You are on page 1of 38

CHƯƠNG I

TÍNH TOÁN PHỤ TẢI CHO PHÂN XƯỞNG

1.1 Giới thiệu sơ bộ về phân xưởng:


- Phân xưởng cơ khí có dạng hình chữ nhật, nền xi măng, trần lợp
tôn hai mái. Toàn bộ phân xưởng có năm cửa, bốn cửa phụ và một cửa
chính. Phân xưởng có các kích thước sau:
- Chiều dài: 54m
- Chiều ngang: 18m
- Chiều cao:7m
Phân xưởng được cấp điện từ trạm biến áp khu vực có cấp điện áp
22/0,4 kv.

1.2 Danh mục các thiết bị trong phân xưởng:

Ký Số Ghi
Piđm ∑Piđm cosφ Ksd
hiệu lượng chú
1 3 7 21 0,65 0,7

Tất cả các thiết bị đều sử dụng điện


2 2 14 28 0,75 0,8
3 5 11 33 0,65 0,9
4 3 18 54 0,85 0,7
5 5 12 60 0,75 0,8
6 1 5 5 0,75 0,8

7 2 3 6 0,75 0,8
8 3 1 3 0,75 0,9
9 3 5 15 0,75 0,7
10 3 9 18 0,75 0,8
11 3 16 48 0,75 0,9
12 2 9 18 0,75 0,5
Tổng 35 307

1.3 Sơ đồ mặt bằng của phân xưởng:

1
SƠ ĐỒ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG

4 4 4 3 3 9 9 5 5 5 10

9
6

2
11
1 1 1 12 12

5 5 7
7
81 m

11
2

3 3 3 11
KCS KHO
8 8 10 10 8

2
54 m
1.4 Phụ tải tính toán động lực của phân xưởng:
Phụ tải tính toán của phân xưởng được tính theo công thức:
Ptt = kđt× ( ∑ksd×Piđm)
Trong đó
kđt: Là hệ số đồng thời. Chọn Kđt = 0,9 cho cả phân xưởng.
ksd: Là hệ số sử dụng
Căn cứ vào vị trí và công suất của các thiết bị được bố trí trên mặt
bằng ta chia phân xưởng thành bốn nhóm phụ tải cụ thể trong bảng sau:

Nhóm Ký Số
Piđm ∑Piđm cosφ Ksd
hiệu lượng
1 3 7 21 0,65 0,7
2 2 14 28 0,75 0,8
1 3 3 11 33 0,65 0,9
5 3 12 36 0,75 0,8
8 1 1 1 0,75 0,9
Tổng 11 107
3 2 11 22 0,65 0,9
2 4 3 18 54 0,85 0,7
6 1 7 7 0,75 0,8
Tổng 6 83
5 3 12 36 0,75 0,8
3 9 3 5 15 0,75 0,7
10 1 9 9 0,75 0,8
Tổng 7 60
7 2 3 6 0,75 0,8
8 2 1 2 0,75 0,9
4 10 2 9 18 0,75 0,8
11 3 16 48 0,75 0,9
12 2 9 18 0,75 0,5
Tổng 11 92

1.4.1 Phụ tải tính toán của nhóm 1:

3
Nhóm một có các thiết bị:
Nhóm Ký Số
Piđm ∑Piđm cosφ Ksd
hiệu lượng
1 3 7 21 0,65 0,7
2 2 14 28 0,75 0,8
1 3 3 11 33 0,65 0,9
5 2 12 24 0,75 0,8
8 1 1 1 0,75 0,9
Tổng 11 107

Áp dụng công thức: Ptt = kđt× ( ∑ksd×Piđm)


Do đó ta có được:
Công suất tác dụng tính toán.
Ptt1 = 0,9 × ( 21 × 0,7 + 28 × 0,8 + 33 × 0,9 + 24 × 0,8 +1 × 0,9) = 78 ,21( KW)

Hệ số công suất trung bình.


12

∑cosϕ i × Pi
21 × 0,65 + 28 × 0,75 + 33 × 0,65 + 24 × 0,75 + 1 × 0.75
Cosφtb1 = 1
12
= = 0,7
107
∑P
1
i

Công suất biểu kiến.


Ptt 1 78 ,21
Stt1 = = = 111 ,73 ( KVA )
cos ϕtb1 0,7
Công suất phản kháng.
Qtt1 = 111 ,73 2 −78 ,21 2 =79 ,79 ( KVA R)

1.4.2 Phụ tải tính toán nhóm 2:


Nhóm 2 có các thiết bị:

Nhóm Ký
Số
Piđm ∑Piđm Cosφ Ksd
hiệu
lượng
23 11 22 0,65 0,9
2 34 18 54 0,85 0,7
16 7 7 0,75 0,8
Tổng 6 83
Tương tự ta cũng tính được phụ tải tính toán của nhóm 2:

4
Công suất tác dụng
Ptt2 = 0,9 × ( 22 × 0,9 + 54 × 0,7 + 7 × 0,8) = 56 ,88 ( KW)

Hệ số công suất trung bình


6

∑cosϕ i × Pi
22 × 0,65 + 54 × 0,85 + 7 × 0,75
Cosφtb2 = 1
6
= = 0,79
83
∑P
1
i

Công suất biểu kiến


Ptt 2 56 ,88
Stt2 = = = 72 ( KVA )
cos ϕtb 2 0,79
Công suất phản kháng
Qtt2 = 72 −56 ,88 = 44 ,14 ( KVA R)
2 2

1.4.3 Phụ tải tính toán nhóm 3:


Nhóm 3 có các thiết bị như sau:

Nhóm Ký Số
Piđm ∑Piđm cosφ Ksd
hiệulượng
5 3 12 36 0,75 0,8
3 9 3 5 15 0,75 0,7
10 1 9 9 0,75 0,8
Tổng 7 60
Phụ tải tính toán của nhóm 3:
Công suất tác dụng
Ptt3 = 0,9 ×(36 ×0,8 +15 ×0,7 + 9 ×0,8) = 41,58 ( KW)
Hệ số công suất trung bình
7

∑cosϕ i × Pi
(36 + 15 + 9) × 0,75
Cosφtb3 = 1
7
= = 0,75
60
∑P 1
i

Công suất biểu kiến


Ptt 3 41,58
Stt3 = = = 55 ,44 ( KVA )
cos ϕtb 3 0,75
Công suất phản kháng
Qtt3 = 55 ,44 −41 ,58 =36 ,67 ( KVA R)
2 2

1.4.4 Phụ tải tính toán nhóm 4:


5
Nhóm 4 có các thiết bị như sau:

Nhóm Ký Số
Piđm ∑Piđm cosφ Ksd
hiệu lượng
7 2 3 6 0,75 0,8
8 2 1 2 0,75 0,9
4 10 2 9 18 0,75 0,8
11 3 16 48 0,75 0,9
12 2 9 18 0,75 0,5
Tổng 11 92

Phụ tải tính toán nhóm 4 được xác đinh như trên:
Công suất tác dụng
Ptt4 = 0,9 × (6 × 0,8 + 2 × 0,9 +18 × 0,8 + 48 × 0,9 +18 × 0,5) = 65 ,88 ( KW)
Hệ số công suất trung bình
11

