Professional Documents
Culture Documents
T9
T8
T7
T6
T5
T4
T3
T11
T10
T14
T13
T12
T9B
T8B
T7B
T6B
T5B
T4C
T4B
T3A
T7/1
CỘNG
T11B
T10B
T13B
T12B
T14A
T13A
T8B/HT
Khoảng trụ (hiện hữu)
596.9
32.0
55.7
46.5
34.4
31.8
23.9
24.1
12.8
50.3
26.8
35.2
32.4
39.0
23.2
13.1
23.8
43.1
37.0
37.0
7.1
41.7
10.0
38.0
31.0
6.0
Cộng dồn khoảng trụ (hiện hữu)
253.6
318.6
278.3
596.9
Khoảng trụ hạ thế (dự kiến)
7.0
7.0
Cộng dồn khoảng trụ (dự kiến)
7.0
BẢNG PHÂN PHỐI TRỤ HẠ THẾ
7.0
Trụ BTLT 8,4m
Trụ
điện
Uclevis + SOC
2
2
2
Rack 2 sứ + SOC
3
1
1
1
1
1
Cách điện
Rack 3 sứ + SOC
16
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Tụ bù hạ thế
19
2
3
2
3
1
2
1
1
1
3
1
2
3
Brancement
39
3
2
10
8
3
2
2
10
2
2
1
1
1
1
1
2
4
2
Dây 2xAV50mm
KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ THIẾT BỊ HIỆN HỮU
596.9
32.0
55.7
46.5
34.4
31.8
23.9
24.1
12.8
50.3
26.8
35.2
32.4
39.0
23.2
13.1
23.8
43.1
7.1
41.7
37.0
10.0
38.0
31.0
37.0
6.0
Dây dẫn
2. Tăng công suất TBA Ông Nhu từ 50kVA thành TBA T15C/1 160kVA; nâng cấp đường dây hạ áp từ 2xAV50 + AC95 thành ABC4x95
2
Dây AC50mm
1. Tăng công suất TBA T7 Bình Ảnh từ 50kVA thành TBA T7/1 Bình Ảnh 160kVA; nâng cấp đường dây hạ áp từ 2xAV50 + AC120 thành ABC4x95
Brancement
LẠI
KHỐI
Dây dẫn
LƯỢNG
VẬT TƯ
THIẾT BỊ
THÁO LẮP
39
10
3
8
2
3
2
2
10
2
2
1
1
1
1
1
2
4
Móng M8-a
4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4x95mm2
Bộ treo cáp ABC, móc đôi, lắp
trụ đôi hạ thế, cỡ cáp 4x95mm2
Bộ treo cáp ABC, móc đôi, lắp
trụ đôi trung thế, cỡ cáp
4x95mm2
Bộ dừng cáp ABC, lắp trụ đơn
hạ thế, cỡ cáp 4x95mm2
Bộ dừng cáp ABC, lắp trụ đơn
6
1
1
3
1
1
4
4
4
4
603.9
32.0
55.7
46.5
34.4
31.8
23.9
24.1
12.8
50.3
26.8
35.2
32.4
39.0
23.2
13.1
23.8
43.1
7.1
41.7
37.0
10.0
38.0
31.0
37.0
7.0
6.0
Uclevis + SOC
2
2
Rack 2 sứ + SOC
3
1
1
1
1
1
Cách điện
Rack 3 sứ + SOC
16
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Dây 2xAV50mm2
596.9
32.0
55.7
46.5
34.4
31.8
23.9
24.1
12.8
50.3
26.8
35.2
32.4
39.0
23.2
13.1
23.8
43.1
7.1
41.7
38.0
37.0
10.0
31.0
37.0
6.0
THIẾT BỊ THU HỒI
Dây dẫn
KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ
Dây AC50mm2
Trang 1
KHỐI
LƯỢNG
VẬT TƯ KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ
KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ THIẾT BỊ HIỆN HỮU KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ THIẾT BỊ DỰ KIẾN LẮP MỚI
THIẾT BỊ THIẾT BỊ THU HỒI
THÁO LẮP
LẠI
cỡ cáp 4x120mm2
Dây 2xAV50mm2
2
Rack 3 sứ + SOC
Rack 2 sứ + SOC
Rack 3 sứ + SOC
cỡ cáp 4x95mm2
Dây 2xAV50mm
Trụ BTLT 8,4m
Dây AC50mm2
2
Uclevis + SOC
Uclevis + SOC
Dây AC50mm
Số trụ hạ thế
Tụ bù hạ thế
Brancement
Brancement
Móng M8-a
4x120mm2
4x95mm2
4x95mm2
150mm2
T14A/HT 31.0 1 3 31.0 3 1 31.0 1 31.0
T15 27.9 1 2 7 27.9 7 1 27.9 1 27.9
T15B 20.7 20.7 1 20.7 20.7
T15B/HT 10.0 1 10.0 1 10.0 1 10.0
T15C 5.0 5.0 3 8 12 5.0 5.0
T15C/1 7.0 7.0 1 4 4 7.0
T16 36.1 1 1 36.1 1 1 36.1 1 36.1
T16A 32.5 1 1 1 32.5 1 1 32.5 1 32.5
T17 37.0 1 1 1 37.0 1 1 37.0 1 37.0
T17A 38.0 1 1 4 38.0 4 1 38.0 1 38.0
T18 28.8 1 1 3 28.8 3 1 28.8 1 28.8
T18A 28.7 1 1 28.7 1 1 1 28.7 1 28.7
T19 38.3 355.2 1 1 38.3 1 38.3 1 38.3
T19B 15.0 1 15.0 1 1 15.0 15.0
T19B/HT 8.1 1 8.1 1 8.1 1 8.1
T19C1 30.9 1 4 30.9 1 30.9 1 30.9
T19C1/HT 28.3 1 3 28.3 3 1 28.3 1 28.3
T19C2 10.4 1 1 10.4 1 10.4 1 10.4
T20 23.1 2 23.1 1 1 4 4 23.1 23.1
CỘNG 608.8 608.8 7.0 7.0 2 4 17 20 41 608.8 41 3 4 18 5 1 16 24 615.8 2 4 17 608.8
3. Tăng công suất TBA T21 Bình Ảnh từ 2x25kVA thành TBA T21/1/1 Bình Ảnh 160kVA; nâng cấp đường dây hạ áp từ 2xAV50 + AC95 và 2AV50+AC50 thành ABC4x95
T20 1 8 8 1 4 4 1
T20A 49.9 1 1 1 49.9 1 1 49.9 1 49.9
T21 32.0 1 32.0 1 32.0 1 32.0
T21C 18.4 18.4 3 8 12 18.4 18.4
145.3
T21/ht 8.0 1 1 3 1 2 1 4 4 8.0 4 1 8.0 3 1 2 8.0
T21B 16.0 1 1 16.0 1 16.0 1 16.0
T21A 21.0 2 1 2 2 21.0 2 1 1 4 4 21.0 2 1 21.0
T21/1/1 21.3 21.3 2 8 12 21.3
21a/1 20.6 1 1 1 20.6 20.6 20.6 1 20.6 20.6
21a/2 58.7 1 5 2 4 58.7 58.7 4 1 58.7 5 2 58.7 58.7
21a/3 39.6 1 8 1 1 6 6 39.6 39.6 6 1 39.6 8 1 1 39.6 39.6
21a/4 38.3 269.5 1 3 1 3 3 38.3 38.3 3 1 38.3 3 1 38.3 38.3
21a/5 38.5 1 2 2 38.5 38.5 2 38.5 2 38.5 38.5
cỡ cáp 4x120mm2
Dây 2xAV50mm2
2
Rack 3 sứ + SOC
Rack 2 sứ + SOC
Rack 3 sứ + SOC
cỡ cáp 4x95mm2
Dây 2xAV50mm
Trụ BTLT 8,4m
Dây AC50mm2
2
Uclevis + SOC
Uclevis + SOC
Dây AC50mm
Số trụ hạ thế
Tụ bù hạ thế
Brancement
Brancement
Móng M8-a
4x120mm2
4x95mm2
