You are on page 1of 10

BÀI TẬP CHƯƠNG HỐI ĐOÁI - MÔN THANH TOÁN QUỐC TẾ

Câu 1 : Theo giả thiết có các tỷ giá sau đây :


USD/VND 15.950
GBP/USD 1,7612
EUR/USD 1,2568
AUD/USD 0,7824
USD/CHF 1,3728
USD/JPY 114,21
Tỷ giá chéo của các cặp đồng tiền theo yêu cầu là :
GBP/VND (GBP/USD) x (USD/VND) 28091,1400
EUR/VND (EUR/USD) x (USD/VND) 20045,9600
AUD/VND (AUD/USD) x (USD/VND) 12479,2800
CHF/VND (USD/VND)/(USD/CHF) 11618,5897
JPY/VND (USD/VND)/(USD/JPY) 139,6550
GBP/EUR (GBP/USD)/(EUR/USD) 1,4013
GBP/AUD (GBP/USD)/(AUD/USD) 2,2510

Câu 2 :Bảng yết giá của ngân hàng thương mại :


USD/VND 15950 - 71
GBP/USD 1,6568 - 00
EUR/USD 1,2692 - 12
AUD/USD 0,7894 - 24
USD/JPY 114,81 - 00
Tỷ giá mà ngân hàng áp dụng khi khách hàng muốn thực hiện các giao dịch như sau :
Mua USD bằng VND Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán USD/VND 15.971
Bán EUR lấy USD Ngân hàng áp dụng tỷ giá mua EUR/USD 1,2692
Bán USD lấy EUR KH Mua EUR ,Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán EUR/USD 1,2712
Bán JPY lấy USD KH Mua USD ,Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán USD/JPY 115
Mua GBP bằng USD Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán GBP/USD 1,6600
Bán USD lấy AUD KH Mua AUD,Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán AUD/USD 0,7924

Câu 3 :Tỷ giá của các cặp đồng tiền như sau :
TỶ GIÁ GIÁ MUA GIÁ BÁN
GBP/VND 1,6568 x 15950 = 26.425,9600 1,6600 x 15971 = 26.511,8600
EUR/VND 1,2692 x 15950 = 20.243,7400 1,2712 x 15971 = 20.302,3352
AUD/VND 0,7894 x 15950 = 12.590,9300 0,7924 x 15971 = 12.655,4204
JPY/VND 159500 / 115 = 138,6957 15971 / 114,81 = 139,1081
GBP/EUR 1,6568 / 1,2712 = 1,3033 1,6600 / 1,2692 = 1,3079
GBP/AUD 1,6568 / 0,7924 = 2,0909 1,6600 / 0,7894 = 2,1029
GBP/JPY 1,6568 x 114,81 = 190,2172 1,6600 x 115 = 190,9000
AUD/EUR 0,7894 / 1,2712 = 0,6210 0,7924 / 1,2692 = 0,6243
AUD/JPY 0,7894 x 114,81 = 90,6310 0,7924 x 115 = 91,1260
EUR/AUD 1,2692 / 0,7924 = 1,6017 1,2712 / 0,7894 = 1,6103
EUR/GBP 1,2692 / 1,66 = 0,7646 1,2712 / 1,6568 = 0,7673
EUR/JPY 1,2692 x 114,81 = 145,7169 1,2712 / 115 = 146,1880

Câu 4 :Bảng yết giá của ngân hàng thương mại :

1
USD/VND 15850 - 71
GBP/USD 1,6568 - 00
USD/EUR 0,8429 - 52
AUD/USD 0,6894 - 24
USD/JPY 114,81 - 00

Tỷ giá và đối khoản tương ứng khi khách hàng muốn thực hiện các giao dịch như sau
Giao dịch Tỷ giá áp dụng Đối khoản
Khách hàng muốn mua
Tỷ giá bán USD/VND: 15.871,0000 1.904.520.000,00 VND
120,000 USD bằng VND
Khách hàng muốn bán
Tỷ giá bán USD/EUR: 0,8452 1.135.825,84 USD
960,000 EUR lấy USD
Khách hàng muốn bán
Tỷ giá mua USD/EUR: 0,8429 77.968,25EUR
92,500 USD lấy EUR
Khách hàng muốn bán
Tỷ giá bán USD/JPY: 115,0000 107.460.87USD
12,358,000 JPY lấy USD
Khách hàng muốn mua
Tỷ giá bán GBP/USD: 1,6600 47.011,20USD
28,320 GBP bằng USD
Khách hàng muốn bán
Tỷ giá bán AUD/USD: 0,6924 82.177,93AUD
56,900 USD lấy AUD

