You are on page 1of 14

LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ

TÓM TẮT HÓA HỌC VÔ CƠ


PHẦN 1.PHI KIM 3.Phương pháp điện phân:
A. HALOGEN ( NHÓM VII A ) 2NaCl dpnc 2Na + Cl2↑
I.Một số tính chất chung của nhóm 2NaCl+H2O dpd Cl2↑+H2↑+ 2NaOH
mnx
FLO CLO BROM IOT
III. Axit Clohiđric: Là một Axit mạnh
1, Kí F Cl Br I 1.Tính chất hóa học
hiệu *Với kim loại (trước Hiđro) → muối + H2↑
2, 19 35,5 80 127
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑
KLNT
3,điện 9 17 35 53 *Với Oxit Bazơ, bazơ → muối + nước
tích Z 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
4, Cấu 2s22p5 3s23p5 4s24p5 5s25p5 2HCl + Cu(OH)2↓ → CuCl2 + H2O
hình e *Với muối:
hoá trị HCl + AgNO3 → AgCl↓(trắng) + HNO3
5, I2 Cl2 Br2 I2
CTPT * HCl đặc có tính khử khi tác dụng với các
6, Khí, lục Khí, vàng lỏng, đỏ rằn, tím chất oxi hóa mạnh như MnO2, KClO3,
Trạng nhạt lục nâu than KMnO4…
thái MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
màu 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +
7, Độ -188 -34- +59 +185
8H2O
sôi
8, Axit Không HClO HBrO HIO Lưu ý: - Tính axit của HCl < HBr < HI
có oxi HClO2 - - - Tính khử của HCl < HBr < HI
HClO3 HBrO3 HIO3 - HF là axit yếu, có phản ứng riêng với SiO2
HClO4 - HIO4 *Đặc biệt dùng Axít HF để vẽ lên thuỷ tinh
9, Độ 4.0 3.0 2.8 2.6 4HF + SiO2 → SiF4( tan) + H2O
âm điện
2.Điều chế:
II. Tính chất hóa học của các halogen
*Tổng hợp:
1. Với kim loại → muối Halogenua
H2 + X2 → 2HX↑
nX2 + 2M → 2MXn
*Dùng H2SO4 đặc:
(n: Số oxi hoá cao nhất của M)
H2SO4(đ) + NaCl→ NaHSO4 + HCl↑
2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3
H2SO4(đ) + 2NaCl→ Na2SO4 + 2HCl↑
2.Với hiđrô → Hiđro halogenua Phương pháp này chỉ dùng điều chế được HF,
H2 + X2 → 2 HX↑ ( cần xem kĩ điềukiện) HCl không dùng điều chế được HBr, HI vì HBr,
Với F2 phản ứng xảy ra ngay trong tối, to thấp HI có tính khử mạnh sẽ phản ứng oxi hóa khử với
Cl2 phản ứng khi có ánh sáng, Br2 phản ứng khi đun H2SO4 đặc.
nóng, I2 phản ứng ở nhiệt độ cao và là phản ứng --------------o0o---------------
thuận nghịch. B. OXI-LƯU HUỲNH ( NHÓM VI A )
3.Với H2O I.Một số tính chất
F2 + H2O → 2HF + O2 OXI LƯU SELEN TELU
HUỲNH
X 2 + H2 O HX + HXO ( X: Cl,Br) 1.Kí hiệu O S Se Te
-Nước Clo có tính oxi hoá mạnh nên được dùng để 2.KLNT 16 32 79 127,6
sát khuẩn, tẩy rửa 3.Điện 8 16 34 52
tích Z
- I2 không phản ứng với H2O
4.Cấu 2s22p4 3s23p4 4s24p4 5s25p4
II. Điều chế hình e hoá
1,Dùng HX tác dụng với chất oxi hóa mạnh: trị
to
HX+MnO2  MnX2 + X2↑ + 2H2O K2Cr2O7 5.CTCT O2 S Se Te
+ 14HCl →2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O + 2KCl 2KMnO4 + 6.Trạng Khí rắnvàng rắn rắn
16HCl →2KCl+2MnO 2 + 5HCl↑ +8H2O thái
7.Axit có - H2SO4 H2SeO4 H2TeO4
2,Dùng độ hoạt động:
Oxi - H2SO3 H2SeO3 H2TeO3
Cl2 + 2 HBr → Br2 + 2 HCl 8.Độ ân 3,5 2,5 2,4 2,1
Br2 + 2 NaI → I2 + 2NaBr điện

II.OXI 3O2 tialuadien2O3


1.Tính chất hóa học V.Hiđrôsunfua H2S1.Tính chất vật lí: Chất khí kh
* Với H2 màu, mùi trứng thối, độc, dễ tan trong nước → axit
to
2H2 + O2  2H2O sunfuahiđric
* Với các kim loại (trừ Ag, Au, Pt) 2.Tính chất hóa học
3Fe + 2O2 → Fe 3O4 *Với nhiệt độ:
2Cu + O2 → 2CuO(đen) to
H2S  H2 + S
* Với phi kim( trừ F2o ,Cl2, Br2, I2) *Với Oxi
3000
N2 + O 2 
C
 2NO o
2H2S +3O t 2SO2 + 2H2O ( dư O2)
o
t
S + O2  SO2 to
2H2S + O2  2S↓ + 2H2O ( thiếu O2)
*Với chất khác: *Tính khử :
to
CH4 + 2O2 CO
to
2 + 2H2O H2S + Cl2 2HCl + S↓
o
2CO + O2 
t
2CO2 to
H2S + H2SO4(đ) SO2 + 2H2O + S↓
4Fe3O4 + O2 6Fe2O3
to 3.Điều chế:
to
2.Điều chế: H2 + S H2S
a. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. FeS + 2HCl → H2S + FeCl2
b. Nhiệt phân các muối giàu oxi VI. Anhiđrit sunfurơ SO2: O=S→O
to
2KClO3 2KCl + O2↑ 1.Tính chất vật lí: Khí không màu, mùi hắc tan
to trong nước → Axit sunfurơ
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
c. Điện phân H2O ( có pha H+ hoặc OH- ) 2.Tính chất hóa học:
a. Tính oxi hoá:
H2O dpddaxithoacbazo2H2↑ + O2↑ to
d. Điện phân oxit kim loại SO2 + Mg 2MgO + S
to
2Al2O3 dpnc 4Al + 3O2↑ SO2 + H2   2H2O + S
SO2 + 2H2S 2H2O + 3S
to
III. Lưu huỳnh
1.Tính chất hóa học: Ở to thường lưu huỳnh hoạt b. Tính khử:
động kém. 
V2O5 ,450 C
2SO2 + O2  2SO3
o

* Với kim loại ( trừ Au, Ag, Pt ) → muối sunfua.


