You are on page 1of 11

Specification Chỉ dẫn kỹ thuật

Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

SECTION 19. ACCESS CONTROL SYSTEM CHƯƠNG 19. CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN TRUY CẬP

19.1. FUCTION REQUIREMENTS 19.1. CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG


Provide the Access Control functions as described in this section. Bố trí các chức năng điều khiển truy cập như đã mô tả trong phần này.

19.1.1. Access Control Zone 19.1.1. Khu vực kiểm soát truy cập
 Provide ability to define access zones comprising a bounded area with one or more portals.  Tạo điều kiện để xác định các khu vực truy cập bao gồm một khu vực được giới hạn với một hoặc nhiều
cổng.
 Allow Access Control Zones to contain ‘sub Access Control Zones with the restriction that privileges to  Bố trí các Khu vực kiểm soát truy cập bao gồm 'các Khu vực kiểm soát truy cập phụ bị hạn chế mà theo
enter an Access Control Zone do not automatically provide privileges to enter any contained’ ’sub’’ đó các đặc quyền đi vào một Khu vực kiểm soát truy cập không tự động đem lại các đặc quyền để đi vào
Access Control Zones. bất kỳ Khu vực kiểm soát truy cập "phụ" được bao gồm.
 An attempt to enter an Access Control Zone contained within another Access Control Zone for which  Nỗ lực đi vào một Khu vực kiểm soát truy cập nằm trong Khu vực kiểm soát truy cập khác mà chưa có
entry has not yet been granted is to be alerted as an out or order violation. được quyền đi vào sẽ bị báo động đi ra hoặc vi phạm lệnh.

19.1.2. Anti-Pass Back Control 19.1.2. Kiểm soát chống truy cập ngược
Allow selectable anti-pass back features to prevent a person from passing their cards to another person Đảm bảo có thể lựa chọn các tính năng chống truy cập ngược để ngăn một người khỏi đưa thẻ của họ
for dual entry into an Access Control Zone utilising one card. cho người khác để hai người đi vào một Khu vục kiểm soát truy cập chỉ với một thẻ.

None None
Requires that a valid access control procedure (e.g. card swipe) be used to enter or exit an Access Yêu cầu sử dụng quy trình kiểm soát truy cập hợp lệ (chẳng hạn: quẹt thẻ) để vào hoặc ra một Khu
Control Zone, but access will not be denied if the valid access control procedure is not carried out in the vực kiểm soát truy cập nhưng truy cập sẽ không bị từ chối nếu không thực hiện quy trình kiểm soát
correct order (e.g. can swipe into or out of a zone twice). truy cập hợp lệ theo đúng trình tự (chẳng hạn: có thể quẹt vào hoặc ra một khu vực hai lần).

Full Đủ
Requires that a valid access control procedure (e.g. card swipe) always be used to enter and exit an Yêu cầu sử dụng quy trình kiểm soát truy cập hợp lệ (chẳng hạn: quẹt thẻ) để vào hoặc ra một Khu vực
Access Control Zone and that the valid access control procedure must be carried out in the right order kiểm soát truy cập và phải thực hiện quy trình kiểm soát truy cập hợp lệ theo đúng trình tự (chẳng hạn:
(e.g. must swipe out of a zone before swiping back in). có thể quẹt ra một khu vực trước khi quẹt vào trở lại).

Timed Hẹn giờ


Control how long a cardholder has to wait after a valid access control procedure (e.g. card swipe) until the Khống chế người giữ thẻ phải đợi bao lâu sau một quy trình kiểm soát truy cập hợp lệ (chẳng hạn: quẹt
same access control procedure (e.g. card swipe) will be accepted again for the same zone, or portal. thẻ) cho đến khi quy trình kiểm soát truy cập tương tự (chẳng hạn: quẹt thẻ) được chấp nhận lại đối với
cùng khu vực hoặc cổng.
Provide ability for a security system operator to grant Free Exit to a user to allow a re-entry into an Access Tạo điều kiện cho người vận hành hệ thống an ninh cấp quyền đi ra miễn phí cho một người dùng để
Control Zone which otherwise would be denied due to an anti-passback feature được vào lại một Khu vực kiểm soát truy cập mà sẽ bị từ chối do tính năng chống truy cập ngược

