You are on page 1of 2

TÍNH TOÁN MÓNG ĐÀ CẢN TRỤ BTLT 16M (M16-b+BT)

1. Kính thước móng, trụ và thiết bị:


a. Vật liệu :
Bê tông: B15 => Rb = 8500 kN/m2

b. Kích thước trụ và thiết bị:


- Chiều dài trụ BTLT: Hc = 16.0 m
- Số lượng trụ BTLT: nc = 1.0 trụ
- Chiều sâu chôn trụ BTLT: Hmc = 2.5 m
- Đường kính đáy trụ BTLT: Dc = 0.400 m
- Trọng lượng 1 trụ BTLT: Gc = 19.50 kN
- Trọng lượng khối bê tông: Gbt= 62.00 kN
- Trọng lượng đà cản: Gđc= 2.50 kN
- Trọng lượng đất đắp: Gđất= 11.56 kN
- Trọng lượng MBA: Gtb = 0.0 kN
- Trọng lượng dây dẫn Gd = 0.45 kN
- Lực ngang đầu cột BTLT: Pc = 10.00 kN
3. Các tải trọng tính toán:
Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Nội lực Tại chân cột Tại đáy móng Nội lực Tại đáy móng
90.74 178.21 tc 154.96
N (kN) N
tc
Qx (kN) 10.00 10.00 Q x 8.70
Mx (kN.m) 135.00 135.00 Mtcx 117.39

4. Địa chất công trình:


- Chiều sâu mực nước ngầm: hnn = 0.1 m
Chiều Chỉ số Hệ số
Độ sệt Tỉ trọng c γw γdn
Lớp Tên lớp dày dẻo rỗng ϕ0 E (kN/m2)
Is hạt Δ (kN/m2) (kN/m3) (kN/m3)
(m) IP (%) e
Đất sét dẻo cứng-
1 4 18.9 0.53 0.681 2.72 25.6 12.21 8400 17.2 11.5
dẻo mềm

- Đáy móng nằm ở lớp đất: 1


=> Có các chỉ tiêu cơ lý như sau:
Chiều Chỉ số Hệ số
Độ sệt Tỉ trọng γw γdn
Lớp Tên lớp dày dẻo rỗng c ϕ0 E (kN/m2)
Is hạt Δ (kN/m3) (kN/m3)
(m) IP (%) e
Đất sét dẻo cứng-
1 4 18.9 0.53 0.681 2.72 25.6 12.21 8400 17.2 11.5
dẻo mềm

5. Kiểm tra điều kiện áp lực tại đáy móng:


- Áp lực tiêu chuẩn của đất nền:

R^tc=(m_1×m_2)/k_tc (A×b×γ_II+B×h×γ_II^′+D×c_II )= 269.4 kN/m2

Trong đó:
+ Hệ số điều kiện làm việc: m1 = 1.1 m2 =
1
+ Hệ số tin cậy: ktc = 1.1
+ Hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào trị tính toán của góc ma sát trong ϕII được xác định:
Với: ϕII = 12.21 o

=> A = 0.2363 B = 1.9642 D= 4.4484


{█(𝑝_𝑡𝑏^𝑡𝑐<𝑅tc<𝑝_𝑚𝑎𝑥^𝑡𝑐<1.2𝑅)
- Xác định áp lực tiêu chuẩn trung bình tại đáy móng:

p_tb^tc=(p_max^tc+p_ 77.9 kN/m2


min^tc)/2=
Trong đó:
p_max^tc=N^tc/(L×B)+ 156.9 kN/m2
(M_x^tc)/W_x =
p_min^tc=N^tc/(L×B)- -1.108 kN/m2
(M_x^tc)/W_x =
- Kiểm tra điều kiện:
=> thỏa điều kiện `

=> Kích thước móng đạt yêu cầu

6. Kiểm tra khả năng chống lật của móng:


- Mômen gây lật móng:
Mlat = Mx = 135.00 kN.m

- Mômen chống lật móng:


+ Mômen do trọng lượng bản thân:
Mgiubt = Ntt x Lm/2= 178.21 kN.m

+ Mômen do áp lực thành đất:


Giả định áp lực thành móng bằng 0.5 áp lực đáy móng:
Mgiudm = Fdm x a x R= 528.9639 kN.m
=> Mgiu = 707.17 kN.m

- Điều kiện chống lật: K=M_giu/M_lat = 5.2383 >1.5 => Móng đủ khả năng chống lật

You might also like