4x95mm2
150mm2
21a/6 39.8 1 2 1 1 1 39.8 39.8 1 1 39.8 2 1 39.8 39.8
21a/7 34.0 1 1 2 1 2 34.0 34.0 2 1 1 4 34.0 2 1 34.0 34.0
CỘNG 414.8 414.8 21.3 21.3 8 5 25 2 16 1 18 31 414.8 269.5 31 2 5 3 3 3 2 2 24 36 436.1 25 2 16 414.8 269.5
4. Tăng công suất TBA T22 Bình Ảnh từ 3x25kVA và Ông Nhu B 50kVA thành TBA T25C/1 Bình Ảnh 250kVA; nâng cấp đường dây hạ áp từ 2xAV50 + AC95 thành ABC4x120
T21A 1 1 4
T22 43.6 1 1 2 43.6 2 1 43.6 1 43.6
T22A 38.4 7 1 2 4 38.4 4 1 38.4 7 1 38.4
T23 31.0 1 1 1 2 31.0 2 1 31.0 1 1 31.0
T23B 68.3 4 68.3 4 1 68.3 68.3
T24 3.0 325.8 2 1 1 3 9 3.0 9 1 1 3.0 2 1 1 3.0
T24A 40.3 1 1 2 40.3 2 1 40.3 1 40.3
T25 45.0 2 1 1 2 9 45.0 9 1 45.0 2 1 1 45.0
T25B 43.2 43.2 1 43.2 43.2
T25C 13.0 13.0 3 8 12 13.0 13.0
T25C/1 7.0 7.0 1 4 4 7.0
T26 25.6 1 1 1 25.6 1 1 25.6 1 25.6
113.3
T26A 45.0 1 2 5 45.0 5 1 45.0 1 45.0
T27 42.7 3 4 5 3 42.7 3 1 1 4 42.7 3 4 42.7
CỘNG 439.1 439.1 7.0 7.0 15 6 8 18 41 439.1 41 3 10 5 1 12 24 446.1 15 6 8 439.1
5. XDM Đường dây trung hạ áp và TBA 50kVA cấp điện khu vực Nghệ Sỹ, xã Bình Thạnh
T69B/1 1 1 3
T69B/1/ht 19.7 1 1 1 19.7
T69B/2 25.4 1 25.4
T69B/3 25.0 1 25.0
T69B/3/ht 30.0 1 1 1 30.0
275.5
T69B/4 30.0 1 30.0
T69B/4/ht 30.2 1 1 1 1 30.2
T69B/5 30.2 1 30.2
T69B/6 42.5 1 42.5
T69B/7 42.5 2 6 9 42.5
T69B/7/ht1 37.2 1 1 1 37.2
T69B/7/ht2 40.0 1 1 1 40.0
T69B/7/ht3 25.1 1 1 1 25.1
T69B/7/ht4 17.4 1 1 1 17.4
206.5
T69B/7/ht5 25.0 1 1 1 25.0
T69B/7/ht6 11.8 1 1 1 11.8
CỘNG
26B/2B/3
26B/2B/9
26B/2B/8
26B/2B/7
26B/2B/6
26B/2B/5
26B/2B/4
26B/2B/10
2B/10/ht9
2B/10/ht8
2B/10/ht7
2B/10/ht6
2B/10/ht5
2B/10/ht4
2B/10/ht3
2B/10/ht2
2B/10/ht1
26/2B/4/ht
26/2B/3/ht
26/2B/9/ht
26/2B/8/ht
2B/10/ht10
2B/10/ht12
2B/10/ht11
2B/10/ht14
2B/10/ht13
2B/10/ht16
2B/10/ht15
T69B/7/ht8
T69B/7/ht7
Khoảng trụ (hiện hữu)
482.0
30.0
22.1
26.0
43.0
30.0
28.0
27.1
30.0
22.4
36.0
33.8
22.4
25.0
25.0
30.0
30.0
31.9
34.0
32.0
22.0
22.6
41.1
32.9
33.8
26.1
38.3
23.1
38.3
29.0
Cộng dồn khoảng trụ (dự kiến)
482.0
529.2
337.7
Trụ BTLT 8,4m
Trụ
điện
Uclevis + SOC
6. XDM Đường dây trung hạ áp và TBA 50kVA cấp điện khu vực kênh Cầu Khỉ, xã Tân Thành
Rack 2 sứ + SOC
Cách điện
Rack 3 sứ + SOC
Tụ bù hạ thế
Brancement
