You are on page 1of 16

Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

STT Mẫu câu Ý nghĩa Cách dùng


1. ~として・~としても・~とし Với tư cách là gì đó, [N]+ として
ての như là cái gì đó
2. ~とともに Chỉ sự thay đổi mang
t/c toàn diện đồng thời
1. Cùng với ai đó làm gì [N] + とともに
2. Đồng thời với cái gì V る、A い、A な、N +
とともに
3. Cùng với A thay đổi V る、N
thì B cũng thay đổi theo
3. ~において(は)・~において Ở đâu đó, trong lúc nào N + において
も・における đó, tại thời điểm nào đó
4. ~に応じて・に応じ・に応じた Phù hợp với cái gì, ứng N + 応じ て
với cái gì
5. にかわって・~にかわり 1. Thay cho cái gì N + にかわって
2. Thay mặt cho ai đó
6. ~に比べて・~に比べ So với cái gì N + にくらべて
7. ~にしたがって・~にしたがい Cùng với A thay đổi thì V る、N (gốc hán) (thể hiện
B thay đổi sự thay đổi)
8. ~につれて・~につれ Cùng với A thay đổi thì V る、N (gốc hán) (thể hiện
B thay đổi sự thay đổi)
9. ~に対して(は)・~に対して・ Đối với N + に 対 して (Đằng sau là
に対しても・に対する cách xử sự, thái độ đối với N
ở đằng trước)
10. ~について(は)・~につき・ Thể hiện nội dung nói N + について
~についても・についての chuyện, suy nghĩ
11. ~にとって(は)・~にとって Đối với cái gì đó N + にとって (Phía sau là
も・~にとっての suy nghĩ, đánh giá của người
nói ở vế trước)
12. ~に伴って・~に伴い・~に伴 Cùng với A thay đổi thì V る、N (gốc hán) (thể hiện
う B thay đổi sự thay đổi)
Cùng với cái gì đó N + に伴って
13. ~によって・~により・~によ - Thể hiện chủ thể của N + によって
る・によっては hành động (bị động)
- Nguyên nhân, lý do
- Phương pháp
- Tùy theo cái gì đó mà
khác nhau
- Trường hợp nào đó
14. ~によると・によれば Theo cái gì đó N
15. ~を中心に(して)・~を中心 Lấy cái gì đó làm trung N + を中心に
として tâm この国は自動車産業を中心
に工業化を進めている。
16. ~を問わず・~は問わず Không ảnh hưởng, N + を問わず
không quan hệ, liên
quan đến
17. ~をはじめ・~をはじめとする Lấy làm ví dụ điển hình N + をはじめ
18. ~をもとに・~をもとにして Lấy làm tiêu chuẩn, tài N+
liệu
19. ~うえ(に) Thêm vào, hơn thế nữa V, A い, A な、N
20. ~うちに・~ないうちに - Đúng lúc V る, V ない, A い, A な, N
- Trong lúc nào đó có の
một việc nào đó xen
vào (việc xen vào là
khách quan)
21. ~おかげで・~おかげだ Thể hiện nguyên nhân V, A い, A な、N

1
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

mà kết quả của nó là 父はあのお医者さんのおか


tốt, sắc thái câu bao げで、元気になりました。
hàm sự biết ơn
22. ~かわりに - Thay vì làm việc gì thì Vる
làm gì
- Thay thế ai làm gì đó Nの
- Biểu thị sự tương V, A い, A い, N
đương, qua lại 私が料理するかわりに、あ
なたは掃除してください
23. ~くらい・~ぐらい・~くらい - Thể hiện mức độ của V る, V ない, A い, A な, N
だ・~ぐらいだ tình trạng hiện tại
- Ít nhất cũng phải do V (thể ngắn), N
cái gì đó 人に会ったら、あいさつぐ
らいしてほしい。
24. ~最中に・~最中だ Đúng vào lúc đang làm V ている, N の
gì đó (thương là mang 考えている最中に、話しか
nghĩa không tốt) けられて困った。
25. ~次第 Ngay sau khi làm gì, V (bỏ ます)
ngay lập tức làm gì đó N
向こうに着き次第、電話を
してください。
26. ~せいだ・~せいで・~せいか Thể hiện nguyên nhân, V, A い, A な, N
kết quả của nó không 弟のせいで、勉強できな
tốt かった。
27. ~たとたん(に) Ngay sau khi làm gì đó Vた
28. ~たび(に) Mỗi lần V る, N
29. ~て以来 Sau đó (động từ ở trước Vて
không phải là động từ
xung mà có thể kéo dài)
30. ~とおり(に)・~とおり Theo cái gì đó V
(に)
31. ~ところ(に)・~ところへ・ Nói về thời điểm, V る, V た, V ている,
~ところを không gian diễn ra Aい
ちょうどキムさんのうわさ
をしているところに、本人
がやって来た。
いいところへ来ましたね。
今ちょうどすいかを切った
んです。一緒に食べましょ
う。
32. ~ほど・~ほどだ・ほどの Thể hiện cấp độ của V る, V ない, A い, A ない,
hành động, tính chất, sự N
việc 私にも言いたいことが山ほ
どある。
Thể hiện mức độ cao
nhất V る, N ほど …はない
彼女ほど頭のいい人には
会ったことがない。
戦争ほど悲惨なものはな
い。

