Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP GDBVMT QUA MÔN HÓA HỌC THPT
1. Khả năng tích hợp GDBVMT qua môn Hóa học ở cấp THPT
Hoá học là môn khoa học nghiên cứu thành phần, tính chất, ứng dụng, sự biến đổi giữa các chất, sản xuất
các chất. Do đó Hoá học có khả năng giáo dục bảo vệ môi trường rất to lớn.
Thông qua nội dung về cấu tạo chất, tính chất vật lí và tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế các chất ...
môn hoá học có thể giúp HS tìm hiểu được một cách sâu, sắc, bản chất về:
- Thành phần cấu tạo của môi trường: đất, nước, không khí và thế giới sinh quyển.
- Sự biến đổi của các chất trong môi trường
- Ảnh hưởng của các yếu tố tới thành phần của môi trường
- Nguồn gây ô nhiễm môi trường: các chất hoá học và tác hại sinh lí của chúng với động thực vật và con
người
- Tiêu chuẩn môi trường và mức độ ô nhiễm môi trường.
- Biện pháp hoá học, vật lí, sinh hoá để bảo vệ môi trường và chống ô nhiễm: xử lí nước thải sinh hoạt,
nước thải công nghiệp, chất thải rắn....
- Biện pháp bảo vệ môi trường trong học tập hóa học.
2. Mục tiêu
2.1. Mục tiêu chung
a. Về kiến thức
* Bước đầu hiểu biết về thành phần hoá học của môi trường sống xung quanh ta (đất, nước, không khí)
trên cơ sở tìm hiểu tính chất của các chất hoá học.
- Môi trường nước, môi trường không khí, môi trường đất
2009 – 2010 © Ngô Xuân Quỳnh – Tell: 0979817885 Trang 1
Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn Hóa Học
- Sự biến đổi hoá học trong môi trưòng: Hiểu biết về chất vô cơ và hữu cơ: thành phần, tính chất hoá
học, tính chất vật lí, ứng dụng, điều chế. Từ đó có hiểu biết về chất và tính chất của các vật thể vô sinh, hữu
sinh và một số biến đổi của chúng trong môi trường tự nhiên xung quanh.
* Biết khái niệm ô nhiễm môi trường, tác hại của ô nhiễm môi trường
- Ô nhiễm môi trường nước, tác hại của nó.
- Ô nhiễm môi trường không khí, tác hại của nó.
- Ô nhiễm môi trường đất, tác hại của nó.
* Hiểu được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong đó có vai trò của sản xuất hoá học, sử dụng
hoá chất và chất thải trong sinh hoạt và sản xuất.
- Hiểu được nguyên nhân của sự ô nhiễm môi trường: không khí, nước, đất và môi trường tự nhiên nói
chung là do có các chất độc hại vô cơ và hữu cơ. Các chất này gây tác hại cho sức khoẻ của người động vật,
thực vật, các đồ vật, các công trình kiến trúc, văn hoá.
- Hiểu được một số vấn đề về nhiên liệu, chất đốt, năng lượng hoá học, sự oxi hóa sự cháy và gây ô
nhiễm môi trường không khí.
- Hiểu được tính năng và tác dụng của một số tài nguyên thiên nhiên như : nước, quặng, dầu mỏ, than
đá. Vấn đề khai thác, sử dụng và việc gây ô nhiễm môi trường.
- Vấn đề ô nhiễm môi trường trong thực hành thí nghiệm hoá học ở trường phổ thông...
* Biết được cơ sở hoá học của một số biện pháp bảo vệ môi trường sống
- Thu gom và xử lí chất thải, phòng chống chất độc hại trong quá trình tiếp xúc, sử dụng một cách khoa
học với thuốc trừ sâu, phân bón hoá học...
- Hoá chất và vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Trồng nhiều cây xanh để điều hòa lượng khí CO2 tăng khí oxi giúp bảo vệ bầu không khí trong sạch.
b. Về kĩ năng:
2009 – 2010 © Ngô Xuân Quỳnh – Tell: 0979817885 Trang 2
Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn Hóa Học
- Nhận biết một số dấu hiệu môi trường ô nhiễm. Nhận biết được một số chất hóa học gây ô nhiễm đất,
nước, không khí.
