You are on page 1of 8

9/6/2010

Bài 2: Một số dạng bài tập

Viện CNTT & TT


Trường ĐHBK Hà Nội

Nội dung

 Tính toán với các biểu thức đơn giản


 Sử dụng help
 Tính toán với Ma trận và Véc tơ
 Đồ thị

1
9/6/2010

Tính toán với các biểu thức đơn giản


 Các phím ↓, ↑ để tiến hoặc lui lệnh, ,  để
thay đổi vị trí trên dòng lệnh
 // bắt đầu nội dung chú thích
 // The words after `//' are comments
 // and explanations. Do not type them in.
 Chính xác 16 chữ số thập phân, nhưng chỉ
hiện thị 7 chữ số thập phân
 %pi //3.1415925
 11*(15/11)-15 //khác 0
3

Tính toán với các biểu thức đơn giản

 Cho phép sử dụng biến chứa giá trị trung


gian
 x = 2+3
 y = 4+5
 result1 = x/y
 Dấu “;” không hiển thị kết quả
 p = 2+3 ; // The semicolons supress
 q = 3+5 ; // unwanted output.
 ratio = p/q
4

2
9/6/2010

Tính toán với các biểu thức đơn giản

 Dấu “, “ và “;” được dùng để viết nhiều lệnh


trên 1 dòng
 p = 2+3 ; q2 = x + 4 , ratio2 = p/q2 // All on
one line
 Dấu đóng mở ngoặc “()” làm biểu thức rõ
ràng hơn
 ratio = (2+3)/(x+4)

Tính toán với các biểu thức đơn giản

 Phép cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/)


 Phép tính sin (sin), cosin (cos), logarith cơ
số tự nhiên (log)...
 Hằng số %pi, %i...
 cos( %pi/3 ) // Các hàm lượng giác.
 sin( %pi/6 ) // Scilab sử dụng radians.

3
9/6/2010

Tính toán với các biểu thức đơn giản

 Số phức
 %i=(-1)1/2 (căn bậc hai của -1)
 Các hàm abs(x), real(x), imag(x)
 abs(x): giá trị tuyệt đối; real(x): phần thực;
imag(x): phần ảo
 x = 2 + 3*%i , y = 1 - 1*%i
 z1 = x - y , z2 = x * y , z3 = x / y
 abs( x ), real( x ), imag( x )

Sử dụng help
 C1: Sử dụng help bằng dòng lệnh với cú
pháp: help <name>
 help sin // Thông tin về hàm sin
 help + // Thông tin về các kí hiệu
 help log // This is enough information about log
 // to show log means log to the base e .
 Ngoài ra apropos <name> tìm kiếm với từ
khóa đưa ra
 apropos logarithm // Cung cấp danh sách các
hàm chứa thông tin về logarithm
8

4
9/6/2010

Sử dụng help

 C2: Sử dụng help qua menu


 C3: Sử dụng help trên internet
 http://www.scilab.org/product/man/

Tính toán với Ma trận và Véc tơ

 Khi tạo ma trận, mỗi dòng được ngăn cách


nhau bởi “;”, phần tử “ ”

 A = [ 1 2 -1; -2 -6 4 ; -1 -3 3 ], b = [ 1; -2; 1 ]
 Các hàm khởi tạo ma trận: ones, zeros, eye,
rand...
 ones, zeros: giá trị phần tử là 0/1; eye: đường
chéo là 1; rand: giá trị ngẫu nhiên
 c = ones(4,3), d = zeros(20,1), I = eye(5,5) 10

5
9/6/2010

Tính toán với Ma trận và Véc tơ

 Lấy 1 phần ma trận cú pháp: A( i:j, k:l )


 A(2,3), A(1:2,2:4), A(:,2), A(3,:), A(2:$,$)
 Các phép công (+), trừ (-), nhân (*), chia
(/), tính định thức (det)...
 A= [1 2 3 4 ; 1 4 9 16 ; 1 8 27 64 ; 1 16 81 256 ]
 A‟ //ma trận chuyển vị
 det(A) //ma trận A phải vuông
 inv(A) //hay A-1 ,ma trận A phải vuông

11

Tính toán với Ma trận và Véc tơ


 Xây dựng đa thức sử dụng hàm poly()
 v = [-4,-3,1], p = poly(v,'X','coeff')
 t = poly(0,'x') // Định nghĩa t là biến „x‟
 p = t^2 - 3*t - 4 // biểu diễn x^2 - 3 x -4
 Sử dụng các hàm tính toán đa thức như root(),
horner(), derivat()
 z = roots( p )// nghiệm của đa thức p
 horner(p,2) // giá trị đa thức tại x=2
 derivat(p,'x') // đạo hàm của đa thức p theo x

12

6
9/6/2010

Đồ thị

 Vẽ đồ thị 2 chiều, dưới dạng điểm dùng hàm


plot2d()
 x = [.5 .7 .9 1.3 1.7 1.8 ]'
 y = [.1 .2 .75 1.5 2.1 2.4 ]'
 plot2d(x,y, style=-1)
 Chú thích: sử dụng help plot2d để hiểu thêm về
style

13

Đồ thị

 Vẽ đồ thị 2 chiều cho hàm sử dụng deff() và


fplot2d()
 deff('[y]=ham(x)',['y= x*abs(x)/(1+x^2)']);
 x = (-5:0.1:5)';
 fplot2d(x,ham)
 Vẽ đồ thị theo trục logarith sử dụng plot2d1,
plot2d2, plot2d3, plot2d4()

14

7
9/6/2010

Đồ thị

 In đồ thị hoặc lưu đồ thị ra báo cáo


 Bằng các chức năng tương ứng trong menu File
 Hoặc lưu lại các dòng tạo Graph dưới dạng Text

15

You might also like