SO2 + 2H2O +Cl2 → H2SO4 + 2HCl
Fe + S FeS to
(đen) 5SO2 +2KMnO4 +2H2O→2MnSO4 +2KHSO4+H2
Cu + S CuS
o
t
(đen) SO4
* Với Hiđrô c. Tính oxit axit:
to
S + H2  H2S (mùi trứng thối) SO2 + H2O → H2SO3
* Với phi kim ( trừ N2,I2 ) → sunfua 3. Điều chế:
to
C + 2S CS
to
2
 S + O2 SO2
to
5S + 2P Pt o
2S5
 2H2SO4(đ) + S 3SO2 + 2H2O
to
*Với axit có tính oxi hóa mạnh  4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3
to to
2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O  Cu + 2H2SO4(đ) CuSO4 + SO2 +
to 2H2O
6HNO3 + S H2SO4 + 6NO2+2H2O
VII.Axit sunfuric: H2SO4
2.Điều chế:
 Khai thác từ quặng 1.Tính chất vật lí : H2SO4 khan là chất lỏng,
không màu, sánh như dầu, không bay hơi, không
 H2S + Cl2 →2HCl + S
mùi vị, tan tốt, trong nước toả nhiều nhiệt.
 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 2.Tính chất hóa học: Là axit mạnh
IV. OZÔN O3 *Làm đỏ quỳ tím
1.Tính chất hóa hoc: Có tính oxi hoá mạnh hơn Oxi
*Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, với muối.
O3 + 2 Ag → Ag2O + O2
*Tác dụng với KL đứng trước H, giải phóng
2KI(trắng)+ O3+ H2O →2KOH+I2(nâu)+O2
H2↑.
( Nhận biết Ozôn)
a. H2SO4 đậm đặc :
2.Điều chế:
*Bị phân tích: ( không giới thiệu nguyên tố BITMUT Bi)
H2SO4  SO3 + H2O
to II.NITƠ: N
*Háo nước: 1. Tính chất hóa học:
C12H22O11 + H2SO4 → C + H2SO4.nH2O
*Có tính oxi hoá mạnh: *Với Oxi:
+Với phi kim : C,S,P → CO2, SO2, P2O5+Với kim o

N2 + O2 
 

3 000 C
2NO
loại → muối , không giải phóng khí hiđrô.
*Với H2:
Nhiệt độ thường: Không phản ứng với Al,Fe,Cr. xt,t o

N2 + 3H2   2NH3↑


Đun nóng: Tác dụng hầu hết với các kim loại (trừ 
*Với kim loại điển hình ( hoạt động mạnh)
Au,Pt)
to
N2 + 3Mg Mg3N2 (Magiênitrua)
H2SO4(đ) + Cu CuSO
t
4 + SO2↑ + 2H2O 6
o

( Mg3N2 + 6H2O → 3Mg(OH)3 + NH3↑ )


H2SO4(đ)+2Al Al
to
2(SO)4+SO2↑+ 6H2O
2.Điều chế: Chưng cất phân đoạn KK lỏng
Với kim loại khử mạnh ( Kiềm, kiềm thổ, Al,Zn)
NH4NO2 N
to
2 + 2H2O
có thể cho SO2, S, H2S.
2NH4NO2 2N
to
2 + O2 + 4H2O
H2SO4(đ) + 3Zn 3ZnSO4 + S + 4H2O
to
o
t
(NH4)Cr2O7 N 2 + Cr2O3 + 4H2O
H2SO4(đ) + 4Zn 4ZnSO
t 4+ H2S↑ + 4H2O
o

III. Các oxit của oxi


3.Sản xuất H2SO4
NO và NO 2
*Điều chế SO2:
CTPT NO NO2
4FeS2 + 11O2 8SO
o
t
2 + 2Fe2O3 S Tính Khí không màu, đọc rất Khí nâu, hắc độc tan nhiều
chất ít tan trong H2O trong H2O
+ O2 SO
o
t
2
vật lý
*Oxi hoá SO2 → SO3:
Tính Không tác dụng với Là Oxit axit
chất
 2SO3
2SO2 + O2 
V2O5,450o C H2O *2NO2+H2O → 2HNO 3+ N
Hoá Axit, kiềm là oxit *4NO2+2H2O+O2→4HN O
*Tạo ra H2SO 4 từ SO3 :
SO3 + H2O H2SO4 học không tạo muối *2NO2+ 2NaOH →
--------------o0o--------------- NaNO
C. NITƠ- PHỐT PHO (NHÓM VA) o
+ NaNO2 + H2O
I. Một số tính chất: Điều 3 
000 C *Cu+4HNO3(đ)→Cu(NO3)
NITƠ PHÔT ASEN STIBI
*N 2+ O 2

chế + 2NO↑ + 2H2O
PHO 2NO
1.Kí hiệu N P As Sb
2.KLNT 14 31 75 122 *3Cu+8HNO3(l)→
3.Điện 7 15 33 51 Cu(NO3)2+2NO↑+4H2O
tích Z
4.Cấu 2s22p4 3s23p4 4s24p4 5s25p4 N2 O 5
hình e hoá
Rắn trắng tan nhiều trong H2O , to thăng hoa 32,3oC
trị
5.CTCT N2 P As Sb * Tính chất hóa học
6.Trạng Khí Rắn đỏ, rắn rắn
thái không trắng Là oxit axit
màu *N2O5 + H2O → 2HNO3
7.Axit có HNO3 H3PO4 H3AsO4 H3AsO4
Oxi HNO2 *N2O5 + 2NaOH → 2NaNO3 + H2O
8.Độ âm 3,0 2,1 2,0 1,9
điện
* Điều chế
2HNO3 P   N2O5 + H2O
2 O5 hutnu oc b.Tính oxi hoá mạnh.
*Với kim loại (trừ Au,Pt) → muối có số oxi hoá
IV.Amoniac NH3
cao.
1.Tính chất vật lí: Khí không màu, mùi khai, xốc,
tam tốt trong nước. ◦HNO3(đ) + M → M(NO3)n + NO2↑ + H2O
◦HNO3(l) + M → M(NO3)n + (có thể :
2.Tính chất hóa học:
NO,N2,N2O,NH4NO3) + H2O
* Huỷ: 2NH3 N
o
2 + 3H2
t
Ví dụ:
*Với axit: *4Mg + 10HNO3(l) → 4Mg(NO3)2 + N2O +
NH3 + HCl → NH4Cl 5H2O
*Với H2O: *4Zn(NO3)2+10HNO3(l) → 4Zn(NO3)2+NH4NO3
NH3 + H2O → NH+4 + OH-
+ 3H2O
*Tính khử:
to
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
to HNO3(đặc,nguội) không phản ứng Al, Fe
2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
t o
*Chú ý: Au, Pt chỉ có thể tan trong nước cường
3.Điều chế: toan (HCl + HNO3 )
*Dung dịch NH3 NH3↑
to
Au + 3HCl + HNO3 → AuCl3 + NO+ 2H2O
to
*NH4Cl + NaOH NaCl + NH3↑ + H2O *Với phi kim:
o

  2NH3
o

*N2 + H2 
xt ,t
 *4HNO 3(đ) + C  t
 CO2 ↑ + 4NO2 ↑ +2 H2
V.Dung dịch NH3- Muối Amoni *
6HNO + S H
t o
O SO +6NO ↑ + 2H O
3(đ) 2 4 2 2
to
1.Dung dịch NH3: Hoá xanh quỳ tím. *4HNO3(đ) + P H3PO4 +5NO2↑ + H2O
3.Điều chế:
*Với axit → muối:
*KNO3 + H2SO4(đđ)  KHSO4 + HNO3
to
NH3 + H+ + SO2- → 2NH+ + SO2-
4 4 4
*NH3→ NO →NO2 → HNO3
*Với dung dịch muối: *4NH3 + 5O2 Pt,t 4NO + 6H2O
o

