Professional Documents
Culture Documents
PHẦN I: MỞ ĐẦU
I. Lý Do Chọn ĐềTài:
“Đồng Phân”là vấn đềkhó, rộ ng và suyên suốt chương trình hóa hữu cơvì nó liên
quan đến “cấu tạo hóa học”,“tính chất của chất”
, “sự biến đổi chất này thành chất khác” là
những vấn đềthen chốt của bộmôn hóa học.
Vấn đềđồng phân luôn được quan tâm nhiều ở chương trình học, đềkiểm tra, đềthi
tuyển sinh Đại học-Cao đẳng trong các năm qua. Mâu thuẫn giửa bài làm của học sinh với
đáp án của đềthi. Sự lúng túng của học sinh không biết mình xác đị
nh đúng, đủsốlượng các
chất hay chưa, làm thếnào đểxác đị nh đúng, đủcác chất đó một cách nhanh chóng.
Đểđáp ứng yêu cầu chạy đua thời gian với hình thức thi trắc nghiệm hiện nay, với
nhưng trăn trởcủa học sinh nhưđã nêu, cùng với sự yêu mến nghềnghiệp tôi xin được đóng
góp một phần nhỏkinh nghiệm của mình đểgóp phần giải quyết các tồn tại nhưđã trình bày,
đồng thời đểhạn chếtối đa nhưng sai lầm vềkiến thức khi giảng dạy bộmôn hóa học của
mình. Tôi đã chon đềtài: “Giải Quyết Vấn ĐềĐồng Phân Trong Hóa Hữu Cơ”
l
ia
Chỉnghiên cứu các vấn đềđồng ở bộmôn hóa hữu cơcủa chương trình THPT. Đối
tượng là các vấn đềđồng phân dễbịthiếu sót, nhầm lẩn, gây khó khăn đối với học sinh lớp
o r
11, lớp 12, học sinh luyện thi đại học.
III. Đị
nh Nghĩ t SốTừViế
a Mộ t Tắ
c Trong ĐềTài:
T
m
F
- NTL : Nguyên tốlạ! (là nguyên tốkhác C và H )
f.c
- CTPT : Công thức phân tử.
D
- đp : Đồng phân.
P
tro
- mp : Mặt phẳng.
- # hay : Khác.
ni
Liên kết.
w
- lk:
Trường hợp.
w
- TH:
N
l
Đặt n = 1+x thì => Cn H2n+1OH vì x 0 => n 1. Vậy CnH2n+1OH , n 1 là công thức chung
ia
cho dãy đồng đẳng của ancol metylic.
▬ Những chất trong cùng một dãy đồng đẳng có tính chất tương tự nhau, do đó bài
o r
toán hỗn hợp các chất đồng đẳng được giải quyết bởi công thức chung. T
Ví dụ2: Cho 13,4 (g) hỗn hợp hai ancol X, Y cùng một dãy đồng đẳng phản ứng hết với
Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hai ancol X, Y là
m
F
A. CH3 OH và C2 H5OH B. C2 H5OH và C3H7 OH
f.c
C. CH3OH và C3 H7OH D. C2H5 OH và C4H9 OH
D
Gợi ý: (đềkhó là không cho biết thông tin về2 ancol, nhưng thông tin đó lộra ởđáp án)
pd
Nhìn đáp án ta đặt công thức chung cho X, Y là C n H 2 n 1 OH hay ROH , a mol
P
tro
Bảo toàn nguyên tốhidro linh động ta có: a.1 = nH2.2 = 0,2 mol
ni
m 13,4
=> M hh = = 67 => Đáp án đúng phải có ancol có M > 67 (C5) => chọn D
o
.
