You are on page 1of 24

http://www.vnmath.

com
ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010
Môn TOÁN Lớp 12 Nâng cao
ðề số 1 Thời gian làm bài 90 phút

Bài 1 (3 ñiểm)
1 3
x − 2 x 2 + 3 x − 1 (C )
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số: y = f ( x ) = ( 2 ñiểm)
3
b) Tìm m ñể ñường thẳng (d ) : y = 2mx − 1 cắt (C ) tại 3 ñiểm phân biệt? ( 1 ñiểm)
Bài 2 (3 ñiểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1 2  π
f (x) = cos 2 x + 2 sin x − , với x ∈  0;  ( 1 ñiểm)
2 3  2
b) Giải phương trình: log21 x − 6 log9 x − 1 = 0 ( 1 ñiểm)
3

 x − 3 y + 2 = 0
c) Giải hệ phương trình:  ( 1 ñiểm)
y2 x
 27 − 3 .9 = 0
x

x 2 + (m + 1) x + m + 1
Bài 3 (1 ñiểm) Cho hàm số y = (Cm ) , m là tham số.
x +1
Chứng minh rằng với ∀m , ñồ thị ( Cm ) luôn có cực ñại, cực tiểu. Tìm m ñể khoảng cách từ
ñiểm cực ñại của ñồ thị ( Cm ) ñến ñường thẳng (∆) : 3 x − 4 y + 2 = 0 bằng 4? ( 1 ñiểm)
Bài 4 (3 ñiểm) Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ñáy là ∆ ABC vuông cân tại A .

Biết SA = 2a, AB = a 3, AC = a 3 .
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC . (1,5 ñiểm)
b) Xác ñịnh tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC . Suy ra diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
(1 ñiểm)
c) Gọi M , N , P lần lượt là trung ñiểm của SB, SC , AC . Mặt phẳng ( MNP ) cắt AB tại Q .
Tính diện tích toàn phần của khối ña diện MNPQBC . ( 0,5 ñiểm)
===========================
http://www.vnmath.com
ðÁP ÁN ðỀ THI HỌC KÌ 1
Môn TOÁN Lớp 12 Nâng cao
ðề số 1 Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1 (3 ñiểm)
1 3
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số: y = f ( x ) = x − 2 x 2 + 3 x − 1 (C )
3
• Tập xác ñịnh D = R ( 0,25 ñiểm)
• Giới hạn lim y = +∞; lim y = −∞ ( 0,25 ñiểm)
x →+∞ x →−∞

 1
x = 1 y =
• y ' = x 2 − 4 x + 3; y ' = 0 ⇔ x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔  ⇒ 3 ( 0,25 ñiểm)
 x = 3  y = −1

• Bảng biến thiên ( 0,5 ñiểm)

x −∞ 1 3 +∞
f '( x) + 0 - 0 +

f ( x) +∞
1
−∞ 3
−1

Hàm số nghịch biến trên (1;3) , ñồng biến trên (−∞;1) và (3; +∞)
 1
ðiểm cực tiểu I1 (3; −1) , ñiểm cực ñại I 2  1; 
 3
 1
• Ta có y '' = 2 x − 4; y '' = 0 ⇔ 2 x − 4 = 0 ⇔ x = 2 . ðiểm uốn I  2; −  (0,25 ñiểm)
 3
• ðồ thị: ( 0,5 ñiểm)
 1
ðiểm ñặc biệt: A ( 0; −1) , B  4;  .
 3
y

.
-2
. .
1
-1 3 0 .I 2
2 3
.B
1 1 . 4 x

3
-1
A
. I
.I 1

-2 .
 1
ðồ thị hàm số nhận ñiểm uốn I  2; −  làm tâm ñối xứng.
 3
http://www.vnmath.com
b) Tìm m ñể ñường thẳng (d ) : y = 2mx − 1 cắt ( C ) tại 3 ñiểm phân biệt?
Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của (C ) và (d ) là:
x = 0
1 3 1 
x − 2 x 2 + 3 x − 1 = 2mx − 1 ⇔ x  x 2 − 2 x + 3 − 2m  = 0 ⇔  1 2
3 3   x − 2 x + 3 − 2m = 0
3
1 3
ðặt g ( x ) =x − 2 x + 3 − 2m ( 0,5 ñiểm)
3
ðể PT ñã cho có 3 nghiệm phân biệt thì PT g( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0
 1
∆′ > 0 1 − (3 − 2m) > 0 m > 0
⇔ ⇔ 3 ⇒ 3 ( 0,5 ñiểm)
 g(0) ≠ 0 m ≠ 3 m ≠ 2
 2
Bài 2 ( 3 ñiểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1 2  π
f ( x ) = cos 2 x + 2 sin x − , với x ∈  0; 
2 3  2
1( 2 1  π
Ta có f ( x ) = 1 − 2 sin2 x ) + 2sin x − = − sin 2 x + 2 sin x − , x ∈  0;  (0,25 ñiểm)
2 3 6  2
1
ðặt t = sin x, 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ g(t ) = −t 2 + 2t − , t ∈  0;1 . (0,25 ñiểm)
6
g′ (t ) = −2t + 2, g′ (t ) = 0 ⇔ t = 1, ∀t ∈  0;1 . (0,25 ñiểm)

1 5
Ta có: g(0) = − ; g(1) =
6 6
5 5 π
Giá trị lớn nhất là: max g(t ) = g(1) = khi t = 1 ⇔ max f ( x ) = khi x =
[ 0;1] 6  π
0;
6 2
 2
 

1 1
Giá trị nhỏ nhất là: min g(t ) = g(0) = − khi t = 0 ⇔ min f ( x ) = − khi x = 0
 0;1 6  π
0;
6
 2
 

5 π 1
Vậy max f ( x ) = khi x = , min f ( x ) = − khi x = 0 ( 0,25 ñiểm)
 π 6 2 0;π
  6
 0; 2   2
   

b) Phương trình log21 x − 6 log9 x − 1 = 0 ⇔ 4 log32 x − 3 log3 x − 1 = 0 (0,25 ñiểm)