FeSO4+2NH3+ 2H2O → Fe(OH)2↓ + (NH4)2SO4 2NO + O2 → 2NO2


*Lưu ý: Với các dung dịch muối chứa Cu2+, Zn2+,
3NO2 + H 2O → 2HNO 3 + NO
Ag+ có thể tạo phức chất, tan.
Hoặc: 4NO2 + O2 + H2O →4HNO3
CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + 2NH4Cl
VI.Muối NITRAT
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4] 2+ + OH- 1. Tính chất hóa học:
( Xanh thẫm) Tinh thể không màu dễ tan ( Phân đạm)
2.Muối Amôni: 2. Tính chất hóa học:
a.Tính chất vật lí: Tinh thể, không màu, vị mặn, Nhiệt phân phân phân tích theio 3 kiểu:
dễ tan. o
a, M(NO3) 
t
M(NO2)n + O2↑
b Tính chất hóa học:
M trước Mg
*Tính chất chung của muối
b,M(NO3) 
o

*Huỷ: NH4Cl NH


t
M2On + NO2↑ + O2↑
3↑ + HCl↑
o
t
Mg ( từ Mg → Cu)
NH4NO3 N
o
t
2O + 2H2O o

VI. Axit NITRIC HNO3 c, M(NO 3) n 


t
 M + NO2 ↑+ O2↑
1.Tính chất vật lí: Là chất lỏng không màu, mùi M đứng sau Cu
hắc, tan tốt tos= 86oC và phân huỷ: VII. PHỐT PHO VÀ HỢP CHẤT
o 1.Phốt pho
4HNO3 2H2O + 4NO2 + O2
t
a. Tính chất vật lí:
2.Tính chất hóa học:
a.Tính axit: ( như axit thông thường)
P (trắng) P (đỏ) D. CACBON - SILIC
-Rắn, tinh thể -Bột đỏ sẫm I.Một số tính chất
D=1,8; to =44oC to = 281oC
nc s D= 2,3 NHÓM CACBON SILI GECM THIẾC CHÌ
-không tan trong H2O. Tan VA ANI
trong CS2, C2H2, ête Không tan trong H2O và Kí hiệu C Si Ge Sn Pb
-Rất độc, dễ gây bỏng nặng. trong CS2
Vì vậy phải hết sức cẩn thận KLNT 12 28 72,6 118,7 207
khi dùng P trắng. Không độc Điênh 6 14 32 50 82
-Không bền, tự bốc cháy ỏ to tích Z
thường, để lâu, biến chậm
Cấu 2s22p2 3s23 4s24p2 5s25p2 6s26p2
hình e
thành đỏ. Bền ở to thường, bốc hoá trị
cháy Ở 240oC. Ở >250oC Trạng Rắn rắn rắn rắn rắn
không có kk  P trắng
thái
Độ âm 2,5 1,8 1,8 1,8 1,8
b.Tính chất hóa học: P (trắng, đỏ) điện
*Với các chất oxi hoá: *Các bon có 3 dạng thù hình; kim cương
4P(t) +3O2 → 2P2O5 + lân quang. ( rất cứng), than chì ( dẫn điện), Các bon vô định
4P(t) + 5O2 2P
t o
2O5 + lân quang
hình ( than, mồ hóng) có khả năng hấp thụ tốt.
2P(t) + 5Cl2 →2PCl5 Mới phát hiện gần đây C60, dạng trái bóng( hình
to
cầu).
3P(đỏ) + 5HNO3 + H2O 3H3PO4 + 5NO - Silic có thể ở dạng tinh thể (màu xám, dòn,
*Với chất khử: hoạt tính thấp) hay ở dạng vô định hình ( bột nâu,
khá hoạt động).
2P(t) + 3H2 2PH
o
3↑ Phôtphuahiđrô
t
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA C VÀ Si
(PH3 : Phốtphin mùi cá thối rất độc)
1.Với đơn chất.
2P(t) +3Mg 
o
t
Mg3P2 *Kim loại ( ở nhiệt độ cao > tnóngchảy).
2P(t) + 3Zn  Zn3P2 ( thuốc chuột)
to Ca + 2C CaC
to
2 (Canxicacbua)
Muối phôtphua dễ bị thuỷ phân. 2Mg + Si 
to Mg2Si ( Magiê xilixua)
Zn3P2 +6H2O → 3Zn(HO)3↓ + PH3↑ *Với H:
c.Điều chế: C + H2 CH
to
4 (Mêtan) Si
Ca3(PO4)2+3SiO2+5C 3CaSiO3+5CO2↑+P↑( hơi)
to

o
t
+ H2 SiH4 ( Silan)
2.Hợp chất của P *Với Oxi:
a.Anhiđrit photphoric P 2O5: Là chất bột trắng, o
C + O2 CO
t
2
không mùi, không độc, hút nước mạnh o
C + CO2 2CO
t
*Là Oxit axit: o

P2O5 + H2O →2HPO3 (Axitmetaphotphoric) Si + O2 tSiO 2


HPO4 + H2O → H3PO4 (Axitphotphoric) *Với nhau:
to
b.Axit photphoric H3PO4: Chất rắn, không màu, tan Si + C SiC
tốt. 2.Với hợp chất:
*Là một axit trung bình (3 lần axit) tạo 3 muối. Ví *Với H2O:
H2O + C 
o
t
dụ: NH4 + H3PO4 → SP CO+H2
NH4H2PO4 : Amoni_đihiđrophôtphát. to
hay 2H2O + C CO2 + 2H2
(NH4)2HPO4 : Amôni_hiđrôphôtphat *Với Axit:
(NH4)3PO4 : Amôni_phôtphat. C + 2H2SO4(đặcnóng) → CO2↑ + 2SO2↑+
Tuỳ thuộc vào tỉ lệ mol các chất tham gia pư 2H2O C + 4HNO3(đặcnóng) →CO2↑ + 4NO2↑
+ H2O Si không tác dụng vơi Axit ở to
*Điều chế: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc,dư) → 2H3PO4 thường.
*Với bazơ: Chỉ Si tác dụng.
to
+3CaSO4( ít tan)
Si + 2KOH + H2O  K2SiO3 + H2↑
----------- *C là chất khử tương đối mạnh ở nhiệt
độ cao: to

C + CuO Cu
t
+ CO↑
o
CO2 + C  2CO
bị phân huỷ t okhi đun nóng.
C + CaO CaC 2 + CO↑
o
t