Câu 5 :Giả sử rằng không có phí giao dịch. các tỷ giá tại :
• New York : GBP/USD = 1,4110
• Paris : USD/EUR = 0,9970
• London : EUR/GBP = 0,7198.
Bạn có thể kiếm lợi nhuận như thế nào từ các tỷ giá này ? (nghiệp vụ arbitrage)
(Ghi chú : các tỷ giá niêm yết với giá chào mua = giá chào bán)
Bài giải
Giả sử có 1 USD
Trường hợp 1
Bán 1 USD lấy EUR ở TT Paris theo tỷ giá USD/EUR = 0,9970
được = 0,9970 EUR
Lấy 0.9970 EUR mua GBP ở TT London theo tỷ giá EUR/GBP = 0,7198
được 0,9970 x 0,7198 = 0,7176GBP
Lấy 0.7176GBP mua USD ở TT New York theo tỷ giá GBP/USD = 1,4110
được 0,7176 x 1,.4110 = 1,0126 USD
Nghiệp vụ này lãi : 1,0126 – 1,0000 = 0,0126 USD

Trường hợp 2
Bán 1 USD lấy GBP ở TT New York theo tỷ giá GBP/USD = 1,4110
được 1/1,4110 = 0,7087 GBP
Lấy 0,7087 GBP mua EUR ở TT London theo tỷ giá EUR/GBP = 0,7198
được 0,7087 / 0,7198 = 0,9846 EUR
Lấy 0,9846 EUR mua USD ở TT Paris theo tỷ giá USD/EUR = 0,9970
được 0,9846 / 0,9970 = 0,9876USD
Nghiệp vụ này lỗ : 1,0000 – 0,9816 = 0,0124 USD

Giả sử có 1 GBP
Trường hợp 1:
Bán GBP tại TT New york theo tỷ giá GBP/USD = 1,4110
được = 1,4110 USD
Lấy 1,4110 USD mua EUR tại TT Paris theo tỷ giá USD/EUR = 0,9970
Được 1,4110 x 0,9970 = 1,4068 EUR
Lấy 1,4068 EUR mua GBP tại TT London theo tỷ giá EUR/GBP = 0,7198
Được 1,4068 x 0,7198 = 1,0126 GBP
Nghiệp vụ này lãi : 1,0126 – 1,0000 = 0,0126 GBP
Trường hợp 2

2
Bán GBP tại London lấy EUR theo tỷ giá EUR/GBP = 0,7198
được 1/0,7198 = 1,3892 EUR
Lấy 1,3892 EUR mua USD tại Paris theo tỷ giá USD/EUR = 0,9970
Được 1,3892 /0,9970 = 1,3934 USD
Lấy 1,3934 USD mua GBP tại Newyork theo tỷ giá GBP/USD = 1,4110
Được 1,3934 / 1.4110 = 0,9875 GBP
nghiệp vụ này lỗ : 1– 0,9875 = 0.0125 GBP

Giả sử có 1 EUR
• Trường hợp 1
Bán EUR tại London lấy GBP theo tỷ giá EUR/GBP = 0,7198
được = 0,7198 GBP
Lấy 0,7198 GBP mua USD tại Newyork theo tỷ giá GBP/USD = 1,4110
Được 0,7198 x 1.4110 = 1.0156 USD
Lấy 1.0156 USD mua EUR tại tại Paris theo tỷ giá USD/EUR = 0,9970
Được 0,9970 x 1.0156 = 1,0126 EUR
nghiệp vụ này lãi : 1,0126 - 1,0000 = 0,0126 EUR
• Trường hợp 2
Bán EUR tại tại Paris lấy USD theo tỷ giá USD/EUR = 0,9970
Được 1/ 0,9970 = 1,0030 USD
Lấy 1, 0030 USD mua GBP tại tại Newyork theo tỷ giá GBP/USD = 1,4110
Được 1, 0030/ 1,4110 = 0,7108 GBP
Lấy 0,7108 GBP mua EUR tại tại TT London theo tỷ giá EUR/GBP = 0,7198
Được 0,7108 / 0,7198 = 0,9875 GBP
nghiệp vụ này lỗ : 1– 0,9875 = 0.0125 GBP

