You are on page 1of 16

http://www.vnmath.

com
ðỀ THI THỬ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn toán lớp 10 năm học 2010 - 2011
Thời gian 90’ (Không kể thời gian giao ñề)

Câu I: (2,0 ñiểm)


1). Cho tập hợp M = {−7; −6; −5,...,8;9;10}
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = { x ∈ ℤ | 3x ∈ M } .
2). Cho các tập hợp A = { x ∈ ℝ | −5 ≤ x < 1} và B = { x ∈ ℝ | −3 < x ≤ 3} .
Tìm các tập hợp A ∪ B, A ∩ B và A \ B .

Câu II: (2,0 ñiểm)


  
1). Cho hình chữ nhật ABCD, có tâm O. Chứng minh rằng AB + AD = 2OC .
2). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy, cho các ñiểm A (1; 2 ) , B ( −2;3) , C ( 3;1) .
  
Tìm tọa ñộ ñiểm M ( x; y ) thỏa AM + 2 AB = BC .

Câu III: (2,0 ñiểm)


1). Tìm giá trị của m biết ñường thẳng ( ∆ ) : y = 2 x + 5 cắt ñường thẳng ( d ) : y = x + 2m tại ñiểm A có
hoành ñộ x A = −1 .
2). Biết parabol ( P ) : y = x 2 + 2bx + c ñi qua ñiểm M (1; −1) và cắt trục tung tại ñiểm K có tung ñộ bằng 1.
Tính giá trị của b và c ?
Câu IV: (2,0 ñiểm)
12
1). Cho góc nhọn α thỏa sin α = .
13
P = 2sin 2 α − 7 cos 2 α .
Tính cos α ; tan α và giá trị biểu thức
2). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy, cho các ñiểm A ( 3; −2 ) , B (1;1) .
Tìm tọa ñộ ñiểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại B.
Câu V: (2,0 ñiểm)
1). Giải phương trình 2x −1 = 2 − x .
2). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức Q= ( x − 3)( 5 − x ) , với 3 ≤ x ≤ 5 .
......................... Hết.........................

ðÁP ÁN
ðỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Toán (Lớp 10 – Ban Cơ bản)

Câu Ý Nội dung văn tắt ðiểm


I 2.0
1 0.5
A = {−2; −1;0;1; 2;3} 0.5
2 1.5
A ∩ B = ( −3;1)
0.5
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3

A ∪ B = [ −5;3]
0.5
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3

A \ B = [ −5; −3]
0.5
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3

Trang 1
http://www.vnmath.com
II 2.0
1 1.0
  
AB + AD = 2 AC (quy tắc hình bình hành) 0.5

= 2OC (O là trung ñiểm của AC) 0.5
2 1.0
  
AM = ( x − 1; y − 2 ) ; AB = ( −3;1) , BC = ( 5; −2 ) 0.25

    x − 1 + 2. ( −3) = 5


AM + 2 AB = BC ⇔  0.25
 y − 2 + 2.1 = −2
 x = 12
⇔ . Kết luận: M (12; −2 ) . 0.5
 y = −2
III 2.0
1 1.0
y A = 2 x A + 5 = 2. ( −1) + 5 = 3 . Suy ra A ( −1;3) . 0.25

( d ) : y = x + 2m ñi qua ñiểm A ( −1;3) nên ta có 3 = −1 + 2m 0.5


Giải ñược m=2 0.25
2 1.0
Tọa ñộ ñiểm K ( 0;1) 0.25
2
( P) : y = x + 2bx + c ñi qua hai ñiểm M (1; −1) , K ( 0;1) nên ta có hệ
1 = 1 + 2b.1 + c
2
2b + c = 0 0.5
 ⇔
c = 1
2
1 = 0 + 2b.0 + c
b = − 3 3
⇔ 2. Kết luận: b = − ; c = 1. 0.25
c = 1 2
IV 2.0
2 2 2 2
1 sin α + cos α = 1 ⇔ cos α = 1 − sin α 1.0
2
 12  25
⇒ cos 2 α = 1 −   = 0.25
 13  169
25 5
Do góc α nhọn nên cos α > 0 . Suy ra cos α = = . 0.25
169 13
sin α 12 5 12
tan α = = : = 0.25
cos α 13 13 5
2 2
2  12   5  113
2
P = 2sin α − 7 cos α = 2.   − 7.   = 0.25
 13   13  169
2 1.0
Gọi tọa ñộ của C là C ( x;0 ) , x ∈ ℝ .
  0.25
BA = ( −2;3) , BC = ( x − 1; −1)
   
∆ABC vuông tại B ⇔ AB ⊥ BC ⇔ BA.BC = 0 0.25
⇔ ( x − 1) . ( −2 ) + ( −1) .3 = 0 0.25
1  1 
⇔ x=− . Kết luận: C  − ;0  0.25
2  2 
V 2.0
1 2x −1 = 2 − x (1) 1.0
2 − x ≥ 0
⇔ 2 0.25
2 x − 1 = ( 2 − x )

Trang 2
http://www.vnmath.com
x ≤ 2
x ≤ 2 
⇔ 2 ⇔  x = 1 ⇔ x = 1 0.5
x − 6x + 5 = 0  x = 5

