Professional Documents
Culture Documents
I.Bài toán:
Bài 1.Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là + 56.10-19 Culông, biết qe = -1,6.10-19 Culông.Hãy
xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tử X
Bài 2.Nguyên tử X có tổng số hạt là70, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
18.X và X’ là 2 đồng vị có tổng số khối là 98.Tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 4/5.Tìm nguyên tử
khối trung bình của X và X’
Bài 3. Mg có 2 đồng vị là 24Mg và 25Mg , A = 24,4
a) Xác định % khối lượng 25Mg trong Mg3(PO4)2 ( biết P có NTK=31, O có NTK=16)
b) Tính số nguyên tử 24Mg khi có 15 nguyên tử 25Mg
Bài 4.Cho 4,12 g muối NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 ta thu được 7,52 g kết tủa
a) Tính NTK của X
b) Nguyên tố X có 2 đồng vị. Xác định số của mỗi loại đồng vị biết rằng:
- Đồng vị 2 có số n trong hạt nhân nhiều hơn của đồng vị 1 là 2 hạt
- Phần trăm các đồng vị bằng nhau
Bài 5.Nguyên tử Y có tổng số hạt các loại là 54, số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang
điện là 14 hạt.Viết ký hiệu nguyên tử Y
Bài 6.Nguyên tử Y có tổng số hạt các loại là 58. Xác định số lượng hạt mỗi loại của nguyên tử
Z biết một hạt nhân nguyên tử có cấu tạo bền thì 1 ≤ N/Z ≤1,5
Bài 7.Đồng có 2 đồng vị là 65Cu (27%) và 63Cu (73%).Thành phần % về khối lượng của 65Cu
trong CuO là bao nhiêu?
Bài 8.Bo có 2 đồng vị 11B (80,1%), 10B (19,9%).Tính số nguyên tử 10B khi có 55 nguyên tử đồng
vị 11B
Bài 9.Xá c định thành phần cấu tạo, viết ký hiệu nguyên tử của nguyên tử Y có tổng số hạt các
loại là 36. Số hạt không mang điện bằng ½ hiệu số giữa tổng số hạt với số hạt mang điện âm
Bài 10: Tổng số prôton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142. Trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của
nguyên tố B nhiều hơn của A là 12.
a) Xác định 2 kim loại A và B
b) Viết các phương trình phản ứng điều chế A từ muối cacbonat của A và điều chế B từ
một oxit của B.
Bài 11 : Mg có 2 đồng vị X và Y. Số khối của X là 24, đồng vị Y nhiều hơn X 1 nơtron. Tỉ lệ số
nguyên tử X và Y là 3 : 2. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của Mg.
Bài 12: Khối lượng nguyên tử của Cu là 63,54 đvC . Đồng có 2 đồng vị là 2963Cu , 2965Cu . Tìm %
về số nguyên tử mỗi đồng vị .
Hãy viết cấu hình electron của 2963Cu , 2965Cu và của Cu + , Cu 2+
Bài 13: Oxit cao nhất của ngtố R có dạng R2O7. Sản phẩm khí cuả R với hidro chứa 2,74%
hiđro về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của R.
Bài 14: Oxit cao nhất của ngtố R có dạng R2O5. Sản phẩm khí cuả R với hidro chứa 91,18% R
về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của R.
Bài 15: Oxit cao nhất của ngtố R có dạng RO3, trong hợp chất của R với hidro chứa 5,88% hiđro
về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của R.
Bài 16: Oxit cao nhất của ngtố R có dạng RO2, trong hợp chất của R với hidro chứa 75% cacbon
về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
Bài 17: Hợp chất khí với hidro của một ngtố có công thức HR. oxit cao nhất của nó chứa 58,92
% khối lượng của nguyên tố R. Tìm nguyên tố đó.
Bài 18: Hợp chất khí với hidro của một ngtố có công thức H2R. oxit cao nhất của nó chứa 60%
khối lượng oxi. Tìm nguyên tố R và suy công thức Oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro ?