3

ðặt t = log3 x , ta có phương trình: (0,25 ñiểm)

t = 1  log3 x = 1 x = 3
2
4t − 3t − 1 = 0 ⇔  1⇔  
1 ⇒ x = 1 (0,5 ñiểm)
t = −  log3 x = − 4
 4  4  3
http://www.vnmath.com
 x − 3 y + 2 = 0 (1)
c) Giải hệ phương trình 
2 x
 27 − 3y .9 = 0 (2)
x

2 2
(2) ⇔ 27 x = 3y .9 x ⇔ 3y = 3 x ⇔ x = y 2 , thay vào phương trình (1) ta ñược:
y = 1
 y =1  y = −1  x = 1
y2 − 3 y + 2 = 0 ⇔  ⇔ ⇒ ( 0,5 ñiểm)
y =2 y = 2 x = 4
 y = − 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm (1;1); (1; −1); (4; 2); (4; −2) ( 0,5 ñiểm)
Bài 3 (1 ñiểm)
• Tập xác ñịnh D = R \ {−2} ( 0,25 ñiểm)

(2 x + m + 1)( x + 1) −  x 2 + (m + 1) x + 1 + m  x2 + 2x
• y' = =
( x + 1)2 ( x + 1)2
x = 0 y = m +1
y ' = 0 ⇔ x2 + 2x = 0 ⇔  ⇒ ( 0,25 ñiểm)
 x = −2  y = m − 3

x −∞ −2 −1 0 +∞
f '( x) + 0 - - 0 +

f ( x) +∞
m −3
−∞ m +1

Dựa vào BBT ⇒ ñiểm cực ñại là: I1 (−2; m − 3) (0,25 ñiểm)

Khoảng cách từ ñiểm cực ñại I1 (−2; m − 3) ñến ñường thẳng (∆) : 3 x − 4 y + 2 = 0 là:

8 − 4m  m = −3
d (I1 ,(∆)) = = 4 ⇔ 2−m = 5⇔  (0,25 ñiểm)
5 m = 7
Bài 4 (3 ñiểm)
S
• Vẽ hình ñúng (0,5 ñiểm)
Do SA ⊥ ( ABC ) nên SA là ñường cao
của hình chóp S.ABC . d
1 N
V = SA.S∆ ABC (0,25 ñiểm)
3 E K
Mà ∆ ABC vuông cân tại C
M
1 1 3a2
S∆ ABC = AC. AB = a 3.a 3 = P I
2 2 2 C
A
( 0,25 ñiểm)
1 3
Suy ra V = 2a.a2 = a3 . ( 0,5 ñiểm) Q H
3 2
B
http://www.vnmath.com
b) Gọi H là trung ñiểm BC . Ta có: HA = HB = HC (do ∆ ABC vuông tại A )
Từ H dựng ñường thẳng d ⊥ ( ABC ) . Suy ra d là trục mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
Dựng mặt phẳng trung trực của cạnh SA ñi qua trung ñiểm E của SA , cắt d tại ñiểm I .
Ta có IA = IS (1)
Tương tự, dựng mặt phẳng trung trực các cạnh SB, SC . Ta có: IC = IB = IS (2)
Từ (1),(2) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp S. ABC . Bán kính R = IA .

a 10
Ta có IA = IH 2 + AH 2 = (0,5 ñiểm)
2
Diện tích mặt cầu là: S = 4π R 2 = 10π a2 .
4 5 10 3
Thể tích khối cầu là: V = π R 3 = πa (0,5 ñiểm)
3 3
c) Mặt phẳng ( MNP ) cắt ( ABC ) theo giao tuyến PQ song song với BC , với Q là trung ñiểm
của AB . (0,25 ñiểm)
Diện tích toàn phần của khối ña diện MNPQBC bằng:
dt ( MNPQ ) + dt ( BMQ ) + dt ( PNC ) + dt ( BCPQ ) + dt ( MNBC ) =
a 2 6 a2 3 a 2 3 9a2 a2 3 33  6 3 9 3 33  2 (0,25 ñiểm)
= + + + + = + + + a
2 4 4 8 8  2 2 8 8 

=============================

ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010


Môn TOÁN Lớp 12 Nâng cao
ðề số 2 Thời gian làm bài 90 phút

Bài 1 (3 ñiểm)
1
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số: y = f ( x ) = − x 3 + 2 x 2 − 3 x + 1 (C ) (2 ñiểm)
3
b) Tìm m ñể ñường thẳng (d ) : y = mx + 1 cắt (C ) tại 3 ñiểm phân biệt? (1 ñiểm)
Bài 2 (3 ñiểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1 4  π
f ( x ) = − cos 2 x − 2 sin x + , với x ∈  0;  (1 ñiểm)
3 3  2
4
b) Giải phương trình: log22 x − 5 log2 + 13 log2 4 = 0 (1 ñiểm)
x2
http://www.vnmath.com
 xy = 2

c) Giải hệ phương trình  1 (1 ñiểm)
16 x − 41− y − 3 = 0
Bài 3 (1 ñiểm)
x 2 + 2(m + 1) x + m2 + m
Cho hàm số y =
x+2
(Cm ) , m là tham số.

Tìm m ñể hàm số ( Cm ) có cực ñại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai ñiểm cực ñại, cực tiểu

bằng 5 ? (1 ñiểm)
Bài 4 (3 ñiểm)
Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ñáy là ∆ ABC vuông tại C .

Biết SA = a 3, AB = 2a, AC = a .
a) Tính thể tích của khối chóp S. ABC . (1,5 ñiểm)
b) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A xuống SC , SB . Xác ñịnh tâm I và tính
bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp H .ABC . Suy ra diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp H .ABC và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp H .ABC . (1 ñiểm)
c) Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp A.BHK và A.BCH ? (0,5 ñiểm)
===============================

ðÁP ÁN ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010


Môn TOÁN Lớp 12 Nâng cao
ðề số 2 Thời gian làm bài 90 phút

Bài 1 (3 ñiểm)
1
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số: y = f ( x ) = − x 3 + 2 x 2 − 3 x + 1 (C)
3
• Tập xác ñịnh D = R (0,25 ñiểm)
• Giới hạn lim y = −∞; lim y = +∞ (0,25 ñiểm)
x →+∞ x →−∞

 1
x = 1 y = −
• y ' = − x 2 + 4 x − 3; y ' = 0 ⇔ − x 2 + 4 x − 3 = 0 ⇔  ⇒ 3 (0,25 ñiểm)
x = 3 y = 1