nhh 0,2
w
itr
32 46 60 74 88
w
CH4O C2 C3 C4 C5
N
I.5. Độbất bảo hòa (tổng sốliên kết trong một phân tửchất hữu cơ) kí hiệu: a
I.5.a. Cách thành lập công thức tính a trong chất hữu cơ (A) CxHyOzNtClv
Theo “thuyết cấu tạo hóa học”ta rút ra một sốnhận xét sau:
+ Sốelectron hóa trịcủa nguyên tửC, N, O, H, halogen lần lượt là 4, 3, 2, 1, 1
(Đểý : trên N vẫn còn 1 cặp e hóa trị chưa liên kế t) => sốe hóa trị = 4x+ y+ 2z+ 3t +1v
+ Mỗi liên kết cộng hóa trị (liên kết , ) được thực hiện bằng 2 electron hóa trị
+ Sốliên kết giửa các nguyên tửtrong phân tử= sốnguyên tử- 1
=> sốe hóa trị tạo liên kết (trong A) = (x + y + z + t + v – 1).2
l
+ Gọi a là tổng sốliên kết trong phân tử=> sốe hóa trịtạo liên kết = 2.a
ia
Vì: sốe hóa trị ban đâu = sốe hóa trị tạo liên kết + sốe hóa trị tạo liên kết nên ta
có: 4x + y + 2z + 3t + v = (x + y + z + t + v – 1).2 + 2.a
o r
(2 x 2) t ( y v) T
Hay: a = ()
2
Vậy là biểu thức tính sốliên kế t trong phân tửCxHyOzNtClv , với N có hóa trị
m 3
F
Nếu N sửdụng 5 e hóa trị thì N phải ởdạng hợp chất ion (NH 4 , R-NH 3 , NO 3 ) thì
f.c
( 2 x 2 ) (t 2 ) ( y v )
pd
2
Đểý: Một liên kết tương ứng với một vòng no (sựkhép vòng cũng cần 2 e hóa trị )
P
tro
▬ Biết a , ta có thểsuy đ ón được cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ(liên kết đơn,
w
liên kết đôi , liên kết ba, mạch hở, mạch vòng, vòng thơm ..)
itr
w
Ví dụ1: C3 H6 (a =1) => C3H6 có 1 hay 1 vòng no. Vậy C3 H6 có 2 đồng phân cấu tạo
w
l
Ở đây học sinh thường quên hai trường ancol, ete không no !
ia
Nếu a = 1, z = 2 (1 + 2 oxi) => A (Cn H2nO2) có 9 trường hợp là:
(1) Axit no, đơn chức, mạch hở(sốC 1) ví dụ: HCOOH
o r
(2) Este no, đơn chức, mạch hở(sốC 2) T ví dụ: HCOO-CH3
(3) Tạp chức 1 anđehit + 1 ancol no, mạch hở(sốC 2) ví dụ: HO-CH2-CH=O
(4) Tạp chức 1 anđehit + 1 ete no, mạch hở(sốC 3) m ví dụ: CH3-O-CH2 -CH=O
F
(5) Tạp chức 1 xeton + 1 ancol no, mạch hở(sốC 3) ví dụ: HO-CH2-CO-CH3
f.c
(6) Tạp chức 1 xeton + 1 ete no, mạch hở(sốC 4) ví dụ: CH3-O-CH2 -CO-CH3
D
(7) Tạp chức 1 ancol +1 ete không no(1 ) (sốC 3) ví dụ: HO-CH2-O-CH=CH 2
pd
Tạp chức 1 anđehit +1 ancol no, mạch hở(2) HO-CH2-CH 2-CH=O, CH3-CH(OH)-CH=O
w
l
▬ “Đơn chức”: Hợp chất chỉ có 1 nhóm chức trong phân tử.
ia
Ví dụ1: A là hợp chất đơn chức có công thức (CH2O)n. SốCTCT củ a A là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
o r
Gợi ý: Vì A đơn chức => sốnguyên tửoxi = 1(chức chứa 1 oxi) hoặc = 2.
T
Với n =1 => CTPT CH2O có 1 đồng phân là: H-CH=O
m
Với n = 2 => CTPT C2 H4O2 có 2 đồng phân ( 1 axit: CH3 COOH , 1 este: HCOOCH3 )
F
Ở đây học sinh nhầm: Đơn chức là 1 oxi chứkhông nghĩđơn chức là 1 nhóm chức.
f.c
▬“ Đa chức”: Hợp chất có từ2 hay nhiều nhóm chức giống nhau trong phân tử.
