Professional Documents
Culture Documents
Ký Số Ghi
Piđm ∑Piđm cosφ Ksd
hiệu lượng chú
1 3 7 21 0,65 0,7
7 2 3 6 0,75 0,8
8 3 1 3 0,75 0,9
9 3 5 15 0,75 0,7
10 3 9 18 0,75 0,8
11 3 16 48 0,75 0,9
12 2 9 18 0,75 0,5
Tổng 35 307
1
SƠ ĐỒ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG
4 4 4 3 3 9 9 5 5 5 10
9
6
2
11
1 1 1 12 12
5 5 7
7
81 m
11
2
3 3 3 11
KCS KHO
8 8 10 10 8
2
54 m
1.4 Phụ tải tính toán động lực của phân xưởng:
Phụ tải tính toán của phân xưởng được tính theo công thức:
Ptt = kđt× ( ∑ksd×Piđm)
Trong đó
kđt: Là hệ số đồng thời. Chọn Kđt = 0,9 cho cả phân xưởng.
ksd: Là hệ số sử dụng
Căn cứ vào vị trí và công suất của các thiết bị được bố trí trên mặt
bằng ta chia phân xưởng thành bốn nhóm phụ tải cụ thể trong bảng sau:
Nhóm Ký Số
Piđm ∑Piđm cosφ Ksd
hiệu lượng
1 3 7 21 0,65 0,7
2 2 14 28 0,75 0,8
1 3 3 11 33 0,65 0,9
5 3 12 36 0,75 0,8
8 1 1 1 0,75 0,9
Tổng 11 107
3 2 11 22 0,65 0,9
2 4 3 18 54 0,85 0,7
6 1 7 7 0,75 0,8
Tổng 6 83
5 3 12 36 0,75 0,8
3 9 3 5 15 0,75 0,7
10 1 9 9 0,75 0,8
Tổng 7 60
7 2 3 6 0,75 0,8
8 2 1 2 0,75 0,9
4 10 2 9 18 0,75 0,8
11 3 16 48 0,75 0,9
12 2 9 18 0,75 0,5
Tổng 11 92
3
Nhóm một có các thiết bị:
Nhóm Ký Số
Piđm ∑Piđm cosφ Ksd
hiệu lượng
1 3 7 21 0,65 0,7
2 2 14 28 0,75 0,8
1 3 3 11 33 0,65 0,9
5 2 12 24 0,75 0,8
8 1 1 1 0,75 0,9
Tổng 11 107
∑cosϕ i × Pi
21 × 0,65 + 28 × 0,75 + 33 × 0,65 + 24 × 0,75 + 1 × 0.75
Cosφtb1 = 1
12
= = 0,7
107
∑P
1
i
Nhóm Ký
Số
Piđm ∑Piđm Cosφ Ksd
hiệu
lượng
23 11 22 0,65 0,9
2 34 18 54 0,85 0,7
16 7 7 0,75 0,8
Tổng 6 83
Tương tự ta cũng tính được phụ tải tính toán của nhóm 2:
4
Công suất tác dụng
Ptt2 = 0,9 × ( 22 × 0,9 + 54 × 0,7 + 7 × 0,8) = 56 ,88 ( KW)
∑cosϕ i × Pi
22 × 0,65 + 54 × 0,85 + 7 × 0,75
Cosφtb2 = 1
6
= = 0,79
83
∑P
1
i
Nhóm Ký Số
Piđm ∑Piđm cosφ Ksd
hiệulượng
5 3 12 36 0,75 0,8
3 9 3 5 15 0,75 0,7
10 1 9 9 0,75 0,8
Tổng 7 60
Phụ tải tính toán của nhóm 3:
Công suất tác dụng
Ptt3 = 0,9 ×(36 ×0,8 +15 ×0,7 + 9 ×0,8) = 41,58 ( KW)
Hệ số công suất trung bình
7
∑cosϕ i × Pi
(36 + 15 + 9) × 0,75
Cosφtb3 = 1
7
= = 0,75
60
∑P 1
i
Nhóm Ký Số
Piđm ∑Piđm cosφ Ksd