∑cosϕ i × Pi
(6 + 2 + 18 + 48 + 18 ) × 0.75
Cosφtb4 = 1
1
= = 0,75
92
∑P
1
i

Công suất biểu kiến


Ptt 4 65 ,88
Stt4 = = = 87 ,84 ( KVA )
cos ϕ4 0,75
Công suất phản kháng
Qtt4 = 87 ,84 −65 ,88 =58 ,1( KVA R)
2 2

Phụ tải tính toán của 4 nhóm:

Nhóm S-
Ptt(K Qtt(KV
tt(KVA cosφ
W) AR)
)
1 111,73 78,21 79,79 0,7
2 72 56,88 41,44 0,79
3 55,44 41,58 36,67 0,75
4 87,84 65,88 58,1 0,75
Tổng 327,01 242,55 216 0,74

Phụ tải động lực của phân xưởng:

6
Công suất tác dụng tính toán của các nhóm
Pttđl = kđt×(Pn1+Pn2+Pn3+Pn4) = 0,9 ×242,55 = 218,3(kw)
Công suất phản kháng tính toán của các nhóm
Qttđl = kđt×(Qn1+Qn2+Qn3+Qn4) = 0,9×216 = 194,4 (kvAr)

Hệ số cosφtb
4

∑ cosϕ tti × Ptti


78 ,21 ×0,7 + 56 ,88 ×0,79 + 41,55 ×0,75 + 65 ,88 ×0,75
Cosφtb = 1
4
=
242 ,55
= 0,74

∑P
1
tti

1.5 phụ tải chiếu sáng của phân xưởng:


Phụ tải chiếu sang của phân xưởng được xác định theo phương
pháp suất phụ tải trên một đơn vị diện tích, được tính theo công thức sau:
Pcs = Po×F
Trong đó: Po là suất phụ tải trên một đơn vị diện tích là 1m2, đơn
vị là (KW/m2).
F = 54×18 = 972 m2 là diện tích bố trí nhóm hộ tiêu thụ
Là phân xưởng cơ khí có suất phụ tải trên một đơn vị diện tích nằm
trong khoản từ (12 – 16) W/m2. Ta chọn Po= 15(W/m2) và hệ số cosα= 1.
Từ đó ta có công suất chiếu sang của phân xưởng là:

Pcs = Po×F = 15×972 = 14,58 (kw)

1.6 Phụ tải tính toán toàn phân xưởng:


Phụ tải tính toán của phân xưởng bao gồm phụ tải động lực và phụ
tải chiếu sáng và có giá trị:
Công suất tái dụng của phân xưởng
Ptt = Pttđl+Pcs= 218,3+14,58 = 232,88(kw)
Công suất phản kháng của phân xưởng
Qtt = Qttđl = 194,4(kvAr)
Công suất biểu kiến của phân xưởng
Stt = 232 ,88 +194 ,4 =303 ,4( KVA )
2 2

Hệ số công suất cosα của phân xưởng


Ptt 232 ,88
Cosα = = 0,77
S tt 303 ,4
1.7 Xác định tâm phụ tải của các nhóm thiết bị và phân xưởng:
7
Tâm phụ tải là điểm mà từ điểm này đi đến các tải là gần nhất. Mục
đích của việc xác định tâm phụ tải để chọn vị trí đặt tủ phân phối và trạm
biến áp cho phân xưởng. Do đường đi từ tâm phụ tải đến các tải là ngắn
nhất cho nên giảm được tổn thất điện áp, tổn thất công suất mang lại chỉ
tiêu về kinh tế, kỹ thuật cho dự án.
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
n

∑x × P
1
i i

X= n

∑P
1
i

∑y × P
1
i i

Y= n

∑P
1
i

Trong đó X,Y là tọa độ tâm phụ tải


1.7.1Tâm phụ tải nhóm 1:
Tọa độ phụ tải của nhóm 1

STT Ký hiệu Pi(KW) xi(m) yi(m)


1 1A 7 7,2 9
2 1B 7 10,2 9
3 1C 7 13,2 9
4 2A 14 2,2 5
5 2B 14 2,2 10,2
6 3A 11 8,8 3
7 3B 11 11,8 3
8 3C 11 14,8 3
9 5A 12 18,4 8
10 5B 12 20,4 8
11 8A 1 1,6 1

Theo công thức trên


n

∑x × P
1
i i

X= n

∑P
1
i

8
n

∑y × P
1
i i

Y= n

∑P
1
i

Tọa độ tâm phụ tải của nhóm 1


7 × 30 ,6 +14 × 4,4 +11 × 35 ,4 +12 × 38 ,8 +1 ×18
X1 = 107
= 10 ,74 , ( m)
7 × 27 +14 ×15 ,2 +11 × 9 +12 ×16 +1 ×1,6
Y1 = 107
= 6,49 ( m)

1.7.2 Tâm phụ tải của nhóm 2:


Tọa độ của các phụ tải nhóm 2
STT Ký hiệu Pi(KW) xi(m) yi(m)
1 3D 11 16,2 16
2 3E 11 20,4 16
3 4A 18 5,6 16
4 4B 18 8,1 16
5 4A 18 10,6 16
6 6A 7 18,2 13,8

Tương tự ta cũng xác được tâm phụ tải của nhóm 2


11 ×36 ,6 +18 × 24 ,3 + 7 ×18 ,2
X2 = 83
= 11,66 ( m)
16 × (2 ×11 +18 × 3) + 7 ×13 ,8
Y2 = 83
= 10 ,03 (m)

1.7.3Tọa độ tâm phụ tải nhóm 3:


Tọa độ các phụ tải nhóm 3
STT Ký hiệu Pi(KW) xi(m) yi(m)
1 5C 12 43 16
2 5D 12 45 16
3 5E 12 47 16
4 9A 5 33 16
5 9B 5 35 16
6 9C 5 37 13,8
7 10A 9 50 16
Tâm phụ tải nhóm 3
12 × (43 + 45 + 47 ) + 5 × (33 + 35 + 37 ) + 9 × 50
X3 = 60
= 43,25 (m)
16 × (12 × 3 + 2 × 3 + 9) + 5 ×13,8
Y3= 60
= 16 (m)

9
1.7.4Tọa độ tâm phụ tải nhóm 4:
Tọa độ các phụ tải nhóm 4
STT Ký hiệu Pi(KW) xi(m) yi(m)
1 7A 3 30,8 8
2 7B 3 43,8 6,4
3 8B 1 34,2 1,6
4 8C 1 46 1,6
5 10B 9 39 1,6
6 10C 9 43 1,6
7 11A 16 52 4,2
8 11B 16 52 7,2
9 11C 16 52 10,2
10 12A 9 40,6 9
11 12B 9 45 9

Tọa độ tâm phu tải nhóm 4

3 × 74 ,6 +1 × 80 ,2 + 9 × 82 +16 × 3 × 52 + 9 × 85 ,6
X3 = 92
= 43 ,09 ( m)
3 ×14 ,4 + 2 ×1,6 +18 ×1,6 + 16 × (4,2 + 7,2 + 10 ,2) + 81 × 2
Y3= 92
= 5,16 ( m)

Tọa độ tâm phụ tải của các nhóm:


Nhóm Ptt(K W) X Y
1 78,21 10,74 6,49
2 56,88 11,66 10,03
3 41,58 43,25 16
4 65,88 43,09 5,16
Tổng 242,55
Tọa độ tâm phụ tải của phân xưởng:
78 ,21 ×10 ,74 +56 ,88 ×11 ,66 + 41,58 ×43 ,25 + 65 ,88 ×43 ,09
X= 242 ,55
= 25 ,34 ( m)

78 ,21 ×6,49 + 56 ,88 ×10 ,03 + 41,58 ×16 + 65 ,88 ×5,16


Y = 242 ,55
= 8,5( m)

10
SƠ ĐỒ TÂM PHỤ TẢI CỦA PHÂN XƯỞNG

4 4 4 3 3 9 9 5 5 5 10

9
6
I3 ( 43.25 ; 16 )
I2 ( 11,66 ; 10,03 )
2
I ( 25,34 ; 8,5 ) 11
1 1 1 12 12
18 m

5 5 7
7 11
2 I1 ( 10,74 ; 6,49 )
I4 ( 43.09 ; 5,16 )
3 3 3 11
KCS KHO
8 8 10 10 8

11
54 m
1.7.5Chọn ví trí đặt tủ phân phối phân cho các nhóm phụ tải và
phân xương:
Sau khi tính toán đã xác định được tâm phụ tải của các nhóm phụ
tải và của phân xưởng tuy nhiên theo sơ đồ mặt bằng tâm phụ tải nằm
giữa phân xương, để đảm bảo an toàn liên tục cung cấp điện và mỹ quan
nên ta dời tâm phụ tai của các nhóm về phía tường và tâm phụ tải (nơi
đặt máy biến áp) ra ngoài phân xưởng.
Vị trí đặt tủ phân phối phân xưởng và tủ phân phối động lực các
nhóm phụ tải trong bảng sau:

Tên tủ X (m) Y(m)


Tủ phân phối chính 22 18
Tủ phân phôi nhóm 1 10 0
Tủ phân phối nhóm 2 13 18
Tủ phân phối nhóm 3 40 18
Tủ phân phối nhóm 4 45 0
Tủ phân phối chiếu sáng 31 18

1.7.6 Chọn dung lượng máy biến áp:

Từ công suất biển kiến tính toán ta chọn được dung lượng máy
biên áp.
Ta có: Stt = 303,4 (kVA)
Sđm ≥ Stt = 303,4
Tra bảng 1.1 trang 19 sổ tay lựa chọn và tra cứu thiết bị điện của
Ngô Thời Quang chọn máy biến áp phân phối do ABB chế tạo có các
thông số sau:

Công Điện Kich Trọng


PN UN
suất áp ∆Po(w) thước dài lượng
(w) (%)
(kVA) (kV) – rộng -cao (kg)
1620-1055-
400 22/0,4 840 5750 4 1440
1500

12
13
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ VÀ ĐI DÂY CHO TỦ PHÂN PHỐI
MBA

Tủ động lực N2 Tủ phân phối


I(13;18) Tủ phân phối chính chiếu sáng Tủ động lực N3
I(31;18) I(40;18)
I(22;18)
18 m

Tủ động lực N1 Tủ động lực N4


I(10;0) KCS KHO I(45;0)

14
54 m
CHƯƠNG II

LẬP PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY,LỰA CHỌN, KIỂM TRA CÁC THIẾT


BỊ TRUYỀN DẪN VÀ BẢO VỆ CHO PHÂN XƯỞNG

2.1Phương án đi dây mạng điện phân xưởng:


- Phân xưởng được cấp điện từ trạm biến áp có công suất
400(kVA). Trong phân xưởng đặt sáu tủ phân phối: Một tủ phân phối
chính lấy điện từ trạm biến áp cấp điện cho năm tủ phân phối còn lại
(một tủ phân phối chiếu sáng và bốn tủ phân phôi cho bốn nhóm phụ tải).
- Đường dây từ trạm biến áp về tủ phân phối phân xưởng dùng 5
sợi cáp đồng một lõi, 3 sợi cho 3 pha, 1 sợi cho trung tính và 1 cho dây
nối đất.
- Đường dây từ tủ phân phối phân xưởng về các tủ phân phối còn
lại cũng dùng cáp đồng một lõi, để đảm bào độ tin cậy cung cấp điện và
thuận tiện trong vận hành sửa chữa ta dùng mạng điện hình tia kết hợp
với mạng liên thông cấp điện cho phân xưởng.
- Từ tủ phân phối phân xưởng đi 5 lộ đến 5 tủ phân phối các nhóm
phụ tải, đóng cắt và bảo vệ cho các lộ này ta dùng 5 áptômát(CB) và 1
áptômát tổng, ngoài ra còn có lộ dự phòng.
- Trong mỗi tủ phân phối có một CB tổng, một thanh cái, và các
CB con. Số lượng CB con phụ thuộc vào số thiết bị trong từng nhóm.
- Cáp điện dẫn đến các tủ phân phối và thiết bị được đi trong ống
và đặt trong rãnh cáp ngầm.
2.2Chọn thiết bị truyền dẫn và thiết bị bảo vệ cho phân xưởng:
2.2.1Chọn dây dẫn cho các phụ tải:
Có nhiều phương pháp chọn dây dẫn như là: chọn tiết diện dây dẫn
theo phương pháp mật độ dòng điện kinh tế Jkt, chọn tiết diện dây dẫn
theo phương pháp mật độ dòng điện không đổi Jkđ, chọn tiết diện dây dẫn
theo phương pháp tổn thất ∆Ucp, chọn tiết diện dây dẫn theo phương
pháp điều kiện phát nóng cho phép. Tuy nhiên ứng với từng mạng điện
cụ thể mà ta chọn tiết diện dây dẫn theo một phương pháp cho phù hợp.
Ở đây là mạng điện hạ áp cấp điện cho các thiết bị cho phân xưởng cơ
khí, để đảm bảo tính an toàn liên tục cung cấp điện trong quá trình vận
hành ta chọn tiết diện dây dân theo điều kiện phát nóng cho phép. Chọn
cáp cách điện bằng PVC do CADIVI sản suất.