33. ~ばかりに Chỉ do cái gì đó, thể V, A い, A な, N


hiện tâm trạng tiếc nuối うそをついたばかりに恋人
do kết quả xấu bởi một に嫌われてしまった。
nguyên nhân duy nhất
34. ~ものだから Lý do, lý trấu, cách nói V, A い, A な, N な

2
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

rất hay được sử dụng 事故で電車が 遅れたもので


すから。遅くなってすみま
せん。
35. ~ように・~ような Như là, đưa ra một ví V るように, N のような
dụ ケーキのような甘い物はあ
まり好きではありません。
Như là, thể hiện mục V る, V ないように
tiêu 風邪を引かないように気を
つけてください。
36. ~一方だ Chỉ sự thay đổi, khuynh Vる
hướng, càng ngày càng 最近、パソコン通信の利用
(tăng lên,…) 者は増える一方だ。
Note: Động từ thể hiện 最近、英語を使わないの
sự thay đổi で、忘れる一方で困ってい
る。
37. ~おそれがある Có nguy cơ là, e rằng là V る (Chỉ hành động)
N の (Danh từ gốc Hán)
この病気は伝染のおそれは
ありません。
38. ~ことになっている Thể hiện dự định, quy V る, V ない, A い
định, quy tắc, tập quán. 今度の日曜日には、友達と
会うことになっている。
法律で、子供を働かせては
いけないことになってい
る。
39. ~ことはない Không cần thiết, không Vる
nhất thiết làm gì đo 時間が十分あるから、急ぐ
ことはない。
40. ~しかない Chỉ còn cách làm cái gì Vる
đó 事故で電車が動かないか
ら、歩いて行くしかない。
41. ~ということだ Nghe nói rằng là, có V (thể ngắn), A い, A な, N
việc là (とのこと)
あしたはちょっと忙しいん
Có ý là, có ý nghĩa là です。
え。じゃ、パーテイーには
きらないということです
か。
ご意見がないということ賛
成ということですね。
42. ~まい・~まいか A. Có lẽ là không V るまい(する->すま
い)
B. Quyết không (thể こんなまずいレストランへ
hiện ý chí) は二度と来るまい。
43. ~わけがない・わけはない Không thể làm, mang V, A い, A な, N の
tính khả năng, năng lực あんな下手な絵が売れるわ
là chính けがない。
44. ~わけにはいかない・~わけに A. Không thể có V るわけにはいかない
もいかない chuyện (theo đạo 絶対に ほ かの人に言わない
lý, lý do xã hội と約束したので、話すわけ
không phải khả いはいかない。
năng).
B. Phải làm gì đó (hai V ないわけにはいかない
lần phủ định) 明日試験があるので、勉強
しないわけにはいきませ
ん。

3
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

45. ~から~にかけて Khoảng cách đại khái, N から N にかけて


từ cái gì đến cái gì (có 一丁目から三丁目にかけ
thể đối với thời gian và て、道路工事が行われてい
khoảng cách) る。
46. たとえ~ても・たとえ~でも Cho dù sth mà vẫn たとえ+V ても, A い, A
なでも, N でも
自分で決めた道だから、た
とえ失敗しても後悔しな
い。
47. ~さえ~ば Nếu chỉ là ~ V ます+さえ+すれば/し
なければ
1)インスタントラーメン
はお湯を入れさえすれば食
べられる便利な食品だ。
A(い)く
A(な)で さえ+あれ
ば/
N で   なければ

2)住所さえわかれば、地
図で探していきます。

N さえ+{V ば, A(い)
ければ, A(な)なら, N
なら}
3)体さえ丈夫なら、どん
な苦労にも耐えられると思
う。

48. ~も~ば~も・~も~なら~も Cũng có cái này và N + {V ば, A(い)すれば,


cũng có cả cái kia nữa. A(な)なら} + N +も
Cả st cả st. Vừa st vừa 父はお酒を飲めば、タバコ
st も吸うので、健康が心配
(Nhấn mạnh, hai vế だ。
cùng chiều, cách nói
mềm)
49. ~やら~やら Nào là thế này, nào là {V る, A い, N }+やら
thế kia, cảm giác lộn + {V る, A い, N}+や
xộn, bừa bãi, vất vả ら
(Đằng sau thường là sự 帰国前は飛行機の約束をす
kêu ca, phàn nàn của るやらお土産を買うやらで
người nói) 忙しい。

50. ~だらけ Toàn, đầy cái gì đó N + だらけ


(Dùng với nghĩa xấu, このレポートは字が間違い
phần lớn nhìn về bề だらけで読みにくい。
ngoài)
51. ~っぽい - Trông như là A (bỏ i) + っぽい
- Cảm giác là N +っぽい
- Màu sắc hay dùng このテープルは高いのに
安っぽく見える。
あの子供はまだ中学生なの
に、とても大人っぽい。

