You are on page 1of 6

Trường: THPT Thiên Hộ Dương GVHD: Bùi Thị Thùy Linh

Tổ: Lý – Hóa – KTCN GSTT: Đoàn Thị Ngọc Trang


Tiết 29 Ngày soạn: 19/11/2010
Lớp: 10CB5 Ngày dạy: 23/11/2010

Bài 17: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ


I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được sự oxi hoá, sự khử, chất oxi hoá, chất khử.
- Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hoá - khử.
2. Kĩ năng:
- Xác định số oxi hóa.
- Xác định được chất oxi hoá, chất khử, sự oxi hoá, sự khử trong phản ứng oxi hoá-
khử cụ thể.
- Nhận biết phản ứng oxi hoá - khử.
II. Chuẩn bị:
Bài tập để củng cố.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ: 7 ′
+ Nêu cách xác định cộng hóa trị, điện hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất
Áp dụng: Viết công thức cấu tạo, xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong hợp
chất NH3, H2O, CO2, HCl
+ Nêu các quy tắc xác định số oxi hóa của các nguyên tố
Áp dụng: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất sau: HBr, Fe 3+, Si,
H2SO4, S2O32-, N2O
2. Hoạt động:
TG Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
6 ′ Hoạt động 1: I. Định nghĩa
- Đốt cháy Mg trong không khí, Mg 2 Mg + O2 → 2 MgO 1.Sự oxi hoá
sẽ tác dụng với oxi trong không khí Ví dụ 1:
tạo ra magie oxit. Hãy viết phương 0 0 +2 −2
(1)
2 Mg + O 2 → 2 Mg O
trình hóa học của phản ứng trên. 0 +2
- Yêu cầu Hs nhắc lại định nghĩa sự - Sự tác dụng của oxi Mg → Mg + 2e : sự oxi hóa
oxi hóa đã học ở lớp 8. với một chất gọi là sự Mg (quá trình oxi hoá Mg)
oxi hóa. ⇒ Sự oxi hoá: là sự nhường
- Vậy sự tác dụng của O2 với Mg gọi electron (sự làm tăng số oxi
là sự oxi hóa Mg. 0 0 +2 −2
hóa)
- Hãy xác định số oxi hóa của các 2 Mg + O 2 → 2Mg O
nguyên tố trước và sau phản ứng.
- Em có nhận xét gì về sự thay đổi số - Số oxi hóa của Mg
oxi hóa của Mg trong phản ứng trên? tăng từ 0 lên +2.
- MgO là hợp chất ion được tạo nên - MgO tạo nên từ ion
từ ion nào? Mg2+ và O2-
- Sau phản ứng, Mg trở thành ion - Mg nhường 2 e.
Mg2+. Vậy Mg cho hay nhận bao
nhiêu e?
→ Mg nhường 2e và chuyển từ M0g - HS nghe giảng.
+2
lên Mg .Quá trình Mg nhường 2e
0 +2
được biểu diễn: Mg → Mg + 2e
Nhận xét: Số oxi hóa tăng bao nhiêu
đơn vị thì nhường bấy nhiêu
electron.
- Quá trình Mg nhường e gọi là quá - Quá trình oxi hóa là
trình oxi hóa Mg. quá trình nhường
- Vậy thế nào là quá trình oxi hóa? electron.
(quá trình nhường e hay nhận e)
GV bổ sung: quá trình oxi hóa làm
tăng số oxi hóa.
Hoạt động 2: 2. Sự khử
8′ CuO + H 2 → Cu + H 2 O Ví dụ 2:
- Phản ứng giữa đồng oxit và khí H2 +2 −2 0 0 +1 −2
ở nhiệt độ cao tạo ra đồng kim loại Cu O + H 2 → Cu+ H 2 O (2)
và nước. Hãy viết phương trình hóa +2 0 +2
học của phản ứng trên. Cu + 2e → Cu : sự khử Cu
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa sự - Sự khử là sự tách oxi +2
ra khỏi hợp chất. (quá trình khử Cu )
khử đã học ở lớp 8.
⇒ Sự khử: là sự thu electron
- Trong phản ứng trên xảy ra sự tách
O ra khỏi CuO để tạo ra Cu gọi là sự (sự làm giảm số oxi hóa)
+2 −2 0 0 +1 −2
khử CuO. Cu O + H 2 → Cu+ H 2 O
- Hãy xác định số oxi hóa của các - Số oxi hóa của Cu
nguyên tố trước và sau phản ứng. giảm từ +2 xuống 0.
- Em có nhận xét gì về sự thay đổi số +2
- Cu nhận 2e.
oxi hóa của Cu trong phản ứng trên?
- Để giảm từ số oxi hóa +2 xuống số
+2
oxi hóa 0 thì Cu nhường hay nhận
bao nhiêu electron? - HS nghe giảng.
+2
Quá trình Cu thu 2e để giảm số oxi
hóa được biểu diễn:
+2 0
Cu + 2e → Cu
+2
Quá trình Cu thu e gọi là quá trình
+2
khử Cu . - Quá trình khử là quá
Vậy thế nào là quá trình khử?(quá trình thu electron.
trình nhường e hay nhận e?)
Gv bổ sung: quá trình khử làm giảm
số oxi hóa. - HS làm VD
*Áp dụng: ZnO + C → Zn + CO
Hãy xác định số oxi hóa của các
nguyên tố và viết quá trình oxi hóa,
quá trình khử xảy ra.

