You are on page 1of 54

TITU ANDREESCU

DORIN ANDRICA
Người dịch LÊ LỄ (CĐSP NINH THUẬN)

BÀI TẬP SỐ PHỨC


(98 VÍ DỤ VÀ BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI)
Bài tập số phức

LỜI GIỚI THIỆU

Như tên sách, ‘’Complex Numbers from A to Z’’, nội dung nguyên bản phủ hầu khắp các
vấn đề liên quan số phức: từ xây dựng trường số phức, số phức dạng lượng giác, đến
hình học phức...

Người dịch chỉ chọn lọc một số vấn đề lý thuyết, bài tập cơ bản, nâng cao của số phức
để giới thiệu bằng tiếng Việt, ngõ hầu phục vụ đối tượng bạn đọc là học sinh trung học
phổ thông, sinh viên, người không chuyên làm toán với số phức.

Trong khả năng có thể, người dịch cố gắng dùng những thuật ngữ phổ biến nhất hiện
nay. Tuy nhiên không thể không dùng những thuật ngữ nếu thiếu nó thì khó lòng diễn
đạt các vấn đề về số phức.

Mọi việc dù muốn hay không, cũng có thể gây ra thiếu, sót (hạn chế sai, lầm). Mong các
em học sinh, sinh viên và quý vị thông cảm.
Người dịch.

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 2
Bài tập số phức

Mục lục1
Mục lục............................................................................................................................................. 3
1. Dạng đại số của số phức .................................................................................................................. 5
1.1 Định nghĩa số phức................................................................................................................. 5
1.2 Tính chất phép cộng ................................................................................................................ 5
1.3 Tính chất phép nhân ............................................................................................................... 5
1.4 Dạng đại số của số phức .......................................................................................................... 6
1.5 Lũy thừa của đơn vị ảo i .......................................................................................................... 8
1.6 Số phức liên hợp .................................................................................................................... 8
1.7 Môđun của số phức............................................................................................................... 10
1.8 Giải phương trình bậc hai ...................................................................................................... 14
1.9 Bài tập............................................................................................................................... 17
1.10 Đáp số và hướng dẫn ............................................................................................................. 22
2. Biểu diễn hình học của số phức ....................................................................................................... 25
2.1 Biểu diễn hình học của số phức................................................................................................ 25
2.2 Biểu diễn hình học của Môđun ................................................................................................ 26
2.3 Biểu diễn hình học các phép toán ............................................................................................. 26
2.4 Bài tập............................................................................................................................... 29
2.4 Đáp số và hướng dẫn ............................................................................................................. 30
3 Dạng lượng giác của số phức .......................................................................................................... 31
3.1 Tọa độ cực của số phức ......................................................................................................... 31
3.2 Biểu diễn lượng giác của số phức ............................................................................................. 33
3.2 Các phép toán trên dạng lượng giác số phức............................................................................... 37
3.4 Biểu diễn hình học của tích hai số phức ..................................................................................... 40
3.5 Bài tập ............................................................................................................................... 41
3.6 Đáp số và hướng dẫn ............................................................................................................. 44
4 Căn bậc n của đơn vị .................................................................................................................... 45
4.1 Định nghĩa căn bậc n của số phức ............................................................................................ 45
4.2 Căn bậc n của đơn vị ............................................................................................................ 47
4.3 Phương trình nhị thức ........................................................................................................... 51
4.4 Bài tập............................................................................................................................... 52
4.5 Đáp số và hướng dẫn .................................................................................................................. 53

1
Có thể click chuột lên tiêu đề để nhảy đến nội dung tương ứng

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 3
Bài tập số phức

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 4
Bài tập số phức

1. Dạng đại số của số phức


1.1 Định nghĩa số phức
Xét R2 R R {( x, y) | x, y R} .
x1 x2
Hai phần tử ( x1 , y1 ) và ( x2 , y2 ) bằng nhau ⇔ .
y1 y2
∀ ( x1 , y1 ), ( x2 , y2 ) ∈ ℝ2:
Tổng z1 z2 ( x1 , y1 ) ( x2 , y2 ) ( x1 x2 , y1 y2 ) ∈ ℝ2.
Tích z1.z2 ( x1 , y1 ).( x2 , y2 ) ( x1 x2 y1 y2 , x1 y2 x2 y1 ) ∈ ℝ2.
Phép toán tìm tổng hai số phức gọi là phép cộng.
Phép toán tìm tích hai số phức gọi là phép nhân.
Ví dụ 1.
a) z1 ( 5,6), z2 (1, 2)
z1 z2 ( 5,6) (1, 2) ( 4, 4) .
z1 z2 ( 5,6)(1, 2) ( 5 12,10 6) (7,16) .
1 1 1
b) z1 ( ,1), z2 ( , )
2 3 2
1 1 1 5 3
z1 z2 ( ,1 ) ( , )
2 3 2 6 2
1 1 1 1 1 7
z1z2 ( , ) ( , )
6 2 4 3 3 12
Định nghĩa. Tập ℝ2, cùng với phép cộng và nhân ở trên gọi là tập số phức ℂ . Phần tử (x,y)∈ℂ
gọi là một số phức.
1.2 Tính chất phép cộng
(1) Giao hoán: z1 z2 z2 z1, z1, z 2 C .
(2) Kết hợp: ( z1 z2 ) z3 z1 ( z2 z3 ), z1 , z2 , z3 C .
(3) Tồn tại phần tử không: 0 (0,0) C , z 0 0 z z , z C .
(4) Mọi số có số đối: z C , z C : z ( z) ( z) z 0 .
Số z1 z2 z1 ( z2 ) : hiệu của hai số z1 , z2 . Phép toán tìm hiệu hai số gọi là phép trừ,
z1 z2 ( x1 , y1 ) ( x2 , y2 ) ( x1 x2 , y1 y2 ) ∈ ℂ.

1.3 Tính chất phép nhân


(1) Giao hoán: z1.z2 z2 .z1 , z1 , z2 C .

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 5
Bài tập số phức

(2) Kết hợp: ( z1.z2 ).z3 z1.( z2 .z3 ), z1 , z2 , z3 C .


(3) Tồn tại phần tử đơn vị: 1 (0,1) C , z.1 1.z z, z C .
(4) Mọi số khác 0 có số nghịch đảo: z C* , z 1 C : z.z 1 z 1.z 1 .
Giả sử z ( x, y) C* , để tìm z 1 ( x ', y ') ,
xx yy 1
( x, y).( x ', y ') (1, 0) . Giải hệ, cho ta
yx xy 0
x y
x' , y . Vậy
x2 y 2 x2 y 2
1 x y
z1 ( 2 2
, 2 )
z x y x y2
Thương hai số z1 ( x1 , y1 ), z ( x , y ) ∈ ℂ*là
z1 x y x x y y x y y1x
z1.z 1 ( x1, y1 ).( 2 2
, 2 2
) ( 1 2 12 , 12 ) C.
z x y x y x y x y2
Phép toán tìm thương hai số phức gọi là phép chia.
Ví dụ 2.
a) Nếu z (1,2) thì
1 2 1 2
z1 ( 2 , ) ( , ).
1 22 12 22 5 5
b) Nếu z1 (1,2), z2 (3,4) thì
z1 3 8 4 6 11 2
( , ) ( , ).
z2 9 16 9 16 25 25
Lũy thừa số mũ nguyên của số phức: z∈ ℂ , *

z 0 1; z1 z; z 2 z.z; z n  z.z. z , n nguyên dương.


n

z ( z ) n , n nguyên âm.
n 1

0 n 0 , mọi n nguyên dương.