V (bỏ masu) +っぽい
- Thường hay cái gì 彼は怒りっぽいけれど、本

4
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

đó, dễ cái gì đó 当に優しい人です。

52. ~がたい Khó làm cái gì đó V (bỏ masu) + がたい


(Thường khó về mặt 彼女がそんなことをすると
tâm lý) は、信じがたい。
この仕事は私には引き受け
がたい。
53. ~がちだ~がちの Hay, thường cái gì V (bỏ masu), N + がちだ
(Không phải là tính 雪が降ると、電車は 遅れが
cách, chỉ ngôi thứ ba, ちだ。
hay sử dụng với nghĩa 彼は最近、体調を崩して、
xấu) 日本語のクラスを休みがち
です。
54. ~気味(ぎみ) Hơi hơi st (Có thể dùng V ます, N +気味
với ngôi thứ nhất, 仕事が忙しくて、最近少し
thường dùng với cảm 疲れ気味だ。
giác xấu)
55. ~げ Trong có vẻ (thường đi A い, A な + げ
với tính từ chỉ tâm 彼女が悲しげな様子で話し
trạng, tình cảm của con た。
người)
56. ~かけだ・かけの・かける Làm cái gì đó dở chừng V ます+かけだ
Sắp cái gì đó (trong ngữ この仕事はやりかけですか
pháp 1kyu) ら、そのままにしておいて
ください。
57. ~きる・~きれる・~きれない A. Hết xong hoàn toàn V ます+きる
(きる) 木村さんは疲れきった 顔を
きれる:Tự động して帰ってきた。
từ
きれない:Không
xuể
B. Rất là sth (giống
mẫu 58)
58. ~ぬく A. Làm đến tận cùng, V ます+ぬく
cố gắng hết sức 途中、失敗もありました
B. Rất cái gì đó (giống が、なんとかこの仕事をや
mẫu 57), động từ りぬくことができました。
thể hiển mức độ
khó khăn.
59. ~こそ・~からこそ A. Chính là N (Nhấn N + こそ
mạnh N, chính N 今度こそ試合に勝ちたい。
chứ không phải cái
nào khác)
B. Chính vì N {V, A い, A(な)だ, N
だ}+からこそ
あなたが手伝ってくれたか
らこそ、仕事が早くできた
のです。
60. ~さえ・~でさえ Đến cả sth (Các trợ từ N + さえ
を、が、bỏ đi, các trợ 専門家さえわからないのだ
từ khác để nguyên) から、私たちには無理で
しょう。
61. ~など・~なんか・なんて A. Như là st, đưa ra N + など
một ví dụ làm cho 1)ネクタイなんかしめ
câu nói đó nhẹ đim て、どこ行くの。
mềm mại đi 2)スキーなんて簡単で

5
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

B. Sự coi thường, xem すよ。だれでもすぐでき


nhẹ. Thể hiện tâm るようになります。
trạng coi nhẹ những
thứ không đáng kể,
hoặc phản đối
(mang ý hơi mỉa
mai)
62. ~に関して・~に関しても・~ Liên quan đến. N+に関して
に関する Dùng trong văn viết 経済に 関 して本はたくさん
(Giống mẫu 10) ある
63. ~に加えて・~に加え(にくわ Hơn nữa (văn viết), N+に加えて
えて) thêm vào cái vốn dĩ đã 大気汚染が進んでいること
có (phân biệt với 上に) に加えて、海洋汚染も深刻
化してきた。
64. ~に応えて・~に応え・~に応 Đáp ứng với, phân biệt N+ 応 えて
える 4, 5, 6 N là 要求、期待、希望、
信頼
社員の要求にこたえて、労
働時間を短縮した。

65. ~に沿って・~に沿い・~に Ứng với N, phù hợp với N + に沿って


沿った N, theo sth (tiêu chuẩn) 決まった方針に沿って、新
しい計画を立てましょう。
66. ~に反して・~に反し・に反す Đi ngược lại với N, đối N + 反して
る・~に反した lập với N, trái với N. So 紙の意向に反して、人間は
sánh với 対して: So 自然を破壊している。
sánh giữa hai sự việc,
mẫu này xảy ra cùng
một sự việc, vế sau
ngược với vế trước
nhưng hơi liên quan đến
nhau.
67. ~に基づいて・~に基づき・~ Dựa vào sth, lấy cái gì N + に基づいて
に基づく・に基づいた(にもと làm gốc để làm cái gì 調 査した資料に基づいて、
づいて) đó. レポートを書かなければな
らない。
68. ~にわたって・~にわたり・~ Thể hiện sự việc đang N + にわたって
にわたる・~にわたった được mở rộng ra về thời チンさんは病気のため、に
gian, địa điểm (trong か月にわたって学校を休ん
phạm vi, khoảng thời だ。
gian)
69. ~ばかりか・~ばかりでなく Văn viết nhiều hơn V (thể ngắn), A い, A な, N
(không những mà còn) +ばかりか(ばかりでな
く)
林さんのお宅でごちそうに
なったばかりか、お土産ま
でいただいた。
70. ~はもとより・~はもちろん A thì đương nhiên, B N + はもとより
cũng vậy 地震で被害を受けた人々の
救援のために、医者はもと
より、多くのボランテイア
もかけつけた。
71. ~もかまわず Không để ý đến cái gì N + もかまわず
(bất chấp cái gì) 人の迷惑もかまわず、電車
の中で携帯電話で話してい
る人がある。

