Professional Documents
Culture Documents
Stt thuốc Dược chất Loại thuốc CĐ CCĐ TDKMM Ghi chú
A. Thuốc gây mê (02)
1 Halothane mê đường h2 Gây mê đường hh (trừ sản khoa) - gan, thận, IMAO - HHA
- PN có thai - Tăng enzym gan
2 Thiopentone Thiopental mê đường - khởi mê, gây mê t/g ngắn - suy tim, suy hh - HHA, loạn nhịp
TM - co giật - RL chhóa Por - Suy hh
B. Thuốc gây tê (02)
3. Lidocain - gây tê tại chỗ, gây tê fong bế - suy cơ tim, blốc nhĩ thất - HHA, rét run
TK - RL chhóa Por - trụy tim mạch
- tiêm cấp tính loạn nhịp thất - dị ứng da, RLTH
4. Procain - tê tiêm thấm, dẫn truyền - sulfamid - HHA đột ngột
- lão hoá - Co giật
- 1 số bệnh tim mạch - Dị ứng
C. Thuốc điều trị mất ngủ (03)
5. Morphin GĐ, gây ngủ - đau nhiều, k đáp ứng với T’ - suy hh, suy gan - RLTH
GĐ khác - đau bụng cấp k rõ n2 - Bí đái
- fối hợp tiền mê, gây mê - Co đồng tử
- nhiễm độc rượu, co giật - (-) Tkinh
- IMAO - hội chứng cai T’
- TE < 30th
6. Seduxen diazepam - lo âu, mất ngủ - suy hh, nhược cơ - mất điều vận
- co giật - glaucom - lú lẫn, mệt mỏi
- tiền mê - TE < 6tuổi
7. Stilnox zolpidem - mất ngủ - PN có thai, cho con bú - RLTH
- TE < 15tuổi - nhức đầu, chóg mặt
D. Thuốc đtrị tâm thần (03)
8. Aminazin Clopromazin - chống loạn thần - nhược cơ, RL tạo máu - TKTW: mệt mỏi,
- chống loạn vận động - Parkinson, Lévodopa ngoại tháp, Parkinson
- chống nôn - ngộ độc T’ (-) TKTW - TKTV kiểu atropin
- chbị gây mê - chảy sữa, vú to ở nam
- GĐ, co giật (sản khoa) - độc với máu
9. Haloperidol - tâm thần: phân liệt, hưng cảm, - RL chhóa Por - TKTW: nt
loạn thần - Parkinson, Lévodopa - nội tiết: nt
- nôn, buồn nôn - ngộ độc T’ (-) TKTW
- tiền mê
10. Laroxyl Amitriptyllin - trầm cảm - IMAO - TKTW: nt
- Hưng cảm nhẹ, ↑ nhịp
tim
- RLTH
E. Động kinh (04)
11. Deparkine a. valproic - ĐK - gan, tuỵ - RL TKTW, RLTH
- sổt cao co giật, chứng máy cơ ở - PN có thai, cho con bú - dị ứng
1
TE - TE < 3tuổi - độc với gan
12. Di-hydan phenytoin - ĐKCB, rung giật - tim, gan, thận - RL TKTW, RLTH
- loạn nhịp - RL chhoá Por - phì đại răng lợi
- đau dây TK sinh 3 - k dừng đột ngột vì gây co
giật nặng
- PN cho con bú
13. Luminal phenobarbital - ĐK (trừ ĐKCV) - suy hh, suy gan - (-) TKTW
- co giật sốt cao ở TE - RL chhoá Por - ↓ HC, thiếu máu
- vàng da, ↑ bilirubin huyết bẩm - dị ứng
sinh
14. Tegretol carbamazepin - ĐK (trừ ĐKCV), đb ĐKCB - RL chhóa Por - RL TKTW, RLTH