(5) Tính phân phối của phép nhân với phép cộng:
z1.( z2 z3 ) z1.z2 z1.z3 , z1 , z2 , z3 C
Những tính chất trên của phép nhân và cộng, chứng tỏ ℂ cùng hai phép toán cộng và nhân là
một trường.
1.4 Dạng đại số của số phức
Dạng đại số của số phức được nghiên cứu sau đây:

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 6
Bài tập số phức

Xét song ánh2


f :R R {0}, f ( x) ( x,0) .
Hơn nữa
( x,0) ( y,0) ( x y,0) ; ( x,0).( y ,0) ( xy ,0) .
Ta đồng nhất
(x,0)=x.
Đặt i=(0,1)
z ( x, y ) ( x,0) (0, y ) ( x,0) ( y,0).(0,1)
x yi ( x,0) (0,1)( y,0) x iy .
Định lý . Số phức bất kỳ z=(x,y) được biểu diễn duy nhất dạng z=x+yi, x,y∈ ℝ ,
trong đó i2=-1.
Hệ thức i2=-1, được suy từ định nghĩa phép nhân :
i 2 i.i (0,1).(0,1) ( 1,0) 1 .
Biểu thức x+yi gọi là dạng đại số của số phức z=(x,y). Do đó:
C {x yi | x R, y R, i 2 1} .
x=Re(z): phần thực của z. y=Im(z): phần ảo của z. Đơn vị ảo là i.
(1) Tổng hai số phức
z1 z2 ( x1 y1i ) ( x2 y2i ) ( x1 x2 ) ( y1 y2 )i C .
Tổng hai số phức là một số phức , mà phần thực ( phần ảo) của nó bằng tổng hai phần thực
(phần ảo) của hai số đã cho.
(2) Tích hai số phức
z1.z2 ( x1 y1i ).( x2 y2i ) ( x1 x2 y1 y2 ) ( x1 y2 x2 y1 )i C .
(3) Hiệu hai số phức
z1 z2 ( x1 y1i ) ( x2 y2i ) ( x1 x2 ) ( y1 y2 )i C .
Hiệu hai số phức là một số phức , mà phần thục ( phần ảo) của nó bằng hiệu hai phần
thực(phần ảo) của hai số phức đã cho.
Khi thực hành cộng, trừ , nhân số phức thực hiện tương tự quy tắc tính đa thức chỉ cần lưu ý
i2 1 là đủ.
Ví dụ 3.
a) z1 5 6i, z2 1 2i
z1 z2 ( 5 6i ) (1 2i) 4 4i .
z1 z2 ( 5 6i )(1 2i ) 5 12 (10 6)i 7 16i .
1 1 1
b) z1 i , z2 i
2 3 2

2
f là một đẳng cấu

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 7
Bài tập số phức

1 1 1 1 1 1 5 3
z1 z2 ( i) ( i) (1 )i i
2 3 2 2 3 2 6 2
1 1 1 1 1 1 1 1 7
z1z2 ( i)( i) ( )i i.
2 3 2 6 2 4 3 3 12
1.5 Lũy thừa của đơn vị ảo i
i 0 1; i1 i; i 2 1; i3 i 2 .i i,
4 3 5 4 6 5 7 6
.
i i .i 1; i i .i i; i i .i 1; i i .i i
Bằng quy nạp được :
i 4n 1; i 4n 1 i; i 4n 2 1; i 4n 3 i, ∀ n∈ ℕ*
Do đó
i n { 1,1, i, i}, ∀ n∈ ℕ .
Nếu n nguyên âm , có
1
i n (i 1 ) n ( ) n ( i) n .
i
Ví dụ 4.
a) i105 i 23 i 20 i 34 i 4.26 1 i 4.5 3 i 4.5 i 4.8 2 i i 1 1 2 .
b) Giải phương trình : z3 18 26i, z x yi, x, y Z .
Ta có
( x yi)3 ( x yi)2 ( x yi) ( x2 y 2 2xyi)( x yi)
( x3 3xy 2 ) (3x2 y y3 )i 18 26i.
Sử dụng định nghĩa hai số phức bằng nhau, được:
x3 3xy 2 18
3x 2 y y 3 26
Đặt y=tx, 18(3x2 y y3 ) 26( x3 3xy 2 ) ( cho ta x≠ 0 và y≠ 0)
⇒ 18(3t t 3 ) 26(1 3t 2 ) ⇒ (3t 1)(3t 2 12t 13) 0.
Nghiệm hữu tỷ của phương trình là t=1/3. Do đó
x=3, y=1⇒ z=3+i.
1.6 Số phức liên hợp
Cho z=x+yi. Số phức z x yi gọi là số phức liên hợp của z.
Định lý.
(1) z z z R,
(2) z z ,
(3) z.z là số thực không âm,

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 8
Bài tập số phức

(4) z1 z2 z1 z2 ,
(5) z1.z2 z1.z2 ,
(6) z 1
(z ) 1 , z C* ,
z1 z1
(7) , z2 C* ,
z2 z2
z z z z
(8) Re( z ) , Im(z)=
2 2i
Chứng minh.
(1) z z x yi x yi.
Do đó 2yi=0⇒ y=0⇒ z=x∈ ℝ .
(2) z x yi, z x yi z.
(3) z.z ( x yi)( x yi) x2 y 2 0
(4) z1 z2 ( x1 x2 ) ( y1 y2 )i ( x1 x2 ) ( y1 y2 )i
( x1 y1i) ( x2 y2i) z1 z2 .
(5) z1.z2 ( x1x2 y1 y2 ) i( x1 y2 x2 y1 ) ( x1x2 y1 y2 ) i ( x1 y2 x2 y1 )
( x1 iy1 )( x2 iy2 ) z1 z2 .
1 1 1
(6) z. 1 ( z. ) 1 z .( ) 1,
z z z
tức là ( z ) ( z ) 1.
1

z1 1 1 1 z1
(7) ( z1.
) z1.( ) z1. .
z2 z2 z2 z2 z2
(8) z z ( x yi ) ( x yi) 2 x.
z z ( x yi ) ( x yi ) 2 yi.
z z z z
Do đó: Re( z ) , Im(z)=
2 2i
Lưu ý.
a) Việc tính số nghịch đảo của số phức khác 0, được tiến hành:
1 z x yi x y
2 2 2 2
i
z z.z x y x y x y2
2

b) Tính thương hai số phức:


z1 z1.z2 ( x1 y1i )( x2 y2i ) ( x1 x2 y1 y2 ) x1 y2 x2 y1
2 2 2 2
i
z2 z2 .z2 x2 y2 x2 y2 x22 y22

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 9
Bài tập số phức

Khi thực hành tìm số nghịch đảo, tìm thương thực hiện tương tự quy tắc tính đa thức chỉ cần lưu
ý i2 1 là đủ.

Ví dụ 5.
a) Tìm số nghịch đảo của z 10 8i .
1 1 1 1(10 8i) 10 8i
z (10 8i)
10 8i (10 8i)(10 8i) 102 82
10 8i 5 2
i
164 82 41
5 5i 20
b) Tính z .
3 4i 4 3i
(5 5i)(3 4i) 20(4 3i) 5 35i 80 60i
z .
9 16i 2 16 9i 2 25 25
75 25i
3 i.
25
c) Cho z1 , z2 C . Chứng tỏ E z1.z2 z1.z2 là một số thực
E z1 z2 z1z2 z1z2 z1.z2 E E R.

1.7 Môđun của số phức


Số | z | x 2 y 2 gọi là Môđun của số phức z=x+yi.
Ví dụ 6. Cho
z1 4 3i, z2 3i, z3 2,
| z1 | 42 32 5, | z2 | 02 ( 3)2 3, | z3 | 22 2.
Định lý.
(1) | z | Re( z ) | z |, | z | Im( z ) | z | .
(2) | z | 0,| z | 0 z 0.
(3) | z | | z | | z | .
(4) z.z z 2 .
(5) | z1 z2 | | z1 || z2 | .
(6) | z1 | | z2 | | z1 z2 | | z1 | | z2 | .
(7) | z 1 | | z | 1 , z C*
z | z1 |
(8) | 1 | , z2 C * .
z2 | z2 |
(9) | z1 | | z2 | | z1 z2 | | z1 | | z2 | .

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 10
Bài tập số phức

Chứng minh
Dễ kiểm tra (1)-(4) đúng
(5) | z1.z2 |2 ( z1.z2 )( z1z2 ) ( z1.z1 )( z2 z2 ) | z1 |2| z2 |2
| z1 z2 | | z1 || z2 | .
(6) | z1 z2 |2 ( z1 z2 )( z1 z2 ) ( z1 z2 )( z1 z2 ) | z1 |2 z1 z 2 z1z 2 | z 2 |2
Bởi vì z1 z2 z1 z2 z1z2 , kéo theo
z1 z2 z1z2 2 e( z1 z2 ) 2 | z1 z2 | 2 | z1 || z2 | 2 | z1 || z2 | .
Do đó
| z1 z2 |2 (| z1 | | z2 |)2 . Nên | z1 z2 | | z1 | | z2 | .
Bất đẳng thức bên trái có được do:
| z1 | | z1 z2 z2 | | z1 z2 | | z2 | | z1 z2 | | z2 |
| z1 | | z2 | | z1 z2 |
1 1 1 1
(7) z. 1 | z |. 1 .
z z z |z|
Nên
| z 1 | | z | 1 , z C* .
z1 1 | z1 |
(8) | z1 | | z1z2 1 | | z1 || z2 1 | | z1 || z2 | 1 .
z2 z2 | z2 |
(9) | z1 | | z1 z2 z2 | | z1 z2 | | z2 | Nên | z1 z2 | | z1 | | z2 | .
Mặt khác
| z1 z2 | | z1 ( z2 ) | | z1 | | z2 | | z1 | | z2 | .
Bất đẳng thức | z1 z2 | | z1 | | z2 | là đẳng thức Re( z1 z2 ) | z1 || z2 | ,
tức là z1 tz2 , t là số thực không âm.
Bài tập 1. Chứng minh
| z1 z2 |2 | z1 z2 |2 2(| z1 |2 | z2 |2 ) .
Lời giải. Sử dụng tính chất (4),
| z1 z2 |2 | z1 z2 |2 ( z1 z2 )( z1 z2 ) ( z1 z2 )( z1 z2 )
| z1 |2 z1 z2z2 z1 | z2 |2 | z1 |2 z1 z2 z2 z1 | z2 |2
2(| z1 |2 | z2 |2 ) .
z z
Bài tập 2. Chứng minh nếu | z1 | | z2 | 1, z1 z2 1 thì 1 2 là số thực.
1 z1 z2
Lời giải. Sử dụng tính chất (4),