- Biết cách xử lí một vài chất thải đơn giản trong đời sống sản xuất và học tập hóa học.
- Biết thực hiện một số biện pháp đơn giản để bảo vệ môi trường sống.
- Biết sử dụng một số nhiên liệu, chất đốt, tài nguyên thiên nhiên hợp lí, góp phần bảo vệ môi trường.
- Biết thực hiện một vài biện pháp cụ thể bảo vệ môi trường trong học tập hoá học ở trường trung học
phổ thông.
c. Về thái độ:
- Có ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường thiên nhiên cho bản thân, gia đình, cộng đồng và xã hội.
- Có ý thức nhắc nhở người khác bảo vệ môi trường.
2.2. Mục tiêu GDBVMT qua các chủ đề
Chủ đề Mục tiêu
Môi trường sống của chúng ta - Kiến thức: Biết được môi trường sống xung quanh chúng ta đều do các
- Khái niệm MT chất tạo nên: Đấ, đá quặng, nước( H2O), không khí (O2,N2, CO2, H2O).
- MT tự nhiên Môi trường tự nhiên là môi trường chưa chịu tác động của con người đó
- MT nhân tạo là môi trường sạch.
- Tài nguyên thiên nhiên Môi trường nhân tạo: Môi trường đã có tác động của con người làm
thay đổi thành phần cơ bản của đất, nước, không khí, sông, biển.
Tài nguyên thiên nhiên: Gồm các quặng sắt Fe2O3, Fe3O4, để luyện
gang,lưu huỳnh, FeS2 để sản xuất H2SO4, phân bón hóa học, than đá,
đầu mỏ để làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp và đời
sống... Ngoài ra còn có quặng boxit (Al2O3), quặng đồng, quặng
kẽm...Than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên, khí mỏ dầu...
2009 – 2010 © Ngô Xuân Quỳnh – Tell: 0979817885 Trang 3
Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn Hóa Học
môi trường. Sản xuất hóa học tạo ra các chất thải rắn , lỏng, khí làm ô
nhiễm môi trường ( tăng nồng độ khí CO2, CH4 gây hiệu ứng nhà kính,
tăng nồng độ các khí SO2, NO2... gây hiện tượng mưa axit, tăng khí
CFC làm thủng tầng ozon...).
Sự phát triển nền công nghiệp hóa và đô thị hóa nông thôn tạo nên các
chất thải, rác thải công nghiệp và rác thải y tế. Các chất thải đều thuộc
loại các chất vô cơ, hữu cơ đã có tác động xấu tới môi trường không
khí, đát, nước( biểm, hồ sông ngòi).
- Thái độ – Tình cảm
Có thái độ tích cực làm giảm chất thải, thu gom chất thải, sử lí chất thải
đẻ chống ô nhiễm và vận động mơi người cùng thực hiện.
- Kĩ năng – Hành vi
Nhận biết được các chất phế thải do con người tạo ra và có biện pháp
sử lí loại bỏ chất độc hại cho con người và sinh vật.
Sự ô nhiễm và suy thoái MT - Kiến thức
- Ô nhiễm MT: nước, không khí, Sự ô nhiễm môi trường nước, không khí, đất là do có các chất làm thay
tiếng ồn đổi tính chất lí, hóa thành phần không khí, đất, nước không có lợi cho
- Chất thải sự sống của con người.
- Suy thoái rừng - Các chất thải gồm rắn, lỏng, khí thuộc loại vô cơ và hữu cơ có những
- Suy thoái đất tính chất nhất định góp phần làm suy thoái môi trường.
- Suy giảm đa dạng sinh học - Sự suy thoái rừng làm giảm công suất của một nhà máy khổng lồ thu
khí CO2 và tạo ra khí oxi.
- Sự suy thoái đất: Làm giảm các chất dinh dưỡng cho cây trồng.
2009 – 2010 © Ngô Xuân Quỳnh – Tell: 0979817885 Trang 5
Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn Hóa Học
- Ô nhiễm môi trường đất, nước không khí làm cho một số loại bị triệt
tiêu dẫn đến giảm đa dạng sinh học.
