Professional Documents
Culture Documents
N2 + O2
3 000 C
2NO
loại → muối , không giải phóng khí hiđrô.
*Với H2:
Nhiệt độ thường: Không phản ứng với Al,Fe,Cr. xt,t o
2NH3
o
*N2 + H2
xt ,t
*4HNO 3(đ) + C t
CO2 ↑ + 4NO2 ↑ +2 H2
V.Dung dịch NH3- Muối Amoni *
6HNO + S H
t o
O SO +6NO ↑ + 2H O
3(đ) 2 4 2 2
to
1.Dung dịch NH3: Hoá xanh quỳ tím. *4HNO3(đ) + P H3PO4 +5NO2↑ + H2O
3.Điều chế:
*Với axit → muối:
*KNO3 + H2SO4(đđ) KHSO4 + HNO3
to
NH3 + H+ + SO2- → 2NH+ + SO2-
4 4 4
*NH3→ NO →NO2 → HNO3
*Với dung dịch muối: *4NH3 + 5O2 Pt,t 4NO + 6H2O
o
C + CuO Cu
t
+ CO↑
o
CO2 + C 2CO
bị phân huỷ t okhi đun nóng.
C + CaO CaC 2 + CO↑
o
t
M + Cl2 → MCl2
CaCl2 + 2NaOH → Ca(OH)2↓ + 2NaCl
to
M + S MS
3M + N2 M3N2
to CaO + H2O → Ca(OH)2
to
3M + 2P M3P2 c.Canxicacbonat CaCO3
b.Với dung dịch axit:
*Với axit thông thường→ muối + H2↑ *Phản ứng đặc biệt:
*Với HNO3,H2SO4(đ) →Muối không giải phóng H2.
c.Vơi H2O ( trừ Be) :
(1)
CaCO3+ H2O+ CO2 Ca(HCO3)2(tan)
(2)
Mg + H2O (hơi) → MgO + H2↑ Chiều (1) giải thích sự xâm thực của nước
mưa.
M + 2H2O → M(OH)2 + H2↑ Chiều (2) Giải thích sự tạo thành thạch nhũ
trong hang động, cặn đá vôi trong ấm.
d.Với dung dịch bazơ: Chỉ có Be tác dụng tạo
muối tan. *Điều chế:
4Al + O2 2Al2O3
to
2Cr + 3Cl2 3CrCl
o
t
3
4Al + 3C Al
o
t
4C3 b.Với H2O:
2Al + 3S Al 2Cr + 3H2O Cr 2 O3 + H2↑
o o
t t
2 S3
c.Với dung dịch axit:
2Al + N2 2AlN
o
t
2Cu + C 2Cu
t o
+ CO2 *Sn là kim loại màu trắng xám như bạc, rất mềm,
có 2 dạng thù hình: Thiếc trắng và thiếc xám.
CuS + O2 2CuO
o
t
+ SO2 * Tính chất hóa học
(Cancozin)
t o
Pb(OH)2 + 2NaOH Na 2PbO2 + 2H2O
2HgO 2Hg+O2↑ c.Chì (IV) oxit PbO2: Chất màu da lươn, khó tan
*Hg(OH)2: không bền, rất dễ bị phân huỷ: trong axit, tan trong bazơ kiềm.:
to
Hg(OH)2 HgO+H2O PbO2(nâu sôi) + 2H2SO4(đ) → Pb(SO4)2 + 2H2O
*Muối sunfat, nitrat, clorua của Hg2+ đều tan PbO2 + 2NaOH + H2O → Na2[Pb(OH)6](tan)
nhiều trong H2O PbO2 + 2NaOH(nóngchảy) → Na2PbO3 + H2O
III. BẠC 108 47Ag PbO2 + 2MnSO4 + 3H2SO4 → 2HMnO4 +
*là kim loại màu trắng bạc, dẫn nhiệt dẫn nhiệt rất 5PbSO4↓ + 2H2O
tốt.
1.Hoá tính: V.KẼM 65 30Zn
*Không trực tiếp tác dụng với Oxi. I.Tính chất hóa học: Kim loại hoạt động khá
*Tác dụng trực tiếp với Halogen: mạnh:
to
2Ag + Cl2 AgCl(kémbền) -Trong không khí phủ 1 lớp ZnO mỏng.