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 11
Bài tập số phức

1
z1 z1 | z1 |2 1, z1 .
z1
1
Tương tự, z2 , đặt số trên là A,
z2
1 1
z1 z2 z1 z2 z1 z2
A A.
1 z1 z2 1 1 1 z1 z2
1
z1 z2
Vậy A là số thực.
Bài tập 3. Cho a là số thực dương và đặt
1
M0 z C * ,| z | a .
z
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |z| khi z∈ M0.
Lời giải.
2 1 2 1 1 2 z2 z 2 1
a |z | (z )( z ) |z| 2
z z z |z| | z |2
| z |4 ( z z ) 2 2 | z |2 1
.
| z |2
Do đó
| z |4 | z |2 (a2 2) 1 ( z z )2 0.
2 a2 2 a4 4a 2 a 2 2 a4 4a 2
|z| [ ; ]
2 2
a2 4 a
a a2 4
|z| [ ; ].
2 2
a a2 4 a a2 4
max | z | ,min | z | .
2 2
z M,z z.
Bài tập 4. Chứng minh mọi số phức z,
1
| z 1| , hoặc | z 2 1 | 1.
2
Lời giải. Phản chứng
1
| z 1| và | z 2 1 | 1.
2
Đặt z=a+bi⇒ z a b 2abi.
2 2 2

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 12
Bài tập số phức

1
(1 a 2 b 2 ) 2 4a 2b 2 1,(1 a) 2 b2 ,
2
(a2 b2 )2 2(a2 b2 ) 0,2(a2 b2 ) 4a 1 0.
Cộng các bất đẳng thức được
(a2 b2 )2 (2a 1)2 0. Mâu thuẫn
Bài tập 5. Chứng minh
7 7
|1 z | |1 z z 2 | 3 , ∀ z, |z|=1.
2 6
Lời giải. Đặt
t |1 z | [0;2] .
t2 2
t 2 (1 z )(1 z ) 2 2 Re( z ) Re( z ) .
2
Khi đó | 1 z z 2 | | 7 2t 2 |. Xét hàm số
f :[0;2] R, f (t ) t | 7 2t 2 |.
Được
7 7 7 7
f( ) t | 7 2t 2 | f( ) 3 .
2 2 6 6

Bài tập 6. Xét


H {z C , z x 1 xi, x R} .
Chứng minh rằng tồn tại duy nhất số phức z H ,| z | | w |, w H .
Lời giải. Đặt
y 1 yi, y R.
Là đủ nếu chứng minh được ,tồn tại số thực duy nhất x sao cho

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 13
Bài tập số phức

( x 1)2 x2 ( y 1)2 y 2 , ∀ y∈ R.
Nói cách khác , x là điểm cực tiểu hàm số
1 2 1
f :R R, f ( y ) ( y 1) 2 y2 2 y2 2 y 1 2( y ) ,
2 2
Do đó điểm cự tiểu là
1 1 1
x z i.
2 2 2
Bài tập 7. Cho x,y,z là các số phức phân biệt sao cho
y tx (1 t ) z , t (0;1).
Chứng minh rằng
| z| | y| | z| | x| | y| | x|
.
|z y| | z x| | y x|
Lời giải. Từ hệ thức y tx (1 t ) z ,
z y t ( z x).
Bất đẳng thức
| z| | y| | z| | x|
.
|z y| | z x|
trở thành
| z | | y | t (| z | | x |),
hay
| y | (1 t ) | z | t | x | .
Vận dụng bất đẳng thức tam giác cho
y (1 t ) z tx , ta có kết quả.
Bất đẳng thức thứ hai , được chứng minh tương tự, bởi
y tx (1 t ) z
tương đương với
y x (1 t )( z x).

1.8 Giải phương trình bậc hai


Phương trình bậc hai với hệ số thực
ax2 bx c 0, a 0
vẫn có nghiệm phức trong cả trường hợp biệt thức b 2 4ac âm.
Phân tích vế trái
b 2
a[( x ) ] 0
2a 4a 2

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 14
Bài tập số phức

b 2 2
hay ( x ) i ( )2 0.
2a 2a

b i b i
Do đó x1 , x2 .
2a 2a
Rõ ràng hai nghiệm là hai số phức liên hợp và phân tích nhân tử được
ax2 bx c a( x x1 )( x x2 )
trong cả trường hợp Δ<0.
Bây giờ xét phương trình bậc hai với hệ số phức
az 2 bz c 0, a 0
Sử dụng phân tích như trên , được
b 2
a[( z ) ] 0
2a 4a 2
b 2
⇒ (z ) hay
2a 4a 2
(2az b)2 ,
Đặt y=2az+b, phương trình trở thành
y2 u vi, u,v∈ℝ
Phương trình có nghiệm
r u r u
y1,2 ( ( sgnv) i).
2 2

ở đây r=|Δ| và sgnv là dấu của v.Vậy nghiệm phương trình ban đầu là
1
z1,2 ( b y1,2 ) .
2a
Quan hệ nghiệm và hệ số
b c
z1 z2 , z1z2 ,
2a a
Và luôn có phân tích nhân tử
az 2 bz c a( z z1 )( z z2 ) .
Bài tập 8. Giải phương trình hệ số phức
z 2 8(1 i) z 63 16i 0.
Lời giải.
(4 4i)2 (63 16i) 63 16i

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 15
Bài tập số phức

r | | 632 162 65 .
Phương trình
y2 63 16i
65 63 65 63
Có nghiệm y1,2 ( i ) (1 8i) . Kéo theo
2 2
z1,2 4 4i (1 8i).
Do đó z1 5 12i, z2 3 4i
Ta có thể dùng cách khác để giải phương trình bậc hai trên.
(4 4i)2 (63 16i) 63 16i
Tìm hai căn bậc hai của 63 16i , tức là tìm z x yi, z 2 63 16i
2 2 x2 y 2 63 x 1
x y 2 xyi 63 16i .
xy 8 y 8
Δ’ có hai căn bậc hai là 1-8i, -1+8i.
Phương trình có hai nghiệm
z1 4(1 i ) (1 8i) 5 12i,
z2 4(1 i ) (1 8i ) 3 4i
Bài tập 9. Cho p, q là hai số phức , q≠ 0. Chứng minh rằng nếu các nghiệm phương trình bậc
p
hai x2 px q 0 có Môđun bằng nhau, thì là một số thực
q
Lời giải. gọi x1, x2 là các nghiệm phương trình và r | x1 | | x2 | . Khi đó
p 2 ( x1 x2 ) 2 x1 x2 x1 x2 x2 x1 2
2 2 2 Re( x1 x2 )
q2 x1 x2 x2 x1 r2 r2 r2
Là số thực. Hơn nữa
p2
Re( x1 x2 ) | x1 x2 | r 2 , do đó 0.
q2
p
Vậy là một số thực.
q
Bài tập 10. Cho a,b,c là ba số phức khác 0 phân biệt với |a|=|b|=|c|.
a) Chứng minh rằng nếu một nghiệm phương trình az 2 bz c 0 có Môđun bằng 1 thì
b2=ac.
b) Nếu mỗi phương trình
az 2 bz c 0, bz 2 cz a 0 có một nghiệm có Môđun bằng 1 thì
|a-b|=|b-c|=|c-a|.

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 16
Bài tập số phức

Lời giải.
c 1
a) gọi z1 , z2 là các nghiệm phương trình với |z1|=1. Từ z2 . kéo theo
a z1
c 1 b
| z2 | | |. 1. Bởi vì z1 z2 ,| a | | b |, ta có | z1 z2 |2 1. Hệ thức tương
a | z1 | a
đương với
1 1
( z1 z2 )( z1 z2 ) 1 , tức là ( z1 z2 )( ) 1.
z1 z2
b 2 c
( z1 z2 )2 z1z2 , hay ( ) ⇒ b 2 ac .
a a
b) Theo câu a) b2 ac, c2 ab . Nhân các hệ thức được b2c 2 a 2bc a2 bc. Do đó
a 2 b 2 c 2 ab bc ca.
Hệ thức tương đương với
(a b)2 (b c)2 (c a)2 0,
Tức là
(a b)2 (b c)2 2(a b)(b c) (c a)2 2(a b)(b c).
Kéo theo (a c)2 (a b)(b c) . Lấy giá trị tuyệt đối, được 2 ,
ở đây | b c |, | c a |, | a b | . Tương tự được 2
, 2
. Cộng
các hệ thức, được
2 2 2

Tức là ( )2 ( )2 ( )2 0 . Do đó α=β=γ.