to MgCO3  MgO+CO2↑


C + 4KNO3  CO2↑ + 2K2O + 4NO2↑ *Muối cacbonat
to axit dễ bị phân huỷ:
III.HỢP CHẤT CỦA CACBON. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2↑ + H2O
III.1. Oxit: *Trung hoà axit:
1.Cacbonmonoxit CO: 2HCl + K2CO3 → 2KCl + H2O +
a,Là chất khử mạnh. CO2↑ HCl + KHCO3 → KCl + H2O +
to
*CuO + CO  Cu + CO2 CO2↑
to *Bị thuỷ phân tạo dung dịch có tính kiềm.
* Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (qua 3 giai
đoạn) Fe2O3→Fe3O4→FeO→Fe Na2CO3 + H2O  NaHCO3 + NaOH
*CO + H2O + PdCl2 → Pd↓ + 2HCl + CO2↑ NaHCO3 + H2O → NaOH + CO2↑ + H2O
(Dùng Phản ứng này rất nhạy, để nhận biết CO, *Chú ý: NaHCO3 là muối tan, tan ít hơn
làm xanh thẫm dd PdCl2 ) Na2CO3 và kết tủa trong dung dịch NH4Cl bão
*CO + O2 to
2CO2 + 135Kcal hoà;
b.Phản ứng kết hợp: NaCl + NH4HCO3 → NaHCO 3 + NH4Cl
CO + Cl2 → COCl2 ( phosgen) (Dung dịchbão hoà)
IV.HỢP CHẤT CỦA Si:
3CO +Cr 
o
t
Cr(CO)3 (Cacbonyl Crôm)
1.Silicđioxit SiO2 : Chất rắn không màu có
c.Điều chế khí than:
trong thạch anh, cát trắng.
*Khí than khô: *Không tan, không tác dụng với nước và axit
C + O2 CO
o
t
2 ∆H > 0 ( trừ axit Flohiđric).
to
C + CO2  2CO ∆H < 0 SiO2 + 4HF → SiF4t o+ 2H2O
*Tác dụng với bazơ ở nhiệt độ cao.
*Khí than ướt: IV.2.Silan SiH4 : là khí không bền, tự bốc
to
C + O2  CO2 + Q cháy trong không khí:
to SiH4 + O2 → SiO2 + 2H2O
H2O + C  CO + H2 -Q
IV.3.Axit silicic H2SiO3 và muối Silicat:
*Đặc biệt:
to
1,H2SiO3 là axit rất yếu ( yếu hơn H2CO3), tạo
CO + NaOH HCOONa kết tủa keo trong nước và bị nhiệt phân:
III.2.Khí cacbonic CO2: o
H2SiO3  t
SiO 2 + H 2O
*Khí không màu, hoá lỏng khi nén đến 60atm,
làm lạnh tạo tuyết cacbonic ( nước đá khô). 2.Muối Silicat:
*Là oxít axit tác dụng với bazơ và oxit baz *Dung dịch đặc của Na2SiO3 hay K2SiO3 gọi
CO2 + CaO → CaCO3 là “thuỷ tinh lỏng”, dùng tẩm vào vải, gỗ là
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O cho chúng không cháy, dùng chế tạo keo dán
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 thuỷ tinh
*Bị nhiệt phân huỷ ở tocao -----------
to
CO2  2CO + O2
*Tác dụng với chất khử mạnh ở tocao:
CO2 + 2Mg 2MgO
to
+C
CO2 + C 
o
t
2CO
to
CO2 + H2  CO + H2O
III.3Axit cacbonic và muối cacbonat:
a,H2CO3 là axit yếu, không bền
( chỉ làm quỳ tín hơi hồng) chỉ tác dụng với bazơ
mạnh.
b,Muối cacbonat (trung tính và axit).
*Muối cacbonat trung hoà của kim loại kiềm đều
bền vững với nhiệt, các muối cacbonat khác
PHẦN 2. KIM LOẠI Liti Natri Kali Rubidi Cesi
A. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 1,Kí Li Na K Rb Cs
hiêu
I.Cấu tạo nguyên tử.:
Cấu (He)2s1 (ne)3s1 (Ar)4s1 (Kr)5s1 (Xe)6s1
*Có ít e ở lớp ngoài cùng ( n  3). hình
*Bán kính nguyên tử lớn hơn so với phi kim cùng e
chu kì. độ âm 1 0,9 0,8 0,8 0,7
*Điện tích hạt nhân tương đối lớn cho nên kim loại điện
có tính khử: M → Mn+ + ne BKNT 1,55 1,89 2,36 2,48 2,68
(Ao)
II.Hoá tính:
2. Tính chất hóa học: Tính khử M → M ++ 1e
1.Với Oxi → Oxit bazơ
K Ba Ca Na Mg Zn G Fe Ni Sn Pb Ag Pt Au a.Với phi kim: M + O2 →M2O
(H) Cu Hg b.Với H2O: 2M + H2O → 2M(OH) + H2↑
-Phản ứng mạnh Phản ứng khi nung Không phản ứng K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr
-Đốt: cháy sáng Đốt: không cháy Fe
phản ứng Có Đk Phản ứng Phản ứng ở
2.Với Cl2: Tất cả đều tác dụng→ MCln không điều Phức tạp tạo nhiệt độ cao
kiện tạo Al(OH)3 ( 200--
3.Với H2O hyđroxit và nên dừng 500O,
*100oC
khí H2 →Mg(OH) 2 lại ngay. Hơi nước)
Kim loại kiềm và Ca, Sr, Ba tác dụng được với H2↑ Coi Tạo kim
nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm + H2 không loại Oxit và
4.Với dung dịch axit: * 200 OC→ phản ứng khí H2
a, M trướ Pb + Axit thông thường → muối + MgO + H2↑
H2↑.
b, M ( trừ Au, Pt) + axit oxi hoá mạnh → Muối, c.Với axit: 2M + 2HCl → 2MCl + 2H2↑
không giả phóng H2 . d.Với dung dịch muối:Tác dụng với nước trước.
5.Với dung dịch muối: Trừ K, Na, Ca, Ba…) các 2M + H2O → 2M(OH) + H2↑
kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi NaOH + CuSO4 → Cu(OH) 2↓+ Na2SO4
muối của nó. 3.Điều chế:
III.Dãy điện hoá của kim loại 2MCl dpnc 2M+Cl2↓
Tính oxi hoá tăng→
Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ 1
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni 2MOHđpnc 2M + O2↑ + H2O (hơi)
2
Tính khử giảm→ 4.Một số hợp chất của Natri.
a.Natrihiđroxit NaOH: Là Bazơ mạnh.
Tính oxi hoá tăng→
Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Hg2+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
Sn Pb H Cu Hg Ag Hg Pt Au 2NaOH + CO2 → Na 2CO3 + H2O
Tính khử giảm→ nNaOH : nCO2  2 : tạo muối trung tính
*Dựa vào dãy điện hoá để xét chiều phản ứng: nNaOH : nCO2 = 1:Muối Axit
*Chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh NaOH + CO2 → NaHCO3
nhất, sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu 1< nNaOH : nCO2 < 2: Cả 2 muối
hơn.
*Điều chế:
Cu2+ + Zn → Cu 2+ + Zn2+
2NaCl + 2H2O 2NaOH
dpdd
+ H2↑+Cl 2↑
OXI KH KH OXI mnx

mạnh mạnh yếu yếu Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO 3↓


Chú ý: 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+ b.Natrihiđrôcacbonat NaHCO3:
2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 *Nhiệt phân:
2NaHCO3 
o
t
Na2CO 2 + CO 2↑ + H 2O
----------- *Thuỷ phân:
B. KIM LOẠI KIỀM -KIỀM THỔ-NHÔM NaHCO3 + H2O ↔ NaOH + H2CO3
I.Kim loại kiềm (nhóm IA) Lưỡng tính:
1.Tính chất vật lí: NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O
NaHOC3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

c.Natri cacbonat Na2CO3 (xô đa).


