Professional Documents
Culture Documents
n(n + 1)
Bài 1: Chứng minh với mọi số tự nhiên n ≥ 1 ta có đẳng thức : 1+2+3+4…………+ n = 2
n(n + 1)(2n + 1)
* 2 2 2 2 2 2
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi n ∈ N ta có : 1 +2 +3 + 4 +5 +……+n = 6
n
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi n ∈ N biểu thức Un=13 -1 chia hết 6.
Bài 4 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 3 ta có 2n > 2n+1
2n + 2
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có: 4.3 + 32n − 36M 64
Bài 6 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥1 ta luôn có: (n+1)(n+2)…(2n) M 1.3.5…(2n-1)
Bài 7 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta luôn có: n3+2n M 3
n
Bài 8: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta luôn có: 16 − 15n − 1M 225
aM m thì ka M m và ak M m
a M m, b M m thì a ± b M m
a ± b M m mà a M m thì b M m
a M m, b M n thì ab M nm
a M m thì an M mn
an M m, m nguyên tố thì a M m
a M m, a M n mà (n, m) = 1 thì a M mn
a M m, a M n, a M k; n, m, k nguyên tố sánh đôi thì a M mnk
a M m, b M m thì a ± b M m
* Trong n số nguyên liên tiếp (n∈N*) có một và chỉ một số chia hết cho n.
* Trong n+1 số nguyên bất kì (n∈N*) chia cho n thì có hai số chia cho n có cùng số dư.
* Để chứng tỏ A(n) chia hết cho một số nguyên tố p ta có thể xét mọi trường hợp về số dư của n chia
cho p.
* Để chứng tỏ A(n) chia hết cho hợp số m, ta phân tích m thành tíchcác thưac số đôi một nguyên tố
cùng nhau rồi lần lượt chứng tỏ A(n) chia hết cho từng thừa số đó.
* Để CM f(x) chia hết cho m thông thường ta phân tích f(x) thành nhân tử rồi xét số dư khi chia x
cho m.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI :
1/ Phương pháp 1 : A(n) chia hết cho p; ta xét số dư khi chia n cho p
Ví dụ : A(n) = n(n2+1)(n2+4) chia hết cho 5
n chia cho 5 có số dư là r =0,1,2,3,4,5
a/ Với r = 0 thì n chia hết cho 5 => A(n) chia hết cho 5
b/ Với r = 1 => n = 5k+1 => n2= 25k2+10k +1 thì (n2+4) chia hết cho 5=> A(n) chia hết cho 5
c/ Với r = 2 => n = 5k+2 => n2= 25k2+20k +4 thì (n2+1) chia hết cho 5=> A(n) chia hết cho 5
d/ Với r = 3 => n = 5k+3 => n2= 25k2+30k +9 thì (n2+1) chia hết cho 5=> A(n) chia hết cho 5
e/ Với r = 4 => n = 5k+4 => n2= 25k2+40k +16 thì (n2+4) chia hết cho 5=> A(n) chia hết cho
5
2/ Phương pháp 2 : A(n) chia hết cho m; ta phân tích m = p.q
a/ (p,q) = 1 ta chứng minh: A(n) chia hết cho p, A(n) chia hết cho q => A(n) chia hết cho
p.q
b/ Nếu p và q không nguyên tố cùng nhau ta phân tích A(n) = B(n).C(n) và chứng minh B(n)
chia hết cho p, C(n) chia hết cho q => , A(n) chia hết cho p.q
3/ Phương pháp 3 : Để chứng minh A(n) M m có thể biến đổi A(n) thành tổng nhiều hạng tử và
chứng minh mỗi hạng tữ chia hết cho n.
4/ Phương pháp 4 : Để chứng minh A(n) M m ta phân tích A(n) thành nhân tử, trong đó có một
nhân tử bằng m hoặc chia hết cho m: A(n) = m.B(n)
+ Thường ta sử dụng các hằng đẳng thức :
an – bn M a – b ( a ≠ b) n bất kỳ.
an – bn M a – b ( a ≠ - b) n chẵn.
an + bn M a + b ( a ≠ - b) n lẻ.
5/ Chứng minh bằng quy nạp toán học :
Bài 1. Chứng minh rằng :
a) n5 - 5n3 + 4n M 120 ; với ∀ n ∈ Z
Trung T©m Gia S− ViÖt Tr× C¸c d¹ng to¸n HSG 9
b) n3-3n2-n+3 M 48 ; với ∀ n lẻ
c) n4 + 4n3 -4n2 -16n M 384 với ∀ n chẵn
4 2
Bài 2. CMR: a) n − n M 12
2
b) n(n + 2)(25n − 1) M 24 c) Chữ số tận cùng của số tự nhiên n và n5 là giống
nhau.
3 3
d) (a + b)M 6 ⇔ (a + b )M 6
2
e) Cho n > 2 và (n, 6) = 1. CMR n − 1M 24
2n + 1
g) 3 + 2n + 2 M 7 f) 3
2n + 2
+ 26n + 1 M11
B, CHIA HẾT
ĐA THỨC :
1. Ta sử dụng định lý Bơ zu :
Số dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x – a bằng giá trị của đa thức f(x) tại x = a.