Bài 19: Cho 7,8 gam một kim loại nhóm IA tác dụng hoàn toàn với 120 gam nước thu được
2,24 lit khí hidro ở đktc. Tìm nguyên tố kim loại và tính nồng độ % của dung dịch thu được
sau phản ứng?
Bài 20: Cho 12 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với 150 gam nước thu được
6,72 lit khí hidro ở đktc. Tìm nguyên tố kim loại và tính nồng độ % của dung dịch thu được
sau phản ứng?
Bài 21: Cho 8,4 gam một kim loại hóa trị II tác dụng hoàn toàn với 180 gam dung dịch H2SO4
thu được 3,36 lit khí hidro ở đktc. Tìm nguyên tố kim loại và tính nồng độ % của dung dịch
muối thu được sau phản ứng?
Bài 22: Cho 5,4 gam một kim loại hóa trị III tác dụng hoàn toàn với 180 gam dung dịch H2SO4
thu được 6,72 lit khí hidro ở đktc. Tìm nguyên tố kim loại và tính nồng độ % của dung dịch
muối thu được sau phản ứng?
Bài 23: Nguyên tố Clo ở nhóm VIIA của bảng tuần hoàn.
Hãy cho biết tính chất cơ bản của nguyên tố clo.
Xác định hóa trị của ngtố Clo trong hợp chât oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hidro và
suy công thức oxit và hợp chất khí.
cho biết công thức hidroxit tương ứng của clo.
cho biết tính chất cơ bản của oxit cao nhất và hidroxit đó
II.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1. Một ngtố có cấu hình e nguyên tử là: . 1s22s22p63s23p6 3d64s2 . Vị trí của ngtố đó là:
A. Nhóm VIIIB, chu kì 3
B. Nhóm VIIIA, chu kì 4
C. Nhóm VIIIA, chu kì 3
D. Nhóm VIIIB, chu kì 4
2. Một ngtố có cấu hình e nguyên tử là: . 1s2 . Vị trí của ngtố đó là:
A. Nhóm IIA, chu kì 1
B. Nhóm IA, chu kì 2
C. Nhóm VIIIA, chu kì 2
D. Nhóm VIIIA, chu kì 1
3. Tổng số hạt của một nguyên tử của ngtố X là 48. Vị trí của X trong bảng HTTH là:
A. Nhóm VIA, chu kì 3, là ngtố phi kim
B. Nhóm VIA, chu kì 2, là ngtố phi kim
C. Nhóm VA, chu kì 3, là ngtố kim loại
D. Nhóm IIIA, chu kì 4, là ngtố kim loại
4. X, Y là 2 ngtố cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton của X và Y lầ
26. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là:
A. 9; 17 B. 8; 16 C. 12; 14 D. kết quả khác
5. Thứ tự độ mạnh tăng dần của các bazơ:
A. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
B. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3
C. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
D. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
6. Sắp xếp các axit theo độ mạnh giảm dần. Biết P, As thuộc nhóm VA, S nhóm VIA, P và S ở
chu kì 3, As ở chu kì 4.
A. H2SO4 > H3PO4 > H3AsO4.
B. H2SO4 > H3AsO4 > H3PO4
C. H3PO4 > H3AsO4 > H2SO4
D. H3AsO4 > H2SO4 > H3PO4
7. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng độ âm điện của ngtử?
A). F < Li < Na < C < N.
B). Na < Li < C < N < F .
C). Li < F < N < Na < C .
D). N < F < Li < C < Na.
8. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F , Li , C tăng dần theo thứ tự sau :
A. Li < Be < F < C. B. F < C < Be < Li
C. Be < Li < F < C D. C < F < Li < Be
9. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng 1 chu kỳ , có tổng số hạt p là 13 .Hai nguyên tố đó là
A. Ne và Al C. P và N
B. Na và Mg D. Tất cả đều sai
10. So sánh tính axit của H2SiO3 , H2CO3 ,HNO3
A. HNO3> H2CO3 > H2SiO3
B. H2CO3 > H2SiO3 > HNO3
C. HNO3> H2SiO3 > H2CO3
D. H2SiO3 > HNO3 > H2CO3
11. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim giảm dần?