5.1. Tại thời điểm T ta có thông tin :


• Zurich : CAD/CHF = 0,9840 - 0,9847
• Toronto : USD/CAD = 1,2180 - 1,2186
• New york : USD/CHF = 1,2050 - 1,2055
Yêu cầu kinh doanh “arbitrage” với 100 triệu USD

Bài giải
Trường hợp 1
Bán 100 triệu USD lấy CHF ở TT New York theo tỷ giá USD/CHF = 1,2050
được 120,50 triệu CHF
Lấy 120,50 triệu CHF mua CAD ở thị trường Zurich theo tỷ giá CAD/CHF = 0,9847
được 120,50 triệu / 0,9847 = 122,3723 triệu CAD
Bán 122,3723 triệu CAD ở TT Toronto theo tỷ giá USD/CAD = 1,2186
được 122,3723 triệu / 1,2186 = 100,4204 triệu USD
Nghiệp vụ này lãi : 100,4204 triệu - 100 triệu = 0,4204 triệu USD

Trường hợp 2
Bán 100 triệu USD lấy CAD ở TT Toronto theo tỷ giá USD/CAD = 1,2180
được 121,80 triệu CAD
Lấy 121,80 triệu CAD mua CHF ở thị trường Zurich theo tỷ giá CAD/CHF = 0,9840
được 121,80 triệu x 0,9840 = 119, 8512 triệu CHF
Bán 119, 8512 triệu CHF ở TT New York theo tỷ giá USD/CHF = 1,2055
được 119, 8512 triệu / 1,2055 = 99,4203 triệu USD
Nghiệp vụ này lỗ : 100 triệu – 99,4203 triệu = 0,5797 triệu USD

5.2, Tại thời điểm T ta có thông tin :

3
• New york : USD/CHF = 1,2046 - 1,2053
• Zurich : AUD/CHF = 0,9280 - 0,9286
• Sydney : AUD/USD = 0,7685 - 0,7690
Yêu cầu kinh doanh “arbitrage” với 100 triệu USD

Bài giải
Trường hợp 1
Bán 100 triệu USD lấy AUD ở TT Sydney theo tỷ giá AUD/USD = 0,7690
được 100 triệu / 0,7690 = 130,0390 triệu AUD
Lấy 130,0390 triệu AUD mua CHF ở thị trường Zurich theo tỷ giá AUD/CHF = 0,9280
được 130,0390 triệu x 0,9280 = 120,6762 triệu CHF
Bán 120,6762 triệu CHF ở TT New York theo tỷ giá USD/CHF = 1,2053
được 120,6762 triệu / 1,2053 = 100,1213 triệu USD
Nghiệp vụ này lãi : 100,1213 triệu - 100 triệu = 0,1213 triệu USD

Trường hợp 2
Bán 100 triệu USD lấy CHF ở TT New York theo tỷ giá USD/CHF = 1,2046
được 120,46 triệu CHF
Lấy 120,46 triệu CHF mua AUD ở thị trường Zurich theo tỷ giá AUD/CHF = 0,9286
được 120,46 triệu / 0,9286 = 129,7222 triệu AUD
Bán 129,7222 triệu AUD ở TT Sydney theo tỷ giá AUD/USD = 0,7685
được 129,7222 triệu x 0,7685 = 99,6915 triệu USD
Nghiệp vụ này lỗ : 100 triệu – 99, 6915 triệu = 0,3085 triệu USD

5,3, Tại thời điểm T ta có thông tin :


• Zurich : GBP/CHF = 2,2580 - 2,2586
• London : GBP/SGD = 3,1180 - 3,1195
• Singapore : CHF/SGD = 1,3810 - 1,3816
Yêu cầu kinh doanh “arbitrage” với 100 triệu GBP

