Professional Documents
Culture Documents
1
9.1. KHÁI NIỆM VỀ THÉP CACBON
2
9.1.2. Ảnh hưởng của các nguyên tố đến tổ chức và tính chất
3
9.1.2. Ảnh hưởng của các nguyên tố đến tổ chức và tính chất
4
9.1.2. Ảnh hưởng của các nguyên tố đến tổ chức và tính chất
b, Mangan
- Mn có tác dụng để khử Oxy
FeO + Mn → MnO + Fe
- Mn hòa tan vào Ferit, nâng cao độ bền, cứng;
- Hàm lượng: 0,5 ÷ 0,8%.
c, Silic
5
9.1.2. Ảnh hưởng của các nguyên tố đến tổ chức và tính chất
d, Phốtpho
e, Lưu huỳnh
- S kết hợp với Fe tạo thành FeS;
- S không tan trong Fe, làm cho thép bị giòn;
- Hàm lượng: ≤ 0,05%.
6
9.1. KHÁI NIỆM VỀ THÉP CACBON
7
9.1.3. Phân loại thép cacbon
8
9.1. KHÁI NIỆM VỀ THÉP CACBON
Kí hiệu của Việt Kí hiệu của Liên σ b (Mpa) Cách khử oxy
Nam Xô
CT31 CTO 310 Lặng
CT33n CT1лc 320 ÷ 340 Nửa lặng
CT34s CT2kп 340 ÷ 440 Sôi
CT38n CT3лc 380 ÷ 490 Nửa lặng
CT42 CT4 420 ÷ 540 Lặng
CT51s CT5kп 500 ÷ 640 Sôi
CT61 CT6 640 Lặng
9
9.1.4. Ký hiệu thép Cacbon
+ Phân nhóm B
- Ký hiệu BCTxxy (xx- thành phần hoá học, y – cách khử oxy);
10
9.1.4. Ký hiệu thép Cacbon
+ Phân nhóm C
- Ký hiệu CCTxxy (xx- σ b,thành phần hoá học; y – cách
khử oxy);
- Quy định cả cơ tính và thành phần hóa học tương ứng
theo nhóm A, B.
VD: CCT38 có cơ tính như CT38 còn thành phần như BCT38
11
9.1.4. Ký hiệu thép Cacbon
Các nguyên tố Mn, Cr, Mo, W, Ti, kết hợp với C tạo cacbit:
- Làm thay đổi kiểu mạng;
- Làm tăng độ cứng;
- Tăng tính chống mài mòn;
- Nhiệt độ chảy không cao, nhiệt độ tôi cao ⇒ tính ổn định
cao;
- Có tính bền nóng.
17
9.2. KHÁI NIỆM VỀ THÉP HỢP KIM
9.2.3. Ảnh hưởng của các nguyên tố đến tổ chức và tính chất
* Chuyển biến khi tôi
- Làm tăng nhiệt độ tôi;
Ví dụ:
+ Thép có 1% C (CD100), Fe3C có T0t= 7800C;
+ Thép có 1% C +1,5%Cr, (Fe,Cr)3C, có T0t =830 ÷ 8500C;
+ Thép có 1% C + 12%Cr (X12), Cr23C6,T0t > 10000C.
- Làm giảm Vth;
- Làm tăng độ thấm tôi;
- Giảm nhiệt độ chuyển biến γ → M.
VD: Cứ 1% nguyên tố hợp kim làm giảm điểm Ms:
Mn – 450; Cr – 350; Ni – 260; Mo – 250
18
9.2.3. Ảnh hưởng của các nguyên tố đến tổ chức và tính chất
19
9.2. KHÁI NIỆM VỀ THÉP HỢP KIM
20
9.2. KHÁI NIỆM VỀ THÉP HỢP KIM
21
9.2.5. Phân loại và ký hiệu thép hợp kim
22
9.2.5. Phân loại và ký hiệu thép hợp kim
23
9.2.5. Phân loại và ký hiệu thép hợp kim
- Thép hợp kim thấp: loại có tổng lượng < 2,5 % - Peclit;
- Thép hợp kim trung bình: loại có tổng lượng từ 2,5 ÷ 10 %
( thường là loại từ Peclit đến Mactenxit);
- Thép hợp kim cao: loại có tổng lượng > 10 % (thường là
loại Mactenxit hay Austenit).
* Theo công dụng
24
9.2.5. Phân loại và ký hiệu thép hợp kim
b, Ký hiệu
Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ký hiệu nguyên tố hợp kim bằng chính ký hiệu hoá
học của nó;
- Chỉ số ở đầu ký hiệu phần vạn của nguyên tố C;
- Các chỉ số tiếp theo ký hiệu phần trăm các ngyên tố
hợp kim.
VD:
- Thép có 0,36÷ 0,44%C; 0,8÷ 1,0%Cr – 40Cr;
- Thép có 1,25÷ 1,5%C; 0,4÷ 0,7%Cr; 4,5÷ 5,5%W – 140CrW5;
- Thép có 0,85÷ 0,95%C; 1,2÷ 1,6%Si; 0,95÷ 1,25%Cr –
90CrSi. 25
9.2.5. Phân loại và ký hiệu thép hợp kim
Tiêu chuẩn Nga
Nguyên tố hợp kim Ký hiệu Nguyên tố hợp kim Ký hiệu
Crôm X Niken H
Vonfram B Molipđen M
Titan T Coban K
Mangan Γ Silic C
Vanađi Ф Đồng Д
Nhôm Ю Bo P