You are on page 1of 10

Ðõn vị báo cáo: Công Ty Cồ Phần bánh Kẹo Biên Hòa Mẫu số B 09a - DN

Ðịa chỉ: KCN Biên Hòa 1, Biên Hòa, Ðồng Nai (Ban hành theo QÐ số 15/2006/QÐ-
BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trýởng BTC)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC


Quý 2 nãm 2006

I. Ðặc ðiểm hoạt ðộng của doanh nghiệp


1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, chế biến
3. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất kinh doanh các sản phẩm: ðýờng, bánh, kẹo, nha, rýợu (thức uống có cồn), bột
dinh dýỡng, sữa và các sản phẩm từ sữa, sữa ðậu nành, nýớc giải khát, bột giải khát.

II. Kỳ kế toán, ðõn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán


1. Kỳ kế toán nãm (bắt ðầu từ ngày 01/01/2006 kết thúc vào ngày 31/12/2006).
2. Ðõn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Ðồng Việt Nam (VND)

III. Chuẩn mực và chế ðộ kế toán áp dụng


1. Chế ðộ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế ðộ kế toán doanh nghiệp Việt Nam
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế ðộ kế toán: Ban giám ðốc Công ty ðảm bảo ðã tuân thủ ðầy ðủ
yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế ðộ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập báo cáo tài
chính.
3. Hình thức kế toán áp dụng: Công ty sử dụng hình thức nhật ký chung.

IV. Các chính sách kế toán áp dụng


1. Cõ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính ðýợc trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
2. Tiền và týõng ðýõng tiền
Tiền và các khoản týõng ðýõng tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền ðang chuyển và các khoản ðầu tý
ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc ðáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ dàng chuyển ðổi thành một lýợng
tiền xác ðịnh cũng nhý không có nhiều rủi ro trong việc chuyển ðổi.
3. Hàng tồn kho

Hàng tồn kho ðýợc xác ðịnh trên cõ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các
chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh ðể có ðýợc hàng tồn kho ở ðịa ðiểm và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho ðýợc tính theo phýõng pháp bình quân gia quyền và ðýợc hạch toán theo phýõng pháp kê khai
thýờng xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho ðýợc ghi nhận khi giá gốc lớn hõn giá trị thuần có thể thực hiện ðýợc. Giá trị thuần
có thể thực hiện ðýợc là giá bán ýớc tính của hàng tồn kho trừ chi phí ýớc tính ðể hoàn thành sản phẩm và chi phí ýớc
tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
4. Các khoản phải thu thýõng mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thýõng mại và các khoản phải thu khác ðýợc ghi nhận theo hóa ðõn, chứng từ. Dự phòng phải thu
khó ðòi ðýợc lập dựa vào ðánh giá về khả nãng thu hồi của từng khoản nợ.
5. Tài sản cố ðịnh hữu hình
Tài sản cố ðịnh ðýợc thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố ðịnh bao gồm toàn bộ các
chi phí mà Công ty phải bỏ ra ðể có ðýợc tài sản cố ðịnh tính ðến thời ðiểm ðýa tài sản ðó vào trạng thái sẵn sàng sử
dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban ðầu chỉ ðýợc ghi tãng nguyên giá tài sản cố ðịnh nếu các chi phí này
chắc chắn làm tãng lợi ích kinh tế trong týõng lai do sử dụng tài sản ðó. Các chi phí không thỏa mãn ðiều kiện trên
ðýợc ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố ðịnh ðýợc bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế ðýợc xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát
sinh do việc thanh lý ðều ðýợc tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.

Tài sản cố ðịnh ðýợc khấu hao theo phýõng pháp ðýờng thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ýớc tính phù hợp với
hýớng dẫn tại Quyết ðịnh số 206/2003/QÐ-BTC ngày 12 tháng 12 nãm 2003 của Bộ trýởng Bộ Tài chính.
Tài sản cố ðịnh trích khấu hao theo nguyên tắc tài sản cố ðịnh tãng (giảm) tháng này thì ðýợc trích (hoặc thôi trích)
khấu hao từ tháng sau.
6. Chi phí ði vay
Chi phí ði vay ðýợc vốn hóa khi có liên quan trực tiếp ðến việc ðầu tý xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có
một thời gian ðủ dài (trên 12 tháng) ðể có thể ðýa vào sử dụng theo mục ðích ðịnh trýớc hoặc bán. Các chi phí ði vay
khác ðýợc ghi nhận vào chi phí trong kỳ.