Tập nghiệm của (1) là T = {1} . 0.25
Học sinh có thể biến ñổi hệ quả (Cần nêu ñiều kiện xác ñịnh)!
2 1.0
Với 3 ≤ x ≤ 5 ta có Q = ( x − 3)( 5 − x ) ≥ 0 0.25
Q = 0 ⇔ x = 3 hoặc x = 5 .
Vậy min Q = 0 0.25
[3;5]
Với 3 ≤ x ≤ 5 ta có 5 − x ≥ 0 và x − 3 ≥ 0 . Áp dụng bất ñẳng thức Côsi ta có
x −3+5− x
Q = ( x − 3)( 5 − x ) ≤
2 0.25
Hay Q ≤ 1 .
Q =1⇔ 5− x = x −3 ⇔ x = 4
Vậy max Q = 1 0.25
[3;5]

….

ðỀ THI THỬ KIỂM TRA HỌC KÌ I


Môn toán lớp 10 năm học 2010 - 2011
Thời gian 90’ (Không kể thời gian giao ñề)
------------------------------------
A/ Phần chung ( Gồm 5 bài , bắt buộc cho mọi học sinh) :
2
Bài 1 (2 ñiểm): Cho hàm số y = x + 2 x có ñồ thị (P)
1) Lập bảng biến thiên và vẽ ñồ thị (P).
2
2) Từ ñồ thị (P), hãy nêu cách vẽ và vẽ ñồ thị (P1) của hàm số y = x + 2 x .
x +1 x + m
Bài 2 (1,5 ñiểm): Giải và biện luận theo tham số m phương trình: =
x −1 x + 2  
Bài 3 (1,5 ñiểm): Cho tam giác ABC có trọng tâm G. D và E là hai ñiểm xác ñịnh bởi: AD = 2 AB
 2 
và EA = − EC .
3
 1  
1) Chứng minh AG = AB + AC
3
( )
2) Chứng minh ba ñiểm D, G, E thẳng hàng.

Bài 4 (1,5 ñiểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho các ñiểm A(6;2); B(-2;-2); C(3;8) .
1) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính ñộ dài trung tuyến ñi qua A của tam giác này.
2) Tìm ñiểm E ñể tứ giác ABEC là hình bình hành.
1
Bài 5 (1 ñiểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = f ( x) = x + + 3 với x>-2
x+2
B/ Phần tự chọn ( Học sinh chọn một trong hai phần sau) :
 Phần dành cho ban nâng cao( Gồm 6A và 7A):

 x − my = 0
Bài 6A (1,5 ñiểm): Cho hệ phương trình 
mx − y = m + 1
1) Tìm m ñể hệ phương trình có vô số nghiệm.
2) Viết tập hợp nghiệm của hệ phương trình trong câu 1).

Trang 3
http://www.vnmath.com
a 6
Bài 7A (1 ñiểm): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Một ñường tròn có bán kính bằng
3
ñi qua hai ñỉnh A, C và cắt cạnh BC tại E (không cần chứng minh sự duy nhất của ñiểm E).
1) Tính ñộ dài ñoạn AE.

2) Tính số ño góc BAE

 Phần dành cho ban cơ bản ( Gồm 6B và 7B):


Bài 6B (1,5 ñiểm): Cho phương trình x 2 + x + m − 1 = 0 .
1) Tìm m ñể phương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương.
2) Tìm m ñể phương trình có một nghiệm âm, một nghiệm dương và trị số tuyệt ñối của một
trong hai nghiệm ñó bằng hai lần trị số tuyệt ñối của nghiệm kia.
Bài 7B (1 ñiểm): Cho tam giác cân ABC có AB = AC = a và BAC  = 1200 . Tính giá trị của biểu
     
thức: T = AB.CB + CB.CA + AC.BA theo a ./.
===============================================
ðÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn toán lớp 10 năm học 2009 - 2010

Bài Câu Nội dung giải ðiểm


1 1) + ðỉnh I(-1;-1) 0.25
+ Do a=1>0 nên có BBT:

x -∞ -1 +∞
+∞ +∞ 0.5
2
y = x + 2x
-1

+Trục ñối xứng x = - 1


ðồ thị cắt hai trục tọa ñộ tại các ñiểm O(0;0); A(-2;0) Và ñi qua ñiểm 0.25
B(1;3) 1.25ñ
+ðồ thị: 8

2
0.25

-10 -5 A 5

-2

2) 2
+ Có x 2 + 2 x = ( − x ) + 2 − x , ∀x ∈ R nên hàm số y = x 2 + 2 x là hàm số 0.25
chẵn. Suy ra ñồ thị ñối xứng qua trục trung (1)
+ Có x 2 + 2 x = x 2 + 2 x, ∀x ≥ 0 , suy ra ñồ thị (P1) và ñồ thị (P) trùng nhau 0.25
trong miền x không âm.(2) 5