D
Ví dụ2: SốCTCT của ancol đa chức ứng với công thức C3 H8Ox là
pd
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
P
Gợi ý: Theo điều kiệ n tồn tại ancol, theo đềbài thì => 2 x 3
tro
▬“ Tạp chức”: Hợp chất có 2 hay nhiều loại nhóm chức khác nhau.
w
▬“ Một loại nhóm chức”: Hợp chất có thểlà đơn chức hoặc đa chức.
itr
w
Ví dụ3: (A) là hợp chất có công thức C3H8 Ox. Biết A tác dụng được với Na và chỉ
chứa
w
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Gợi ý: Theo đềbài thì A là ancol với 1 x 3 => Chọn D.
HO-CH2-CH2 -CH3 , CH3 -CH(OH)-CH3
HO-CH2- CH(OH)-CH3 , HO-CH2-CH2-CH2 -OH , CH2 (OH)-CH(OH)-CH2 (OH)
I.7. Các bước đềviết đồng phân cấu tạo
▬ Bước 1: Phải tính nhẩm nhanh sốliên kết (liên tưởng tới sốvòng no)
▬ Bước 2: Viết dạng mạch C , điền đúng sốliên kết vào mạch C
▬ Bước 3: Bốtrí nhóm chức vào mạch C
▬ Bước 4: Điền H vào sao cho đúng hóa trị của C
Với hình thức thi trắc nghiệm hiện nay, không nhấ t thiết phải tiến hành theo trình tựcác
bước nhưtrên, mà ta cần đểý một sốvấn đềkinh nghiệm sau:
Với mạch C ta bắt đầ u mạch thẳng mạch nhánh (1 nhánh 2 nhánh ….)
Với liên kết trong gốc hiđrocacbon ta dùng mũi tên cho nó chạy vào các liên kết từ
đầu mạch đến vị trí đối xứng thì dừng lại.
Với mạch vòng ta bắt đầu từvòng to vòng nhỏ, không nhánh có nhánh.
Với nhóm chức hóa trịI ta cho nó chạy vào các nguyên tửsao cho đúng hóa trị .
Với nhóm chức hóa trịII ta cho nó chạ y vào giửa các liên kết C-C trên mạch C.
+ Na H2 - OH (ancol ; phenol )
1. hchc (A) => A phaû i coù H linh ñoän g. Vaäy A laø:
Muoái - COOH (axit , taï p chöù c ...)
l
ia
- OH (phenol); R-X (daã n xuaá t halogen)
- COOH (axit , taïp chöù c ...)
+dd.NaOH - COO-R' (este) , ( t
o
)
2. hchc (A) o o Saûn phaåm => A phaû i coù caù c nhoùm chöù c sau:
o r
o
(t , t ) T - CO - NH - (hôïp chaát coù lk peptit ) ( t )
o
- NH4+ / R-NH3+ (hôï p chaá t ion) ( t )
m
- CH=O (anñehit )
F
+ddAgNO3/NH3 Saûn phaå m - HCOOH(axit fomic)
f.c
3. hchc (A) o =>A phaû i coù nhoùm -CH=O. Vaä y Alaø: - HCOO-R' (este cuû a axit fomic)
D
Cu 2O
w
w
5. hchc (A) Saûn phaå m => A phaû i coù : - coù nhoù m axit (-COOH)
(ngay ôû ñkt)
- coù chöùa töø 2 lieâ n keá t peptit trôû leâ n (pöù maøu biure)
Ñeå yù: - neá u A coù nhieà u nhoùm -OH caïnh nhau => seõ taï o phöùc maø u xanh lam
- neáu A coù nhoù m -COOH seõ hoaø tan Cu(OH)2 taïo dd maø u xanh ( do ion Cu2+ hiñrat hoù a )
- neáu A coù töø 2 lk peptit trôû leâ n seõ taïo phöùc maøu tím (tripeptit, polipeptit , protein ...)
+dd Br2(nöôùc brom)
6. hchc (A) coù nhaï t maøu dd Br2
(ñkt)
- lieân keát pi ôû goá c HC keùm beàn (anken, ankañien, ankin , h/c khong no: CH2=CH-COOH...