Ðối với các khoản vốn vay chung trong ðó có sử dụng cho mục ðích ðầu tý xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang thì
chi phí ði vay vốn hóa ðýợc xác ðịnh theo tỷ lệ vốn hóa ðối với chi phí lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc
ðầu tý xây dựng cõ bản hoặc sản xuất tài sản ðó. Tỷ lệ vốn hóa ðýợc tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của
các khoản vay chýa trả trong kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục ðích hình thành một tài sản cụ
thể.
7. Ðầu tý tài chính
Các khoản ðầu tý vào chứng khoán ðýợc ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng giảm giá chứng khoán ðýợc lập cho từng loại chứng khoán ðýợc mua bán trên thị trýờng và có giá thị
trýờng giảm so với giá ðang hạch toán trên sổ sách.
Khi thanh lý một khoản ðầu tý, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ ðýợc hạch toán vào thu
nhập hoặc chi phí trong kỳ.
8. Chi phí trả trýớc
8.1. Chi phí trả trýớc ngắn hạn
Chi phí quảng cáo, phí hạ tầng khu công nghiệp, tiền thuê ðất tại Nhà máy Biên Hòa,... ðýợc phân bổ theo thời gian
qui ðịnh trên Hợp ðồng.
Chi phí sửa chữa, công cụ dụng cụ xuất dùng,... ðýợc phân bổ trong thời gian 12 tháng.
8.2. Chi phí trả trýớc dài hạn
Tiền thuê ðất trả trýớc thể hiện khoản tiền thuê ðất ðã trả cho phần ðất tại Nhà máy Hà Nội và lô ðất tại khu công
nghiệp Mỹ Phýớc. Tiền thuê ðất ðýợc phân bổ theo thời hạn thuê qui ðịnh trên hợp ðồng thuê ðất.
Chi phí sửa chữa, công cụ dụng cụ xuất dùng,... ðýợc phân bổ trong thời gian từ 12 – 36 tháng.
9. Các khoản phải trả thýõng mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thýõng mại và các khoản phải trả khác ðýợc ghi nhận theo hóa ðõn, chứng từ.
10. Chi phí phải trả
Chi phí phải trả ðýợc ghi nhận dựa trên các ýớc tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa, dịch vụ ðã sử dụng
trong kỳ.
11. Vốn cổ phần
Vốn cổ phần ýu ðãi
Vốn cổ phần ýu ðãi ðýợc phân loại là vốn chủ sở hữu trong trýờng hợp vốn không phải hoàn trả và việc chia cổ tức là
không bắt buộc. Các khoản chia cổ tức ðýợc ghi nhận nhý là các khoản phân phối từ vốn chủ sở hữu.
Vốn cổ phần ýu ðãi ðýợc phân loại là nợ phải trả nếu vốn phải ðýợc hoàn trả vào một thời ðiểm cụ thể hoặc tùy theo
lựa chọn của cổ ðông hoặc việc chia cổ tức là bắt buộc. Cổ tức trả cho các cổ phiếu ýu ðãi này ðýợc ghi nhận trên Báo
cáo kết quả hoạt ðộng kinh doanh nhý là chi phí tiền lãi.
Cổ phiếu mua lại
Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu ðýợc mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chi phí liên quan ðến giao dịch ðýợc
ghi nhận nhý là một thay ðổi trong vốn chủ sở hữu. Các cổ phần mua lại ðýợc phân loại là các cổ phiếu ngân quỹ và
ðýợc phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn chủ sở hữu.
Cổ tức
Các cổ tức trả cho các cổ phiếu ýu ðãi phải hoàn trả ðuợc ghi nhận là một khoản nợ phải trả trên cõ sở dồn tích. Các
cổ tức khác ðýợc ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức ðýợc công bố.
12. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế suất Thuế thu nhập doanh nghiệp bằng 28% trên lợi nhuận thu ðýợc. Riêng ðối với các dự án ðýợc ýu ðãi ðầu tý
thuế suất Thuế thu nhập doanh nghiệp bằng 25%.
Công ty ðýợc miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 nãm và ðýợc giảm 50% cho 2 nãm tiếp theo kể từ khi có thu
nhập chịu thuế. Nãm 1999 là nãm ðầu tiên Công ty chính thức hoạt ðộng và có lãi.