phức hợp - suy tuỷ, loạn tạo máu - thiếu máu bất sản
- đau do TK: đau trong zona, - PN có thai - dị ứng
dây TK sinh 3 - loạn mắt
- dự phòng hưng-trầm cảm
F. tuần hoàn não (02)
15. Cavinton vinpocetin - thiểu năng TH não, đột quỵ - heparin - HHA tạm thời
- RL trí nhớ, nhức đầu - PN có thai - nhịp tim nhanh
- RL thị giác và thính giác do nn
mạch máu
16. Duxil - almitrine - ↓ trí tuệ bệnh lý ở ng già - IMAO - bệnh TK ngoại biên
bismesylat - RL tiền đình, võng mạc do nn - mất ngủ, lo âu, gầy
- raubasin mạch máu mòn
- gđ sau tai biến MM não
2
21. Théralène alimemazin H1 - ho khan - TKTV kiểu atropin đtrị triệu
- dị ứng: viêm mũi, mề đay, phù - ngủ gật chứng
Quincke - dị ứng da, mẫn cảm
- mất ngủ, kích động với a/s
D. Hen PQ, VPQ (05)
22. Becotide beclomethason corticoid td - HPQ: nặng, k đáp ứng với - lao phổi - nấm Candida ở bình xịt
mạnh ở phổi sodium, T’ giãn PQ ↓ td miệng, họng
- hen ở TE (k làm chậm ptr) - dị ứng
23. Mucitux eprazinone - HPQ, VPQ - RLTH
- giảm ho, long đờm - dị ứng, mệt mỏi, buồn
- viêm mũi, suy hh mạn ngủ
24. Salbutamol cường ε chọn - co thắt PQ do HPQ, VPQ - chảy máu tử cung - run cơ, mệt mỏi viên nén
lọc β2 - doạ đẻ non - loạn nhịp, THA, b.tim - nhịp tim nhanh, đánh
- PN mang thai 3th đầu trống ngực
25. Seretide salmeterol - HPQ ở TE nt dd xịt mũi
fluticasone - phối hợp T’ ở ng lớn
26. Théostat theophyllin - hen - TE < 3tuổi nt viến nén td
- đau thắt ngực từng cơn - PN mang thai thời kỳ cuối - buồn nôn, đau thượng kéo dài
- phù nề do suy tim vị
E. Viêm mũi dị ứng (05)
27. Clarityne loratadine H1 ngoại biên - viêm mũi dị ứng - TT: BN suy gan nặng & TE < đtrị triệu
- mề đay mạn tính, dị ứng da 2tuổi chứng
28. Humoxal benzalkonium kháng khuẩn + chống xung huyêt - IMAO, T’ đtrị THA + xịt mũi
phenylephrine khi viêm mũi, viêm xoang, viêm - ↑ nhãn áp + k đtrị >
mũi - hầu - TE < 30tháng 10ngày
29. Otrivin xylometazolin cường ε trên - viêm mũi, viêm xoang - THA - khô mũi nhỏ mũi
α - ngạt mũi - mạch nhanh, xơ mạch - trống ngực, mất ngủ
- nhức đầu
30. Rhinocort budesonide corticoid - viêm mũi dị ứng - TT: lao phổi, nhiễm nấm hay - tại chỗ: khô mũi, đau, xịt mũi
kháng viêm - viêm mũi vận mạch virus ở mũi xuất huyết nhẹ
tại chỗ - dự phòng tái phát polyp mũi - dị ứng da (hiếm)
31. Telfast fexofenadine H1 ngoại biên - viêm mũi dị ứng - TE < 12tuổi - nhiễm virus: cúm.. đtrị triệu
- RLTH chứng
- mệt mỏi, buồn ngủ
Hệ tiêu hóa
A. Đtrị táo bón (02)
