You are on page 1of 3

Reported by : Huyền Trang Serial No :

ABSTRACT CARD Approved by : Thảo Trang Date : 28.09.18


Ref. :

S Kiểm tra độ tương thích giữa điều kiện sản xuất và phòng LAB của WeatherGard Sealer.

Kiểm tra độ tương thích khi tiến hành tại phòng Lab với điều kiện sản xuất: khuấy trộn với tốc độ
B 900 RPM với thời gian đạt độ mịn là 30 phút.

Mẫu: WeatherGard Sealer


Điều kiện tiến hành
P Tiến hành tại phòng LAB
Tiến hành nạp liệu theo điều kiện sản xuất

Tốc độ khuấy trộn tại giai đoạn Premix là 900 RPM


Sử dụng thước kéo là 150 µm để kiểm tra độ mịn
Kiểm tra độ mịn sau thời gian khuấy trộn là:
10 phút, 20 phút, 30 phút, 40 phút, 50 phút.

D Thời gian đạt độ mịn theo điều kiện sản xuất (900 RPM) là 30 phút.

Thời gian kiểm tra độ mịn LAB (900 RPM) Formula (900 RPM)

10 phút Chưa đạt Chưa đạt


20 phút Chưa đạt Chưa đạt
R
30 phút Chưa đạt Đạt
40 phút Chưa đạt _
50 phút Đạt _

Thời gian đạt độ mịn tại phòng Lab với điều kiện sản xuất là 50 phút, lâu hơn so với công thức là
S&R 20 phút.

Không có sự tương thích khi tiến hành tại phòng LAB và sản xuất khi cùng điều kiện khuấy trộn ở
CO giai đoạn Premix là 900 RPM.

S: Subject; B: Background; P: Plan; D: Criteria; R: Result; S&R: Observation; CO - Consideration.


Reported by : Huyền Trang Serial No :
ABSTRACT CARD Approved by : Thảo Trang Date : 28.09.18
Ref. :
Thay đổi tốc độ khuấy trộn ở giai đoạn Premix khi tiến hành tại phòng LAB với điều kiện sản xuất từ
S 900 RPM lên 1200 RPM.

Với tốc độ khuấy trộn tại giai đoạn Premix là 900 RPM không thể đạt độ mịn theo công thức.
B Tiến hành thay đổi tốc độ khuấy trộn từ 900 RPM lên 1200 RPM.

Mẫu: WeatherGard Sealer

Điều kiện tiến hành

Tiến hành tại phòng LAB


Tiến hành nạp liệu theo điều kiện sản xuất
P
Tốc độ khuấy trộn tại giai đoạn Premix là 1200 RPM

Sử dụng thước kéo là 150 µm để kiểm tra độ mịn

Kiểm tra độ 150 µm để kiểm tra độ mịn

Sử dụng thước kéo là mịn sau thời gian khuấy trộn là: 10 phút, 20 phút, 30 phút, 40 phút, 50 phút

D Thời gian đạt độ mịn theo điều kiện sản xuất (900 RPM) là: 30 phút.
Thời gian kiểm tra Formula (900 RPM) LAB (900 RPM) LAB (1200 RPM)
độ mịn
10 phút Chưa đạt Chưa đạt Chưa đạt

20 phút Chưa đạt Chưa đạt Chưa đạt


R
30 phút Đạt Chưa đạt Đạt
40 phút _ Chưa đạt _
50 phút _ Đạt _
Khi thay đổi tốc độ khuấy từ 900 RPM lên 1200 RPM thì thời gian đạt độ mịn tương đương với sản
S&R xuất.
Khuấy 1200 RPM ở giai đoạn Premix khi tiến hành ở phòng LAB tương đương với 900 RPM tại sản
CO xuất.
S: Subject; B: Background; P: Plan; D: Criteria; R: Result; S&R: Observation; CO - Consideration.
Reported by : Huyền Trang Serial No :
ABSTRACT CARD Approved by : Thảo Trang Date : 28.09.18
Ref. :
S Ảnh hưởng của nguyên liệu đến thời gian đạt độ mịn của WeatherGard Sealer.

Sử dụng nguyên liệu tại kho thay vì nguyên liệu tại phòng LAB để kiểm tra sự ảnh hưởng của
B nguyên liệu đến thời gian đạt độ mịn.

Mẫu: WeatherGard Sealer


Tiến hành tại phòng lab
Các nguyên liệu sử dụng từ kho

Tên nguyên liệu Số lô

Hydroxy Ethyl Cellulose 180808006

P Titanium Dioxide R 706 1809123RD008


Omyacarb 1 1809213RD071

Nạp liệu theo điều kiện sản xuất


Tốc độ khuấy ở giai đoạn Premix là 1200 RPM

Sử dụng thước kéo 150 µm để kiểm tra độ mịn

Kiểm tra độ mịn sau thời gian khuấy trộn là: 10 phút, 20 phút, 30 phút.

D Thời gian đạt độ mịn theo điều kiện sản xuất (900 RPM).
Thời gian kiểm tra độ mịn Nguyên liệu tại LAB Nguyên liệu tại kho

10 phút Chưa đạt Chưa đạt


R
20 phút Chưa đạt Đạt
30 phút Đạt _
Khi sử dụng nguyên liệu từ Phòng LAB và nguyên liệu từ kho cho kết quả thời gian đạt độ mịn
R&S
khác nhau.

CO Sử dụng cùng lô nguyên liệu với sản xuất khi tiến hành trên LAB.
S: Subject; B: Background; P: Plan; D: Criteria; R: Result; S&R: Observation; CO - Consideration.

You might also like