*Thuỷ phân: *Phản ứng đặc biệt:
Na2CO3 + H2O  
NaHCO3 + NaOH o
2-
CO3 + H2O → HCO3 - + OH - CaO + 3C 
t
CaC2 + CO↑
*Điều chế: Phương pháp Solvay. o

CO2 + H2O + NH3 → NH4HCO3 *Đ iều chế:t CaCO3 2


NH4HCO3 + NaCl →NaHCO3↓ + NH4Cl CaO + CO ↑
to b.Canxihiđroxit Ca(OH)2: ( Vôi tôi).
2NaHCO3  Na2CO3 + CO2↑ + H2O
II.Kim loại nhóm IIA ( kiềm thổ)
*Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan.
1.Tính chất vật lí:
Beri Magiê Canxi Stronti Bari
*Dung dịch Ca(OH)2 gọi là nước vôi trong, tinh
Kí hiệu Be Mg Ca Ba
Cấu hinh (He)2s2 (ne)3s2 (Ar)4s2 (Kr)5s2 (Xe)6s2 bazơ yêu hơn NaOH.
e
Độ âm 1,5 1,2 1,0 1,0 0,9 *Phản ứng đặc biệt: Điều chế Clorua vôi.
điện
2.Tính chất hóa học: 2Ca(OH)2 + 2Cl2 → CaCl2+ Ca(ClO)2 + 2H2O.
M → M2+ + 2e ( khử mạnh)
*Điều chế:
a.Với oxi và các phi kim:
 2M + O2 → 2MO
CaCl2 + H 2O d  H 2↑ + Ca(OH) 2+ 2H 2O
pd
 M + H2 → MH2 ( Hiđrua kim loại) mn

 M + Cl2 → MCl2
CaCl2 + 2NaOH → Ca(OH)2↓ + 2NaCl
to
 M + S MS
 3M + N2  M3N2
to CaO + H2O → Ca(OH)2
to
 3M + 2P M3P2 c.Canxicacbonat CaCO3
b.Với dung dịch axit:
*Với axit thông thường→ muối + H2↑ *Phản ứng đặc biệt:
*Với HNO3,H2SO4(đ) →Muối không giải phóng H2.
c.Vơi H2O ( trừ Be) : 
(1)
CaCO3+ H2O+ CO2   Ca(HCO3)2(tan)
(2)
Mg + H2O (hơi) → MgO + H2↑ Chiều (1) giải thích sự xâm thực của nước
mưa.
M + 2H2O → M(OH)2 + H2↑ Chiều (2) Giải thích sự tạo thành thạch nhũ
trong hang động, cặn đá vôi trong ấm.
d.Với dung dịch bazơ: Chỉ có Be tác dụng tạo
muối tan. *Điều chế:

Be + 2NaOH → NaBeO2 (Natriberilat) + H2↑ Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

3.Điều chế: Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO 3↓ + 2H2O


5.Nước cứng:
MX2 dpnc M + X2 a.Định nghĩa:
Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+,Mg2+
4.Một số hợp chất của Canxi Ca: *Nước cứng tạm thời: Chứa
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
a.Canxi oxit CaO: Là oxit bazơ ( còn gọi là vôi
*Nước cứng vĩnh cửu: Chứa MCl2, MSO4
sống).
( M : Ca, Mg).
* Nước cứng toàn phần: Chứa cả 2 loại trên.
Cách làm mềm nước cứng: C. CRÔM -SẮT - ĐỒNG
*Dùng hoá chất làm kết tủa các ion Ca2+, Mg2+, hoặc I,Crôm Cr:
đun sôi. Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d44s2.
*Trao đổi ion: Dùng nhựa ionit. 1. Tính chất vật lí: Trắng bạc, rất cứng → Sx thép
2. Tính chất hóa học:
III, NHÔM.
Cr → Cr2+ + 2e ( hoá trị II)
1.Tính chất hóa học: Khử mạnh: Cr → Cr3+ + 3e (hoá trị III)
Al → Al3+ + 3e a.Với oxi và Clo
a.Với oxi và các phi kim:
4Cr + 3O2 Cr2O3
o
t

 4Al + O2 2Al2O3
to
2Cr + 3Cl2 3CrCl
o
t
3
 4Al + 3C Al
o
t
4C3 b.Với H2O:
 2Al + 3S Al 2Cr + 3H2O Cr 2 O3 + H2↑
o o
t t
2 S3
c.Với dung dịch axit:
 2Al + N2 2AlN
o
t

Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑


b.Với H2O :
4Cr + 12HCl + O2 →4CrCl3+ 2H2O+4H2↑
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H3↑
d.Với dd Kiềm:
Phản ứng dừng lại vì tạo Al(OH)3 không tan. Cr + NaOH + NaNO3 → Na2CrO4 + 3NaNO2 +
c.Với kiềm → NatriAluminat. H2 O
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ 3.Hợp chất của Crôm:
Chính xác hơn: a.Crôm (III) oxit Cr2O3:
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2↑ *Là oxit lưỡng tính:
(Natritetrahiđrôxôaluminat) Cr2O3 + 6HCl →2CrCl2 + 3H2O
d.Với dung dịch axit: Như các kim loại khác. Cr2O3 + 2NaOH → NaCrO2 + H2O
e.Với oxit kém hoạt động- *Điều chế:
o
Phản ứng nhiệt Nhôm: (NH4)2Cr2O7 t
 CrO3 + N2 + 4H2
Ot o
Na2Cr2O7 + 2C Cr 2O3 + Na2CO3 + CO
Fe 2O3 + 2Al 
to Al2O3 + Fe + Q
K2Cr2O7 + S Cr
o
t
2O3 + K2SO4
Cr 2O3 + 2Al 
to Al2O3 + Cr
b.Crôm (III) hiđroxit Cr(OH)3 ↓ (xanh)
 3CuO + 2Al Al
to 2O3 +Cu *Là hidroxit lưỡng tính:
2,Điều chế: Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + H2O
2Al2O3 dpnc4Al + O2↑ Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
3.Hợp chất của Nhôm : *Bị oxi hoá:
a.Nhôm oxit Al2O3 : Là hợp chất lưỡng tính. 2NaCrO3+3Br2+8NaOH →2Na2CrO4+6NaBr
Al2O3 + 6HCl → AlCl3 + 3H2O +4H2O
Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2 + 2H2O *Bị nhiệt phân:
HAlO2.H2O ( axit aluminic) 2Cr(OH)3  t o
Cr2O3 + H 2O
b. Nhôm hidroxit Al(OH)3: là hợp chất lưỡng tính c.Crôm (VI) oxit CrO3 ( rắn, đỏ sẫm) rất độc.
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O *Là oxit axit :
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O CrO3 + H2O → H2CrO4 ( axit Crômic)
- không bền với nhiệt 2NaOH + CrO3 → Na2CrO4 + H2O
2Al(OH)3 
o
t
Al2O3 + 3H2O *Là chất oxi hoá mạnh:
c. Phèn nhôm 4CrO3 
o
t
2CrO2+O3 2
- Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O d.Kali bi crômat K2Cr2O7( đỏ da cam)
Nếu thay ion K+ bằng ion Li+, Na+, NH4+ ta được các to
*4K2Cr2O7 4K2CrO4 + 2Cr2O3 + 3O2
muối kép khác có tên chung là phèn nhôm (không
K2Cr2O7 + 14HCl →2KCl +2CrCl3 +3Cl3 + 7H2O
gọi là phèn chua)
II. SẮT 56 26Fe
----------- 1s22s22p63s23p63d64s2
1.Tính chất hóa học; Trắng xám, dẻo, nhiễm từ.
2.Tính chất hóa học:
a.Với oxi và các phi kim.
3Fe +2O2 Fe3O4
to *Điều chế:
to 3Fe2O3 + CO  t 2Fe 3O4 + CO2↑
2Fe + 3Cl2  2FeCl3 c.Sắt (III) oxit Fe2O3 : Rắn đỏ nâu, không tan.
to
Fe + S FeS *Là oxit bazơ: Tác dụng với axit  muối
to sắt(III).
 2Fe + C  Fe3C ( xe men tit)
*Bị khử bởi H2, CO ,Al  Fe
b.Với H2O :
*Điều chế:
3Fe + 4H2O t570 CFe3O4 + 4H2↑
o o
2Fe(OH)3 t Fe2O 3 + 3H 2O
Fe + H2O t570 CFeO + H2↑
o o
d. Sắt (II), (II) hiđroxit
Fe(OH)2 Fe(OH)3
2Fe + 1,5O2 + nH2O → Fe2O3.nH2O(dư)
Rắn, trắng xanh Rắn đỏ nâu
2Fe + 2O2 + nH2O → Fe3O4.nH2O (thiếu)
Là những bazơ không tan:
c.Với dung dịch axit:
4Fe(OH)2 ↓ + O2 + H2O →4Fe(OH)3↓
*Như các kim loại khác → sắt (II) + H2↑ e.Muối Sắt (II), (III)
*Đặc biệt: *Muối sắt (II) có tính khử
Fe + 2HNO3 loãnglạnh → Fe(NO3)2 + H2↑ 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
 4Fe + 10HNO3 loãnglạnh →4Fe(NO3)2 +N2O + 5H2O  3Fe(NO3)2+4HNO3 →3Fe(NO3)3+NO↑ +2H2O
Fe + 4HNO3 loãngnóng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O FeSO 4 + H2SO4 đn →Fe(SO4)3 + SO2↑ + 2H2O
 8Fe + 30HNO3rấtloãng → 8Fe(Fe(NO3)3 + 3NH4NO3  10FeSO4 + 2KMnO4 +8H2O → 5Fe2(SO4) +
+ 9H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O (dùng phản ứng ngày
to để định lượng sắt)
 2Fe + H2SO4 đ đ  Fe2(SO4)3 + 3SO2↑+ 6H2O  6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4→ 3Fe2(SO4)3 +
d.Với muối: ( Muối kim loại yếu hơn) K2SO4 + Cr2(SO)3 + 7H2O
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ *Muối sắt III có tính oxi hoá:
3.Điều chế:  2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
FeCl2 dpd Fe + Cl2↑  2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2↓
1  2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S↓
FeSO 4 + H2O dpd Fe+ O ↑+ H2SO4
2 2 5.Sản xuất gang thép:
FeSO 4 + Mg Fe + MgSO4
to a.Các phản ứng xảy ra trong lò luyện gang ( lò
to
cao).
FeO + H2 Fe + H2O *Than cốc cháy:
to to
Fe 3O4 + 4CO Fe + 4CO2↑ C + O2  CO2 + Q
to
4.Hợp chất của Sắt CO 2 + C  2CO - Q
a.Sắt (II) oxit FeO (rắn đen) không tan *CO khử Fe2O3  Fe
*Là oxit bazơ.  3Fe2O3 + CO  Fe3O4 + CO2
to

