Professional Documents
Culture Documents
Các bài tập thể hiện qua mô hình được chọn lọc từ những ứng
dụng thực tế, sắp xếp từ đơn giản đến phức tạp.
nguyen ba hoi
MỤC LỤC:
Chương trình cho các bài tập được trình bày cuối giáo trình.
Trang 2
nguyen ba hoi
t
Bat
t
Tat
t
HT
U1
V1 M
K3 W1 3
H2
H1
2.1.1.1.1 Tên
Địa chỉ Ghi chú
biến
Start I0.0 Cap nguon (Bat)
Stop_off I0.1 Cat nguon (Tat)
Direct I0.2 Nut chay thuan
Reversal I0.3 Nut chay nguoc
K1 Q0.0 Contactor K1
K3 Q0.1 Contactor K3
H1 Q0.2 Chi thi DC dang chay thuan
H2 Q0.3 Chi thi DC dang chay nguoc
Mean1 V0.0 Bit trung gian bat/tat
Mean2 V0.1 Bit trung gian "Chay thuan"
Mean3 V0.2 Bit trung gian "Chay nguoc"
Trang 3
nguyen ba hoi
t
Start
t
Stop_off
t
Direct
t
Reversal
t
K1
t
K3
t
H1
t
H2
G2 On
GF2
Automatic
Y2
R1 Y1 G1 On
R2 Flash
RF2
RF1 GF1 Pedestrian
button
Off
RF2
GF1 RF1
GF2 RF2
R2
G1 Y1 R1 GF2
RF1 Y2
G2
R2 GF1
Y2 R1
G2 Y1
G1
Điều khiển đèn giao thông ngã tư. – Thời gian sáng đèn đỏ, vàng, xanh lần lượt là 30s, 3s, 27s.
Đèn xanh đi bộ sáng khi đèn đỏ cùng phía sáng và nhấp nháy với chu kỳ 1s khi đèn vàng cùng
phía sáng.
II. Bảng đầu vào ra
Symbol Address Comment
Automatic I0.0 Nút nhấn start
Off I0.1 Nút nhấn stop
R1 Q0.0 Đỏ 1
Y1 Q0.1 Vàng 1
G1 Q0.2 Xanh 1
Trang 4
nguyen ba hoi
Conv 2
Conv 1
K1 K3 K4 STOP
M1 M2 M2
H4
K3 H3
K4 H2
H1
§ Sử trong các nhà máy chuyển cát, hệ thống trộn bê tông nhựa nóng hay định lượng phối liệu
trong nhà máy xi măng …
§ Timer
Chế đố tự động: Nút ENABLE: băng tải thứ nhất hoạt đông, 10s tiếp theo thì băng tải thứ 2 hoạt động,
10s nữa băng tải thứ 3. Chế đố tay: Muốn băng tải nào hoạt động thì ấn nút CONV của băng tải đó. Để
chuyển đổi giữa hai chế độ: nhấn STOP rồi nhấn START trở lại.
II. Bảng đầu vào ra
Trang 5
nguyen ba hoi
t
Start
t
STOP
t
Enable
t
Conv 1
t
Conv 2 T=10s
t
Conv 3 T=20s
t
H1
t
H2
t
H3
t
H4
H1 Trang 6
nguyen ba hoi
t
STOP
t
SLOW
t
FAST
t
START
t
K1
t
K3 T=30s
t
K4 T=30s
t
H1
t
Trang 7
nguyen ba hoi
t
K3 T=10s
t
K2 T=10s
t
H1
t
H2
t
H3
S0: STOP
H5
H6
H3
H5
H4 H2
H3
H1 Trang 9
H2
H1
nguyen ba hoi
S7
S8 Level 3
II. Bảng đầu vào ra
S7 Level 2
S6
S6 Level 1
S10 Empty
V1 H4
M1 H3
M1
H2 V1
H1 Trang 10
nguyen ba hoi
9.1.1.1.1 Tên
Địa chỉ Ghi chú
biến
Level1 I0.0 Dieu khien chat long ve muc 1
Level2 I0.1 Dieu khien chat long ve muc 2
Level3 I0.2 Dieu khien chat long ve muc 3
Level4 I0.3 Dieu khien chat long ve muc 4
Empty I0.4 Dieu khien bom chat long day xilo
Full I0.5 Dieu khien hut het chat long trong xilo
S6 I0.6 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 1
S7 I0.7 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 2
S8 I1.0 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 3
S9 I1.1 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 4
S10 I1.2 Sensor xac dinh het chat long
S11 I1.3 Sensor xac dinh chat long day binh
V1 Q0.0 Bat van xa
M1 Q0.1 Bat bom day chat long
H1 Q0.2 Chi thi dieu khien o muc 1
H2 Q0.3 Chi thi dieu khien o muc 2
H3 Q0.4 Chi thi dieu khien o muc 3
H4 Q0.5 Chi thi dieu khien o muc 4