1.9 Bài tập


1. Cho các số phức z1 1 2i, z2 2 3i, z3 1 i . Tính
a) z1 z2 z3 ,
b) z1 z2 z2 z3 z3 z1 ,
c) z1 z2 z3 ,
d) z12 z22 z32 ,
z z2 z3
e) 1 ,
z2 z3 z1
z12 z22
f) 2 .
z2 z32
2. Giải phương trình
a) z 5 7i 2 i;

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 17
Bài tập số phức

b) 2 3i z 5 i;
c) z (2 3i) 4 5i ;
z
d) 3 2i .
1 3i
3. Trong C, giải phương trình sau
a) z 2 z 1 0;
b) z 3 1 0.
n
4. Cho z=i. Tính z k , tùy theo số nguyên dương n .
k 0
5. Giải phương trình
a) z (1 2i) 1 3i;
b) (1 i) z 2 1 7i.
6. Cho z=a+bi. Tính z 2 , z 3 , z 4 .
7. Cho z0 a bi. Tìm z∈ C sao cho z 2 z0 .
8. Cho z=1-i. Tính z n , n nguyên dương.
9. Tìm các số thực x, y sao xho
a) (1 2i) x (1 2 y)i 1 i;
x 3 y 3
b) i;
3 i 3 i
1 2
c) (4 3i ) x 2 (3 2i ) xy 4 y2 x (3xy 2 y 2 )i.
2
10. Tính
a) (2 i )( 3 2i )(5 4i );
b) (2 4i)(5 2i ) (3 4i)( 6 i);
1 i 16 1 i 8
c) ( ) ( );
1 i 1 i
1 i 3 6 1 i 7 6
d) ( ) ( );
2 2
3 7i 5 8i
e) .
2 3i 2 3i
11. Tính
a) i 2000 i1999 i 201 i82 i 47 ;
b) En 1 i i 2 i3 i n ; n≥ 1;
c) i1.i 2 .i3. i 2000 ;

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 18
Bài tập số phức

d) i 5 ( i) 7 ( i)13 i 100
( i)94 ;
12. Giải phương trình
a) z 2 i;
b) z 2 i;
1 2
c) z 2 i ;
2 2
1
13. Tìm các số phức z≠ 0 sao cho z R
z
14. Chứng minh rằng
a) E1 (2 i 5)7 (2 i 5)7 R;
n n
19 7i 20 5i
b) E2 R.
9 i 7 6i
15. Chứng minh
a) | z1 z2 |2 | z2 z3 |2 | z3 z1 |2 | z1 |2 | z2 |2 | z3 |2 | z1 z2 z3 |2 ;
b) |1 z1 z2 |2 | z1 z2 |2 (1 | z1 |2 )(1 | z2 |2 );
c) |1 z1 z2 |2 | z1 z2 |2 (1 | z1 |2 )(1 | z2 |2 );
d) | z1 z2 z3 |2 | z1 z2 z3 |2 | z1 z2 z3 |2 | z1 z2 z3 |2
4(| z1 |2 | z2 |2 | z3 |2 )2 .
1 1
16. Cho z C * , | z 3 3
| 2. Chứng minh | z | 2.
z z
17. Tìm tất cả các số phức z sao cho
| z | 1,| z 2 z 2 | 1 .
18. Tìm tất cả các số phức z sao cho
4z 2 8 | z |2 8.
19. Tìm tất cả các số phức z sao cho z 3 z .
20. Xét z∈ ℂ , Re(z)>1. Chứng minh
1 1 1
| | .
z 2 2
1 3
21. Cho các số thực a,b và i . Tính
2 2
(a b c 2 )(a b 2 c ) .
22. Giải phương trình
a) | z | 2 z 3 4i;

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 19
Bài tập số phức

b) | z | z 3 4i;
c) z3 2 11i, z x yi, x, y Z
d) iz 2 (1 2i) z 1 0;
e) z 4 6(1 i) z 2 5 6i 0;
f) (1 i)z 2 2 11i 0.
23. Tìm tất cả các số thực m sao cho phương trình
z3 (3 i) z 2 3z (m i) 0
Có ít nhất một nghiệm thực.
24. Tìm tất cả các số phức z sao cho
z ' ( z 2)( z i )
là số thực.
1
25. Tìm tất cả số phức z sao cho | z | | | .
z
26. Cho z1 , z2 C , sao cho | z1 z2 | 3,| z1 | | z2 | 1 . Tính | z1 z2 | .
27. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho
1 i 3 n 1 i 3 n
( ) ( ) 2.
2 2
28. Cho số nguyên n>2. Tìm số nghiệm phương trình
z n 1 iz .
29. Cho z1 , z2 , z3 là ba số phức | z1 | | z2 | | z3 | R 0 .
Chứng minh
| z1 z2 || z2 z3 | | z3 z1 || z1 z2 | | z2 z3 || z3 z1 | 9R2 .
v(u z )
30. Cho u,v,w là ba số phức | u | 1,| v | 1, w . Chứng minh | w | 1 | z | 1 .
u .z 1
31. Cho z1 , z2 , z3 là ba số phức sao cho
z1 z2 z3 0,| z1 | | z2 | | z3 | 1.
Chứng minh
z12 z22 z32 0 .
32. Cho các số phức z1 , z2 , , zn sao cho
| z1 | | z2 | | zn | r 0
Chứng tỏ
( z1 z2 )( z2 z3 ) ( zn 1 zn )( zn z1 )
E là số thực.
z1 z2 zn
33. Cho các số phức phân biệt z1 , z2 , z3 sao cho

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 20
Bài tập số phức

| z1 | | z2 | | z3 | 0
Nếu z1 z2 z3 , z2 z3 z1 , z3 z1 z2 là các số thực, chứng tỏ z1 z2 z3 1 .
34. Cho x1 , x2 là các nghiệm phương trình x 2 x 1 0 . Tính
a) x12000 x22000 ;
b) x11999 x12999 ;
c) x1n x2n ; n N .
35. Phân tích thành tích các đa thức bậc nhất các đa thức
a) x4 16;
b) x 3 27 ;
c) x3 8 ;
d) x 4 x 2 1.
36. Tìm tất cả các phương trình bậc hai hệ số thực có một trong các nghiệm sau
a) (2 i )(3 i) ;
5 i
b) ;
2 i
c) i 51 2i80 3i 45 4i 38 .
37. (Bất đẳng thức Hlawka) chứng minh
| z1 z2 | | z2 z3 | | z3 z1 | | z1 | | z2 | | z3 | | z1 z2 z3 |, z1 , z2 , z3 C

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 21
Bài tập số phức

1.10 Đáp số và hướng dẫn

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 22
Bài tập số phức

8. Với mọi số nguyên k không âm, ta có

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 23
Bài tập số phức

37.
2 | z1 z2 | .| z2 z3 | 2 | z2 ( z1 z2 z3 ) z1 z3 | 2 | z2 | .| z1 z2 z3 | 2 | z1 || z3 |
2 | z2 z3 | .| z3 z1 | 2 | z3 | .| z1 z2 z3 | 2 | z2 || z1 |
2 | z3 z1 | .| z1 z2 | 2 | z1 | .| z1 z2 z3 | 2 | z2 || z3 |
Cộng các bất đẳng thức với
| z1 z2 |2 | z2 z3 |2 | z3 z1 |2 | z1 |2 | z2 |2 | z3 |2 | z1 z2 z3 |2
có điều phải chứng minh.

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 24
Bài tập số phức

2. Biểu diễn hình học của số phức


2.1 Biểu diễn hình học của số phức
Định nghĩa. Điểm M(x,y) trên mặt phẳng Oxy gọi là điểm biểu diễn hình học của số phức
z=x+yi. Số phức z=x+yi gọi là tọa độ phức của điểm M(x,y). ta dùng ký hiệu M(z) để chỉ tọa độ
phức của M là z.
Mặt phẳng tọa độ với việc biểu diễn số phức như trên gọi là mặt phẳng phức.

Các điểm M,M’ (tương ứng với z , z ) đối xứng nhau qua Ox.
Các điểm M,M’’ (tương ứng với z, z ) đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.

 
Mặt khác, ta có thể đồng nhất số phức z=x+yi với v OM , M(x,y) .