- Thái độ – Tình cảm
Phản đối những hành vi vứt rác thải bừa bãi làm ô nhiễm môi trường.
- Kĩ năng – Hành vi
Sử lí chất thải độc hại để bảo vệ môi trường sống, học tập hóa học.
Tăng cường trồng rừng, trồng cây xanh góp phần bảo vệ môi trường
xanh, sạch, đẹp.
Các biện pháp bảo vệ MT, - Kiến thức:
phát triển bền vững Biết các biện pháp sử lí chất thải , rác thải, nước thải trong công
- Những quy định của pháp luật nghiệp.
về BVMT và PTBV Biết sử dụng hóa chất hợp lí để sử lí chất thải trong phòng thí nghiệm,
- Các hoạt động BVMT trong đời sống hàng ngày.
- Nhiệm vụ của học sinh trong Biết cách sử dụng thuốc trừ sâu, phân bón có hiệu quả và tránh gây độc
việc BVMT hại cho người và sinh vật.
Biết cách sử dụng các chất sát trùng như nước Gia- Ven, clorua vôi để
khử trùng, tẩy uế giũ môi trường trong sạch.
- Thái độ – Tình cảm
Tuân theo những quy định về bảo vệ môi trường, tích cực tham gia các
hoạt động thiết thực bảo vệ môi trường noi gia đình, trường học, cộng
đồng.
- Kĩ năng – Hành vi
Nhận biết môi trường bị ô nhiễm, chất gây ô nhiễm, nguyên nhân ô
2009 – 2010 © Ngô Xuân Quỳnh – Tell: 0979817885 Trang 6
Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn Hóa Học
nhiễmmôi trường.
Đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường trên cơ sở khoa học hóa học.
Sử lí chất thải khí, rắn, lỏng sau thí nghiệm hóa học trước khi đưa vào
đường thoát nước chung của thành phố.
Bài 17. Phản ứng trong quá trình đốt cháy ích lợi và ảnh nguồn gây ô và liên
oxi hóa- khử. nhiên liệu, sản xuất hóa học hưởng xấu nhiễm, chất thải hệ
gây sự ô nhiễm môi trường của quá trình gây ô nhiễm.
không khí, môi trường đất, sản xuất hóa - Đề xuất biện
nước. học, đối với pháp sử lí chất
môi trường thải trên cơ sở tính
sống chất lí, hóa học
của chúng.
Chương 5. - Khí clo với con người, - Có ý thức - Nhận biết được Bộ phận
Bài 22. Clo động, thực vật. bảo vệ môi chất gây ô nhiễm. và liên
- Điều chế khí clo trong trường trong - Khử chất thải hệ
phòng thí nghiệm và biện cuộc sống và độc hại là khí clo,
pháp bảo vệ môi trường trong học tập hóa hợp chất của clo
lớp học. học. bằng nước vôi.
- Sản xuất clo trong công - Vận động
nghiệp và vấn đề ô nhiễm mọi người
môi trường không khí. thực hiện.
Chương 5. Biết được sản xuất HCl và Vận dụng tính - Nhận biết Bộ phận
Bài 23. Hiđro axit clohiđric sẽ có chất thải chất của HCl nguuồn và tác và liên
clorua. Axit gây ô nhiễm môi trường. và muối nhân gây ô nhiễm hệ
clohiđric và muối Cách nhận biết được chất ô clorua để đề môi trường HCl
clorua. nhiễm: dung dịch axit HCl và xuất biện pháp - Đề xuất giải
muối clo rua tan trong nước bảo vệ môi pháp khử chất thải
Chương 6. Hiểu được: Giữ gìn môi - Xác định tác Bộ phận
Bài 29: Oxi - ozon - Vai trò của oxi, ozon với trường trong nhân phá hủy tầng và liên
môi trường sống. sạch. ozon. hệ
- Vai trò của tầng ozon là - Xác định giải
ngăn không cho tia cực tím pháp giữ gìn tầng
chiếu xuống trái đất gây hại ozon.
cho người và động , thực vật.