Bài giải
Trường hợp 1
Bán 100 triệu GBP lấy CHF ở TT Zurich theo tỷ giá GBP/CHF = 2,2580
được 100 triệu x 2,2580 = 225,80 triệu CHF
Lấy 225,80triệu CHF mua SGD ở thị trường Singapore theo tỷ giá CHF/SGD = 1,3810
được 225,80 triệu x 1,3810 = 311,8298 triệu SGD
Bán 311,8298 triệu SGD lấy GBP ở TT London theo tỷ giá GBP/SGD = 3,1195
được 311,8298 triệu / 3,1195 = 99,9615 triệu GBP
Nghiệp vụ này lỗ : 100 triệu – 99,9615 triệu = 0,0385 triệu GBP

Trường hợp 2
Bán 100 triệu GBP lấy SGD ở TT London theo tỷ giá GBP/SGD = 3,1180
được 100 triệu x 3,1180 = 311,80 triệu SGD
Lấy 311,80triệu SGD mua CHF ở thị trường Singapore theo tỷ giá CHF/SGD = 1,3816
được 311,80 triệu / 1,3816 = 225,68 triệu CHF
Bán 225,68 triệu CHF lấy GBP ở TT Zurich theo tỷ giá GBP/CHF = 2,2586
được 225,68 triệu / 2,2586 = 99,92 triệu GBP
Nghiệp vụ này lỗ 100 triệu – 99,92 triệu = 0,08 triệu GBP

Câu 6: Giả sử thị trường ngoại hối có các tỷ giá sau :

4
USD/CHF 1,2547 - 47
EUR/USD 1,2218 - 08
GBP/USD 1,6568 - 00
USD/JPY 111,9800 - 28
AUD/USD 0,7652 - 12
Biết tỷ giá USD/VND = 15.850 – 71

a. Giá chào của các cặp đồng tiền :


Cách tính GIÁ MUA Cách tính GIÁ BÁN
CHF/VND 15850 / 1,2547 12.632,5018 15871 / 1,2547 12.649,2389
EUR/VND 15850 X 1,2218 19.365,5300 15871 X 1,2308 19.534,0268
GBP/VND 15850 X 1,6568 26.260,2800 15871 X 1,66 26.345,8600
AUD/VND 15850 X 0,7652 12.128,4200 15871 X 0,7712 12.239,7152
GBP/AUD 1,6568 / 0,7712 2,1483 1,66 / 0,7652 2,1694
AUD/EUR 0,7652 / 1,2308 0,6217 0,7712 / 1,2218 0,6312
EUR/JPY 111,98 X 1,6568 136,8172 111,9828 X 1,66 137,8284
CHF/JPY 111,98 / 1,2547 89,2484 111,9828 / 1,2547 89,2507

b. Đối khoản VND cho các khách hàng :


 Khách hàng A muốn mua 20.000 EUR và bán 30.000 CHF
Mua 20,000 EUR = 19.534,0268 x 20.000 = 390.680.536 VND
Bán 30,000 CHF = 12.632,5018 x 30.000 = 378.975.054 VND
Khách hàng phải trả thêm : 11.705.482 VND

 Khách hàng B muốn bán 25.000 GBP và mua 35.000 AUD


, Bán 25.000 GBP = 26.260,2800x 25.000 = 656.507.000VND
Mua 35.000 AUD = 12.239,7152 x 35.000 = 428,390,032VND
Khách hàng còn thừa : 228.116.968 VND

Câu 7 :Giả sử có bảng yết giá như sau :


USD/VND 15.730 - 15.761
GBP/USD 1,8421 - 1,8426
EUR/USD 1,2815 - 1,2818
AUD/USD 0,7481 - 0,7486
USD/JPY 106,68 - 106,73
a. Phí giao dịch từ chênh lệch tỷ giá :
Tỷ giá Giá mua Giá bán Spread Cách tính Phí giao dịch
USD/VND 15.730 15.761 31 31 / 15.730 0,197%
GBP/USD 1,8421 1,8426 0,0005 0,0005 / 1,8426 0,027%
EUR/USD 1,2815 1,2818 0,0003 0,0003 / 1,2815 0,023%
AUD/USD 0,7481 0,7486 0,0005 0,0005 / 0,7481 0,067%
USD/JPY 106,68 106,73 0,05 0,05 / 106,68 0,047%