• Bảng biến thiên (0,5 ñiểm)

x −∞ 1 3 +∞
f '( x) - 0 + 0 -
+∞
f ( x) 1

1 −∞

3
http://www.vnmath.com
Hàm số ñồng biến trên (1;3) , nghịch biến trên (−∞;1) và (3; +∞ )
 1
ðiểm cực ñại I1 (3;1) , ñiểm cực tiểu I 2  1; − 
 3
• Ta có y '' = −2 x + 4; y '' = 0 ⇔ −2 x + 4 = 0 ⇔ x = 2 .
 1 y
ðiểm uốn I  2;  ( 0,25 ñiểm)
 3
 1
• ðiểm ñặc biệt: A ( 0;1) , B  4; −  .
 3
.A
.I 1
1 I.
. . 1 .0 .. .2 . 3 4.
-2 -1 3 1
x
3.
− I B 2

-2 .

 1
ðồ thị hàm số nhận ñiểm uốn I  2;  làm tâm ñối xứng. (0,5 ñiểm)
 3

b) Tìm m ñể ñường thẳng (d ) : y = mx + 1 cắt (C ) tại 3 ñiểm phân biệt?


Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của (C) và (d) là:
x = 0
1 1 
− x 3 + 2 x 2 − 3 x + 1 = mx + 1 ⇔ x  x2 − 2x + m + 3 = 0 ⇔ 1 2
3 3   x − 2x + m + 3 = 0
3
(0,5 ñiểm)
1 2
ðặt g( x ) =x − 2x + m + 3 .
3
ðể PT ñã cho có 3 nghiệm phân biệt thì PT g( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0

∆ ' > 0  1
m < 0
⇔ 1 − 3 ( m + 3) > 0 ⇒ 

⇔ (0,5 ñiểm)
 ( )
g 0 ≠ 0 m ≠ −3
m ≠ −3
Bài 2 ( 3 ñiểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1 4  π
f ( x ) = − cos 2 x − 2 sin x + , với x ∈  0; 
3 3  2
1( 4 2  π
• Ta có f ( x ) = − 1 − 2 sin 2 x ) − 2 sin x + = sin 2 x − 2 sin x + 1, x ∈  0;  (0,25 ñiểm)
3 3 3  2
2 2
ðặt t = sin x , 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ g(t ) = t − 2t + 1, t ∈  0;1 . (0,25 ñiểm)
3
http://www.vnmath.com
4
g '(t ) = t − 2, g '(t ) < 0, ∀t ∈ [ 0;1] . (0,25 ñiểm)
3
Giá trị lớn nhất: max g(t ) = g(0) = 1 khi t = 0 ⇔ max f ( x ) = 1 khi x = 0
[ 0;1]  π
0;  2
 

1 1 π
Giá trị nhỏ nhất là: min g(t ) = g(1) = − khi t = 1 ⇔ min f ( x ) = − khi x =
[ 0;1] 3  π
0;
3 2
 2
 

1 π
Vậy max f ( x ) = 1 khi x = 0 , min f ( x ) = − khi x = (0,25 ñiểm)
 π  π 3 2
 0; 2   0; 2 
   

4
b) PT log22 x − 5 log2 + 13 log2 4 = 0 ⇔ log22 x + 10 log2 x + 16 = 0 . (0,5 ñiểm)
2
x
ðặt t = log2 x , ta có phương trình: (0,25 ñiểm)

 1
t = −2  log x = −2  x=2 −2 x = 4
t 2 + 10t + 16 = 0 ⇔  ⇔ 2 ⇔ ⇒  (0,25 ñiểm)
t = −8  log2 x = −8 x = 2
−8
x = 1
 256
 xy = 2 (1)

c) Giải hệ phương trình  1
16 x − 41− y − 3 = 0 (2)
y 1
(1) ⇔ = , thay vào phương trình (2) ta ñược:
2 x
y t = 4 y > 0
1− y 4 
16 2 −4 −3 = 0 ⇔ 4 − y
−3 = 0 ⇔  4 (0,5 ñiểm)
4 t − t − 3 = 0
y

4  t = −1
Phương trình t − − 3 = 0 ⇔ t 2 − 3t − 4 = 0 ⇔  (0,25 ñiểm)
t t = 4
Kết hợp ñiều kiện, ta chọn t = 4 ⇔ 4 y = 4 ⇔ y = 1 ⇒ x = 2 (0,25 ñiểm)
Vậy hệ phương trình có nghiệm (2;1)
Bài 3 (1 ñiểm)
• Tập xác ñịnh D = R \ {−2} ( 0,25 ñiểm)

• y' =
[2 x + 2(m + 1)] ( x + 2) −  x 2 + 2(m + 1) x + m2 + m  = x 2 + 4 x − m 2 + 3m + 4
( x + 2)2 ( x + 2)2

ðặt g ( x ) = x 2 + 4 x − m 2 + 3m + 4 . ðể hàm số ñã cho có cực trị thì y ' = 0 có hai nghiệm phân
biệt khác −2 và y ' ñổi dấu khi ñi qua hai nghiệm phân biệt ñó ⇔ g( x ) = 0 có hai nghiệm
phân biệt khác −2 . Ta có hệ:
http://www.vnmath.com
∆ ' > 0 m 2 − 3m > 0
 ⇔  2 ⇒m<0 ∨ m>3 (0,25 ñiểm)
 g ( −2 ) ≠ 0 − m + 3m ≠ 0
Vậy m ∈ ( −∞; 0 ) ∪ ( 3; +∞ ) thì hàm số ñã cho có cực trị.