hiệu lượng
7 2 3 6 0,75 0,8
8 2 1 2 0,75 0,9
4 10 2 9 18 0,75 0,8
11 3 16 48 0,75 0,9
12 2 9 18 0,75 0,5
Tổng 11 92
Phụ tải tính toán nhóm 4 được xác đinh như trên:
Công suất tác dụng
Ptt4 = 0,9 × (6 × 0,8 + 2 × 0,9 +18 × 0,8 + 48 × 0,9 +18 × 0,5) = 65 ,88 ( KW)
Hệ số công suất trung bình
11
∑cosϕ i × Pi
(6 + 2 + 18 + 48 + 18 ) × 0.75
Cosφtb4 = 1
1
= = 0,75
92
∑P
1
i
Nhóm S-
Ptt(K Qtt(KV
tt(KVA cosφ
W) AR)
)
1 111,73 78,21 79,79 0,7
2 72 56,88 41,44 0,79
3 55,44 41,58 36,67 0,75
4 87,84 65,88 58,1 0,75
Tổng 327,01 242,55 216 0,74
6
Công suất tác dụng tính toán của các nhóm
Pttđl = kđt×(Pn1+Pn2+Pn3+Pn4) = 0,9 ×242,55 = 218,3(kw)
Công suất phản kháng tính toán của các nhóm
Qttđl = kđt×(Qn1+Qn2+Qn3+Qn4) = 0,9×216 = 194,4 (kvAr)
Hệ số cosφtb
4
∑P
1
tti
∑x × P
1
i i
X= n
∑P
1
i
∑y × P
1
i i
Y= n
∑P
1
i
∑x × P
1
i i
X= n
∑P
1
i
8
n
∑y × P
1
i i
Y= n
∑P
1
i
9
1.7.4Tọa độ tâm phụ tải nhóm 4:
Tọa độ các phụ tải nhóm 4
STT Ký hiệu Pi(KW) xi(m) yi(m)
1 7A 3 30,8 8
2 7B 3 43,8 6,4
3 8B 1 34,2 1,6
4 8C 1 46 1,6
5 10B 9 39 1,6
6 10C 9 43 1,6
7 11A 16 52 4,2
8 11B 16 52 7,2
9 11C 16 52 10,2
10 12A 9 40,6 9
11 12B 9 45 9
3 × 74 ,6 +1 × 80 ,2 + 9 × 82 +16 × 3 × 52 + 9 × 85 ,6
X3 = 92
= 43 ,09 ( m)
3 ×14 ,4 + 2 ×1,6 +18 ×1,6 + 16 × (4,2 + 7,2 + 10 ,2) + 81 × 2
Y3= 92
= 5,16 ( m)
10
SƠ ĐỒ TÂM PHỤ TẢI CỦA PHÂN XƯỞNG
4 4 4 3 3 9 9 5 5 5 10
9
6
I3 ( 43.25 ; 16 )
I2 ( 11,66 ; 10,03 )
2
I ( 25,34 ; 8,5 ) 11
1 1 1 12 12
18 m
5 5 7
7 11
2 I1 ( 10,74 ; 6,49 )
I4 ( 43.09 ; 5,16 )
3 3 3 11
KCS KHO
8 8 10 10 8
11
54 m
1.7.5Chọn ví trí đặt tủ phân phối phân cho các nhóm phụ tải và
phân xương:
Sau khi tính toán đã xác định được tâm phụ tải của các nhóm phụ
tải và của phân xưởng tuy nhiên theo sơ đồ mặt bằng tâm phụ tải nằm
giữa phân xương, để đảm bảo an toàn liên tục cung cấp điện và mỹ quan
nên ta dời tâm phụ tai của các nhóm về phía tường và tâm phụ tải (nơi
đặt máy biến áp) ra ngoài phân xưởng.
Vị trí đặt tủ phân phối phân xưởng và tủ phân phối động lực các
nhóm phụ tải trong bảng sau:
Từ công suất biển kiến tính toán ta chọn được dung lượng máy
biên áp.