19.1.3. Collective Control 19.1.3. Kiểm soát chọn lọc


Allow selectable Access Control Zone features to control Access Control access based on multiple users. Cho phép các tính năng Khu vực kiểm soát truy cập có thể chọn để khống chế truy cập Kiểm soát dựa
trên nhiều người dùng.
Multiple-Man Rule Quy tắc nhiều người
Provide ability to support a Multiple-Man Rule, to deny access into an Access Control Zone unless that Tạo điều kiện để hỗ trợ quy tắc nhiều người để từ chối truy cập vào một Khu vực kiểm soát truy cập nếu
zone already has one user present or a valid access control procedure (e.g. card swipe) is undertake khu vực chưa có sự hiện diện của một người dùng hoặc quy trình kiểm soát truy cập hợp lệ (chẳng hạn:
within a set period from when the first valid access control procedure is undertaken. quẹt thẻ) chưa được thực hiện trong một khoảng thời gian xác định khi quy trình kiểm soát truy cập hợp
Provide facility to generate an alarm if the number of persons within a zone falls down to one, and a lệ được thực hiện.
second valid access control procedure has not occurred out of the zone within a set period from exit of the Bố trí phương tiện để phát báo động nếu số lượng người trong một khu vực giảm xuống chỉ còn một và
previous departure (i.e. the last person does not leave within so many minutes from the departure of the quy trình kiểm soát truy cập hợp lệ thứ hai chưa xảy ra ngoài khu vực đó trong một khoảng thời gian xác
second to last person). định kể từ khi đi ra trong lần xuất phát trước đó (chẳng hạn: người cuối cùng không rời trong quá lâu kể
từ lần xuất phát của người thứ hai đến người cuối cùng).
Occupancy Limit Giới hạn choán chỗ
Provide the ability to set Occupancy Limits on a Access Control Zone to restrict the number of Users that Bố trí khả năng thiết lập các giới hạn choán chỗ trên một Khu vực kiểm soát truy cập để hạn chế số
can be present in a zone at any given time. người dùng mà có thể có mặt trong một khu vực tại bất kỳ thời điểm nào.

19.1.4. Access Groups 19.1.4. Nhóm truy cập


Provide ability to configure Access Groups to define which Access Control Zones may be entered by Bố trí khả năng để cấu hình Nhóm truy cập nhằm xác định các Khu vực kiểm soát truy cập nào có thể đi
users assigned to particular Access Groups. vào bởi người dùng được gán cho các Nhóm truy cập đặc biệt.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E19-1 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E19-1
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

Provide ability to configure Access Groups to define individual portals may be entered by users assigned Bố trí khả năng để cấu hình Nhóm truy cập nhằm xác định các cổng cụ thể mà có thể đi vào bởi người
to particular Access Groups. dùng được gán cho các Nhóm truy cập đặc biệt.

19.1.5. Day and Time Access 19.1.5. Truy cập theo ngày và thời gian
Provide ability to restrict an Access Control Group’s access to an Access Control Zone or specific portal Bố trí khả năng để hạn chế sự truy cập của Nhóm kiểm soát truy cập vào một Khu vực kiểm soát truy
based on time of day and day of week. cập hoặc cổng cụ thể căn cứ vào thời gian trong ngày và ngày trong tuần.

Provide ability to set multiple Calendars for working days, and for operators to set ad-hoc overrides on a Bố trí khả năng để thiết lập nhiều lịch cho các ngày làm việc và cho phép người vận hành thiết lập các
daily basis. kiểm soát đặc biệt trên cơ sở hàng ngày.

19.1.6. Users 19.1.6. Người dùng


Allow users to be members of more than one Access Group. Chấp nhận các người dùng là các thành viên của nhiều hơn một Nhóm truy cập.

Additional user Access Group assignments may be advised during system design and/or construction Việc gán thêm Nhóm truy cập cho người dùng có thể được khuyến cáo trong giai đoạn thiết kế hệ
stage. thống và/hoặc thi công.

19.1.7. Card Quantity 19.1.7. Số lượng thẻ


The Contractor shall issue the contractor with 2000 pre programmed cards. Register 2000 cards on the Nhà thầu phải phát hành cho nhà thầu 2000 thẻ lập trình trước. Đăng ký 2000 thẻ trên hệ thống như
system as specified. quy định.

19.1.8. Manual Portal Control 19.1.8. Kiểm soát cổng thủ công
Provide the ability to remotely open a portal by clicking on a graphic map icon. Bố trí khả năng để mở từ xa một cổng bằng cách nhấp vào biểu tượng bản đồ đồ họa.

Provide the ability to remotely open a portal by selecting a portal from a list and clicking a button. Bố trí khả năng để mở từ xa một cổng bằng cách chọn một cổng từ danh sách và nhấp vào một nút.