Không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng) -Đốt nóng:
o
Chỉ tác dụng với H2SO4 (đặc), HNO3: 2Zn( bột) + O2 2ZnO
t
to
2Ag + 2H2SO4 (đ) Ag2SO4 + SO2↑ + H2O Zn + Cl2 → ZnCl2
to
to
Ag + HNO3(đ) AgNO3 + NO2↑+ H2O Zn + S ZnS
2.Hợp chất của Bạc . to
Zn + H2O ZnO + H2↑
a.Bạc oxit Ag2O: Rất ít tan trong nước, tan tốt Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
trong dd NH3 Zn + H2SO4(l) → ZnSO4 + H2↑
Ag2O 4NH3 + H2O → 2 [Ag(NH3)2] OH o
3Zn + 4H2SO4 t
ZnSO+4S↓+4HO 2
b.Muối Bạc: AgF, AgNO3, AgClO3,AgClO4 : Tan
4Zn + H2SO4(đ) →4ZnSO4 + H2S↑+4H2O
tốt trong nước
Zn + 2NaOH →Na2ZnO2 + H2↑
Ag2SO4, CH3COOAg ít tan.
( Natri zincat)
AgCl, AgBr, AgI không tan trong nước nhưng
tan trong đung dịch NH3 và dung dịch thiosunfat
Na2SiO3.
2.Điều chế: b.Mangan (IV) oxit MnO2 màu đen:
1,Khử ZnO bởi cacbon ở nhiệt độ cao: -Là chất oxi hoá mạnh trong môi trường axit:
ZnO + C
o
t
Zn + CO↑ 2FeSO4 + MnO2 +2H2SO4 → Fe2(SO4)3 +
2,Điện phân dung dịch ZnSO4, Zn kim loại bán vào MnSO4 + 2H2O
Catot. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
3,Hợp chất của Zn: c.Anhdrit Pemanganic Mn2O7 : đen lục (lỏng)
a. KẽmOxit ZnO: -Là chất Oxi hoá cực kì mạnh:
- Chất bột trắng rất ít tan trong H 2O, khá bền với Mn2O7 + H2O → 2HMnO4 (axit Pemanganic)
nhiệt. d.Mangan (II) hidroxit Mn(OH)2:
-Là Oxit lưỡng tính: -Với oxit axit :
ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O Mn(OH)2 + SO3 →MnSO4 + H2O
ZnO + NaOH → NaZnO2 + H2O -Với axit:
b.Kẽm hiđroxit Zn(OH)2 : Chất bột màu trắng. Mn(OH)2 + H2SO4 → MnSO4 + 2H2O
-Là hiđroxit lưỡng tính: -Với oxi của không khí:
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + H2O Mn(OH)2 + O2 + H2O → 2Mn(OH)4
Zn + 2NaOH →NaZnO2 + H2O Mangan (IV) hiđroxit có màu nâu.
-Bị nhiệt phân e.Muối clorua: MnCl2
Zn(OH)2 t o
ZnO + H2O -Tinh thể đỏ nhạt, tan trong nước.
-Với dung dịch NH3 : Zn(OH)2 tan do phân tử NH3 -Với bazơ kiềm:
kết hợp bằng liên kết cho nhận với ion Zn2+ tạo ra MnCl2 + 2NaOH → Mn(OH)2↓ + 2NaCl
g.Muối Pemanganat: MnO4-: KMnO4
phức [Zn(NH3)4]2+: -Tinh thể màu đỏ tím co anh kim.
Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4]2+ + 2OH- -Là chất Oxi hoá mạnh và tùy theo môi trường mà
c.Muối clorua: ZnCl2 : mức độ oxi hoá khác nhau.
+Chất bột trắng rất háo nước *Trong môi trường axit: Mn+7 →Mn+2
+Dễ tan trong nước.: 3K2SO4+2KMnO4+3H2SO4 → 3K2SO4 2MnSO4 +
ZnCl2 + 2NaOH(vừađủ) → Zn(OH)2 +2NaCl 3H2O
d.Muối phốtphua ( P3-): *Trong môi trường trung : Mn+7→ Mn+4 :
Zn3P2 (Kẽm phôtphua): 3K2SO4 +KMnO4 + H2O → 3K2SO4 + MnO2 +
+Tinh thể màu nâu xám rất độc 2KOH
+Với axit *Trong môi trường kiềm: Mn+7 → Mn+6:
Zn3P2 + 6HCl → 3ZnCl2 + 3PH3↑ K2SO4+2KMnO4 +2KOH → K2SO4 +2K2MnO4
IV.MANGAN 25 55
Mn: 1s 22s 22p 63s 3p
2 6 5 2
3d 4s + H2 O
1.Hoá tính: Kim loại hoạt động mạnh hơn Zn nhưng
kém hơn Al. -----------
-Trong không khí : phủ lớp mỏng MnO2
to
-Đốt nóng : 2Mn + O2 2MnO
to
Mn + Cl 2 MnCl2
to
Mn + S MnS
to
Mn + H 2O Mn(OH)2 + H2↑
Mn + 2HCl → MnCl 2 + H2↑
Mn + H 2SO4(loãng) → MnSO 4 + H2↑
Mn + H 2SO4(đặc) → MnSO4 + SO2↑ + 2H2O
3Mn + 8HNO3 →3Mn(NO3)2 + NO↑ + H2O
Mn + 4HNO 3 →Mn(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
2.Điều chế: Phản ứng nhiệt nhôm:
to
3MnO + 2Al Al2O3 + 3Mn
3.Hợp chât của Mn.