15
Ta có công thức:
I đm
I cp =
k hc
Trong đó: Iđm là dòng điện định mức
khc là hệ số hiệu chỉnh
kch = k4×k5×k6×k7
k4: ảnh hưởng của cách lắp đặt
k5: ảnh hưởng của số dây đi chung với nhau
k6: ảnh hưởng của loại đất
k7: ảnh hưởng của nhiệt độ đất
Tra bảng chọn:
k4 = 0,8 dây đi ngầm
k6 = 1 đất khô
k7 = 0,95 hiệu chỉnh nhiệt độ của cáp
a/ Chọn cáp cho các thiết bị điện trong phân xưởng:
 Chọn cáp cho động cơ 1, động cơ 6, động cơ 10, động cơ 12 có
cùng một vì công suất của các động cơ này tương đương nhau:
Động cơ 1,động cơ 6 có cùng công suất định mức:
Pđm = 7(kw), cosφ = 0,65
Động cơ 10, động cơ 12 có cùng công suất định mức:
Pđm = 9(kw), cosφ = 0,75
Chọn tiết diện cáp theo công suất của động cơ 10
Ta có:
Pđm 9 ×1000
I đm = = = 18 ,23 ( A)
3 ×U × cos ϕ 3 ×380 × 0,75

I đm
I cp ≥ : kch = k4×k5×k6×k7 = 0,8×1×1×0,95 = 0,76
k hc
k5 = 1: đi một mạch trong một ống
Dòng điện cho phép của cáp
18 ,23
⇒ I cp ≥ = 24 ( A)
0,76

Tra bảng chọn cáp đồng ba lõi và dây bảo vệ PE có thông số sau:
Dây ro (Ω/ km ) ở Điện áp thử
F (mm2) d (mm) I(A) o
20 C (V)
Φ 3×4,0 2,55 30 4,61 1500

16
PE 2,0 1,8 29 9,43 1500

 Chọn cáp cho động cơ 2, động cơ 3, động cơ 5 có cùng một tiết


diện.
Công suất định mức của động cơ 2:
Pđm = 14(kw), cosφ = 0,75
Công suất định mức của động cơ 3:
Pđm = 11(kw), cosφ = 0,65
Công suất định mức của động cơ 5:
Pđm = 12(kw), cosφ = 0,75
Chọn tiết diện cáp theo công suất của động cơ 2
Pđm 14 ×1000
I đm = = = 28,4( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Dòng điện cho phép của cáp:
28 ,4
⇒ I cp ≥ = 37 ,3( A)
0,76
Tra bảng chọn cáp ba lõi và dây bảo vệ PE có thông số:
Dây ro (Ω/ km ) ở Điện áp thử
F (mm2) d (mm) I(A) o
20 C (V)
Φ 3×8 3,6 44 2,31 1500
PE 2,0 1,8 29 9,43 1500

 Chọn cáp cho các động cơ 7, động cơ 8, động cơ 9 có cùng tiết diện
Công suất của động cơ 7:
Pđm = 3(kw), cosφ = 0,75
Công suất của động cơ 8
Pđm = 1(kw), cosφ = 0,75
Công suất của động cơ 9
Pđm = 5(kw), cosφ = 0,75
Chọn tiết diện cáp theo công suất của động cơ 9
Pđm 5 ×1000
I đm = = = 10 ,13( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Dòng điện cho phép của cáp:
10 ,13
⇒ I cp ≥ =13 ,32 ( A)
0,76
Tra bảng chọn cáp ba lõi và dây bảo vệ PE có thông số:
Dây F (mm2) d (mm) I(A) ro (Ω/ km ) ở Điện áp thử

17
20oC (V)
Φ 3×2,0 1,8 20 9,43 1500
PE 2,0 1,8 29 9,43 1500

 Chọn cáp cho động cơ 4, động cơ 11, có cùng một tiết diện.
Công suất định mức của động cơ 4:
Pđm = 18(kw), cosφ = 0,85
Công suất định mức của động cơ 3:
Pđm = 16(kw), cosφ = 0,75
Chọn tiết diện cáp theo công suất của động cơ 2
Pđm 18 ×1000
I đm = = = 32 ,17 ( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,85
Dòng điện cho phép của cáp:
28 ,4
⇒ I cp ≥ = 42 ,33 ( A)
0,76
Tra bảng chọn cáp ba lõi và dây bảo vệ PE có thông số:
Dây ro (Ω/ km ) ở Điện áp thử
F (mm2) d (mm) I(A) o
20 C (V)
Φ 3×10 4,05 49 1,83 1500
PE 2,0 1,8 29 9,43 1500

b/ chọn cáp cho các tủ động lực:


 Chọn cáp cho tủ động lực nhóm 1
Công suất tính toán phụ tải
Ptt1 = 78,21, cosφ = 0,7
Ta có:
Pđm 78,21 ×1000
I đm = = = 169 ,8( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,7
I đm
I cp ≥ : kch = k4×k5×k6×k7 = 0,8×0,9×1×0,95 = 0,684
k hc
k5 = 0,9: 3 dây đi chung trong một ống
Dòng điện cho phép của cáp
169 ,8
⇒ I cp ≥ = 248 ,2( A)
0,684
Tra bảng chọn ba cáp một lõi cho ba pha và dây bảo vệ PE có
thông số:
Dây F (mm2) d (mm) I(A) ro (Ω/ km ) ở 20oC Điện áp thử (V)
Φ 80,0 11,5 268 0,234 2500
18
PE 35,0 7,56 165 0,524 2500

 Chọn cáp cho tủ động lực nhóm 2


Công suất tính toán phụ tải
Ptt2 = 56,88(kW), cosφ = 0,79
Ta có:
Pđm 56 ,88 ×1000
I đm = = = 109 ,4( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,79
I đm
I cp ≥ : kch = k4×k5×k6×k7 = 0,8×0,9×1×0,95 = 0,684
k hc
k5 = 0,9: 3 dây đi chung trong một ống
Dòng điện cho phép của cáp
109 ,4
⇒ I cp ≥ = 160 ( A)
0,684
Tra bảng chọn ba cáp một lõi cho ba pha và dây bảo vệ PE có
thông số:
Dây ro (Ω/ km ) ở Điện áp thử
F (mm2) d (mm) I(A) o
20 C (V)
Φ 38,0 7,8 174 0,497 2500
PE 16,0 5,1 108 1,15 2000

 Chọn cáp cho tủ động lực nhóm 3


Công suất tính toán phụ tải
Ptt3 = 41,58(kW), cosφ = 0,75
Ta có:
Pđm 41,58 ×1000
I đm = = = 84 ,23( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
I đm
I cp ≥ : kch = k4×k5×k6×k7 = 0,8×0,9×1×0,95 = 0,684
k hc
k5 = 0,9: 3 dây đi chung trong một ống
Dòng điện cho phép của cáp
84 ,23
⇒ I cp ≥ =123 ,15 ( A)
0,684
Tra bảng chọn ba cáp một lõi cho ba pha và dây bảo vệ PE có
thông số:
Dây ro (Ω/ km ) ở Điện áp thử
F (mm2) d (mm) I(A) o
20 C (V)
Φ 25,0 6,42 130 0,727 2000
19
PE 14 4,1 94 1,13 2000

 Chọn cáp cho tủ động lực nhóm 4


Công suất tính toán phụ tải
Ptt4 = 65,88(kW), cosφ = 0,75
Ta có:
Pđm 65 ,88 ×1000
I đm = = = 133 ,46 ( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
I đm
I cp ≥ : kch = k4×k5×k6×k7 = 0,8×0,9×1×0,95 = 0,684
k hc
k5 = 0,9: 3 dây đi chung trong một ống
Dòng điện cho phép của cáp
133 ,46
⇒ I cp ≥ =195 ,1( A)
0,684
Tra bảng chọn ba cáp một lõi cho ba pha và dây bảo vệ PE có
thông số:
Dây ro (Ω/ km ) ở
F (mm2) d (mm) I(A) Điện áp thử (V)
20oC
Φ 50,0 9 204 0,387 2500
PE 30,0 6,9 148 0,635 2000

 Chọn cáp cho tủ phân phối chính:


Công suất tính toán tủ phân phối chính
Stt = 303,4 (KVA),cosφtb = 0,77
Dòng điện tính toán:
S tt 303 ,4
I tt = = = 437 ,9( A)
3 × 0,4 3 × 0,4
I đm
I cp ≥ : kch = k4×k5×k6×k7 = 0,8×0,9×1×0,95 = 0,684
k hc
k5 = 0,9: 3 dây đi chung trong một ống
Dòng điện cho phép của cáp
437 ,9
⇒ I cp ≥ = 640 ,23 ( A)
0,684
Tra bảng chọn ba cáp một lõi cho ba pha, dây trung tính, dây bảo
vệ PE có thông số:
Dây F (mm2) d (mm) I(A) ro (Ω/ km ) ở 20oC Điện áp thử (V)
Φ 325 23,4 654 0,0576 3500
N 200 18,2 480 0,094 3000
20
PE 185 17,46 450 0,099 3000
2.2.2 Chọn thanh dẫn cho tủ phân phối:
Lựa chọn thanh dẫn theo điền kiện dòng điện phát nóng lâu dài cho
phép.
Ta có công thức:
I tt
I cp ≥
k1 × k 2
Trong đó Icp là dòng điện cho phép của thanh dẫn
k1 hệ số hiệu chỉnh theo cách đặt thanh dẫn
(k1 = 1 đặt thẳng đứng)
k2 = 0,9 hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ
 Lựa chọn thanh dẫn cho tủ phân phối phân xưởng:
Dòng điện tính toán:
S tt 303 ,4
I tt = = = 437 ,9( A)
3 × 0,4 3 × 0,4
Dòng điện cho phép của thanh cái
I tt 437 ,4
I cp ≥ = = 486 ,56 ( A)
k1 × k 2 0,9
Chọn thanh dẫn hình chữ nhật có các thông số:
Kích
Tiết diện của một Khối lượng Dòng điện cho
thước 2
thanh (mm ) (kg/m) phép (A)
(mm)
40×4 160 1,424 625

 Chọn thanh dẫn cho tủ động lực của các nhóm phụ tải
Ta chọn thanh dẫn cho tủ động lực của các nhóm phụ tải có cùng kích
thước và chọn theo công suất của nhóm phụ tải lớn nhất (nhóm 1):
Công suất tính toán phụ tải
Ptt1 = 78,21, cosφ = 0,7
Ta có:
Pđm 78,21 ×1000
I đm = = = 169 ,8( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,7
Dòng điện cho phép của thanh cái
I tt 169 ,8
I cp ≥ = = 188 ,7( A)
k1 × k 2 0,9
Chọn thanh dẫn hình chữ nhật có các thông số:
Kích Tiết diện của một Khối lượng Dòng điện cho
21
thước
thanh (mm2) (kg/m) phép (A)
(mm)
25×3 75 0,668 340

2.2.3 Chọn thiết bị đóng cắt (CB) cho thiết bị và tủ phân phối:
Chọn thiết bị đóng cắt và bảo vệ CB theo ba điều kiện:
UđmCB ≥ Uđmlđ
IđmCB ≥ Itt
IcđmCB ≥ IN
Với lưới điện hạ áp vì ngắn mạch xa nguồn nên: IN = Ick = I∞= I’’
Và i =1,8 × 2 × I
xk N

a/ Chọn CB đóng cắt và bảo vệ cho các động cơ:


 Chọn CB cho động cơ 1 và động cơ 6 (hai động cơ có cùng công
suất)
Động cơ 1 có các thông số
Pđm = 7 (KV), cosφ = 0,65
Dòng điện định mức:
Pđm 7 ×1000
I đm = = = 16 ,36 ( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,65
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:

Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
50A ABE 13
3 600 20 2,5 75 64 0,45
F 50a 0

 Chọn CB cho động cơ 2


Động cơ 2có các thông số
Pđm = 14 (KV), cosφ = 0,75
Dòng điện định mức:
Pđm 14 ×1000
I đm = = = 28,4( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:
22
Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
50A ABE 13
3 600 40 2,5 75 64 0,45
F 50a 0

 Chọn CB cho động cơ 3


Động cơ 3 có các thông số
Pđm = 11 (KV), cosφ = 0,65
Dòng điện định mức:
Pđm 11 ×1000
I đm = = = 25 ,7( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,65
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:

Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
50A ABE 13
3 600 40 2,5 75 64 0,45
F 50a 0

 Chọn CB cho động cơ 4


Động cơ 4 có các thông số
Pđm = 18 (KV), cosφ = 0,85
Dòng điện định mức:
Pđm 18 ×1000
I đm = = = 32 ,17 ( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,85
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:

Loại Kiểu Số Uđm(v Iđm Icđm(k Kích Khối


cực ) (A) A) thước(mm) lượng(k
Rộn Ca sâ g)

23
g o u
50A ABE 13
3 600 50 2,5 75 64 0,45
F 50a 0

 Chọn CB cho động cơ 5


Động cơ 5 có các thông số
Pđm = 12 (KV), cosφ = 0,75
Dòng điện định mức:
Pđm 12 ×1000
I đm = = = 24 ,3( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:

Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
100A ABE 13
3 600 30 5 75 64 0,45
F 103a 0

 Chọn CB cho động cơ 7


Động cơ 7 có các thông số
Pđm = 3 (KV), cosφ = 0,75
Dòng điện định mức:
Pđm 3 ×1000
I đm = = = 6,1( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:

Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
50A ABE 13
3 600 10 2,5 75 64 0,45
F 50a 0

24
 Chọn CB cho động cơ 8
Động cơ 8 có các thông số
Pđm = 1 (KV), cosφ = 0,75
Dòng điện định mức:
Pđm 1 ×1000
I đm = = = 2,03( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:

Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Kiểu lượng(k
Loại cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
50A ABE 13
3 600 5 2,5 75 64 0,45
F 50a 0

 Chọn CB cho động cơ 9


Động cơ 9 có các thông số
Pđm = 5 (KV), cosφ = 0,75
Dòng điện định mức:
Pđm 5 ×1000
I đm = = = 10 ,13 ( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:

Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
50A ABE 13
3 600 20 2,5 75 64 0,45
F 50a 0

 Chọn CB cho động cơ 10 và động cơ 12


Động cơ 10 có các thông số
Pđm = 9 (KV), cosφ = 0,85
Dòng điện định mức:

25
Pđm 9 ×1000
I đm = = = 18,23( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:
Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
100A ABE 13
3 600 30 5 75 64 0,6
F 103a 0
 Chọn CB cho động cơ 11
Động cơ 11 có các thông số
Pđm = 16 (KV), cosφ = 0,75
Dòng điện định mức:
Pđm 16 ×1000
I đm = = = 32 ,41( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:
Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
100A ABE 13
3 600 50 5 75 64 0,6
F 103a 0
b/ Chọn CB đóng cắt và bảo vệ cho tủ động lực của các nhóm phụ
tải:
 Chọn CB đóng cắt cho tủ động lực nhóm 1
Công suất tính toán phụ tải
Ptt1 = 78,21, cosφ = 0,7
Ta có:
Pđm 78,21 ×1000
I đm = = = 169 ,8( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,7
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:
Kích thước(mm) Khối
Loạ Kiể Số Uđm( Iđm Icđm(k
Rộn lượng(
i u cực v) (A) A) Cao sâu
g kg)
26
AB
225
L 3 600 225 35 105 165 103 2,1
AF
203a
 Chọn CB đóng cắt cho tủ động lực nhóm 2
Công suất tính toán phụ tải
Ptt1 = 56,88(kW), cosφ = 0,79
Ta có:
Pđm 56 ,88 ×1000
I đm = = = 109 ,4( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,79
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số
Kích thước(mm) Khối
Số Uđm( Iđm Icđm(k
Loại Kiểu lượng(
cực v) (A) A) Rộng Cao sâu
kg)
225A ABL
3 600 200 35 105 165 103 2,1
F 203a
 Chọn CB đóng cắt cho tủ động lực nhóm 3
Công suất tính toán phụ tải
Ptt3 = 41,58(kW), cosφ = 0,75
Ta có:
Pđm 41,58 ×1000
I đm = = = 84 ,23( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số
Kích thước(mm) Khối
Số Uđm( Iđm Icđm(k
Loại Kiểu lượng(
cực v) (A) A) Rộng Cao sâu
kg)
225A ABL
3 600 150 35 105 165 103 2,1
F 203a
 Chọn CB đóng cắt cho tủ động lực nhóm 4
Công suất tính toán phụ tải
Ptt4 = 65,88(kW), cosφ = 0,75
Ta có:
Pđm 65 ,88 ×1000
I đm = = = 133 ,46 ( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số
27
Kích thước(mm) Khối
Số Uđm( Iđm Icđm(k
Loại Kiểu lượng(
cực v) (A) A) Rộng Cao sâu
kg)
225A ABL
3 600 200 35 105 165 103 2,1
F 203a
 Chọn CB đóng cắt tủ phân phối phân xưởng
Công suất tính toán phụ tải
Pttpx = 232,88(kW), cosφ = 0,77
Ta có:
Pđm 232 ,88 ×1000
I đm = = = 459 ,5( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,77
Tra bảng 3.1 ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số
Kích thước(mm) Khối
Số Uđm( Iđm Icđm(k
Loại Kiểu lượng(
cực v) (A) A) Rộng Cao sâu
kg)
800A ABs
4 600 600 35 210 275 109 18,2
F 803a

2.3 chọn chống sét van hạ áp:


Chọn chống sét van hạ áp do hãng Cooper Mỹ chế tạo
Giá đỡ Giá đỡ
Uđm(k Giã đỡ Giá đỡ MBA và côngxôn Giá đỡ
v) ngang khung đường kiểu dàn hình khối
dây khung
AZLP501 AZLP519 AZLP531 AZLP531B AZLP519
3
B3 B3 A3 3 C3
2.4 Chọn công tơ điện ba pha và biến dòng đo lường:
 Chọn công tơ điện
Uđm ≥ 380 (V), Iđm = 5 (A)
 Chọn biến dòng
Ta có Itt = 437,9 (A)
Tra bảng 8.6 chọn máy biến dòng có điện áp Uđm ≤ 600 V do công
ty thiết bị đo điện chế tạo.
Mã sản Dòng sơ Dòng Số Dung Trọng lượng
phẩm cấp (A) thứ vòng sơ lượng (kg)
cấp cấp (VA)

28
(A)
BD11/1 500 5 1 10 1,53
2.5 Kiểm tra các thiết bị điện đã chọn:
2.5.1 Kiểm tra cáp điện:
Một trong những chỉ tiêu quan trọng trong thiết kế cung cấp điện là
chất lượng điện năng, đó là tần số và điện áp nằm trong giá trị cho phép.
Ở đây ta kiểm tra chất lượng điện năng theo độ lệch điên áp.
U − U đm
∆U % = 100
U đm
Đối với mạng hạ áp ∆U% ≤5%Uđm
Pi × ri × li + Qi × xi × li
Và ∆U % = ∑ × 100
U đm
Trong đó:Pi(kw), Qi(kVAr) là công suất truyền tải trên đường dây.
ri, xi là điện trở và điện kháng của đường dây trên một
đơn vị chiều dài (Ω/km)
Uđm điện áp định mức của mạng
Đối với cáp xo = (0,6 ÷0,8) Ω/km
Từ sơ đồ mặt bằng, sơ đồ bố trí tủ phân phối và số liệu trên ta có
bảng thống kê sau:

SỐ LIỆU CÁP ĐÃ CHỌN CHO TỦ PHÂN PHỐI

Cáp cấp điện P F(mm I l ro xo(Ω/k


2
cho (kw) ) (A) (m) (Ω/km) m)
Tủ phân phối 232,8
325 654 20 0,0576
PX 8
Tủ phân phối 1 78,21 80 11,5 30 0,234
0,7
Tủ phân phối 2 56,88 38 7,8 9 0,497
Tủ phân phối 3 41,85 25 6,42 18 0,727
Tủ phân phối 4 65,88 50 9 41 0,387

SỐ LIỆU CÁP ĐÃ CHỌN CHO THIẾT BỊ CÁC NHÓM

Nhó ST Ký Pi(kw F(mm2 I l ro xo(Ω/k

29
m T hiệu ) ) (A) (m) (Ω/km) m)
1 1A 7 3×4 30 15 4,61 0,7
2 1B 7 3×4 30 12 4,61
3 1C 7 3×4 30 15 4,61
4 2A 14 3×8 44 18 2,31
5 2B 14 3×8 44 20 2,31
1 6 3A 11 3×8 44 5 2,31
7 3B 11 3×8 44 5 2,31
8 3C 11 3×8 44 8 2,31
9 5A 12 3×8 44 18 2,31
10 5B 12 3×8 44 20 2,31
11 8A 1 3×2 20 10 9,43
12 3D 11 3×8 44 5 2,31
13 3E 11 3×8 44 10 2,31
14 4A 18 3×10 49 10 1,83
2
15 4B 18 3×10 49 8 1,83
16 4A 18 3×10 49 6 1,83
17 6A 7 3×4 30 12 4,61
18 5C 12 3×8 44 5 2,31
19 5D 12 3×8 44 8 2,31
20 5E 12 3×8 44 10 2,31
3 21 9A 5 3×2 20 12 9,43
22 9B 5 3×2 20 6 9,43
23 9C 5 3×2 20 10 9,43
24 10A 9 3×4 30 12 4,61
4 25 7A 3 3×2 20 22 9,43
26 7B 3 3×2 20 8 9,43
27 8B 1 3×2 20 12 9,43
28 8C 1 3×2 20 4 9,43
29 10B 9 3×4 30 4 4,61
30 10C 9 3×4 30 8 4,61
31 11A 16 3×10 49 12 1,83
32 11B 16 3×10 49 15 1,83
33 11C 16 3×10 49 18 1,83
34 12A 9 3×4 30 10 4,61

30
35 12B 9 3×4 30 15 4,61

a/ Kiểm tra tổn thất điện áp từ TBA về tủ phân phối phân xưởng:
20 m pppx
TBA
R+jX

Pttpx + jQttpx

Công suất Sttpx = 232,88 + j194,4 (kvA)