Từ đó ta có các hệ quả : Đa thức f(x) M ( x – a) < = > f(a) = 0 tức là khi a là nghiệm của đa
thức
Từ đó suy ra :
Đa thức f(x) có tổng các hệ số bằng 0 thì chia hết cho x – 1
Đa thức f(x) có tổng các hệ số của số hạng bậc chẵn bằng tổng các hệ số của số hạng bậc lẻ thì
f(x) M ( x + 1)
2.Đa thức bậc 2 trở lên :
Cách 1 : Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử trong đó có nhân tử chi hết cho đa thức chia.
Cách 2 : Xét giá trị riêng.
3/ Chứng minh đa thức chia hết cho đa thức khác :
Cách 1 : Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử trong đó có 1 thừa số chia hết cho đa thức
chia.
Cách 2 : Biến đổi đa thức bị chia thành tổng các đa thức chia hết cho đa thức chia.
Cách 3 : Sử dụng biến đổi tương đương : chứng minh f(x) M g(x) ta chứng minh : f(x) +
g(x) M g(x) hoặc f(x) - g(x) M g(x).
Cách 4 : Chứng tỏ rằng mọi nghiệm của đa thức chia đều là nghiệm của đa thức bị chia
BÀI TẬP
d) 10x2 - 7x + a M (2x - 3)
e) 2x2 + ax + 1 chia cho x - 3 dư 4
g) ax5 + 5x4 - 9 M (x-1)
Bài 2 Tìm các hằng số a và b sao cho x3 + ax + b chia cho x + 1 thì dư 7, chia cho x - 3 thì dư -5
Bài 3 Tìm n ∈ Z để : a/ n2 + 2n – 4 M 11
b/ 2n3 + n2 + 7n +1 M 2n – 1
Trung T©m Gia S− ViÖt Tr× C¸c d¹ng to¸n HSG 9
c/ n3 – 2 M n – 2
d/ n3 - 3n2 + 3n - 1 M n2 +n + 1
e/n4 – 2n3 + 2n2 – 2n + 1 M n4 – 1
Bài 4: Tìm số dư phép chia x99 + x55 + x11 +x + 7 cho x + 1
Bài 5: CMR : a/ x50 + x10 + 1 M x20 + x10 + 1
b/ x2 - x9 – x1945 M x2 - x + 1
c/ x10 - 10x + 9 M (x – 1)2
d/ 8x9 - 9x8 + 1 M (x – 1)2
1 4y – 1 M 11 => 12y – 3 M 11
y – 3 M 11 => y = 11t + 3 (t ∈ Z )
x = 6 – 18 t.
x = 6 − 18t
1 Vậy nghiệm pt là: y = 11t + 3 (t ∈ Z )
Ví dụ 2 Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 12x + 7y = 45 (1)
Hướng dẫn giải
x = 7t − 12
Theo cách giải trên ta tìm được nghiệm nguyên của phương trình (1) là y = 27 − 12t
x = 7t − 12 > 0
Với điều kiện nghiệm nguyên dương ta có: y = 27 − 12t > 0 => t = 2
x = 2
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là y = 3
b. Phương trình dạng: ax + by +cz= d (a,b,c,d nguyên)
Ví dụ Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 6x + 15y + 10 z = 3 (1)
Hướng dẫn giải
2 (1) 3(2x +5y +3 z-1) = - z
=> z M 3 => z = 3t (t ∈ Z )
3 Thay vào phương trình ta có:
2x + 5y + 10t = 1 (t ∈ Z )
Giải phương trình này với hai ẩn x; y (t là tham số) ta được:
Nghiệm của phương trình: (5t – 5k – 2; 1 – 2t; 3k) Với t; k nguyên tuỳ ý
2
x − 17 a
Giả sử x − 9 = b Với a, b nguyên, b khác 0 và (a, b) = 1.
Nếu a = 0 => x = 17.
Nếu a khác 0. Ta có (a2, b2) = 1 => x – 17 = a2.k; x – 9 = b2.k (k nguyên)
Từ đó ta có: 8 = (a + b).(b – a).k
Lập bảng tìm được nghiệm của phương trình
x =17; 18; 8
Ta có:
| a1b1 + a2b2 + .. + anbn | ≤ (a12 + a22 + .. + an2 )(b12 + b22 + .. + bn2 )
a1 a2 a
= = .. = n
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: b1 b2 bn
ab bc ca
+ + ≥ a+b+c
Bài 5: Cho a,b,c >0. C/m: c a b
Bài 6: Cho a > 0, b > 0, c > 0, a + b + c =1.
Chứng minh rằng:
1 1 1
1 + 1 + 1 + ≥ 64
a b c
Bài 7: CMR với 4 số a, b, x, y bất kỳ ta có:
(a 2 + b 2 )( x 2 + y 2 ) ≥ (ax + by)2.Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 8: Cho a, b, c, d > 0. Cm:
ab + cd ≤ (a + c )(b + d )
Bài 9: CM bất đẳng thức:
2 2
a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≥ (a + c ) + (b + d )
Bài 10: Cho a, b, c là các số dương cm BĐT
a2 b2 c2 a+b+c
+ + ≥
b+c c+a a+b 2
Bài 11: CM với mọi n nguyên dương thì:
1 1 1 1
+ + ... + >
n +1 n + 2 2n 2
Bài 12: Cho a3 + b3 = 2. Cmr: a + b ≤ 2.
Bài 13: Cho a, b, c thỏa mãn: a + b + c = -2 (1)
a2 + b2 + c2 = 2 (2)
− 4
3 ;0
CMR mỗi số a, b, c đều thuộc đoạn
Bài 14: Cho a, b, c thỏa mãn hệ thức 2a + 3b = 5.