*Bị khử bởi CO, H2, Al ..→ Fe to


Fe 3O4 + CO  2FeO + CO2
*Bị Oxi hoá: to
to FeO + CO  Fe + CO2
FeO + O2 2Fe2O3 *Sau đó :
3FeO + 10 HNO3 loãng →3Fe(NO3)3 + NO ↑+ 5H2O to
Fe + C Fe3C + CO 2
*Điều chế:  3Fe + 2CO t o
Fe3C (Fe3C: xementit)
Fe3O4 + CO FeO
to
+ CO2↑ *Chú ý: Vì trong nguyên liệu có tạp chất là oxit
Fe(CO2)2 FeO
t
+ CO2↑ + CO↑
o SiO2, MnO, P2O5.. nên:
to
b.Sắt từ oxit Fe2O3 ( hay FeO.Fe2O3) rắn, đen, SiO2 + C Si + 2CO
o
không tan, nhiễm từ. P2O5 + 5C  t
2P + CO
*Là oxit bazơ Như vậy Sắt nóng chảy có hoà tan một lượng nhỏ
Fe3O4 + 8HCl →FeCl2 + FeCl3 + 4H2O C, (< 4% ) Si, P ,S gọi là gang.
*Bị khử bởi: CO, H2, Al → Fe *Chất chảy tác dụng với các tạp chất quặng)
→ nổi lên trên mặt gang nóng chảy.
*Bị oxi hoá : o

3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑+ 14H2O CaCO3 


t
CaO + CO2↑
o
to
CaO + SiO2  t
CaSiO3 *CuFeS2 + 2O2 + SiO2  Cu + FeSiO2 +
b.Các phản ứng xảy ra trong lò luyện thép. SO2↑
Oxi hoá các tạp chất có trong gang ( C, Si, P, Mn…) (Cancopirit)
Si + O2 
t
SiO2
o
*Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
 2Mn + O2 MnO
t
2
o
*CuCl2 dpd Cu + Cl2↑
3.Hợp chất của đồng:
C + O2 CO
o
t
2
a.Đồng (I) oxit Cu2O ( màu đỏ)
Sau đó:
*Với oxit axit:
2Fe + O2 
o
t
FeO Cu2O + H2SO4 → CuSO4 + Cu + H2O
FeO + SiO2 FeSiO2
to
Xỉ thép *Với axit:
Cu2O + HCl → 2CuCl2 + H2O
MnO + SiO2 MnSiO3 to
*Với Cu2S:
P, S it bị loại do phản ứng: 2Cu2O + S → 4Cu + SO2
S + O2 SO
t
2
o
*Điều chế:
to
4P + 5O2 
t
P2O5
o
 4Cu + O2 2Cu2O
to
Do đó nên chọn gang ít S, P để luyện thép.  4CuO  2Cu2O + O2
III, ĐỒNG_64 29Cu b. Đồng (I) clorua: CuCl rắn trắng, không tan
2 2 6 2 6 10 1
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s *Dễ phân huỷ:
1.Tính chất hóa học: 2CuCl to
CuCl2 + Cu
Tính khử yếu: *Dễ bị oxi hoá:
Cu → Cu+ + 1e 4CuCl + O2 + 4HCl → 4CuCl2 + 2H2O
*Tạo phức với dung dịch NH3:
Cu → Cu2+ + 2e
CuCl + 2NH3 → [Cu(NH3)2] Cl
*Với oxi:
o c.Đồng (II) oxit CuO (rắn, đen, không tan)
2Cu+O 2
t
 2CuO (đen)
 *Bị khử bởi Al, H2, CO, C, NH3 ở to cao→Cu
1 to
3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O
 2Cu + O 2  Cu 2O ( đỏ) *Là oxit bazơ ( Bazơ theo Bronsted)
2
*Với Clo: CuO + 2H+ → Cu 2+ + H2O
*Điều chế:
Cu + Cl2 → CuCl2 ( màu hung) to
to Cu(OH)2  CuO + H2O
Cu + CuCl2 2CuCl↓ ( màu trắng) d.Đồng (II) hiđroxit Cu(OH) 2 ↓ màu xanh lam
*Với S:
*Kém bền:  to
 CuO + H2O
Cu + S  CuS(đen)
to
*Là bazơ:
*Với axit có tính oxi hoá mạnh→ muối , không có *Tạo phức:
H2 Cu(OH)2↓ + 4NH3→ [Cu(NH3)4](OH)2
Cu + 2H2SO4 (đ) t
CuSO4 + SO2↑ + H2O
o
Xanh đậm
 4Cu + 10 HNO3(rất loãng) → Cu(NO3)2 + N2O↑ + e.Các muối đồng (II) đều độc, dung dịch
5H2O có màu xanh lam của Cu2+ bị hiđrat hoá
[Cu(H2O)]2+ . Cho phản ứng tạo phức
 3Cu + 8HNO3( loãng) →3Cu(NO3)2 + 2NO↑+ 4H2O [Cu(H2O)]Cl2
o
Cu + 4HNO3(đặc) 
t
Cu(NO3)2 + NO2↑ + 2H2O -----------
*Với dung dịch muối:
Cu + Hg(NO3)2 → Cu(NO3)2 + Hg D. CÁC KIM LOẠI KHÁC
119
2.Điều chế: I. THIẾC 50 Sn:

2Cu + C 2Cu
t o
+ CO2 *Sn là kim loại màu trắng xám như bạc, rất mềm,
có 2 dạng thù hình: Thiếc trắng và thiếc xám.
CuS + O2 2CuO
o
t
+ SO2 * Tính chất hóa học
(Cancozin)

Sn + O2 → SnO2 AgCl + 2NH3 → Ag(NH3)2Cl


Sn + 2S → SnS2 AgBr + 2Na2S2O3 →Na3[Ag(S2O3)]+NaBr
Sn + HCl → SnCl2 + H2↑ Ag2 S + 4KCN → 2K[Ag(CN)2] + K2S
Sn + 4HCl + O2 →SnCl4 + 2H2O IV.CHÌ 20782 Pb
Sn + 4HNO3 → H2SnO3 + 4NO↑ + H2O 1.Tính chất hóa học:
( axit metastanics) o

Sn + 2KOH + 2H2O → K2 [Sn(OH)4] +H2  2Pb + O2  t



(Sn + O2 + KOH → K2SnO3 + H2O)
to
Pb + S PbS PbO
II, THUỶ NGÂN Hg  3Pb + 8HNO3 → 3Pb(NO3)2+2NO↑+ 4H2O
1.Tính chất hóa học: Pb + H2SO4(loãng) → PbSO4↓ + H2↑
*Phản ứng với O2 khi đung nóng: Pb + 2HCl → PbCl2↓ + H2↑
2Hg + O2 → 2HgO ( Hai phản ứng này chậm dần dần và dừng lại vì
*Hg không tác dụng với axit HCl,H2SO4(l) tạo chât không tan)
*Với HNO3: 2.Hợp chất của CHÌ:
Hg + 4HNO3 → Hg(NO 3)2 + 2NO2↑ + 2H2O a.Chì (II) oxit PbO: Bột vàng hay đỏ, không tan
Với H2SO4 đ: trong nước, tan trong axit , bazơ.
Hg + 2H2SO4 đ → HgSO 4 + SO2↑ + 2H2O PbO + 2HNO3 → Pb(NO3)2 + H2O
Hg + HgCl2 → Hg2Cl2 PbO + 2NạOH + H2O → Na2[Pb(OH)4]
2.Điều chế: PbO(nóngchảy) + 2NaOH →NaPbO2 + H2O
to
HgS + O2 Hg+SO2↑ b.Chì (II) hiđroxit Pb(OH)2: Chất rắn màu
3.Các hợp chất của thuỷ Ngân. trắng, tan trong axit, bazơ.
* HgO: rắn, màu đỏ hoặc vàng, không tan không Pb(OH)2 + 2HNO3 → Pb(NO2)2 + 2H2O
tác dụng với H2O. Tan trong axit. Khi nóng bị phân Pb(OH)2 + 2NaOH → Na[Pb(OH)4]
tích. t o

t o
Pb(OH)2 + 2NaOH Na 2PbO2 + 2H2O
2HgO 2Hg+O2↑ c.Chì (IV) oxit PbO2: Chất màu da lươn, khó tan
*Hg(OH)2: không bền, rất dễ bị phân huỷ: trong axit, tan trong bazơ kiềm.:
to
Hg(OH)2  HgO+H2O PbO2(nâu sôi) + 2H2SO4(đ) → Pb(SO4)2 + 2H2O
*Muối sunfat, nitrat, clorua của Hg2+ đều tan PbO2 + 2NaOH + H2O → Na2[Pb(OH)6](tan)
nhiều trong H2O PbO2 + 2NaOH(nóngchảy) → Na2PbO3 + H2O
III. BẠC 108 47Ag PbO2 + 2MnSO4 + 3H2SO4 → 2HMnO4 +
*là kim loại màu trắng bạc, dẫn nhiệt dẫn nhiệt rất 5PbSO4↓ + 2H2O
tốt.
1.Hoá tính: V.KẼM 65 30Zn
*Không trực tiếp tác dụng với Oxi. I.Tính chất hóa học: Kim loại hoạt động khá
*Tác dụng trực tiếp với Halogen: mạnh:
to
2Ag + Cl2 AgCl(kémbền) -Trong không khí phủ 1 lớp ZnO mỏng.
Không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng) -Đốt nóng:
o
Chỉ tác dụng với H2SO4 (đặc), HNO3:  2Zn( bột) + O2 2ZnO
t

