You are on page 1of 12

An thần, gây ngủ, tâm thần và tuần hoàn não

Stt thuốc Dược chất Loại thuốc CĐ CCĐ TDKMM Ghi chú
A. Thuốc gây mê (02)
1 Halothane mê đường h2 Gây mê đường hh (trừ sản khoa) - gan, thận, IMAO - HHA
- PN có thai - Tăng enzym gan
2 Thiopentone Thiopental mê đường - khởi mê, gây mê t/g ngắn - suy tim, suy hh - HHA, loạn nhịp
TM - co giật - RL chhóa Por - Suy hh
B. Thuốc gây tê (02)
3. Lidocain - gây tê tại chỗ, gây tê fong bế - suy cơ tim, blốc nhĩ thất - HHA, rét run
TK - RL chhóa Por - trụy tim mạch
- tiêm cấp tính loạn nhịp thất - dị ứng da, RLTH
4. Procain - tê tiêm thấm, dẫn truyền - sulfamid - HHA đột ngột
- lão hoá - Co giật
- 1 số bệnh tim mạch - Dị ứng
C. Thuốc điều trị mất ngủ (03)
5. Morphin GĐ, gây ngủ - đau nhiều, k đáp ứng với T’ - suy hh, suy gan - RLTH
GĐ khác - đau bụng cấp k rõ n2 - Bí đái
- fối hợp tiền mê, gây mê - Co đồng tử
- nhiễm độc rượu, co giật - (-) Tkinh
- IMAO - hội chứng cai T’
- TE < 30th
6. Seduxen diazepam - lo âu, mất ngủ - suy hh, nhược cơ - mất điều vận
- co giật - glaucom - lú lẫn, mệt mỏi
- tiền mê - TE < 6tuổi
7. Stilnox zolpidem - mất ngủ - PN có thai, cho con bú - RLTH
- TE < 15tuổi - nhức đầu, chóg mặt
D. Thuốc đtrị tâm thần (03)
8. Aminazin Clopromazin - chống loạn thần - nhược cơ, RL tạo máu - TKTW: mệt mỏi,
- chống loạn vận động - Parkinson, Lévodopa ngoại tháp, Parkinson
- chống nôn - ngộ độc T’ (-) TKTW - TKTV kiểu atropin
- chbị gây mê - chảy sữa, vú to ở nam
- GĐ, co giật (sản khoa) - độc với máu
9. Haloperidol - tâm thần: phân liệt, hưng cảm, - RL chhóa Por - TKTW: nt
loạn thần - Parkinson, Lévodopa - nội tiết: nt
- nôn, buồn nôn - ngộ độc T’ (-) TKTW
- tiền mê
10. Laroxyl Amitriptyllin - trầm cảm - IMAO - TKTW: nt
- Hưng cảm nhẹ, ↑ nhịp
tim
- RLTH
E. Động kinh (04)
11. Deparkine a. valproic - ĐK - gan, tuỵ - RL TKTW, RLTH
- sổt cao co giật, chứng máy cơ ở - PN có thai, cho con bú - dị ứng
1
TE - TE < 3tuổi - độc với gan
12. Di-hydan phenytoin - ĐKCB, rung giật - tim, gan, thận - RL TKTW, RLTH
- loạn nhịp - RL chhoá Por - phì đại răng lợi
- đau dây TK sinh 3 - k dừng đột ngột vì gây co
giật nặng
- PN cho con bú
13. Luminal phenobarbital - ĐK (trừ ĐKCV) - suy hh, suy gan - (-) TKTW
- co giật sốt cao ở TE - RL chhoá Por - ↓ HC, thiếu máu
- vàng da, ↑ bilirubin huyết bẩm - dị ứng
sinh
14. Tegretol carbamazepin - ĐK (trừ ĐKCV), đb ĐKCB - RL chhóa Por - RL TKTW, RLTH
phức hợp - suy tuỷ, loạn tạo máu - thiếu máu bất sản
- đau do TK: đau trong zona, - PN có thai - dị ứng
dây TK sinh 3 - loạn mắt
- dự phòng hưng-trầm cảm
F. tuần hoàn não (02)
15. Cavinton vinpocetin - thiểu năng TH não, đột quỵ - heparin - HHA tạm thời
- RL trí nhớ, nhức đầu - PN có thai - nhịp tim nhanh
- RL thị giác và thính giác do nn
mạch máu
16. Duxil - almitrine - ↓ trí tuệ bệnh lý ở ng già - IMAO - bệnh TK ngoại biên
bismesylat - RL tiền đình, võng mạc do nn - mất ngủ, lo âu, gầy
- raubasin mạch máu mòn
- gđ sau tai biến MM não