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 25
Bài tập số phức

2.2 Biểu diễn hình học của Môđun


z x yi. OM x 2 y 2 | z | . Khoảng cách từ M(z) đến O là Môđun của số phức z.
Lưu ý.
a) Với số thực dương r, tập các số phức với Môđun r biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường
tròn ℭ (O;r).
b) Các số phức z, |z|<r là các điểm nằm trong đường tròn ℭ (O;r). Các số phức z, |z|>r là các
điểm nằm ngoài đường tròn ℭ (O;r).
1 3
Ví dụ 7. Các số phức zk i, k 1,2,3,4 được biểu diễn trong mặt phẳng phức
2 2
bởi bốn điểm trên đường tròn đơn vị tâm O. Bởi vì
| z1 | | z2 | | z3 | | z4 | 1 .

2.3 Biểu diễn hình học các phép toán


(1) Phép toán cộng và nhân. Xét số phức z1 x1 y1i, z2 x2 y2i và các vectơ tương
     
ứng v1 x1i y1 j , v2 x2i y2 j .
Tổng hai số phức
z1 z2 ( x1 y1i ) ( x2 y2i ) ( x1 x2 ) ( y1 y2 )i .
Tổng hai vectơ    
v1 v2 ( x1 x2 )i ( y1 y2 ) j .
 
Tổng z1 z2 tương ứng với vectơ tổng v1 v2 .

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 26
Bài tập số phức

Ví dụ 8.
a) (3 5i) (6 i) 9 6i : biểu diễn hình học của tổng ở hình 1.5.
b) (6 2i) ( 2 5i) 4 3i : biểu diễn hình học ở hình 1.6.

 
Tương tự, hiệu z1 z2 tương ứng với vectơ v1 v2
c) Ta có ( 3 i) (2 3i) ( 3 i) ( 2 3i) 5 2i , hình 1.7.

d) (3 2i ) ( 2 4i ) (3 2i ) (2 4i ) 5 2i , hình 1.8.

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 27
Bài tập số phức

Khoảng cách hai điểm M 1 ( x1 , y1 ), M 2 ( x2 , y2 ) bằng Môđun của số phức z1 z2 bằng độ dài
 
vectơ v1 v2 .
 
M1M 2 | z1 z2 | | v1 v2 | ( x2 x1 ) 2 ( y2 y1 ) 2 .
  
(2) Tích của số phức với số thực. Xét số phức z=x+yi và vectơ tương ứng v xi yj . Nếu λ
là số thực thì tích λ z=λ x+λyi tương ứng với vectơ
  
v xi yj .
 
Nếu λ >0 thì v , v cùng hướng và
 
| v | | v |.
 
Nếu λ<0 thì v , v ngược hướng và
 
| v| | v |.
 
Tất nhiên , λ =0 thì v 0 .

Ví dụ 9.
a) Ta có 3(1 2i ) 3 6i , hình 1.10
b) 2( 3 2i) 6 4i

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 28
Bài tập số phức

2.4 Bài tập


1. Biểu diễn hình học các số phức sau trên mặt phẳng phức
z1 3 i, z2 4 2i, z3 5 4i, z4 5 i,
z5 1, z6 3i, z 7 2i, z8 4.
2. Biểu diễn hình học các hệ thức
a) ( 5 4i) (2 3i) 3 i;
b) 4 i 6 4i 2 3i ;
c) ( 3 2i) ( 5 i) 2 3i ;
d) (8 i ) (5 3i ) 3 4i ;
e) 2( 4 2i) 8 4i ;
f) 3( 1 2i) 3 6i .
3. Biểu diễn hình học z
a) | z 2 | 3 ;
b) | z i | 1;
c) | z 1 2i | 3 ;
d) | z 2 | | z 2 | 2 ;
e) 0 Re( z ) 1 ;
f) 1 Im( z ) 1 ;
z 2
g) Re( ) 0;
z 1
1 z
h) R
z
4. Tìm tập các điểm M(x,y) trong mặt phẳng phức

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 29
Bài tập số phức

| x 2 4 i y 4 | 10 .
5. Cho z1 1 i, z 2 1 i . Tìm z3∈ ℂ sao cho các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 tạo
thành tam giác đều.
6. Tìm các điểm biểu diễn z, z 2 , z 3 sao cho chúng tạo thành tam giác vuông.
7. Tìm các điểm biểu diễn số phức z sao cho
1
|z | 2.
z
2.4 Đáp số và hướng dẫn
3.
a) Đường tròn tâm (2,0) bán kinh 3.
b) Hình tròn tâm (0,-1) bán kính 1.
c) Phần ngoài đường tròn tâm (-1,-2) bán kính 3.

7.Hợp hai đường tròn


x2 y2 2 y 1 0, x 2 y2 2y 1 0 .

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 30
Bài tập số phức

3 Dạng lượng giác của số phức


3.1 Tọa độ cực của số phức
Trong mặt phẳng Oxy, cho M(x,y) khác gốc tạo độ.
Số thực r x 2 y 2 gọi là bán kính cực của điểm M. Số đo θ∈ [0;2π) của góc lượng giác
 
(Ox, OM ) gọi là argument của M. Cặp có thứ tự (r,θ) gọi là tọa độ cực của M, viết M(r,θ).
Song ánh
h : R R  (0,0) (0, ) [0,2 ), h(( x, y)) ( r , )
Điểm gốc O là điểm duy nhất có r=0, θ không xác định.
Mỗi điểm M trong mặt phẳng có P là giao điểm duy nhất của tia OM với đường tròn đơn vị
tâm O.
Rõ ràng
x r cos
.
y r sin
Xét argument cực của M với các trường hợp sau:

y
a) Nếu x≠ 0, từ tan , được
x
y
arctan k ,
x
ở đây

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 31
Bài tập số phức

0, x 0 & y 0
k 1, x 0, y R
2, x 0, y 0
b) Nếu x= 0, và y≠ 0 được

,y 0
2 .
3
,y 0
2
Ví dụ 10. Tìm các tọa độ cực của
M1 (2, 2), M 2 ( 1,0), M 3 ( 2 3, 2), M 4 ( 3,1), M 5 (3,0), M 6 ( 2,2), M 7 (0,1), M 8 (0, 4)
Dễ thấy
7 7
r1 22 ( 2) 2 2 2; 1 arctan( 1) 2 2 , M 1 (2 2, ) .
4 4 4
r2 1; 2 arctan 0 , M 2 (1, )
3 7 7
r3 4; 2 arctan , M 3 (4, )
3 6 6
3
r4 2; 4 arctan , M 4 (2, )
3 6 6
r5 3; 2 arctan 0 0 0, M 5 (3,0)
3 3
r6 2 2; 6 arctan( 1) , M 6 (2 2, )
4 4 4
r7 1; 7 , M 7 (1, )
2 2
3 3
r8 4; 8 , M 8 (1, ) .
2 2
Ví dụ 11.Tìm tọa độ vuông góc của các điểm cho bởi tọa độ cực
2 7
M1 (2, ), M 2 (3, ), M 3 (1,1) .
3 4
2 1 2 3
x1 2cos 2( ) 1, y1 2sin 2 3, M1 ( 1, 3) .
3 2 3 2
7 3 2 7 3 2 3 2 3 2
x2 3cos , y2 3sin , M2( , ).
4 2 4 2 2 2
Tương tự x3 cos1, y3 sin1, M 3 (cos1,sin1) .

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 32
Bài tập số phức

3.2 Biểu diễn lượng giác của số phức


Cho số phức z=x+yi ta có thể viết z dạng cực:
z r (cos i sin ) ,
r=|z|∈ [0,∞), θ là một argument của z và [0;2 ) .
Với z≠ 0, r và θ xác định duy nhất.
Xét z r (cos i sin ) , đặt 2k , k Z thì
z r[cos( 2k ) i sin( 2k )] r (cos i sin )
Tức là , với số phức bất kỳ z có thể viết z r (cos t i sin t ), r 0, t R . Khi đó ta nói z
được biểu diễn dạng lượng giác.
Tập Argz {t , t 2k , k Z } gọi là argument mở rộng của z.
Do đó hai số phức z1 , z2 0 biểu diễn dạng lượng giác
r1 r2
z1 r1 (cos t1 i sin t1 ), z2 r2 (cos t2 i sin t2 ) bằng nhau , k∈ ℤ
t1 t2 2k
Ví dụ 12. Viết các số sau dưới dạng cực và xác định tập Argz
a) z1 1 i,
b) z2 2 2i ,
c) z3 1 i 3,
d) z4 1 i 3
a) P1 ( 1, 1) nằm ở góc phần tư thứ ba.
y 5
r1 ( 1)2 ( 1)2 2, arctan arctan1
x 4 4

5 5
z1 2(cos i sin )
4 4

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 33
Bài tập số phức

5
Argz1 { 2k , k Z} .
4
b) P2 (2, 2) nằm ở góc phần tư thứ nhất
r2 2 2, 2
4
z2 2 2(cos i sin )
4 4
Argz2 { 2k , k Z}
4
c) P3 ( 1, 3) thuộc góc phần tư thứ hai
2
r3 2, 3
3
2 2
z3 2(cos i sin )
3 3