6
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

72. ~をこめて Bằng tất cả sth N + をこめて


母は私のために心をこめ
て、セーターを編んでくれ
た。
73. ~を通じて・~を通して(をつ A) Suốt sth (hành động N + を通じて
うじて)(をとうして) kéo dài) あの地方は、一年を通じて
B) B không trực tiếp, 雨が多い。
thông qua A 社長が忙しいから、秘書を
通じて頼んだほうがいい。
74. ~をめぐって・~をめぐる Xoay quanh cái gì, đằng N + をめぐって
sau là tranh cãi, cãi その法案の賛否をめぐっ
nhau て、活発な議論を交わされ
た。
75. ~あまり Vì quá cái gì đó nên V る, V (thể ngắn), A な, N
(đằng sau là kết quả の+あまり
không tốt, nếu là danh 子供の将来を思うあまり、
từ phải là danh từ chỉ 寂しすぎることを言ってし
tính chất) また。
76. ~一方・~一方で Trái lại, mặt khác (đưa V る, A い, A な, A(な)
ra 2 mặt của một vấn である, N である
đề), hai vế có thể ngược 私の仕事は夏は非常に忙し
nhau hoặc không ngược い一方、冬は暇になる。
nhau
77. ~上で・~上の・~上でも・~ A. Sau khi làm gì (A みんなの意見を聞いた上で
上での là điều kiện cho B) 決めました。
V た, N の
B. Trong giới hạn về 法律の上では平等でも、現
thời gian, điều kiện 実には不平等なことがあ
V る, N の る。
78. ~かぎり(は)・~かぎりで A. Trong lúc nào đó, 日本にいるかぎり、タンさ
は・~ないかぎり(は) trong phạm vi nào んは私に連絡してくれるは
đó, chừng nào ずだ。
V る, A い, A な,
N の/N である 私が知っているかぎりは、
B. Trong phạm vi この本は今年一番よく売れ
(mình truy nhận, về たそうです。
mặt hiểu biết, tri
thức không phải về
mặt không gian,
thời gian)
V る, V た, 時間の許すかぎり、話し合
C. Trong giới hạn cho いを続けましょう。
phép (giới hạn khả 力のかぎりがんばろう。
năng có thể)
V る, N の 雨や雪が降らないかぎり、
D. Chừng nào chưa thể 毎日ジョギングを欠かさな
này thì sẽ không thế い。
kia, đằng sau 来週、仕事がいそがしくな
thường là phủ định いかぎり、くらす会に参加
V(ない), したい。
A(い)く,
A(な)で, N で
79. ~(か)と思うと・~(か)と Ngay sau khi, hành りーさんは「さようなら」
思ったら động trước xảy ra rất と言ったと思うと教室を飛
nhanh trong khoảnh び出していった。
khắc

7
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

Vた
80. ~か~ないのうちに Hành động 1 chưa kết ヘビースモーカーの彼は、
thúc thì hành động 2 たばこを一本吸い終わった
xảy ra ngay (hành động か終わらないかのうちに、
có thể kéo dài) – đồng また次のたばこに火をつけ
thời, vừa lúc た。
V る, V た + か+
V(ない)+ないか
のうちに
81. ~からいうと・~からいえば・ Xét về góc độ nào đó, 中国は人口からいうと世界
~からいって nhìn về N, nói về N 一だが、人口密度は日本よ
N+からいうと りずっと低い。
82. ~からといって Chỉ vì lý do, chỉ vì お金があるからといって偉
nguyên nhân. Đằng sau いわけではない。
hay đi với phủ định và
động từ thường mang
nghĩa phủ định
V(ngắn)、A
い、A(な)だ、N

83. ~から見ると・~から見れば・ Nhìn về N, nhìn về N, 子供の教育という点から見
~から見て(も) N là cơ sở của sự suy ると、豊かすぎる生活は、
đoán 必ずしもいいとは言えな
N + から見ると い。
84. ~きり(だ) -Chỉ 彼女は何を聞いても笑って
V る, V た, N +き いるきりで、答えない。
り 彼はアメリーカへ行ったき
-Suốt (Vế sau chỉ り、連絡全くない。
trạng thái kéo dài, sự
việc mong muốn không
xảy ra)
V た+きり
85. ~くせに Thể hiện tâm trạng coi よく知らないくせに、あの
thường, khiển trách. 人は何でも説明したがる。
Thể hiện sự kêu ca phàn
nàn của người nói với
người nghe.
Chủ ngữ của vế 1 và vế
2 giống nhau (fân biệt
với のに)
Trong ngữ cảnh trang
trọng không dùng mẫu
này.
V, A い, A な, N の
86. ~ことから A là nguyên nhân, là lý 道がぬれていることから、
do và là cơ sở của vế 昨夜、雨が降ったことが
sau, mang tính chất như わっかた。
là định nghĩa
V, A い, A な,
A(な)である, N
の, N である
87. ~ことに(は) Thật là, nêu ra tình cảm, ありがたいことに、奨学金
cảm xúc của người nói, がもらえrことになった。
đi với từ thể hiện cảm
xúc
V た, A い, A な