+Từ (1) và (2) suy ra ñồ thị (P1) 4

là: 0.75ñ
3
y

2 0.25
B

1 J
OJ

OI
-4 -2 A O I 2 4

-1

Trang 4
http://www.vnmath.com
2 x +1 x + m x ≠ 1
= (1). ð/k:  . Có (1) ⇔ (m - 4)x = 2 + m (2) 0.25
x −1 x + 2  x ≠ −2
+Nếu m = 4 thì (2): 0x = 6, pt vô nghiệm 0.25
2+m
+Nếu m ≠ 4 thì (2) ⇔ x = .
m−4 0.25
2 + m
2+m  m − 4 ≠ 1
+ x= . là nghiệm của (1) khi và chỉ khi  0.25
m−4  2 + m ≠ −2 1.5ñ
 m − 4
0.m ≠ 6
⇔  ⇔m≠2
3m ≠ 6 0.25
+Kết luận:
-Nếu m = 4 hoặc m = 2 thì (1) vô nghiệm
2+m 0.25
-Nếu m ≠ 4 và m ≠ 2 thì (1) có nghiệm duy nhất x =
m−4

3 1) +Vẽ ñúng hình A


E
G 0.25
B
+ M C 0.5ñ
 2  2  1    1  
3 3 2
(
AG = AM =  AB + AC  = AB + AC)
 3
( ) D 0.25
2)    1    5  1 
3
( )
+ DG = AG − AD = AB + AC − 2 AB = − AB + AC (1)
3 3 0.5
   2    2 
+ DE = AE − AD = AC − 2 AB = −2 AB + AC (2) 0.25 1ñ
5 5
 6 
+Từ (1) và (2) suy ra DE = DG . Vậy ba ñiểm D, G, E thẳng hàng 0.25
5
 
4 1) + AB = ( −8; −4) ; AC = (−3;6) . 0.25
 
+ Suy ra AB. AC = 0 . Suy ra tam giác ABC vuông tại A. 0.25
1  11
+ Trung ñiểm M của BC là M( ;3 ); AM = ( − ;1) 1ñ
2 2 0.25
2
 11  125 5 5
+ðộ dài trung truyến AM =  −  + 12 = = 0.25
 2 4 2

2) + AB = ( −8; −4) ;
 0.25
CE = ( x − 3; y − 8) với E(x;y)
 
+Tứ giác ABEC là hình bình hành khi và chỉ khi AB = CE 0.5ñ
 −8 = x − 3  x = −5
⇔ ⇔ . 0.25
 −4 = y − 8 y = 4

Vậy E(-5;4)
5 1 1
+Có y = f ( x) = x + + 3 = ( x + 2) + +1 0.25
x+2 x+2
+Do x>-2 nên x +2>0.
1
Áp dụng bất ñẳng thức Cô-Si cho hai số dương ( x + 2 ) và ta có
x+2
Trang 5
http://www.vnmath.com
1 1
( x + 2) + +1 ≥ 2 ( x + 2).
+1 = 2 +1 = 3. 0.25
x+2 x+2
1 2  x = −1 1ñ
+Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ( x + 2 ) = ⇔ ( x + 2) = 1 ⇔  .
x+2  x = −3 0.25
(loại x = -3).

+Suy ra Min f ( x) = f (−1) = 3 .


( −2; +∞ ) 0.25
2
6A 1) +D = m - 1; Dx = m(m+1); Dy = m + 1 0.25
+Muốn hệ có vô số nghiệm thì D = 0 , suy ra (m = 1) V (m = -1) 0.25
+ Với m = -1 có Dx = Dy = 0. nên hệ phương trình có VSN 0.25 1.25ñ
+ Với m = 1 có Dx = Dy = 2 ≠ 0. nên hệ phương trình vô nghiệm 0.25

Vậy m = -1 0.25
2) +Với m = -1, hê phương trình trở thành x + y = 0. Tập nghiệm của hệ
phương trình là: S = {( x; y ) / x = t , y = −t , ∀t ∈ R } 0.25 0.25ñ
7A 1) + góc ACE = 45 0 A D 0.25

0.75ñ

B E C

AE
+Tam giác AEC: 0
= 2 R ⇒ AE = 2 R.sin 450 0,25
sin 45
2a 3 0.25
⇒ AE =
3
2) AB a 3
=
Tam giác vuông ABE có cos BAE = =
AE 2a 3 2
3
 = 300
⇒ BAE 0.25 0.25ñ

6B 1) Phương trình có một nghiệm âm, một nghiệm dương khi và chỉ khi 0.25 0.25ñ
a.c = m − 1 < 0 ⇔ m < 1
2) +Với m < 1 (*), phương trình có một nghiệm âm, một nghiệm dương. 0.25
+Gọi hai nghiệm này là x1, x2 và giả sử /x1/=2/x2/ ⇔ x12 = 4 x22 0.25
 x12 = 4 x 22  x22 + x2 + m − 1 = 0(1)
 
+Kết hợp Vi-ét ta có  x1 + x 2 = −1 ⇔  x1 = −1 − x2 0.25
x x = m − 1  2 1.25ñ
 1 2 3 x2 − 2 x2 − 1 = 0(2)
1
+Giải (2) ñược x2 = 1; x2 = − .
3 0.5
11
Lần lượt thế vào (1) tìm ñược m = −1; m = (Loại do (*))
9
Vậy m = −1