Hô hấp và kháng histamin

A. Chống nôn (01)


17. Nautamine diphenyhydrami H1 - chống say tàu xe - RL niệu đạo, t.tiền liệt - TKTV kiểu atropin
n - chống nôn - glaucom - RLTH
- PN có thai, cho con bú
- TE < 2tuổi
B. Bôi dị ứng (01)
18. Phénergan promethazin H1 - bôi dị ứng - bệnh da có nh.trùng, chảy - ít: dị ứng, mẫn cảm
nước với a/s
C. Trị ho, long đờm (03)
19. Atussin dextromethopha - giảm ho, long đờm - ho do hen, suy hh
n - TE < 1tuổi
clopheniramin
20. Bromhexin - giảm ho, long đờm - PN có thai, cho con bú - RLTH viên
- bệnh phế quản phổi liên quan - tăng E gan
đến chất nhầy

2
21. Théralène alimemazin H1 - ho khan - TKTV kiểu atropin đtrị triệu
- dị ứng: viêm mũi, mề đay, phù - ngủ gật chứng
Quincke - dị ứng da, mẫn cảm
- mất ngủ, kích động với a/s
D. Hen PQ, VPQ (05)
22. Becotide beclomethason corticoid td - HPQ: nặng, k đáp ứng với - lao phổi - nấm Candida ở bình xịt
mạnh ở phổi sodium, T’ giãn PQ ↓ td miệng, họng
- hen ở TE (k làm chậm ptr) - dị ứng
23. Mucitux eprazinone - HPQ, VPQ - RLTH
- giảm ho, long đờm - dị ứng, mệt mỏi, buồn
- viêm mũi, suy hh mạn ngủ
24. Salbutamol cường ε chọn - co thắt PQ do HPQ, VPQ - chảy máu tử cung - run cơ, mệt mỏi viên nén
lọc β2 - doạ đẻ non - loạn nhịp, THA, b.tim - nhịp tim nhanh, đánh
- PN mang thai 3th đầu trống ngực
25. Seretide salmeterol - HPQ ở TE nt dd xịt mũi
fluticasone - phối hợp T’ ở ng lớn
26. Théostat theophyllin - hen - TE < 3tuổi nt viến nén td
- đau thắt ngực từng cơn - PN mang thai thời kỳ cuối - buồn nôn, đau thượng kéo dài
- phù nề do suy tim vị
E. Viêm mũi dị ứng (05)
27. Clarityne loratadine H1 ngoại biên - viêm mũi dị ứng - TT: BN suy gan nặng & TE < đtrị triệu
- mề đay mạn tính, dị ứng da 2tuổi chứng
28. Humoxal benzalkonium kháng khuẩn + chống xung huyêt - IMAO, T’ đtrị THA + xịt mũi
phenylephrine khi viêm mũi, viêm xoang, viêm - ↑ nhãn áp + k đtrị >
mũi - hầu - TE < 30tháng 10ngày
29. Otrivin xylometazolin cường ε trên - viêm mũi, viêm xoang - THA - khô mũi nhỏ mũi
α - ngạt mũi - mạch nhanh, xơ mạch - trống ngực, mất ngủ
- nhức đầu
30. Rhinocort budesonide corticoid - viêm mũi dị ứng - TT: lao phổi, nhiễm nấm hay - tại chỗ: khô mũi, đau, xịt mũi
kháng viêm - viêm mũi vận mạch virus ở mũi xuất huyết nhẹ
tại chỗ - dự phòng tái phát polyp mũi - dị ứng da (hiếm)
31. Telfast fexofenadine H1 ngoại biên - viêm mũi dị ứng - TE < 12tuổi - nhiễm virus: cúm.. đtrị triệu
- RLTH chứng
- mệt mỏi, buồn ngủ