CMR: 2a2 + 3b2 ≥ 5.
Bài 15: Cho a, b là hai số thỏa mãn đi: a + 4b = 1.
1
2 2 ≥ 5
CM: a + 4b . Dấu “=” xảy ra khi nào?
2− 2+ 2+ 2+ 2 1
<
3
Bài 16: CM: 2− 2+ 2+ 2
Bài 17: Chứng minh:
2 2 2 2
a) (a + b )( x + y ) ≥ (ax + by)2
b) 0 < x − 2 + 4 − x ≤ 2
Bài 18: Cho a, b, c > 0. Cm:
a b c 3
+ + ≥
b+c c+a a+b 2
1 1 1
S =1+ + + ... +
Bài 19: Cho 2 3 100 .
CMR: S không là số tự nhiên.
Trung T©m Gia S− ViÖt Tr× C¸c d¹ng to¸n HSG 9
1 1 4
+ ≥
Bài 20: a) Cho x, y dương. CMR: x y x + y .
Dấu bằng xảy ra khi nào?
a+b+c
P=
b) Tam giác ABC có chu vi 2 .
1 1 1 1 1 1
+ + ≥ 2 + +
p −a p −b p −c a b c
Dấu bằng xảy ra khi tam giác ABC có đặc điểm gì?
x
≥2
Bài 21: a) CM x > 1 ta có: x − 1
a2 b2
P= +
b) Cho a > 1, b > 1. Tìm GTNN của: b −1 a −1
Bài 22: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. CM: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
Bài 23: CMR nếu a, b, c > 0 và a + b + c = 1 thì
1 1 1
+ + ≥9
a b c .
Bài 24: CMR nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
ab + bc + ca ≤ a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
Bài 25: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c và có chu vi là 2.
CMR: a2 + b2 + c2 + 2abc < 2
Bài 26: Cho a, b là 2 số thực thỏa mãn điều kiện: (a - 1)2 + ( b - 2)2 = 5. Cm: a + 2b ≤ 10.
Bài 27: Cho a, b là các số thực thỏa mãn điều kiện a2 + b2 = 4 + ab.
8
≤ a2 + b2 ≤ 8
CMR: 3 . Dấu bằng xảy ra khi nào?
1 1 2
+ + ≥3
Bài 28: CMR với mọi a, b > 0 thỏa mãn ab = 1. Ta có BĐT: a b a + b
Bài 29: CMR nếu:
a) 1 ≤ a ≤ 5 thì 3 a − 1 + 4 5 − a ≤ 10
b) a + b ≥ 0; b + 1 ≥ 0; a + b = 2 thì a +1 + b +1 ≤ 2 2
Bài 30: Cho biểu thức
3 1
P= 4 3
− 4 3
−
x − x + x −1 x + x − x −1
4
− 5
x − x + x − x2 + x − 1
4 3
32
0< P<
CMR: 9 với ∀x ≠ ±1 .
a
<1
Bài 31: a) Cho a, b, k là các số dương và b
a a+k
Cmr : <
b b+k
Trung T©m Gia S− ViÖt Tr× C¸c d¹ng to¸n HSG 9
a b c
+ +
b) Cmr nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì: b + c c + a a + b < 2.
1 1
1 + 1 + ≥ 9
Bài 32: Cho các số dương a, b thỏa mãn điều kiện a + b = 1. CMR : a b
Bài 33: CM B ĐT sau đây đúng với mọi x, y là các số thực bất kỳ khác 0:
x2 y2 x y
2
+ 2 + 4 ≥ 3 +
y x y x
Bài 2: Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng 1 luôn là số chính phương.
Gọi 4 số tự nhiên, liên tiêp đó là n, n + 1, n+ 2, n + 3 (n ∈ N). Ta có
n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 = n.(n + 3(n + 1)(n + 2) + 1
= (n2 + 3n)( n2 + 3n + 2) + 1 (*)
Đặt n2 + 3n = t (t ∈ N) thì (*) = t( t + 2 ) + 1 = t2 + 2t + 1 = ( t + 1 )2
= (n2 + 3n + 1)2
Vì n ∈ N nên n2 + 3n + 1 ∈ N Vậy n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 là số chính phương.
n-1 chữ số 0
2.10 + 1
n
⇒ 3 ∈ Z hay các số có dạng 44…488…89 là số chính phương.