- Sự phá vỡ tầng ozon và hậu
quả đối với môi trường.
Chương 6. Biết được: Có ý thức khử - Xác định tác Bộ phận
Bài 32. Hiđro - H2S, SO2, SO3 có gây độc chất độc hại nhân độc hại, gây và liên
sunfua H2S. Lưu hại cho con người. Là một sau thí nghiệm ô nhiễm. hệ
huỳnh đioxit SO2. trong những nguyên nhân gây để chống ô - Khử chất thải,
Lưu huỳnh trioxit mưa axit. nhiễm môi độc hại sau thí
SO3. - Cách xử lí chất thải là H2S, trường. nghiệm.
SO2, SO3 bằng nước vôi.
Chương 6. Hiểu được: Có ý thức giũ - Xác định được Bộ phận
Bài 33. Axit H2SO4 nhất là H2SO4 đặc gây gìn an toàn nguồn gây ô và liên
sunfuric và muối bỏng nặng, làm hỏng các giác khi làm việc nhiễm và chất thải hệ.
sunfat quan nếu tiếp xúc với nó. với H2SO4 gây ô nhiễm.
- Chất thải gây ô nhiễm môi đặc. - Biết giải pháp
trường do sản xuất H2SO4 và chống ô nhiễm ở
LỚP 11
Bài 6. Bài thực toàn các thí nghiệm để hiểu chất thải sau phần của môi phận
hành 1: được bản chất của các phản thí nghiệm. trường nước bằng và liên
Tính axit-bazơ. ứng xảy ra trong dung dịch các chất chỉ thị hệ
Phản ứng trao đổi nước giữa các axit và bazơ, màu.
ion trong dung axit và muối, muối và muối và - Thực hiện thí
dịch điện li. sự thay đổi tính chất của môi nghiệm các phản
trường. ứng xảy ra làm
thay đổi môi
trường.
- Xử lí chất thải
sau thí nghiệm .
Chương 2. - Biết khí nitơ là thành phần Có ý thức sử lí - Xác định sự biến Bộ
Nitơ- Photpho chủ yếu của không khí, N có chất thải đổi các chất trong phận
Bài 7. Nitơ trong đất. N là nguyên tố cần chống ô nhiễm môi trường tự và liên
cung cấp cho cây trồng. môi trường. nhiên : nitơ - nito hệ.
- Sự biến đổi của nitơ trong oxit- axit HNO3 -
môi trường tự nhiên và ô Phân nitrat
nhiễm không khí. - Biết sử lí chất
thải sau thí nghiệm
về tính chất của
nitơ.
Chương 2. - Amoniac là chất hóa học có Có ý thức giữ - Nhận biết được Bộ
Nitơ- Photpho thể gây ô nhiễm môi trường gìn vệ sinh để NH3 và muối phận
Bài 8: Amoniac và không khí và môi trường giũ bầu không amoni có trong và liên
muối amoni nước. khí và nguồn môi trường. hệ.
- Sản xuất amoniac và chất nước trong - Sử lí chất thải
gây ô nhiễm môi trường. sạch không bị NH3 và muối
ô nhiẽm bới amoni sau thí
NH3. nghiệm.
Chương 2. Hiểu được: Có ý thức tiếp - Nhận biết axit Bộ
Bài 9. - HNO3 và muối nitrat là xúc và làm thí nitric và muối phận
Axit nitric và muối những hóa chất cơ bản trong nghiệm an nitrat. và liên
nitrat. sản xuất hóa học. toàn với axit - Sử lí chất thải sau hệ,
- Tác dụng của axit nitric và nitric và muối thí nghiệm về tính
muối nitrat với các chất và sự amoni. chất của HNO3.
ô nhiễm môi trường.
Chương 2. Hiểu được: Có ý thức sử - Nhận biết muối Bộ
Bài 10. Photpho - Photpho là chất chỉ tồn tại dụng hợp lí, an photphat và axit phận
Bài 11. Axit trong tự nhiên dưới dạng hợp toàn phân bón photphoric, một số và liên
photphoric và chất trong quặng. hóa học giảm phân bón hóa học. hệ.
muối photphat. - Sự biến đổi của photpho ô nhiễm môi - Sử lí chất thải sau
Bài 12. Phân bón thành axit photphoric và muối trường nước thí nghiệm về tính
hóa học photphat. và bảo đảm vệ chất của P, H3PO4
- Phân bón hóa học và vấn đề sinh an toàn và muối photphat.