Trang 6
http://www.vnmath.com
7B   3 2 A
+ AB.CB = a 2 cos 300 = a 0.25
2
  3 120°°
+ CB.CA = a 2 3 cos 300 = a 2 0.25
2 B C
  1
+ AC.BA = a 2 cos 600 = a 2 0.25
2 1ñ
1 2
Vậy T = a
2 0.25

ðỀ THI THỬ KIỂM TRA HỌC KÌ I


Môn toán lớp 10 năm học 2010 - 2011
Thời gian 90’ (Không kể thời gian giao ñề)
---------------------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7 ñiểm ).
Câu I ( 1 ñiểm ). Xác ñịnh tập hợp sau và biểu diễn kết quả trên trục số: ( - 1; 7 ) \ [ 2; 3 ]
Câu II ( 2 ñiểm ).
1. Xác ñịnh các hệ số a, b của parabol y = ax2 + bx – 3 biết rằng parabol ñi qua ñiểm
A ( 5; - 8 ) và có trục ñối xứng x = 2.
2. Vẽ ñồ thị hàm số y = - x2 + 4x – 3.
Câu III ( 2 ñiểm ).
1. Giải phương trình: 2x + 2 = x − 3 .
2. Giải và biện luận phương trình m2 x – 3 = 9x + m theo tham số m.
Câu IV ( 2 ñiểm ).
1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm của hai ñường chéo AC và BD.
−→ −→ −→
Chứng minh: AB + CD = 2. MN
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai ñiểm A ( - 1; 0 ), B ( 2; 3 ). Tìm tọa ñộ ñiểm N trên
trục tung sao cho N cách ñều hai ñiểm A và B.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 ñiểm ). Học sinh chỉ ñược chọn một trong hai câu Va hoặc Vb
Câu Va. ( cơ bản)
1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: f ( x ) = x+2 − 2−x
2. Ba bạn An, Bình, Chi ñi mua trái cây. Bạn An mua 5 quả cam, 2 quả quýt và 8 quả
táo với giá tiền 95000 ñồng. Bạn Bình mua 1 quả cam, 5 quả quýt và 1 quả táo với
giá tiền 28000 ñồng. Bạn Chi mua 4 quả cam, 3 quả quýt và 2 quả táo với giá tiền
45000 ñồng. Hỏi giá tiền mỗi quả cam, quýt, táo.
1
3. Cho cosa = . Tính giá trị của biểu thức P = 3.sin2a + 2.cos2a.
5
Câu Vb. ( nâng cao)
1. Xét tính ñồng biến, nghịch biến của hàm số: f( x) = x2 – 2x + 3 trên khoảng ( 1; + ∞ )

Trang 7
http://www.vnmath.com
a  b  c 
2. Chứng minh rằng, với 3 số a, b, c dương ta có:  + a  + b  + c  ≥ 8 abc
b  c  a 
1
3. Cho sina = ( 900 ≤ a ≤ 1800 ). Tính cosa và tana
5
---------- Hết ----------
ðÁP ÁN TOÁN 10. HỌC KỲ I . 2010 – 2011

Câu ý Nội dung ðiểm


I 1,0 ñiểm.
+ ( - 1; 7 ) \ [ 2; 3 ] = ( - 1; 2 ) ∪ ( 3; 7 ) 0,5
+ Biểu diễn kết quả ñúng, có chú thích 0,5
II 2,0 ñiểm
II. 1 1,0 ñiểm
− 8 = 25a + 5b − 3
+ Từ giả thiết ta có hệ PT:  −b 0,5
=2
 2a
a = −1 0,25
⇔
b=4
+ KL 0.25
II. 2 1,0 ñiểm
+ ðỉnh I ( 2; 1 ), trục ñối xứng x = 2, bề lõm quay xuống 0,25
+ Lập bảng giá trị ( có giao ñiểm của ñồ thị với 2 trục tọa ñộ ) 0,25
+ Vẽ ñúng ñồ thị 0,5
III 2,0 ñiểm
III. 1 1,0 ñiểm
+ ðk: x ≥ - 1 0,25
+ Bình phương 2 vế ta có PT hệ quả: 2x + 2 = x2 – 6x + 9 0,25
2
⇔ x -8x + 7 = 0 ⇔ x = 1 ( thỏa ñk ) hoặc x = 7 ( thỏa ñk ) 0,25
+ Thử lại và kết luận PT có 1 nghiệm x = 7 0,25
III. 2 1,0 ñiểm
PT ⇔ ( m2 – 9 ) x = m + 3 0,25
1
+ Nếu m ≠ ± 3 PT có nghiệm duy nhất x =
m−3 0,25
+ m = 3 : PT vô nghiệm, m = - 3 PT nghiệm ñúng với mọi x ∈ R 0,25
+ KL 0,25
IV 2,0 ñiểm
IV. 1 1,0 ñiểm
−→ −→ −→ −→ −→ −→ −→ −→
0,5
+ AB = AM + MN + NB ( 1 ), CD = CM + MN + ND ( 2 )
+ Cộng ( 1 ) và ( 2 ), giải thích do M, N trung ñiểm, suy ra kết quả
0,5
IV. 2 1,0 ñiểm
+ N ∈ oy suy ra N ( 0; y ) 0,25
+ NA = NB ⇔ NA2 = NB2 ⇔ y = 2 0,5
+ KL 0,25
Va 3,0 ñiểm
Va. 1 1,0 ñiểm
+ Tập xác ñịnh: D = [ - 2; 2 ], mọi x ∈ D suy ra – x ∈ D 0,25
+ Chứng minh f ( - x ) = - f ( x ) 0,5
Trang 8
http://www.vnmath.com
+ KL: Vậy hàm số lẻ trên D 0,25
Va. 2 1,0 ñiểm
+ Gọi x, y, z là giá tiền mỗi quả cam, quýt, táo ( x,y,z > 0 ) 0,25
5 x + 2 y + 8 z = 95000  x = 5000
  0,5
+ từ gt ta có hệ PT:  x + 5 y + z = 28000 ⇔  y = 3000
4 x + 3 y + 2 z = 45000  z = 8000
 
