You are on page 1of 2

ĐỀ KIÊM TRA - NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN: VẬT LÝ:Thời gian làm bài 45 Phút; (Đề có 21 câu)


I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường.
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.
Câu 2: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương.B. các nguyên tử.C. các ion âm. D. các electron tự do.
Câu 3: Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. cường độ của điện trường.B. hình dạng của đường đi.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 4: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
A. Tác dụng từ B. Tác dụng cơ học C. Tác dụng nhiệt D. Tác dụng hóa học
Câu 5: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển động của các điện tích.B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.D. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
Câu 6: Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện trường sau đây, quy tắc nào là sai:
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường B. Các đường sức không cắt nhau
C. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn
D. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, và tới tận cùng tại các điện tích duong
Câu 7: Vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. Thanh gỗ khô B. Thanh chì C. Khối thủy ngân D. Thanh niken
Câu 8: Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.B. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.C. phụ thuộc độ lớn của nó.D. hướng ra xa nó.
Câu 9: Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. C. Đơn vị của cường độ dòng điện là
D.Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng
nhiều
Câu 10: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:
A. axit có anốt làm bằng kim loại đó B. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại
C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại D. ba zơ có anốt làm bằng kim loại đó
Câu 11: Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằngA. 1 N/mB. 1. J/N. C. 1 J.C D. 1 J/C
Câu 12: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
A. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương bên trong nguồn từ cực âm đến cực dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
Câu 13: Trong các bán dẫn loại nào mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do:
A. bán dẫn loại n B. bán dẫn tinh khiết C. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n D. bán dẫn loại p
Câu 14: Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì
A. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện.
C. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải.
D. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng.
Câu 15: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không tỉ lệ

Trang 1/2
A. thuận với tích độ lớn của hai điện tích B. nghịch với tích độ lớn của hai điện tích
C. thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích D. nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
Câu 16: Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ mối hàn B. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn
C. Nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại D. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại
Câu 17: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là
A. 120 J. B. 24 kJ. C. 2,4 kJ. D. 40 J.
Câu 18: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 50 C, có điện trở suất α = 4,1.10 K . Điện trở của sợi dây đó ở 100 0 C
0 -3 -1

là:A. 89,2Ω B. 82 Ω C. 95Ω D. 86,6Ω


Câu 19: Xác định cường độ điện trường tại điểm A do điện tích Q = 4.10 -8 C gây ra; biết điểm A cách Q một khoảng
5cm trong chân không.A. 1,44.103 V/m B. 1,44.10-3 V/m C. 144.103 V/m D. 144.10-3 V/m
Câu 20: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số  T được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được
nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số  T khi đó là:
A. 1,25 (µV/K) B. 1,25.10-4 (V/K) C. 1,25(mV/K) D. 12,5 (µV/K)
Câu 21: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2µC ngược chiều một đường sức trong một điện trường
đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m làA. 2000 JB. 2 mJ C. -2mJ D. -2000 J
II. Tự luận:
Bài 1: Hai điện tích điểm q1 = 3.10-7C và q2 = -3.10-7C, đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3cm. Tính lực
điện tương tác giữa hai điện tích và biễu diễn vecto lực điện. Er
Bài 2: II. Tự Luận: Cho mạch điện có sơ đồ như :Trong đó nguồn điện có suất điện động
E = 14V và điện trở trong r = 1 các điên trở mạch ngoài là R1 =4, R2 = 4 và R3 = 3.
a.Tính Eb,rb,RN và cường độ dòng điện trong toàn mạch.
b.Tính công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và hiệu suất của nguồn. R1
c. Tính R3 để công suất ở mạch ngoài cực đại. R
3
------BÀI LÀM ------
R2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 2/2

You might also like