Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 3
MẠCH DAO ĐỘNG
1.Điều kiện dao động
VIN &
A VOUT
V
β&
Vout
Ö AVf = ∞ = ⇒ Vin = 0 (không cần tín hiệu vào)
Vin
Tóm lại: để mạch dao động
⎧ AV β = 1
⎨
⎩ϕ A + ϕ B = k 2π
Nếu hồi tiếp bằng thuần trở R => ϕ B = 0
Nếu hồi tiếp bằng BJT, biến áp : ϕ B = 180 0
2.Bộ dao động LC dùng BJT
C
Z3
B
i(t) Z2
Z1
E
Hình 3.2 Dao động LC
Với Z1 = R1 + jX1 ≈ jX 1
Z2 = R2 + jX2 ≈ jX 2
Z3 = R3 + jX3 ≈ jX 3
• Tại tần số dao động : X1 + X2 + X3 = 0
• Nếu khuếch đại E chung :
VOUT
VIN
V& i( t ).Z1 X
β& = BE = − =− 1
&
VCE i( t ).Z 2 X2
X1 ⎛ − X1 ⎞
AV β = AV = A V ⎜⎜ ⎟⎟
X2 ⎝ X1 + X 3 ⎠
Vậy
X1 , X2 cùng dấu
X3 ngược dấu với X1 , X2
• Khuếch đại B chung :
VIN VOUT
Ö X1 , X2 cùng dấu
X3 khác dấu
• Kết luận : X1 , X2 cùng dấu
X3 khác dấu
1
Nếu Z1 = j ωL1 ; Z2= j ωL2 ; Z3 = - j => Mạch dao động Hartley
ωC
1 1
Nếu Z1 = − j ; Z2 = − j ; Z3 = jωL =>Mạch dao động Colpits
ωC1 ωC 2
Rb2
Cb
L1
Rb1 C
Re Ce L2
• Chế độ DC :
Chọn VCC ≤ 0,5VCEmax
ICQ = 5 – 10 mA
VE = ( 0,25 – 0,3 )VCC
VE
RE =
I CQ
1
RB = h fe RE
10
Chọn :
1
XCB < ( RB // hie )
10
⎡ ⎛R ⎞⎤
XCE < ⎢ RE // ⎜ B + hib ⎟⎥
⎜h ⎟⎥
⎣⎢ ⎝ fe ⎠⎦
1
XCC < RCE
10
• Chế độ AC :
h fe
AV = − RCE
hie
RCE = Rtd1 // Rtd2
Rtd1 : điện trở phản ánh của Rtd
Rtd2 : điện trở phản ánh của ( RBB // hie )
Ta có:
2 2
Rtd 1 ⎛ L1 ⎞ ⎛ n1 ⎞
=⎜ ⎟⎟ = ⎜⎜ ⎟⎟
Rtd ⎜⎝ L1 + L2 ⎠ ⎝ n1 + n2 ⎠
2 2
Rtd 2 ⎛ L1 ⎞ ⎛n ⎞
= ⎜⎜ ⎟⎟ = ⎜⎜ 1 ⎟⎟
Rtd ⎝ L2 ⎠ ⎝ n2 ⎠
X2 L n
β =− =− 2 =− 2
X1 L1 n1
Kiểm tra lại nếu AV. β > 1 : Mạch dao động
BÀI TẬP
Bài 1: Thiết kế mạch dao động Hartley với
VCC = 12 V ; f0 = 1 MHz ; C = 100 pF ; Q = 80 ; hfe =100 ; n2 / n1 = 1 / 50
Bài 2 : Thiết kế mạch dao động Hartley với :
f = 2 MHz ; Q = 100 ; C = 10 pF
BJT có fT = 350 MHz ; hfe = 50 ; Cb’c = 1 pF ; Cb’e = 100 pF ; PCmax = 2 W ; VCEmax
= 40V ; Cc’e = 5 pF ; ICQ = 5 mA ; VE = 0,25VCC
Cc
VOUT
Ce L1
C
Re L2
Cb Rb1 Rb2
VCC
VBE L2
β= =
VBC L1 + L2
R CB R td // R td1
AV = =
h ib h ib
Với Rtd1 là điện trở phản ánh của Re//hie
Lch
VCC
Rb2 C
Cb
C1
E L
Rb1 Ce
Re C2
4.2. Mạch BC
Cc
VOUT
C
C1
E L
C2
Re
Cb Rb1 Rb2
B VCC
Rb2 C
Cb
C1
L
E
Rb1 Ce
Re C2 C0
Q
Rtd = Qω 0 L =
ω 0 Ctd
1 1 1 1
= + + Chọn C0 << C1 , C2
C td C1 C 2 C 0
1
=> Ctd ≈ C 0 => ω 0 =