Bài 5: Chứng minh rằng các số sau đây là số chính phương:
A = 11…1 + 44…4 + 1
2n chữ số 1 n chữ số 4
a. n2 + 2n + 12 b. n ( n+3 )
c. 13n + 3 d. n2 + n + 1589
Giải
a. Vì n2 + 2n + 12 là số chính phương nên đặt n2 + 2n + 12 = k2 (k N) ∈
⇒ (n2 + 2n + 1) + 11 = k2 ⇔ k2 – (n+1)2 = 11 ⇔ (k+n+1)(k-n-1) = 11
Nhận xét thấy k+n+1 > k-n-1 và chúng là những số nguyên dương, nên ta có thể viết
(k+n+1)(k-n-1) = 11.1 ⇔ k+n+1 = 11 ⇔ k = 6
k–n-1=1 n=4
b. Đặt n(n+3) = a2 (n ∈ N) ⇒ n2 + 3n = a2 ⇔ 4n2 + 12n = 4a2
⇔ (4n2 + 12n + 9) – 9 = 4a2
⇔ (2n + 3) 2 - 4a2 = 9
⇔ (2n + 3 + 2a)(2n + 3 – 2a) = 9
Nhận xét thấy 2n + 3 + 2a > 2n + 3 – 2a và chúng là những số nguyên dương, nên ta có thể viết
(2n + 3 + 2a)(2n + 3 – 2a) = 9.1 ⇔ 2n + 3 + 2a = 9 ⇔ n = 1
2n + 3 – 2a = 1 a=2
c. Đặt 13n + 3 = y2 ( y ∈ N) ⇒ 13(n – 1) = y2 – 16
⇔ 13(n – 1) = (y + 4)(y – 4)
⇒ (y + 4)(y – 4) M 13 mà 13 là số nguyên tố nên y + 4 M 13 hoặc y – 4 M 13
⇒ y = 13k ± 4 (Với k N) ∈
⇒ 13(n – 1) = (13k ± 4 )2 – 16 = 13k.(13k ± 8)
⇒ n = 13k2 ± 8k + 1
Vậy n = 13k2 ± 8k + 1 (Với k ∈ N) thì 13n + 3 là số chính phương.
a. Đặt n2 + n + 1589 = m2 (m ∈ N) ⇒ (4n2 + 1)2 + 6355 = 4m2
⇔ (2m + 2n +1)(2m – 2n -1) = 6355
Nhận xét thấy 2m + 2n +1> 2m – 2n -1 > 0 và chúng là những số lẻ, nên ta có thể viết (2m + 2n
+1)(2m – 2n -1) = 6355.1 = 1271.5 = 205.31 = 155.41
Suy ra n có thể có các giá trị sau: 1588; 316; 43; 28.
Bài 2: Tìm a để các số sau là những số chính phương:
a. a2 + a + 43
b. a2 + 81
c. a2 + 31a + 1984
Kết quả: a. 2; 42; 13
Trung T©m Gia S− ViÖt Tr× C¸c d¹ng to¸n HSG 9
b. 0; 12; 40
c. 12; 33; 48; 97; 176; 332; 565; 1728
Bài 3: Tìm số tự nhiên n ≥ 1 sao cho tổng 1! + 2! + 3! + … + n! là một số chính phương .
Với n = 1 thì 1! = 1 = 12 là số chính phương .
Với n = 2 thì 1! + 2! = 3 không là số chính phương
Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! = 1+1.2+1.2.3 = 9 = 32 là số chính phương
Với n ≥ 4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1+1.2+1.2.3+1.2.3.4 = 33 còn 5!; 6!; …; n! đều tận cùng bởi
0 do đó 1! + 2! + 3! + … + n! có tận cùng bởi chữ số 3 nên nó không phải là số chính phương .
Vậy có 2 số tự nhiên n thỏa mãn đề bài là n = 1; n = 3.
Bài 4: Tìm n ∈ N để các số sau là số chính phương:
a. n2 + 2004 ( Kết quả: 500; 164)
b. (23 – n)(n – 3) ( Kết quả: 3; 5; 7; 13; 19; 21; 23)
c. n2 + 4n + 97
d. 2n + 15
Bài 5: Có hay không số tự nhiên n để 2006 + n2 là số chính phương.
Giả sử 2006 + n2 là số chính phương thì 2006 + n2 = m2 (m ∈ N)
Từ đó suy ra m2 – n2 = 2006 ⇔ (m + n)(m - n) = 2006
Như vậy trong 2 số m và n phải có ít nhất 1 số chẵn (1)
Mặt khác m + n + m – n = 2m ⇒ 2 số m + n và m – n cùng tính chẵn lẻ (2)
Từ (1) và (2) ⇒ m + n và m – n là 2 số chẵn
⇒ (m + n)(m - n) M 4 Nhưng 2006 không chia hết cho 4
⇒ Điều giả sử sai.
Vậy không tồn tại số tự nhiên n để 2006 + n2 là số chính phương.
Bài 6: Tìm số tự nhiên n có 2 chữ số biết rằng 2n+1 và 3n+1 đều là các số chính phương.
Ta có 10 ≤ n ≤ 99 nên 21 ≤ 2n+1 ≤ 199. Tìm số chính phương lẻ trong khoảng trên ta được 25;
49; 81; 121; 169 tương ứng với số n bằng 12; 24; 40; 60; 84.
Số 3n+1 bằng 37; 73; 121; 181; 253. Chỉ có 121 là số chính phương.
Vậy n = 40
Gọi A = abcd = k2. Nếu thêm vào mỗi chữ số của A một đơn vị thì ta có số
B = (a+1)(b+1)(c+1)(d+1) = m2 với k, m ∈ N và 32 < k < m < 100
a, b, c, d ∈ N ; 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b, c, d ≤ 9
⇒ Ta có A = abcd = k2
B = abcd + 1111 = m2
⇒ m2 – k2 = 1111 ⇔ (m-k)(m+k) = 1111 (*)
Nhận xét thấy tích (m-k)(m+k) > 0 nên m-k và m+k là 2 số nguyên dương.
Và m-k < m+k < 200 nên (*) có thể viết (m-k)(m+k) = 11.101
Do đó m – k == 11 ⇔ m = 56 ⇔ A = 2025
m + k = 101 n = 45 B = 3136
Bài 2: Tìm 1 số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng số gồm 2 chữ số đầu lớn hơn số gồm 2 chữ
số sau 1 đơn vị.