2
Dây 2xAV50mm
KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ THIẾT BỊ HIỆN HỮU
Dây dẫn
2
Dây AC50mm
Brancement
LẠI
KHỐI
Dây dẫn
LƯỢNG
VẬT TƯ
THIẾT BỊ
THÁO LẮP
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Trụ điện
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Móng M8-a
6
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4x95mm2
Bộ treo cáp ABC, móc đôi, lắp
4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4x95mm2
Bộ dừng cáp ABC, lắp trụ đơn
1
2
3
3
30.0
22.1
26.0
43.0
30.0
28.0
27.1
30.0
25.0
25.0
36.0
22.4
31.9
22.6
41.1
32.9
33.8
33.8
22.4
34.0
32.0
30.0
30.0
22.0
26.1
38.3
38.3
23.1
29.0
Uclevis + SOC
Rack 2 sứ + SOC
Cách điện
Rack 3 sứ + SOC
Dây 2xAV50mm2
THIẾT BỊ THU HỒI
Dây dẫn
KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ
Dây AC50mm2
Trang 4
Số trụ trung thế
CỘNG
GHI CHÚ :
2B/10/ht18
2B/10/ht17
446.1
269.5
(482 + 866.9)
Khoảng trụ (hiện hữu)
mét
2,059.6
2
a. Chiều dài dây dẫn AV50mm2 :
2
a. Chiều dài cáp ABC-3x95mm2 :
2,059.6
2
b. Khối lượng dây nhôm lõi thép AC50mm :
mét
mét
mét
Khoảng trụ hạ thế (dự kiến)
866.9
1,391.2
30.0
21.0
x
x
x
0.915 kg/m
Cộng dồn khoảng trụ (dự kiến)
2. Chiều dài và khối lượng dây dẫn dự kiến (kể cả 2% hao hụt) :
866.9
1,391.2
1.02
1.02
1.02
mét x
=
=
=
Trụ BTLT 8,4m
Trụ
8
điện
=
Bộ chằng xuống đơn hạ thế
5
Bộ chằng
246.6 kg
455.0 mét
1,688.9 mét
1,375.9 mét
Uclevis + SOC
44
Rack 2 sứ + SOC
15
2,059.6 mét
Cách điện
Rack 3 sứ + SOC
57
Tụ bù hạ thế
1
75
Brancement
152
2
Dây 2xAV50mm
KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ THIẾT BỊ HIỆN HỮU
2,059.6
Dây dẫn
2
Dây AC50mm
269.5
Brancement
LẠI
KHỐI
Dây dẫn
LƯỢNG
VẬT TƯ
THIẾT BỊ
THÁO LẮP
152
Móng M8-a
17
11
1
16
11
1
19
4
1
4x95mm2
Bộ treo cáp ABC, móc đôi, lắp
12
8
4x95mm2
Bộ dừng cáp ABC, lắp trụ đơn
6
3
cỡ cáp 4x95mm2
Bộ treo cáp ABC, móc đơn, lắp
trụ đơn trung thế, cỡ cáp
10
4x120mm2
Bộ dừng cáp ABC, lắp trụ đơn
5
cỡ cáp 4x120mm2
KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ THIẾT BỊ DỰ KIẾN LẮP MỚI
150mm2
1,655.8
Uclevis + SOC
44
Rack 2 sứ + SOC
15
Cách điện
Rack 3 sứ + SOC
57
Dây 2xAV50mm2
2,059.6
THIẾT BỊ THU HỒI
Dây dẫn
KHỐI LƯỢNG VẬT TƯ
Dây AC50mm2
269.5
Trang 5