A. Cl, P, S, Si C. Cl, S, P, Si
B. Cl, S, Si, P D. S, Cl, Si, P
12. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. P, N, As, O, F C. P, As, N, O, F
B. As, P, N, O, F D. N, P, As, O, F
13. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. Na, Al, Mg, Si, S, P, Cl
B. Na, Mg, Al, P, Si, S, Cl
C. Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl
D. Tất cả đều sai.
14. Công thức của các oxit cao nhất của chúng là các công thức nào sau đây:
A. NaO, MgO, Al2O3, SiO, P2O5, SO3, Cl2O7
B. Na2O, Mg2O , Al2O3, SiO2, P2O3, SO2, Cl2O7
C. Na2O, MgO, Al2O3, SiO, P2O5, SO3, Cl2O5
D. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
15. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn:
A. nguyên tử khối B. Hoá trị cao nhất với oxi
C. số e LNC D. cả B và C đúng
16. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
a) tất cả các ngtố nhóm IA ( trừ H) đều là kim loại.
b) tất cả các ngtố thuộc nhóm IVA đều là phi kim.
c) tất cả các ngtố nhóm B đều là kim loại.
A. a), b), c) đều sai.
B. b), c) sai.
C. chỉ có b) sai.
D. chỉ có c) sai.
17. Theo quy luật biến đổi tính chất của các ngtố trong bảng tuần hoàn thì:
A. Liti là kim loại mạnh nhất
B. Xesi là kim loại yếu nhất
C. Iôt là phi kim mạnh nhất
D. Flo là phi kim mạnh nhất
18. Khi xếp theo chiều tăng dần của ĐTHN thì yếu tố nào sau đây biến đổi tuần hoàn ?
A.Số lớp electron
B.Số electron lớp ngoài cùng
C.Nguyên tử khối
D.Cả 3 yếu tố A,B,C
19. Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây:
A. Các nguyên tố s và pB. Các nguyên tố p và d
C. Các nguyên tố d và f D. Các nguyên tố p và f
20. Nguyên tố X ở ô số 37, X ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kỳ 3 , nhóm IA B. Chu kỳ 4, nhóm IA
C. Chu kỳ 5 , nhóm IA D. Chu kỳ 4 , nhóm IIA
21. Ng tố R có cấu hình e ng tử là 1s2 2s2 2p3. Công thức oxit cao nhất và hợp chất với H là
phương án nào sau đây:
A. RO3 , RH2 B. R2O7 , RH
C. RO2 , RH4 D. R2O5 , RH3
22. Tính chất hoá học tương tự nhau của các nguyên tố nhóm IA được gây ra bởi đặc điểm
chung nào sau đây?
A. Số lớp electron như nhau
B. Số electron lớp K bằng 2
C. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1
D. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử như nhau
23. Cho 5 cấu hình electron của 5 nguyên tố lần lượt là:
1. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 2. 1s2 2s2 2p4
3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4. 1s1 5. 1s2 2s2 2p6 3s1
a) Hãy xét xem cấu hình electron nào là cấu hình electron của nguyên tố kim loại? phi kim?
A. 1, 2, 3: kim loại 4,5: phi kim
B. B.1, 4: kim loại 2,3,5: phi kim
C. 1, 2, 3: phi kim 4,5: kim loại
D. 1,3,4: kim loại 2,5: phi kim
E. Tất cả đều sai
b) Phân nhóm của các nguyên tố trên là
A. 4, 5 thuộc phân nhóm chính nhóm IA
B. B. 1, 2 thuộc phân nhóm chính nhóm VIA
C. 3 thuộc phân nhóm chính nhóm VIIA
D. Cả A, B, C đều đúng
E. Cả A, B, C, D đều sai
c) Chu kì của các nguyên tố trên là
A. 1,3,5 ở chu kì 3; 4 ở chu kì 1; 2 ở chu kì 2
B. 1,3 ở chu kì 3; 4,5 ở chu kì 1
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B, C đều sai
d) số electron hóa trị lần lượt theo thứ tự là:
A. 4,6,7,2,1 B. 6,,6,7,1,1
C. 4,6,7,1,1, D. 4,4,51,1,
24. Hai nguyên tử X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng chu kì thuộc bảng HTTH có tổng số điện
tích hạt nhân là 25. Từ giả thiết trên hãy trả lời các câu hỏi sau đây.
