You are on page 1of 21

MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

MA TRẬN ĐỀ THI HK1


TOÁN 10
Thời gian: 90 phút

TT Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Tổng


số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Mệnh đề. (2t) Số câu
Điểm
2 Tập hợp và các phép toán.(4t) Số câu
Điểm
3 Số gần đúng. Sai số (2t) Số câu
Điểm
4 Đại cương về hàm số- hàm số bậc nhất Số câu
- hàm số bậc hai. (6t) Điểm
5 Đại cương về pt- pt bậc 1- pt bậc 2- Số câu
phương trình quy về bậc 1, bậc 2.(4t) Điểm
6 Một số phương trình quy về pt bậc 1 Số câu
hoặc bậc 2.(2t) Điểm
7 Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, ba Số câu
ẩn.(2t). Hệ phương trình bậc hai 2 ẩn. Điểm
8 Định nghĩa.Tổng,hiệu,tích của vectơ Số câu
với một số.(8t) Điểm
9 Trục tọa độ, hệ trục tọa độ.(3t) Số câu
Điểm
10 Tích vô hướng của hai vectơ.(6t) Số câu
Điểm
10 Tổng Số câu
Điểm

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

TT Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Tổng


số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Mệnh đề-Tập hợp- Số gần đúng (8t) Số câu
Điểm
2 Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai Số câu
(6t) Điểm
3 Phương trình - hệ phương trình (8t) Số câu
Điểm
4 Bất đẳng thức Số câu
Điểm
5 Vectơ (11t) Số câu
Điểm
6 Tích vô hướng của hai vectơ và ứng Số câu
dụng (6t) Điểm
7 Tổng Số câu
Điểm

CẤU TRÚC ĐỀ THI


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I ( điểm)
Câu II ( điểm)
Câu III ( điểm)
Câu IV ( điểm)
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va ( điểm)
Câu VIa ( điểm)
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb ( điểm)
Câu Vb ( điểm)

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

MA TRẬN ĐỀ THI HK1


TOÁN 11
Thời gian: 90 phút

TT Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Tổng


số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Hàm số lượng giác.(6t) Số câu
Điểm
2 Phương trình lượng giác cơ Số câu
bản.(6t) Điểm
3 Một số PTLG thường gặp.(6t) Số câu
Điểm
4 Qui tắc đếm.(2t) Số câu
Hoán vị , chỉnh hợp, tổ hợp.(5t) Điểm
Nhị thức Niu-tơn.(2t)
5 Phép thử và biến cố.(2t) Số câu
Xác suất của biến cố.(3t) Điểm
6 Phương pháp qui nạp toán học.(2t) Số câu
Dãy số- cấp số cộng, cấp số Điểm
nhân.(6t)
7 Phép biến hình - Các phép dời Số câu
hình.(6t) Điểm
8 Phép vị tự và đồng dạng.(3t) Số câu
Điểm
9 Đại cương về đt và mp.(3t) Số câu
Điểm
10 Hai đt chéo nhau và hai đt song Số câu
song.(2t) Điểm
11 Đường thẳng và mặt phẳng song Số câu
song.(3t) Điểm
12 Tổng Số câu
Điểm

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

TT Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Tổng


số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Hàm số lượng giác-Phương trình Số câu
lượng giác (18t) Điểm
2 Tổ hợp - Xác suất (14) Số câu
Điểm
3 Dãy số - Cấp số (8t) Số câu
Điểm
4 Phép biến hình (9t) Số câu
Điểm
5 Đường thẳng và mặt phẳng - Quan Số câu
hệ song song (11t) Điểm
6 Tổng Số câu
Điểm

CẤU TRÚC ĐỀ THI


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I ( điểm)
Câu II ( điểm)
Câu III ( điểm)
Câu IV ( điểm)
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va ( điểm)
Câu VIa ( điểm)
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb ( điểm)
Câu Vb ( điểm)