Đặt abcd = k2 ta có ab – cd = 1 và k ∈ N, 32 ≤ k < 100
Suy ra 101cd = k2 – 100 = (k-10)(k+10) ⇒ k +10 M 101 hoặc k-10 M 101
Mà (k-10; 101) = 1 ⇒ k +10 M 101
Vì 32 ≤ k < 100 nên 42 ≤ k+10 < 110 ⇒ k+10 = 101 ⇒ k = 91
⇒ abcd = 912 = 8281
Bài 3: Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng 2 chữ số đầu giống nhau, 2 chữ số cuối giống
nhau.
Gọi số chính phương phải tìm là aabb = n2 với a, b ∈ N, 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤ 9
Ta có n2 = aabb = 11.a0b = 11.(100a+b) = 11.(99a+a+b) (1)
Nhận xét thấy aabb M 11 ⇒ a + b M 11
Mà 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b ≤ 9 nên 1 ≤ a+b ≤ 18 ⇒ a+b = 11
Thay a+b = 11 vào (1) được n2 = 112(9a+1) do đó 9a+1 là số chính phương .
Bằng phép thử với a = 1; 2; …; 9 ta thấy chỉ có a = 7 thỏa mãn ⇒ b = 4
Số cần tìm là 7744
Bài 4: Tìm một số có 4 chữ số vừa là số chính phương vừa là một lập phương.
Gọi số chính phương đó là abcd . Vì abcd vừa là số chính phương vừa là một lập phương nên đặt
abcd = x2 = y3 Với x, y ∈N
Vì y3 = x2 nên y cũng là một số chính phương .
Trung T©m Gia S− ViÖt Tr× C¸c d¹ng to¸n HSG 9
Bài tập
1. Chứng minh rằng tổng của hai số chẵn liên tiếp không chính phương.
2n + (2n + 2) = 4n + 2 ≡ 2 ( mod 4 )
HD:
2. Chứng minh rằng tổng các bình phương của 2 hoặc 3 số nguyên lẻ không chính phương.
2 2
( 2n + 1) + ( 2k + 1) ≡ 2 ( mod 4 )
2 2 2
2n + 1) + ( 2k + 1) + ( 2l + 1) ≡ 3 ( mod 8)
HD: (
3. Chứng minh rằng một số chẵn bất kì không phải là bội của 4 thì không thể phân tích thành
hiệu 2 số chính phương.
2 ( 2k + 1) = a 2 − b 2 = ( a − b )( a + b )
HD:
Do vế trái chẵn nên hai số a và b có cùng tính chẵn lẻ suy ra (a-b) và (a+b) cùng chẵn. Khi đó vế
phải chia hết cho 4.
4. Chứng minh phương trình 13x2 +2 =y2 không có nghiệm nguyên.
HD: + x và y cùng tính chẵn lẻ
VP ≡ 0 ( mod 4 ) ; VT ≡ 2 ( mod 4 ) ;
+ Khi y chẵn:
VP ≡ 1( mod 8 ) ; VT ≡ 7 ( mod 8 ) ;
+ Khi y lẻ :
5. Tìm n ∈ để 2 + 8n + 5 là chính phương.
n
n ≥ 3 → 2n + 8n + 5 ≡ 5 ( mod 8 )
HD: +
+ n=2: 25 là chính phương.
+ n=0 hoặc 1 thì không thoả mãn
6. Chứng minh rằng không tồn tại n ∈ để 24n+41 là chính phương.
HD: G/s 24n+41=t2
+ Nếu t chia hết cho 3 thì 24n+41=3(8n+13)+2 không chia hết cho 3
t 2 ≡ 1( mod 3) ⇒ 3 ( 8n + 13) + 2 ≡ 1( mod 3)
+ Nếu t không chia hết cho 3 thì
7. Chứng minh không tồn tại n ∈ để 7.10n+4 là chính phương.
7.10n + 4 ≡ 2 ( mod 3)
HD:
8. Chứng minh rằng tích của 2 số tự nhiên khác không liên tiếp không chính phương.
HD: có n2 < n(n+1) < n2+2n+1 = (n+1)2
9. Tìm n ∈ n2 + 3n là chính phương.
HD: Dễ thấy n = 0;1 đúng.
Ngoài ra, có n2+2n+1< n2+3n < n2+4n+4 hay (n+1)2 < n2+3n< (n+2)2
10. Tìm n ∈ để n2 + 3 chia hết cho 5.
11. Tìm n ∈ để n! + 97 là chính phương.
HD: Nếu n ≥ 5 thì n!+97 có tận cùng là 7 nên không chính phương.
Nếu n = 4 thì 24+97 = 121= n2
Nếu 0 ≤ n ≤ 3 thì đều không thoả mãn.
12. Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp thêm 1 là số chính phương.
Trung T©m Gia S− ViÖt Tr× C¸c d¹ng to¸n HSG 9
13. Tổng các chữ số của một số chính phương có thể bằng 1994 hoặc 1995 được hay không?
N ≡ S ( N ) ( mod 3) 1994 ≡ 2 ( mod 3) N ≡ 2 ( mod 3)
HD: a) . Vì nên nếu S(N)=1994 thì
b) vì 1995 chia hết cho 3, nhưng 1995 không chia hết cho 9 nên tổng các chữ số của 1 số
chính phương không thể bằng 1995.