Where auto telephone dialling stations (auto diallers) are used in place of a separate intercom system, Khi sử dụng các tổng đài quay số điện thoại tự động (bộ quay số tự động) thay cho một hệ thống
display the portal associated with the auto-dialler on the assigned operators display when an auto- dialler intercom riêng biệt, hiển thị cổng liên quan đến bộ quay số tự động trên màn hình vận hành được gán
button is pressed, in order to allow the operator simple (one click) manual control of the portal if the khi ấn bộ quay số tự động để cho phép người vận hành điều khiển cổng bằng phương pháp thủ công
operator so desires. đơn giản (một cái nhấp chuột) nếu người vận hành muốn vậy.

19.1.9. Fire Egress Portal Control 19.1.9. Kiểm soát cổng thoát cháy
Provide Fire Trip Interface to automatically unlock doors along nominated fire egress paths upon receipt Bố trí một giao diện bộ ngắt cháy để tự động mở khóa các cửa dọc theo các lối thoát cháy được chỉ định
of signal from fire panel. khi nhận được tín hiệu từ bảng báo cháy.

Fire Trip Interface to comprise hard-wired relay modules adjacent to or within the SCPs. Fire Trip Giao diện bộ ngắt cháy bao gồm các mô đun rơ le dây cứng gần kề hoặc nằm trong các SCP. Giao diện
Interface to disconnect power to associated fail-safe locks on receipt of a fire trip signal . The Fire Trip bộ ngắt cháy để ngắt kết nối nguồn điện với các khóa an toàn sự cố liên quan khi nhận được một tín
Interface must not rely on signal processing. hiệu ngắt cháy. Giao diện bộ ngắt cháy không phụ thuộc vào xử lý tín hiệu.

Provide all necessary cabling from the Fire Trip Interface to the Fire Indicator Panel (or addressable Fire Bố trí tất cả các cáp cần thiết từ giao diện bộ ngắt cháy tới Bảng báo hiệu cháy (hoặc mô đun rơ le Bảng
Indicator Panel relay module). Final connection to hardware supplied by Fire Services Contractor by Fire báo hiệu cháy có địa chỉ). Đấu nối cuối cùng với phần cứng do Nhà thầu dịch vụ cứu hỏa cung cấp.
Services Contractor.

Fire trips will take the form of a normally closed contact (opening on fire event) either for the floor, zone or Các bộ ngắt cháy sẽ có dạng tiếp điểm thường đóng (mở khi có biến cố cháy) đối với sàn, khu vực hoặc
building as follows: tòa nhà như sau:

Co-ordinate and assist with the Fire Services Contractor during install, testing & commissioning of the fire Điều phối và hỗ trợ Nhà thầu dịch vụ cứu hỏa trong quá trình lắp đặt, thử nghiệm & chạy thử các bộ
& life safety components. phận an toàn cháy & tính mạng.

Co-ordinate and assist with the Fire Services Contractor during install, testing & commissioning of the fire Điều phối và hỗ trợ Nhà thầu dịch vụ cứu hỏa trong quá trình lắp đặt, thử nghiệm & chạy thử các bộ
& life safety components. phận an toàn cháy & tính mạng.

19.1.10. Door Hold / Open Control 19.1.10. Kiểm soát mở bộ giữ cửa
Provide ability to control electro-magnetic door holders as follows: Bố trí khả năng để kiểm soát các bộ giữ cửa điện từ như sau:

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E19-2 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E19-2
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

 Release doors on timed basis (e.g. out of hours)  Mở các cửa trên cơ sở theo thời gian (chẳng hạn: ngoài giờ làm việc)
 Release doors on fire trip (where required for fire safety)  Mở cửa khi ngắt cháy (khi cần thiết để đảm bảo an toàn cháy)
 Release doors on valid control procedure (e.g. card swipe)  Mở cửa theo quy trình kiểm soát hợp lệ (chẳng hạn: quẹt thẻ)
 Energise holder on valid control procedure (e.g. card swipe).  Kích hoạt bộ giữ cửa theo quy trình kiểm soát hợp lệ (chẳng hạn: quẹt thẻ)

19.1.11. Access Control Alarm 19.1.11. Các báo động kiểm soát truy cập

19.1.12. Motorised Portal Control 19.1.12. Kiểm soát cổng gắng động cơ
Motorised portals include the following motorised elements; Các cổng có gắn động cơ bao gồm các phần tử có gắn động cơ sau đây;
 Sliding doors  Cửa trượt
 Boom gates  Các cổng có thanh chắn
 Turnstiles  Cửa quay
Motorised portals will be provided by a separate trade. Các cổng gắn động cơ sẽ do một hãng cung cấp.