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

MA TRẬN ĐỀ THI HK1


TOÁN 12
Thời gian: 120 phút

TT Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Tổng


số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Sự đồng biến, nghịch biến của Số câu 1
hs.(3t) Điểm
Cực trị của hàm số.(3t)
2 GTLN và GTNN của hàm số.(3t) Số câu 2
Đường tiệm cận.(3t) Điểm
3 KS và vẽ đồ thị hàm số.(8t) Số câu 2
Điểm
4 Luỹ thừa- Hàm số luỹ thừa.(5t) Số câu 2
Điểm
5 Logarit- Hàm số logarit.(6t) Số câu 2
Điểm
6 PT mũ – PT logarit.(3t) Số câu 1
Điểm
7 BPT mũ – BPT logarit.(3t) Số câu 1
Điểm
8 Khái niệm về khối đa diện- thể tích Số câu 2
khối đa diện.(9t) Điểm
9 Khái niệm mặt tròn xoay.(5t) Số câu 1
Điểm
10 Mặt cầu.(5t) Số câu 1
Điểm
11 Tồng Số câu
Điểm

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

TT Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Tổng


số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Ứng dụng đạo hàm (17t) Số câu 1
Điểm
2 Lũy thừa và lôgarít (17t) Số câu 2
Điểm
3 Nguyên hàm (3t) Số câu 2
Điểm
4 Khối đa diện (9t) Số câu 2
Điểm
5 Mặt tròn xoay- Mặt cầu (10t) Số câu 2
Điểm
16 Tồng Số câu
Điểm

CẤU TRÚC ĐỀ THI


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I ( điểm)
Câu II ( điểm)
Câu III ( điểm)
Câu IV ( điểm)
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va ( điểm)
Câu VIa ( điểm)
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb ( điểm)
Câu Vb ( điểm)

-------------------Hết------------------

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

MA TRẬN ĐỀ THI HK1


TOÁN 10
Thời gian: 90 phút
TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Thấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Mệnh đề. (2t)
Số câu hỏi
Số điểm
2 Tập hợp và các phép
toán.(4t)
Số câu hỏi
Số điểm
3 Số gần đúng. Sai số
(2t)

Số câu hỏi
Số điểm
4 Đại cương về hàm
số- hàm số bậc nhất
- hàm số bậc hai.
(6t)
Số câu hỏi
Số điểm
5 Đại cương về pt- pt
bậc 1- pt bậc 2-
phương trình quy về
bậc 1, bậc 2.(4t)
Số câu hỏi
Số điểm
6 Một số phương trình
quy về pt bậc 1 hoặc
bậc 2.(2t)
Số câu hỏi
Số điểm
7 Hệ phương trình bậc
nhất 2 ẩn, ba ẩn.(2t).
Hệ phương trình bậc
hai 2 ẩn.
Số câu hỏi
Số điểm
8 Định
nghĩa.Tổng,hiệu,tích
của vectơ với một
số.(8t)
Số câu hỏi

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12
Số điểm
9 Trục tọa độ, hệ trục
tọa độ.(3t)
Số câu hỏi
Số điểm
10 Tích vô hướng của
hai vectơ.(6t)

Số câu hỏi
Số điểm
TS TS câu hỏi
TS điểm

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

MA TRẬN ĐỀ THI HK1


TOÁN 11
Thời gian: 90 phút

TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


Thấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Hàm số lượng
giác.(6t)
Số câu hỏi
Số điểm
2 Phương trình lượng
giác cơ bản.(6t)
Số câu hỏi
Số điểm
3 Một số PTLG
thường gặp.(6t)
Số câu hỏi
Số điểm
4 Qui tắc đếm.(2t)
Hoán vị , chỉnh hợp,
tổ hợp.(5t)
Nhị thức Niu-
tơn.(2t)
Số câu hỏi
Số điểm
5 Phép thử và biến
cố.(2t)
Xác suất của biến
cố.(3t)
Số câu hỏi
Số điểm
6 Phương pháp qui
nạp toán học.(2t)
Dãy số- cấp số
cộng, cấp số
nhân.(6t)
Số câu hỏi
Số điểm
7 Phép biến hình -
Các phép dời
hình.(6t)
Số câu hỏi
Số điểm
8 Phép vị tự và đồng
dạng.(3t)
Số câu hỏi

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12
Số điểm
9 Đại cương về đt và
mp.(3t)
Số câu hỏi
Số điểm
10 Hai đt chéo nhau và
hai đt song song.(2t)
Số câu hỏi
Số điểm
11 Đường thẳng và mặt
phẳng song
song.(3t)
Số câu hỏi
Số điểm
TS

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

MA TRẬN ĐỀ THI HK1


TOÁN 12
Thời gian: 90 phút

TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


Thấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Sự đồng biến, nghịch
biến của hs.(3t)
Cực trị của hàm
số.(3t)