14. Chứng minh rằng tổng bình phương của 5 số nguyên liên tiếp không chính phương.
2 2 2 2
( n − 2 ) + ( n − 1) + n2 + ( n + 1) + ( n + 2 ) = 5 ( n 2 + 2 )M 5
HD: nhưng không chia hết cho 25.
n ∈ 2
15. Chứng minh rằng không tồn tại để n +n+2 chia hết cho 3.
2 2
HD: G/s ∃n ∈ để n +n+2=3k khi đó n +n+2-3k = 0 có nghiệm nguyên dương
∆ = 3 ( 4k − 3 ) + 2 ∆ ≡ 2 ( mod 3)
Có là số chính phương. Điều này vô lí vì
16. Gọi N=2.3.4…Pn là tích của n số nguyên tố đầu tiên. Chứng minh rằng cả 3 số N, N-1, N+1
đều không là số chính phương.
HD: Nếu N chẵn nhưng không chia hết cho 4 nên N không chính phương.
Nếu N+1=k2 thì k lẻ khi đó N=(k-1)(k+1)M 4!
N − 1 ≡ 2 ( mod 3)
Nếu th ì N-1 không chính phương.
17. Chứng minh rằng tổng bình phương của 2 số lẻ không chính phương.
18. Chứng minh rằng số chính phương có chứa chữ số lẻ ở hàng chục thì chữ số hàng đơn vị
luôn bằng 6.
HD: xét (10n+b)2 = 20n(5n+b) + b2 ; Với b ≤ 9 chữ số hàng chục của 20n(5n+b) chẵn do đó chữ
số hàng chục của b2 lẻ nên b=4; 6.
19. Chứng minh rằng mọi số chính phương lẻ đều có chữ số hàng chục là chẵn.
2
HD: Xét (10a+b)2 = 20a(5a+b)+b2 với b lẻ, b ≤ 9 ⇒ b = 1;3;5;7;9 ⇒ b = 01;09; 25; 49;81
→ ĐPCM
20. Chứng minh rằng một số chính phương lớn hơn 100 có tận cùng là 5 thì chữ số hàng trăm là
chẵn.
HD: Xét (10a+5)2 =100a(a+1)+25. Vì a(a+1) chẵn . Ta có ĐPCM.
21. Tìm x, y ∈ để 2x + 5y chính phương.
22 + 5 y = k 2 ( k ∈ )
HD: G/s
⇒ 1 + 5 y ≡ 2 ( mod 4 )
+ Nếu x=0 thì 1+5y=k2 suy ra k chẵn
+ Nếu x ≠ 0 ⇒ k lẻ và k không chia hết cho 5.
2
2 x + 1 = k 2 = ( 2m + 1) ⇒ 2 x = 4m ( m + 1) ⇒ m = 1, x = 3, y = 0
1 y=0:
k 2 ≡ ±1( mod 5 )
2 y ≠ 0 , vì k không chia hết cho 5 nên
2 x ≡ ± ( mod 5) ⇒
Từ giả thiết suy ra x chẵn, x=2n
Và từ giả thiết suy ra
k + 2 n = 5a
5 = (k + 2 ) ( k − 2 ) ⇒
y n n
, a + b = y; a , b ∈
k − 2 = 5
n b
⇒ 2n +1 = 5b ( 5a −b − 1) ⇒ 5b = 1, b = 0 hay a = y ⇒ 2n +1 = 5 y − 1
+ Nếu y=2t thì 2n+1=25t-1 chia hết cho 3
+ Nếu y lẻ thì 2n+1=4(5y-1+5y-2+…+ 5+1)
Trung T©m Gia S− ViÖt Tr× C¸c d¹ng to¸n HSG 9
b) Tính x để P = -1
c) T ìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có
m( x - 3)P > x + 1.
Bài 9: Cho biểu thức
x + y
x − y - xy : x
+
y
−
x + y xy + y xy − x xy
P=
a) Tìm x, y để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị của P với x = 3, y = 4 + 2 3
x 2 − x 2x + x 2(x − 1)
− +
P = x + x +1 x x −1
a) Rút gọn P.
b) Tìm GTNN của P
2 x
c) Tìm x để b. thức Q = P nhận g trị là số nguyên.
Bài 17: Cho biểu thức
2x x + x − x x + x
− ⋅ x −1 + x
x x − 1 x −1 2x+ x −1 2 x −1
P=
a) Tìm x để P có nghĩa
b) Rút gọn P.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức P đạt GTNN và tìm GTNN đó.
20072 2007
1 + 20072+ +
Bài 25:Tính P = 20082 2008
Bài 26:Rút gọn biểu thức sau:
1 1 1
P= 1+ 5 + 5+ 9
+ ... + 2005 + 2009
Bài 27:Tính giá rẹi của biểu thức:
P = x3 + y3 - 3(x + y) + 2004 biết rằng
3 3
x = 3+ 2 2 + 3− 2 2
3 3
y = 17 + 12 2 + 17 − 12 2
Bài 28:Cho biểu thức
a +1 a −1 1
a − 1 − a + 1 + 4 a a − a
A=
a) Rút gọn A.
b) Tính A với a = (4 + 15 )( 10 - 6 ) 4 − 15
Bài 29:Cho biểu thức
x − 4( x − 1) + x + 4(x − 1) 1
⋅ 1 −
2
x − 4(x − 1) x −1
A=
a) x = ? thì A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
Bài 30:Cho biểu thức
1+ 1− x 1− 1+ x 1
+ +
P = 1− x + 1− x 1+ x + 1+ x 1+ x
a) Rút gọn P.