LC 0
Thường chọn C1 = 1000C0
VBE C
β= = − 1 = −n
VCE C2
h fe
AV = − RCE
hie
RCE = Rtd1 // Rtd2
Với Rtd1 : điện trở phản ánh của Rtd
Rtd2 : điện trở phản ánh của ( RBB // hie )
2 2
Rtd 1 ⎛ C td ⎞ ⎛C ⎞
=⎜ ⎟⎟ ≈ ⎜⎜ 0 ⎟⎟
Rtd ⎜⎝ C1 ⎠ ⎝ C1 ⎠
2
Rtd 2 ⎛C ⎞ 1
= ⎜⎜ 2 ⎟⎟ = 2
RBB // hie ⎝ C1 ⎠ n
Rb2 Rc
C C C B
C
R R Rb1
Re
=> ϕ A = 180 0
3
⎛ ⎞
⎜ ⎟
VB VB VD VE ⎜ R ⎟ = 1
β= = =
VC VD VE VC ⎜ 1 ⎟ 1 − 5a − ja (6 − a 2 )
2
⎜R+ ⎟
⎝ jω C ⎠
1
Với a = R = RBB // ( hie + hfe.RE )
ωRC
1
=> β =
(1 − 5a ) + a 2 (6 − a 2 ) 2
2 2
a (6 − a 2 )
ϕ β = arctg
1 − 5a 2
Điều kiện dao động : AV β ≥ 1
ϕ A + ϕ β = k 2π
1 1
Ö a2 = 6 => = 6 ⇒ ω0 =
ω 0 RC 6 RC
Ö β = 1 / 29
Có : AV β ≥ 1 ⇒ AV ≥ 29
BÀI TẬP. Thiết kế mạch dao động dịch pha R , C với f0 = 1 KHz ; R = 1 K
BJT có thông số giống bài tập trước
7. Mạch dao động cầu Wien
Rf
RI
VOUT
R2 C2 R1 C1
ϕA = 0
V+ 1
β= =
Vout R C ⎛ 1 ⎞
1 + 1 + 2 + j ⎜⎜ ωR1C 2 − ⎟⎟
R2 C1 ⎝ ωR 2 1 ⎠
C
1
=> β = 2
2
⎛ R C ⎞ ⎛ 1 ⎞
⎜⎜1 + 1 + 2 ⎟⎟ + ⎜⎜ ωR1C 2 − ⎟
⎝ R2 C1 ⎠ ⎝ ωR2 C1 ⎟⎠
1
ωR1C 2 −
ωR2 C1
ϕ β = −arctg
R C
1+ 1 + 2
R2 C1
Nếu C1 = C2 = C
R1 = R2 = R
1
=> β =
1
9 + ( − a2 )
a
a − 1/ a 1
ϕβ = − với a =
3 ωRC
Điều kiện dao động : ϕ A + ϕ B = 0 ⇒ ϕ β = 0
1
Ö a2 = 1 => ω =
RC
Ö β = 1/ 3
Ta có : AV β ≥ 1 ⇒ AV ≥ 3
BÀI TẬP. Thiết kế mạch dao động cầu Wien với f0 = 1 KHz ; R1 = R2 = R ;
C1 = C2 = C
Lq
Cp Cq
rq
• Xét : ω 2 Lq C q − 1 = 0
1
=> ω q = tần số cộng hưởng riêng của thạch anh
Lq C q
* Xét ω[C p + C q − ω 2 Lq C q C p ] = 0
C p + Cq 1 Cq
ωp = = = ωq 1 +
Lq C q C p Cp Cp
Lq C q
C p + Cq
Cq
Vì Cq << Cp => ω p ≈ ω q (1 + )
2C p
jXq
Xq>0
Ltd
ω
ωq ωp
Xq<0 Xq<0
Ctd Ctd
Rb2 C
Cb
C1
E Ltd
Rb1 Ce
Re C2
ω p + ωq
Ö Khi thiết kế chọn : ω 0 =
2
BÀI TẬP. Thiết kế dao động thạch anh với :
Cq = 0,1 p ; Cp = 10 p ; f0 = 10 MHz ; Q = 100
BJT có : fT = 4 GHz ; hfe = 100 ; Cb’e = 200 p ; Cb’c = 20 p ; Cc’e = 50 p
VCEmax = 20 V
VOUT
R1
R
R2
C C
Vout R1 + R2
• AV = =
V+ R2
V− a 2 − 1 + j 2a 1
• β= = với a =
Vout a 2 − 1 + j 3a ωRC
(a 2 − 1) 2 + 4a 2
=> β =
(a 2 − 1) 2 + 9a 2
a (1 − a 2 )
=> ϕ β = arctg
(a 2 − 1) 2 + 6a 2
Để mạch dao động :
AV β > 1 ; ϕ A + ϕ B = k .2π
1
=> ϕ β = 0 ⇒ a 2 = 1 ⇒ ω 0 = tần số dao động
RC
2
=> β =
3
Từ AV β > 1
=> AV > 3 / 2