The Contractor is to liaise with the motorised portal providers so that on receipt of a valid access Nhà thầu phải liên hệ với các nhà cung cấp cổng gắn động cơ để khi nhận được một quy trình truy cập
procedure (e.g. card swipe), the associated security control panel will provide the motorised portal with an hợp lệ (chẳng hạn: quẹt thẻ), bảng kiểm soát an ninh liên quan sẽ cung cấp cho cổng gắn động cơ một
open signal. tín hiệu mở.

19.1.13. Photo ID Facility 19.1.13. Phương tiện nhận diện bằng hình ảnh
Provide facilities within the ISMS for associating photographic images with card user information during Cung cấp các phương tiện trong ISMS để đối chiều các hình ảnh chụp với thông tin người dùng thẻ
the user enrolment process. trong quá trình đăng ký người dùng.

Photo ID facility to support the creation of ID card layouts for printout during the enrolment process. Card Phương tiện nhận diện bằng hình ảnh hỗ trợ tạo các bố cục thẻ nhận diện để in ra trong quá trình
layouts to include: đăng ký. Bố cục thẻ bao gồm:
 Font selection, colour and size.  Chọn phông chữ, màu và kích thước
 Shape selection, colour and size.  Chọn hình dạng, màu và kích thước
 Insert graphic images.  Chèn các hình ảnh đồ họa
 Insertion of photographs from ISMS database.  Chèn các hình ảnh từ cơ sở dữ liệu ISMS
Automatic presentation of Photo ID image on ISMS operator screen when specific readers are used. Tự động trình diễn hình ảnh nhận diện ảnh chụp trên màn hình người vận hành ISMS khi sử dụng các
bộ đọc cụ thể.

19.2. DOOR RELEASE / REQUEST TO EXIT BUTTON (REX) 19.2. NÚT MỞ CỬA / YÊU CẦU ĐỂ THOÁT KHỎI (REX)
19.2.1. General 19.2.1. Tổng quan
Where specified, mount button adjacent to portal, in clear line of sight of people approaching the portal. Khi có yêu cầu, bố trí nút bấm gần với cổng, trong tầm quan sát thuận lợi của người truy cập cổng.

Pressing REX Button to open associated portal and also shunt any door position sensors (e.g. Magnetic Ấn nút REX để mở cổng liên quan và cũng để chuyển hướng cho bất kỳ bộ cảm biến vị trí cửa (chẳng
contacts). hạn: các tiếp điểm từ).

19.2.2. Performance 19.2.2. Hiệu suất

Plate Material Stainless Steel (2mm thick) Vật liệu tấm Thép không gỉ (dày 2mm)
Button >=18mm stainless steel Nút thép không gỉ >=18mm
Wording "Press to Exit", black engraved, 4mm high, serif font Chữ "Press to Exit", màu đen được khắc, độ cao 4mm, phông serif

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E19-3 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E19-3
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Contacts Dry relay contact, closed on button press Tiếp điểm Công tắc rơ le khô, đóng khi ấn nút
Connector Screw terminals Bộ nối Các đầu cuối bằng vít
Back box - recessed Standard electrical back box Hộp đen - chìm Hộp đen tiêu chuẩn điện
Back box - surface mounted Stainless steel Hộp đen- lắp trên bề mặt Thép không gỉ

19.3. REQUEST TO EXIT PIR EGRESS SENSOR 19.3. BỘ CẢM BIẾN LỐI RA PIR YÊU CẦU ĐỂ THOÁT RA
Where specified, mount egress sensor directly above portal, in clear line of sight of approaching people. Tại nơi được quy định, lắp bộ cảm biến lối ra trực tiếp trên cổng trong tầm quan sát thuận lợi của người
truy cập.
The egress sensor shall be configured to shunt the associated reed switch at the portal only. It shall not Bộ cảm biến lối ra chỉ được cấu hình để chuyển hướng bộ chuyển mạch cọng từ liên quan tại cổng. Nó
be configured to unlock the electric door lock. không được cấu hình để mở khóa cửa điện.