Ðồng thời, do Công ty là tổ chức phát hành có chứng khoán ðýợc niêm yết nên ðýợc hýởng ýu ðãi theo Thông tý số
74/2000/TT-BTC ngày 19 tháng 7 nãm 2000 của Bộ Tài chính. Theo ðó, ngoài việc ðýợc hýởng các ýu ðãi về thuế
phù hợp với quy ðịnh của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành còn ðýợc giảm 50% số thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp trong 2 nãm tiếp theo kể từ khi niêm yết chứng khoán lần ðầu tại Trung tâm giao dịch chứng khoán.
Cãn cứ Công vãn số 336/CT.NQD ngày 26 tháng 3 nãm 2002 của Cục thuế Ðồng Nai:
- Công ty ðýợc miễn thuế thu nhập doanh nghiệp từ tháng 9/2001 ðến tháng 12/2003 và giảm 50% từ tháng 1/2004
ðến tháng 8/2006 cho phần thu nhập tãng thêm do ðầu tý mở rộng dây chuyền sản xuất bánh trung thu và Cookie
nhân; dây chuyền sản xuất bánh Layer cake.
- Ðối với thu nhập từ nhà máy sản xuất bánh kẹo tại Hà Nội, Công ty ðýợc miễn thuế thu nhập doanh nghiệp từ tháng
4/2002 ðến tháng 12/2003 và giảm 50% từ tháng 1/2004 ðến tháng 3/2007.
- Theo công vãn số 852/CT-DN2 ngày 16 tháng 05 nãm 2006 của Cục thuế Ðồng Nai, Công ty ðýợc giảm 50% thuế
thu nhập doanh nghiệp từ nãm 2005 ðến nãm 2008 cho phần thu nhập tãng thêm do ðầu tý dây chuyền sản xuất
Socola.
- Theo giấy ðãng ký ýu ðãi ðầu tý số 0167/CV-BKBH ngày 14 tháng 02 nãm 2006 của Công ty gửi Cục thuế Ðồng
Nai, Công ty ðýợc miễn thuế thu nhập doanh nghiệp nãm 2006 và giảm 50% từ nãm 2007 ðến nãm 2008 cho phần thu
nhập tãng thêm do ðầu tý mở rộng dây chuyền sản xuất bánh mì týõi, dây chuyền sản xuất kẹo viên nén, dây chuyền
sản xuất kẹo dập viên.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong nãm bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế ðýợc tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong nãm với thuế suất áp dụng tại
ngày kết thúc nãm tài chính. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán do ðiều chỉnh các khoản chênh
lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng nhý ðiều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không
ðýợc khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ ðýợc hoàn lại do chênh lệch tạm thời
giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục ðích báo cáo tài chính và các giá trị dùng cho mục ðích thuế.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả ðýợc ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu
nhập hoãn lại chỉ ðýợc ghi nhận khi chắc chắn trong týõng lai sẽ có lợi nhuận tính thuế ðể sử dụng những chênh lệch
tạm thời ðýợc khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ðýợc xem xét lại vào ngày kết thúc nãm tài chính và sẽ
ðýợc ghi giảm ðến mức ðảm bảo chắc chắn có ðủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài
sản thuế thu nhập hoãn lại ðýợc sử dụng.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả ðýợc xác ðịnh theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho
nãm tài sản ðýợc thu hồi hay nợ phải trả ðýợc thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc nãm
tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại ðýợc ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt ðộng kinh doanh trừ khi liên quan ðến các
khoản mục ðýợc ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu khi ðó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ ðýợc ghi thẳng vào vốn chủ sở
hữu.
13. Nguyên tắc chuyển ðổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ ðýợc chuyển ðổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dý các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ chýa ðýợc qui ðổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ ðýợc ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
14. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu ðýợc ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng
hóa ðó ðýợc chuyển giao cho ngýời mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn ðáng kể liên quan ðến việc
thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả nãng hàng bán bị trả lại.

Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu ðýợc ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn ðáng kể liên quan ðến
việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trýờng hợp dịch vụ ðýợc thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác
ðịnh doanh thu trong từng kỳ ðýợc thực hiện cãn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc nãm tài chính.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận ðýợc chia ðýợc ghi nhận khi Công ty có khả nãng thu ðýợc lợi ích kinh tế từ giao dịch và
doanh thu ðýợc xác ðịnh týõng ðối chắc chắn. Tiền lãi ðýợc ghi nhận trên cõ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức
và lợi nhuận ðýợc chia ðýợc ghi nhận khi cổ ðông ðýợc quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn ðýợc
quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
15. Thay ðổi chính sách kế toán
Công ty áp dụng chế ðộ kế toán doanh nghiệp ban hành theo quyết ðịnh số 15/2006/QÐ-BTC ngày 20/03/2006 của
Bộ Tài chính, quyết ðịnh số 20/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006, quyết ðịnh số 21/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006 của
Bộ Tài chính hýớng dẫn thực hiện một số chuẩn mực kế toán.
Hiện tại Công ty ðang phân tích ảnh hýởng của các chuẩn mực kế toán mới.

V. Những thông tin bổ sung


01- Tiền Kỳ này Kỳ trýớc

- Tiền mặt 825,896,914 940,421,099

- Tiền gửi ngân hàng 4,036,692,838 7,185,878,257

- Tiền ðang chuyển 90,000,000 900,000,000


Cộng
4,952,589,752 9,026,299,356
02- Các khoản ðầu tý tài chính ngắn hạn Kỳ này Kỳ trýớc
- Chứng khoán ðầu tý ngắn hạn
- Ðầu tý ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá ðầu tý ngắn hạn
Cộng

03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác Kỳ này Kỳ trýớc
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận ðýợc chia
- Phải thu ngýời lao ðộng

- Phải thu khác 1,012,834,314 1,065,750,314


Cộng
1,012,834,314 1,065,750,314

04- Hàng tồn kho Kỳ này Kỳ trýớc

- Hàng mua ðang ði ðýờng 1,235,361,071 1,748,655,058

- Nguyên liệu, vật liệu 47,987,927,470 43,495,595,472

- Công cụ, dụng cụ 932,447,069 875,651,872

- Chi phí SX, KD dở dang 1,349,638,652 861,582,949

- Thành phẩm 21,602,904,618 19,836,041,284

- Hàng hóa 25,229,469 11,174,258

- Hàng gửi ði bán 97,686,686 137,259,144


- Hàng hoá kho bảo thuế - -
- Hàng hoá bất ðộng sản - -

Cộng giá gốc hàng tồn kho 73,231,195,035 66,965,960,037

05- Tài sản cố ðịnh Kỳ này Kỳ trýớc


- Tài sản cố ðịnh hữu hình
a) Nguyên giá
+ Nhà cửa, vật kiến trúc
22,992,822,763 22,992,822,763
+ Máy móc thiết bị
125,041,599,832 124,973,976,629
+ Phýõng tiện vận tải truyển dẫn
5,745,627,487 5,146,026,050
+ Thiết bị dụng cụ quản lý
3,467,907,060 3,467,907,060
Cộng
157,247,957,142 156,580,732,502
b) Hao mòn lũy kế
+ Nhà cửa, vật kiến trúc
12,077,139,958 11,917,947,163
+ Máy móc thiết bị
80,295,478,239 78,331,500,437
+ Phýõng tiện vận tải truyển dẫn
2,663,346,096 2,510,785,044
+ Thiết bị dụng cụ quản lý
2,250,190,717 2,156,644,555
Cộng
97,286,155,010 94,916,877,199
- Tài sản cố ðịnh vô hình
a) Nguyên giá
+ Quyền sử dụng ðất
256,080,000 256,080,000
+ Tài sản cố ðịnh vô hình khác
282,854,796 282,854,796
Cộng
538,934,796 538,934,796