8
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

88. ~じょう(は)・~上も・~上 Về mặt nào đó, về lĩnh 京都には歴史上有名なお寺


の vực nào đó (trước là từ が数多くある。
gốc Hán)
N上
89. ~たすえ(に)・~たすえの・ Sau một khoảng thời いろいろ考えた末、会社を
~のすえ(に) gian dài, B là kết luận 辞めることにした。
V た, N の
90. ~たところ Sau khi (sau một 新しいワープロを使ってみ
khoảng thời gian dài) たところ、とても使いやす
V たところ かった。
91. ~ついでに Nhân tiện デパートへ買い物に行った
V る, V た, N の ついでに、着物の展示会を
見て来た。
92. ~というと・~といえば i). Đưa ví dụ tiêu biểu スポーツの祭典というと、
liên quan đến chủ đề まずオリンピックですね。
N + というと
ii). Đưa ra những sự イタリアといえば、パス
việc liên tưởng đến chủ ポットを落として困ったこ
đề とを思い出します。
V, A い, A な, N の
93. ~といったら Nói đến cái gì, đằng sau 息子の部屋の汚いことと
là câu cảm thán いったら、ひどいもので
N + といったら す。
94. ~というより Nói là B thì chính xác 彼の言い方は進めていると
hơn ở A いうより、強制しているよ
V, A い, A(な), N うだ。
95. ~ば~ほど Càng càng 練習すればするほど上手に
Vば + Vる なります。
A(い)ければ + A

A(な)なら(であれ
ば) + A な(であ
る)
N なら(であれば)+
N である
96. ~ほど Càng (Sự thay đổi hơi 値段が高いほど品物がいい
khác bình thường) と限らない。
V る, A い, A な, N
97. ~かのようだ・~かのような・ Dường như là A (Thực 彼はそのことについては、
~かのように tế không phải là A 何も知らないかのような顔
nhưng giống như A) をしている。
Không giống với so
sánh trực tiếp như のよ
うな、のように
Form:
V, A い, A(な), N
である+かのような
(かのように)
98. ~つつある Đang dần dần, trước là 問題は改善されつつある
động từ thể hiện sự thay が、時間がかかりそうだ。
đổi
V(ます)+つつあ

99. ~てたまらない・~てしょうが Quá, không thể chịu 家族からの手紙を読んでい
ない được (Chỉ tâm trạng たら、声が聞きたくてたま
không thể chịu được) らなった。

9
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

Chú: 1). Không được


dùng để đánh giá
2). Chủ ngữ chỉ một
người
V て, A(い)くて,
A(な)で
100. ~てならない Quá, không thể chịu 交通事故で両親を亡くした
được, chỉ tâm trạng 子供がかわいそうに思えな
Cách nói cứng nhắc hơn らない。
so với mẫu 99, có thể sử
dụng với các động từ tự
phát
V て, A(い)く
て,A(な)で
101. ~にきまっている Đương nhiên, thể hiện ぜんぜん練習していないん
sự suy đoán mạnh mẽ だから、今度の試合は負け
của người nói. Người るにきまっている。
nói tin chắc rằng không
có phương án nào ngoài
phương án A
V, A い, A(な), N
102. ~にすぎない Chỉ là, chẳng qua là 私は警官としてしなければ
V, A(な)である, N, N ならないことをしたにすぎ
である ません。
103. ~に相違ない Chắc là sth, có lẽ là この土器は古い時代のもの
(suy đoán, đây là cách に相違ない。
nói cứng nhắc)
V, A い, A(な), N
104. ~に違いない Chắc là, có lẽ là (suy かぎがない。どこかに落と
đoán, đây là cách nói したに違いない。
mềm dẻo hơn 103)
V, A い, A(な), N
105. ~にべき・~べきだ・~べきで Phải (có ý khuyên bảo 書く前に注意すべき点を説
はない của người nói) 明します。
Nên làm gì đó với tư
cách là
V る+べきだ
する →すべきだ
106. ~(より)ほか(は)ない・~ほ Chỉ còn cách, không だれにも頼めないから、自
かしかたがない còn cách nào khác 分でやるほかはない。
(giống 40)
V る+ほかはない
107. ~向きだ・~向きに・~向きの Hợp, phù hợp với N このスキー場は初心者向き
N+向きだ だ。
108. ~向けだ・~向けに・~向けの Dành cho cái gì ここにある軽量のクリスマ
N+向けだ スカードは、みんな海外向
けだ。
109. ~もの(です)か Tuyệt đối không, sự あの人が人の忠告なんか聞
phủ định mạnh mẽ くものですか。
Chú: Trong văn nói
dùng もんか
V, A い, A な
110. ~ものだ・~ものではない 1). Cảm thán, than thở 時間のたつのは早いもので
về những điều sâu sắc すね。
V, A い, A な+もの