Ta có: Stt = 303,4 (kVA)
Sđm ≥ Stt = 303,4
Tra bảng 1.1 trang 19 sổ tay lựa chọn và tra cứu thiết bị điện của
Ngô Thời Quang chọn máy biến áp phân phối do ABB chế tạo có các
thông số sau:
12
13
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ VÀ ĐI DÂY CHO TỦ PHÂN PHỐI
MBA
14
54 m
CHƯƠNG II
15
Ta có công thức:
I đm
I cp =
k hc
Trong đó: Iđm là dòng điện định mức
khc là hệ số hiệu chỉnh
kch = k4×k5×k6×k7
k4: ảnh hưởng của cách lắp đặt
k5: ảnh hưởng của số dây đi chung với nhau
k6: ảnh hưởng của loại đất
k7: ảnh hưởng của nhiệt độ đất
Tra bảng chọn:
k4 = 0,8 dây đi ngầm
k6 = 1 đất khô
k7 = 0,95 hiệu chỉnh nhiệt độ của cáp
a/ Chọn cáp cho các thiết bị điện trong phân xưởng:
Chọn cáp cho động cơ 1, động cơ 6, động cơ 10, động cơ 12 có
cùng một vì công suất của các động cơ này tương đương nhau:
Động cơ 1,động cơ 6 có cùng công suất định mức:
Pđm = 7(kw), cosφ = 0,65
Động cơ 10, động cơ 12 có cùng công suất định mức:
Pđm = 9(kw), cosφ = 0,75
Chọn tiết diện cáp theo công suất của động cơ 10
Ta có:
Pđm 9 ×1000
I đm = = = 18 ,23 ( A)
3 ×U × cos ϕ 3 ×380 × 0,75
I đm
I cp ≥ : kch = k4×k5×k6×k7 = 0,8×1×1×0,95 = 0,76
k hc
k5 = 1: đi một mạch trong một ống
Dòng điện cho phép của cáp
18 ,23
⇒ I cp ≥ = 24 ( A)
0,76
Tra bảng chọn cáp đồng ba lõi và dây bảo vệ PE có thông số sau:
Dây ro (Ω/ km ) ở Điện áp thử
F (mm2) d (mm) I(A) o
20 C (V)
Φ 3×4,0 2,55 30 4,61 1500
16
PE 2,0 1,8 29 9,43 1500
Chọn cáp cho các động cơ 7, động cơ 8, động cơ 9 có cùng tiết diện
Công suất của động cơ 7:
Pđm = 3(kw), cosφ = 0,75
Công suất của động cơ 8
Pđm = 1(kw), cosφ = 0,75
Công suất của động cơ 9
Pđm = 5(kw), cosφ = 0,75
Chọn tiết diện cáp theo công suất của động cơ 9
Pđm 5 ×1000
I đm = = = 10 ,13( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Dòng điện cho phép của cáp:
10 ,13
⇒ I cp ≥ =13 ,32 ( A)
0,76
Tra bảng chọn cáp ba lõi và dây bảo vệ PE có thông số:
Dây F (mm2) d (mm) I(A) ro (Ω/ km ) ở Điện áp thử
17
20oC (V)
Φ 3×2,0 1,8 20 9,43 1500
PE 2,0 1,8 29 9,43 1500
Chọn cáp cho động cơ 4, động cơ 11, có cùng một tiết diện.