ô nhiễm môi trường nước, bạc thực phẩm.
màu đất và vệ sinh an toàn
thực phẩm.
Bài 14. Thực hành: - Củng cố, ôn tập tính chất hóa Có ý thức sử lí - Tiến hành nhận Bộ
Tính chất một số học của hợp chất nitơ, chất thải, bảo biết một số phân phận
hợp chất nitơ, photpho. vệ môi trường bón hóa học. và liên
photpho. - Biết kĩ thuật tiến hành thí sau thí - Tiến hành sử lí hệ.
nghiệm thành công an toàn các nghiệm. chất thải, độc hại
thí nghiệm và sử lí chất thải bằng nước vôi.
sau thí nghiệm
Chương 3. Hiểu được: Có ý thức bảo - Xác định nguồn Liên
Cacbon- Silic Các phản ứng của cacbon với vệ môi trường và nguyên nhân hệ.
Bài 15. Cacbon oxi với oxit kim loại đều tạo không khí, đất gây ô nhiễm môi
thành khí CO2 và tỏa nhiệt. trong đun nấu trường.
- Hiểu được nguyên nhân gây thứ ăn, nung - Đề xuất biện
ô nhiễm môi trường trong quá vôi... pháp bảo vệ môi
trình sử dụng cacbon làm trường căn cứ vào
nhiên liệu, chất đốt. tính chất của chất
thải.
Chương 3. Hiểu được : Có ý thức sử lí - Xác định nguồn, Liên
Cacbon- Silic - Quá trình hình thành, tính chất thải sau nguyên nhân gây ô hệ
Bài 16. Hợp chất chất các hợp chất CO, CO2 gây thí nghiệm. nhiễm môi trường.
của cacbon. ô nhiễm môi trường. CO rất - Biện pháp sử lí
độc có thể gây nguy hại tói chất thải sau thí
tính mạng con người ở một nghiệm.
Hóa học hữu cơ. - Các Phương pháp phân tích cơ. hệ.
để xác định nguyên tố trong
hợp chất hữu cơ trong môi
trường tự nhiên.
Chương 5: Hiểu được: - Nhận biết thành
Hiđrocacbon no. -Thành phần, tính chất của phần hóa học, tính
Bài 25, 26. Ankan metan và dãy đồng đẳng của chất vật lí hóa học
và xicloankan. metan và sự biến đổi chúng. của một loại chất
- Khí metan là thành phần trong môi trường.
chính của khí thiên nhiên, khí - Nhận biết chất
mỏ dầu và một trong thành gây ô nhiễm môi
phần của dầu mỏ. trường và sử lí chất
thải sau thí
nghiệm.
Chương 5: - Củng cố: Các chất hữu cơ Có ý thức tìm - Xác định được Bộ
Hiđrocacabon no. đều do C và H ... tạo nên. hiểu thành thành phần chính phận
Bài 28. Thực hành: - Biết kĩ thuật tiến hành và phần, tính chất của chất hữu cơ là và liên
Phân tích định tính cách xác định C, H trong thành các chất trong C và H. hệ
nguyên tố. phần chất hữu cơ. môi trường tự - Thử tính chất của
Điều chế và tính - Biết kĩ thuật tiến hành thí nhiên: các chất CH4.
chất của metan. nghiệm điều chế và thử tính hữu sinh có - Xử lí chất thải
chất metan. thể biến thành sau thí nghiệm.
các chất vô
sinh.
Chương 6. Hiểu được: - Nhận biết một số Liên
Hiđrocacbon - Thành phần cấu tạo, tính chất chất thuộc loại hệ và
không no. một loại hợp chất hữu cơ có anken, ankin. bộ
Bài 29. Anken. trong thành phần của một số - Sử lí chất thải sau phận.
