Professional Documents
Culture Documents
THPT
a = a12 + a22
a.b
Cos( a , b ) = a .b
III. Liên hệ giữa toạ độ hai vectơ vuông góc, cùng phương:
38
Tài liệu tham khảo ôn tập TN.THPT
x = x0 + a1t
(t ∈ R )
y = y 0 + a2t
3. Phương trình chính tắc của đường thẳng có dạng:
x − x0 y − y0
a1
= a2
Chú ý:
a) Đường thẳng song song với ∆: Ax+ By+ C = 0 có phương trình
dạng Ax + By + C’ = 0 (C’ ≠ C)
b) Đường thẳng vuông góc với ∆: Ax+ By+ C = 0 có phương trình
dạng –Bx + Ay + C’ = 0
A1 B1 C1
- Nếu A = B ≠ C thì (∆ 1) // (∆ 2)
2 2 2
A1 B1 C1
- Nếu A = B = C thì (∆ 1) ≡ (∆ 2)
2 2 2
40
Tài liệu tham khảo ôn tập TN.THPT
B. BÀI TẬP:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy:
Bài 4: Cho 3 điểm A(-1;3), B(-2;0), C(3;1)
a) Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc và phương trình tổng
quát của đường thẳng BC
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (∆ 1) qua A và song song với
BC
c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (∆ 2) qua A và vuông góc
với BC
Bài 5: Cho 2 đường thẳng:
(∆ 1): 2x – 3y + 15= 0
(∆ 2): x – 12y + 3 = 0
41
Tài liệu tham khảo ôn tập TN.THPT
42
Tài liệu tham khảo ôn tập TN.THPT
1. Định lý 1: Phương trình đường tròn (C) có tâm I(a;b) bán kính R trong hệ
toạ độ Oxy là: (x-a)2 + (y-b)2 = R2
2. Định lý 2: Phương trình x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 với A2+B2-C>0 là
phương trình đường tròn tâm I(-A;-B), bán kính R = A 2 + B 2 −C
II. Vị Trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn
Cho đường thẳng (∆ ) và đường tròn (C) có tâm I và bán kính R
Gọi d là khoảng cách từ I đến đường thẳng (∆ )
• Nếu d > R thì (∆ ) và (C) không có điểm chung
• Nếu d = R thì (∆ ) và (C) có một điểm chung duy nhất. Khi đó (∆ )
gọi là tiếp tuyến của đường tròn (C) và điểm chung gọi là tiếp điểm.
• Nếu d < R thì (∆ ) và (C) có hai điểm chung
III. Phương tích, trục đẳng phương:
1. Phương tích:
Cho đường tròn (C): F (x;y) = x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 và điểm
M0(x0;y0). Ta có: PM0/(C) = F(x0;y0) = x02 + y02 + 2Axo + 2Byo + C
2. Trục đẳng phương: Cho hai đường tròn không đồng tâm (C1) và (C2) có
phương trình:
(C1): x2 + y2 +2A1x +2B1y +C1 = 0
(C2): x2 + y2 +2A2x +2B2y +C2 = 0
Phương trình trục đẳng phương của hai đường tròn (C1) và (C2) là:
2 (A1 –A2)x + 2(B1- B2)y + C1 –C2 = 0
IV. Phương trình tiếp tuyến:
Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2Ax+ 2By + C = 0
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M0(x0;y0) ∈ (C) là:
xox + yoy + A(xo +x)+ B(yo +y) + C = 0
43
Tài liệu tham khảo ôn tập TN.THPT
c) Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm D(3;-11)
Bài 11:
a) Tìm phương trình đường tròn (C1) có tâm I1(1;2) và tiếp xúc với trục Ox
b) Tìm phương trình đường tròn (C2) có đường kính MN với M(2; 5 +1) và
N(6;- 5 +1)
c) Tìm phương trình các đường tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1) và
(C2)
d) Tìm phương trình trục đẳng phương của (C1) và (C2)
Bài 12: Cho hai đường tròn:
(C1): x2 +y2 - 4x +2y –4 =0; (C2): x2 +y2 - 10x - 6y + 30 =0
a) Xác định tâm và bán kính của (C1) và (C2). Lập phương trình đường thẳng
(d) đi qua tâm của (C1) và (C2).
b) Chứng minh (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài với nhau. Xác định toạ độ tiếp
điểm H. Suy ra phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) tại H.