Hệ tiêu hóa
A. Đtrị táo bón (02)
32. Bisacodyl viên bao tan - táo bón - tắc ruột, viêm ruột thừa - đau bụng buồn nôn uông 1v vào
trong ruột - thải sạch ruột trước fẫu thuật - loét d2 – t2, xuất huyết TH - kích ứng trực tràng buổi tối
- ch.bị chụp Xquang đại tràng - fẫu thuật ổ bụng
33. sorbitol nhuận tràng - táo bón - viêm loét ruột, đại-trực - đau bụng, ỉa chảy chỉ dùng hỗ
thẩm thấu - khó tiêu tràng trợ cho đtrị
- tắc, bán tắc, đau bụng k rõ bằng chế độ
3
ng.nhân ăn uống
- tắc đường mật
- BN k dung nạp fructose do
di truyền (do ch.hoá ở gan
tạo fruc)
B. Đtrị tiêu chảy (phải kết hợpvới việc bù nước) (04)
34. smecta diosmetit bvệ niêm - tiêu chảy cấp - rất hiếm: táo bón NL:
mạc tiêu hoá - đau do bệnh thực quản, d2-t2, 1gx3lần
đại tràng TE: 1-2g
35. Eldoper loperamid opiat ít có td - ỉa chảy cấp k biến chứng ở NL - gan, bụng trướng - nôn, táo bón, đau NL:
trên TKTW - ↓ Vchất thải sau mở thông hồi - viêm đại tràng nặng bụng 3-4v/24h
tràng, đại tràng - k nên dùng cho PN có thai - khô miệng, mệt mỏi
36. Lacteol fort gói ~ 10tỷ - tiêu chảy có nguồn gốc k do 1-2g/24h
Lactobacillus thực thể
acidophilus đông
khô
37. Oresol NaCl, KCl, - mất điện giải và nước trong ỉa - mất nước nặng kèm sốc, ỉa - nôn nhẹ
NaHCO3, chảy chảy nặng (tiêm iv) - ↑ Na+ huyết
glucose - nôn nhiều và kéo dài - bù nước quá mức (mí
- vô niệu, ↓niệu` mắt nặng)
C. RLTH (05)
38. Antibio gói cốm - RLCB visinh ở ruột do KS và NL: 1gx3l
Lactobacillus hoá liệu pháp TE:
acidophilus - táo bón, chướng bụng, RLTH 1-2g/24h
39. Debridat trimebutin - đau do RL chức năng ống - PN có thai 3 tháng đầu, NL: 1vx3
THóa và đường mật cho con bú
40. Primperan metoclopramid chẹn - nôn, buồn nôn do đau nửa - xuất huyết ống TH - Parkinson, ngoại tháp,
Dopamin, đầu, đtrị ung thư - tắc cơ học, thủng ruột RL vđộng
chống nôn, ↑ - hồi lưu d2-thực quản - ĐK - ↑sữa, ↑ prolactin
nhu động - làm rỗng d2: Xquang... - ỉa chảy, mệt mỏi
41. Motilium domperidone - ăn k tiêu, đầy bụng, nặng bụng - hiếm: co thắt bụng
vùng thượng vị nhẹ và thoáng qua
- nôn, buồn nôn
42. Sparmaverin alverin - đau do RL ông TH và đường - TT: PN cho con bú
mật
- đau, co thắt vùng tiết niệu, SD
D. Viêm loét d2-t2 (07)
43. Actapulgite gói pha hỗn dịch - đại tràng cấp và mãn tính - TT: tiểu đường, tổn thương đtrị triệu
Mg và Al silicat đại tràng chứng
44. Cimetidin H2 - loét dd-tt lành tính TT: PN có thai cho con bú - TKTW: đau đầu, ngủ
- loét dd-tt dẫn đến xuất huyết gà...
TH, trào ngược dd-thực quản - nam: vú to (>1tháng),
- Zollinger-Ellison bất lực (>1năm)
- ↑Egan tạm thời