=> A phaûi coù : - coù nhoù m chöù c - CH=O nhö ôû (3) (tröø fructozô)
- coù caá u taïo ñaë c bieä t: , OH , NH2
Đểý: một sốchất bền có thểlàm mất màu Br 2 khan khi có xt thích hợp (C xH y,benzen, hợp
chất cacbonyl có H , axit có H
+H2(Ni, to)
7. hchc (A) Saû n phaå m coä ng =>A phaû i coù lieâ n keát pi (tröø lk pi trong -COOH; -COO-R' )
l
- OH
C-C-C
ia
C C C
C C "N hoù m chö ùc hoùa trò II "
Với: C4H11N (0 + 1 N) => có đồng phân mạch C, vị
trí nhóm chức và bậc amin
o r
C-C -C -C
- N H2
C C C T C
-N H- C- N -C C
C-C -C C C C
m C
F
C C
f.c
Nhận xét: Với cùng sốC, cùng số thì sốlượng đồng phân tỉlệthuận với hóa trịcủa
D
nguyên tốlạ! Tức là sốđồng phân hợp chất chứa N > O > Cl
pd
Ví dụa.2: C14 M253 ĐHA 2010: Trong sốcác chất: C3H8 , C3H7 Cl, C3H8 O và C3H9 N; chất
P
tro
Ví dụa.3: Cho các công thức phân tửsau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biế t sựsắ
p
.
w
A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9 N B. C3H8O < C3 H9N < C3H7Cl
w
C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8 O
N
l
ia
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Hướng giải quyết: C 8H10 O có a = 4, 1oxi. A là dẫn xuất của benzen (3 +1 vòng = 4 )
o r
=> Oxi không thểmang liên kết pi => nó ởnhóm –OH hoặc ete (-O-)
(A) tác dụng đ
C-C
T
ược với NaOH => A là phenol ( c = 3 hay 10 ? )
C
C C m
C C
F
- OH - OH
f.c
D
C
và
pd
h/s chọn 3 là sai lầm ! vì còn vòng có 2 nhánh. => có 10 đồng phân + NaOH
P
tro
(A) tác dụng đ ược với Na mà khồng phản ứng với NaOH => A là ancol thơm
C-C C
ni
o
.
- OH - C H 2-O H
w
itr
Và
(A) không tác dụng được với Na và khồng phản ứng với NaOH => A là ete
w
C
N
C-C C C C C
- O-
- O-
C
và => d = 5
Tóm lại A có 5 ete , 5 ancol thơm , 10 phenol. Vậy chọn đáp án D
Ví dụa.8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tửC4H8 O
A. 3 B. 11 C. 15 D. 19
Hướng giải quyết: C 4H8O có a =1 => có mạch hởhay có 1 vòng no.
u C4H8 O ởdạng mạch hở, 1 + 1oxi có các trường hợp sau:
Nế
TH1: Anđehit no, đơn chức mạch hở. (2 đồ ng phân) (có phản ứng tráng gương)
TH2: Xeton no, đơn chức mạ ch hở. (1 đồng phân)
TH3: Ancol không no 1 pi đơn chức. (4 đồng phân) (có phản ứng với Na)
TH4: Ete không no 1 pi đơn chức. (4 đồng phân)
TH5: Ancol mạch vòng no đơn chức. (4 đồng phân) (có phản ứng với Na)
TH6: Ete mạch vòng no đơn chức. (4 đồng phân)
Các đồ ng phân trên được xác đị nh theo các sơđồdưới đây.