2 GTLN và GTNN của


hàm số.(3t)
Đường tiệm cận.(3t)

3 KS và vẽ đồ thị hàm
số.(8t)

4 Luỹ thừa- Hàm số luỹ


thừa.(5t)

5 Logarit- Hàm số
logarit.(6t)

6 PT mũ – PT
logarit.(3t)

7 BPT mũ – BPT
logarit.(3t)

8 Khái niệm về khối đa


diện- thể tích khối đa
diện.(9t)

9 Khái niệm mặt tròn


xoay.(5t)

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12
10 Mặt cầu.(5t)

TS

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

MỘT CẤU TRÚC CHI TIẾT THAM KHẢO

KHỐI 12

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)


Câu I (3.0 điểm)
Cho hàm số y  f ( x )? (bậc ba, trùng phương, nhất biến)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (2đ)
2. Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số (1đ)
+ Tiếp tuyến
+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao
Câu II (2.0 điểm)
1. a) Thực hiện phép tính về mũ,... (0.5đ)
. b) Thực hiện phép tính về lôgarít,.... (0.5đ)
2. Liên quan đến đạo hàm của mũ, lôgarít, lũy thừa (1đ)
Câu III (2,0 điểm)
Tính thể tích khối đa diện và kiến thức có liên quan mặt cầu
a) (1đ)
b) (1đ)
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
Học sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)
Câu IV.a (2,0 điểm)
1. Giải phương trình mũ hoặc lôgarít (1đ)
2. Giải bất phương trình mũ hoặc lôgarít (1đ) (phân loại TB-Khá)
Câu V.a (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  ? trên đoạn  a; b 
(Có thể chọn hàm số có liên qua đến mũ, lôgarít, lũy thừa) (1đ) (phân loại
Khá-Giỏi)
Câu IV.b (2,0 điểm)
1. Toán có liên quan đến cực trị hàm số (1đ)
2. Sự tương giao của hai đồ thị. (1đ) (phân loại TB-Khá)
Câu V. b (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  ? trên đoạn  a; b 
(Có thể chọn hàm số có liên qua đến mũ, lôgarít, lũy thừa) (1đ) (phân loại
Khá-Giỏi)

Yêu cầu về mức độ điểm số


- Yếu kém: < 5
- Trung bình: 5-6.5
- Khá: 7- 8.5
- Giỏi: 9-10

-------------------Hết-----------------

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

CẤU TRÚC CHI TIẾT ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2009-2010


Chương trình thi từ tuần 20 đến tuần 30
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (6,0 điểm)
Câu I (4.0 điểm) Nguyên hàm, Tích phân
+ Nguyên hàm: Tìm nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên
hàm và cách tìm nguyên hàm từng phần, sử dụng phương pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến
số và không đổi biến số quá 1 lần) để tính nguyên hàm.
+ Tích phân: Tính tích phân của một số hàm số tương đối đơn giản bằng định nghĩa
hoặc phương pháp tích phân từng phần. Sử dụng phương pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến
số và không đổi biến số quá 1 lần) để tính tích phân.
Câu II (2.0 điểm) Úng dụng tích phân
+ Ứng dụng: Tính diện tích hình phẳng, thể tích tròn xoay nhận trục hoành làm trục nhờ
tích phân
II. PHẦN RIÊNG (4,0 điểm). Học sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Chương trình Chuẩn
Câu IV.a (3,0 điểm) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng., vị trí tương đối của đường thẳng,
mặt phẳng,
mặt cầu.
Câu V.a (1,0 điểm) Số phức
+ Biểu diễn hình học số phức, môđun của số phức.
+ Các phép toán trên số phức: các phép tính cộng trừ nhân chia số phức ở dạng đại số.
Chương trình Nâng cao
Câu IV.b (3,0 điểm) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng.
+ Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng., vị trí tương đối của hai mặt
phẳng.
Câu V. b (1,0 điểm) Mũ và lôgarít
+ Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarít

-------------------Hết----------------

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I Năm học 2009-2010


Môn thi: TOÁN 12
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
Cho hàm số y   x 4  2 x 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số.
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 4  2x 2  m  0
Câu II (2.0 điểm)
1. Tính
0.75
 1  5
  0.25 2