a) Số điện tích hạt nhân của X và Y lần lượt là:
A. 5 và 6 B. 7 và 8 C. 12 và 13 D. 11 và 12 E. Các kết quả trên đều sai
b) X và Y thuộc chu kì nào:
A.Chu kì 1 B.Chu kì 2
C.Chu kì 3 D. Chu kì 4 E.Chu kì 5
c) X, Y thuộc các phân nhóm nào?
A. X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA
B. X thuộc nhóm IIB, Y thuộc nhóm IIIA
C. X thuộc nhóm IIB, Y thuộc nhóm IIIB
D. X thuộc nhóm IA, Y thuộc nhóm IIA
E. Tất cả đều sai
25. Trong cùng một chu kỳ khi đi từ trái sang fải theo chiều Z tăng :
A. Bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. Bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện tăng dần.
D. Bán kính nguyên tử giảm dần,độ âm điện giảm dần.
26. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:
A. cacbon B. FloC. Xesi D. Clo
27. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là:
A. Natri B. Kali C. Xesi D. Clo
28. Trong các hydroxit dưới đây ,chât nào có tính axit mạnh nhất
A.H2SO4 B.H2SeO4 C. HClO4 D. HBrO4
29. Nguyên tố X ở nhóm VA có công thức của oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro tương
ứng là:
A). XO3 ; H2X. C). X2O5 ; XH3.
B). XO2 ; XH4. D). XO4 ; XH4.
30. R là ngtố nhóm VA, oxit cao nhất của nó có công thức hoá học là:
A. R2O B. R2O5 C. R2O3 D. RO2
31. Oxit cao nhất của ngtố R có dạng RO2. Ngtố R là:
A. Cacbon B. lưu huỳnh C. photpho D. Nitơ
32. Oxit cao nhất của ngtố R ứng với công thức R2O3. Nguyên tố R là:
A). Cacbon. B). Nitơ. C). Nhôm. D). Lưu huỳnh.
33. Nguyên tử của nguyên tố R có 5e LNC. Công thức hợp chất khí với hidro của ngtố R là:
A). RH3. B). RH. C). RH2. D). RH4.
34. Nguyên tố A tạo được các hợp chất AH3 , ACl5 , A2O5 , Na3AO4.Trong bảng TH, A cùng
thuộc nhóm với nguyên tố nào sau đây:
A. Nitơ B. Phopho C.Oxi D. Flo
35. oxit cao nhất của một ngtố X ứng với công thức XO2. Ngtố X đó là:
A. Cacbon B. lưu huỳnh C. clo D. Nitơ
36. Một nguyên tố R thuộc nhóm VA trong công thức oxit bâc cao nhât có chứa 56 % khối
lượng oxi .Tên nguyên tố R là:
A. phot pho B. nitơ C. asen D. Antimon
37. Ngtử X có Z= 17. Hoá trị nguyên tố đối với hiđro và hoá trị cao nhất đối với oxi lần lượt là:
A. 1; 5 B. 1; 6 C. 1; 7 D. 2; 7
38. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố nào trong chu kì 3 là nguyên tố kim loại?
A. 14 B. 12 C. 16 D. 17
39. Cho 1,56 gam kim loại A ở nhóm IA tác dụng với nước thu được 0,448 lit khí (đktc). Kim
loại A là:
A. Li B. K C. Na D. Rb