HEmpty M1.0 Chi thi trung gian cho 'Empty'
HFull M0.1 Chi thi trung gian cho 'Full'
Lev_Var VW0 Chi muc hien tai cua chat long
Trang 11
nguyen ba hoi
t
Status
t
Feedback
t
K1
t
K2 30s
10s
t
START(H1)
10s
t
OFF GEN(H2)
t
FAULT(H3)
t
M1
H3
II. Bảng đầu vào ra
H2
H1
Tên
Địa chỉ Ghi chú
biến
Station1 I0.0 Dieu khien hang hoa ve tram 1
Station2 I0.1 Dieu khien hang hoa ve tram 2
Station3 I0.2 Dieu khien hang hoa ve tram 3
Station4 I0.3 Dieu khien hang hoa ve tram 4
Stop_off I0.4 Tat
Start I0.5 Bat
Trang 12
nguyen ba hoi
Trang 13
nguyen ba hoi
CHEMICAL PLANTS
AUTO
MIX INERT
CATAL
M2 SUBS
L- 3
MANUAL
K2 K3
INERT GAS
STOP
CATALYST
L+ Outlet
L+
MIX
M3
INERT GAS
L- Coolant
M3 CATALYST Inlet
M1 H4
V1
V1 H3
M1
H2 Product
H1 SUBSTANCE
§ Sử dụng trong các nhà máy chế biết dược phẩm, chế biến thuốc nông sản hay trong các
nhà máy trộn sơn…
+ CATALYST: (H5) Chất xúc tác + COOLANT: (M3) Nước làm mát hệ thống
+ INERT GAS: (H6) Khí trơ + L+, L-: cảm biến mức cao và thấp của thùng trộn
+ SUBSTANCE: (M1) Liệu chính + MIX: động cơ trộn hoá chất
+ PRODUCT: (V1) hóa chất thành phẩm
Chế độ tay: (Manual) nhấn nút S2, S3, S4 để đóng các van CATALYST, INERT GAS, SUBSTANCE
độc lập nhau để kiểm tra hoạt động của các bơm và van.
Chế độ tự động: (Auto) tự động mở van CATALYST, INERT GAS và bơm SUBSTANCE vào buồng
trộn, đến khi cảm biến báo mức cao L+ tác động thì hệ thống chuyển sang trộn (MIX) theo hai chiều
thuận và nghịch (mỗi chiều chạy 10s ) đồng thời nước làm mát COOLANT luân chuyển làm mát thùng .
Hết thời gian trộn, hệ thống xả hóa chất thông qua van xả V1 cho thành phẩm đầu ra, đến khi cảm biến
mức thấp L- tác động thì khóa van V1, khóa COOLANT, hệ thống bắt đầu chu trình mới.
II. Bảng đầu vào ra
Symbol Address Comment
AUTO I0.0 Chế độ tự động
STOP I0.1 Chế độ dừng
MANUAL I0.2 Chế độ bằng tay
S1(SUBS) I0.3 Nút nhấn bơm chất liệu chính (MANUAL)
S2(CATAL) I0.4 Nút nhấn mở van chất xúc tác (MANUAL)
S3(INERT) I0.5 Nút nhấn mở van khí trơ (MANUAL)
L+ I0.6 Sensor báo mức cao
L- I0.7 Sensor báo mức thấp
Coolant(M3) Q0.0 Bơm nước làm mát
SUBS(M1) Q0.1 Bơm chất liệu chính
Product(V1) Q0.2 Mở van đưa sản phẩm ra ngoài
CATALYST Q0.4 Mở van chất xúc tác
INERT GAS Q0.5 Mở van khí trơ
MIX DIR Q0.6 Độngcơ trộn quay thuận
MIX REV Q0.7 Động cơ trộn quay ngược
H1 Q1.0 Đèn báo ở chế độ MANUAL
H2 Q1.1 Đèn báo chất liệu chính (SUBS) ở chế độ MANUAL
H3 Q1.2 Đèn báo chất xúc tác (CATAL) ở chế độ MANUAL
H4 Q1.3 Đèn báo chất khí trơ(INERT) ở chế độ MANUAL
Trang 14
nguyen ba hoi
AUTO MANUAL
t
AUTO
t
STOP
t
MANUAL
t
S1(SUBS)
t
S2(CATAL)
t
S3(INERT)
t
L+
t
L-
t
Coolant(M3)
t
SUBS(M1)
t
Product(V1)
t
CATALYST
t
INERT GAS
t
MIX DIR T=10s
T=10s t
MIX REV
t
H1
t
H2
H3
t
H4
Milk
Sugar
Drinkfit
Cup Filled Tea
Coffee
Cup Removed
Milk Valve
Drink
Sugar Valve
Valve
H4
H3
Remove
H2
Cup
H1
Trang 15
nguyen ba hoi
Trang 16
nguyen ba hoi
1 Ticket
Stop
ON
OFF
P RED
RED P
EXIT GREEN
P
GREEN
S4: STATION 4
Production line
M2
H4
Crude work place
H3
M1
H2
H1
Trang 17