Hoạt động 3: - Chất khử là chất 3. Chất khử, chất oxi hoá
- Yêu cầu Hs nhắc lại định nghĩa chiếm oxi của chất Ví dụ 1: Mg: chất khử; O2:
chất oxi hóa, chất khử đã học ở lớp khác. Chất oxi hóa là chất oxi hoá.
6′ 8. chất nhường oxi cho Ví dụ 2: CuO: chất oxi hoá;
chất khác H2: chất khử.
- VD 1: Mg là chất - Chất khử (chất bị oxi hóa) là
- Hãy xác định chất oxi hóa và chất khử, O2 là chất oxi chất nhường electron (chất có
khử ở VD1 và VD2. hóa. Ở VD2: CuO là số oxi hóa tăng).
chất oxi hóa, H2 là chất - Chất oxi hóa (chất bị khử) là
khử. chất nhận electron (chất có số
oxi hóa giảm).

- Đối với những phản ứng không có


oxi tham gia, để xác định chất oxi
hóa, chất khử thì người ta dựa vào
dấu hiệu tổng quát hơn đó là sự
nhường nhận electron.
Trong 2 VD trên, chất khử là: Mg và
+2
H2; chất oxi hóa là Cu ( CuO ) và O2
- Mg và H2 nhường e.
- Mg và H2 có đặc điểm gì chung? +2
+2 - Cu và O2 nhận e.
- Cu và O2 có đặc điểm gì giống
nhau?
- Chất khử là chất
- Vậy em hãy cho biết thế nào là chất
nhường electron. Chất
khử? chất oxi hóa?
oxi hóa là chất nhận
electron.
- GV bổ sung: chất khử còn gọi là
chất bị oxi hóa, chất oxi hóa còn
được gọi là chất bị khử. 4. Phản ứng oxi hoá - khử
Hoạt động 4: Ví dụ 3:
10′ Xét VD 3: phản ứng giữa Na và khí
Cl 2 → 2 Na Cl
0 0 +1 −1
2 Na +
Clo
2 Na + Cl 2 → 2 NaCl (3)
Ch.khử ch.oxi hóa
- Hãy xác định số oxi hóa của các 0 0 +1 −1
2 Na+ Cl2 → 2 Na Cl
nguyên tố trước và sau phản ứng và
cho biết chất nào là chất oxi hóa, Na là chất khử, Cl2 là
chất nào là chất khử? chất oxi hóa.
- Xét VD 4: Khí Hiđro cháy trong Ví dụ 4:
khí Clo tạo ra khí HCl + Cl 2 → 2 H Cl
0 0 +1 −1
0 0 H2 +1 −1
Hãy viết phương trình phản ứng, xác H 2 + Cl2 → 2 H Cl
định số oxi hóa của các nguyên tố (4)
H2 là chất khử, Cl2 là Ch.khử ch.oxi hóa
trước và sau phản ứng, xác định chất chất oxi hóa.
oxi hóa, chất khử.
- Xét VD 5: Khi đun nóng, amoni
nitrat bị nhiệt phân theo phản ứng
sau: Ví dụ 5:
-3 +5 +1
N H4 N O3  tC → N 2 O + 2 H 2 O
NH4NO3 → N2O + 2H2O (5)
o

