You are on page 1of 7

VIETNAM Skills

2016

ĐỀ THI NGHỀ:

Lắp cáp mạng thông tin


(Information Network Cabling)

Nhóm biên soạn:


Tô Huỳnh Thiên Trường
Phạm Anh Đức
Đàm Hồng Duân
Trần Thái Bảo
Nguyễn Long Hậu

Tháng 5/2016
I. MÔ TẢ TỔNG QUÁT BỘ ĐỀ THI:
Các thông tin trong bộ đề thi bao gồm:
 Nội dung yêu cầu của đề thi.
 Các tài liệu kèm theo: Bản vẽ thiết kế của đề thi
 Phần mô tả các Module của đề thi.
 Layout khu vực thi.
 Thiết bị và vật tư cần thiết cho đề thi.
 Thang điểm.
II. NỘI DUNG ĐỀ THI:
1. Nội dung chính và các yêu cầu chung:
 Thi công lắp đặt v đ u n i hệ th ng c p quang thành hệ th ng đường
trục (Campus Backbone Cabling).
 Thi công lắp đặt v đ u n i hệ th ng c p c u trúc (Structure Cabling).
 Đ u n i c p đồng & cáp quang (Bài thi t c độ).
 Thể hiện qua 04 Module sau:
 Module 01: Thi công hệ th ng c p quang 3.0 giờ)
 Module 02: Thi công hệ th ng c p c u trúc (3.0 giờ)
 Module 03: Đ u n i c p đồng t c độ (1.0 giờ)
 Module 04: Đ u n i cáp quang t c độ (1.0 giờ)
 Yêu cầu:
 Thi công hệ th ng cáp c u trúc theo đúng yêu cầu bản vẽ;
 Yêu cầu ch t lượng tại những vị trí đ u n i đảm bảo đạt tiêu
chu n thuật v hệ th ng hoạt động t t;
 T c độ đ u n i c p đồng Copper) v đ u n i cáp quang (Fiber)
đảm bảo thời gian hoàn thành trong từng Module;
 ảo đả đ u n i chính x c v th ng thạo năng hi thi c ng;
 Kiểm tra hoạt động hệ th ng mạng & đ nh gi ết quả.
2. Tài liệu kèm theo gồm các files sau:
 Hinh Main.pdf (Sơ đồ chính)
 Hinh M1.pdf (Sơ đồ Module 1)
 Hinh M2-1.pdf (Sơ đồ Module 2)
 Hinh M2-2.pdf (Sơ đồ Module 2)
 Hinh M2-3.pdf (Sơ đồ Module 2)
 Hinh M3.pdf (Thi t c độ c p đồng)
 Hinh M4.pdf (Thi t c độ cáp quang)
 Hinh Rack.pdf (Sơ đồ Rack)
3. Mô tả nội dung và yêu cầu thi công các Module của đề thi:
Đề thi bao gồm các k năng cơ bản thiết kế hệ th ng c p th ng tin sử
dụng c p quang & c p đồng trong 04 Module sau:
Module 01: Thi công hệ thống Cable quang (3.0 giờ)
Thi c ng đ u n i các thiết bị n i kết quang theo sơ đồ Hinh Main.pdf
(Sơ đồ chính). Hệ th ng sử dụng Cable quang 24FO theo sơ đồ đ u n i
Hinh M1.pdf (Sơ đồ Module 1) đ p ứng yêu cầu là cho tín hiệu thông
tuyến từ Port A đến Port B với độ suy hao nằm trong tiêu chu n cho phép.
Yêu cầu thi c ng đúng thuật cho phép của Cable quang như sau:
 Đ u n i FODB, FO Closure và F Rack 19inch thành một hệ
th ng mạng có tín hiệu thông su t.
 ắp đặt c c sợi quang v o hộp theo thứ tự để thuận tiện khi xử
lý sự c hay phát triển hệ th ng.
 Bán kính u n cong của c p quang v sợi quang đúng theo tiêu
chu n cho ph p h ng g y ra suy hao do u n cong
 Độ dài lớp vỏ c p được cắt đúng tiêu chu n.
 Tín hiệu & độ suy hao cho phép trên toàn tuyến & ph n đoạn.
 Các thiết bị và cáp lắp đặt chắc chắn, an toàn.
 Tiến độ thực hiện Module 01 theo đúng thời gian qui định.
 Các thiết bị đ u n i xong phải gọn gàng và tổ chức khoa học,
m thuật.
o Thi hệ hốn p cấu trúc (3.0 giờ)
Module 02 yêu cầu thiết kế tiếp hệ th ng mạng trên Rac ount đến
TO (Outlets 4 port RJ45) sử dụng cáp xTP theo sơ đồ Hinh Main.pdf (Sơ
đồ chính) v trên sơ đồ chi tiết cho Module 02 là Hinh M2-1.pdf (Sơ đồ
Module 2); Hinh M2-1.pdf (Sơ đồ Module 2); Hinh M2-1.pdf (Sơ đồ
Module 2).
Yêu cầu thi c ng đúng thuật cho phép cáp xTP như sau:
 Đ u n i Patch Panel A, B trên Rack 1 và Rac 2 đến TO-1, TO-
2 thành một hệ th ng mạng có tín hiệu thông su t.
 Cable UTP được thi công chính xác trên Patch Panel.
 Tín hiệu & độ suy hao cho phép trên toàn tuyến.
 Các thiết bị và cáp lắp đặt chắc chắn, an toàn.
 Tiến độ thực hiện Module 02 theo đúng thời gian qui định.
 Các thiết bị đ u n i xong phải gọn gàng và tổ chức khoa học,
m thuật.
o 3 Đấu nối p đồng tố độ (1.0 giờ)
Module này yêu cầu tiến hành đ u n i các kết n i (Connect) t c độ và
ch t lượng trên cáp xTP theo sơ đồ Hinh M3.pdf (Thi tốc độ cáp đồng).

