Professional Documents
Culture Documents
S Kiểm tra độ tương thích giữa điều kiện sản xuất và phòng LAB của WeatherGard Sealer.
Kiểm tra độ tương thích khi tiến hành tại phòng Lab với điều kiện sản xuất: khuấy trộn với tốc độ
B 900 RPM với thời gian đạt độ mịn là 30 phút.
D Thời gian đạt độ mịn theo điều kiện sản xuất (900 RPM) là 30 phút.
Thời gian kiểm tra độ mịn LAB (900 RPM) Formula (900 RPM)
Thời gian đạt độ mịn tại phòng Lab với điều kiện sản xuất là 50 phút, lâu hơn so với công thức là
S&R 20 phút.
Không có sự tương thích khi tiến hành tại phòng LAB và sản xuất khi cùng điều kiện khuấy trộn ở
CO giai đoạn Premix là 900 RPM.
Với tốc độ khuấy trộn tại giai đoạn Premix là 900 RPM không thể đạt độ mịn theo công thức.
B Tiến hành thay đổi tốc độ khuấy trộn từ 900 RPM lên 1200 RPM.
Sử dụng thước kéo là mịn sau thời gian khuấy trộn là: 10 phút, 20 phút, 30 phút, 40 phút, 50 phút
D Thời gian đạt độ mịn theo điều kiện sản xuất (900 RPM) là: 30 phút.
Thời gian kiểm tra Formula (900 RPM) LAB (900 RPM) LAB (1200 RPM)
độ mịn
10 phút Chưa đạt Chưa đạt Chưa đạt
Sử dụng nguyên liệu tại kho thay vì nguyên liệu tại phòng LAB để kiểm tra sự ảnh hưởng của
B nguyên liệu đến thời gian đạt độ mịn.
Kiểm tra độ mịn sau thời gian khuấy trộn là: 10 phút, 20 phút, 30 phút.
D Thời gian đạt độ mịn theo điều kiện sản xuất (900 RPM).
Thời gian kiểm tra độ mịn Nguyên liệu tại LAB Nguyên liệu tại kho
CO Sử dụng cùng lô nguyên liệu với sản xuất khi tiến hành trên LAB.
S: Subject; B: Background; P: Plan; D: Criteria; R: Result; S&R: Observation; CO - Consideration.