Bài 20. Ankađien. nhiên liệu, chất đốt thí nghiệm điều
Bài 32. Ankin. - là nguyên liệu quan trong của chế và tính chất
tổng hợp hữu cơ là etilen , của etilen.
axetilen và đồng đẳng.
- Sự biến đổi các chất thành
các vật liệu như PE, PVC, cao
su...
Chương 6. Củng cố tính chất và sự biến ý thức được - Tiến hành thành Bộ
Hiđrocacbon đổi các chất trong môi trường. khả năng của công an toàn thí phận
không no. khoa học. nghiệm điều chế và liên
Bài 34. Thực hành etilen và axetilen, hệ.
Điều chế và tính đốt cháy và các
chất của etilen, phản ứng.
axetilen. - Sử lí chất thải sau
thí nghiệm.
Chương 7. Hiểu được: Thành phần cấu Giũ gìn trong Chú ý sử lí chất Liên
Hiđrocacbon thơm. tạo, tính chất của benzen và khi thí nghiệm thải sau thí nghiệm hệ
Nguồn đồng đẳng của benzen được hoặc tiếp xúc
LỚP 12
tơ nhân tạo, chất dẻo, cao su hiệu quả. nhiên và nhân tạo.
thiene nhiên và cao su nhân - Đề xuất sử dụng
tạo, keo dán. phế thải hoặc tiêu
hủy một cách hợp
lí.
Chương 5. Đại Hiểu được: - Có ý thức sử - Tìm hiểu tính Bộ phận
cương về kim loại. - Thành phần, tính chất hóa dụng, bảo chất vật lí, hóa và liên
Bài 25. Ăn mòn học của một loại vật liệu rất quản hợp lí, học, phương pháp hệ.
kim loại. quan trọng trong là kim loại. hiệu quả đồ điều chế kim loại.
Bài 26. Điện phân - Các phương pháp điều chế dùng kim loại - Đề xuất biện
Bài 28. Điều chế kim loại. một cách khoa pháp sử lí phế liệu
kim loại. - Bảo quản và sử dụng đồ học. bằng kim loại góp
dùng bằng kim loại. - Sử dụng phế phần bảo vệ môi
liệu kim loại trường.
và chống ô - Nhận biết được
nhiễm môi tác động tới môi
trường. trường do điện
phân, mạ điện và
điều chế kim loại.
Chương 5. Hiểu được: Có ý thức sử lí Thực hiện thí Bộ phận
Bài 30. Thực hành - Sự biến đổi của các chất do chất thải sau nghiệm và sử lí và liên
Dãy điện hóa kim tác dụng của dòng điện, sự thí nghiệm chất thải sau thí hệ.
loại. Điều chế kim tạo thành dòng điện trong pin nghiệm bảo vệ
- Phương pháp sản xuất người với môi thải trong phòng
nhôm từ quặng boxit và vấn trường. thí nghiệm.
đề ô nhiễm môi trường.
Chương 6. Hiểu và củng cố tính chất Có ý thức sử lí - Thu thập và xử lí Bộ phận
Bài thực hành 5, của Na, Mg, Al, MgO, tính chất thải sau thông tin về kim và liên
6. Kim loại kiềm, tan của CaSO4 và BaSO4, thí nghiệm loại kiềm , kiềm hệ.
kiềm thổ và nhôm. tính cứng của nước, điều chế thổ, nhôm và hợp
và thử tính chất của Al(OH)3. chất.
- Nhận biết được
một số kim loại và
hợp chất.
- Sử lí chất thải
sau TN
Chương 7. Crom, Hiểu được: ý thức được - Nhận biết được Bộ phận
sắt, đồng. - Cấu tạo, tính chất của một thành phần crom và hợp chất và liên
Bài 42, 43. Crom loại vật liệu bằng kim loại của đất đá quan trọng hệ.
và hợp chất của crom, phương pháp điều chế quặng trong - Nhận biết được
crom. crom. môi trường tự ion trong dung
- Tính chất một số hợp chất nhiên rất đa dịch.
crom - là những vật liệu tự dạng. - Đề xuất sử lí
nhiên quan trọng như đá đỏ, chất thải hợp lí.
chất tạo màu.