C C C -C -
C-C-C - CH=O O
C C C C
C-C -C-C
C C C C -O-
C-C -C-C - OH
C -C-C C C C
C C
C - OH C - O-
II.1.b. Tổng hợp “gây nhớ”cho học sinh vềPhân tử khối, SốC, Sốđồng phân
Sau khi nghiên cứu cách viết đồng phân các chất chứa nhóm chức hóa trịI ; chứa
nhóm chức hóa trịII , hóa trị III ta có thểtổng hợp sốđồng phân của các dãy đồng đẳng như
sau: (đểý quy luật biến đổi phân tửkhối , sốđồng phân C1 C 4 và một sốngoại lệC5 )
l
ia
88 C 5H 12 O 8 ñp 87 C 5H 13 N 17 ñ p 86 C 5H 1 0O 4 ñp 10 2 C 5H 10 O 4 ñp
74 C 4H 1 0O 4 ñ p 73 C 4H 1 1N 8 ñp 72 C 4 H 8 O 2 ñp 88 C 4 H 8 O 2 ñp
o r
60 C 3H 8 O 2 ñp 59 C 3H 9 N 4 ñp
T
58 C 3 H 6 O 1 ñp 74 C 3 H 6 O 1 ñp
46 C 2H 6 O 1 ñp 45 C 2H 7 N 2 ñp 44 m
C 2 H 4 O 1 ñp 60 C 2 H 4 O 1 ñp
F
f.c
32 C H 4O 1 ñp 31 C H 5N 1 ñp 30 CH 2O 1 ñp 46 CH 2O 1 ñp
D
S oá ñp A n co l no, So á ñp A m i n n o, S oá ñp A nñ eh it no, S oá ñp A x it no ,
ñ ôn ch öùc , maï ch hôû ñôn c höùc , maï ch h ôû ñôn chöù c, m aïc h hôû ñôn chöù c, m aïc h hôû
ni
o
.
w
88 C 4H 8 O2 4 ñ p 103 C 4H 9 O 2N 5 ñ p 105 C 4 H 11 O 2N 9 ñp 88 C 4H 8 O 3N 2 8 ñp
74 C 3H 6 O2 2 ñ p 89 C 3H 7 O 2N 2 ñ p 91 C 3 H9 O 2N 4 ñ p 74 C 3H 10O 3 N 2 4 ñ p
60 C 2H 4 O2 1 ñ p 75 C 2H 5 O 2N 1 ñ p 77 C 2 H7 O 2N 2 ñ p 60 C 2H 8 O 3N 2 2 ñp
C1 C1 63 CH 5O 2 N 1 ñp 46 CH 6O 3 N2 1 ñp
C n H 2n O 2( n > 2) C nH 2n+1 O 2N (n > 2 ) C n H 2n+3O 2 N (n > 1) C nH 2n+ 4O 3N 2 (n > 1)
R-COO-R' H2 N-R-COOH R-C OONH 3-R ' R-NH 3NO 3
Soá ñp Este n o, So á ñp aminoaxit (1pi) Soá ñp hôïp chaát ion So á ñp hôïp chaát ion
ñ ôn ch öùc , maï ch hôû no, m aï ch h ôû ,no, m aïc h hôû (3O,2N) no , m.hô û
Nhận xét:
Lấy M (CH4 O) = 16+16 = 32 là chuẫn => các đồng đẳng liên tiếp thì + 14 đvC
M (amin đơn, no, hở) = M (ancol) - 1
M (anđehit / xeton đơn, no hở) = M (ancol) - 2 (vì có 1 pi nên mất 2H )
M (axit / este đơn, no hởCn ) = M (ancol đơn, no, hởCn+1 )
l
este: Vậy có 2 axit C4 + 4 este C 4 => chọn C
ia
Ví dụ3: C30 M182 CĐA 2009: Sốhợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử
C4H8 O2 , tác dụng được với dung dị ch NaOH nhưng không tác dụ ng được với Na là
o r
A. 3. B. 2. C. 4.
T D. 1.