19.4. BREAK GLASS DOOR RELEASE 19.4. BỘ MỞ CỬA BẰNG THỦY TINH VỠ
19.4.1. General 19.4.1. Tổng quan
Where specified, mount Break Glass Door Release adjacent to portal, in clear line of sight of people Khi có yêu cầu, bố trí bộ mở cửa bằng thủy tinh vỡ gần cổng trong tầm quan sát thuận lợi của người
approaching the portal. truy cập cổng.

Activation of Break Glass Door Release is to break the current to the fail-safe locking mechanism directly Kích hoạt Bộ mở cửa bằng thủy tinh vỡ để trực tiếp ngắt dòng tới cơ cấu khóa an toàn sự cố (không
(ie not via any electronics). qua bất kỳ điện tử).

Additional signal to be presented to associated Security Control Panel to indicate activation of break glass Cung cấp thêm tín hiệu tới Bảng kiểm soát An ninh liên quan để chỉ thị kích hoạt bộ thủy tinh vỡ.
unit.
Cung cấp công cụ để thử các bộ thủy tinh vỡ mà không làm vỡ kính.
Tool to be provided for testing Break Glass Units without breaking glass.

19.4.2. Performance 19.4.2. Hiệu suất

Form Manual Call Point to EN54 Part 11 Mẫu Điểm gọi thủ công tới EN54 Phần 11
Colour Green Mẫu Lục
Wording "Emergency Door Release" Black engraved, 4mm high, serif font Từ Màu đen được khắc, cao 4mm, phông serif
Operation Dry relay contact, open on glass break Vận hành Công tắc rơ le khô, mở khi thủy tinh vỡ
Connector Screw terminal (2 sets) Bộ nối Đầu cuối bằng vít (2 bộ)
Back box - recessed British Standard electrical back box Hộp đen - chìm Hộp điện đen tiêu chuẩn Anh Quốc
Back box - surface mounted Material and colour as per MCP surround Hộp đen - lắp trên bề mặt Vật liệu và màu theo viền MCP

19.5. ELECTRO-MECHANICAL MORTORISE LOCK 19.5. KHÓA MỘNG CƠ – ĐIỆN


19.5.1. General 19.5.1. Tổng quan
Unless otherwise specified, all electro-mechanical mortise locks to be fail-safe in operation, meaning the Nếu không có quy định nào khác, tất cả các khóa mộng cơ-điện an toàn sự cố trong khi vận hành, có
associated portal should open on loss of power to the lock. nghĩa là cổng liên quan phải mở khi mất nguồn điện tới khóa.

Provide power transfer hinge as required. Cung cấp bản lề truyền cấp điện theo yêu cầu.

Lever/Knob monitor to be used to provide a Request-to-Exit (REX) signal where lock is configured for Bộ theo dõi cần/núm cần sử dụng để phát tín hiệu Yêu cầu để thoát ra (REX) khi khóa được cấu hình
free-handle egress. cho lối ra không có tay cầm.

Liaise with trades to ensure doorframe and frame compatibility. Liên hệ với các nhà cung cấp để đảm bảo sự tương thích của khung và khung cửa.

19.5.2. Performance 19.5.2. Hiệu suất

Operating Voltage 12Vdc to 24Vdc Điện áp vận hành 12Vdc đến 24Vdc
Lever/Knob Monitor Dry relay contact, closes when lever/knob is turned Bộ theo dõi cần/núm Công tắc rơ le khô, đóng khi cần/núm được vặn
Key Override Monitor Dry relay contact, opens on key override on either side Bộ theo dõi hủy bỏ khóa Công tắc rơ le khô, mở khi hủy bỏ khóa ở một trong hai bên
Door Status Monitor Dry relay contact, closed on door closed and latched Bộ theo dõi cửa Công tắc rơ le khô, đóng khi cửa đóng và được cài chốt

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E19-4 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E19-4
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Free Lever / Locked Lever Field-changeable for both side of the door Cần tự do / Cần đã khóa Có thể hoán đổi trường cho cả hai bên của cửa

Right Hand Door / Left Hand Field-changeable Cửa tay phải / Cửa tay trái Có thể hoán đổi trường
Door
Bolt Stainless Steel Bu-lông Thép không gỉ
Cylinder Brass Xi lanh Đồng thau
Fire rating 4 hours Định mức cháy 4 giờ

19.5.3. Acceptable Products 19.5.3. Các sản phẩm được chấp nhận
Assa Abloy, Ingersoll Rand Khóa mộng cơ-điện Assa Abloy, Ingersoll Rand

19.6. ELECTRO-MECHANICAL MORTORISE LOCK 19.6. THUÔN CỬA ĐIỆN


19.6.1. General 19.6.1. Tổng quan
Electro-magnetic locks to be heavy duty on perimeter doors and doors within solid internal walls; other Các khóa cơ-điện chịu tải nặng trên các cửa bên ngoài và các cửa bên trong các tường trong đặc; các khóa
electro-magnetic locks to be rated as light duty. điện-từ được định mức chịu tải nhẹ.

