Professional Documents
Culture Documents
1. Công ty X có bản báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và bản cân đối kế toán
như sau:
EBIT 3800
Trả lãi vay 600
08 09 08 09
Tài sản Nợ và vốn chủ sở hữu
Tài sản lưu động Nợ ngắn hạn
Tiền mặt $ 404 247 Khoản phải trả 650 679
Khoản phải thu 1115 1616 Hóa đơn phải thanh toán 375 400
Hàng tồn kho 2870 4225 Các khoản khác 219 250
Tổng nợ NH 1244 1329
Tài sản cố định Nợ dài hạn 3400 3150
Nhà xưởng, thiết bị 8452 8100
Vốn chủ sở hữu
Cổ phiếu thường 500 500
Vốn tăng thêm 1300 1300
Lợi nhuận giữ lại 6397 7909
Tổng vốn chủ SH 8197 9709
Tổng tài sản 12481 14188 Tổng Nợ & Vốn 12481 14188
Tính :
Các tỷ số thanh khoản: tỷ số hiện hành, tỷ số thanh toán nhanh
Tỷ số hoạt động: tỷ số vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền bình quân,
hiệu quả sử dụng TS cố định và hiệu quả sử dụng toàn bộ TS
Tỷ số đòn bẩy tài chính: tỷ số nợ, tỷ số khả năng thanh toán lãi vay
Tỷ số lợi nhuận: ROS, ROA, ROE
2. Hãy sử dụng các số liệu cho ở dưới để điền vào chỗ trống trong bảng cân đối kế
toán sau: (Tính đơn vị triệu VND)
3. Một công ty có vốn lưư động ròng là 105 tr.đ, nợ ngắn hạn là 430 tr. Và hàng tồn
kho là 130 tr. Xác định tỷ số thanh thanh toán hiện hành và tỷ số thanh toán nhanh
của của công ty.
4. Công ty MR có doanh thu là 32 tỷ đ, tổng tài sản là 43 tỷ và tổng nợ là 9 tỷ. Biết
hệ số lợi nhuận doanh thu là 7%, hãy xác định lợi nhuận sau thuế, ROA, ROE của
công ty.
5. Công ty Lumber có khoản phải thu là 392.164 $. Doanh thu bán chịu của năm
trước là 2.105.602. Tính vòng quay khoản phải thu và kỳ thu tiền bình quân.
6. Công ty YK có doanh thu là 2300 tr. đ, tổng tài sản là 1020 tr. và hệ số nợ trên vốn
chủ sở hữu là 1. Nếu hệ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu là 18% thì lãi ròng là bao
nhiêu?