Professional Documents
Culture Documents
com
ðỀ THI THỬ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn toán lớp 10 năm học 2010 - 2011
Thời gian 90’ (Không kể thời gian giao ñề)
ðÁP ÁN
ðỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Toán (Lớp 10 – Ban Cơ bản)
A ∪ B = [ −5;3]
0.5
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3
A \ B = [ −5; −3]
0.5
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3
Trang 1
http://www.vnmath.com
II 2.0
1 1.0
AB + AD = 2 AC (quy tắc hình bình hành) 0.5
= 2OC (O là trung ñiểm của AC) 0.5
2 1.0
AM = ( x − 1; y − 2 ) ; AB = ( −3;1) , BC = ( 5; −2 ) 0.25
Trang 2
http://www.vnmath.com
x ≤ 2
x ≤ 2
⇔ 2 ⇔ x = 1 ⇔ x = 1 0.5
x − 6x + 5 = 0 x = 5
Tập nghiệm của (1) là T = {1} . 0.25
Học sinh có thể biến ñổi hệ quả (Cần nêu ñiều kiện xác ñịnh)!
2 1.0
Với 3 ≤ x ≤ 5 ta có Q = ( x − 3)( 5 − x ) ≥ 0 0.25
Q = 0 ⇔ x = 3 hoặc x = 5 .
Vậy min Q = 0 0.25
[3;5]
Với 3 ≤ x ≤ 5 ta có 5 − x ≥ 0 và x − 3 ≥ 0 . Áp dụng bất ñẳng thức Côsi ta có
x −3+5− x
Q = ( x − 3)( 5 − x ) ≤
2 0.25
Hay Q ≤ 1 .
Q =1⇔ 5− x = x −3 ⇔ x = 4
Vậy max Q = 1 0.25
[3;5]
….
Bài 4 (1,5 ñiểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho các ñiểm A(6;2); B(-2;-2); C(3;8) .
1) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính ñộ dài trung tuyến ñi qua A của tam giác này.
2) Tìm ñiểm E ñể tứ giác ABEC là hình bình hành.
1
Bài 5 (1 ñiểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = f ( x) = x + + 3 với x>-2
x+2
B/ Phần tự chọn ( Học sinh chọn một trong hai phần sau) :
Phần dành cho ban nâng cao( Gồm 6A và 7A):
x − my = 0
Bài 6A (1,5 ñiểm): Cho hệ phương trình
mx − y = m + 1
1) Tìm m ñể hệ phương trình có vô số nghiệm.
2) Viết tập hợp nghiệm của hệ phương trình trong câu 1).
Trang 3
http://www.vnmath.com
a 6
Bài 7A (1 ñiểm): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Một ñường tròn có bán kính bằng
3
ñi qua hai ñỉnh A, C và cắt cạnh BC tại E (không cần chứng minh sự duy nhất của ñiểm E).
1) Tính ñộ dài ñoạn AE.
2) Tính số ño góc BAE
x -∞ -1 +∞
+∞ +∞ 0.5
2
y = x + 2x
-1
2
0.25
-10 -5 A 5
-2
2) 2
+ Có x 2 + 2 x = ( − x ) + 2 − x , ∀x ∈ R nên hàm số y = x 2 + 2 x là hàm số 0.25
chẵn. Suy ra ñồ thị ñối xứng qua trục trung (1)
+ Có x 2 + 2 x = x 2 + 2 x, ∀x ≥ 0 , suy ra ñồ thị (P1) và ñồ thị (P) trùng nhau 0.25
trong miền x không âm.(2) 5
là: 0.75ñ
3
y
2 0.25
B
1 J
OJ
OI
-4 -2 A O I 2 4
-1
Trang 4
http://www.vnmath.com
2 x +1 x + m x ≠ 1
= (1). ð/k: . Có (1) ⇔ (m - 4)x = 2 + m (2) 0.25
x −1 x + 2 x ≠ −2
+Nếu m = 4 thì (2): 0x = 6, pt vô nghiệm 0.25
2+m
+Nếu m ≠ 4 thì (2) ⇔ x = .
m−4 0.25
2 + m
2+m m − 4 ≠ 1
+ x= . là nghiệm của (1) khi và chỉ khi 0.25
m−4 2 + m ≠ −2 1.5ñ
m − 4
0.m ≠ 6
⇔ ⇔m≠2
3m ≠ 6 0.25
+Kết luận:
-Nếu m = 4 hoặc m = 2 thì (1) vô nghiệm
2+m 0.25
-Nếu m ≠ 4 và m ≠ 2 thì (1) có nghiệm duy nhất x =
m−4
Vậy E(-5;4)
5 1 1
+Có y = f ( x) = x + + 3 = ( x + 2) + +1 0.25
x+2 x+2
+Do x>-2 nên x +2>0.