2
Argz3 { 2k , k Z}.
3
d) P4 (1, 3) thuộc góc phần tư thứ tư
5
r4 2, 4
3

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 34
Bài tập số phức

5 5
z4 2(cos i sin )
3 3
5
Argz4 { 2k , k Z} .
3
Ví dụ 13. Viết các số phức sau dưới dạng cực
a) z1 2i ,
b) z2 1,
c) z3 2 ,
d) z4 3i .
Và xác định Arg của chúng.
a) Điểm P1 (0, 2) thuộc phần dương trục tung, nên

r1 2, 1 , z1 2(cos i sin )
2 2 2
Argz1 { 2k , k Z }
2
b) Điểm P2 ( 1,0) thuộc phần âm trục hoành, nên
r2 1, 2 , z2 cos i sin
Argz2 { 2k }
c) Điểm P3 (2,0) thuộc phần dương trục hoành, nên
r3 2, 3 0, z3 2(cos0 i sin 0)
Argz3 {2k , k Z }
d) Điểm P4 (0, 3) thuộc phần âm trục tung, nên

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 35
Bài tập số phức

3 3 3
r4 3, 4 , z4 2(cos i sin )
2 2 2
3
Argz4 { 2k , k Z}
2
Rõ ràng
1 cos 0 i sin 0; i cos i sin ;
2 2
3 3
1 cos i sin ; i cos i sin .
2 2
Bài tập 11. Viết số phức sau dưới dạng cực
z 1 cos a i sin a, a (0,2 ) .
Lời giải.
a a
| z | (1 cos a)2 sin 2 a 2(1 cos a) 4cos 2 2 | cos | .
2 2
a
a) Nếu a (0, ) (0, ) , P nằm góc phần tư thứ nhất . Do đó
2 2
sin a a a
arctan arctan(tan ) ,
1 cos a 2 2
.
a a a
z 2cos (cos i sin )
2 2 2
a
b) Nếu a ( ,2 ) ( , ) , P nằm góc phần tư thứ tư . Do đó
2 2
a a a
a rctan(tan ) 2 2 ,
2 2 2
a a a
z 2cos [cos( ) i sin( )]
2 2 2
c) Nếu a , thì z=0.
Bài tập 12. Tìm các số phức z sao cho
z z
| z | 1,| | 1.
z z
Lời giải. Đặt z cos x i sin x, x [0,2 ).
z z | z2 z 2 |
1 | |
z z | z |2
| cos 2 x i sin 2 x cos 2 x i sin 2 x |
2 | cos 2 x |

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 36
Bài tập số phức

Do đó
1 1
cos 2 x hoặc cos 2 x .
2 2
1
Nếu cos 2 x thì
2
5 7 11
x1 , x2 , x3 , x4
6 6 6 6
1
Nếu cos 2 x thì
2
2 4 5
x5 , x6 , x7 , x8
3 3 3 3
Do đó có 8 nghiệm
zk cos xk i sin xk k 1,2,3, ,8.

3.2 Các phép toán trên dạng lượng giác số phức


(1) Phép nhân
Định lý. z1 r1 (cos t1 i sin t1 ), z2 r2 (cos t2 i sin t2 )
Khi đó
z1.z2 r1r2 [cos(t1 t2 ) i sin(t1 t2 )] .
Chứng minh.
z1.z2 r1r2 (cos t1 i sin t1 )(cos t2 i sin t2 )
r1r2 [(cos t1 cos t2 sin t1 sin t2 ) i (sin t1 cos t2 sin t2 cos t1 )]
r1r2 [cos(t1 t2 ) i sin(t1 t2 )]
Lưu ý
a) Một lần nữa ta lại | z1 z2 | | z1 || z2 | .
b) arg( z1 z2 ) argz1 argz2 2k ,
0, argz1 argz2 2
k .
1, argz1 argz2 2
c) Có thể viết A rg( z1 z2 ) {argz1 argz2 2k , k Z }
d) Mở rộng với n≥ 2 số phức . Nếu zk rk (cos tk i sin tk ), k 1,2, , n
z1 z2 zn r1r2 rn [cos(t1 t2 tn ) i sin(t1 t2 tn )]
Công thức trên có thể viết
n n n n
zk rk (cos tk i sin tk ) .
k 1 k 1 k 1 k 1

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 37
Bài tập số phức

Ví dụ 14. Cho z1 1 i, z2 3 i.
7 7
z1 2(cos i sin ), z2 2(cos i sin )
4 4 6 6
7 7
z1 z2 2 2[cos( ) i sin( )]
4 6 4 6
23 23
2 2(cos i sin )
12 12
(2) Lũy thừa của một số phức
Định lý. (De Moivre3) Cho z r (cos t i sin t ) và n∈ ℕ , ta có
z n r n (cos nt i sin nt ) .
Chứng minh. Dùng công thức nhân với z z1 z2 zn được
n
z r.r. .r [cos(t t t ) i sin(t t t )]
 
n n n
n
= r (cos nt i sin nt )
Lưu ý.
a) Chúng ta tìm lại được | z n | | z |n .
b) Nếu r=1, thì (cos t i sin t )n cos nt i sin nt .
c) Ta có thể viết Argz n {n.arg z 2k , k Z}.
Ví dụ 15. Tính (1 i)1000 .
1 i 2(cos i sin ) .
4 4
1000
(1 i)1000 2 (cos1000 i sin1000 )
4 4
2500 (cos 250 i sin 250 ) 2 500

Bài tập 13. Chứng minh


sin 5t 16sin 5 t 20sin 3 t 5sin t ;
.
cos5t 16cos5 t 20cos3 t 5cos t
Lời giải. Dùng công thức Moivre và khai triển nhị thức (cos t i sin t )5 ,
cos5t i sin 5t cos5 t 5i cos 4 t sin t 10i 2 cos3 t sin 2 t
.
10i 3 cos 2 t sin 3 t 5i 4 cos t sin 4 t i 5 sin 5 t
Do đó

3
Abraham de Moivre (1667-1754), nhà toán học Pháp.

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 38
Bài tập số phức

cos5t i sin5t cos5 t 10cos3 t (1 cos 2 t ) 5cos t (1 cos 2 t ) 2


i[sin t (1 sin 2 t )2 sin t 10(1 sin 2 t )sin 3 t sin 5 t ]
Đồng nhất hai vế cho điều phải chứng minh.
(3) Phép chia.
Định lý. Giả sử z1 r1 (cos t1 i sin t1 ), z2 r2 (cos t2 i sin t2 ) 0
z1 r1 (cos t1 i sin t1 )
z2 r2 (cos t2 i sin t2 )
r1 (cos t1 i sin t1 )(cos t2 i sin t2 )
r2 (cos 2 t2 sin 2 t2 )
r1
[(cos t1 cos t2 sin t1 sin t2 ) i (sin t1 cos t2 sin t2 cos t1 )]
r2
r1
[cos(t1 t2 ) i sin(t1 t2 )]
r2
Lưu ý.
z1 | z1 |
a)Ta có lại kết quả | | ;
z2 | z2 |
z1
b) Arg ( ) {argz1 argz2 2k , k Z } ;
z2
1 1
c)Với z1 1, z2 z , z1 [cos( t ) i sin( t )] ;
z r
d)Công thức De Moivre còn đúng cho lũy thừa nguyên âm, tức là với n nguyên âm, ta có
z n r n (cos nt i sin nt ) .
Bài tập 14. Tính
(1 i )10 ( 3 i )5
z .
( 1 i 3)10
Lời giải.

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 39
Bài tập số phức

10 7 7 10 5
2 (cos i sin ) .2 (cos i sin )5
z 4 4 6 6
4 4
210 (cos i sin )10
3 3
35 35 5 5
210 (cos i sin )(cos i sin )
2 2 6 6 .
10 40 40
2 (cos i sin )
3 3
55 55
cos i sin
3 3 cos5 i sin 5 1
40 40
cos i s in
3 3
3.4 Biểu diễn hình học của tích hai số phức
Xét số phức z1 r1 (cos 1 i sin 1 ), z2 r2 (cos 2 i sin 2 ) . Gọi P1 , P2 là giao điểm
của đường tròn ℭ (0,1) với tia OM 1 , OM 2 .
Dựng P3 thuộc đường tròn và có argument cực 1 2 , chọn M 3 thuộc tia
OP3 , OM 3 OM 1.OM 2 .
Gọi z3 là tọa độ phức của M3. Điểm M 3 (r1r2 , 1 2 ) biểu diễn tích z1 z2 .
Gọi A là điểm biểu diễn của z=1.
OM 3 OM 2 OM 3 OM 2  
và M 2OM 3 AOM1 . Suy ra hai tam giác
OM1 1 OM 2 OA
OAM 1 ,OM 2 M 3 đồng dạng.