Với m ∈ ( −∞; 0 ) ∪ ( 3; +∞ ) , gọi hai ñiểm cực trị là I1 ( x1; 2 x1 + 2m + 2 ) ; I 2 ( x2 ; 2 x2 + 2m + 2 )


2 2 2
I1I 2 = 5 ⇔ I1I 2 2 = 5 ⇔ ( x2 − x1 ) + ( 2 x2 − 2 x1 ) = 5 ⇔ 5 ( x2 − x1 ) = 5
2
⇔ ( x2 + x1 ) − 4 x1 x2 = 1 ( *)

 x + x = −4
Áp dụng hệ thức Viet, ta có  1 2 2 . (0,25 ñiểm)
 x1 x2 = − m + 3m + 4
 3 − 10
m =
2
Thay vào (*) ta ñược phương trình 4m − 12m − 1 = 0 ⇔  2 (0,25 ñiểm)
 3 + 10
 m = 2
Bài 4 (3 ñiểm)
Vẽ hình ñúng ( 0,5 ñiểm)
a) Do SA ⊥ ( ABC ) nên SA là ñường cao của hình chóp S. ABC .
1
Thể tích của khối chóp là: V = SA.S∆ ABC (0,25 ñiểm)
3
Mà ∆ ABC vuông tại C nên:
S
2
1 1 a 3
S∆ ABC = AC.BC = a.a 3 = (0,25 ñiểm)
2 2 2
1 2 3 a3
Suy ra V = a 3.a = . (0,5 ñiểm)
3 2 2 H
K
b) Ta có: BC ⊥ (SAC ) ( do BC ⊥ AC; BC ⊥ SA )
Suy ra BC ⊥ AH .
Mặt khác, SC ⊥ AH .
Từ ñó, AH ⊥ (SBC ) ⇒ AH ⊥ HB . A I B
∆ AHB vuông tại H .
Gọi I là trung ñiểm của AB , ta có IA = IB = IH (1)
∆ ACB vuông tại C , ta có IA = IB = IC (2)
Từ (1), (2) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình C
chóp H .ABC .
AB
Bán kính R = IA = = a. (0,5 ñiểm)
2
4 4
Diện tích mặt cầu là: S = 4π R 2 = 4π a2 . Thể tích khối cầu là: V = π R3 = π a3 (0,5 ñiểm)
3 3
c) Tỉ số thể tích 2 khối chóp A.BHK và A.BCH
http://www.vnmath.com
1 1 1 1 3 a3
Ta có VA.BCH = VB. AHC = BC.SACH = BC . AH .HC = a 3.a2 . = (0,25 ñiểm)
3 3 2 3 8 8
1 1 1 3a3
VH . ABK = VB. AHK = BK .dt ( ∆ AHK ) = BK . AH .HK =
3 3 2 14
3 3
VA.BHK 14 a 12
Suy ra = = (0,25 ñiểm)
VA.BCH 1 3 7
a
8
=================================

SỞ GD & ðT ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010


ðề số 3 Môn TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 ñiểm)


Câu I (3 ñiểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số y = x 4 − 5 x 2 + 4 .

2. Tìm m ñể phương trình x 4 − 5 x 2 + 4 = m có 4 nghiệm phân biệt.


Câu II (1 ñiểm)
1
Giải phương trình: 2(log2 x + 1) log 4 x + log2 =0.
4
Câu III (3 ñiểm)
Cho tam giác ABC ñều cạnh a. Trên ñường thẳng d ñi qua A và vuông góc với mặt phẳng
(ABC) lấy ñiểm D sao cho AD = 2a.
1. Tính thể tích khối chóp D.ABC.
2. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp D.ABC.
3. Mặt phẳng ñi qua B, trung ñiểm của AD và tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp chia khối
chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần ñó.

II. PHẦN TỰ CHỌN (3 ñiểm)


Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần: Theo chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa (3 ñiểm)
1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 1 + − x + 9 .

2. Giải bất phương trình: log 1  log22 (2 x ) − log2 x 3  ≤ 0 .


 
4
3. Tìm m ñể hàm số y = x – 6x2 + 3(m + 2)x – m – 6 có hai cực trị và hai giá trị cực trị cùng
3

dấu.

2. Theo chương trình Nâng cao


Câu IVb (3 ñiểm)
http://www.vnmath.com
1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 .
 x+y
 y x = 32
2. Giải hệ phương trình: 4
log3 ( x − y ) = 1 + log 1 ( x + y )
 3
2 2
3. Tìm m ñể phương trình (m − 2)22 x − 2(m + 1)2 x + 2m − 6 = 0 có nghiệm thuộc ñoạn
 0; 2  .
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .

ðề số 3 ðÁP ÁN ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010


Môn TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút

Câu Nội dung ðiểm


4 2
I.1 Khảo sát hàm số y = x − 5 x + 4 2,00
1) Tập xác ñịnh : R
2) Sự biến thiên:
0,50
a) Giới hạn : lim y = +∞, lim y = +∞
x →−∞ x →+∞
x = 0
3
b) Bảng biến thiên: y = 4 x − 10 x ; y = 0 ⇔ 
′ ′
 x = ± 10
 2
x –∞ – 10 / 2 0 10 / 2 +∞
0,50
y' – 0 + 0 – 0 +
+∞ 4 +∞
y
–9/4 –9/4
 10   10 
Hàm số ñồng biến trên các khoảng  − ;0,  ; +∞ 
 2   2 
 10   10 
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  −∞; −  ,  0;  0,50
 2   2 
Hàm số ñạt cực ñại tại x = 0, yCð = y(0) = 4
10  10  9
Hàm số ñạt cực tiểu tại x = ± , yCT = y  ± =−
2  2  4
http://www.vnmath.com
 5 19 
3) ðồ thị: ðồ thị (C) của hàm số có hai ñiểm uốn U  ± ;  nhận Oy làm
 6 36 
 
trục ñối xứng, giao với Ox tại 4 ñiểm ( ± 1; 0); ( ± 2; 0) (Hình 1)
y y
(C) (C1)
4
4
y=m
9/4

O x
-2 -1 1 2 O x
-2 -1 1 2
-9/4 0,50

y
(C1)

4
y=m
9/4

O x
-2 -1 1 2

(Hình 1) (Hình 2)
I.2 Tìm m ñể phương trình x 4 − 5 x 2 + 4 = m (1) có 4 nghiệm phân biệt 1,00

Gọi (C1) là ñồ thị hàm số y = x 4 − 5 x 2 + 4 . (C1) gồm hai phần:


+) Phần ñồ thị (C) nằm trên trục Ox 0,25
+) ðối xứng của phần ñồ thị (C) nằm dưới Ox qua Ox
Vẽ ñồ thị (Hình 2) 0,25
Số nghiệm của (1) bằng số giao ñiểm của (C1) với ñường thẳng y = m. Theo ñồ
9 0,50
thị ta ñược (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m = 0 và <m<4
4
1
II Giải phương trình 2(log2 x + 1) log4 x + log2 = 0 (1) 1,00
4
ðiều kiện: x > 0 0,5
(1) ⇔ (log2 x + 1) log2 x − 2 = 0 ⇔ log22 x + log2 x − 2 = 0

 log x = 1 x = 2
⇔ 2 ⇔ 1 0,5
 log2 x = −2 x =
 4
III.1 Tính thể tích khối chóp D.ABC. 1,00
http://www.vnmath.com
d


F

N
E I K

A C
O
M

B
Thể tích khối chóp
1 1 a 2 3 a3 3 1,00
VD . ABC = AD.SABC = 2a. =
3 3 4 6
III.2 Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp D.ABC. 1,00
Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC, gọi ∆ là ñường thẳng ñi qua O và vuông
góc với (ABC), suy ra ∆ // DA và ∆ là trục của ñường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC. Trong mặt phẳng (d, ∆) kẻ ñường thẳng trung trực của AD cắt ∆ 0,25
tại I, khi ñó I cách ñều A, B, C, D nên I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp
D.ABC
Gọi M, N là trung ñiểm của BC và AD. Tứ giác AOIN là hình chữ nhật nên
1 2 2a 3 a 3 0,25
IA = ON = AN 2 + AO 2 . AN = DA = a, AO = AM = =
2 3 3 2 3
2
2
a 3 2 3a
IA = a +   = .
 3  3
 
0,50
2
2 3a  2 3a  16π a2
Mặt cầu có bán kính R = IA = nên S = 4π R 2 = 4π   =
3  3  3
 
III.3 Tính tỉ số thể tích... 1.00
Gọi E = DM ∩ IN, F = BE ∩ DC khi ñó tam giác BNF là thiết diện của hình
0,25
chóp cắt bởi mặt phẳng (BNI).
Do N là trung ñiểm của DA, NE // AM nên E là trung ñiểm của DM
Gọi K là trung ñiểm của FC ⇒ MK là ñường trung bình của tam giác BFC
0,25
⇒ MK // BF ⇒ EF là ñường trung bình của tam giác DMK ⇒ F là trung ñiểm
của DK ⇒ DC = 3 DF ⇒ SDBC = 3SDBF.
http://www.vnmath.com
Gọi h là khoảng cách từ A ñến mặt phẳng (DBC), do N là trung ñiểm của DA
nên khoảng cách từ N ñến (DBC) bằng h/2.
Gọi thể tích khối chóp D.ABC là V, thể tích khối chóp D.NBF là V1, thể tích
phần còn lại là V2. 0,25
1h 1 1 1 5
Ta có V1 = .SDBF = h.SDBC = V ⇒ V2 = V − V1 = V − V = V
32 6 6 6 6
V 1 V
Do ñó ta có tỉ số thể tích: 1 = hoặc 2 = 5
V2 5 V1
0,25
V DN DF DB 1
Chú ý thí sinh cũng có thể làm theo cách sau: 1 = . . =
V DA DC DB 6
IVa.1 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 1 + − x + 9 . 1,00
Tập xác ñịnh D = [1; 9]
1 1 0,50
y' = − , y ' = 0 ⇔ x −1 = 9 − x ⇔ x = 5
2 x −1 2 9− x
y(1)= y(9) = 2 2 , y(5) = 4
0,50
⇒ max y = y(5) = 4, min y = y(1) = y(9) = 2 2

IVa.2 Giải bất phương trình... 1,00


log 1  log22 (2 x ) − log2 x 3  ≤ 0 ⇔ log22 (2 x ) − log2 x 3 ≥ 1 (ñiều kiện: x > 0) 0,25
 
4
 log x ≥ 1
(1 + log2 x )2 − 3 log2 x − 1 ≥ 0 ⇔ log22 x − log2 x ≥ 0 ⇔  2 0,50
 log2 x ≤ 0
x ≥ 2
⇔ . Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (0;1] ∪ [2; +∞) 0,25
x ≤ 1
IVa.3 Tìm m ñể hàm số y = x3 – 6x2 + 3(m + 2)x – m – 6 có hai cực trị cùng dấu. 1,00
y’ = 3x2 – 12x + 3(m +2). ðiều kiện ñể hàm số có cực trị là y’ có hai nghiệm
phân biệt ⇔ ∆ ' = 36 − 9(m + 2) > 0 ⇔ m < 2
Gọi x1, x2 là hai ñiểm cực trị của hàm số, khi ñó theo ñịnh lí Viet ta có 0,25
 x1 + x2 = 4
x x = m + 2
 1 2
1 2
Do y =  x −  y '+ (m − 2)(2 x + 1) và y’(x1) = y’(x2) = 0 0,25
3 3
nên y( x1 ) = (m − 2)(2 x1 + 1) , y( x2 ) = (m − 2)(2 x2 + 1)
yC § yCT = y( x1 )y( x2 ) = (m − 2)2 (2 x1 + 1)(2 x2 + 1) = (m − 2)2 [4 x1 x2 + 2( x1 + x2 ) + 1]
0,25
2 2
= (m − 2) [4(m + 2) + 2.4 + 1] = (m − 2) (4m + 17)
Do ñó hai giá trị cực trị cùng dấu khi
m ≠ 2

yCÑ .yCT > 0 ⇔ (m − 2)2 (4m + 17) > 0 ⇔  17
m > − 4 0,25

17
Kết hợp với ñiều kiện ta ñược − < m < 2
4
http://www.vnmath.com
IVb.1 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 1,00
Tập xác ñịnh: D = [– 2; 2]
0,25
−x 4 − x2 − x
y ' = 1+ =
4 − x2 4 − x2
x ≥ 0
y ' = 0 ⇔ 4 − x2 − x = 0 ⇔  2 2 ⇔x= 2 0,25
4 − x = x