1
Áp dụng bất ñẳng thức Cô-Si cho hai số dương ( x + 2 ) và ta có
x+2
Trang 5
http://www.vnmath.com
1 1
( x + 2) + +1 ≥ 2 ( x + 2).
+1 = 2 +1 = 3. 0.25
x+2 x+2
1 2 x = −1 1ñ
+Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ( x + 2 ) = ⇔ ( x + 2) = 1 ⇔ .
x+2 x = −3 0.25
(loại x = -3).
Vậy m = -1 0.25
2) +Với m = -1, hê phương trình trở thành x + y = 0. Tập nghiệm của hệ
phương trình là: S = {( x; y ) / x = t , y = −t , ∀t ∈ R } 0.25 0.25ñ
7A 1) + góc ACE = 45 0 A D 0.25
0.75ñ
B E C
AE
+Tam giác AEC: 0
= 2 R ⇒ AE = 2 R.sin 450 0,25
sin 45
2a 3 0.25
⇒ AE =
3
2) AB a 3
=
Tam giác vuông ABE có cos BAE = =
AE 2a 3 2
3
= 300
⇒ BAE 0.25 0.25ñ
6B 1) Phương trình có một nghiệm âm, một nghiệm dương khi và chỉ khi 0.25 0.25ñ
a.c = m − 1 < 0 ⇔ m < 1
2) +Với m < 1 (*), phương trình có một nghiệm âm, một nghiệm dương. 0.25
+Gọi hai nghiệm này là x1, x2 và giả sử /x1/=2/x2/ ⇔ x12 = 4 x22 0.25
x12 = 4 x 22 x22 + x2 + m − 1 = 0(1)
+Kết hợp Vi-ét ta có x1 + x 2 = −1 ⇔ x1 = −1 − x2 0.25
x x = m − 1 2 1.25ñ
1 2 3 x2 − 2 x2 − 1 = 0(2)
1
+Giải (2) ñược x2 = 1; x2 = − .
3 0.5
11
Lần lượt thế vào (1) tìm ñược m = −1; m = (Loại do (*))
9
Vậy m = −1
Trang 6
http://www.vnmath.com
7B 3 2 A
+ AB.CB = a 2 cos 300 = a 0.25
2
3 120°°
+ CB.CA = a 2 3 cos 300 = a 2 0.25
2 B C
1
+ AC.BA = a 2 cos 600 = a 2 0.25
2 1ñ
1 2
Vậy T = a
2 0.25
Trang 7
http://www.vnmath.com
a b c
2. Chứng minh rằng, với 3 số a, b, c dương ta có: + a + b + c ≥ 8 abc
b c a
1
3. Cho sina = ( 900 ≤ a ≤ 1800 ). Tính cosa và tana
5
---------- Hết ----------
ðÁP ÁN TOÁN 10. HỌC KỲ I . 2010 – 2011
−∞ −∞
1.2 10 y
I
9
6 0.5
5
-1 O 2
-5 5 10
TXð: D = ℝ , ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D 0.25
2.1 f (− x) = − x + 1 − − x − 1 0.25
f (− x) = x − 1 − x + 1 = − f ( x) 0.25
Kết luận: Hàm số lẻ 0.25
Trang 10
http://www.vnmath.com
0.25
∆ / = m2 − (m2 − m) = m > 0, S = x + x = 2m, P = x .x = m2 − m
1 2 1 2
2.2 x 2 + x 2 = 3x x ⇔ ( x + x )2 − 5 x x = 0
1 2 1 2 1 2 1 2
⇔ 4m2 − 5(m2 − m) = 0 0.5
m = 0
⇔ − m 2 + 5m = 0 ⇔
m = 5
Kết luận : m = 5. 0.25
AB = (−4;2) , AC = (4;4) 0.25
−4 2 0.25
3.1a ≠
4 4
AB không cùng phương với AC 0.25
A, B, C không thẳng hàng. 0.25
x +x +x 0.25
x = A B C =1
G 3
y + y + y 0.25
3.1b
