Professional Documents
Culture Documents
2 Độ bóng Sử dụng máy đo độ bóng với góc hình học là 60°. Lấy kết quả t
P
Sử dụng thước đo độ mịn. Đọc tại điểm ở vùng rộng 3mm ngan
3 Độ mịn
10 hạt.
4 Độ phủ Sử dụng máy đo độ phủ.
Quan sát ảnh hưởng đến màng sơn khi tiếp xúc với dung dịch N
5 Độ kháng dung môi
H2SO4 5%.
Đặt bút chì vào máy với góc cố định 45°, tiến hành trượt bút ch
6 Độ cứng
lên bề mặt màng sơn. Độ cứng của màng sơn tương đương vớ
Sử dụng máy đo độ bền va đập với tấm mẫu có kích thước 150
đập của màng sơn là chiều cao cực đại (cm) mà từ đó tải trọng
7 Độ bền va đập
lên tấm mẫu ở gia tốc rơi tự do, nhưng không gây nên sự phá h
tróc).
Sử dụng dụng cụ đo độ bền uốn với trục có đường kính từ 3 - 3
8 Độ bền uốn
màng sơn được xác định tại vị trí màng sơn bị gãy.
Tỷ lệ nhựa ban đầu và nhựa mới là 9:1. Nhựa tương hợp khi hỗ
9 Độ tương hợp của nhựa
suốt, không có bọt.
10 Độ pH Sử dụng máy đo pH.
Đổ đầy sơn vào cốc 100 cm3, loại bỏ sơn dư thừa. Tỷ trọng củ
11 Tỷ trọng
cân được chia 100.
12 Chiều dày màng sơn ướt Sử dụng thước đo chiều dày màng sơn ướt.
13 Đo cường độ màu Sử dụng máy đo cường độ màu.
2. Quan sát quá trình sản xuất tại xưởng.
Quan sát trình tự nạp liệu
Tốc độ khuấy trộn
Thời gian đạt độ mịn
Lượng nước điều chỉnh độ nhớt.
Điều kiện nạp liệu: Đảm bảo nguyên liệu cuốn vào cánh khuấy.
Điều kiện hỗn hợp kiểm tra độ mịn: Tỉ lệ Latex : sơn = 3:1
H
Điều kiện nhiệt độ hỗn hợp trước khi cho Latex: < 50 °C.
Điều chỉnh độ nhớt của sơn: 2KU - 1% nước.
1. Phòng kỹ thuật
Tiến hành làm Formula với điều kiện tại phòng kỹ thuật.
Bảng 2
Tên SP Thời gian đạt độ mịn Kết quả
Độ nhớt: 98 KU
Matex Base A 10 phút SG:
1.47 K/L
Độ nhớt: 97 KU
SG CCM A Ref 10 phút SG:
1.42 K/L
Độ nhớt: 99 KU
SG CCM A S1 10 phút SG:
1.42 K/L
Độ nhớt: 87 KU
WG CCM B REF 10 phút SG:
1.26 K/L
Độ nhớt: 87 KU
WG CCM B S1 10 phút SG:
1.26 K/L
Độ nhớt: 91 KU
WG CCM C REF 10 phút SG:
1.22 K/L
Độ nhớt: 92 KU
WG CCM C S1 10 phút SG:
1.22 K/L 88 KU
Độ nhớt:
WG CCM D REF 10 phút SG:
1.24 K/L 94 KU
Độ nhớt:
WG CCM D S1 10 phút SG:
1.25 K/L
Tiến hành Formula với điều kiện sản xuất
WEATHERGARD SEALER
Bảng 3
Thời gian kiểm tra độ mịn LAB (900 RPM)
10 phút Chưa đạt
20 phút Chưa đạt
30 phút Chưa đạt
40 phút Chưa đạt
50 phút Đạt
Bảng 4
Thời gian kiểm tra độ
LAB (900 RPM) LAB (1200 RPM)
mịn
10 phút Chưa đạt Chưa đạt
20 phút Chưa đạt Chưa đạt
30 phút Chưa đạt Đạt
40 phút Chưa đạt _
50 phút Đạt _
WEATHERGARD SEALER bổ sung 0.15% OROTAN 731DP 20% SOLUTION.
Bảng 5
Thời gian kiểm tra độ
Trước (150 µm) Sau (150 µm)
mịn
10 phút Chưa đạt Đạt
20 phút Đạt _
2. Quan sát quá trình sản xuất tại xưởng.
Các mẻ có sự thay đổi thứ tự nạp liệu
Bảng 6
R
STT MO Tên sp Bồn Cánh khuấy Formula
N6163
BIOX AM146
1 75040 MATEX BASE 3 5 3
AW210
TIONA 595
CK-400
2 74291 ODL CRVT BASE 13 6
5-HO
TIONA 595
BỘT
3 74037 MATEX SUPER W 10a 4a
NHẸCCMP
TEXANOL
GA 100
4 74783 WEATHERGARD B 9a 4a
BIOX AM146
, 50 phút.
Nội dung
nh học là 60°. Lấy kết quả trung bình của 3 lần đo.
sơn ướt.
Độ mịn (KU)
100
80
70
60
< 50
Chưa đạt
Chưa đạt
Đạt
_
_
Chưa đạt
Đạt
BIOX AM146
AW210
Đạt
N6163
CK-400
TIONA 595
Đạt
5-HO
BỘT NHẸ
CCMP
Đạt
TIONA 595
BIOX AM146
TEXANOL
Đạt
GA 100
Lượng nước
Lượng nước thêm
chỉnh độ nhớt
vào (%)
(kg)
170 3.4
390 3.2
80 -0.8
80 0
360 2.6
250 2.2
Formula Thực tế
30 phút 20 phút
30 phút 30 phút
20 phút 20 phút
20 phút 20 phút
20 phút 20 phút
20 phút 20 phút
Formula Thực tế
ại phòng kỹ thuật.
ều kiện tại sản xuất.
sản phẩm.
Letdown ở các trường hợp ở Bảng 6 không ảnh