- NH4NO3 được tạo nên từ ion nào? - Ion NH4+ và NO3- −3


-3
Chất khử: N (NH4+)
+5 +1

- Xác định số oxi hóa của các NH4NO3 → N2O +H2O Chất oxi hóa: N (NO3-)
+5

nguyên tố trong phản ứng trên từ đó Chất khử: −3 → NH4NO3 vừa là chất oxi
N
xác định chất oxi hóa, chất khử. +5 hoá, vừa là chất khử.
chất oxi hóa: N
- GV nhận xét, kết luận: NH4NO3 - HS nghe giảng.
vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
vì trong phân tử NH4NO3 nguyên tố
N vừa tăng lại vừa giảm số oxi hóa.
−3
Trong đó, nguyên tố N đóng vai trò
chất khử vì số oxi hóa tăng từ -3 lên
+5
+1, nguyên tố N đóng vai trò chất
oxi hóa vì số oxi hóa giảm từ +5
xuống +1.
- Các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5) - Có sự thay đổi số oxi
giống nhau ở điểm nào? hóa của các nguyên tố Phản ứng (1), (2), (3), (4), (5)
GV kết luận: Phản ứng (1), (2), (3), đều có sự thay đổi số oxi hóa
(4), (5) đều có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố → phản ứng
của các nguyên tố, chúng đều là oxi hoá - khử.
phản ứng oxi hoá - khử.
- Hãy định nghĩa thế nào là phản - Phản ứng oxi hóa – * Định nghĩa:
ứng oxi hoá - khử? khử là phản ứng hóa Phản ứng oxi hóa – khử là
học trong đó có sự phản ứng hóa học trong đó có
thay đổi số oxi hóa của sự thay đổi số oxi hóa của một
- GV nêu định nghĩa khác về phản một số nguyên tố. số nguyên tố.
ứng oxi hóa khử: Phản ứng oxi hóa – Hay: Phản ứng oxi hóa – khử
khử là phản ứng hóa học trong đó có là phản ứng hóa học trong đó
sự chuyển electron giữa các chất có sự chuyển electron giữa các
phản ứng. chất phản ứng.
- Lưu ý: trong phản ứng oxi hoá -
khử, sự oxi hoá và sự khử xảy ra
đồng thời. Do đó, trong phản ứng
oxi hoá - khử bao giờ cũng có chất
oxi hoá và chất khử tham gia.
Hoạt động 5: Củng cố
Câu 1. Trong các phản ứng sau đây -HS làm bài.
phản ứng nào là phản ứng oxi hoá
khử? Xác định chất oxi hoá, chất
8′ khử?
A. NH3 + Cl2 → N2 + HCl
B. Na2O + H2O → NaOH
C.MnO2+4HCl → MnCl2+Cl2 + H2O
Câu 2:Trong phản ứng:
3Cl2+6KOH → 5KCl+KClO3+ 3H2O
Nguyên tố clo:
A. bị oxi hoá
B. bị khử
C. không bị oxi hoá, cũng không bị
khử
D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử

IV. Dặn dò
- Về nhà học bài và làm các BT 1, 2, 3, 4 SGK trang 82, 83
V. Nhận xét của GVHD
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Giáo sinh thực hiện

Đoàn Thị Ngọc Trang

Xác nhận của cơ sở thực tập Duyệt của GVHD


Bùi Thị Thùy Linh

You might also like