4
45. Fadin famotidin H2-antacid - loét dd-tt PN có thai cho con bú - ban, mề đay 1v/ngày
- xuất huyết TH do ↑acid - ↓huyết cầu
- viêm thực quản hồi lưu - RLTH, viêm miệng
- Zollinger – Ellison
46. Gastropulgite actapulgite antacid - loét dd-tt, viêm dd TT: suy thận, uống cách KS 2h
MgCO3 - hồi lưu dd-thực quản
Al(OH) - đau thượng vị, ợ nóng
47. Lomax omeprazol - loét dd-tt - RLTH, đầy hơi
- viêm thực quản hồi lưu - phát ban
- Zollinger-Ellison - nhức đầu
48. Pylokit 1vỉ có - viêm dd mạn (diệt H.pylori) TT: gan, thận - RLTH 3v/b.sáng
2v lansoprozol - loét dd-tt khi liệu pháp kháng PN có thai cho con bú - nhức đầu, nổi mẩn 3v/b.chiều
2v tinidazol loét thôg thường thất bại - thay đổi vị giác
2v
clarithromycin
49. Varogel gói pha uống - loét dd-tt TT: suy thận
Al(OH)3 - dd kích thích, ↑tiết acid TE < 3tháng tuổi
Mg(OH)2 - xuất huyết TH
simethicone - hồi lưu dd-thực quản

Giảm đau - hạ sốt - chống viêm và điều trị gút


A. Giảm đau, hạ sốt (02)
50. Efferalgan gói fa uống, viên - Giảm đau, hạ sốt - suy gan - dị ứng: ban, mề đay
đạn - ↓ TC
Paracetamol
51. Efferalgan viên sủi GĐ - đau vừa, đau dữ dội - TE <15tuổi - Para: nt
codein Paracetamol - đau k đáp ứng với T’ GĐ - suy gan - codein: nôn, buồn
codein ngoại biên - suy hh ngủ, (-) hh, co thắt PQ
B. đtrị gút (02)
52. Allopurinol - gút mãn tính - xanturic - RLTH
- ↑a. uric thứ phát do xạ trị, hoá - PN có thai cho con bú - ↑men gan,
trị phosphatase kiềm
- sỏi thận, vảy nến - cơn gút kịch phát
53. Colchicin - đtrị và dự phòng cơn cấp of - gan, thận - RLTH
b.gút - RL huyết học
- cơn cấp do vi tinh thể: thấp - RL TK-cơ
khớp, vôi hoá sụn khớp - mề đay, fát ban dạng
- bệnh chu kỳ, Behcet sởi
C. GĐ, chống viêm (08)
54. Alpha- chymotrysin - fù nề, viêm dạng men - dị ứng
chymotrysin - fù nề sau chấn thương, fẫu
thuật
55. Felden dd tiêm - chống viêm và/hoặc GĐ - loét dd-tt - RLTH, RL TKTW
5
piroxicam - gút - HPQ, polyp mũi - da
- hạ sốt, GĐ trong viêm cấp - xuất huyết, thủng, loét
đường hh trên ống TH
- RL chức năng gan
56. Fenalgic diclofenid - viêm đau sau chấn thương fẫu - loét dd-tt - RLTH
thuật, trong sản khoa, răng – - nổi mẩn
hàm - mặt, tai – mũi - họng - ↑ Egan
- viêm khớp
57. Indomethacin - viêm khớp, vai đau nhức - loét dd-tt - RLTH
- gút cấp tính - gan, thận - thủng, xuất huyết TH
- PN có thai cho con bú
58. Mobic meloxicam - viêm đau xương khớp - loét dd-tt, gan, thận - RLTH, xuất huyết TH
- VKDT - PN có thai cho con bú - ngứa, fát ban, fù
- TE < 15tuổi
59. Nimesulid viêm, đau - viêm xương khớp - loét dd-tt, gan, thận nhẹ, thoáng qua:
- GĐ. chống viêm sau fẫu thuật, - TE < 12tuổi - RLTH, ợ nóng
chấn thương - fát ban
- đau bụng kinh...
60. Profenid gel ketoprofen kháng viêm, chấn thương nhẹ, đb trong thể - chàm, vết thương hở hiếm: ngứa, ban đỏ
GĐ thao miệng
- k thoa lên NM, mắt
61. Tilcotil viên tenoxicam kháng viêm, - viêm thấp khớp - loét dd-tt, gan, thận - RLTH, xuất huyết TH
GĐ - thoái hoá khớp - PN có thai, - ↑mẫn cảm: da, hen
- TE < 15tuổi - ↑ Egan