 Thời gian chu n bị bài thi là 30 phút, thời gian thực hiện bài thi
là 30 phút cho t t cả các thí sinh.
 Thí sinh sẽ được cung c p 02 loại cáp là: cáp Stranded sử dụng
cho module plug và cáp Solid sử dụng cho module jack với
chiều dài mỗi đoạn cáp là 30 cm
 Thí sinh có thể mở nắp chụp của module jack trong thời gian
chu n bị.

 Thí sinh được phép thực hiện sẵn đoạn module plug đầu tiên
trong thời gian chu n bị (đoạn này sẽ không được tính trong bài
thi t c độ khi đếm s lượng)
 Khi bắt đầu bài thi thí sinh phải thực hiện từng đoạn cáp, không
được phép mởi vỏ toàn bộ c c đoạn c p trước rồi mới đ u n i.

 Khi hết thời gian thi, liên kết cu i cùng nếu chưa thực hiện hoàn
t t sẽ h ng được tính trong phần ch điểm.
 Tại vị trí liên kết sai, những liên kết sau đó sẽ h ng được tính.
o 4 Đấu nối cáp quang tố độ (1.0 giờ)
Module này yêu cầu tiến hành đ u n i các kết n i (Connecter) t c độ
và ch t lượng trên cáp quang 24FO theo sơ đồ Hinh M4.pdf (Thi tốc độ
cáp quang).

 Thời gian chu n bị bài thi là 60 phút, thời gian thực hiện bài thi
là 30 phút cho t t cả các thí sinh.
 Thí sinh sẽ được cung c p 02 đoạn cáp quang dài 5m mỗi đoạn.
 Trong thời gian chu n bị thí sinh sẽ phải mở vỏ cáp quang và
định vị như sau (trong trường hợp thí sinh không thực hiện xong
việc chuẩn bị 02 đoạn cáp trên trong thời gian 60 phút sẽ cho
thêm thời gian 30 phút cho thí sinh thực hiện nhưng phần điểm
chuẩn bị của thí sinh không được tính):

 Trong thời gian chu n bị thí sinh được phép tách các sợi quang
của từng ooseTube ra nhưng h ng được phép tách riêng từng
sợi quang.