y = A B C =4
G 3
Trọng tâm tam giác ABC là : G (1;4) 0.25
3 9 4 0.25
sin α = ,(00 < α < 900 ) ⇒ cosα = 1-sin 2α = 1 − =
5 25 5
3.2 3 0.25
tan α =
4
3 1 0.25
1 − tan α = 1 − =
4 4
3 7 0.25
1 + tan α = 1 + =
4 4
1 − tan α 1
P= = 0.25
1 + tan α 7
9 111 0.25
4 x2 − 9 x + 12 = (2 x − )2 + > 0, ∀x ∈ ℝ
4 16
y = 2
ðặt : y = 4 x 2 − 9 x + 12 > 0 ,phương trình trở về: y 2 − 6 y + 8 = 0 ⇔ 0.25
y = 4
4a.1
y = 2 ⇔ 4 x 2 − 9 x + 12 = 2 ⇔ 4 x 2 − 9 x + 8 = 0 : Phương trình vô nghiệm 0.25
9 ± 145
y = 4 ⇔ 4 x 2 − 9 x + 12 = 4 ⇔ 4 x 2 − 9 x − 4 = 0 ⇔ x = 0.25
8
m 1
D= = m2 − 1 . Với : m ≠ ±1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất và 0.25
1 m
x = 1 không thỏa mãn hệ phương trình.Nên : x ≠ 1
4a.2
y
Từ PT thứ nhất ta có : m = thay vào PT thứ hai ta
1− x
0.25
Trang 11
http://www.vnmath.com
2
x = 5 + 9 + 4y
2
ñược: x 2 − 5 x + (4 − y 2 ) = 0 ⇔ x 2 − 5 x + (4 − y 2 ) = 0 ⇔
5 − 9 + 4 y2
x =
2
ðể x ∈ ℤ cần phải có
n − 2y =1 n − 2 y = −1
9 + 4 y 2 = n 2 , n ∈ ℤ ⇔ (n − 2 y )(n + 2 y ) = 9, y ∈ ℤ ⇔ hoặc
n + 2 y = 9 n + 2 y = −9 0.25
n − 2 y = 9 n − 2 y = −9 n − 2 y = 3 n − 2 y = −3
hoặc hoặc hoặc hoặc Giải ra
n + 2y =1 n + 2 y = −1 n + 2 y = 3 n + 2 y = −3
ñược : y = 2, −2,0.
Thử lại :
1
y = 2 hệ có nghiệm : ( 0;2 ) , ( 5; 2 ) ⇒ m = 2 hoặc m = − .
2
1 0.25
y = −2 hệ có nghiệm : ( 0; −2 ) , ( 5; −2 ) ⇒ m = −2 hoặc m =
2
4;0
y = 0 hệ có nghiệm : ( ) ( ) , 1;0 ⇒ m = 0
1 1
Vậy : m ∈ −2; − ;0; ; 2 0.25
2 2
t = 3
4b.1 Giải ñược : 0.25
t = 4
t = 3 ⇔ x2 = 3 ⇔ x = ± 3
0.25
t = 4 ⇔ x 2 = 4 ⇔ x = ±2 .Kết luận phương trình có 4 nghiệm : x = ± 3, x = ±2
0.25
x + y = 5
x 2 + y 2 = 13 ( x + y ) 2 − 2 xy = 13 ( x + y ) 2 = 25 xy = 6 0.5
⇔ ⇔ ⇔
x + y = −5
xy = 6 xy = 6 xy = 6
4b.2
xy = 6
x + y = 5 x = 2 x =3 0.25
⇔ hoặc
xy = 6 x = 3 y = 2
x + y = −5 x = −2 x = −3
⇔ hoặc 0.25
xy = 6 y = −3 y = −2
Hệ phương trình có 4 nghiệm : (2;3),(3;2),(−2; −3),(−3; −2) 0.25
Gọi D( x; y ) , AD = ( x − 1; y + 2), BC = (−2;3) 0.5
Trang 13
http://www.vnmath.com
Thang Ghi
ðáp án
ñiểm chú
I. Phần chung: (07ñiểm)
Câu 1: (01ñiểm)
1. A ∪ B = [ 0;7] 0,25ñ
A ∩ B = [ 2; 4] 0,25ñ
x − 2 ≥ 0 x ≥ 2
2. ðiều kiện: ⇔ 0,25ñ
3 − x > 0 x < 3
Tập xác ñịnh: D = ( 2;3] 0,25ñ
3 0,5ñ
1 -2 3
O x
-1
I
2. (0,5 ñ)