Kháng sinh và hóa trị liệu


Nhóm1- Kháng sinh
A. β lactam
62. Pen V phenoxy- Pen tự nhiên - fổ hẹp, chủ yếu Gr (+) - PN có thai cho con bú - dị ứng:...
methylpen CĐ: NK thông thường: - máu: thiếu máu, ↓BC,
- NK hh, tai-mũi-họng, xương, viêm TM huyết khối
NK huyết
- giang mai, lậu....
63. Bristopen viên oxacilline pen kháng - NK do tụ cầu và liên cầu nhạy - dị ứng - dị ứng
penicilinase cảm với KS - PN có thai cho con bú - máu
- trẻ sơ sinh - gan, thận
64. Amoxicillin viên pen fổ rộng td trên cả Gr(+) và Gr(-): nt - dị ứng
- hh trên - máu
- TH, đường niệu, NK huyết - thận
65. Clamoxyl gói amoxicillin
66. augmentin amoxicillin td > Amo - giống amo - dị ứng nt
a.clavulanic - viêm xương khớp, da, mô mềm - virus nhóm herpes
- allopurinol

6
TT: PN có thai cho con bú
67. cefadroxil viên cepha- Phổ TB, chủ yếu trên GR (+) - dị ứng chéo với Pen - dị ứng, thận, máu
losporin I NK thông thường: hh, tai mũi - PN có thai cho con bú - RLTH
họng, tiết niệu – SD - thận - bội nhiễm nấm ở
miệng, âm đạo
68. Claforan bột fa tiêm cepha- fổ: Gr(+) tốt, Gr(-) < thế hệ I - nt nt
Cefotaxim losporin III - NK nặng đã kháng cefa I,II - tiêm → CCĐ BN tim
- NK chưa rõ ng.nhân - TE < 30tháng
- dự phòng hậu phẫu
B. aminosid
69. Gentamicin tiêm - NK nặng do Gr(+) mắc fải ở - thận - dị ứng
BV, dự fòng fẫu thuật - thính giác - thính giác
- fối hợp với pen, metronidazol, - thận
quinolon, clindamycin để nâng - (-) dẫn truyền TK-cơ
cao hiệu lực kháng khuẩn → suy hh,liệt cơ
C. Macrolid
70. Rovamycin viên spiramycin fổ rộng và mạnh trên cả Gr(+) và - viêm gan, RL ch.hóa Por - dị ứng
kỵ khí Gr(-) - viêm gan, vàng da
- NK hh, da, SD... - RLTH→uống sau ăn
- dự fòng viêm màng não - điếc có hồi phục
- dự fòng thấp khớp ở BN dị
ứng pen
- b.Toxoplasma ở PN có thai
71. Rodogyl spiramycin - NK răng miệng - uống rượu - dị ứng, RLTH
metrinodazole - dự fòng NK miệng hậu fẫu - TE < 5tuổi - metro: viêm miệng,
viêm lưỡi, ↓BC...
72. Rulid roxithromycin - NK hh, da, mô mềm - suy gan - dị ứng, RLTH
- NK SD k do lậu cầu - alcaloid gây co mạch of - ↑Egan
- Nk răng miệng nẩm cựa gà
D. Lincosamid
73. Lincomycin fổ: ưa khí Gr(+) và VK kỵ khí - dị ứng, RLTH
- NK hh, SD, tiết niệu, xương - ↑Egan
khớp - ↑ BC ưa eosin
- dự fòng viêm màng trong tim
và NK do cấy ghép cq
E. Quinolon
74. a. nalidixic hẹp, chỉ trên Gr(-) - PN có thai, cho con bú - RLTH, RLTK
- NK tiêu hóa, tiết niệu - TE < 3tháng - xương khớp
- suy thận, RL tạo máu... - máu
- thị giác, nhạy cảm as
75 ciprofloxacin Gr(+), và VK ưa khí Gr(-) nt nt nên dùng
- hh, tiết niệu, SD, xương khớp, TE < 16tuồi cho NK
mô mềm nặng
- viêm màng não, màng trong
tim...