Tính các tỷ giá các ngoại tệ


Tỷ giá Giá mua Giá bán
USD/VND 15.730 15.761
GBP/VND 28.976 29.041
EUR/VND 20.158 20.202
AUD/VND 11.768 11.799
JPY/VND 147,38 147,74
GBP/AUD 2,4607 2,4630

b. Xác định đối khoản VND trong các giao dịch:


5
 Công ty A bán 120.000 USD :
15.730 x 120.000 = 1.887.600.000 VND
 Công ty B mua 20.000.000 JPY và 20.000 GBP
147,74 x 20.000.000 = 2.954.800.000 VND
29.041 x 20.000 = 580.820.000 VND
Cộng = 3.535.620.000 VND
 Công ty C bán 40.000 EUR và 40.000 AUD
20.158 x 40.000 = 806.320.000 VND
11.768 x 40.000 = 470.720.000 VND
Cộng = 1.277.040.000 VND
 Công ty D mua 15.000 EUR :
20.202 x 15.000 = 303.030.000 VND
 Công ty E bán 12,000,000 JPY : 147.38 x 12.000.000 = 1.768.560.000 VND

c, xác định đối khoản AUD trong các giao dịch dưới đây :
 Công ty A bán 120.000 USD , Bán USD lấy AUD tức là mua AUD theo tỷ giá bán
AUD/USD = 0,7486 : 120.000 / 0,7486 = 160.299 AUD
 Công ty B mua 20,000 GBP theo tỷ giá bán GBP/AUD = 2,4630
2,4630 x 20.000 = 49.260 AUD
 Công ty C bán 40,000 GBP Theo tỷ giá mua GBP/AUD = 2,4607
2,4607 x 40.000 = 98.428 AUD

Câu 8 : Bài 1 :
Thu về được tiền hàng xuất khẩu 100.000 CHF, Công ty XNK Bình Dương mua 25.000
USD và 11,000 GBP để thanh toán tiền hàng nhập khẩu, Hãy cho biết :
1. Hãy cho biết : các giao dịch của công ty sẽ được thực hiện theo tỷ giá nào ?
2. Tổng số CHF cần dùng để mua số lượng USD và GBP nêu trên ?
3. Hãy xác định số dư cuối kỳ trên tài khoản VND của công ty ?
Biết rằng :
- Tỷ giá niêm yết tại ngân hàng như sau :
GBP/USD = 1,7347 – 1,7352 ; USD/CHF = 1,1267 – 1,1280 ; USD/VND = 17.850 – 17.880
- Tài khoản của công ty có dư đầu kỳ là : 400.000 VND,

Bài giải

• Tỷ giá :GBP/CHF 1,Công ty mua 25.000 USD theo tỷ giá bán USD/CHF = 1,1280
Mua = 1,7347 x 1,1267 = 1,9545 Công ty mua 11.000 GBP theo tỷ giá bán GBP/CHF = 1,9573
Bán = 1,7352 x 1,1280 = 1,9573
• Tỷ giá : CHF/VND 2, Số CHF cần để mua 25.000 USD
Mua = 17.850 / 1,1280 = 15.824 1,1280 x 25.000 = 28.200 CHF
Bán = 17.880 / 1,1267 = 15.869 Số CHF cần để mua 11.000 GBP
1,9573 x 11.000 = 21.530,3 CHF
GBP/USD = 1,7347 – 1,7352 Tổng số CHF cần để mua là
USD/CHF = 1,1267 – 1,1280 28.200 + 21.530,3 = 49.730,3 CHF
USD/VND = 17.850 – 17.880
GBP/CHF = 1,9545 – 1,9573 3, Số CHF còn lại :
CHF/VND = 15.824 – 15.869 100.000 – 49.730,3 = 50.269,7 CHF
Đem quy đổi ra VND sẽ tính theo tỳ giá mua CHF/VND = 15.824
50.269,7 CHF Tương đương
15.824 * 50.269,7 = 795.467.733 VND
Số dư cưới kỳ của công ty là :
795.467.733 + 400.000 = 795.867.733 VND

Bài 2 : (có chiều ngược lại với Bài 1)