Điện trở của cáp ở nhiệt độ môi trường 35oC
r = ro(1 + α(35 – 20)) = ro(1 + 0,004(35 – 20)) = ro×1,06
Tổng trở của cáp:
Z = (0,0576×1,06 + j0,07)0,02 = 1,22 + j1,4 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × l i + Qi × xi × l i 232,88 × 1,22 + 194,4 × 0,0014
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,2%
U đm 380 2

cáp chọn là thỏa mãn
∆U % ≤ ∆U cp %

b/ Kiểm tra tổn thấp điện áp từ tủ phân phối phân xưởng về các
phụ tải:
 Kiểm tra tổn thất từ tủ phân phối phân xưởng về tủ động lực nhóm
1: 30 m ĐLN1
PPPX
R+jX

PttN1 + jQttN1

Công suất phụ tải nhóm 1: SttN1= 78,21 + j79,79 (kVA)


Tổng trở của cáp:
Z = (0,234×1,06 + j0,07)0,03 = 7,44 + j2,1 (mΩ)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × l i + Qi × xi × l i 78,21 × 7,44 + 79,79 × 2,1
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,52%
U đm 380 2
∆U % ≤ ∆U cp % ⇒ cáp chọn là thỏa mãn

31
 Kiểm tra tổn thất từ tủ phân phối phân xưởng về tủ động lực nhóm
2: 9m ĐLN2
PPPX
R+jX

PttN2 + jQttN2

Công suất phụ tải nhóm 1: SttN2= 56,88 + j44,41 (kVA)


Tổng trở của cáp:
Z = (0,497×1,06 + j0,07)0,009 = 4,74 + j0,63 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × l i + Qi × xi × l i 56,88 × 4,74 + 44,41 × 0,63
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,21%
U đm 380 2

cáp chọn là thỏa mãn
∆U % ≤ ∆U cp %

 Kiểm tra tổn thất từ tủ phân phối phân xưởng về tủ động lực nhóm
3:

18 m ĐLN3
PPPX
R+jX

PttN3 + jQttN3

Công suất phụ tải nhóm 1: SttN3= 41,58 + j36,67 (kVA)


Tổng trở của cáp:
Z = (0,727×1,06 + j0,07)0,018 = 13,87 + j1,26 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × li + Qi × xi × li 41,58 × 13,87 + 36,67 × 1,26
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,43%
U đm 380 2

cáp chọn là thỏa mãn
∆U % ≤ ∆U cp %

 Kiểm tra tổn thất từ 41


tủ m
phân phối phân xưởng về tủ động lực nhóm
ĐLN4
4: PPPX
R+jX

32
PttN4 + jQttN4
Công suất phụ tải nhóm 1: SttN4= 65,88 + j58,1 (kVA)
Tổng trở của cáp:
Z = (0,387×1,06 + j0,07)0,041 = 16,81 + j2,87 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × li + Qi × xi × li 65,88 × 16,81 + 58,1 × 2,87
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,88%
U đm 380 2
∆U % ≤ ∆U cp % ⇒
cáp chọn là thỏa mãn
c/ Kiểm tra tổn thất điện áp từ tủ động lực về các động cơ:
Ta chỉ kiểm tra những động cơ có công suất lớn và xa tủ động lực
nhất vì tổn thất trên đường cung cấp này lớn hơn so với những động cơ
đặt gần tủ.
 Đối với nhóm 1, kiểm tra tổn thấp trên đường dây cung cấp điện
cho động cơ 2B có công suất 14 (kw), cosφ = 0,75 đoạn dây dài 20m
Công suất của động cơ: Sđm= 14 + j12,35(kVA)
Tổng trở của cáp:
Z = (2,31×1,06 + j0,07)0,02 = 48,97 + j1,97 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × li + Qi × xi × l i 14 × 48,97 + 12,35 × 1,97
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,5%
U đm 380 2

cáp chọn là thỏa mãn điều kiện
∆U % ≤ ∆U cp %

 Đối với nhóm 2, kiểm tra tổn thấp trên đường dây cung cấp điện
cho động cơ 4A có công suất 18 (kw), cosφ = 0,85 đoạn dây dài 10m
Công suất của động cơ: Sđm= 18 + j11,16(kVA)
Tổng trở của cáp:
Z = (1,38×1,06 + j0,07)0,01 = 14,63 + j0,7 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × l i + Qi × xi × l i 18 × 14,63 + 11,16 × 0,7
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,2%
U đm 380 2

cáp chọn là thỏa mãn điều kiện
∆U % ≤ ∆U cp %

 Đối với nhóm 3, kiểm tra tổn thấp trên đường dây cung cấp điện
cho động cơ 9A có công suất 5 (kw), cosφ = 0,75 đoạn dây dài 12m

33
Công suất của động cơ: Sđm= 5 + j4,41(kVA)
Tổng trở của cáp:
Z = (9,39×1,06 + j0,07)0,012 = 119,44 + j0,84 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × li + Qi × xi × l i 5 × 119,44 + 4,41 × 0,84
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,42%
U đm 380 2

cáp chọn là thỏa mãn điều kiện
∆U % ≤ ∆U cp %

 Đối với nhóm 4, kiểm tra tổn thấp trên đường dây cung cấp điện
cho động cơ 11C có công suất 16 (kw), cosφ = 0,75 đoạn dây dài 18m
Công suất của động cơ: Sđm= 16 + j14,11(kVA)
Tổng trở của cáp:
Z = (1,38×1,06 + j0,07)0,018 = 26,33 + 1,26 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × l i + Qi × xi × l i 16 × 26,33 + 14,11 × 1,26
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,3%
U đm 380 2

cáp chọn là thỏa mãn điều kiện
∆U % ≤ ∆U cp %

Vậy các cáp đã chọn thỏa mãn

2.5.2 Kiểm tra thanh dẫn và CB:


SỐ LIỆU CỦA CÁC THANH DẪN ĐÃ CHỌN
TC Kích thước Tiết
Icp(A) ro(mΩ/m) xo(mΩ/m)
cho (mm) diện(mm2)
PPPX 40×4 160 625 0,125 0,214
TĐL 25×3 75 240 0,268 0,244
SỐ LIỆU CỦA CÁC CB ĐÃ CHỌN
CB bảo vệ cho Loại Kiểu Uđm(V) Iđm(A) Icđm(kA)
Động cơ 1 50AF ABE53a 600 20 2,5
Động cơ 2 50AF ABE53a 40 2,5
Động cơ 3 50AF ABE53a 40 2,5
Động cơ 4 50AF ABE53a 50 2,5
Động cơ 5 50AF ABE53a 30 2,5
Động cơ 6 50AF ABE53a 20 2,5
Động cơ 7 50AF ABE53a 10 2,5
Động cơ 8 50AF ABE53a 5 2,5
Động cơ 9 50AF ABE53a 20 2,5
Động co 10 50AF ABE53a 30 2,5