a.Mangan (II) oxit MnO: Màu xanh lục.
-Với axit: MnO + 2HCl → MnCl2 + H2O
PHỤ LỤC 2: BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
Anion Cation
Li Na K NH4 Cu2 Ag Mg2 Ca2 Sr2 Ba2 Zn2 Hg2 Al3 Sn2 Pb2 Bi3 Cr3 Mn2 Fe3 Fe2
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
Cl- T T T T T K T T T T T T T T I - T T T T
Br- T T T T T K T T T T T I T T I - T T T T
I- T T T T - K T T T T T K T T K - T K - T
NO3- T T T T T T T T T T T T T - T T T T T T
CH3CO T T T T T T T T T T T T T - T - - T - T
O-
S2- T T T T K K - T T T K K - K K K - K K K
SO32- T T T T K K K K K K K K - - K K - K - K
SO42- T T T T T I T K K K T - T T K - T T T T
2-
CO3 I T T T - K K K K K K - - - K K - K - K
2-
SiO3 T T T - - - K K K K K - K - K - - K K K
2-
CrO4 T T T T K K T I I K K K - - K K T K - -
PO43- K T T T K K K K K K K K K K K K K K K K
OH- T T T T K - K I I T K - K K K K K K K K
Lưu ý
T: chất dễ tan *Muối:
I : chất ít tan (độ tan nhỏ hơn 1g/100g nước) +Tất cả muối Nitrat (NO3-) ,axetat (CH3COO-) và
amoni (NH4+) đều tan
K: chất thực tế không tan (độ tan nhỏ hơn 0,01 +Tất cả muối clorua (Cl-) đều tan….trừ PbCl 2 và AgCl
g/100g nước) +Tất cả muối sunfat (SO 4 2-) đều tan trừ PbSO4, BaSO4.
- : chất không tồn tại hoặc bị nước thủy phân Cần lưu ý CaSO4 ít tan nhưng vẫn xem như tan tốt
+Tất cả muối Sunfua (S2-) đều ko tan trừ IA, Ca,Ba và
NH4+
Tan +Có 2 trường hợp cần đặc biệt chú ý :
*Bazo: bazo của IA và Ca, Ba *Muối cacbonat:
*Axit: HCl ,H2SO4,HNO3,H3PO4, đặc biệt là CH3COOH -CO32- : Chỉ tan ở nhóm IA và NH4+
*Muối Photphat: Do cái này phân li ba nấc nên có ba
loại muối:
Để biết axit nào mạnh axit nào yếu cần nhớ -PO43- : Chỉ tan ở nhóm IA và NH4+
-Axit ko có Oxi thì HCl và HBr, HI mạnh trong đó -HPO42- : Chỉ tan ở nhóm IA và NH 4+
HCl<HBr<HI , còn lại yếu hết -H2PO4- : Tất cả đều tan.
- Axit có Oxi thì lấy số nguyên tử Oxi trừ đi số nguyên * Những muối ko tan tạo bởi bazo và axit yếu dễ bị
tử H trong phân tử . Nếu hiệu lớn hơn bằng 2 là axit thủy phân trong nước tạo bazo và axit ban đầu
mạnh. Nhỏ hơn là axit yếu VD: Cho dd FeCl2 vào dd Na2CO3.
VD: H2SO4 Có hiệu số O và H là 2 → mạnh Hiện tượng
HClO4 có hiệu số O và H là 3 → mạnh - Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh
HClO có hiệu số O và H là 0 → yếu - Có khí CO2 bay ra
*Axit mạnh ko đồng nghĩa với tính OXH mạnh Nguyên nhân : Ban đầu tạo FeCO3, nhưng do cái này là
muối tạo bởi bazo và axit yếu nên bị thủy phân trong
nước tạo 2 thứ trên