(P) tiếp xúc với trục Ox ⇔ pt x 2 − 4 x + m = 0 có nghiệm kép 0,25ñ
⇔ ∆' = 4−m = 0 ⇔ m = 4 0,25ñ
Câu 4: (2,5 ñiểm)
2 4
1. (1,25ñ) G − ;
3 3 0,25ñ
Trang 14
http://www.vnmath.com
AH ⊥ BC AH .BC = 0
Gọi H ( xH ; yH ) , H là trực tâm ∆ABC ⇔ ⇔ 0,25ñ
BH ⊥ AC BH . AC = 0
8 xH + ( yH + 4 )( −4 ) = 0
⇔ 0,5ñ
3 ( xH + 5 ) + 6 ( yH − 6 ) = 0
x = 3
⇔ H ⇒ H ( 3; 2 )
yH = 2 0,25ñ
2. (1,25ñ)
Do H ≡ C ⇒ BC ⊥ AC ⇔ ∆ABC vuông tại C
⇔ O là trung ñiểm của AB 0,5ñ
5
⇔ O − ;1 0,25ñ
2
11 2 11 1
Ta có: GH = ; , GO = − ; − 0,25ñ
3 3 6 3
⇒ GH = −2GO 0,25ñ
II. Phần riêng: (03 ñiểm)
Phần A:
Câu 5 (01ñiểm)
a+b+c a+b+c a+b+c 1 1 1
+ + = (a + b + c) + +
a+b b+c c+a a+b b+c c+a 0,25ñ
1 1 1 1
= ( a + b ) + ( b + c ) + ( c + a ) + + 0,25ñ
2 a+b b+c c+a
1 1 1 1 9
≥ 3. 3 ( a + b )( b + c )( c + a ).3. 3 . . =
2 a+b b+c c+a 2 0,5ñ
(Phải nói ñược: Áp dụng BðT Cô-si cho 3 số không âm)
Câu 6: (01ñiểm)
−1 ≤ x ≤ 2
ðiều kiện: 0,25ñ
−1 ≤ y ≤ 2
Từ hệ pt ⇒ x + 1 − y + 1 = 2 − x − 2 − y
x− y y−x x− y x− y
⇔ = ⇔ + =0
x +1 + y +1 2− x + 2− y x +1 + y +1 2− x + 2− y
⇔ x= y 0,25ñ
Thay x = y vào pt: x + 1 + 2 − y = 1 + 2 ta ñược:
x = 0
( x + 1)( 2 − x ) = 2 ⇔
x =1
x = 0 ⇒ y = 0; x = 1 ⇒ y = 1
Kết luận: Hệ pt có hai nghiệm (0,0); (1,1) 0,25ñ
0,25ñ
Câu 7: (01 ñiểm)
Gọi G là trọng tâm của ∆ABC , D là trung ñiểm của BC ta có:
0,5ñ
Trang 15
http://www.vnmath.com
2 MA + MB + MC = 3 MB + MC
0,5ñ
⇔ 2.3 MG = 3.2 MD
⇔ MG = MD ⇔ MG = MD (*)
Từ (*) suy ra M nằm trên ñường trung trực của GD.
Phần B:
Câu 5: (01 ñiểm)
x + y + z xy yz zx
− + +
2 x+ y y+ z z+ x
x+ y xy y + z yz z + x zx
= − + − + −
4 x+ y 4 y+z 4 z+x
Ta có: 2 2 2
( x + y ) − 4 xy + ( y + z ) − 4 yz + ( z + x ) − 4 zx
= 0,5ñ
4( x + y) 4( y + z) 4( z + x)
2 2 2
( x − y) ( y − z) ( z − x)
= + + (1)
4( x + y) 4( y + z) 4( z + x)
0,5ñ
Do x >0, y >0, z > 0 nên (1) >0 ⇒ (ñpcm)
Câu 6: (01 ñiểm)
42 x + 45 y = 35
Hệ pt ñã cho tương ñương: 0,25ñ
35 x − 15 y = 14
11 13
Trình bày các bước giải và kết luận hệ pt có 1 nghiệm ( x; y ) = ; 0,75ñ
21 45
Câu 7: (01 ñiểm)
( )(
CA.CB = CI + IA . CI + IB ) 0,25ñ
( )( )
= CI + IA . CI − IA (do I là trung ñiểm của AB) 0,25ñ
2 2
=CI − IA = CI 2 − IA2
0,25ñ
AB 2
=CI −
4 0,25ñ
*Lưu ý: Mọi cách giải ñúng ñều cho ñiểm tối ña.
---------Hết---------
Trang 16