6
Công ty Bibitex có nghĩa vụ phải trả khoản nợ đến hạn là 75.800 EUR, Công ty vừa thu được tiền
hàng xuất khẩu 10.000 GBP, đồng thời có các số dư trên các tài khoản như sau : 50.000 AUD và
1.200.000.000 VND, Hãy cho biết :
1. Hãy cho biết : các giao dịch của công ty sẽ được thực hiện theo tỷ giá nào ?
2. Tổng số lượng EUR mua được khi sử dụng GBP và AUD để mua ?
3. Hãy xác định số dư cuối kỳ trên tài khoản VND của công ty ?
Biết rằng tỷ giá niêm yết tại ngân hàng như sau :
GBP/USD = 1,7347 – 1,7352 ; EUR/USD = 1,4495 – 1,4506 ;
AUD/USD = 0,7302 – 0,7309 ; USD/VND = 17.850 – 17.880

Bài giải

• Tỷ giá :GBP/EUR 1,Công ty bán GBP lấy EUR theo tỷ giá mua GBP/EUR = 1.1958
Mua = 1,7347 / 1,4506 = 1,1958 Công ty bán AUD lấy EUR theo tỷ giá mua AUD/EUR = 0.5034
bán = 1,7352 / 1,4495 = 1,1971 Công ty lấy VND mua EUR theo tỷ giá bán EUR/VND = 25.937
• Tỷ giá : AUD/EUR
Mua = 0,7302 / 1,4506 = 0,5034 2, Bán 10,000 GBP được
Bán = 0,7309 / 1,4495 = 0,5042 1,1958 x 10.000 = 11.958 EUR
• Tỷ giá : EUR/VND Bán 50,000 AUD được
Mua = 17.850 x 1,4495 = 25.874 0,5034 x 50.000 = 25.170 EUR
Bán = 17.880 x 1,4506 = 25.937 Tổng số EUR mua được :
11.958 + 25.170 = 37.128 EUR
GBP/USD = 1,7347 – 1,7352
EUR/USD = 1.4495 – 1.4506 3, Số EUR còn thiếu phải mua bằng VND
AUD/USD = 0.7302 – 0.7309 75.800 – 37.128 = 38.672 EUR
USD/VND = 17.850 – 17.880 Số tiền VND phải chi để mua EUR :
GBP/EUR = 1.1958 – 1.1971 25.937 x 38.672 = 1.003.035.664 VND
AUD/EUR = 0.5034 - 0.5042 Số dư cuối kỳ trên tài khoản VND của công ty
EUR/VND = 25.874 – 25.937 1.200.000.000 - 1.003.035.664 = 196.964.336 VND

Câu 9 :Dựa vào bảng niêm yết tỷ giá và lãi suất dưới đây. hãy sử dụng công thức xác định tỷ giá kỳ hạn
theo thông lệ quốc tế để hoàn tất bảng niêm yết tỷ giá.
7
Tỷ giá Mua Bán
USD/VND 17.350 17.490
USD/JPY 106,68 106,73
EUR/USD 1,3856 1,4167
GBP/USD 1,4588 1,4915
USD/CHF 1,0662 1,0899
Lãi suất Huy động Cho vay
VND (%/tháng) 0,80 1,10
USD (%/năm) 3,55 4,25
JPY (%/năm) 0,25 1,75
EUR (%/năm) 2,25 3,00
GBP (%/năm) 2,00 2,75
CHF (%/năm) 3,25 3,75
Tỷ giá có kỳ hạn Mua Bán
USD/VND kỳ hạn 75 ngày ? ?
EUR/VND kỳ hạn 90 ngày ? ?
JPY/VND kỳ hạn 65 ngày ? ?
GBP/VND kỳ hạn 85 ngày ? ?
CHF/VND kỳ hạn 45 ngày ? ?
EUR/JPY kỳ hạn 72 ngày ? ?
GBP/JPY kỳ hạn 55 ngày ? ?
GBP/CHF kỳ hạn 75 ngày ? ?
Bài giải
Tính các tỷ giá còn lại