Công suất định mức của động cơ 4:
Pđm = 18(kw), cosφ = 0,85
Công suất định mức của động cơ 3:
Pđm = 16(kw), cosφ = 0,75
Chọn tiết diện cáp theo công suất của động cơ 2
Pđm 18 ×1000
I đm = = = 32 ,17 ( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,85
Dòng điện cho phép của cáp:
28 ,4
⇒ I cp ≥ = 42 ,33 ( A)
0,76
Tra bảng chọn cáp ba lõi và dây bảo vệ PE có thông số:
Dây ro (Ω/ km ) ở Điện áp thử
F (mm2) d (mm) I(A) o
20 C (V)
Φ 3×10 4,05 49 1,83 1500
PE 2,0 1,8 29 9,43 1500
Chọn thanh dẫn cho tủ động lực của các nhóm phụ tải
Ta chọn thanh dẫn cho tủ động lực của các nhóm phụ tải có cùng kích
thước và chọn theo công suất của nhóm phụ tải lớn nhất (nhóm 1):
Công suất tính toán phụ tải
Ptt1 = 78,21, cosφ = 0,7
Ta có:
Pđm 78,21 ×1000
I đm = = = 169 ,8( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,7
Dòng điện cho phép của thanh cái
I tt 169 ,8
I cp ≥ = = 188 ,7( A)
k1 × k 2 0,9
Chọn thanh dẫn hình chữ nhật có các thông số:
Kích Tiết diện của một Khối lượng Dòng điện cho
21
thước
thanh (mm2) (kg/m) phép (A)
(mm)
25×3 75 0,668 340
2.2.3 Chọn thiết bị đóng cắt (CB) cho thiết bị và tủ phân phối:
Chọn thiết bị đóng cắt và bảo vệ CB theo ba điều kiện:
UđmCB ≥ Uđmlđ
IđmCB ≥ Itt
IcđmCB ≥ IN
Với lưới điện hạ áp vì ngắn mạch xa nguồn nên: IN = Ick = I∞= I’’
Và i =1,8 × 2 × I
xk N
Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
50A ABE 13
3 600 20 2,5 75 64 0,45
F 50a 0
Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
50A ABE 13
3 600 40 2,5 75 64 0,45
F 50a 0
23
g o u
50A ABE 13
3 600 50 2,5 75 64 0,45
F 50a 0
Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
100A ABE 13
3 600 30 5 75 64 0,45
F 103a 0
Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
50A ABE 13
3 600 10 2,5 75 64 0,45
F 50a 0
24
Chọn CB cho động cơ 8
Động cơ 8 có các thông số
Pđm = 1 (KV), cosφ = 0,75
Dòng điện định mức:
Pđm 1 ×1000
I đm = = = 2,03( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:
Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Kiểu lượng(k
Loại cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
50A ABE 13
3 600 5 2,5 75 64 0,45
F 50a 0
Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
50A ABE 13
3 600 20 2,5 75 64 0,45
F 50a 0
25
Pđm 9 ×1000
I đm = = = 18,23( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:
Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
100A ABE 13
3 600 30 5 75 64 0,6
F 103a 0
Chọn CB cho động cơ 11
Động cơ 11 có các thông số
Pđm = 16 (KV), cosφ = 0,75
Dòng điện định mức:
Pđm 16 ×1000
I đm = = = 32 ,41( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:
Kích
Khối
Số Uđm(v Iđm Icđm(k thước(mm)
Loại Kiểu lượng(k
cực ) (A) A) Rộn Ca sâ
g)
g o u
100A ABE 13
3 600 50 5 75 64 0,6
F 103a 0
b/ Chọn CB đóng cắt và bảo vệ cho tủ động lực của các nhóm phụ
tải:
Chọn CB đóng cắt cho tủ động lực nhóm 1
Công suất tính toán phụ tải
Ptt1 = 78,21, cosφ = 0,7