32. Bisacodyl viên bao tan - táo bón - tắc ruột, viêm ruột thừa - đau bụng buồn nôn uông 1v vào
trong ruột - thải sạch ruột trước fẫu thuật - loét d2 – t2, xuất huyết TH - kích ứng trực tràng buổi tối
- ch.bị chụp Xquang đại tràng - fẫu thuật ổ bụng
33. sorbitol nhuận tràng - táo bón - viêm loét ruột, đại-trực - đau bụng, ỉa chảy chỉ dùng hỗ
thẩm thấu - khó tiêu tràng trợ cho đtrị
- tắc, bán tắc, đau bụng k rõ bằng chế độ
3
ng.nhân ăn uống
- tắc đường mật
- BN k dung nạp fructose do
di truyền (do ch.hoá ở gan
tạo fruc)
B. Đtrị tiêu chảy (phải kết hợpvới việc bù nước) (04)
34. smecta diosmetit bvệ niêm - tiêu chảy cấp - rất hiếm: táo bón NL:
mạc tiêu hoá - đau do bệnh thực quản, d2-t2, 1gx3lần
đại tràng TE: 1-2g
35. Eldoper loperamid opiat ít có td - ỉa chảy cấp k biến chứng ở NL - gan, bụng trướng - nôn, táo bón, đau NL:
trên TKTW - ↓ Vchất thải sau mở thông hồi - viêm đại tràng nặng bụng 3-4v/24h
tràng, đại tràng - k nên dùng cho PN có thai - khô miệng, mệt mỏi
36. Lacteol fort gói ~ 10tỷ - tiêu chảy có nguồn gốc k do 1-2g/24h
Lactobacillus thực thể
acidophilus đông
khô
37. Oresol NaCl, KCl, - mất điện giải và nước trong ỉa - mất nước nặng kèm sốc, ỉa - nôn nhẹ
NaHCO3, chảy chảy nặng (tiêm iv) - ↑ Na+ huyết
glucose - nôn nhiều và kéo dài - bù nước quá mức (mí
- vô niệu, ↓niệu` mắt nặng)
C. RLTH (05)
38. Antibio gói cốm - RLCB visinh ở ruột do KS và NL: 1gx3l
Lactobacillus hoá liệu pháp TE:
acidophilus - táo bón, chướng bụng, RLTH 1-2g/24h
39. Debridat trimebutin - đau do RL chức năng ống - PN có thai 3 tháng đầu, NL: 1vx3
THóa và đường mật cho con bú
40. Primperan metoclopramid chẹn - nôn, buồn nôn do đau nửa - xuất huyết ống TH - Parkinson, ngoại tháp,
Dopamin, đầu, đtrị ung thư - tắc cơ học, thủng ruột RL vđộng
chống nôn, ↑ - hồi lưu d2-thực quản - ĐK - ↑sữa, ↑ prolactin
nhu động - làm rỗng d2: Xquang... - ỉa chảy, mệt mỏi
41. Motilium domperidone - ăn k tiêu, đầy bụng, nặng bụng - hiếm: co thắt bụng
vùng thượng vị nhẹ và thoáng qua
- nôn, buồn nôn
42. Sparmaverin alverin - đau do RL ông TH và đường - TT: PN cho con bú
mật
- đau, co thắt vùng tiết niệu, SD
D. Viêm loét d2-t2 (07)
43. Actapulgite gói pha hỗn dịch - đại tràng cấp và mãn tính - TT: tiểu đường, tổn thương đtrị triệu
Mg và Al silicat đại tràng chứng
44. Cimetidin H2 - loét dd-tt lành tính TT: PN có thai cho con bú - TKTW: đau đầu, ngủ
- loét dd-tt dẫn đến xuất huyết gà...