7
Nhóm 2 - Lao
76. Rimifon isoniazid lao - gan, thận - gan→kèm T’ bổ gan
(INH) - ĐK, RL tâm thần hưng - TK, tâm thần→B6
cảm - dị ứng, máu, RLTH

Nhóm 3 - Sốt rét


77. Fansidar pyrimethamin - SR do P.falciparum kháng - suy gan - dị ứng, máu, RLTH
sulfadoxin chloroquin - PN có thai cho con bú
- dự fòng cho ng đi vào vùng SR
lưu hành

Nhóm 4 – Amip và Trichomonas vaginalis


78. Flagentyl secnidazol - lỵ amip ruột, gan - PN có thai cho con bú - thay đổi vị giác
- viêm niệu đạo, âm đạo do - RLTH
T.vaginalis -viêm miệg, viêm lưỡi
79. Flagyl metronidazol - lỵ amip các thể - Pn có thai cho con bú - RLTH, miệng có vị
- nhiễm T.vaginalis và bệnh do - ĐK KL
Sv đơn bào - maus - RL tâm thần, co giật
- NK răng miệng, TH, fụ khoa - máu
do VK nhạy cảm

Nhóm 5 – Giun sán


80. Fugaca mebendazol - giun - PN có thai - RLTH
- liều cao: nang sán, Giardia - TE < 2tuổi - fát ban, ngứa
81. Zeltel albendazol - giun, sán
- ấu trùng, nang sán, sán dây,
sán lợn...

Nhóm 6 - Nấm
82. Nizoral ketoconazol - nấm móng, đường TH, nội - RLTH
tạng - RL nội tiết
- nấm ở ng suy ↓ MD, viêm da - mệt mỏi, fát ban
do ↑ tiết bã nhờn
83. Nystatin thay đổi tính Candida miệng, tiêu hóa và âm đạo ít: dị ứng, RLTH
thấm trên
màng TBVK