(Thi HKI 2004-2005)
Bài 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0;2),
B(-2;-2) và C(4;-2). Gọi H là chân đường cao kẻ từ B; M và N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và BC. Viết phương trình đường tròn đi qua các điểm H, M,
N. (TS 2007-K.A).
44
Tài liệu tham khảo ôn tập TN.THPT
45
Tài liệu tham khảo ôn tập TN.THPT
c
• Tâm sai: e = a > 1
B. BÀI TẬP:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy:
Bài 14: Cho elip (E): 16x2 + 25y2 = 100
a) Tìm toạ độ các đỉnh, toạ độ các tiêu điểm, tính tâm sai và tìm phương trình
các đường chuẩn của (E).
b) Tìm tung độ các điểm thuộc (E) có hoành độ x = 2 và tính khoảng cách từ
điểm đó tới 2 tiêu điểm.
c) Tìm các giá trị của K để đường thẳng (d): y = x + k có điểm chung với(E).
Bài 15:
a) Viết phương trình chính tắc của elip (E) nhận một tiêu điểm là F 2 (5;0) và
có độ dài trục nhỏ 2b = 4 6
Tìm toạ độ các đỉnh, tiêu điểm thứ hai F1 và tính tâm sai của (E)
b) Tìm toạ độ điểm M ∈ (E) sao cho MF2 = 2MF1
8 15
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (E) tại điểm N 3;
7
Bài 16:
a) Viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10,
25
phương trình một đường chuẩn là x=
4
46
Tài liệu tham khảo ôn tập TN.THPT
b) Một đường thẳng đi qua một tiêu điểm của (E), vuông góc với trục Ox, cắt
(E) tại M và N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (E) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(5;2).
Bài 17: Cho hypebol (H): 24x2 - 25y2 = 600
a) Tìm toạ độ các đỉnh, toạ độ các tiêu điểm, tính tâm sai và tìm phương trình
các đường chuẩn của (H)
b) Tìm tung độ của điểm thuộc (H) có hoành độ x = 10 và tính khoảng cách
từ điểm đó tới 2 tiêu điểm.
c) Tìm các giá trị của K để đường thẳng (d): y = Kx - 1 có điểm chung
với(H).
Bài 18:
a) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) có tâm sai e = 5 và (H) đi
qua điểm A ( 10 ; 6)
b) Tìm phương trình các đường tiệm cận của (H). Vẽ (H)
c) Chứng tỏ rằng tích các khoảng cách từ một điểm M tuỳ ý thuộc (H) đến 2
đường tiệm cận của (H) là một số không đổi.
Bài 19:
a) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) có một tiêu điểm F2( 5 ;0) và
phương trình một đường tiệm cận là y = 2x.
b) Tìm phương trình tiếp tuyến (t) của (H) tại điểm M ( 2, -2 3 )
c) Tiếp tuyến (t) của (H) cắt 2 đường tiệm cận của (H) tại P và Q. Chứng tỏ
rằng M là trung điểm của đoạn thẳng PQ.
Bài 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip
x2 y2
(E): + =1
25 16
có hai tiêu điểm F 1 , F 2 .
1. Cho điểm M(3;m) thuộc (E), hãy viết phương trình tiếp tuyến của
(E) tại M khi m > 0.
2. Cho A và B là hai điểm thuộc (E) sao cho AF 1 + BF 2 = 8. Hãy tính
AF 2 + BF 1 . (TN THPT 2004)
Bài 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hypebol (H) có phương trình
x2 y 2
− =1
4 5
1. Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh và viết phương trình các đường
tiệm cận của (H).
2. Viết phương trình các tiếp tuyến của (H) biết các tiếp tuyến đó đi qua
điểm M(2;1). (TN THPT 2006)
47
Tài liệu tham khảo ôn tập TN.THPT
Vấn đề 5: PARABOL
48
Tài liệu tham khảo ôn tập TN.THPT
49