Gợi ý: C4H8 O2 có a = 1 , 2O , không tác dụng với Na, nhưng tác dụng được với NaOH
=> nó không là axit, ancol mà C4 H8O2 là este đơn chức no, mạch hở (không thể có mạch
m
F
vòng). Vậy có 4 este C4 => chọn C.
f.c
Ví dụ4: C32 M174 ĐHB 2010: Tổng sốhợp chất hữu cơno, đơn chức, mạch hở, có cùng công
D
thức phân tửC5 H10O2 , phản ứng được với dung dị ch NaOH nhưng không có phản ứng tráng
pd
bạc là
P
tro
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
Gợi ý: Theo đềthì => C5H10O2 ( a = 1, 2O) là axit hoặc este trừeste của axit formic.
ni
=> Chọn D
w
Ví dụ 5: C18 M253 ĐHA 2010: Tổng sốchất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử
itr
w
C2H4 O2 là
w
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
N
Gợi ý: C2H4 O2 có a = 1, 2O, C2. NhưVí dụ5 / I.5.b. => các trường hợp sau
C2H4 O2 là axit C 2 có 1 đp
C2H4 O2 là este C 2 có 1 đp
C2H4 O2 là anđ ehit + ancol có 1 đp. Học sinh quyên trường hợp này => chọn B (sai)
Không có các trường hợp khác. Vậy chọn D
Ví dụ6: C20 M268 CĐA 2010: Ứng với công thức phân tửC3 H6O có bao nhiêu hợp chất mạch
hởbền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, t o) sinh ra ancol ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Gợi ý: NhưVí dụ4 / I.5.b. Ta dểdàng => C3 H6O là anđehit, xeton và ancol không no
=> chọn A
Ví dụ7: C18 M175 ĐHA 2009: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư),
thu được 15 gam muố i. Sốđồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
10
Gợi ý: Ta có Mamin đơn = = 73. Amin = 73 là C4 H11N có 8 đp => chọn B
15 10
36,5
- OH
=> chọn C
Ví dụ10: C30 M231 CĐA 2007 : Este X không no, mạch hở, có tỉkhối hơi so với oxi bằng 3,125
và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có
bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ?
l
ia
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Gợi ý: Meste = 3,125x32 = 100. Este có M = 100 là C 5H8 O2 vì đã biết Meste = 102 là
C5H10O2 (bảng tổng hợp II.1b.)
o r
C5H8 O2 có a = 2. theo đềthì X có dạng R-COO-CH=CH-R’.
T
C - COO-CH= C
C m
F
f.c
H-COO-CH=C - C => chọn đáp án D
D
Nhận xét:
pd
Đềthi ra đi ra lại những chất quen thộc từC1 C5 với nhiều góc độnhìn khác nhau,
P
tro
nếu ra C6, C 7 thì luôn có hạn chếsốđồng phân từ gợi ý của đềbài hoặc là dẫn xuất của
benzen.
ni
Mấy năm gân đây đềra bài tập đồng phân luôn gắn liền với tính chất hóa học đặc
o
.
w
trưng, do đó học sinh cần năm kỹphần lí thuyết ở mục I.8. sẽcó cách suy luận rất nhanh
itr
w
Các năm tiếp đến có lẽ đi thi sẽ khai thác vấn đềđồng phân nhiều ở hợp chất
CxHyO2N hoặc CxHyO2N3 !
N
II.3. Phân tích giải quyết một sốbài tập đồng phân tổng hợp, nâng cao
Bài II.3.1: Khi cộng Cl2 vào axetilen thì thu được hai sản phẩm đồng phân. Xác đị nh
CTCT của hai sản phẩm đó.
Gợi ý: Các phản ứng có thểxãy ra là
CH CH + Cl2 1:1
CHCl=CHCl (A)
CH CH + 2Cl2 CHCl2 – CHCl2 (B)
1:2
Nếu xét vềđồng phân cấu tạo thì cảsản phẩm A, B đều có 1 đồng phân cấu tạo duy
nhất. Vậy theo yêu cầu đềbài thì 2 sản phẩm đ ồng phân đó phải là đồng phân hình học của
nhau. Vậy A thỏa mản điều kiện có đồng phân hình học (Lưu ý: ở I.3.) và 2 đồng phân đó là
H H H Cl
C C C C
Cl Cl Cl H
Ñoàng phaân Cis- Ñoàng phaâ n Trans- (Cl là nhóm lớn hơn H vì ZCl = 17, Z H =1)
đồng phân phải có 2 anken là đồng phân hình học. Vậy A và các sản phẩm là :
(A) CH2 = CH-CH2-CH3 (khoâ ng coù ñoà ng phaân hình hoï c)
- H2O But-1-en
CH3-CH-CH2-CH3 0 H H H
xt,t CH3
OH CH3-CH = CH-CH3 C C C C
CH3 CH3 CH 3 H
Cis-But-2-en Trans-But-2-en
Bài II.3.3: Hợp chất hữu cơA(C, H, O) có phân tử khối M = 74. Gọi a là tổng sốđồng
phân cấu tạ o mạch hởcủ a A và b là tổng sốđồng phân cấu tạo mạch hởcủa A có khảnăng
tham gia phản ứng trang gương. Tổng a+b là :
A. 14 B. 16 C. 23 D. 25
l
Gợi ý: Đặt A: CxHyOz => 12x + y +16z = 74 (1), ( Đểý số74 rất quen thộc ! )
ia
74
(1) => 16z < 17 => z < =4,725 , vì z nguên dương => chọn z = 1, 2, 3, 4.