10
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

2). Việc thông thường, 地震のときは、だれでもあ


việc đương nhiên (chân わてるものだ。
lý luôn đúng)
V, A い, A な+もの

3). Thể hiện sự khuyên 人の話はよく聞くもので
bảo nhẹ nhàng (lời す。
khuyên xuất phát từ 人の陰口を言うものではあ
hành động mang tính りません。
chất thông thường),
phân biệt với 105
V る+ものだ
4). Hồi tưởng lại những 子供のころ、いたずらをし
điều xảy ra trong quá て、よく父に叱られたもの
khứ, tâm trạng nhớ だ。
nhung
V, A い, A な(thể QK)
+ものだ
111. ~わけだ Chỉ nguyên nhân (Từ ジョンさんは、お母さんが
một sự việc, trạng thái, 日本人ですから、日本語が
rút ra kết quả) 上手なわけです。
V, A い, A な+わけ
です
Nghĩa là 5パーセントの値引きとい
V, A い, A な+わけ うと、一万円の物は九千五
です 百になるわけですね。
112. ~わけではない・~わけでもな Không hẳn là, không 生活に困っているわけでは
い phải là ないが、貯金する余裕はな
Phủ định bộ phận, phủ い。
định một phần, cách nói
giảm, nói tránh
V, A い, A な+わけ

113. ~っけ Xác nhận lại những 彼にはまだパーティーの場
điều mình đã biết nhưng 所を知らせていなかたっ
không nhớ ra hoặc け。
những điều mình biết
nhưng không nhớ chính
xác
V, A い, A(な), N
114. ~とか Nghe nói, dùng nhiều 新聞によると、国内線の飛
trong văn viết 行機運賃があがるとか。
V, A い, A(な), N+と

115. ~どころではない・~どころで Vì lý do gì đó mà 人の仕事を手伝うどころで
はなく không thể làm sth はありません。自分の仕事
V る, N+どころでは も間に合わないんです。
ない
116. ~からして Thậm chí cả N cũng 彼は礼儀を知らない、あい
N からして さつからして、きちんとし
ていない。
Từ N đưa ra phán đoán 窓ガラスが破られているか
suy luận らして、どろぼうはここか
N からして ら入ったに違いない。

11
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

117. ~からすると・~からすれば Đứng về phía (lập 親からすると、子供はいく


trường) つなっても子供で、
N からすると
Từ N đưa ra phán đoán, あの車は形からすると十年
suy luận ぐらい前のものだと思う。
Giống 83D, 116B
N からすると
118. ~からには・~からは Chính vì sth 約束したからには、守らな
V, A い, A な, N + ければならない。
である
119. ~ことだから Chính vì sth nên 子供のことだから、少しぐ
N の+ことだから らいいたずらをしても仕方
がないです。
120. ~だけ・~だけあって・~だけ Quả đúng là sth (nêu 彼女はアメリカに留学した
に・~だけの lên lý do để khen ngợi, だけに英語がうまいね。
thán phục)
V, A い, A(な), N+だ
け、だけあって、だ
けに、だけの
Chính vì sth nên (hơn 今日の試合は優勝がかかっ
mức thông thường) ているだけに大勢のファ
V, A い, A(な), N+だ ンが詰めかけ熱烈な応援を
けに していた。
Phạm vi có thể 考えるだけ考えたが結論は
V, A い, A な+だ 出なかった。
け、だけの
121. ~にあたって・~にあたり Khi, vào dịp nào đó (sự 開会にあたって、ひとこと
kiện hơi trọng đại) ごあいさつ申し上げます。
V る, N+にあたって
122. ~にかけては・~にかけても Về mặt này mà nói 数学にかけては、彼女はク
N+にかけては Chú: Vế sau có ý tích ラスでいつも一番だった。
cực

123. ~に際して/~に際し/~に際 Vào dịp nào đó 留学に際して、先生や友人


しての Vào cơ hội ~ からは励ましの言葉をも
V る, N+に際して Giống với mẫu 121 らった。
124. ~に先立って/~に先立ち/に Trước khi (sử dụng với 入社試験に先立ち、会社説
先立つ những sự việc có tính 明会が行われた。
N+に先立って chất quan trọng)
125. ~にしたら/~にすれば/~に Đứng về lập trường của あの人にしたら、わたした
しても N mà nói (phía sau thể ちの親切はかえって迷惑か
N+にしたら hiện tính cách) もしれません。
学生にすれば、休みは長け
れば長いほどいいだろう
126. ~につき Theo như (thông 雨天につき、試合は延期い
N+につき báo) たします。

12
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

127. ~につけ/~につけて(は)/~ a. Cứ mỗi lần 家族の写真を見るにつけ、


にしても A につけ B, B thể hiện 会いたくてたまらなくな
tâm trạng tính chất る。
V るにつけ 母は何かにつけて、小言を
言う。(Mẹ tôi định nói cái
gì đấy)
彼は何事につけても注意深
い人だ。(Anh ấy là người
làm việc gì cũng chú ý cẩn
thận)
b. Cả khi A và cả B (A 暑いにつけて寒いにつけて
và B thường có nghĩa
đối lập)
V る, A い, N+につ
けて+V る, A い, N