Vitamin và hormon

A. Bệnh tuyến giáp (02)


84. Berlthurox Levothyroxin - Điều trị thay thế - Cường giáp - Làm nặng bệnh tim
- bướu cổ đơn thuần - Suy tim mất bù - dấu hiệu cường giáp:
8
- chẩn đoán bệnh tuyến giáp ↑nhịp tim, mất ngủ,
- fối hợp với T’ hủy mô t.giáp kích động sốt..
85 PTU Propylthiouracil - Ưu năng tuyến giáp - máu - Suy tuyến giáp (có thể
- VGan tạo bướu)
- máu, RLTH
- độc với gan
B. đái tháo đường
86 Predian gliclazid sulfonylure Đtđ typ II - ĐTĐ typ I - RLTH, RL tâm thần
thế hệ II - PNCT - vàng da ứ mật
- người suy thận. - máu, hạ đường
huyết...
87 Insulin Ins tác dụng - ĐTĐ I,II (khi T’ khác k còn - hạ đường huyết - Hạ đường huyết
maxirapid nhanh tdụng) - Pư dị ứng, teo hay fì
- TE gầy yếu, kém ăn, suy dd, đại mô mỡ tại nơi tiêm
RL chuyển hóa đường
- Điều trị bệnh tâm thần
C. Glucocorticoid
88 K cort triamcinolon glucocorticoi - Chống viêm (bôi ,uống, tiêm) - Loét dạ dày tá tràng - nhược cơ, loãng ít ảnh
d tdụng TB - HPQ, co thắt phế quản (hít) - Nhiễm nấm virut, đang xương hưởng đến
- Kết hợp với 1 mineralcorticoid dùng vaccin sống - loét dd-tt ch.hoá
điều trị bệnh suy thượng thận - TE < 16tuổi - vết thương chậm lên muối nước,
- Thấp khớp, dị ứng. sẹo, dễ nhiễm trùng gây nhiều
- tăng đường huyết tdkmm
- suy thượng thận cấp trên cơ
khi dừng đột ngột… xương hơn
89 Medrol Methyl- nt - chống viêm nt nt
prednisolon - ức chế miễn dịch
90 Prednisolon nt nt nt nt

D. hormon SD
91 Progesterol - Sảy thai nhiều lần, dọa sảy thai - Phụ nữ có thai - RL kinh nguyệt
- Băng huyết, băng kinh, rl kinh - Rl đông máu, ↑ lipid máu - tích luỹ mỡ, ↑xơ vữa
- Chống thụ thai (liều cao) - Suy gan nặng ĐM
- ung thư nội mạc tử cung, K vú - ↑ đông máu
92 Testosterol t/d adrogen - Thiểu năng sd nam, chậm ptr - PN có thai cho con bú NỮ: - gây nam hóa
td tăng cquan sd nam - TE < 15tuổi - PN mang thai dùng
dưỡng - RL kinh nguyệt, băng kinh - K tuyến tiền liệt →trẻ sinh ra có thể lg tính
- K vú, K tử cung - suy gan giả, tử vong
- nhược cơ, loãng xg, gầy yếu NAM: - ↓chức năng SD
- ↑ khối u t.tiền liệt

+ Phù, vàng da ứ mật


+ xơ vữa ĐM
93 Orgametril Lynestrenol Progesterol - RL kinh nguyệt, đa kinh, rong - Bệnh gan nặng - RLTH

9
tổng hợp kinh - xuất huyết âm đạo k rõ - RL nội tiết, RL kinh
- K nội mạc tử cung nguyên nhân nguyệt
- ức chế rụng trứng - nhiễm Herpes - chảy máu bất thường
- đau bụng do rụng trứng - PN có thai - đau đầu, dễ xúc động,
tăng cân, phù.
E. thuốc tránh thai
94 Nordette Ethinyl estradiol Thuốc tránh - chống thụ thai - K vú, tử cung - Dấu hiệu giống nghén
Levonorgestrel thai 1 pha - RL kinh nguyệt - PN>40t - Rl kinh nguyệt, tăng cân,
vàng da ứ mật
- Tăng HA, v. gan - V. tắc tĩnh mạch, huyết
- RL về máu khối
95 Tri-regol Ethinylestradiol Thuốc 3 fa Nt nt nt
levonorgestrel
96 Postinor Norgestrel Thuốc ngừa thai khẩn cấp, uống - có thai - buồn nôn, rong huyết xảy
sau giao hợp - Xuất huyết âm đạo không ra sau 2, 3 ngày dùng
rõ nguyên nhân thuốc
- gan, thận
- K vú, tử cung, buồng
trứng
G. Vitamin
97 Epiovid AD Vit A, D3 Bổ sung Vitamin A-D: - ↑ Ca huyết niệu - Tăng calci huyết
- TE còi xương, đang phát triển - sỏi calci - quá liều: viêm da tróc
- PN có thai và cho con bú vảy, móng chân tay,
- bệnh quáng gà giảm thị lực do tóc giòn dễ gãy
thiếu vitA
- bệnh nhuyễn xương.
98 Vit B1, B6, - thiếu máu, suy nhược, ng mới - u ác tính (do B12 kthích sự Pư dị ứng
B12 ốm dậy, TE biếng ăn ptriển của Tbào) Nổi mụn
- đau rễ dây TK: dây thần kinh
hông, dây thần kinh cổ cánh
tay...
99 vit C - Phòng và đtrị thiếu vit C ít
- ↑ sức đề kháng khi nhiễm khi dùng liều cao, dài
khuẩn, nhiễm độc ngày:
- Thiếu máu - loét dd, tiêu chảy
- Phối hợp thuốc chống dị ứng - ↑ tạo sỏi thận, gây b.gút
- Gây hiện tg “bật lại”
(ngừng đột ngột gây hiện
tượng thiếu vitC)
- iv: tan máu, dễ sốc phản
vệ
100 Vitasol Vit A, D, B - Thiếu vitamin do ăn kiêng,
Fe, Ca, Mg người bệnh, ng già
glycerol - thiếu máu do thiếu Fe: do
gluconate
10
Lysine KST, mang thai.