Ta có:
Pđm 78,21 ×1000
I đm = = = 169 ,8( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,7
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số:
Kích thước(mm) Khối
Loạ Kiể Số Uđm( Iđm Icđm(k
Rộn lượng(
i u cực v) (A) A) Cao sâu
g kg)
26
AB
225
L 3 600 225 35 105 165 103 2,1
AF
203a
Chọn CB đóng cắt cho tủ động lực nhóm 2
Công suất tính toán phụ tải
Ptt1 = 56,88(kW), cosφ = 0,79
Ta có:
Pđm 56 ,88 ×1000
I đm = = = 109 ,4( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,79
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số
Kích thước(mm) Khối
Số Uđm( Iđm Icđm(k
Loại Kiểu lượng(
cực v) (A) A) Rộng Cao sâu
kg)
225A ABL
3 600 200 35 105 165 103 2,1
F 203a
Chọn CB đóng cắt cho tủ động lực nhóm 3
Công suất tính toán phụ tải
Ptt3 = 41,58(kW), cosφ = 0,75
Ta có:
Pđm 41,58 ×1000
I đm = = = 84 ,23( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số
Kích thước(mm) Khối
Số Uđm( Iđm Icđm(k
Loại Kiểu lượng(
cực v) (A) A) Rộng Cao sâu
kg)
225A ABL
3 600 150 35 105 165 103 2,1
F 203a
Chọn CB đóng cắt cho tủ động lực nhóm 4
Công suất tính toán phụ tải
Ptt4 = 65,88(kW), cosφ = 0,75
Ta có:
Pđm 65 ,88 ×1000
I đm = = = 133 ,46 ( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,75
Tra bảng 3.1 trang 146 sổ tay tra lựa chọn và tra cứu thiết bị điện
của Ngô Thời Quang ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số
27
Kích thước(mm) Khối
Số Uđm( Iđm Icđm(k
Loại Kiểu lượng(
cực v) (A) A) Rộng Cao sâu
kg)
225A ABL
3 600 200 35 105 165 103 2,1
F 203a
Chọn CB đóng cắt tủ phân phối phân xưởng
Công suất tính toán phụ tải
Pttpx = 232,88(kW), cosφ = 0,77
Ta có:
Pđm 232 ,88 ×1000
I đm = = = 459 ,5( A)
3 ×U × cos ϕ 3 × 380 × 0,77
Tra bảng 3.1 ta chọn CB do LG chế tạo có các thông số
Kích thước(mm) Khối
Số Uđm( Iđm Icđm(k
Loại Kiểu lượng(
cực v) (A) A) Rộng Cao sâu
kg)
800A ABs
4 600 600 35 210 275 109 18,2
F 803a
28
(A)
BD11/1 500 5 1 10 1,53
2.5 Kiểm tra các thiết bị điện đã chọn:
2.5.1 Kiểm tra cáp điện:
Một trong những chỉ tiêu quan trọng trong thiết kế cung cấp điện là
chất lượng điện năng, đó là tần số và điện áp nằm trong giá trị cho phép.
Ở đây ta kiểm tra chất lượng điện năng theo độ lệch điên áp.
U − U đm
∆U % = 100
U đm
Đối với mạng hạ áp ∆U% ≤5%Uđm
Pi × ri × li + Qi × xi × li
Và ∆U % = ∑ × 100
U đm
Trong đó:Pi(kw), Qi(kVAr) là công suất truyền tải trên đường dây.
ri, xi là điện trở và điện kháng của đường dây trên một
đơn vị chiều dài (Ω/km)
Uđm điện áp định mức của mạng
Đối với cáp xo = (0,6 ÷0,8) Ω/km
Từ sơ đồ mặt bằng, sơ đồ bố trí tủ phân phối và số liệu trên ta có
bảng thống kê sau:
29
m T hiệu ) ) (A) (m) (Ω/km) m)
1 1A 7 3×4 30 15 4,61 0,7
2 1B 7 3×4 30 12 4,61
3 1C 7 3×4 30 15 4,61
4 2A 14 3×8 44 18 2,31
5 2B 14 3×8 44 20 2,31
1 6 3A 11 3×8 44 5 2,31
7 3B 11 3×8 44 5 2,31
8 3C 11 3×8 44 8 2,31
9 5A 12 3×8 44 18 2,31
10 5B 12 3×8 44 20 2,31
11 8A 1 3×2 20 10 9,43