128. ~のもとで/~のもとに A. ~のもとで 鈴木教授のご指導のもと


Dưới (Ảnh hưởng hoặc で、卒業論文を完成させ
chỉ đạo của ai đó) た。

B. ~のもとに 植民地の人々は独立と自由
Với (Với điều kiện và の名のもとに戦った。
trạng thái)
Theo
129. ~はともかく(として) Không tính đến N この洋服は、デザインはと
N+はもとかく もかく、色がよくない。
この店のラーメンは味はと
まかくとして、値段は安
い。
130. ~をきっかけに(して)/~を Lấy N làm cớ làm động 留学をきっかけに、自分の
きっかけとして cơ. 国についていろいろ考える
N+をきっかけに(して) Nhân việc N ようになった。
131. ~を契機に(して)/~を契機と Lấy N làm cớ オイルショックを契機にエ
して Nhân việc N ネルギーの研究が進められ
N+契機(けいき)に(し *N là sự việc có tính た。
て) chất lớn
132. ~を~として/~を~をする/ Lấy N1 làm N2 チンさんを先生として中国
~を~とした Chú: 語の勉強会を開いた。
N1+N2 として N2 là 目的、立場、役
割、種類
*N2 là mục đích của N1
133. ~あげく(に) Sau khi (Kết quả xấu, その男はお金に困ったあげ
V た、N の+あげくに đáng tiếc), phân biệt く、銀行強盗を計画した。
mẫu 89
134. ~以上(は) Chính vì cái gì đó 日本に住んでいる以上、日
V(ngắn), A い、A(な)であ Sau 以上 là 義務、禁 本の法律を守らなければな
る、N である+以上 止、要求、推量、強 らない。
い断定 trong なければ
ならない、てはいけ
ない、てください、
だろう、(118)
135. ~上は Chính vì (bằng với か 弁護士になると決めた上
V る、V た+上は らには) は、苦しくてもがんばらな
ければならない。
136. ~ことなく Văn viết (Không) ロボットは 24 時間休むこ

13
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

V ることなく となく働いている。
137. ~際(は)/~際に Trong lúc, khi, trong 帰国の際、保証人の家に挨
V る/V た、N の+際 trường hợp 拶に行った。
138. ~つつ/つつも A. Vừa...vừa 喜ぶ母の 顔を重いつつ、手
V (Bỏ masu)+つつ 紙を書いています。
B. Vậy mà 今日こそ勉強しようと思い
つつ、テレビを見てしまっ
た。
139. ~てからでないと/~てからで Nếu không phải V thì お金をいただいてからでな
なければ ~không xảy ra いと、商品はお届けできま
V てからでないと せん。
この地方では四月になった
からでなければ、桜は咲か
ない。
140. ~といっても Nhưng mà 朝ごはんをたべたといって
V(TT), A い, A(な), N+といっ Có thì có đấy nhưng mà も、パンとコーヒーだけの
ても Dù nói là nhưng mà... 簡単なものです。
141. ~どころか Không những 彼は貯金するどこか謝金だ
V, A い, A(な), N+どころ Không những không らけだ。
か Đâu chẳng thấy この部屋は涼しいどころか
寒いくらいだ。
142. ~としたら/~とすれば Nếu thì 留学するとしたら、日本に
V, A い, A(な), N + とした Nếu (Từ thực tế dẫn 行きたいと思っています。
ら、とすれば、 đến những suy nghĩ, 足の 悪い人が地下鉄を利用
trăn trở của người nói) するとしたら、どんな設備
が必要だろうか。
143. ~ないことには Nếu không, đằng sau là 体が丈夫でないことにはこ
nhận định の仕事は無理。
V ない, A(い)く, A(な)で, N で
+ないことには
144. ~ながら Vậy mà お礼を言おうと思いなが
V (bỏ ます), V ない, Nhưng ら、言う機会がなかった。
Aい Giống 138B
A (な)
N
145. ~にしては Vậy mà (khác với suy 兄はアメリカに 20 年いた
nghĩ thông thường, にしては英語が下手です。
V, A い, A(な), N+にしては chuyện đương nhiên)
146. ~にしろ/~に(も)せよ/~に A. Cho dù ~ vẫn どんな人間にしろ長所はあ
しても Giống 16 るものだ。
B. Kể cả ~ kể cả ~ ビールにしろ、日本酒にし
V, A い, A(な)である, N である Cái gì cũng ろ飲んだら運転できない。
+にしろ
147. ~にかかわらず/~に(は)かか Không ảnh hưởng, 参加するしないにかかわら
わりなく không quan hệ, không ず、必ず返事をください
tính đến
V る + V ない Chú: Hai từ mang nghĩ
N đối nghịch
148. ~にもかかわらず Vậy mà, mặc dù 問題がやさしかったにもか
V, A い, A(な)である, N+にも かわらず、不注意でミスを
かかわらず してしまった。
149. ~ぬきで(は)/~ぬきに(は)/~ Bỏ qua N 朝食ぬきで会社へ行くサラ
ぬきの リーマンが多いらしい。
~を抜きにして(は)
N + ぬきで
150. ~のみならず Không chỉ mà còn このコンピュータは性能

