You are on page 1of 3

TENSES

CÁ C THÌ CẤ U TẠO DẤ U HIÊỤ NHẬN CÁ CH SỬ DỤNG
BIẾ T
1. Present S(plural)(I /We/ -always, usually, often -1 thói quen, 1 sư ̣
Simple (Thi ̀ You/ They) + V1 -sometime, now and then viêc lăp
̣ ̣đi lăp ̣lai ở
̣
hiêṇ tai ̣ S(singular) (He/She -seldom, rarely, hiêṇ tai .̣
đơn) /It) + Vs/es -every (day/ week/ -1 chân lí, 1 sư ̣ thât ̣
month…) hiển nhiên.
-once (a week/ month…) - Cảm giác, tra ̣ng thái
-twice (a week/ ở hiê ̣n ta ̣i.
month…)
2. Past Simple S + V2/ed -yesterday, ago, this -1 hành đô ̣ng, sư ̣ viêc ̣
(Thi ̀ quá morning xảy ra và chấ m dứt
khứ đơn) -in + time in the past (in trong quá khứ , biế t rỏ
2000) thờ i gian.
-last (night/ week/ -1 loa ̣t các hành đôṇg
month) xảy ra liên tiế p trong
quá khứ.
3. Future S + will + V1 -tomorrow, tonight, -1 hành đô ̣ng, sư ̣
Simple (Thi ̀ someday viêc ̣ sẽ xảy ra trong
tương lai -in + time in the future tương lai.
đơn) (in 2050)
-next (week/ month/
year…)
4. Present S + am/ is/ are + -now, right now -1 hành đô ̣ng, sư ̣ viêc ̣
continuous V-ing -at present, at the đang diêñ ra vào đú
(Thi ̀ hiêṇ moment, at this time ng thờ i điểm nó i.
ta ̣i tiế p -Look!, Listen! -1 hành đô ̣ng, sư ̣ viêc ̣
diên ̃ ) xảy ra trong tương lai
đã xế p đă ̣t trước.
5. Past S + was/ were + -when/ while/ As -1 hành đô ̣ng đang
Continuous V-ing -At 10.20 yesterday xảy ra ở quá khứ thì 1
(Thi ̀ qua hành đô ̣ng khác các
khứ tiế p ngang. (When, as).
1
̃ )
diên -2 hành đô ̣ng xảy ra
song song cù ng
môt lu ̣ ́ c trong quá
khứ. (while)
-1 hành đô ̣ng xảy ra
ta ̣i mô ̣t thời điể m
trong quá khứ .
6. Future S + will + be + -at this time/ at 8 o’clock - Diêñ ra tai ̣ 1 thờ i
Continuous V-ing +time in the future (at 8 điểm trong tương lai.
(Thi ̀ tương o’clock tomorrow) -Đang diêñ ra ở
lai tiế p -When/ while/ as + tương lai lú c viêc ̣
diêñ ) clause (time in the khác xảy ra.
future) -Diêñ ra suố t 1 quañ g
thờ i gian dài trong
tương lai.
7. Present S + have/ has + -just, recently, lately -1 hành đô ̣ng, sư ̣
Perfect V3/ed -never, ever, yet, already viêc ̣vừ a mớ i xảy ra.
(Thi ̀ hiêṇ -since,for,so far -1 hành đô ̣ng đã xảy
ta ̣i hoàn -up to now, up to the ra ở và cò n tiế p tuc ̣
thành) present đế n hiê ̣n ta ̣i.
-for a long time, for ages -1 hành đô ̣ng xảy ra
-three (four,…) time, trong qua khứ ,
many time, several time. không biế t rõ thờ i
-This is the first time/the gian.
second time + S +
have/has V3/ed
8. Present S + have/has + -for, since, up to now… -1 hành đô ̣ng đã xảy
Perfect been + V-ing Ex: I’m tires because I’ ra ở quá khứ và cò n
Continuous ve been working hard. tiế p tuc đế
̣ n hiêṇ tai,̣
(Thi ̀ hiêṇ nhấ n maṇh sư ̣ liên tuc ̣
ta ̣i hoàn của hành đô ̣ng.
thành tiế p - Hành đô ̣ng đã xảy
diêñ ) ra và kế t quả tồ n ta ̣i
tớ i lú c đang nó i.
9. Past S + had + V3/ed -before, after, by the time -1 hành đô ̣ng đã xảy
2
Perfect -when, as soon as ra trướ c 1 hành đô ̣ng
(Thi ̀ quá By the time + S + V khác hoă ̣t trước 1 thờ
khứ hoàn (QKĐ), S + had V3/ed i điểm trong quá khứ .
thành)
10. Future S + will + have -after, before, when -Hoàn tấ t trước thời
Perfect (Thi ̀ + V3/ed -by the time + time in the điểm tương lai hoăt ̣
tương lai hoàn future trướ c 1 hành đô ̣ng
thành) By the time + S + V khác ở tương lai.
(HTĐ), S+will have -Kéo dài đế n 1 thờ
V3/ed i điểm ở tương lai.

e.g.
1. She goes to school every day.
2. She wrote the letter to her friend two days ago.
3. He will visit the most famous pagoda in this city next week.
4. John is reading an interesting book now.
5. When I was walking in the street, I met one of my friends.
6. What will they be doing at this time tomorrow morning?
7. They have lived in London since 2001.
8. He has been teaching English for ten years now.
9. George had waited for an hour before the bus came.
10. Next month, he will have been married for fifteen years.

You might also like