Provide mounting brackets suitable for lock orientation. Lock status to be connected in series with door Bố trí các bệ lắp phù hợp với hướng khóa. Trạng thái khóa được kết nối nối tiếp với trạng thái cửa.
status.
Liaise with trades to ensure doorframe and frame compatibility. Liên hệ với các nhà cung cấp để đảm bảo sự tương thích của khung và khung cửa.

19.6.2. Performance 19.6.2. IP Dome Camera

Operating Voltage 12Vdc to 24Vdc Điện áp vận hành 12Vdc đến 24Vdc
Holding Force Heavy Duty >500kg Chịu tải nặng lực giữ >500kg
Holding Force Light Duty >250kg Chịu tải nhẹ lực giữ >250kg
Door Status Monitor Reed Switch, Dry relay contact, open on door open Bộ theo dõi trạng thái cửa Bộ chuyển mạch cọng từ, Công tắc rơ le khô, mở khi mở cửa
Lock Status Indicator Hall Effect, Dry relay contact, opens on lock not fully engaged Bộ chỉ báo trạng thái khóa Hiệu ứng Hall, Công tắc rơ le khô, mở khi khóa chưa khớp
hoàn toàn
Fire rating 4 hours Định mức cháy 4 giờ

19.6.3. Acceptable Products 19.6.3. IP Dome Camera


Assa Abloy, Ingersoll Rand Khóa cơ-điện, Assa Abloy, Ingersoll Rand

19.7. ELECTRIC DOOR STRIKES 19.7. BỘ GIỮ CỬA ĐIỆN TỪ


19.7.1. General 19.7.1. Tổng quan
Unless otherwise specified, electric door strikes to be fail-safe in operation, meaning the associated portal Bố trí các bộ giữ cửa điện từ như quy định. Các bộ giữ cửa lắp tường, lắp sàn hoặc trần nhà tùy theo mức độ
should open on loss of power to the lock. choán chỗ của cánh cửa.

Liaise with trades to ensure doorframe and frame compatibility. Ưu tiên lắp tường.

19.7.2. Performance 19.7.2. IP Dome Camera

Operating Voltage 12Vdc to 24Vdc (continuous operation) Điện áp vận hành 12Vdc đến 24Vdc (vận hành liên tục)
Holding Strength >1000kg Độ bền giữ >1000kg
Latch Monitor Dry relay contact, open on latch not fully engaged Bộ theo dõi chốt cài Công tắc rơ le khô, mở khi chốt cài không khớp hoàn toàn
Body and Striker Stainless Steel Thân và tay gạt Thép không gỉ
Fire rating 4 hours Định mức cháy 4 giờ

19.7.3. Acceptable Products 19.7.3. IP Dome Camera


Assa Abloy, Ingersoll Rand Khóa cơ-điện Assa Abloy, Ingersoll Rand

19.8. ELECTROMAGNETIC DOOR HOLDERS 19.8. BỘ GIỮ CỬA ĐIỆN TỬ

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E19-5 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E19-5
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

19.8.1. General 19.8.1. Tổng quan


Provide electromagnetic door holders as specified. Bố trí các bộ giữ cửa điện từ như quy định.

Door holders to be wall mounted, floor or ceiling mounted as accommodated by the extent of door swing. Các bộ giữ cửa lắp tường, lắp sàn hoặc trần nhà tùy theo mức độ choán chỗ của cánh cửa.

Wall mounted is preferred. Ưu tiên lắp tường.