TH, trào ngược dd-thực quản - nam: vú to (>1tháng),
- Zollinger-Ellison bất lực (>1năm)
- ↑Egan tạm thời
4
45. Fadin famotidin H2-antacid - loét dd-tt PN có thai cho con bú - ban, mề đay 1v/ngày
- xuất huyết TH do ↑acid - ↓huyết cầu
- viêm thực quản hồi lưu - RLTH, viêm miệng
- Zollinger – Ellison
46. Gastropulgite actapulgite antacid - loét dd-tt, viêm dd TT: suy thận, uống cách KS 2h
MgCO3 - hồi lưu dd-thực quản
Al(OH) - đau thượng vị, ợ nóng
47. Lomax omeprazol - loét dd-tt - RLTH, đầy hơi
- viêm thực quản hồi lưu - phát ban
- Zollinger-Ellison - nhức đầu
48. Pylokit 1vỉ có - viêm dd mạn (diệt H.pylori) TT: gan, thận - RLTH 3v/b.sáng
2v lansoprozol - loét dd-tt khi liệu pháp kháng PN có thai cho con bú - nhức đầu, nổi mẩn 3v/b.chiều
2v tinidazol loét thôg thường thất bại - thay đổi vị giác
2v
clarithromycin
49. Varogel gói pha uống - loét dd-tt TT: suy thận
Al(OH)3 - dd kích thích, ↑tiết acid TE < 3tháng tuổi
Mg(OH)2 - xuất huyết TH
simethicone - hồi lưu dd-thực quản
6
TT: PN có thai cho con bú
67. cefadroxil viên cepha- Phổ TB, chủ yếu trên GR (+) - dị ứng chéo với Pen - dị ứng, thận, máu
losporin I NK thông thường: hh, tai mũi - PN có thai cho con bú - RLTH
họng, tiết niệu – SD - thận - bội nhiễm nấm ở
miệng, âm đạo
68. Claforan bột fa tiêm cepha- fổ: Gr(+) tốt, Gr(-) < thế hệ I - nt nt
Cefotaxim losporin III - NK nặng đã kháng cefa I,II - tiêm → CCĐ BN tim
- NK chưa rõ ng.nhân - TE < 30tháng
- dự phòng hậu phẫu
B. aminosid
69. Gentamicin tiêm - NK nặng do Gr(+) mắc fải ở - thận - dị ứng
BV, dự fòng fẫu thuật - thính giác - thính giác
- fối hợp với pen, metronidazol, - thận
quinolon, clindamycin để nâng - (-) dẫn truyền TK-cơ
cao hiệu lực kháng khuẩn → suy hh,liệt cơ
C. Macrolid
70. Rovamycin viên spiramycin fổ rộng và mạnh trên cả Gr(+) và - viêm gan, RL ch.hóa Por - dị ứng
kỵ khí Gr(-) - viêm gan, vàng da
- NK hh, da, SD... - RLTH→uống sau ăn
- dự fòng viêm màng não - điếc có hồi phục
- dự fòng thấp khớp ở BN dị
ứng pen
- b.Toxoplasma ở PN có thai
71. Rodogyl spiramycin - NK răng miệng - uống rượu - dị ứng, RLTH
metrinodazole - dự fòng NK miệng hậu fẫu - TE < 5tuổi - metro: viêm miệng,
viêm lưỡi, ↓BC...
72. Rulid roxithromycin - NK hh, da, mô mềm - suy gan - dị ứng, RLTH
- NK SD k do lậu cầu - alcaloid gây co mạch of - ↑Egan
- Nk răng miệng nẩm cựa gà
D. Lincosamid
73. Lincomycin fổ: ưa khí Gr(+) và VK kỵ khí - dị ứng, RLTH
- NK hh, SD, tiết niệu, xương - ↑Egan
khớp - ↑ BC ưa eosin
- dự fòng viêm màng trong tim
và NK do cấy ghép cq
E. Quinolon
74. a. nalidixic hẹp, chỉ trên Gr(-) - PN có thai, cho con bú - RLTH, RLTK
- NK tiêu hóa, tiết niệu - TE < 3tháng - xương khớp
- suy thận, RL tạo máu... - máu
- thị giác, nhạy cảm as
75 ciprofloxacin Gr(+), và VK ưa khí Gr(-) nt nt nên dùng
- hh, tiết niệu, SD, xương khớp, TE < 16tuồi cho NK
mô mềm nặng
- viêm màng não, màng trong
tim...