12 3D 11 3×8 44 5 2,31
13 3E 11 3×8 44 10 2,31
14 4A 18 3×10 49 10 1,83
2
15 4B 18 3×10 49 8 1,83
16 4A 18 3×10 49 6 1,83
17 6A 7 3×4 30 12 4,61
18 5C 12 3×8 44 5 2,31
19 5D 12 3×8 44 8 2,31
20 5E 12 3×8 44 10 2,31
3 21 9A 5 3×2 20 12 9,43
22 9B 5 3×2 20 6 9,43
23 9C 5 3×2 20 10 9,43
24 10A 9 3×4 30 12 4,61
4 25 7A 3 3×2 20 22 9,43
26 7B 3 3×2 20 8 9,43
27 8B 1 3×2 20 12 9,43
28 8C 1 3×2 20 4 9,43
29 10B 9 3×4 30 4 4,61
30 10C 9 3×4 30 8 4,61
31 11A 16 3×10 49 12 1,83
32 11B 16 3×10 49 15 1,83
33 11C 16 3×10 49 18 1,83
34 12A 9 3×4 30 10 4,61
30
35 12B 9 3×4 30 15 4,61
a/ Kiểm tra tổn thất điện áp từ TBA về tủ phân phối phân xưởng:
20 m pppx
TBA
R+jX
Pttpx + jQttpx
b/ Kiểm tra tổn thấp điện áp từ tủ phân phối phân xưởng về các
phụ tải:
Kiểm tra tổn thất từ tủ phân phối phân xưởng về tủ động lực nhóm
1: 30 m ĐLN1
PPPX
R+jX
PttN1 + jQttN1
31
Kiểm tra tổn thất từ tủ phân phối phân xưởng về tủ động lực nhóm
2: 9m ĐLN2
PPPX
R+jX
PttN2 + jQttN2
Kiểm tra tổn thất từ tủ phân phối phân xưởng về tủ động lực nhóm
3:
18 m ĐLN3
PPPX
R+jX
PttN3 + jQttN3
32
PttN4 + jQttN4
Công suất phụ tải nhóm 1: SttN4= 65,88 + j58,1 (kVA)
Tổng trở của cáp:
Z = (0,387×1,06 + j0,07)0,041 = 16,81 + j2,87 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × li + Qi × xi × li 65,88 × 16,81 + 58,1 × 2,87
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,88%
U đm 380 2
∆U % ≤ ∆U cp % ⇒
cáp chọn là thỏa mãn
c/ Kiểm tra tổn thất điện áp từ tủ động lực về các động cơ:
Ta chỉ kiểm tra những động cơ có công suất lớn và xa tủ động lực
nhất vì tổn thất trên đường cung cấp này lớn hơn so với những động cơ
đặt gần tủ.
Đối với nhóm 1, kiểm tra tổn thấp trên đường dây cung cấp điện
cho động cơ 2B có công suất 14 (kw), cosφ = 0,75 đoạn dây dài 20m
Công suất của động cơ: Sđm= 14 + j12,35(kVA)
Tổng trở của cáp:
Z = (2,31×1,06 + j0,07)0,02 = 48,97 + j1,97 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × li + Qi × xi × l i 14 × 48,97 + 12,35 × 1,97
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,5%
U đm 380 2
⇒
cáp chọn là thỏa mãn điều kiện
∆U % ≤ ∆U cp %
Đối với nhóm 2, kiểm tra tổn thấp trên đường dây cung cấp điện
cho động cơ 4A có công suất 18 (kw), cosφ = 0,85 đoạn dây dài 10m
Công suất của động cơ: Sđm= 18 + j11,16(kVA)
Tổng trở của cáp:
Z = (1,38×1,06 + j0,07)0,01 = 14,63 + j0,7 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × l i + Qi × xi × l i 18 × 14,63 + 11,16 × 0,7
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,2%
U đm 380 2
⇒
cáp chọn là thỏa mãn điều kiện
∆U % ≤ ∆U cp %
Đối với nhóm 3, kiểm tra tổn thấp trên đường dây cung cấp điện
cho động cơ 9A có công suất 5 (kw), cosφ = 0,75 đoạn dây dài 12m
33
Công suất của động cơ: Sđm= 5 + j4,41(kVA)
Tổng trở của cáp:
Z = (9,39×1,06 + j0,07)0,012 = 119,44 + j0,84 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × li + Qi × xi × l i 5 × 119,44 + 4,41 × 0,84