14
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

V, A い, A(な)である, N である が優れているのみならず、


+のみならず 操作も簡単だ。
151. ~反面/~半面 Mặt trái của vấn đề 彼はわがままな反面リー
V, A い, A(な), N である+のみ (Cùng chủ ngữ) ダーシップがある。
ならず Nhưng ~ 母は優しい反面、厳しいと
Phân biệt với mẫu 76 ころもある。
152. ~ものなら Nếu ~ 自分一人でやれるものなら
(Phía sau mang tính やってみなさい。
V るものなら chất ý chí)
153. ~ものの Thực tế là như vậy đấy 立秋とはいうものの、まだ
nhưng mà まだ残暑が厳しい。
V, A い, A な+ものの Chú: Hay dùng ~と
はいうものの
154. ~わりに Vậy mà, không như 私はたくさん食べるわりに
V, A い, A な, N の+わりに mong đợi, không ngờ 太らない。
tới (Giống mẫu 145)
155. ~(よ)うではないか/~(よ)う Rủ rê
じゃないか
156. ~得る/得ない Có thể, có khả năng でき得るならば、独立して
V 得る Chú: 事業を始めたい。
得る thể hiện với những
V (ます)+得る động từ thể hiện ý chí
Không áp dụng với
những từ thể hiện năng
lực
157. ~かねない Có thể, có khả năng あんなにスピードを出した
V (ます)+かねない ら、事故を起こしかねな
い。
158. ~かねる Khó có thể làm được そんな多額な寄付には応じ
V (ます)+かねる Khó có thể thực hiện かねます。
được
159. ~ことか Rất là (cảm thán) 友達と別れて、どんなにさ
V, A い, A な +ことだ びしかったことか
160. ~ことだ Nên ~ 大学に入りたければ、一生
(Khuyên bảo người 懸命勉強することだ。
V る, V ない+ことだ khác làm gì, hoàn toàn
mang tính chất cá nhân)
もの: Khuyên dựa trên
tc thông thường
べき: Khuyên có căn cứ
こと: Chỉ đơn thuẩn
mang tc cá nhân
161. ~ざるを得ない Buộc phải みんなで決めた規則だか
V ない+ざるを得ない ら、まもるざるが得ない。
するー>せざるを得ない
162. ~次第だ/~次第で(は) A. Vế trước giải thích, 日本語が話せない私は無理
vế sau đưa ra kết luận な仕事と思い、お断りした
(dùng trong tính chất 次第です。
trang trọng), phân biệt
111
V, A い, A な+次第
です
B.Tùy vào 考え方次第で幸せにも不幸
N+次第です。 せにもなる
163. ~っこない Không có chuyện đấy, いくら好きだって、一度に
sự phán đoán mang tính

15
Ôn tập ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ 2 2007

chất chủ quan của バナナを二十本も食べら


V+っこない người nói, phân biệt れっこない。
42B, 43, 169
164. ~というものだ Cuối câu, thể hiện suy 彼の作品がやっと世間から
nghĩ, cảm tưởng của 評価された。長年の苦労が
V, A い、 A(な)、N+というも người nói, là những 認められたというものだ。
のだ chuyện đương nhiên
165. ~というものではない/~とい Không phải lúc nào お金さえあれば幸せに暮ら
うものでもない cũng như vậy (phủ định せるというものではない。
V, A い、 A(な)、N+というも bộ phận), phân biệt 112
のではない
166. ~ないことはない/~ないこと Không phải không có 難しいが、やり方次第では
もない khả năng できないことはないだ。
V ない, A(い)く, A(な)で, N で
+ないことはない
167. ~ないではいられない/~ずに Không thể nhịn được, あの映画のラストシーンは
はいられない không thể kìm được 感動てきで、涙を流さずに
V ないで、V ずに+はいられ (Phản ứng tự nhiên) はいられなかった。
ない
168. ~に限る/~に限り/~に限っ A. Chỉ ~ 参加者は女性に限る
て N+に限り、限る
B. Đặc biệt đúng vào N あの人に限って、ひとをだ
(B thường thì không ますようなことはしない。
sao)
N+に限って
C. Là tốt nhất 風邪を引いた時は、部屋を
V る/V ない、N+ 暖かくして寝るに限る。
に限る
169. ~に限らず Không chỉ N mà ~ cũng この講座は学生に限らず、
N+に限らず 社会人も聴講できる。
170. ~にほかならない Chỉ là bởi ~ 親が子供が叱るのは子供を
V, A い, A(な)である, N+にほ Ngoài ra không có gì 愛しているからひほかなら
かならない khác ない。
171. ~もの Vì ~ 1.電話はあしたにしたほ
(Biểu hiện giải thích, lý うがいいんじゃない。もう
V, A い, A(な)、 N+もの do, biện bạch) 遅いもの。
~ですもの 2.手伝ってあげようか。
~ますもの いいよ。一人でできるも
ん。
172. ~ものがある Rất là ~ 彼の話にはどこかなっとく
A には B ものがある できないものがある
V る, A い, A な+ものがある Xuất phát A có đặc
trưng là B, do người nói 仕事がなくて暇すぎるのも
cảm nhận được つらいものがある。
173. ~ようがない/~ようもない Không có cách nào 質問の意味わからなくて、
(Muốn làm nhưng 答えようがない
V(ます)+ようがない không có cách nào làm
được cả)

16

You might also like