7
Nhóm 2 - Lao
76. Rimifon isoniazid lao - gan, thận - gan→kèm T’ bổ gan
(INH) - ĐK, RL tâm thần hưng - TK, tâm thần→B6
cảm - dị ứng, máu, RLTH
Nhóm 6 - Nấm
82. Nizoral ketoconazol - nấm móng, đường TH, nội - RLTH
tạng - RL nội tiết
- nấm ở ng suy ↓ MD, viêm da - mệt mỏi, fát ban
do ↑ tiết bã nhờn
83. Nystatin thay đổi tính Candida miệng, tiêu hóa và âm đạo ít: dị ứng, RLTH
thấm trên
màng TBVK
Vitamin và hormon
D. hormon SD
91 Progesterol - Sảy thai nhiều lần, dọa sảy thai - Phụ nữ có thai - RL kinh nguyệt
- Băng huyết, băng kinh, rl kinh - Rl đông máu, ↑ lipid máu - tích luỹ mỡ, ↑xơ vữa
- Chống thụ thai (liều cao) - Suy gan nặng ĐM
- ung thư nội mạc tử cung, K vú - ↑ đông máu
92 Testosterol t/d adrogen - Thiểu năng sd nam, chậm ptr - PN có thai cho con bú NỮ: - gây nam hóa
td tăng cquan sd nam - TE < 15tuổi - PN mang thai dùng
dưỡng - RL kinh nguyệt, băng kinh - K tuyến tiền liệt →trẻ sinh ra có thể lg tính
- K vú, K tử cung - suy gan giả, tử vong
- nhược cơ, loãng xg, gầy yếu NAM: - ↓chức năng SD
- ↑ khối u t.tiền liệt
9
tổng hợp kinh - xuất huyết âm đạo k rõ - RL nội tiết, RL kinh
- K nội mạc tử cung nguyên nhân nguyệt
- ức chế rụng trứng - nhiễm Herpes - chảy máu bất thường
- đau bụng do rụng trứng - PN có thai - đau đầu, dễ xúc động,
tăng cân, phù.
E. thuốc tránh thai
94 Nordette Ethinyl estradiol Thuốc tránh - chống thụ thai - K vú, tử cung - Dấu hiệu giống nghén
Levonorgestrel thai 1 pha - RL kinh nguyệt - PN>40t - Rl kinh nguyệt, tăng cân,
vàng da ứ mật
- Tăng HA, v. gan - V. tắc tĩnh mạch, huyết
- RL về máu khối
95 Tri-regol Ethinylestradiol Thuốc 3 fa Nt nt nt
levonorgestrel
96 Postinor Norgestrel Thuốc ngừa thai khẩn cấp, uống - có thai - buồn nôn, rong huyết xảy
sau giao hợp - Xuất huyết âm đạo không ra sau 2, 3 ngày dùng
rõ nguyên nhân thuốc
- gan, thận
- K vú, tử cung, buồng
trứng
G. Vitamin
97 Epiovid AD Vit A, D3 Bổ sung Vitamin A-D: - ↑ Ca huyết niệu - Tăng calci huyết
- TE còi xương, đang phát triển - sỏi calci - quá liều: viêm da tróc
- PN có thai và cho con bú vảy, móng chân tay,
- bệnh quáng gà giảm thị lực do tóc giòn dễ gãy
thiếu vitA
- bệnh nhuyễn xương.
98 Vit B1, B6, - thiếu máu, suy nhược, ng mới - u ác tính (do B12 kthích sự Pư dị ứng
B12 ốm dậy, TE biếng ăn ptriển của Tbào) Nổi mụn
- đau rễ dây TK: dây thần kinh
hông, dây thần kinh cổ cánh
tay...
99 vit C - Phòng và đtrị thiếu vit C ít
- ↑ sức đề kháng khi nhiễm khi dùng liều cao, dài
khuẩn, nhiễm độc ngày:
- Thiếu máu - loét dd, tiêu chảy
- Phối hợp thuốc chống dị ứng - ↑ tạo sỏi thận, gây b.gút
- Gây hiện tg “bật lại”
(ngừng đột ngột gây hiện
tượng thiếu vitC)
- iv: tan máu, dễ sốc phản
vệ
100 Vitasol Vit A, D, B - Thiếu vitamin do ăn kiêng,
Fe, Ca, Mg người bệnh, ng già
glycerol - thiếu máu do thiếu Fe: do
gluconate
10
Lysine KST, mang thai.
Nhóm tác dụng lên quá trình đông máu và điều trị thiếu máu
11
12