You are on page 1of 3

BÀI TẬP LÝ THUYẾT VÔ CƠ

Câu1 Cho các kim loại Cu; Al; Fe; Au; Ag. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện của kim loại ( từ trái sang
phải) là:
A. Fe,Au, Al, Cu, Ag B. Fe, Al, Au, Cu, Ag
C. Fe, Al, Cu, Ag, Au D. Al, Fe, Au, Ag, Cu
Câu2 Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. thực hiện quá trình cho và nhận proton B. thực hiện quá trình khử các kim loại
C. thực hiện quá trình khử các ion kim loại D. thực hiện quá trình oxi hoá các ion kimloai
Câu 3 Điều kiện cần và đủ để xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá là:
A. các điện cực có bản chất khác nhau
B. các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn
C. các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
D. các điện cực có bản chất khác nhau phải tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li
Câu4 Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hợp kim trên thành dung dịch là:
A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4 đặc nguội
C. dung dịch HCl D. dung dịch HNO3 loãng
Câu5 Có 3 mẫu hợp kim: Fe – Al, K – Na, Cu – Mg. Hoá chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hợp kim này là
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl
C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch MgCl2
Câu 6 Phát biểu nào dưới đây không đúng về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong quá trình điện phân?
A. anion nhường e ở anot B. cation nhận e ở catot
C. sự oxi hoá xảy ra ở anot D. sự oxi hoá xảy ra ở catot
Câu 7 Trường hợp nào dưới đây là ăn mòn điện hoá?
A. gang , thép để lâu trong không khí B. Fe tác dụng với khí Cl2
C. Zn nguyên chất tác dụng với axit H2SO4 loãng D. Na cháy trong không khí
Câu 8 Cho các kim loại sau: Fe3+, Fe2+, Zn2+, Ni2+,H+, Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion là:
A. Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+ B. Zn+, Fe+,Ni2+, H+,Fe3+, Ag+
C. Zn2+, Fe2+, Ni2+,H+, Ag+, Fe3+ D. Fe2+, Zn2+,Ni2+,H+, Fe3+, Ag+
+ 2+
Câu 9 Phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag → Cu + 2Ag. Kết luận nào dưới đây không đúng
A. Cu2+ có tính oxi hoá mạn hơn Ag+ B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+ D. Cu bị oxi hoá bởi ion Ag+
Câu 10 Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối Fe(III)?
A. Al, Fe, Ni, Ag B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag
B. Al, Fe,Ni, Cu D. Mg, Fe, Ni, Ag, Cu
Câu 11 Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa 1 trong những chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 đặc nóng,
NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối sắt (II) là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12 Cho luồng khí H2 ( dư) đi qua hổn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Zno, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sản phẩm thu được là:
A. Cu, Fe, MgO, ZnO B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, FeO, ZnO, MgO
Câu 13 Hai thanh kim loại Pb – Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá
Câu 14 Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
- TN1: nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
- TN2: nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
- TN3: nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
- TN4: cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp ăn mòn điện hoá là:
A.4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 15 Phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 . Chứng tỏ:
A. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+ B. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+
3+ 2+
C. ion Fe có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+
Câu 16 Thứ tự 1 số cặp oxi hoá khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/ Fe2+, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dd CuCl2 B. Fe và dung dịch FeCl3
C. Cu và dd FeCl2 D. Cu và dd FeCl3
Câu 17 Cho hổn hợp Fe và Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng , sau khi phản ứng hoàn toàn , thu được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan và
kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3
Câu 18 Cho hổn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu đựoc dung dịch A gồm 2 muối và 2 kim loại.
Hai muối trong dung dịch A là:
A. Zn(NO3)2 và AgNO3 B. Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)2 và Zn(NO3)2 D. Mg(NO3)2 và AgNO3
Câu 19 Dãy các ion được xếp theo chiều tình oxi hoá tăng dần là:
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+ B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+
C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+ D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+
Câu 20: Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+ thành Fe3+ ?
A. Cu2+ B. Pb2+ C. Ag+ D. Au
Câu 21 Kim loại nào sau đây có thể hoà tan được bằng dung dịch HCl?
A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg
Câu 22 Kim loại nào có thể đẩy Ni ra khỏi dung dịch muối Ni(NO 3)2 ?
A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu
Câu 23 Ngâm 1 lá Ni trong các dung dịch loãng các muối: MgCl 2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3 , ZnCl2, Pb(NO3)2. Ni sẽ khử được các dung dich
muối:
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2 B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
Câu 24 Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp là do:
A. có D nhỏ B. thể tích nguyên tử lớn và nguyên tử khối nhỏ
C. liên kết kim loại kém bền D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác
Câu 25 Nhóm các kim loại nào sau đây đều có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K , Mg,Ca B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn