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,42%
U đm 380 2
⇒
cáp chọn là thỏa mãn điều kiện
∆U % ≤ ∆U cp %
Đối với nhóm 4, kiểm tra tổn thấp trên đường dây cung cấp điện
cho động cơ 11C có công suất 16 (kw), cosφ = 0,75 đoạn dây dài 18m
Công suất của động cơ: Sđm= 16 + j14,11(kVA)
Tổng trở của cáp:
Z = (1,38×1,06 + j0,07)0,018 = 26,33 + 1,26 (Ω/m)
Vậy tổn thất điện áp trên đường dây là:
Pi × ri × l i + Qi × xi × l i 16 × 26,33 + 14,11 × 1,26
∆U % = ∑ 2
× 100 = × 100 = 0,3%
U đm 380 2
⇒
cáp chọn là thỏa mãn điều kiện
∆U % ≤ ∆U cp %
34
Động cơ 11 50AF ABE53a 50 2,5
Động cơ 12 50AF ABE53a 30 2,5
Động lực N1 225AF ABL203a 225 35
Động lực N2 225AF ABL203a 200 35
Động lưc N3 225AF ABL203a 150 35
Động lực N4 225AF ABL203a 200 35
Phân phối PX 800AF ABS803a 600 35
a/ Tính toán ngắn mạch hạ áp:
Mục đích của tính toán ngắn mạch hạ áp nhằm xác định dòng điện
ngắn mạch IN, ixk để kiểm tra thanh dẫn và CB
Giá trị dòng ngắn mạch 3 pha
E tđ
I k3 =
∑Zk
Trong đó: Etđ suất điện động tổng hợp ứng với điện áp pha
∑Zk tổng trở ngắn mạch
Giá trị dòng xung kích
i xk = k xk × 2 × I k3
Trong đó kxk là hệ số xung kích ,(kxk =1,2) đối với mạng hạ áp.
Chọn công suất ngắn mạch phía nguồn: Scb = 250MVA
Điện áp cơ bản bằng điện áp định mức Ucb = Uđm = 380 V
Ta có:
Điện trở của hệ thống:
U cb2 380 2
X ht = = = 0,58( mΩ)
S cb 250 × 10 6
Tổng trở của máy biến áp
∆PN × U đm
2
U N % × U đm
2
5,75 × 0,4 2 6 4 × 0,4 2 4
Z BA = 2
10 + j
6
10 =
4
10 + j 10 = 5,75 + j16(mΩ )
S đm S đm 400 2 400
Tổng trở của cáp từ TBM về thanh cái PPPX
Zcap-pppx = (0,0576×1,06 + j0,07)×0,02 = 1,22 + j1,4 (mΩ)
Bỏ qua điện trở của thanh cái và CB
Tổng trở từ hệ thống đến điểm ngắn mạch N1
Z N1 = (5,75 + 1,22 ) 2 + (0,58 + 16 + 1,4) 2 = 19 ,28 (mΩ)
Dòng điện ngắn mạch 3pha tại N1
U đm 380
I k3 = = = 11,38(kA)
3 × Z N1 3 ×19,28
35
Giá trị dòng điện xung kích ixk
i xk = k xk × 2 × I k3 =1,2 × 2 ×11,38 =19 ,31(kA )
Tổng trở của cáp từ tủ phân phối phân xưởng đến tủ động lực
Zcap-đl = (0,234×1,06 + j0,07)0,03 = 7,44 + j2,1 (mΩ)
Tổng trở từ hệ thống đến điểm ngắn mạch N2
Z N 2 = (5,75 +1,22 + 7,44 ) 2 + (0,58 +16 +1,4 + 2,1) 2 = 24 ,72 (mΩ)
Dòng điện ngắn mạch 3pha tại N3
U đm 380
I k3 = = = 8,88(kA)
3 × ZN2 3 × 24,72
Giá trị dòng điện xung kích ixk
i xk = k xk × 2 × I k3 = 1,2 × 2 ×8,88 = 15 ,07 (kA )
Tổng trở của cáp từ tủ động lực nhóm 1 đến động cơ 2B
Zcap-2B = (2,31×1,06 + j0,07)×0,02 = 48,97 + j1,4 (mΩ)
Tổng trở từ hệ thống đến điểm ngắn mạch N2
Z N 3 = (5,75 +1,22 + 7,44 + 48 ,97 ) 2 + (0,58 +16 +1,4 + 2,1 +1,4) 2 = 160 ,85 ( mΩ)
Dòng điện ngắn mạch 3pha tại N2
U đm 380
I k3 = = = 1,36 ( kA)
3 × Z N3 3 ×160 ,85
MBA
CAP
CB
TCPPPX N1
CBN1
CAP
N2
TCN1 DT
Csáng
N3
Nhóm 1
36
Sơ đồ thay thế mạng điện hạ áp
b/ Kiểm tra thanh dẫn:
- Kiểm tra thanh dẫn theo điều kiện ổn định động:
σtt ≤ σcp
Trong đó: σ là ứng suất cho phép của thanh dẫn.