2
b) So sánh P với 2 .
Bài 31:Cho biểu thức
1 3 2
− +
P = x +1 x x +1 x − x +1
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh: 0 ≤ P ≤ 1.
a) Rút gọn P.
b) Tính P biết 2x2 + y2 - 4x - 2xy + 4 = 0.
Bài 34:Cho biểu thức
x 2 x 1− x
− −
P= xy − 2 y x + x − 2 xy − 2 y 1 − x
a) Rút gọn P.
b) Tính P biết 2x2 + y2 - 4x - 2xy + 4 = 0.
Bài 35:Cho biểu thức
1 1 2 1 1 x3 + y x + x y + y3
+ + + :
y x + y x y xy3 + x3 y
P =
x
a) Rút gọn P.
b) Cho xy = 16. Tìm Min P.
c > 0
2
Bài 2: Cho các số a, b, c thỏa điều kiện:(c + a ) < ab + bc − 2ac
Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 luôn luôn có nghiệm.
Bài 3: Cho a, b, c là các số thực thỏa điều kiện:
a2 + ab + ac < 0.
Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Bài 4: Cho phương trình x2 + px + q = 0. Tìm p, q biết rằng phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa
x1 − x 2 = 5
3
mãn: 1
x − x 23 = 35
Bài 5: CMR với mọi giá trị thực a, b, c thì phương trình
(x – a)(x – b) + (x – c)(x – b) + (x – c)(x – a) = 0 luôn có nghiệm.
Bài 6: CMR phương trình ax2 + bx + c = 0
( a ≠ 0) có nghiệm biết rằng 5a + 2c = b
Bài 7: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. CMR phương trình sau có nghiệm:
(a2 + b2 – c2)x2 - 4abx + (a2 + b2 – c2) = 0
2b c
≥ +4
2
Bài 8: CMR phương trình ax + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm nếu a a
Bài 9: Cho phương trình : 3x2 - 5x + m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn:
5
2 2
x1 - x 2 = 9
Trung T©m Gia S− ViÖt Tr× C¸c d¹ng to¸n HSG 9
2 2
x −1 x −1 40
+ =
Bài 16: a) x x − 2 9
2 2
x + 2 x−2 5 x2 − 4
+ − =0
b) x + 1 x − 1 2 x2 −1
8− x 8− x
x− = 15
c) x. x − 1 x −1
2
x −1
Bài 17: x2 + x = 8( Đề thi HSG V1 2004)
Bài 18: x − 1 − 5 x − 1 = 3x − 2
3
Bài 19: x +1 + 3 7 − x = 2
Bài 20: x + 2 x −1 + x − 2 x −1 = 2
2
Bài 21: 3x2 + 21x + 18 + 2 x +7 x + 7 = 2
Bài 22: a) (x - 2)4 + (x - 3)4 = 1
b) x4 + 2x3 - 6x2 + 2x + 1 = 0
c) x4 + 10x3 + 26x2 + 1 = 0
Bài 23: (x + 2)2 + (x + 3)3 + (x + 4)4 = 2 ( Đề thi HSG V1 2003)
Bài 24: a) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 3
b) (x2 + 3x - 4)(x2 + x - 6) = 24
Bài 25: a) x3 - 6x + 4 = 0
b) x4 - 4x3 + 3x2 + 2x - 1 = 0
Bài 26: a) x4 + 2x3 + 5x2 + 4x - 12 = 0
b) x4 - 4x3 - 10x2 + 37x - 14 = 0
x 2 48 x 4
+ 2 − 10 − = 0
Bài 27: 3 x 3 x
Bài 28: a) Phân tích thành nhân tử: 2(a2 + b2) -5ab
3
b) Giải phương trình: 2(x2 + 2) = 5 x + 1
( Đề thi HSG 1998)
x − 14
x−5 − =3
Bài 29: 3+ x−5
4
2−x + =2
c) 2− x +3
3
Bài 35: x +1 + 3 x + 2 + 3 x + 3 = 0
Bài 36: Cho phương trình: x4 -4x3 +8x = m
a) Giải phương trình khi m = 5.
b) Định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 37: Cho phương trình (x + a)4 + (x + b)4 = c. Tìm điều kiện của a, b, c để phương trình có
nghiệm.
Bài 38: Giải phương trình: x4 + 2x3 + 5x2 + 4x - 5 = 0
Bài 39: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 4x4 + 8x2y + 3y2 - 4y - 15 = 0.
Bài 40: x2 + 9x + 20 = 2 3x + 10
2
Bài 41: x2 + 3x + 1 = (x + 3) x +1
Bài 42: x2 + x + 2006 =2006
x y xy x3 y3
+ =1 = −2 3
+ 3
Bài 8: Cho a b và ab . Tính a b
Bài 9: Cho a + b + c = 0 . Tính giá trị của biểu thức
1 1 1
+ +
P= b 2 + c 2 − a 2 a 2 + c 2 − b 2 a 2 +b 2 − c 2
x4 y4 1
+ =
Bài 10: Cho a b a + b ; x2 + y2 = 1. Chứng minh rằng:
a) bx2 = ay2;
x 2008 y 2008 2
+ =
b)
a 1004 b1004 (a + b) 1004
Bài 11: Chứng minh rằng nếu xyz = 1 thì:
1 1 1
+ +
1 + x + xy 1 + y + yz 1 + z + xz = 1
Bài 12: Cho a + b + c = 0. Tính giá trị biểu thức:
A = (a – b)c3 + (c – a)b3 + (b – c)a3
Bài 13: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tính giá trị của biểu thức:
a2 b2 c2
+ +
P = (a − b)(a − c) (b − c)(b − a ) (c − b)(c − a)
Bài 14: Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác. Cho biết (a + b)(b + c)(c + a) = 8abc
Chứng minh: Tam giác đã cho là tam giác đều.