y(–2) = – 2, y (2) = 2, y( 2) = 2 2 0,25


max y = y( 2) = 2 2, min y = y(−2) = −2 0,25
 x+y
 y x = 32
IVb.2 Giải hệ phương trình 4 (1)
1,00
log3 ( x − y ) = 1 + log 1 ( x + y ) (2)
 3
ðiều kiện: x – y > 0, x + y > 0, x ≠0, y ≠ 0
0,25
(2) ⇔ log3 ( x − y ) + log3 ( x + y ) = 1 ⇔ log3 ( x 2 − y 2 ) = 1 ⇔ x 2 − y 2 = 3 (3)
x y
2 + 
x y
(1) ⇔ = 25 ⇔ 2  +  = 5 .
2 y x
y x 0,25
x  1 t = 2
ðặt t = ta có 2  t +  = 5 ⇔ 2t 2 − 5t + 2 = 0 ⇔ 
y  t t = 1/ 2
+) Với t = 2 ⇒ x = 2 y thế vào (3) ta ñược 4 y 2 − y 2 = 3 ⇔ y = ±1
Khi y = 1 ⇒ x = 2 (thoaû maõn) 0,25
Khi y = −1 ⇒ x = −2 (loaïi )
1
+) Với t = ⇒ y = 2 x thế vào (3) ta ñược x 2 − 4 x 2 = 3 (voâ nghieäm)
2 0,25
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm (x, y ) = (2; 1)
IVb.3 Tìm m ñể phương trình có nghiệm thuộc ñoạn [0; 1] 1,00
2 2
(m − 2)22 x − 2(m + 1)2 x + 2m − 6 = 0 (1)
2
ðặt t = 2 x , do x x ∈  0; 2  neân t ∈ [1; 4]
(1) trở thành (m − 2)t 2 − 2(m + 1)t + 2m − 6 = 0 (2) 0,25

2t 2 + 2 t + 6
⇔ (t 2 − 2t + 2)m = 2t 2 + 2t + 6 ⇔ m = = f (t )
t 2 − 2t + 2
Xét hàm số f(t) trên [1; 4]
t = −2 (loaïi)
−6t 2 − 4t + 16 0,25
f '(t ) = f '(t ) = 0 ⇔ −6t 2 − 4t + 16 = 0 ⇔  4
,
(t 2 − 2t + 2)2 t =
 3
23 4
f(1) = 10, f(4) = , f   = 11
5 3
0,25
4 23
⇒ max f (t ) = f   = 11, min f (t ) = f (4) =
[1;4] 3 [1;4] 5
http://www.vnmath.com
23
(1) có nghiệm thuộc [0; 2 ] ⇔ (2) có nghiệm thuộc [1; 4] ⇔ ≤ m ≤ 11
5
0,25
23
Vậy: ≤ m ≤ 11
5

ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học


Môn TOÁN Lớp 12
ðề số 4 Thời gian làm bài 90 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 ñiểm)


Câu I. (3 ñiểm) Cho hàm số y = x 3 + 6 x 2 + 9 x + 4 có ñồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến ∆ với ñồ thị (C) tại ñiểm M(–2; 2).
c) Dựa vào ñồ thị (C), tìm m ñể phương trình x 3 + 6 x 2 + 9 x + 4 = log2 m có 3 nghiệm phân biệt
Câu II. (1 ñiểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2 x + 4 sin x trên ñoạn
 π
 0; 2  .
Câu III. (2 ñiểm) Giải các phương trình sau:
a) 52 x + 5x +1 = 6 b) log2 ( x + 1) − log 1 ( x + 3) = log2 ( x + 7)
2
1 1
Câu IV. (1 ñiểm) Biết π 2 < 10 . Chứng minh: + >2.
log2 π log5 π
II. PHẦN RIÊNG (3 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần: Theo chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu Va. (2 ñiểm) Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng ñáy, cạnh bên SB = a 3 .
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
b) Xác ñịnh tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
2 x 2 −3 x
5 6
Câu VIa. (1 ñiểm) Giải bất phương trình:   ≥ .
6 5
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu Vb (2 ñiểm) Trên mặt phẳng (P) có góc vuông xOy , ñoạn SO = a vuông góc với (P). Các
ñiểm M, N chuyển ñộng trên Ox, Oy sao cho ta luôn có OM + ON = a .
a) Xác ñịnh vị trí của M, N ñể thể tích của tứ diện SOMN ñạt giá trị lớn nhất.
b) Khi tứ diện SOMN có thể tích lớn nhất, hãy xác ñịnh tâm và tính bán kính mặt cẩu ngoại
tiếp tứ diện SOMN.
 2 5
log x − log2 y = log2 2
Câu VIb. (1 ñiểm) Giải hệ phương trình:  2
 xy = 2
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
http://www.vnmath.com
ðÁP ÁN ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010
Môn TOÁN Lớp 12
ðề số 4 Thời gian làm bài 90 phút

Câu Nội dung ðiểm


I.a 4
Khảo sát hàm số y = x − 5 x + 4 2 2,00
1) Tập xác ñịnh : R 0,50
2) Sự biến thiên:
a) Giới hạn : lim y = +∞, lim y = +∞
x →−∞ x →+∞
 x = −1 0,50
b) Bảng biến thiên: y′ = 3 x 2 + 12 x + 9 ; y′ = 0 ⇔ 
 x = −3
x −∞ –3 –1 +∞
y′ + 0 – 0 +
4 +∞
y
−∞ 0
Hàm số ñồng biến trên các khoảng ( −∞; −3 ) , ( −1; +∞ ) 0,50
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; −1)
Hàm số ñạt cực ñại tại x = –3, yCð = y(–3) = 4
Hàm số ñạt cực tiểu tại x = −1 , yCT = y(−1) = 0
3) ðồ thị: ðồ thị ñi qua các ñiểm (–2; 2), (0; 4), (–1; 0), (–3; 4), (–4; 0) 0,50
y
6

1
x
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2
-1

-2

-3

-4

I.b Phwong trình tiếp tuyến 0,50


Phương trình tiếp tuyến với (C) tại ñiểm M(–2; 2): y = f ′ (−2)( x + 2) + f (2) 0,25
⇒ y = −3 x − 4 0,25
I.c Tìm m ñể PT x 3 + 6 x 2 + 9 x + 4 = log2 m có 3 nghiệm phân biệt 0,50