Tỷ giá Mua Bán


EUR/VND 24.040 24.778
JPY/VND 163 164
GBP/VND 25.310 26.086
CHF/VND 15.919 16.404
EUR/JPY 147,82 151,20
GBP/JPY 155,62 159,19
GBP/CHF 1,5554 1,6256

Công thức tính: Rf = Rs + Rs.K.(It- Ic)

Tỷ giá giao ngay Kỳ hạn Hệ số Tỷ giá kỳ hạn


Tỷ giá có kỳ hạn
Mua Bán (ngày) tính lãi Mua Bán
USD/VND kỳ hạn 75 ngày 17.350 17.490 75 0,21 17.541 17.837
EUR/VND kỳ hạn 90 ngày 24.040 24.778 90 0,25 24.431 25.447
JPY/VND kỳ hạn 65 ngày 163 164 65 0,18 165 168
GBP/VND kỳ hạn 85 ngày 25.310 26.086 85 0,23 25.714 26.766
CHF/VND kỳ hạn 45 ngày 15.919 16.404 45 0,12 16.034 16.605
EUR/JPY kỳ hạn 72 ngày 147,82 151,20 72 0,20 147,02 151,05
GBP/JPY kỳ hạn 55 ngày 155,62 159,19 55 0,15 155,03 158,71
GBP/CHF kỳ hạn 75 ngày 1,5554 1,6256 75 0,21 1,5570 1,6314

Câu 10 :Sử dụng bảng niêm yết tỷ giá và lãi suất trên (câu 9). hãy xác định tại các ngày hiệu lực :
- Đối khoản VND khi Cty mua 128.000 USD kỳ hạn 38 ngày.
8
- Đối khoản VND khi Cty bán 92.000 USD kỳ hạn 48 ngày.
- Đối khoản EUR khi Cty mua 12.000.000 JPY kỳ hạn 30 ngày.
- Đối khoản JPY khi Cty mua 80.000 GBP kỳ hạn 45 ngày
- Đối khoản CHF khi Cty bán 2.000.000 JPY kỳ hạn 45 ngày
- Đối khoản CHF khi Cty bán 210.000 EUR kỳ hạn 40 ngày

Bài giải

Tỷ giá Mua Bán


USD/VND. 17.350 17.490
EUR/JPY. 147,82 151,20
GBP/JPY. 155,62 159,19
GBP/CHF. 1,5554 1,6256
EUR/CHF 1,4773 1,5441
CHF/JPY 97,88 100,10

Công thức tính: Rf = Rs + Rs.K.(It- Ic)

Tỷ giá giao ngay Kỳ hạn Hệ số Tỷ giá kỳ hạn


Tỷ giá có kỳ hạn Mua Bán (ngày) tính lãi Mua Bán
USD/VND kỳ hạn 38 ngày 17.350 17.490 38 0,10 17.447 17.666
USD/VND kỳ hạn 48 ngày 17.350 17.490 48 0,13 17.472 17.712
EUR/JPY kỳ hạn30 ngày 147,82 151,20 30 0,08 147,49 151,14
GBP/JPY kỳ hạn 45 ngày 155,62 159,19 45 0,12 155,14 159,14
CHF/JPY kỳ hạn 45 ngày 98 100 45 0,12 97,46 99,91
EUR/CHF kỳ hạn 40 ngày 1,4773 1,5441 40 0,11 1,4777 1,5466

 Đối khoản VND khi Cty mua 128.000 USD kỳ hạn 38 ngày.
17.666 x 128.000 = 2.261.212.000 VND

 Đối khoản VND khi Cty bán 92.000 USD kỳ hạn 48 ngày.
17.447 * 92.000 = 1.605.124.000 VND

 Đối khoản EUR khi Cty mua 12.000.000 JPY kỳ hạn 30 ngày.
12.000.000 / 147,49 = 81.361,45 EUR

 Đối khoản JPY khi Cty mua 80.000 GBP kỳ hạn 45 ngày
159.14 * 80.000 = 12.731.200 JPY

 Đối khoản CHF khi Cty bán 2.000.000 JPY kỳ hạn 45 ngày
2.000.000 / 99.91 = 20.018 CHF

 Đối khoản CHF khi Cty bán 210.000 EUR kỳ hạn 40 ngày
1.4777 * 210.000 = 310.317 CHF

9
10

You might also like