34
Động cơ 11 50AF ABE53a 50 2,5
Động cơ 12 50AF ABE53a 30 2,5
Động lực N1 225AF ABL203a 225 35
Động lực N2 225AF ABL203a 200 35
Động lưc N3 225AF ABL203a 150 35
Động lực N4 225AF ABL203a 200 35
Phân phối PX 800AF ABS803a 600 35
a/ Tính toán ngắn mạch hạ áp:
Mục đích của tính toán ngắn mạch hạ áp nhằm xác định dòng điện
ngắn mạch IN, ixk để kiểm tra thanh dẫn và CB
Giá trị dòng ngắn mạch 3 pha
E tđ
I k3 =
∑Zk
Trong đó: Etđ suất điện động tổng hợp ứng với điện áp pha
∑Zk tổng trở ngắn mạch
Giá trị dòng xung kích

i xk = k xk × 2 × I k3
Trong đó kxk là hệ số xung kích ,(kxk =1,2) đối với mạng hạ áp.
Chọn công suất ngắn mạch phía nguồn: Scb = 250MVA
Điện áp cơ bản bằng điện áp định mức Ucb = Uđm = 380 V
Ta có:
Điện trở của hệ thống:
U cb2 380 2
X ht = = = 0,58( mΩ)
S cb 250 × 10 6
Tổng trở của máy biến áp
∆PN × U đm
2
U N % × U đm
2
5,75 × 0,4 2 6 4 × 0,4 2 4
Z BA = 2
10 + j
6
10 =
4
10 + j 10 = 5,75 + j16(mΩ )
S đm S đm 400 2 400
Tổng trở của cáp từ TBM về thanh cái PPPX
Zcap-pppx = (0,0576×1,06 + j0,07)×0,02 = 1,22 + j1,4 (mΩ)
Bỏ qua điện trở của thanh cái và CB
Tổng trở từ hệ thống đến điểm ngắn mạch N1
Z N1 = (5,75 + 1,22 ) 2 + (0,58 + 16 + 1,4) 2 = 19 ,28 (mΩ)
Dòng điện ngắn mạch 3pha tại N1
U đm 380
I k3 = = = 11,38(kA)
3 × Z N1 3 ×19,28

35
Giá trị dòng điện xung kích ixk
i xk = k xk × 2 × I k3 =1,2 × 2 ×11,38 =19 ,31(kA )
Tổng trở của cáp từ tủ phân phối phân xưởng đến tủ động lực
Zcap-đl = (0,234×1,06 + j0,07)0,03 = 7,44 + j2,1 (mΩ)
Tổng trở từ hệ thống đến điểm ngắn mạch N2
Z N 2 = (5,75 +1,22 + 7,44 ) 2 + (0,58 +16 +1,4 + 2,1) 2 = 24 ,72 (mΩ)
Dòng điện ngắn mạch 3pha tại N3
U đm 380
I k3 = = = 8,88(kA)
3 × ZN2 3 × 24,72
Giá trị dòng điện xung kích ixk
i xk = k xk × 2 × I k3 = 1,2 × 2 ×8,88 = 15 ,07 (kA )
Tổng trở của cáp từ tủ động lực nhóm 1 đến động cơ 2B
Zcap-2B = (2,31×1,06 + j0,07)×0,02 = 48,97 + j1,4 (mΩ)
Tổng trở từ hệ thống đến điểm ngắn mạch N2
Z N 3 = (5,75 +1,22 + 7,44 + 48 ,97 ) 2 + (0,58 +16 +1,4 + 2,1 +1,4) 2 = 160 ,85 ( mΩ)
Dòng điện ngắn mạch 3pha tại N2
U đm 380
I k3 = = = 1,36 ( kA)
3 × Z N3 3 ×160 ,85

MBA

CAP

CB

TCPPPX N1

CBN1

CAP
N2

TCN1 DT

Csáng

N3

Nhóm 1
36
Sơ đồ thay thế mạng điện hạ áp
b/ Kiểm tra thanh dẫn:
- Kiểm tra thanh dẫn theo điều kiện ổn định động:
σtt ≤ σcp
Trong đó: σ là ứng suất cho phép của thanh dẫn.
cp

Đối với đồng σ = 1400 (kg / cm )


cp
2

M
σ là ứng suất tính toán của thanh dẫn, σ =
tt ( kG / cm tt
2
)
W
Ftt × l
Trong đó M: là mô men uốn, M= (kG / cm 2 )
8
l 2
Ftt =1,76 ×10 −2
a
i xk ( kG ) là lực tính toán do dòng điện ngắn mạch gây
ra
ixk : dòng điện xung kích khi ngắn mạch ba pha(kA)
l = 20 cm: là khoảng cách giữa các sứ của một pha(cm)
a = 2 cm : là khoảng cách giữa các pha (cm)
b ×h2
W: là mô men chống uốn của thanh dẫn(cm3), W =
6
(thanh hình
chữ nhật)
- Kiểm tra thanh dẫn theo điều kiện ổn định nhiệt (mm2)
F ≥α ×I K × t qđ

Trong đó: α = 6 la hệ số
F là tiết diện thanh dẫn
Ik là dòng ngắn mạch
tqđ là thời gian quá độ giả thiết tqđ = 0,5s
 Kiểm tra thanh dẫn của tủ phân phối phân xưởng
- Theo điều kiện ổn định động ta có
Mô men chống uốn của thanh dẫn 40×4
b × h 2 40 × 4 2
W = = = 0,107 (cm 3 )
6 6
Lực tính toán do dòng điện ngắn mạch gây ra
l 2 20
Ftt =1,76 ×10 −2 i xk =1,76 ×10 −2 ×19 ,31 = 3,4( kG )
a 2
Mô men uốn của thanh
Ftt × l 3,4 × 20
M= = = 8,5(kG / cm 2 )
8 8
Vậy ứng suất tính toán của thanh dẫn

37
M 8,5
σtt = = = 79 ,43 ( kG / cm 2 )
W 0,107
- Theo điều kiện ổn định nhiệt ta có:
F =6 ×11 ,38 0,5 =48 mm 2 ≤160
⇒ Thanh dẫn đạt yêu cầu
 Kiểm tra thanh dẫn tủ động lực:
Tương tự như trên ta cũng tiến hành kiểm tra theo hai điều kiện:
- Theo điều kiện ổn định động ta có
Mô men chống uốn của thanh dẫn 40×4
b × h 2 35 × 3 2
W = = = 0,0525 (cm 3 )
6 6
Lực tính toán do dòng điện ngắn mạch gây ra
l 2 20
Ftt =1,76 ×10 −2 i xk =1,76 ×10 −2 ×8,88 =15 ,56 ( kG )
a 2
Mô men uốn của thanh
Ftt × l 15,56 × 20
M = = = 3,9(kG / cm 2 )
8 8
Vậy ứng suất tính toán của thanh dẫn
M 3,9
σtt = = = 74 ,42 (kG / cm 2 )
W 0,0525
- Theo điều kiện ổn định nhiệt ta có:
F =6 ×8,88 0,5 =37 ,67 mm 2
≤160
⇒ Thanh dẫn đạt yêu cầu
c/ Kiểm tra CB:
Từ những bước tính toán dòng ngắn mạch ứng vơi những đoạn cáp
được bảo vệ bởi một CB ở trên đều cho kết quả: Ik≤ IcđmCB (dòng ngắn
mạch nhỏ hơn dóng cắt của CB đã chọn) nên các CB đã chọn đảm bảo
đóng cắt và bảo vệ an toàn cho các thiết bị trong phân xưởng

38

You might also like