Bài 15: Chứng minh rằng: Nếu a,b,c khác nhau thì:
b−c c−b a −b 2 2 2
+ + = + +
(a − b)(a − c) (b − c)(b − a) (c − a )(c − b) a − b b − c c − a
Bài 16: Cho biết a + b + c = 2p
1 1 1 1 abc
+ + − =
Chứng minh rằng: p − a p − b p − c p p ( p − a)( p − b)( p − c)
Bài 17: Cho a, b khác 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh :
a b 2(ab − 2)
3
+ 3 = 2 2
b −1 a −1 a b + 3
x y z a b c
+ + =1 + + =0
Bài 18: Cho a b c và x y z
x2 y 2 z 2
2
+ 2 + 2
Tính giá trị biểu thức A = a b c
a b c
+ + =0
Bài 19: Cho a, b, c đôi một khác nhau và b − c c − a a − b
a b c
2
+ 2
+
Tính giá trị của P = (b − c) (c − a ) (a − c) 2
Bài 20: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Trung T©m Gia S− ViÖt Tr× C¸c d¹ng to¸n HSG 9
3
x + y 3 + z 3 = 1
Tính giá trị biểu thức P = xyz. (Đề thi HSG tỉnh 2003)
2+ 3+ 6+ 8+4
Bài 32: a) Thu gọn biểu thức: P = 2+ 3+ 4
Trung T©m Gia S− ViÖt Tr× C¸c d¹ng to¸n HSG 9
x− y
b) Tính giá trị biểu thức: Q = x + y
Biết x2 – 2y2 = xy và y ≠ 0 , x + y ≠ 0. (Đề thi HSG tỉnh 2004-2005)
Bài 33: Chứng minh rằng nếu: x + y + z = 0 thì:
2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2) (Đề thi HSG tỉnh 2005-2006)
Bài 34: Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện: a2 = b2 + c2.
a) So sánh a và b + c.
b) So sánh a3 và b3 + c3. (Đề thi HSG tỉnh 2006-2007)
Bài 35: 1) Giải phương trình: x3 -6x – 40 = 0
3
2) Tính A = 20 + 14 2 + 3 20 − 14 2 (Đề thi HSG tỉnh 2006-2007)
CỰC TRỊ
Bài1) Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 = 1.Tìm GTLN và GTNN của biểu thức A
= x + y.
Bài 2) Cho x, y > 0, x + y = 1. Tìm GTNN của
1 1
1 − 2 1 − 2
P = x y
2 ( x 2 + x + 1)
Bài 3) Cho P = x2 + 1 . Tìm GTNN, GTLN của P và các giá trị tương ứng của x.
Bài 4) Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
A = (x4 + 1)(y4 + 1) biết x,y ≥ 0, x + y = 10
Bài 5) Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
B = 2x + 3y biết 2x2 + 3y2 ≤ 5.
Bài 6) Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
P = x2 + y2. Biết x2(x2 +2y2 – 3) + (y2 – 2)2 = 1
Bài 7) Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
x2 − x + 1
2
P = x + x +1
Bài 8) Tìm GTLN của A = x + 2 − x
x y z
+ +
Bài 9) Tìm GTLN của P = y z x với x, y, z > 0.
Bài 10) Tìm GTLN của
( x − 1990) 2 + ( x − 1991)2
P=
2 2
1 1
x+ + y +
Bài 19) Cho x,y > 0; x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức P = x y
1
Bài 20) Cho x,y > 0; x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức P = 2(x4 + y4) + 4xy
1 1
1 + 1 +
Bài 21) Cho x,y > 0; x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức P = x y
Bài 22) Cho x, y là hai số dương thỏa mãn:
x2 + y2 = 4.
Tìm GTNN của biểu thức
2 2
1 1
x+ + y+
P= y x
Bài 23) Cho ba số dương a, b, c có a + b + c = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
2 2 2
1 1 1
a + + b + + c +
E= a b c
Bài 24) Cho a, b là hai số thực bất kỳ có tổng bằng 1. Tìm GTNN của:
P = a3 + b3
Bài 25) Cho a, b là hai số dương thỏa a + b = 1.
Trung T©m Gia S− ViÖt Tr× C¸c d¹ng to¸n HSG 9
1 1
+
Tìm GTNN của P = a + 1 b + 1
x2 + y2
Bài 26) Cho hai số x, y thỏa mãn xy = 2. Tìm GTNN của P = x − y
Bài 27) Cho hai số dương x, y có x + y = 1. Tìm GTNN của
1
P = 8(x4 + y4) + xy
Bài 28) Cho x, y liên hệ với nhau bởi hệ thức:
x2 + 2xy + 7(x + y) + 2y2 +10 = 0
Tìm GTNN, GTLN của biểu thức
S=x+y+1
Bài 29) Tìm GTNN, GTLN của biểu thức
S=x x +y
y biết x + y = 1
Bài 30) Tìm GTNN của biểu thức
x 2 − 2 x + 2008
P=
x2