b) Hao mòn lũy kế 41,249,656 -

06- Chi phí xây dựng cõ bản dở dang: Kỳ này Kỳ trýớc

- Chi phí xây dựng cõ bản dở dang: 2,479,450,151 1,669,880,991


Trong ðó:
+ Phần mềm quản lý tổng thể doanh nghiệp
937,536,000 937,536,000
+ Máy chiết rót và dán màng ly tự ðộng -
111,384,000
+ Gia công lắp ðặt mái che làm kho chứa vật tý -
133,989,091
+ Phần mềm quản lý nhân sự
14,340,600 14,340,600
+ Dự án khu công nghiệp Mỹ Phýớc -
613,212,816
+ Dây chuyền bánh mì týõi -
194,392,112
+ Xây dựng phân xýởng kẹo -
246,257,064
+ Dự án bánh trung thu -
209,556,995
+ Dự án bột ãn dặm -
10,587,891
+ Những công trình khác
253,566,673 472,631,300
07- Ðầu tý dài hạn khác: Kỳ này Kỳ trýớc
- Ðầu tý cổ phiếu
5,489,805,000 3,562,305,000
- Ðầu tý trái phiếu - -
- Ðầu tý tín phiếu, kỳ phiếu - -
- Cho vay dài hạn - -
- Ðầu tý dài hạn khác - -
Cộng
5,489,805,000 3,562,305,000

08- Vay và nợ ngắn hạn Kỳ này Kỳ trýớc


- Vay ngắn hạn
39,149,942,670 28,330,746,374
- Nợ dài hạn ðến hạn trả -
Cộng
39,149,942,670 28,330,746,374

09- Thuế và các khoản phải nộp nhà nýớc Kỳ này Kỳ trýớc
- Thuế giá trị gia tãng
1,210,655,007 757,467,294
- Thuế tiêu thụ ðặc biệt - -
- Thuế xuất, nhập khẩu
316,567,253 194,264,156
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
497,943,414 1,690,308,395
- Thuế thu nhập cá nhân - -
- Thuế tài nguyên - -
- Thuế nhà ðất và tiền thuê ðất - -
- Các loại thuế khác
257,346,084 279,731,315
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác - -
Cộng
2,282,511,758 2,921,771,160
10 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Kỳ này Kỳ trýớc
- Tài sản thừa chờ giải quyết
16,093,137 16,093,137
- Kinh phí công ðoàn
74,706,292 55,510,567
- Bảo hiểm xã hội
- 671,812,834
- Bảo hiểm y tế
5,516,301 3,757,876
- Phải trả về cổ phần hoá - -
- Nhận ký quỹ, ký cýợc ngắn hạn - -
- Doanh thu chýa thực hiện - -
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
1,592,709,862 1,316,204,692
Cộng
1,689,025,592 2,063,379,106

11- Vay và nợ dài hạn Kỳ này Kỳ trýớc


a - Vay dài hạn
590,000,000 690,000,000
- Vay ngân hàng
590,000,000 690,000,000
- Vay ðối týợng khác - -
- Trái phiếu phát hành - -
b - Nợ dài hạn - -
- Thuê tài chính - -
- Nợ dài hạn khác - -
Cộng
690,000,000
c- Các khoản nợ thuê tài chính - -

12 - Vốn chủ sở hữu Kỳ này Kỳ trýớc


a- Biến ðộng của vốn chủ sở hữu
- Tãng vốn trong kỳ - -
- Lãi trong kỳ
1,471,063,244 4,788,950,536
- Tãng khác - -
- Giảm vốn trong kỳ - -
- Lỗ trong kỳ - -
- Giảm khác - -