. a)   b) log3 6.log8 9.log6 2
 16 
2. Chứng minh rằng hàm số y  ecos x thỏa mãn phương trình
y 'sin x  y cos x  y ''  0
Câu III (2,0 điểm)
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng 2a
a) Tính thể tích của khối chóp theo a.
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
Học sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)
Câu IV.a (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 5x 1  53 x  26
5x  3
2. Giải bất phương trình: log 1 1
2 x2
Câu V.a (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  x.e  x trên đoạn  0;2
Câu IV.b (2,0 điểm)
x 2  4x  5
1. Tìm cực trị của hàm số y 
x2
1
2. Chứng minh rằng hai đường cong  P  : y  x 2  x  1 và  H  : y  tiếp xúc nhau
x 1
Câu V. b (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  x  e2 x trên đoạn  1; 0

-------------------Hết-------------------

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I Năm học 2009-2010


Môn thi: TOÁN 12
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
2 x
Cho hàm số y 
2x  1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số.
2. Chứng minh rằng đồ thị (C) của hàm số luôn cắt đường thẳng (d ) : y  x  m tại hai điểm
phân biệt.
Câu II (3.0 điểm)
1 3
 
 1  3  1  5
1. Thực hiện phép tính 81 0,75
   
 125   32 

1
2. Tính giá trị của biểu thức A  log3 27  log5  log2008 2008
125
1
3. Cho hàm số y  ln . Chứng minh rằng: xy ' 1  e y
1 x
Câu III (1,0 điểm)
Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60 0 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau để làm
1. Phần 1
Câu IV.a (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: log3  x  2   log3  x  5  log3 8  0
2. Giải bất phương trình: 4 x 1  33.2 x  8  0
Câu V.a (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  e x 2 x trên đoạn  0;3
2

2. Phần 2
Câu IV.b (2,0 điểm)
x2  2x  2
1. Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y 
x 1
2. Tìm các giá trị của k sao cho đường thẳng (d): y  kx tiếp xúc với đường cong (C):
y  x 3  3x 2  1
Câu V. b (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  e x 3 x 3 trên đoạn  0;2
3

-------------------Hết-------------------

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12

Câu I Ý Nội dung Điểm


Câu 1 3đ
1 2 x 2đ
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số y 
2x  1
 1 0,25
1) Tập xác định: D  R \  
 2
2) Sự biến thiên:
5 1
Chiều biến thiên: y '   0 với mọi x   0,25
 2 x  1
2
2
 1  1 
Suy ra: hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;   và   ;  
 2   2 
Tiệm cận:
 lim y  
 x  21 1 0,25
Do  nên đường thẳng x   là tiệm cận đứng của (C)
 lim1  y   2
 2x 

 1
 xlim

y
2 nên đường thẳng y   1 là tiệm cận ngang của (C)
và  0,25
 lim y   1 2
 x  2
Bảng biến thiên:

x 1
-  +
2
y'  
0,5
y 1
 
2

1
 
2
3) Đồ thị:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;2) và cắt trục hoành tại điểm (2;0)
6 y

-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1
1

1 2 3 4 5 6 7 8 9
x 0,5
-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

2 Chứng minh rằng đồ thị (C) của hàm số luôn cắt đường thẳng (d ) : y  x  m tại 1đ
hai điểm phân biệt.
http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
2 x 0,25
 x  m (1)
2x  1
1
Điều kiện: x  
2
Khi đó:
(1)  2  x   x  m  2 x  1
 2  x  2 x 2  x  2mx  m
0,25
 2 x 2  2 1  m  x   m  2   0 (2)
Đặt f ( x )  2 x 2  2 1  m  x   m  2 
Phương trình (2) có:
 '  m2  5  0

 1 5 m nên phương trình (2) luôn có hai nghiệm phân biệt 0,25
 f ( )    0
 2 2
1
khác  . Vậy đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt. 0,25
2

Câu II 3đ
1 1 3 1đ
 
 1  3  1  5
Thực hiện phép tính 810,75     
 125   32 
Ta có:
1 3
  1 3
 1  3  1  5  
0,25
81 0,75
     34( 0,75)  (53 ) 3  (25 ) 5

 125   32 
 33  5  23 0,25
1
 58 0,25
27
80 0,25

27
2 1 1đ
Tính giá trị của biểu thức A  log3 27  log5  log2008 2008
125
Ta có:
1 0,25
A  log3 27  log5  log2008 2008
125
0,25
 log3 33  log3 53  1
 3  (3)  1 0,25
 1
0,25
3 1 1đ
Cho hàm số y  ln . Chứng minh rằng: xy ' 1  e y
1 x
Ta có:
'
 1 
1   1 1
1 x 
y  ln  y'    (1  x )  
1 x 1 (1  x )2
1 x 0,5
1 x
Khi đó:

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12
 1 1
 xy ' 1  x. 1  x  1  1  x
 1
 xy ' 1  e y
ln
e y  e 1 x  1 0,5
 1 x

Câu III 1đ
Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. 1đ
S

2a
A
C
60
O 2a
2a M

Gọi O là tâm của đáy và M là trung điểm của BC


Do S.ABC là hình chóp tam giác đều nên:
SO  ( ABC )
 0,25
 g  (SBC );( ABC )   SMO  60
0

Vì tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a nên:


(2a)2 3 3 a 3
SABC   a2 3 và OM  2a  0,25
4 6 3
a 3 0,25
Xét tam giác vuông SMO: SO  OM .t an600  . 3a
3
1 1 a3 3
Vậy V  SABC .SO  a2 3.a  0,25
3 3 3

Câu 2đ
IV.a
(CTC) 1 Giải phương trình: log3  x  2   log3  x  5  log3 8  0 1đ
x  2  0
Điều kiện:   x2 0,25
x  5  0
Khi đó:
(1)  log3  x  2  x  5  log3 8
  x  2  x  5  8
 x 2  3 x  18  0 0,25
x  3

 x  6
So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x  3 . Vậy S  3
0,25

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12
0,25
x 1
2 Giải bất phương trình: 4 x
 33.2  8  0 (1) 1đ

Đặt t  2 x ( t  0 ), bất phương trình (1) trở thành


4t 2  33t  8  0 (2) 0,25
1
Nghiệm bất phương trình (2) là:  t  8 0,25
4
1 1 0,5
Với  t  8 ta được bpt  2  8  2  x  3
x

4 4
Vậy tập nghiệm bpt (1) là S   2;3

Câu V.a 1đ
(CTC) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  e x 2 2 x
trên đoạn  0;3 1đ

D   0;3
0,25
2x  2
2
f '( x )  e x 2 x

f '( x )  0  e x 2 x  2 x  2   x  1  D
2
0,25
1 0,25
Ta có: f (0)  1; f (1)  ; f (3)  e3
e
1 0,25
Vậy Max f ( x )  e3 ; min f ( x ) 
xD xD e
Câu 2đ
IV.b
1 x2  2x  2 1đ
Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y 
x 1

Tập xác định: D  R \ 1


x2  2x  2 1 0,25
Hàm số được viết lại thành y   x 1
x 1 x 1
 1
 xlim  y   x  1   lim  
 x  x  1
Do  nên đường thẳng y  x  1 là tiệm cận 0,75
 lim  y   x  1   lim 1  
 x    x  x  1
xiên của đồ thị hàm số.

2 Tìm các giá trị của k sao cho đường thẳng (d): y  kx tiếp xúc với đường cong 1đ
3 2
(C): y  x  3 x  1

 x 3  3 x 2  1  kx (1) 0,25
(d) tiếp xúc với (C)   2 có nghiệm
3 x  6 x  k (2)
Thay (2) vào (1) ta được phương trình:

0,25

http://www.vnmath.com
MẪU MA TRẬN ĐỀ THI LỚP 10, 11, 12
x 3  3x 2  1  3x 2  6 x x  
 x 3  3x 2  1  3x 3  6 x 2
 2 x 3  3x 2  1  0 0,25

  x  1  2 x  1  0
2

 x  1
0,25

x  1
 2
Với
x  1  k  3
1 15
x k
2 4
15
Vậy (d) tiếp xúc (C) khi k  3; k=
4
Câu 1đ
V.b
(CTNC) trên đoạn  0;2 1đ
3
3 x  3
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  e x
D   0;2
0,25
 3x 
3
f '( x )  e x 3 x  3 2
3
 x  1  D
 3x 
3
3 x  3 2
f '( x )  0  e x 3  0   0,25
 x  1 D
3 21
Ta có: f (0)  e ; f (1)  e; f (3)  e 0,25
Vậy Max f ( x )  e21; min f ( x )  e
xD xD 0,25

Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như
đáp án quy định.

----------------------Hết----------------------

http://www.vnmath.com

You might also like