Chương 7. Hiểu được: Ý thức được - Nhận biết được Bộ phận
Bài 44, 45. Sắt, - Cấu tạo, tính chất của một môi trường tự sắt kim loại, một và liên
hợp chất sắt, hợp loại vật liệu quan trọng là sắt. nhiên và nhân số hợp chất sắt hệ.
kim sắt - Thành phần cơ bản của một tạo có mối trong tự nhiên và
số quặng sắt Fe2O3, Fe3O4, liên hệ mật nhân tạo.
FeS2. thiết với nhau. - Đề xuất sử dụng
- Vai trò của môi trường với Quặng sắt, phế liệu và chất
con người và tác động của CaCO3, C là thải góp phần làm
con người vào môi trường tự nguyên liệu sạch môi trường.
nhiên thông qua sản xuất trong quá trình
gang, thép. sản xuất gang
và từ gang sản
xuất thép.
Chương 7 Hiểu được: ý thức được - Nhận biết được Bộ phận
Bài 46, 47. Đồng - Cấu tạo, tính chất của một vai trò môi Cu, hợp chất và liên
và hợp chất của loại vật liệu quan trọng là trường thiên đồng, ion đồng. hệ.
đồng. đồng và hợp chất. nhiên đối với - Đề xuất biện
- Thành phần cơ bản của một con người và pháp sử lí vật liệu,
số quặng đồng CuFeS2, tác động của chất thải hợp lí và
Cu(OH)2, CuCO3, Cu2S. con người vào hiệu quả.
- Sản xuất đồng và vấn đề môi trường tự
chống ô nhiễm môi trường. nhiên thông
- Muối đồng đều độc. Dung qua sản xuất
dịch CuSO4 5% dùng làm đồng.
2009 – 2010 © Ngô Xuân Quỳnh – Tell: 0979817885 Trang 28
Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn Hóa Học
Chương 8. Phân Hiểu thêm: ý thức được - Nhận biết một số Bộ phận
biệt một số chất vô Một số phản ứng hóa học cần có hiểu cation trong dung
cơ. đặc trưng của mỗi cation, biết về các dịch riêng biệt và
Bài 52, 53, 54. anion cụ thể giúp có thể nhận chất mới có trong một số hỗn
Nhận biết một số biết thành phần của chất thải thể sử lí chất hợp đơn giản.
cation, anion và và đề xuất biện pháp sử lí có thải có hiệu - Xử lí chất thải
chất khí. hiệu quả. quả. sau thí nghiệm.
Chương 8. Củng cố hiểu biết về hiện - Thực hành nhận
Bài thực hành. tượng và từ đó nhận biết các biết ion giúp xác
Nhận biết một số ion bằng phản ứng hóa học định thành phần
ion đặc trưng hoặc khác nhau chất thải trong
môi trường.
- Xử lí chất thải
sau TN
Chương 9. Hóa Hiểu được một cách tổng Ý thức được - Thu thập và sử lí Bộ phận
học và vấn đề kinh hợp: tác động của thông tin về tác
tế, xã hội môi - Vai trò của hóa học đối với môi trường động của môi
trường. vấn đề năng lượng, nhiên với con người, trường với con
liệu, lương thực, thực phẩm, con người với người.
sức khỏe, ma túy, vệ sinh an môi trường. - Thu thập và sử lí
toàn thực phẩm. thông tin về tác
- Vấn đề chống ô nhiễm môi động của con
trường . người tới môi
trường.
- Đề xuất giải
pháp bảo vệ môi
trường hiệu quả.
Chương 9. Hóa Hiểu rõ hơn khái niệm môi Ý thức đựoc - Thu thập và sử lí Toàn
học và vấn đề kinh trường, ô nhiễm môi trường, môi trường thông tin. phần.
tế, xã hội môi biện pháp bảo vệ môi trường đất, nước, - Đề xuất giải
trường. trong sản xuất, đời sống và không khí là pháp bảo vệ môi
học tập hóa học. vô cùng quan trường và áp dụng
trọng với con trong đời sống và
người. học tập hóa học.
Phải có ý thức
bảo vệ môi
trường trong
sạch.