Số dý cuối kỳ 96,444,604,012 94,973,540,771


b- Các quỹ của doanh nghiệp: Kỳ này Kỳ trýớc
- Quỹ ðầu tý phát triển
5,539,809,276 5,539,809,276
- Quỹ dự phòng tài chính
1,110,231,382 1,110,231,382
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - -
Cộng
6,650,040,658 6,650,040,658

Kỳ này Kỳ trýớc

13- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 62,554,041,387 84,448,242,024
Trong ðó:
- Doanh thu bán hàng
62,554,041,387 84,448,242,024
- Doanh thu cung cấp dịch vụ - -
- Doanh thu hợp ðồng xây dựng (Ðối với doanh nghiệp có hoạt ðộng xây
lắp) -

14- Các khoản giảm trừ doanh thu


305,911,026 694,740,649
Trong ðó:
- Chiết khấu thýõng mại - -
- Giảm giá hàng bán - -
- Hàng bán bị trả lại
305,911,026 694,740,649
- Thuế GTGT phải nộp (phýõng pháp trực tiếp) - -
- Thuế tiêu thụ ðặc biệt - -
- Thuế xuất khẩu - -

15- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 62,248,130,361 83,753,501,375
Trong ðó:
- Doanh thu thuần trao ðổi sản phẩm, hàng hóa
62,248,130,361 83,753,501,375
- Doanh thu thuần trao ðổi dịch vụ - -

16- Giá vốn hàng bán Kỳ này Kỳ trýớc


- Giá vốn của hàng hóa ðã bán - -
- Giá vốn của thành phẩm ðã bán
48,515,994,463 61,353,779,734
- Giá vốn của dịch vụ ðã cung cấp - -
- Giá trị còn lại, chi phí nhýợng bán, thanh lý của BÐS ðầu tý ðã bán -
- Chi phí kinh doanh Bất ðộng sản ðầu tý - -
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho - -
- Các khoản chi phí výợt mức bình thýờng - -
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - -
Cộng
48,515,994,463 61,353,779,734

17- Doanh thu hoạt ðộng tài chính Kỳ này Kỳ trýớc


- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
19,372,986 88,791,584
- Lãi ðầu tý trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
407,500,000 -
- Cổ tức, lợi nhuận ðýợc chia
12,399,863 -
- Lãi bán ngoại tệ - -
- Lãi chênh lệch tỷ giá ðã thực hiện - 1,123,196
- Lãi chênh lệch tỷ giá chýa thực hiện - -
- Lãi bán hàng trả chậm - -
- Doanh thu hoạt ðộng tài chính khác - -
Cộng
439,272,849 89,914,780

18- Chi phí tài chính Kỳ này Kỳ trýớc


- Lãi tiền vay
956,215,809 584,600,180
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm - -
- Lỗ do thanh lý các khoản ðầu tý ngắn hạn, dài hạn - -
- Lỗ bán ngoại tệ - -
- Lỗ chênh lệch tỷ giá ðã thực hiện
53,278,441 11,350,276
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chýa thực hiện - -
- Dự phòng giảm giá các khoản ðầu tý ngắn hạn, dài hạn - -
- Chi phí tài chính khác - -
Cộng
1,009,494,250 595,950,456

19- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Kỳ này Kỳ trýớc
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế kỳ hiện
hành 431,554,690 1,381,504,588
- Ðiều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các kỳ trýớc vào chi
phí thuế thu nhập hiện hành kỳ nay 9,581,327 -
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
441,136,017 1,381,504,588

20- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố Kỳ này Kỳ trýớc
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
47,897,902,828 60,882,456,475
- Chi phí nhân công
6,246,484,828 12,159,999,589
- Chi phí khấu hao tài sản cố ðịnh
2,410,527,467 2,315,996,043
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
8,855,276,936 11,015,300,130
- Chi phí khác bằng tiền
103,350,242 1,371,519,924
Cộng
65,513,542,301 87,745,272,161

Lập ngày 24 tháng 07 nãm 2006


Q.Kế toán trýởng Giám ðốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, ðóng dấu)

You might also like