16
o r
58 T
x 4,83
Với z = 1 => 12x+y = 58 => 12 => chon x = 4, y = 10
y (58 12 x) 2 x 2 m
F
Vậy với z = 1 => CTPT là C4 H10O (0 +1Oxi)
f.c
Vậy với z = 2 => CTPT là C3 H6O2 (1 +2Oxi) , Đểý: Tăng 1O => giảm 1CH4
D
pd
(0 pi+1O)
.
+
_ 14 1 Aaxit nhö: Ví duï 5 / I.5.b.
w
A.7. B.5. C. 6. D. 8.
Gợi ý: NhưVí dụa.7 / II.1.a => Đáp án D. (este của HCOOH và este của phenol)
Phenol chứa N !
Axit chứa N !
Este chứa N !
Hợp chất ion R-COONH3-R’ (bậc 1, 2, 3) !
Hợp chất có liên kết peptit (nhóm –CO – NH – )
Hợp chất chứa N chất đặc biệt !
Ngoài các đồng phân tác dụng được với dung dị ch NaOH còn có các đồng phân nào
khác không ?
Bài II.4.1: Đồ ng phân nào của C2 H3Cl3 khi tác dụng với dung dị ch NaOH dư thu được
hợp chất hữu cơcó phân tửkhối M = 82. Xác đị nh CTCT của đồ ng phân đó và viết phản ứng
xãy ra ?
Gợi ý : Bạn đọc cùng suy ngẫm.
Bài II.4.2: C32 M231 CĐA 2007: Hợp chấ t hữu cơX (phân tửcó vòng benzen) có công thức
l
ia
phân tửlà C7 H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na
dư, sốmol H2 thu được bằng sốmol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH
o r
theo tỉlệsốmol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C6 H5CH(OH)2 .
C. CH3C6 H3(OH)2 .
T
B. HOC6H4 CH2OH.
D. CH3OC6H4 OH.
Bài II.4.3: C47 M231 CĐA 2007:Khi thực hiệ m
n phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X,
F
chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở
f.c
đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
D
pd
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Bài II.4.4: C40 M253 ĐHA 2010: Có bao nhiêu tripeptit (mạ ch hở) khác loại mà khi thủy phân
P
tro
trong dung dị ch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân
itr
w
l
kiềm cho sản phẩm ancol đa chức là:
ia
A. 7. B. 6. C. 8. D.9
Bài II.4.16: Cho 6 chấ t: CH3 CH=Ch2; CHBr=CHBr; CH 2=CH-CH=CH2 ; CH3 -CH=CH-CH-
o r
CH=CH2 ; CH3-C(CH 3)=CH-CH3; CH3 -[CH2 ]7 CH=CH[CH2] 7-COOH. Sốchất có đồng phân hình
học là:
T
A. 4. B. 2. C. 3.
m D.1.