z3
Để xây dựng biểu diễn hình học của thương, lưu ý điểm tương ứng của là M1.
z2

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 40
Bài tập số phức

3.5 Bài tập


1. Dựa vào tọa độ vuông góc ,tìm tọa độ cực của các điểm
a) M 1 ( 3,3)
b) M 2 ( 4 3, 4)
c) M 3 (0, 5)
d) M 4 ( 2, 1)
e) M 5 (4, 2)
2. Dựa vào tọa độ cực ,tìm tọa độ vuông góc các điểm
a) P1 (2, )
3
3
b) P2 (4,2 arcsin )
5
c) P3 (2, )
d) P4 (3, )

e) P5 (1, )
2
3
f) P6 (4, )
2
3. Biểu diễn arg( z ) và arg( z ) qua arg(z).
4. Biểu diễn hình học các số phức z:
a) | z | 2 ;
b) | z i | 2 ;
c) | z i | 3 ;
5
d) argz ;
4
3
e) arg z ;
2
f) arg z ;
2
g) arg( z ) ( , )
6 3
|z 1 i| 3
h)
0 argz
6
5. Viết các số sau dưới dạng cực

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 41
Bài tập số phức

a) z1 6 6i 3;
1 3
b) z2 i ;
4 4
1 3
c) z3 i ;
2 2
d) z4 9 9i 3;
e) z5 3 2i;
f) z6 4i
6. Viết các số sau dưới dạng cực
a) z1 cos a i sin a, a [0, 2 ) ,
b) z2 sin a i (1 cos a), a [0,2 ) ,
c) z3 cos a sin a i (sin a cos a), a [0,2 ) ,
d) z4 1 cos a i sin a, a [0,2 ) .
7. Sử dụng dạng cực của số phức để tính tích sau đây
1 3
a) ( i )( 3 3i)(2 3 2i);
2 2
b) (1 i )( 2 2i)i ;
c) 2i( 4 4 3i)(3 3i) ;
d) 3(1 i )( 5 5i)
Mô tả các kết quả dạng đại số
8. Tìm | z |,arg z, Argz, arg z ,arg( z )
a) z (1 i)(6 6i ) ;
b) z (7 7 3i)( 1 i) .
9. Tìm |z| và argument cực của z:
(2 3 2i )8 (1 i) 6
a) z ,
(1 i )6 (2 3 2i )8
( 1 i)4 1
b) z ,
( 3 i)10 (2 3 2i) 4
c) z (1 i 3)n (1 i 3)n .
10. Chứng tỏ công thức Moivre đúng với số nguyên âm
11. Tính
a) (1 cos a i sin a)n , a [0,2 ), n N ,

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 42
Bài tập số phức

1 1
b) z n , nếu z 3.
zn z

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 43
Bài tập số phức

3.6 Đáp số và hướng dẫn

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 44
Bài tập số phức

4 Căn bậc n của đơn vị


4.1 Định nghĩa căn bậc n của số phức
Xét số nguyên n≥ 2 và số phức w 0 . Như trong trường số thực ℝ , phương trình
zn w 0
được dùng định nghĩa căn bậc n của số w. Ta gọi nghiệm z của phương trình là một căn bậc n
của w.
Định lý. Cho w r (cos i sin ) là số phức với r>0 và θ∈ [0,2π).
Căn bậc n của w gồm n số phân biệt, cho bởi
2k 2k
zk n r (cos i sin ), k 0,1, , n 1 .
n n
Chứng minh. Biểu diễn số phức z dạng lượng giác, tức là
z (cos i sin ).
Theo định nghĩa, ta có z w , nên
n

n
(cos n i sin n ) r (cos i sin )
Do đó
n n 2
r, n 2k , k Z r, k k .
n n
Vậy nghiệm phương trình có dạng
zk n r (cos k i sin k ), k Z
Lưu ý rằng 0 0 1 n 1 2 . Do đó k , k {0,1, , n 1} là argument cực .
Bởi tính duy nhất của tọa độ cực, Ta có n nghiệm phân biệt của phương trình là
z0 , z1 , , zn 1 .
Đến đây ta chứng minh phương trình có đúng n nghiệm phân biệt.
Với số nguyên k bất kỳ, lấy k chia cho n có thương q và số dư r, tức là k=nq+r, q∈ Z,
r∈{0,1,2,…,n-1}
2 2
k (nq r ) r 2q r 2q .
n n n n
Rõ ràng zk zr . Do đó
{zk , k Z } {z0 , z1 , , zn 1} .
Nói cách khác phương trình có đúng n nghiệm phân biệt.
Biểu diễn hình học các căn bậc n của w≠ 0 (n≥ 3) là đỉnh của một n giác đều nội tiếp đường tròn
tâm O bán kính n r , r=|w|.

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 45
Bài tập số phức

Để chứng minh điều này, ký hiệu M 0 ( z0 ), M 1 ( z1 ), , M n 1 ( zn 1 ) . Bởi vì


OM k | zk | n r , k {0,1, , n 1} Mk C(0, n r ) . Mặt khác , số đo cung

M M bằng
k k 1
2(k 1) ( 2k )
2
arg zk 1 argzk , k {0,1, , n 2} .
n n
 2 2
⇒M n 1M 0 bằng 2 (n 1) .
n n

Bởi vì các cung M  ,M 
0 M1 , M1M 2 , n 1M 0 bằng nhau nên đa giác M 0 M 1 M n 1 đều.
Ví dụ 16. Tìm các căn bậc ba của z=1+i và biểu diễn chúng lên mặt phẳng phức.
Dạng lượng giác của z là
z 2(cos i sin ) .
4 4
Các căn bậc ba của z
6 2 2
zk 2[cos( k ) i sin( k )], k 0,1,2
12 3 12 3
⇒ z0 6
2(cos i sin ),
12 12
3 3
z1 6 2 (cos i sin ),
4 4
17 17
z2 6 2(cos i sin ),
12 12
Dùng tọa độ cực, các điểm biểu diễn z0 , z1 , z2 lần lượt là
3 17
M 0 ( 6 2, ) , M 1 ( 6 2, ) , M 2 ( 6 2, )
12 4 12
Tam giác đều biểu diễn kết quả hình 2.6

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 46
Bài tập số phức

4.2 Căn bậc n của đơn vị


Một nghiệm phương trình z n 1 0 gọi là một căn bậc n của đơn vị.
Biểu diễn 1 dưới dạng lượng giác , 1 cos0 i sin 0, từ công thức tìm căn bậc n của số
phức, ta có căn bậc n của đơn vị là
2k 2k
k cos i sin , k {0,1, , n 1} .
n n
⇒ 0 cos0 i sin 0 1 ,
2 2 2 2
1 cos i sin . (đặt cos i sin )
n n n n
4 4 2
2 cos i sin ,
n n
...
2(n 1) 2(n 1) n 1
n 1 cos i sin .
n n
2 2
Ký hiệu Un {1, , 2 , , n 1} ,cũng cần nhắc lại cos i sin .
n n
Như phần trước đã đề cập, Biểu diễn hình học các căn bậc n của đơn vị (n≥ 3) là các điểm tạo
thành một n giác đều nội tiếp đường tròn tâm O bán kính 1.
Chẳng hạn
i) Với n=2, hai căn bậc hai của 1(nghiệm phương trình z 2 1 0 ) là -1,1.
ii) Với n=3, căn bậc ba của 1( nghiệm phương trình z 3 1 0 )cho bởi
2k 2k
k cos i sin , k∈ {0,1,2},
n n
⇒ 0 1,
2 2 1 3
1 cos i sin i ,
3 3 2 2
4 4 1 3 2
2 cos i sin i
3 3 2 2
Biểu diễn lên mặt phẳng phức được tam giác đều nội tiếp đường tròn ℭ (O,1).

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 47
Bài tập số phức

iii) Với n=4, các căn bậc bốn của 1 là


2k 2k
k cos i sin , k {0,1, 2, 3} .
4 4
Ta có
0 cos0 i sin 0 1 ,

1 cos i sin i,
2 2
2 cos i sin 1,
3 3
3 cos i sin i.
2 2
Tức là U4 {1, i, i 2 , i3} {1, i, 1, i}. Biểu diễn hình học của chúng là hình vuông nội tiếp
đường tròn ℭ (O,1).

Số k U n gọi là căn nguyên thủy bậc n của đơn vị , nếu mọi số nguyên dương m<n ta có
m
k 1.