to
2Ag + 2H2SO4 (đ) Ag2SO4 + SO2↑ + H2O  Zn + Cl2 → ZnCl2
to
to
Ag + HNO3(đ)  AgNO3 + NO2↑+ H2O Zn + S ZnS
2.Hợp chất của Bạc . to
Zn + H2O ZnO + H2↑
a.Bạc oxit Ag2O: Rất ít tan trong nước, tan tốt Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
trong dd NH3 Zn + H2SO4(l) → ZnSO4 + H2↑
Ag2O 4NH3 + H2O → 2 [Ag(NH3)2] OH o
 3Zn + 4H2SO4 t
ZnSO+4S↓+4HO 2
b.Muối Bạc: AgF, AgNO3, AgClO3,AgClO4 : Tan
 4Zn + H2SO4(đ) →4ZnSO4 + H2S↑+4H2O
tốt trong nước
Zn + 2NaOH →Na2ZnO2 + H2↑
Ag2SO4, CH3COOAg ít tan.
( Natri zincat)
AgCl, AgBr, AgI không tan trong nước nhưng
tan trong đung dịch NH3 và dung dịch thiosunfat
Na2SiO3.
2.Điều chế: b.Mangan (IV) oxit MnO2 màu đen:
1,Khử ZnO bởi cacbon ở nhiệt độ cao: -Là chất oxi hoá mạnh trong môi trường axit:
ZnO + C 
o
t
Zn + CO↑  2FeSO4 + MnO2 +2H2SO4 → Fe2(SO4)3 +
2,Điện phân dung dịch ZnSO4, Zn kim loại bán vào MnSO4 + 2H2O
Catot. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
3,Hợp chất của Zn: c.Anhdrit Pemanganic Mn2O7 : đen lục (lỏng)
a. KẽmOxit ZnO: -Là chất Oxi hoá cực kì mạnh:
- Chất bột trắng rất ít tan trong H 2O, khá bền với Mn2O7 + H2O → 2HMnO4 (axit Pemanganic)
nhiệt. d.Mangan (II) hidroxit Mn(OH)2:
-Là Oxit lưỡng tính: -Với oxit axit :
ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O Mn(OH)2 + SO3 →MnSO4 + H2O
ZnO + NaOH → NaZnO2 + H2O -Với axit:
b.Kẽm hiđroxit Zn(OH)2 : Chất bột màu trắng. Mn(OH)2 + H2SO4 → MnSO4 + 2H2O
-Là hiđroxit lưỡng tính: -Với oxi của không khí:
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + H2O Mn(OH)2 + O2 + H2O → 2Mn(OH)4
Zn + 2NaOH →NaZnO2 + H2O Mangan (IV) hiđroxit có màu nâu.
-Bị nhiệt phân e.Muối clorua: MnCl2
Zn(OH)2  t o
ZnO + H2O -Tinh thể đỏ nhạt, tan trong nước.
-Với dung dịch NH3 : Zn(OH)2 tan do phân tử NH3 -Với bazơ kiềm:
kết hợp bằng liên kết cho nhận với ion Zn2+ tạo ra MnCl2 + 2NaOH → Mn(OH)2↓ + 2NaCl
g.Muối Pemanganat: MnO4-: KMnO4
phức [Zn(NH3)4]2+: -Tinh thể màu đỏ tím co anh kim.
Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4]2+ + 2OH- -Là chất Oxi hoá mạnh và tùy theo môi trường mà
c.Muối clorua: ZnCl2 : mức độ oxi hoá khác nhau.
+Chất bột trắng rất háo nước *Trong môi trường axit: Mn+7 →Mn+2
+Dễ tan trong nước.: 3K2SO4+2KMnO4+3H2SO4 → 3K2SO4 2MnSO4 +
ZnCl2 + 2NaOH(vừađủ) → Zn(OH)2 +2NaCl 3H2O
d.Muối phốtphua ( P3-): *Trong môi trường trung : Mn+7→ Mn+4 :
Zn3P2 (Kẽm phôtphua): 3K2SO4 +KMnO4 + H2O → 3K2SO4 + MnO2 +
+Tinh thể màu nâu xám rất độc 2KOH
+Với axit *Trong môi trường kiềm: Mn+7 → Mn+6:
Zn3P2 + 6HCl → 3ZnCl2 + 3PH3↑ K2SO4+2KMnO4 +2KOH → K2SO4 +2K2MnO4
IV.MANGAN 25 55
Mn: 1s 22s 22p 63s 3p
2 6 5 2
3d 4s + H2 O
1.Hoá tính: Kim loại hoạt động mạnh hơn Zn nhưng
kém hơn Al. -----------
-Trong không khí : phủ lớp mỏng MnO2
to
-Đốt nóng : 2Mn + O2 2MnO
to
Mn + Cl 2 MnCl2
to
Mn + S MnS
to
Mn + H 2O Mn(OH)2 + H2↑
Mn + 2HCl → MnCl 2 + H2↑
Mn + H 2SO4(loãng) → MnSO 4 + H2↑
Mn + H 2SO4(đặc) → MnSO4 + SO2↑ + 2H2O
 3Mn + 8HNO3 →3Mn(NO3)2 + NO↑ + H2O
Mn + 4HNO 3 →Mn(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
2.Điều chế: Phản ứng nhiệt nhôm:
to
3MnO + 2Al  Al2O3 + 3Mn
3.Hợp chât của Mn.
a.Mangan (II) oxit MnO: Màu xanh lục.
-Với axit: MnO + 2HCl → MnCl2 + H2O

PHỤ LỤC 2: BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
Anion Cation
Li Na K NH4 Cu2 Ag Mg2 Ca2 Sr2 Ba2 Zn2 Hg2 Al3 Sn2 Pb2 Bi3 Cr3 Mn2 Fe3 Fe2
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + +

Cl- T T T T T K T T T T T T T T I - T T T T

Br- T T T T T K T T T T T I T T I - T T T T

I- T T T T - K T T T T T K T T K - T K - T

NO3- T T T T T T T T T T T T T - T T T T T T
CH3CO T T T T T T T T T T T T T - T - - T - T
O-

S2- T T T T K K - T T T K K - K K K - K K K

SO32- T T T T K K K K K K K K - - K K - K - K

SO42- T T T T T I T K K K T - T T K - T T T T
2-
CO3 I T T T - K K K K K K - - - K K - K - K
2-
SiO3 T T T - - - K K K K K - K - K - - K K K
2-
CrO4 T T T T K K T I I K K K - - K K T K - -

PO43- K T T T K K K K K K K K K K K K K K K K

OH- T T T T K - K I I T K - K K K K K K K K

Lưu ý
T: chất dễ tan *Muối:
I : chất ít tan (độ tan nhỏ hơn 1g/100g nước) +Tất cả muối Nitrat (NO3-) ,axetat (CH3COO-) và
amoni (NH4+) đều tan
K: chất thực tế không tan (độ tan nhỏ hơn 0,01 +Tất cả muối clorua (Cl-) đều tan….trừ PbCl 2 và AgCl
g/100g nước) +Tất cả muối sunfat (SO 4 2-) đều tan trừ PbSO4, BaSO4.
- : chất không tồn tại hoặc bị nước thủy phân Cần lưu ý CaSO4 ít tan nhưng vẫn xem như tan tốt
+Tất cả muối Sunfua (S2-) đều ko tan trừ IA, Ca,Ba và
NH4+
Tan +Có 2 trường hợp cần đặc biệt chú ý :
*Bazo: bazo của IA và Ca, Ba *Muối cacbonat:
*Axit: HCl ,H2SO4,HNO3,H3PO4, đặc biệt là CH3COOH -CO32- : Chỉ tan ở nhóm IA và NH4+
*Muối Photphat: Do cái này phân li ba nấc nên có ba
loại muối:
Để biết axit nào mạnh axit nào yếu cần nhớ -PO43- : Chỉ tan ở nhóm IA và NH4+
-Axit ko có Oxi thì HCl và HBr, HI mạnh trong đó -HPO42- : Chỉ tan ở nhóm IA và NH 4+
HCl<HBr<HI , còn lại yếu hết -H2PO4- : Tất cả đều tan.
- Axit có Oxi thì lấy số nguyên tử Oxi trừ đi số nguyên * Những muối ko tan tạo bởi bazo và axit yếu dễ bị
tử H trong phân tử . Nếu hiệu lớn hơn bằng 2 là axit thủy phân trong nước tạo bazo và axit ban đầu
mạnh. Nhỏ hơn là axit yếu VD: Cho dd FeCl2 vào dd Na2CO3.
VD: H2SO4 Có hiệu số O và H là 2 → mạnh Hiện tượng
HClO4 có hiệu số O và H là 3 → mạnh - Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh
HClO có hiệu số O và H là 0 → yếu - Có khí CO2 bay ra
*Axit mạnh ko đồng nghĩa với tính OXH mạnh Nguyên nhân : Ban đầu tạo FeCO3, nhưng do cái này là
muối tạo bởi bazo và axit yếu nên bị thủy phân trong
nước tạo 2 thứ trên

PHỤ LỤC 3: DÃY ĐIỆN HÓA


Từ trái sang phải, tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần, tính khử của kim loại giảm dần

You might also like