F
f.c
D
pd
P
tro
ni
o
.
w
itr
w
w
N
l
một dãy đồng đẳng”(C1 C5 với vài ngoại lệ)
ia
Đã đưa ra 2 bài tập thảo luận hay, xây dựng hệthống bài tập nâng cao và cơbản để
phân loại học sinh, hệthống đềthi tham khảo…
o r
Cởsởlí thuyết về“ độbất bảo hòa – Ý nghĩ a của nó”và bảng tổng hợp tính chất đặ
T c
trưng của nhóm chức sẽlà công cụđắc lực cho việc tìm chất và tính toán trong môn hóa hưu
cơ. m
F
n chế
, Đềxuấ
t.
f.c
II. Hạ
D
pd
Hạn chếvềthời gian nghiên cứu cũng nhưkhuôn khổcủa đềtài nên hệthống bài
tập xây dựng ởđây chưa được đa dạng và phong phú , mởrộng và nâng cao hơn.
P
tro
Các tiết luyện tập trên lớp quá ít cũng nhưcơsở lí thuyết đưa ra trong sách giáo
khoa chưa đ ược đầy đủ… nên tôi có một sốđềxuất nhưsau:
ni
o
Một là: Nên đưa cách tính “Độbất bảo hòa và ý nghĩ a của nó”vào trong một bài đọc
.
w
Hai là: Giáo viên nên tranh thủthời gian chỉra các qui luật mang tính bản chất vềcách
w
nhớphân tửkhối, sốđồ ng phân đểcác Em cảm thấy gần gũi với các chất hữu cơhơn.
N
III. Lời Kế
t.
Làm thếnào đểcác em học sinh yêu mến, quan tâm nhiều đến môn hóa học, hiểu, làm
được bài tập hóa, có thểgiải quyết được các vấn đềtrong cuộc sống sau này trên góc nhìn
hóa học là quan điểm giảng dạy của tôi-Một giáo viên mới vào nghề. Dù đã cốgắng hết mình
song năng lực của bản thân vẫn còn hạn chế, trong quá trình thểhiện chắc chắn có chỗcòn
chưa chặt chẽ. Rất mong sựphát hiện, góp ý chân tình đểđềtài sớm là cẩm nan cho học sinh
là tài liệu hay cho bạn đọc.
Xin Chaân Thaønh Caûm Ôn !
------------------------- heát ----------------------
MỤC LỤC
Trang
Phần I. MởĐầu ------------------------------------------------------------------ 1
I. Lý do chọn đềtài --------------------------------------------------------------- 1
II. Phạm vi đềtài ------------------------------------------------------------------ 1
III. Định nghĩ
a một sốtừviế t tắc ----------------------------------------------- 1
Phần II. Nội Dung. -------------------------------------------------------------- 2
I. CơSởLý Thuyế t Liên Quan Đế n Vấn ĐềĐồng Phân: ------------------ 2
I.1. Khái niệm “Đồng Đẳng”và ý nghĩ a: ------------------------------------ 2
I.1.a. Khái niệm chất đồng đẳng ---------------------------------------------- 2
I.1.b. Ý nghĩa đồng đẳng: ------------------------------------------------------ 2
I.2. Khái niệm chất đồng phân------------------------------------------------- 2
I.3. Phân loại đồng phân ------------------------------------------------------- 2
I.4. Khái niệm hóa trịcủa nhóm chức ---------------------------------------- 3
l
I.5. Độbất bảo hòa -------------------------------------------------------------- 3
ia
I.5.a. Cách thành lập công thức tính a trong chất hữu cơ --------------- 3
I.5.b. Ý nghĩa của a (tổng sốliên kế t ) -------------------------------------- 3
o r
I.6. Nhóm chức -------------------------------------------------------------------
T 5
I.7. Các bước đềviế t đồng phân cấu tạo ------------------------------------- 5
I.8. Tính chất hóa học đặ m
c trưng của nhóm chức.-------------------------- 6
F
II. Giải Quyế t Vấn ĐềĐồng Phân:---------------------------------------------- 7
f.c
II.1.a. Sốlượng chất đồng phân và hóa trịcủa các nguyên tốlạ -------
pd
7
II.1.b. Tổng hợp “gây nhớ”cho học sinh vềPhân tửkhối,
P
tro
10
w
l
ia
------------------------------------------------------------
o r
-------------------------------------
T
------------------
m
F
f.c
D
pd
P
tro
ni
o
.
w
itr
w
w
N