19.8.2. Performance 19.8.2. IP Dome Camera

Operating Voltage 12Vdc or 24Vdc Điện áp vận hành 12Vdc hoặc 24Vdc
Holding Force >=25Kg Lực giữ >=25Kg
Manual Release Push button Nhả thủ công Nút bấm
Fire rating 4 hours Định mức cháy 4 giờ

19.8.3. Acceptable Products 19.8.3. IP Dome Camera


Assa Abloy, Ingersoll Rand
Khóa cơ-điện Assa Abloy, Ingersoll Rand

19.9. PROXOMITY CARD READER 19.9. BỘ GIỮ CỬA ĐIỆN TỪ


19.9.1. General 19.9.1. Tổng quan
Provide card readers in grey unless otherwise specified. Bố trí các bộ đọc thẻ màu xám nếu không có quy định nào khác

19.9.2. Performance 19.9.2. Hiệu suất

Transmission technology Compatible with specified cards Công nghệ truyền dẫn Tương thích với các thẻ được quy định
Operating Voltage 12Vdc or 24Vdc Điện áp vận hành 12Vdc hoặc 24Vdc
Interface Wiegand Giao diện Wiegand,
Format Compatible with specified cards Định dạng Tương thích với các thẻ được quy định
Maximum Range >5cm for wall and mullion mount readers Phạm vi tối đa >5cm đối với các bộ đọc lắp tường và song cửa sổ
>30cm for for extended range readers >30cm đối với các bộ đọc phạm vi mở rộng

Visual Indication LED to illuminate or changes colour on presentation of card Chỉ báo hiển thị LED để chiếu sáng hoặc thay đổi màu khi xuất trình thẻ
Audio Indication Beeper to sound on presentation of card (enable/disable) Chỉ báo âm thanh Máy nhắn tin để phát âm thanh khi xuất trình thẻ (kích hoạt/vô
hiệu hóa)
Environmental protection IP 65 Bảo vệ môi trường IP 65
Colour Grey Màu Xám

19.9.3. Acceptable Products 19.9.3. Các sản phẩm được chấp nhận
Same manufacturer and compatible with specified access cards. Bộ đọc Của cùng nhà sản xuất và tương thích với thẻ truy cập được quy định

19.10. PROXOMITY CARD 19.10. THẺ CẢM ỨNG


19.10.1. General 19.10.1. Tổng quan
Proximity cards to be suitable for use with direct image or thermal transfer printer. Thẻ cảm ứng phải phù hợp để sử dụng với ảnh trực tiếp hoặc máy in truyền nhiệt.

19.10.2. Performance 19.10.2. Hiệu suất

Technology 125kHz Prox Công nghệ xấp xỉ 125kHz


Size ISO 7813 (85.6mm x 53.98mm) Kích thước ISO 7813 (85,6mm x 53,98mm)
Thickness <=0. 8mm Độ dày <=0. 8mm
Format Up to 84bits Định dạng Tới 84bit

19.10.3. Acceptable Products 19.10.3. Các sản phẩm được chấp nhận

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E19-6 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E19-6
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
HID. Thẻ cảm ứng HID

19.11. ENROLLMENT STATION 19.11. TRẠM ĐĂNG KÝ


19.11.1. General 19.11.1. Tổng quan
Enrolment station to provide facilities for reading access cards during the enrolment process. Trạm đăng ký phải có các phương tiện để đọc thẻ truy cập trong quá trình đăng ký.

Reader to connect directly to the ISMS Operator workstation used for enrolment. Bộ đọc sẽ được kết nối trực tiếp với trạm điều hành ISMS mà quá trình đăng ký sử dụng.

19.11.2. Performance 19.11.2. Hiệu suất

Reader As per large Proximity reader with desktop box Bộ đọc Mỗi bộ đọc cảm ứng lớn với hộp màn hình nền

19.12. CARD ENCODER 19.12. BỘ MÃ HÓA THẺ


19.12.1. General 19.12.1. Tổng quan
Provide Card Encoder as specified. Cung cấp bộ mã hóa thẻ theo quy định

19.12.2. Performance 19.12.2. Hiệu suất

Format Up to 84bits Định dạng Tới 84bit


Factor Desk top Yếu tố Màn hình nền
Card Advance Automatic or manual Chuyển thẻ Tự động hoặc thủ công
Next Card Indication Beep and visual indication Chỉ báo thẻ tiếp theo Chỉ báo bằng âm thanh và hiển htij
Card Number Printing Layout user selectable In số thẻ Người dùng có thể chọn bố cục

19.12.3. Acceptable Products 19.12.3. Các sản phẩm được chấp nhận
HID.
Bộ mã hóa HID

19.13. PHOTOGRAPHIC EQUIPMENT 19.13. THIẾT BỊ CHỤP ẢNH


19.13.1. General 19.13.1. Tổng quan
Photographic equipment for generating Photo ID images to be collocated with the enrolment station Thiết bị chụp ảnh để tạo các ảnh nhận diện ảnh cần được sắp xếp theo trình tự với trạm đăng ký nếu
unless otherwise specified. không có quy định nào khác.

