You are on page 1of 2

TÍNH TOÁN MÓNG ĐÀ CẢN TRỤ BTLT 14M (M14-2a)

1. Kính thước móng, trụ và thiết bị:


a. Vật liệu :
2
Bê tông: B15 => Rb = 8500 kN/m

b. Kích thước trụ và thiết bị:


- Chiều dài trụ BTLT: Hc = 14.0 m
- Số lượng trụ BTLT: nc = 1.0 trụ
- Chiều sâu chôn trụ BTLT: Hmc = 2.5 m
- Đường kính đáy trụ BTLT: Dc = 0.377 m
- Trọng lượng 1 trụ BTLT: Gc = 18.00 kN
- Trọng lượng khối bê tông: Gbt= 0.00 kN
- Trọng lượng đà cản: Gđc= 2.00 kN
- Trọng lượng đất đắp: Gđất= 47.77 kN
- Trọng lượng MBA: Gtb = 0.0 kN
- Trọng lượng dây dẫn Gd = 0.45 kN
- Lực ngang đầu cột BTLT: Pc = 8.50 kN
3. Các tải trọng tính toán:
Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Nội lực Tại chân cột Tại đáy móng Nội lực Tại đáy móng
N (kN) 17.52 74.76 Ntc 65.01
Qx (kN) 8.50 8.50 Qtcx 7.39
Mx (kN.m) 97.75 97.75 Mtcx 85.00

4. Địa chất công trình:


- Chiều sâu mực nước ngầm: hnn = 0.1 m
Chiều Chỉ số Hệ số
Độ sệt Tỉ trọng c γw γdn
Lớp Tên lớp dày dẻo rỗng ϕ0 E (kN/m2)
Is hạt Δ (kN/m2) (kN/m3) (kN/m3)
(m) IP (%) e
Đất sét dẻo cứng-
1 4 18.9 0.53 0.681 2.72 25.6 12.21 8400 17.2 11.5
dẻo mềm

- Đáy móng nằm ở lớp đất: 1


=> Có các chỉ tiêu cơ lý như sau:
Chiều Chỉ số Hệ số
Độ sệt Tỉ trọng γw γdn
Lớp Tên lớp dày dẻo rỗng c ϕ0 E (kN/m2)
Is hạt Δ (kN/m )3
(kN/m3)
(m) IP (%) e
Đất sét dẻo cứng-
1 4 18.9 0.53 0.681 2.72 25.6 12.21 8400 17.2 11.5
dẻo mềm

5. Kiểm tra điều kiện áp lực tại đáy móng:


- Áp lực tiêu chuẩn của đất nền:

R^tc=(m_1×m_2)/k_tc (A×b×γ_II+B×h×γ_II^′+D×c_II )= 269.4 kN/m2

Trong đó:
+ Hệ số điều kiện làm việc: m1 = 1.1 m2 = 1
+ Hệ số tin cậy: ktc = 1.1
+ Hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào trị tính toán của góc ma sát trong ϕII được xác định:
Với: ϕII = 12.21 o

=> A = 0.2363 B = 1.9642 D= 4.4484


{█(𝑝_𝑡𝑏^𝑡𝑐<𝑅tc<𝑝_𝑚𝑎𝑥^𝑡𝑐<1.2𝑅)
- Xác định áp lực tiêu chuẩn trung bình tại đáy móng:

1/2
p_tb^tc=(p_max^tc+p_ 49.05 kN/m2
min^tc)/2=
Trong đó:
p_max^tc=N^tc/(L×B)+ 98.75 kN/m2
(M_x^tc)/W_x =
p_min^tc=N^tc/(L×B)- -0.648 kN/m2
(M_x^tc)/W_x =
- Kiểm tra điều kiện:
=> thỏa điều kiện `

=> Kích thước móng đạt yêu cầu

6. Kiểm tra khả năng chống lật của móng:


- Mômen gây lật móng:
Mlat = Mx = 97.75 kN.m

- Mômen chống lật móng:


+ Mômen do trọng lượng bản thân:
Mgiubt = Ntt x Lm/2= 74.76 kN.m

+ Mômen do áp lực thành đất:


Giả định áp lực thành móng bằng 0.5 áp lực đáy móng:
Mgiudm = Fdm x a x R= 498.5485 kN.m
=> Mgiu = 573.31 kN.m

- Điều kiện chống lật: K=M_giu/M_lat = 5.865 >1.5 => Móng đủ khả năng chống lật

2/2

You might also like