+ KL 0,25

Va. 3 1,0 ñiểm


24 0,5
+ sin2a = 1 – cos2a =
25
74 0,5
+P=
25
Vb 3,0 ñiểm
Vb. 1 1,0 ñiểm
f ( x1 ) − f ( x 2 )
+ ∀ x1, x2 ∈ ( 1; + ∞ ), x1 ≠ x2 , = x1 + x2 – 2
x1 − x 2 0,5
+ Giải thích ñược x1 + x2 – 2 > 0
+ KL: hàm số ñồng biến trên ( 1; + ∞ ) 0,25
0,25
Vb. 2 1,0 ñiểm
a a a2
+ Bất ñẳng thức Cô – si cho hai số dương và a ta có: + a ≥ 2 0.5
b b b
Tương tự có hai bất ñẳng thức còn lại
+ Nhân ba bất ñẳng thức vế theo vế suy ra ñpcm 0,5

Vb. 3 1,0 ñiểm


24 24 0,5
+ cos2a = 1 – sin2a = ⇒ cosa = - ( vì góc a tù nên cosa < 0 )
25 5
sin a 6
+ tana = =− 0,5
cos a 12

ðỀ THI THỬ KIỂM TRA HỌC KÌ I


Môn toán lớp 10 năm học 2010 - 2011
Thời gian 90’ (Không kể thời gian giao ñề)

I/.PHẦN CHUNG: (7ñiểm) (Dành cho tất cả các học sinh)


Câu 1: (2ñiểm)
1/.Cho hai tập hợp A = [ 0;2 ) , B = (1;3) .Hãy xác ñịnh các tập hợp :
A ∪ B, A ∩ B, A \ B
2/.Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số : y = − x 2 + 4 x + 5
Câu 2: (2ñiểm)
1/.Xét tính chẵn lẻ của hàm số: f ( x) = x + 1 − x − 1

2/.Cho phương trình : x 2 − 2mx + m2 − m = 0 .Tìm tham số m ñể phương trình có hai


nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn : x 2 + x 2 = 3 x x
1 2 1 2 1 2
Câu 3: (3ñiểm)
1/.Trong mặt phẳng oxy cho: A(1;2), B (−3;4), C (5;6)
Trang 9
http://www.vnmath.com
a/.Chứng minh ba ñiểm A, B, C không thẳng hàng.
b/.Tìm tọa ñộ trọng tâm G của tam giác ABC .
3 1 − t anα
2/.Cho sin α = (00 < α < 900 ) .Tính giá trị biểu thức : P =
5 1+tanα
II/.PHẦN RIÊNG: (3ñiểm) (Học sinh chọn Câu4a hoặc Câu 4b ñể làm)
Câu 4a: (3ñiểm) (Dành cho học sinh học sách nâng cao)
1/.Giải phương trình : 4 x 2 − 9 x − 6 4 x 2 − 9 x + 12 + 20 = 0
 mx + y = m
2/.Tìm m ñể hệ phương trình :  có nghiệm duy nhất là nghiệm
 x + my = 4
nguyên.
   
3/.Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2 .Tính : CA.CB, AB.BC
Câu 4b: (3ñiểm) (Dành cho học sinh học sách chuẩn)
1/.Giải phương trình: x 4 − 7 x 2 + 12 = 0
 x 2 + y 2 = 13
2/.Giải hệ phương trình: 
 xy = 6
3/.Trong mặt phẳng oxy cho tam giác ABC với A(1; −2), B(5; −1), C (3; 2) .
Tìm tọa ñộ ñiểm D ñể tứ giác ABCD là hình bình hành.
........... Hết..........

ðÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011.