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 48
Bài tập số phức

Định lý.
a) Nếu n|q thì nghiệm bất kỳ của z n 1 0 cũng là nghiệm z q 1 0 .
b)Các nghiệm chung của phương trình z m 1 0 và z n 1 0 là các nghiệm của
z d 1 0 , d=UCLN(m,n), tức là U m U n U d .
c)Các nghiệm nguyên thủy của z m 1 0 là
2k 2k
k cos i sin , 0 k m,UCLN (k , m) 1 .
m m
Chứng minh.
a)Nếu q=pn thì z q 1 ( z n ) p 1 ( z n 1)( z (q 1) z n 1) . Do đó điều phải chứng
minh là hệ quả trực tiếp suy từ hệ thức trên.
2p 2p
b)Xét p cos i sin là một nghiệm của z m 1 0 và
m m
2q 2q
q' cos i sin là một nghiệm của z n 1 0 . Bởi vì
m m
, 2p 2q
| p | | q ' | 1, ta có p q 2r , r Z .
m n
p q
Cho ta r pn qm rmn .
m n
Mặt khác, m m ' d , n n ' d , UCLN (m ', n ') 1.
pn qm rmn n p m q rm n d .
m'| n' p m | p p p m , p ' Z và
2p 2 p 'm' 2 p'
arg p và pd 1 .
m m'd d
Ngược lại , d | m, d | n , bất kỳ nghiệm của z 1 0 là nghiệm của z m 1 0 và
d

z n 1 0 (tính chất a).


c)Trước hết ta tìm số nguyên dương nhỏ nhất p sao cho kp 1. Từ hệ thức kp 1. Suy ra
2kp kp
2k , k’∈ ℤ . Tức là k ' Z . Xét d=UCLN(k,m) và k=k’d, m=m’d, ở đây
m m
k pd k p
UCLN(k’,m’)=1. Ta có Z . Bởi vì k’ và m’ nguyên tố cùng nhau , ta có m’|p.
md m
Do đó số nguyên dương nhỏ nhất p thỏa mãn kp 1là p=m’. Kết hợp với hệ thức m=m’d suy
m
ra p , d UCLN (k , m) .
d

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 49
Bài tập số phức

m
Nếu k là căn nguyên thủy bậc m của đơn vị, thì từ hệ thức k
p
1, p suy
UCLN (k , m)
ra p=m, tức là UCLN(k,m)=1.
Lưu ý .
Từ b) ta thu được phương trình z m 1 0 và phương trình z n 1 0 có nghiệm chung duy
nhất là 1 nếu và chỉ nếu UCLN(m,n)=1.
Định lý. Nếu U n là một căn nguyên thủy bậc n của đơn vị thì các nghiệm của phương trình
z n 1 0 là
r
, r 1 , r n 1 , r là một số nguyên dương cho trước.
Chứng minh. Cho r là một số nguyên dương và h {0,1, , n 1} . Khi đó
( r h )n ( n )r h 1, tức là r h là một nghiệm của z n 1 0 .
Chỉ cần chứng minh r , r 1, , r n 1 phân biệt. Giả sử không phân biệt, tức tồn tại
r h1 r h2 , h1 h2 mà r h1 r h2
. Khi đó r h2 ( h1 h2 1) 0 . Nhưng
r h2
0 h1 h2
1. Đối chiếu với 0 h1 h2 n và ω là một căn nguyên thủy bậc n
của đơn vị, ta có mâu thuẩn.
Bài tập 15. Tìm số cặp thứ tự (a,b) các số thực sao cho (a bi)2002 a bi .
Lời giải. Đặt z=a+bi⇒ z a bi,| z | a 2 b2 . Hệ thức đã cho trở thành z 2002 z .
| z |2002 | z 2002 | | z | | z | | z | (| z |2001 1) 0.
Do đó |z|=0, tức là (a,b)=(0,0) hoặc |z|=1. Trong trường hợp |z|=1, ta có
z 2002 z z 2003 z .z | z |2 1.
Do phương trình z 2003 1 có 2003 nghiệm phân biệt⇒ có 2004 cặp thứ tự theo yêu cầu.
Bài tập 16. Hai đa giác đều cùng nội tiếp trong một đường tròn. Đa giác thứ nhất có 1982 cạnh,
đa giác thứ hai có 2973 cạnh. Tìm số đỉnh chung của hai đa giác đó.
Lời giải. Số đỉnh chung bằng số nghiệm chung của hai phương trình
z1982 1 0, z 2973 1 0 . Ứng dụng định lý trên, số nghiệm chung là
d UCLN (1982,2973) 991.
Bài tập 17. Cho U n là một căn nguyên thủy bậc n của đơn vị và z là số phức sao cho
|z k
| 1, k 0,1, , n 1. Chứng minh z 0 .
Lời giải. Từ giả thiết , được
(z k
)( z k
) 1 | z |2 z k z k , k 0,1, , n 1 . Lấy tổng các hệ thức trên,
n 1 n 1
2 k k
n| z| z( ) z. 0.
k 0 k 0
Do đó z=0.
Bài tập 18. Cho P0 P1 Pn 1 là đa giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 1. Chứng minh
Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 50
Bài tập số phức

a) P0 P1.P0 P2 P0 Pn 1 n
2 (n 1) n
b) sin sin sin
n n n 2n 1
3 (2n 1) 1
c) sin sin sin
2n 2n 2n 2n 1
Lời giải.
a)Không mất tổng quát, giả sử các đỉnh đa giác là các điểm biểu diễn hình học các căn bậc n của
đơn vị, P0 1 . Xét đa thức
2 2
f z n 1 ( z 1)( z ) (z n 1
), cos i sin .
n n
Rõ ràng
2 n 1
n f '(1) (1 )(1 ) (1 ).
Lấy Môđun hai vế được kết quả.
b)Ta có
k 2k 2k k k k
1 1 cos i sin 2sin 2 2i sin cos
n n n n n
k k k
2sin (sin i cos )
n n n
k
Do đó | 1 k
| 2sin , k 1, 2, , n 1 . Sử dụng a) ta có điều phải chứng minh.
n
c)Xét đa giác đều Q0Q1 Q2 n 1 nội tiếp trong đường tròn , các đỉnh của nó là điểm biểu diễn
hình học của căn bậc 2n của đơn vị. Theo a)
Q0Q1.Q0Q2 Q0Q2 n 1 2n
Bây giờ xét đa giác đều Q0Q2 Qn 2 , ta có Q0Q2 .Q0Q4 Q0Q2 n 2 n
Do đó Q0Q1.Q0Q3 Q0Q2 n 1 2 . Tính toán tương tự phần b) ta được
(2k 1)
Q0Q2 k 1 2sin , k 1,2 n và ta có điều phải chứng minh
2n
4.3 Phương trình nhị thức
Phương trình nhị thức là một phương trình có dạng z n a 0 , n∈ ℕ và n≥ 2. Giải phương
trình là tìm căn bậc n của số phức –a. Đây là một dạng đơn giản của phương trình bậc n hệ số
phức. Theo định lý cơ bản, phương trình có đúng n nghiệm. Và cũng dễ thấy trong trường hợp
này phương trình có n nghiệm phân biệt.
Ví dụ 17.
a) Giải phương trình z 3 8 0 .
8 8(cos i sin ) , các nghiệm là

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 51
Bài tập số phức

2k 2k
zk 2(cos i sin ), k 0,1,2 .
3 3
b) Giải phương trình z 6 z3 (1 i) i 0 .
Phương trình tương đương với
( z 3 1)( z 3 i) 0 .
Giải phương trình nhị thức z3 1 0, z3 i 0 có các nghiệm
2k 2k
k cos i sin , k 0,1,2 và
3 3
2k 2k
zk cos 2 i sin 2 ,k 0,1,2 .
3 3
4.4 Bài tập
1. Tìm các căn bậc hai của z
a) z 1 i ;
b) z i ;
1 i
c) z ;
2 2
d) z 2(1 i 3) ;
e) z 7 24i .
2. Tìm các căn bậc ba của z
a) z i;
b) z 27 ;
c) z 2 2i ;
1 3
d) z i ;
2 2
e) z 18 26i .
3. Tìm các căn bậc bốn của z
a) z 2 i 12 ;
b) z 3 i;
c) z i ;
d) z 2i ;
e) z 7 24i .
4. Tìm căn bậc 5,6,7,8, 12 các số trên.
5. Cho U n { 0 , 1 , , n 1} 4 là các căn bậc n của đơn vị. Chứng minh

4
Un cùng với phép nhân là một nhóm Abel. Nó còn là nhóm xyclic sinh bởi căn nguyên thủy bậc n của đơn vị.

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 52
Bài tập số phức

a) j k Un , j, k {0,1, , n 1};
b) j 1 U n , j {0,1, , n 1} .
6. Giải phương trình
a) z 3 125 0 ;
b) z 4 16 0 ;
c) z 3 64i 0 ;
d) z 3 27i 0 .
7. Giải phương trình
a) z 7 2iz 4 iz 3 2 0 ;
b) z 6 iz 3 i 1 0 ;
c) (2 3i) z 6 1 5i 0 ;
d) z10 ( 2 i) z5 2i 0 .
8. Giải phương trình
z 4 5( z 1)( z 2 z 1) .

4.5 Đáp số và hướng dẫn

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 53
Bài tập số phức

Lê Lễ -suphamle2341@gmail.com Page 54

You might also like