cp
M
σ là ứng suất tính toán của thanh dẫn, σ =
tt ( kG / cm tt
2
)
W
Ftt × l
Trong đó M: là mô men uốn, M= (kG / cm 2 )
8
l 2
Ftt =1,76 ×10 −2
a
i xk ( kG ) là lực tính toán do dòng điện ngắn mạch gây
ra
ixk : dòng điện xung kích khi ngắn mạch ba pha(kA)
l = 20 cm: là khoảng cách giữa các sứ của một pha(cm)
a = 2 cm : là khoảng cách giữa các pha (cm)
b ×h2
W: là mô men chống uốn của thanh dẫn(cm3), W =
6
(thanh hình
chữ nhật)
- Kiểm tra thanh dẫn theo điều kiện ổn định nhiệt (mm2)
F ≥α ×I K × t qđ
Trong đó: α = 6 la hệ số
F là tiết diện thanh dẫn
Ik là dòng ngắn mạch
tqđ là thời gian quá độ giả thiết tqđ = 0,5s
Kiểm tra thanh dẫn của tủ phân phối phân xưởng
- Theo điều kiện ổn định động ta có
Mô men chống uốn của thanh dẫn 40×4
b × h 2 40 × 4 2
W = = = 0,107 (cm 3 )
6 6
Lực tính toán do dòng điện ngắn mạch gây ra
l 2 20
Ftt =1,76 ×10 −2 i xk =1,76 ×10 −2 ×19 ,31 = 3,4( kG )
a 2
Mô men uốn của thanh
Ftt × l 3,4 × 20
M= = = 8,5(kG / cm 2 )
8 8
Vậy ứng suất tính toán của thanh dẫn
37
M 8,5
σtt = = = 79 ,43 ( kG / cm 2 )
W 0,107
- Theo điều kiện ổn định nhiệt ta có:
F =6 ×11 ,38 0,5 =48 mm 2 ≤160
⇒ Thanh dẫn đạt yêu cầu
Kiểm tra thanh dẫn tủ động lực:
Tương tự như trên ta cũng tiến hành kiểm tra theo hai điều kiện:
- Theo điều kiện ổn định động ta có
Mô men chống uốn của thanh dẫn 40×4
b × h 2 35 × 3 2
W = = = 0,0525 (cm 3 )
6 6
Lực tính toán do dòng điện ngắn mạch gây ra
l 2 20
Ftt =1,76 ×10 −2 i xk =1,76 ×10 −2 ×8,88 =15 ,56 ( kG )
a 2
Mô men uốn của thanh
Ftt × l 15,56 × 20
M = = = 3,9(kG / cm 2 )
8 8
Vậy ứng suất tính toán của thanh dẫn
M 3,9
σtt = = = 74 ,42 (kG / cm 2 )
W 0,0525
- Theo điều kiện ổn định nhiệt ta có:
F =6 ×8,88 0,5 =37 ,67 mm 2
≤160
⇒ Thanh dẫn đạt yêu cầu
c/ Kiểm tra CB:
Từ những bước tính toán dòng ngắn mạch ứng vơi những đoạn cáp
được bảo vệ bởi một CB ở trên đều cho kết quả: Ik≤ IcđmCB (dòng ngắn
mạch nhỏ hơn dóng cắt của CB đã chọn) nên các CB đã chọn đảm bảo
đóng cắt và bảo vệ an toàn cho các thiết bị trong phân xưởng
38