Số nghiệm của PT là số giao ñiểm của (C) và d: y = log2 m 0,25


Dựa vào ñồ thị ⇒ PT có 3 nghiệm phân biệt ⇔ 0 < log2 m < 4 ⇔ 1 < m < 16 0,25
II  π 1,00
Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2 cos 2 x + 4sin x trên ñoạn  0;  .
 2
y′ = −2 2 sin 2 x + 4 cos x = 4 cos x (1 − 2 sin x ) 0,25

 π π π 0,25
Trên  0;  , ta có: y′ = 0 ⇔ x = ∨ x =
 2 2 4
http://www.vnmath.com
π  π  0,25
y   = 4 − 2; y   = 2 2; y(0) = 2
2 4
π  0,25
Vậy: min y = y(0) = 2; max y = y   = 2 2
 π
0;
 π
0;
4
 2   2 

III.a Giải phương trình 52 x + 5x +1 = 6 1,00

ðặt t = 5 x , t > 0 0,25


t = −6 (loaïi ) 0,50
PT trở thành t 2 + 5t − 6 = 0 ⇔ 
t = 1
Với t = 1 thì 5x = 1 ⇔ x = 0 0,25
III.b Giải phương trình log2 ( x + 1) − log 1 ( x + 3) = log2 ( x + 7) 1,00
2
ðiều kiện x > −1 0,25
PT ⇔ log2 ( x + 1)( x + 3) = log2 ( x + 7) ⇔ ( x + 1)( x + 3) = x + 7 0,50

⇔ x 2 + 3 x − 4 = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = −4 (loaïi)
Vậy PT có nghiệm x = 1 0,25
IV 1 1 1.00
Chứng minh: + >2
log2 π log5 π
1 1 1,00
Ta có: + = logπ 2 + logπ 5 = logπ 10 > logπ π 2 = 2
log2 π log5 π
Va.a Thể tích khối chóp 1,00
0,25

S ABCD = a2 0,25

0,25
SA = SB 2 − AB 2 = a 2
1 1 2 3 0,25
V = Bh = a 2.a2 = a
3 3 3
Va.b Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp 1,00
Gọi O là tâm hìnhg vuông ABCD ⇒ O là tâm ñường tròn ngoại tiếp hình vuông 0,25
Qua O kẻ d // SA ⇒ d là trục của ñường tròn (ABCD), d cắt SC tại trung ñiểm I 0,50
của SC.
SC
∆SAC vuông tại A ⇒ IA = IC = IS =
2
⇒ IS = IA = IB = IC = ID ⇒ I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
SC 0,25
Bán kính R = IA = =a
2
http://www.vnmath.com
VIa 2 x 2 −3 x 1,00
 5 6
Giải bất phương trình   ≥
6 5
2 x 2 −3 x −1 0,25
 5  5
⇔  ≥ 
6 6
⇔ 2 x 2 − 3x + 1 ≤ 0 0,50

1 0,25
⇔ ≤ x ≤1
2
Vb.a Vị trí của M, N 1,00
0,25

1 1 1 1 0,25
V = VSOMN = Bh = . OM .ON .OS = a.OM .ON
3 3 2 6
2 0,25
1  OM + ON  1 3
V ≤ a  = a
6  2  24
1 3 a 0,25
Vmax = a khi OM = ON =
24 2
Vb.b Xác ñịnh tâm và bán kính mặt cầu 1,00
Gọi I là trung ñiểm của MN ⇒ I là tâm ñường tròn ngoại tiếp ∆OMN. 0,50
Mặt phẳng trung trực của OS cắt trục It của ∆OMN tại J.
Ta có: JS = JO = JM = JN ⇒ J là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SOMN.
a 3 0,50
Bán kính R = JO =
4
VIb  2 2 5 2
1,00
Giải hệ phương trình: log x − log y = 2 log 2 (1)

 xy = 2 (2)
x > 0 0,25
ðiều kiện: 
y > 0
5 0,50
(1) ⇔ (log x − log y )(log x + log y ) = log2 2
2
5 5
x 5 x 5 x x
⇔ log .log( xy ) = log2 2 ⇔ log .log 2 = log2 2 = log = log 2 2 ⇔ = 2 2
y 2 y 2 y y
 xy = 2  7 0,25
 5  x = 24
Kết hợp (2) ta ñược  x ⇔ 3
y = 2
2
 −
 y = 2 4
http://www.vnmath.com
ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010
Môn TOÁN Lớp 12
ðề số 5 Thời gian làm bài 90 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 ñiểm)


Câu 1: (2,5ñ)
Cho hàm số: y = x 3 − 3 x 2 + 1 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại ñiểm có hoành ñộ là nghiệm của phương trình
y" = 0.
Câu 2: (1ñ)
1
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 1 trên ñoạn [–1;2]
3
Câu 3: (1ñ)
1 1
x+ −x
Giải phương trình: 4 2 − 42 =3

Câu 4: (2,5ñ)
Cho hình chóp tứ giác ñều S.ABCD có cạnh ñáy bằng 2a, cạnh bên hợp với ñáy một góc α .
a) (1,25ñ) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
b) (1,25ñ) Xác ñịnh tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

II. PHẦN RIÊNG (3 ñiểm)


Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần: Theo chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a:
x2 + 1
1) (1ñ) Tìm các tiệm cận của ñồ thị hàm số y =
x (1 − x )
x
2) (1ñ) Giải bất phương trình: log2 8 x + log
<3 x − log 4
2 2
3) (1ñ) Cắt mặt xung quanh của một hình trụ theo một ñường sinh, rồi trải ra trên một mặt
phẳng, ta ñược một hình vuông có diện tích 100cm2. Tính thể tích của khối trụ giới hạn bởi
hình trụ ñó.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b:
1) (1ñ) Tìm các tiệm cận của ñồ thị hàm số: y = x 2 + 1 − x
x2 5
2) (1ñ) Giải bất phương trình: log3 18 x + log
> x − log9
3 3 2
3) (1ñ) Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một ñường sinh, rồi trải ra trên một mặt
phẳng, ta ñựơc một nửa hình tròn có ñường kính bằng 10cm. Tính thể tích của khối nón giới
hạn bởi hình nón ñó.

––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .

ðÁP ÁN ðỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010


http://www.vnmath.com
Môn TOÁN Lớp 12
ðề số 5 Thời gian làm bài 90 phút

Câu Ý Nội dung ðiểm


1 1 TXð: D = R 0,25
(2,5ñ) (1,75ñ) y ' = 3 x 2 − 6 x
0,25
x = 0 ⇒ y = 1
y' = 0 ⇔ 
 x = 2 ⇒ y = −3
lim ( x 3 − 3 x 2 + 1) = +∞ , lim ( x 3 − 3 x 2 + 1) = −∞ 0,25
x →+∞ x →−∞

x -∞ 0 2 +∞
0,25
y' 0 + 0
1 +∞
y
-∞ -3

Hàm số ñồng biến trên các khoảng ( −∞; 0) và (2; +∞)


0,25
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
Hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = 0; yCð =1, ñạt cực tiểu tại ñiểm x = 2; yCT =
–3
ðồ thị:
y

-1 1 2 x

3 0,50

-3

2 y " = 6 x − 6 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = −1 0,25
(0,75ñ) y '(1) = −3 0,25
Phương trình tiếp tuyến là: y = −3( x − 1) − 1 ⇔ y = −3 x + 2 0,25
2 y’ = x2 – 4x +3 0,25
(1ñ) x = 1
y’ = 0 ⇔  0,25
 x = 3 ∉  −1;2 
13 5 7 0,25
y(–1) = − , y(2) = , y(1) =
3 3 3
7 13 0,25
max y = min y = −
 −1;2  3  −1;2  3
http://www.vnmath.com
3 1 1
x+ −x 1
(1ñ) 4 2 −4 2 = 3 ⇔ 2.4 x − 2. =3 0,25
4x
2
ðặt t = 4 x , t>o ⇒ 2t − = 3 ⇔ 2t2 –3t –2 = 0 0,25
t
 1
⇔ t = − 2 (loaïi )
 0,25
t = 2
1
t = 2 ⇒ 4x = 2 ⇔ x =
2 0,25
1
Vậy nghiệm của phương trình là x =
2
4 1
(2,5ñ) (1,25ñ)

0,25

Gọi O là tâm của ñáy thì SO ⊥ (ABCD)



SAO = α , AC = 2a 2 ⇒ OA = a 2 ⇒ SO = a 2 tan α 0,5

1 4a3 2 tan α 0,5


Thê tích của khối chóp S.ABCD là: V = S ABCD .SO =
3 3

2 Gọi H là trung ñiểm SA, trong mặt phẳng (SAC) dựng ñường trung trực của 0,25
(1,25ñ) SA cắt SO tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Hai tam giác vuông SHI và SOA ñồng dạng , nên ta có:
SI SH SA.SH 0,25
= ⇒ SI =
SA SO SO
a 2 a 2 a 2 0,5
SA = , SH = , SO = a 2 tan α ⇒ SI =
cosα 2cosα sin 2α
a 2 0,25
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: r =
sin 2α
5B
(3ñ) 1 Tập xác ñịnh D= R\{0;1} 0,25
(1ñ) 2
x +1 2
x +1
lim = −∞, lim = +∞ ; ñường thẳng x = 0 là tiệm cận ñứng 0,25
x →0− x (1 − x ) x →0+ x (1 − x )

x2 + 1 x2 + 1
lim− = +∞, lim = −∞ ; ñường thẳng x = 1 là tiệm cận ñứng 0,25
x →1 x (1 − x ) x →1+ x (1 − x )

x2 + 1 0,25
lim = −1 ; ñường thẳng y = –1 là tiệm cận ngang
x →±∞ x (1 − x )
http://www.vnmath.com
2 x
(1ñ) log2 8 x − log x + log 4 <3 (1)
2 2
ðiều kiện x > 0
(1) ⇔ log2 8 + log2 x − 2 log2 x + log 4 x − log 4 2 < 3
0,25
1 1
⇔ 3 + log2 x − 2 log2 x + log2 x − < 3
2 2 0,25
1 1
⇔ − log2 x < 0,25
2 2
1
⇔ log2 x > −1 ⇔ x > 0,25
2
3
(1ñ)

Gọi h là chiều cao và r là bán kính ñáy của hình trụ, từ giả thết ta có: 0,5
5
h = 10 và 2 π r = 10 ⇒ r =
π
2 0,5
5
2 250
Vậy thể tích của khối trụ là V = π r h = π .   .10 =
π  π
5b 1 Tập xác ñịnh R
(3ñ) (1ñ) ðồ thị không có tiệm cận ñứng
1
lim  x 2 + 1 − x  = lim =0
x →+∞   x →+∞ x 2 + 1 + x
0,25
Suy ra ñường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang khi x → +∞
0,25
lim  x 2 + 1 − x  = +∞ ; ñồ thị không có tiệm cận ngang khi x → −∞
x →−∞  
Gọi tiệm cận xiên là y = ax + b
 1 
−x  1+ + 1 0,25
x2 + 1 − x  x2 
a = lim = lim   = −2
x →−∞ x x →−∞ x
( ) 1
b = lim x 2 + 1 + x = lim =0
x →−∞ x →−∞
x2 + 1 − x 0,25
Vậy ñường thẳng y = –2x là tiệm cận xiên khi x → −∞
2 x2 5
(1ñ) log3 18 x + log x − log9 > (1)
3 3 2
ðiều kiện: x > 0
1 5 0,25
(1) ⇔ log3 18 + log3 x + 2 log3 x − log3 x + >
2 2
⇔ log3 18 + 2 log3 x > 2 0,25
http://www.vnmath.com
⇔ log3 18 x 2 > 2
⇔ 18 x 2 > 9 0,25
1 1
⇔ x2 > ⇔ x > ( vì x > 0 ) 0,25
2 2
3 A O B
(1ñ)

Gọi l, r là ñường sinh và bán kính ñáy của hình nón.


10
Từ giả thiết, ta suy ra l = =5 0,25
2
Diện tích xung quanh của hình nón là: π rl = 5π r
1 25
Diện tích của nửa hình tròn là: π 52 = π 0,25
2 2
25 5
Theo giả thiết ta có: 5π r = π ⇒ r =
2 2
25 5
Gọi h là ñường cao của hình nón thì: h = l 2 − r 2 = 25 − = 3 0,25
4 2
2
1 1  5 5 125π 3
Vậy thể tích của khối trụ là V = π r 2 h = π .   . 3= 0,25
3 3 2 2 24

=============================

You might also like