Câu Nội dung ðiểm


A ∪ B = [ 0;3) 0.25
A ∩ B = (1; 2) 0.25
1.1
A \ B = [ 0;1] 0.25
TXð: D = ℝ ,tọa ñộ ñỉnh I (2;9) 0.25
a = −1 :Parabol quay bề lõm xuống dưới và nhận x = 2 làm trục ñối xứng. 0.25
x −∞ 2 +∞
y 9 0.25

−∞ −∞

1.2 10 y

I
9

6 0.5
5

-1 O 2
-5 5 10

TXð: D = ℝ , ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D 0.25
2.1 f (− x) = − x + 1 − − x − 1 0.25
f (− x) = x − 1 − x + 1 = − f ( x) 0.25
Kết luận: Hàm số lẻ 0.25

Trang 10
http://www.vnmath.com
0.25
∆ / = m2 − (m2 − m) = m > 0, S = x + x = 2m, P = x .x = m2 − m
1 2 1 2
2.2 x 2 + x 2 = 3x x ⇔ ( x + x )2 − 5 x x = 0
1 2 1 2 1 2 1 2
⇔ 4m2 − 5(m2 − m) = 0 0.5

m = 0
⇔ − m 2 + 5m = 0 ⇔ 
m = 5
Kết luận : m = 5. 0.25
 
AB = (−4;2) , AC = (4;4) 0.25
−4 2 0.25
3.1a ≠
4 4 

AB không cùng phương với AC 0.25
A, B, C không thẳng hàng. 0.25
x +x +x 0.25
x = A B C =1
G 3
y + y + y 0.25
3.1b
y = A B C =4
G 3
Trọng tâm tam giác ABC là : G (1;4) 0.25
3 9 4 0.25
sin α = ,(00 < α < 900 ) ⇒ cosα = 1-sin 2α = 1 − =
5 25 5
3.2 3 0.25
tan α =
4
3 1 0.25
1 − tan α = 1 − =
4 4
3 7 0.25
1 + tan α = 1 + =
4 4
1 − tan α 1
P= = 0.25
1 + tan α 7
9 111 0.25
4 x2 − 9 x + 12 = (2 x − )2 + > 0, ∀x ∈ ℝ
4 16
y = 2
ðặt : y = 4 x 2 − 9 x + 12 > 0 ,phương trình trở về: y 2 − 6 y + 8 = 0 ⇔  0.25
y = 4
4a.1
y = 2 ⇔ 4 x 2 − 9 x + 12 = 2 ⇔ 4 x 2 − 9 x + 8 = 0 : Phương trình vô nghiệm 0.25
9 ± 145
y = 4 ⇔ 4 x 2 − 9 x + 12 = 4 ⇔ 4 x 2 − 9 x − 4 = 0 ⇔ x = 0.25
8
m 1
D= = m2 − 1 . Với : m ≠ ±1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất và 0.25
1 m
x = 1 không thỏa mãn hệ phương trình.Nên : x ≠ 1
4a.2
y
Từ PT thứ nhất ta có : m = thay vào PT thứ hai ta
1− x
0.25

Trang 11
http://www.vnmath.com
 2
x = 5 + 9 + 4y
 2
ñược: x 2 − 5 x + (4 − y 2 ) = 0 ⇔ x 2 − 5 x + (4 − y 2 ) = 0 ⇔ 
 5 − 9 + 4 y2
x =
 2
ðể x ∈ ℤ cần phải có
n − 2y =1  n − 2 y = −1
9 + 4 y 2 = n 2 , n ∈ ℤ ⇔ (n − 2 y )(n + 2 y ) = 9, y ∈ ℤ ⇔  hoặc 
n + 2 y = 9 n + 2 y = −9 0.25
n − 2 y = 9  n − 2 y = −9 n − 2 y = 3  n − 2 y = −3
hoặc  hoặc  hoặc  hoặc  Giải ra
n + 2y =1  n + 2 y = −1 n + 2 y = 3  n + 2 y = −3
ñược : y = 2, −2,0.
Thử lại :
1
y = 2 hệ có nghiệm : ( 0;2 ) , ( 5; 2 ) ⇒ m = 2 hoặc m = − .
2
1 0.25
y = −2 hệ có nghiệm : ( 0; −2 ) , ( 5; −2 ) ⇒ m = −2 hoặc m =
2
4;0
y = 0 hệ có nghiệm : ( ) ( ) , 1;0 ⇒ m = 0
 1 1 
Vậy : m ∈ −2; − ;0; ; 2  0.25
 2 2 

Tính ñược : AB = AC = a 0.25


  2
CA.CB = AC.CB.cos450 = a.a 2. = a2 0.25
4a.3
2
    2 0.25
AB.BC = − BA.BC = − BA.BC.cos450 = −a.a 2. = −a 2
2
ðặt : t = x 2 ≥ 0 ñưa về phương trình t 2 − 7t + 12 = 0
0.25

t = 3
4b.1 Giải ñược :  0.25
t = 4
t = 3 ⇔ x2 = 3 ⇔ x = ± 3
0.25
t = 4 ⇔ x 2 = 4 ⇔ x = ±2 .Kết luận phương trình có 4 nghiệm : x = ± 3, x = ±2
0.25
    x + y = 5
    
 x 2 + y 2 = 13 ( x + y ) 2 − 2 xy = 13 ( x + y ) 2 = 25   xy = 6 0.5
 ⇔ ⇔ ⇔
  x + y = −5
 xy = 6  xy = 6  xy = 6 
  