 Nhiệt co được phép mở bao bì và dựng vào hộp trong thời gian
chu n bị.
III. PHÂN PHỐI ĐIỂM TRONG CÁC MODULE:

Điểm Điểm hủ Điểm h h


M Tên ôđ n
đ nh i quan quan
1 Thi c ng hệ th ng c p quang 35 0 35
2 Thi c ng hệ th ng c p đồng xTP 35 0 35
3 Đ u n i c p đồng t c độ 15 0 15
4 Đ u n i c p quang t c độ 15 0 15
Tổn ộn 100 0 100
IV. THIẾT BỊ & VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG ĐỀ THI:
1. Thi t bị chuẩn bị cho MỘT thí sinh thi:
S TÊN SỐ ĐỀ GHI
TÊN THIẾT BỊ
TT ĐỀ THI LƯỢNG THI CHÚ
1 Open Rack 25U (+Screw 20 con) Open Rack 01 cái TP
2 Tủ Rac 10U +Screw 20 con) Tủ Rac 01 cái TP
3 Cable Management Panel 1U 04 cái M1
4 Cable Rack (thang cáp) TP 03 m TP
5 FO EnClosure Wallmount SC-24FO FODB 01 cái M1
6 FO Closure 24 FO underground FO Closure 01 cái M1
7 FO Patch Panel for Rac 19” SC-24FO 1F 01 cái M1
8 Patch Cord Duplex SC-SC 01 sợi M1
9 Patch Panel 24port Cat6 – SL 1A, 2A 02 cái M2
10 Patch Panel 24port Cat5e – SL 1B, 2B 02 cái M2
11 110 Connect XC Rack mount 1C, 2C 02 cái M2
12 110 Connect XC Connecting Block 4p 1C, 2C 06 cái M2
13 TO Box 2 port Cat5e - Outlets SLx2 TO-1 03 hộp M2
14 Patch Cord Cat6 06 sợi M2
15 Máy hàn cáp quang 01 cái M1,4
2. Danh mục vậ ư h ẩn bị cho MỘT thí sinh thi:
S TÊN SỐ ĐỀ GHI
TÊN THIẾT BỊ
TT ĐỀ THI LƯỢNG THI CHÚ
1 Fiber Cable Outdoor 24-FO FO-1; FO-2 16 m M1,4
2 Nhiệt co h n quang M1,4 50 cái M1,4
3 Pigtails SC Singlemode M1,4 10 sợi M1,4
4 UTP cable Cat6, Unshielded, 4 pair CO-1 48 m M2
5 UTP cable Cat5e, Unshielded, 4 pair CO-2; CO-3 100 m M 2,3
6 UTP cable Cat5e, Unshielded, 25 pair CO-3 8m M2
7 Modular Plug M 2; M 3 100 cái M 2,3
8 Module Jack SL M3 25 cái M3
ưu ý: Các dụng cụ cầm tay thi công cáp quang, c p đồng và bảo hộ lao động
thí sinh phải tự ang theo đầy đủ nhằm sử dụng đúng c ng cụ thi công khi thực
hiện bài thi.
 Trong toàn bộ b i thi thí sinh h ng được phép sử dụng dao (các loại)
khi làm bài thi mà phải sử dụng các thiết bị chuyên dụng.
 Đ i với bài thi quang bắt buộc thí sinh phải mang keo trong toàn bộ
thời gian làm bài, mạng bao tay khi mở vỏ cáp quang. Vi phạm sẽ bị
trừ toàn bộ phần điể an to n lao động của bài thi.
H Nội, Ng y 24 tháng 5 nă 2016, nhóm chuyên gia N hề Lắp p mạn
thông tin th ng nh t nội dung bên trên và ký tên.
S
Họ và ên Đơn vị Vị rí Ký tên
TT
T Huỳnh Thiên Trường TCN K Thuật Trưởng
01
Trường C ng Nghệ Hùng Vương nhóm

Trường CĐN Cơ Điện Thành


02 Phạ Anh Đức
X y Dựng Việt X viên

Trường CĐN C ng nghệ Thành


03 Đ Hồng Du n
cao H Nội viên

Trường ĐHSP K Thuật Thành


04 Trần Th i ảo
Vĩnh ong viên

Nguyễn ong Thành


05 Trường CĐN Đồng Nai
Hậu viên

You might also like