Nhóm tác dụng lên quá trình đông máu và điều trị thiếu máu

A. gây đông máu, đtrị chảy máu


101 Adrenoxyl Carbazochrom - chảy máu do NMạc kém bền Mẫn cảm - Phát ban, triệu chứng
- fòng chảy máu sau phẫu thuật giống shock
- chán ăn, khó chịu ở
dd
102 vitamin K hh hệ E ở - Chảy máu do thiếu vitK Chảy máu mà nguyên nhân ko quá liều:
gan → hhóa + Chảy máu ở trẻ sơ sinh phải do thiếu vit K - RLTH
1 số yếu tố + do dùng T’ chống đông máu - tiêm bắp: chai cứng
đông máu - Cơ thể thiếu vit K do kém hấp vùng tiêm
thu - iv nhanh: shock
- Ng bệnh sắp mổ
103 daflon diosmin, - triệu chứng liên quan suy TM- PN có thai cho con bú - RLTH
hesperidin mạch bạch huyết: nặng chân, - RL thần kinh thực vật
đau, chồn chân vào b.sáng
- cơn trĩ cấp
104 protamin hợp với - Chảy máu do quá liều heparin ít: - HHA, chậm nhịp
heparin tạo - Băng huyết sau đẻ - sốc phản vệ
fức hợp k tan
B. T’ chống đông
105 Heparin chống đông - Huyết khối TM, ĐM, phổi - thiếu hụt các yếu tố đông - chảy máu, ↓tiểu cầu
do trung hoà - Tuần hoàn máu ngoài cơ thể, máu nặng
thrombin chạy thận nhân tạo - Rl thẩm thấu qua mạch - hoại thư chỗ tiêm
- loét dd, u ác tính - dị ứng da, loãng
xương
106 lovenox Heparin phân tử nt nt Nt, ít giảm tiểu cầu hơn
thấp
107 Sintrom Acenocoumarol Đề phòng huyết khối nghẽn mạch - Tạng chảy máu - xuất huyết
(thay thế heparin) - mới phẫu thuật não, mắt; - RLTH
- suy gan , thận nặng; - dị ứng da
- tai biến MMnão
C. điều trị thiếu máu
107 B12 cyanocobalamin - thiếu máu ác tính: Biermer - thiếu máu chưa rõ - Dị ứng, mụn trứng cá
- thiếu máu do cắt bỏ dd, giun ng.nhân - nước tiểu màu đỏ
108 arphos móc - ung thư - tiêm bắp: đau nơi
- viêm, đau dây TK tiêm
109 ferimax Fe, B12, a.folic - Thiếu máu do thiếu Fe, B12, - Thừa Fe, mẫn cảm Rlth , phân đen hoặc xám
A.folic B12,a.folic
- dự phòng thiếu máu cho PN có - U ác tính
thai và cho con bú

11
12

You might also like