19.13.2. Performance 19.13.2. Hiệu suất

Camera 7Mpix colour with external flash synchronisation Máy ảnh màu 7Mpix với đồng bộ hóa đèn flash
External Flash 100w synchronised with camera Đèn flash ngoài 100w được đồng bộ hóa với máy quay
Camera Mount Tripod Giá máy quay Ba chân
Backdrop Retractable seamless cloth in white, blue and grey Phông sân khấu Vải liền có thể thu lại, màu trắng, xanh và xám
Reflector Flat with stand Bộ phản xạ Ngang bằng với bệ

19.13.3. Acceptable Products 19.13.3. Sản phẩm được chấp nhận


Canon, Fujifilm, Pentax, Sony. Máy ảnh Canon, Fujifilm, Pentax, Sony

19.14. PHOTO ID CARD PRINTER 19.14. MÁY IN THẺ NHẬN DẠNG ẢNH
19.14.1. General 19.14.1. Tổng quan
Provide a high density dye sublimation type image printing system which prints two sides, edge to edge, Bố trí một hệ thống in ảnh kiểu thăng hoa mực mật độ cao, in hai mặt, mép tới mép trực tiếp lên thẻ cảm
directly onto a white-unfinished ISO proximity card. ứng ISO chưa hoàn chỉnh màu trắng.

The card media is to be fed to the printer automatically through a card hopper. Phương tiện thẻ được cấp tời máy in một cách tự động thông qua một hộp tiếp thẻ.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E19-7 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E19-7
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

19.14.2. Performance 19.14.2. Hiệu suất

Resolution 300 dpi Độ phân giải 300 dpi


Speed More than 180 full-colour cards per hour Tốc độ Trên 180 thẻ màu thẫm mỗi giờ
Hopper size 100 Cards Kích thước hộp 100 thẻ
Printable Materials PVC, PVH Chất liệu in PVC, PVH
Card Dimensions to suite supplied cards Kích thước thẻ phù hợp với thẻ được cấp
Card Thickness to suite supplied cards Độ dày thẻ phù hợp với thẻ được cấp

19.14.3. Acceptable Products 19.14.3. Các sản phẩm được chấp nhận
Fargo. Máy in thẻ Fargo

19.15. ACCESS CONTROL CABLES 19.15. KIỂM SOÁT TRUY CẬP


19.15.1. General 19.15.1. Tổng quan
Provide all cables as required to deliver a fully working system including the following: Cung cấp toàn bộ cáp theo yêu cầu để tạo ra một hệ thống hoạt động hoàn toàn bao gồm:
 Mains fly leads.  Dây nối lưới điện
 Sensor cable.  Cáp bộ cảm biến
 Locking Device Cable.  Cáp thiết bị khóa
 Ethernet patch chords.  Dây nối ethernet
All cabling associated with access control to be concealed. External surface mount installations to utilise Toàn bộ cáp liên quan đến kiểm soát truy cập đều được làm ẩn. Bề mặt bên ngoài, lắp các thiết bị để sử
metal or UV-hardened nylon conduits with conduit vendor fittings. dụng các ống kim loại ni-lông hóa cứng bằng UV với các bộ phận nối do nhà cung cấp ống cung cấp.
All permanently installed cable to be low smoke fume (LSF). Toàn bộ cáp lắp đặt cố định phải có mức tạo hơi khói thấp (LSF).

19.15.2. Performance 19.15.2. Hiệu suất

Ethernet Copper Dây đồng ethernet


Conductors Class E (ISO11801) Dây dẫn Cấp E (ISO11801)
Connectors RJ45 Class E (ISO11801) Bộ nối RJ45 Cấp E (ISO11801)

Sensor / Locking Device


Cable Cáp thiết bị khóa / bộ cảm biến

Conductors Stranded, >0.34mm2, sized to take into account voltage Dây dẫn Nhiều sợi, >0,34mm2, có kích thước để chịu được sụt
drop áp
Sheath Colour White Màu vỏ dây Trắng
Form Twin or multi-core Dạng Đôi hoặc nhiều lỗi

Wiegand Interface Cable Cáp giao diện Wiegand

Conductors Stranded, 22AWG Dây dẫn Nhiều sợi, 22AWG


Form 5 cores, overall shield Dạng 5 lõi, bọc hoàn toàn

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E19-8 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E19-8
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E19-9 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E19-9
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E19-10 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E19-10
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E19-11 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E19-11

You might also like