Câu 26 Dãy các ion nào sau đây đều có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p6 là
A. Na+, Al3+ , Cu2+ B. K+, Ca2+, Mg2+
+ 2, 3+
C. Na , Mg , Al D. Ca2+ , Mg2+, Al3;+
Câu 27 Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là:
A. Na, K, Cs, Rb, Li B. Cs, Rb, K, Na, Li
C. Li, Na, K, Rb, Cs D. K, Li, Na, Rb, Cs
Câu 28 Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO 4?
A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
B. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu nâu đỏ
D. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Câu 29 Quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở điện cực âm xảy ra :
A. sử khử ion Na+ B. sự oxi hóa ion Na+
C. sự khử phân tử nước D. sự oxi hóa phân tử nước
Câu 30 Mô tả nào dưới đây không phù hợp với các nguyên tố nhóm IIA?
A. cấu hình electron hóa trị là ns2 B. tinh thể có cấu trúc lục phương
C. gồm các nguyên tố Be,Mg, Ca, Sr, Ba D.số oxi hóa trong các hợp chất là +2
Câu 31 Dung dịch X chứa các ion Na+ , Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca 2+, Mg2+,
Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch X?
A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3
Câu 32 Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kim loại Mg?
A. điện phân nóng chảy MgCl2 B. điện phân dung dịch Mg(NO3)2
C. cho Na vào dung dịch MgSO4 D. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
Câu 33 Nước cứng là nước có chứa các ion:
A. Na+, Mg2+ B. Ba2+, Ca2+ C. Ca2+, Mg2+ D. K+, Ba2+
Câu 34 Có các chất: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể dùng để làm mềm được nước cứng là:
A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. HCl
Câu 35 Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO 3)2 trong suốt thì trong cốc
A. có sủi bọt khí B. không có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng D. có kết tủa trắng và bọt khí
Câu 36 Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3 là :
A. lúc đầu có kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan dần
B. lúc đầu có kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan một phần
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan
D. không có hiện tượng gì
Câu 37 Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3  đến dư vào dung dịch AlCl3 là
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa ta hết
B. lúc đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan một phần
C. xuất hiện kết tủa keo trắng
D. có bọt khí thoát ra
Câu 38 Khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì:
A. không có hiện tượng gì xảy ra B.xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan một phần
C. xuất hiện kết tủa keo trắng D. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng , sau đó kết tủa tan hết
Câu 39 Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2 là:
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng ,sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch không màu
B. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị hòa tan một phần
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan
D. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết tạo thành dung dịch có màu xanh thẩm
Câu 40 Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
A. 26Fe : [ Ar] 4s1 3d7 B. 26Fe2+ : [Ar] 4s2 3d4 C. 26Fe2+:[Ar] 3d44s2 D. 26Fe3+:[Ar] 3d5
Câu 41 Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 C. 2Fe + 3I2 →2FeI3 D. Fe + S → FeS
Câu 42 Có 4 lọ hóa chất không nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu dưới đây: NH 4Cl, NaCl, BaCl2, Na2CO3. Có thể sử dụng thuốc
thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?
A. HCl B. quỳ tím C. NạOH D. H2SO4
Câu 43 Có 3 chất rắn trong 3 lọ riêng biệt gồm Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 3 chất trên, thuốc thử được
chọn là:
A. dung dịch HCl B.dd HNO3 đặc, nguội C. H2O D. dung dịch KOH
Câu 44 Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ không nhãn là FeCl 3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết 5
chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch:
A. BaCl2 B. NH3 C. NaOH D. HCl
Câu 45 Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ hóa chất không nhãn là NaAlO 2, AgNÔ3, Na2S, NaNO3. Để nhận biết 4 chất lỏng trên, ta có thể
dùng
A. dung dịch HCl B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch HNO3 D. CO2 và H2O
Câu 46 Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO3- trong dung dịch chứa các ion: NH4+, Fe3+, NO3- ta nên dùng thuốc thử là:
A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch BaCl2 D. Cu và dung dịch H2SO4 đặc đun nóng
Câu 47 Chỉ dùng một dung dịch làm thuốc thử để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO 3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2,FeCl2
thì thuốc thử đó là:
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. B. BaCl2 D. AgNO3
Câu 48 Có 3 dung dịch : kali clorua, kẽm sunfat, kali sunfit. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết 3 dung dịch là:
A. dd BaCl2 B. dd HCl C. giấy quỳ tím D. dung dịch H2SO4
Câu 49 Chỉ dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để có thể phân biệt được 2 khí SO 2 và CO2?
A. H2O B. dung dịch Ba(OH)2 C. nước Br2 D. dung dịch NaOH
Câu 50 Các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl 2?
A. Na, Mg, Ag B. Fe, Na ,Mg C. Ba, Mg, Hg D. Na, Ba, Ag
Câu 51 Cấu hình electron của ion Cr3+ là:
A. [Ar ] 3d5 B. [Ar]3d-4 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d2
Câu 52 Các sô oxi hóa đặc trưng của Cr là
A. +2; +4;+6 B. +2, +3; +6 C. +1, +2,+4, +6 D.+3, +4, +6
Câu 53 Dãy nào sau đây gồm các kim loại theo đúng tiếng khử tăng dần
A. Pb,Ni,Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Zn

You might also like