4b.2    
  xy = 6
x + y = 5 x = 2 x =3 0.25
 ⇔ hoặc 
 xy = 6 x = 3 y = 2
 x + y = −5  x = −2  x = −3
 ⇔ hoặc  0.25
 xy = 6  y = −3  y = −2
Hệ phương trình có 4 nghiệm : (2;3),(3;2),(−2; −3),(−3; −2) 0.25
 
Gọi D( x; y ) , AD = ( x − 1; y + 2), BC = (−2;3) 0.5

4b.3 Tứ giác ABCD là hình bình hành nên: AD = BC ⇔ 


  x − 1 = −2
0.25
 y+2=3
Trang 12
http://www.vnmath.com
 x = −1
Giải ñược :  .Kết luận : D(−1;1) 0.25
 y =1
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà ñúng thì tùy theo ñó giáo viên chấm cho các phần ñiểm
tương ứng sao cho hợp lý.
…………………
ðỀ THI THỬ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn toán lớp 10 năm học 2010 - 2011
Thời gian 90’ (Không kể thời gian giao ñề)
I. PHẦN CHUNG: (7 ñiểm)
Câu 1: (1 ñiểm)
1. Cho A = [0; 4] , B= [ 2; 7] Xác ñịnh tập A ∪ B, A ∩ B
1
2. Tìm tập xác ñịnh của hàm số y = x−2 +
3− x
Câu 2: (2 ñiểm)
1. Giải phương trình 2x −1 = x + 1
2. Giải và biện luận theo m phương trình m2 x + m = x + m2
Câu 3: (1,5 ñiểm) Cho hàm số y = x 2 − 4 x + m , có ñồ thị (P), m là tham số.
1. Vẽ ñồ thị của hàm số khi m = 3.
2. Với giá trị nào của m thì ñồ thị (P) tiếp xúc với trục ox?
Câu 4: (2.5 ñiểm) Cho tam giác ABC biết ñỉnh A (0;-4), B(-5;6), C(3;2)
1. Tìm tọa ñộ trọng tâm G, trực tâm H của tam giác ABC.
2. Tìm tọa ñộ tâm O của ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và chứng minh:
 
GH = −2GO
II. PHẦN RIÊNG : (3 ñiểm) (Học sinh thuộc ban nào chỉ làm phần dành riêng cho ban ñó)
Phần A: (Dành cho học sinh học ban KHTN)
Câu 5: (1 ñiểm) Cho a, b, c là các số dương chứng minh rằng :
a+b+c a+b+c a+b+c 9
+ + ≥
a+b b+c c+a 2
Câu 6: (1 ñiểm) Giải hệ phương trình:
 x + 1 + 2 − y = 1 + 2

 2 − x + y + 1 = 1 + 2
Câu 7: (1ñiểm) Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các ñiểm M sao cho:
    
2 MA + MB + MC = 3 MB + MC .
Phần B: (Dành cho học sinh học ban cơ bản)
Câu 5: (1 ñiểm) Cho x , y, z là các số dương chứng minh:
xy yz zx x+ y+ z
+ + ≤
x+ y y+z z+x 2
Câu 6:(1 ñiểm) Giải hệ phương trình sau ( không sử dụng máy tính )
 2x 3 1
 5 + 7 y = 3

5 x − 5 y = 2
 3 7 3
Câu 7: (1 ñiểm) Cho tam giác ABC. Gọi I là trung ñiểm của AB. Chứng minh :
 AB 2
CA.CB = CI 2 − .
4
(Hết)

ðÁP ÁN VÀ THANG ðIỂM ðỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10


NĂM HỌC 2010 - 2011

Trang 13
http://www.vnmath.com
Thang Ghi
ðáp án
ñiểm chú
I. Phần chung: (07ñiểm)
Câu 1: (01ñiểm)
1. A ∪ B = [ 0;7] 0,25ñ
A ∩ B = [ 2; 4] 0,25ñ
x − 2 ≥ 0 x ≥ 2
2. ðiều kiện:  ⇔ 0,25ñ
3 − x > 0 x < 3
Tập xác ñịnh: D = ( 2;3] 0,25ñ

Câu 2: (02 ñiểm)


1. (01ñ)
 x + 1 ≥ 0
2x −1 = x + 1 ⇔  2 2 0,5ñ
( 2 x − 1) = ( x + 1)
 x ≥ −1 x = 0 0,5ñ
⇔ ⇔
 x = 0; x = 2 x = 2
2. (01ñ)
0,25ñ
Phương trình tương ñương: ( m 2 − 1) x = m ( m − 1)
m 0,25ñ
• m ≠ ±1 : Phương trình có nghiệm duy nhất x =
m +1
• m = 1 : Phương trình trở thành 0x = 0 ⇒ pt có nghiệm ∀x 0,25ñ
• m = −1 : Phương trình trở thành 0x = 2 ⇒ pt vô nghiệm. 0,25ñ
Câu 3: (1,5ñiểm)
1. (01 ñ) m = 3 ⇒ y = x 2 − 4 x + 3
ðỉnh I(2;-1)
Trục ñối xứng là ñường thẳng x = 2 0,5ñ
Giao ñiểm với trục Oy là ñiểm có tọa ñộ (0;3)
Giao ñiểm với trục Ox là các ñiểm có tọa ñộ (1;0), (3;0)
Bề lõm hướng lên trên y
Vẽ ñồ thị:

3 0,5ñ

1 -2 3
O x
-1
I

2. (0,5 ñ)
(P) tiếp xúc với trục Ox ⇔ pt x 2 − 4 x + m = 0 có nghiệm kép 0,25ñ
⇔ ∆' = 4−m = 0 ⇔ m = 4 0,25ñ
Câu 4: (2,5 ñiểm)
 2 4
1. (1,25ñ) G  − ; 
 3 3 0,25ñ
Trang 14
http://www.vnmath.com    
 AH ⊥ BC  AH .BC = 0
Gọi H ( xH ; yH ) , H là trực tâm ∆ABC ⇔    ⇔    0,25ñ
 BH ⊥ AC  BH . AC = 0
8 xH + ( yH + 4 )( −4 ) = 0
⇔ 0,5ñ
3 ( xH + 5 ) + 6 ( yH − 6 ) = 0
x = 3
⇔ H ⇒ H ( 3; 2 )
 yH = 2 0,25ñ
2. (1,25ñ)
Do H ≡ C ⇒ BC ⊥ AC ⇔ ∆ABC vuông tại C
⇔ O là trung ñiểm của AB 0,5ñ
 5 
⇔ O  − ;1 0,25ñ
 2 
  11 2    11 1 
Ta có: GH =  ;  , GO =  − ; −  0,25ñ
 3 3  6 3
 
⇒ GH = −2GO 0,25ñ
II. Phần riêng: (03 ñiểm)
Phần A:
Câu 5 (01ñiểm)
a+b+c a+b+c a+b+c  1 1 1 
+ + = (a + b + c) + + 
a+b b+c c+a  a+b b+c c+a  0,25ñ
1  1 1 1 
= ( a + b ) + ( b + c ) + ( c + a )   + +  0,25ñ
2  a+b b+c c+a 
1 1 1 1 9
≥ 3. 3 ( a + b )( b + c )( c + a ).3. 3 . . =
2 a+b b+c c+a 2 0,5ñ
(Phải nói ñược: Áp dụng BðT Cô-si cho 3 số không âm)
Câu 6: (01ñiểm)
 −1 ≤ x ≤ 2
ðiều kiện:  0,25ñ
 −1 ≤ y ≤ 2
Từ hệ pt ⇒ x + 1 − y + 1 = 2 − x − 2 − y
x− y y−x x− y x− y
⇔ = ⇔ + =0
x +1 + y +1 2− x + 2− y x +1 + y +1 2− x + 2− y
⇔ x= y 0,25ñ
Thay x = y vào pt: x + 1 + 2 − y = 1 + 2 ta ñược:
x = 0
( x + 1)( 2 − x ) = 2 ⇔ 
x =1
x = 0 ⇒ y = 0; x = 1 ⇒ y = 1
Kết luận: Hệ pt có hai nghiệm (0,0); (1,1) 0,25ñ

0,25ñ
Câu 7: (01 ñiểm)
Gọi G là trọng tâm của ∆ABC , D là trung ñiểm của BC ta có:

0,5ñ

Trang 15
http://www.vnmath.com
    
2 MA + MB + MC = 3 MB + MC
  0,5ñ
⇔ 2.3 MG = 3.2 MD
 
⇔ MG = MD ⇔ MG = MD (*)
Từ (*) suy ra M nằm trên ñường trung trực của GD.
Phần B:
Câu 5: (01 ñiểm)
x + y + z  xy yz zx 
− + + 
2  x+ y y+ z z+ x
 x+ y xy   y + z yz   z + x zx 
= − + − + − 
 4 x+ y  4 y+z  4 z+x
Ta có: 2 2 2
( x + y ) − 4 xy + ( y + z ) − 4 yz + ( z + x ) − 4 zx
= 0,5ñ
4( x + y) 4( y + z) 4( z + x)
2 2 2
( x − y) ( y − z) ( z − x)
= + + (1)
4( x + y) 4( y + z) 4( z + x)
0,5ñ
Do x >0, y >0, z > 0 nên (1) >0 ⇒ (ñpcm)
Câu 6: (01 ñiểm)
42 x + 45 y = 35
Hệ pt ñã cho tương ñương:  0,25ñ
35 x − 15 y = 14
 11 13 
Trình bày các bước giải và kết luận hệ pt có 1 nghiệm ( x; y ) =  ;  0,75ñ
 21 45 
Câu 7: (01 ñiểm)
     
( )(
CA.CB = CI + IA . CI + IB ) 0,25ñ
   
( )( )
= CI + IA . CI − IA (do I là trung ñiểm của AB) 0,25ñ
 2  2
=CI − IA = CI 2 − IA2
0,25ñ
AB 2
=CI −
4 0,25ñ

*Lưu ý: Mọi cách giải ñúng ñều cho ñiểm tối ña.
---------Hết---------

Trang 16

You might also like