Professional Documents
Culture Documents
m Good luckd n
huù yù:: Caùc baïn caàn naém vöõng kieán thöùc KSHS , cuøng keát hôïp vôùi caùc daïng Baøi Toaùn döôùi ñaây thì
C khaû naúng cuûa baïn giaûi quyeát phaàn KSHS trong ñeà thi Ñaïi Hoïc raát deå daøng (Hehe... a )vaø ñieàu quan
troïng laø caùc baïn caàn phaûi nhôù kó caùc daïng ñeå traùnh söï nhaàm laãn giöõa daïng naøy vôùi daïng khaùc nheù , neáu k
thì …..... y …
BA CÔNG THỨC TÍNH NHANH ðẠO HÀM ðể hàm số ñồng biến trên ℝ
CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ a > 0
thì y ' ≥ 0 ∀x ∈ ℝ ⇔
ax + b ad − bc ∆ ≤ 0
+y= ⇒ y' =
cx + d (cx + d )2
Dạng 2: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m
ax 2 + bx + c adx 2 + 2aex + (be − cd )
+y= ⇒ y' = ñể hàm số nghịch biến trên ℝ ?
dx + e (dx + e )2 Phương pháp:
+
TXð: D = ℝ
a x 2 + b1 x + c1
y= 1 2 Ta có: y’ = ax2 + bx + c
a 2 x + b2 x + c 2
ðể hàm số ñồng biến trên ℝ
(a1b2 − a 2 b1 ) x 2 + 2(a1c 2 − a 2 c1 ) x + b1c 2 − b2 c1
⇒ y' = a < 0
( a 2 x 2 + b2 x + c 2 ) 2 thì y ' ≤ 0 ∀x ∈ ℝ ⇔
∆ ≤ 0
CHUYÊN ðỀ: CÁC CÂU HỎI THỨ HAI TRONG Dạng 3: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m
ðỀ THI KHẢO SÁT HÀM SỐ LTðH ñể ñồ thị hàm số có cực trị?
Phương pháp:
TXð: D = ℝ
Dạng 4: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. Chứng Dạng 9: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m
minh rằng với mọi m ñồ thị hàm số luôn luôn có cực trị? ñể ñồ thị hàm số ñi qua ñiểm cực trị M(x0;y0)?
Phương pháp: Phương pháp:
TXð: D = ℝ TXð: D = ℝ
2
Ta có: y’ = ax + bx + c Ta có: y’ = ax2 + bx + c
Xét phương trình y’ = 0, ta có: f '( x0 ) = 0
ðể hàm số ñi qua ñiểm cực trị M(x0;y0) thì
∆ =….>0, ∀m f ( x0 ) = y0
Vậy với mọi m ñồ thị hàm số ñã cho luôn luôn có cực trị.
Dạng 10: Cho hàm số y = f(x) có ñồ thị (C) và
Dạng 5: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m M(x0;y0)∈(C). Viết PTTT tại ñiểm M(x0;y0) ?
ñể ñồ thị hàm số không có cực trị?
Phương pháp:
Phương pháp:
Ta có: y’ = f’(x) ⇒ f’(x0)
TXð: D = ℝ
Phương trình tiếp tuyến tại ñiểm M(x0;y0) là
Ta có: y’ = ax2 + bx + c
y – y0 = f’(x0).( x – x0 )
Hàm số không có cực trị khi y’ không ñổi dấu trên toàn
Các dạng thường gặp khác :
a ≠ 0
tập xác ñịnh ⇔ 1/ Viết phương trình tiếp tuyến với ñồ thị (C) tại ñiểm có
∆ ≤ 0 hòanh ñộ x0.
Dạng 6: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m Ta tìm: + y0 = f(x0)
ñể ñồ thị hàm số ñạt cực ñại tại x0?
+ f’(x) ⇒ f’(x0)
Phương pháp:
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là
TXð: D = ℝ y – y0 = f’(x0).( x – x0 )
2
Ta có: y’ = ax + bx + c 2/ Viết phương trình tiếp tuyến với ñồ thị (C) tại ñiểm
f '( x0 ) = 0 thỏa mãn phương trình f”(x)= 0.
ðể hàm số ñạt cực ñại tại x0 thì
Ta tìm: + f’(x)
f ''( x0 ) < 0
+ f”(x)
Dạng 7: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m
ñể ñồ thị hàm số ñạt cực tiểu tại x0? +Giải phương trình f”(x) = 0⇒ x0
TXð: D = ℝ Dạng 11: Cho hàm số y = f(x) có ñồ thị (C) Viết phương
trình tiếp tuyến (d) của (C)
Ta có: y’ = ax2 + bx + c
a/ song song với ñường thẳng y = ax + b.
f '( x0 ) = 0
ðể hàm số ñạt cực tiểu tại x0 thì b/ vuông góc với ñường thẳng y = ax + b.
f ''( x0 ) > 0 Phương pháp:
Dạng 8: Cho hàm số y = f(x) có chứa tham số m. ðịnh m a/ Tính: y’ = f’(x)
ñể ñồ thị hàm số ñạt cực trị bằng h tại x0?
Vì tiếp tuyến (d) song song với ñường thẳng y = ax + b
Phương pháp: TXð: D = ℝ nên (d) có hệ số góc bằng a.
Ta có: y’ = ax2 + bx + c Ta có: f’(x) = a (Nghiệm của phương trình này chính là
ðể hàm số ñạt cực trị bằng h tại x0 thì hoành ñộ tiếp ñiểm)
f '( x0 ) = 0 Tính y0 tương ứng với mỗi x0 tìm ñược.
Suy ra tiếp tuyến cần tìm (d):
f ( x0 ) = h
y – y0 = a. ( x – x0 )
b/ Tính: y’ = f’(x) Dạng 14: Giả sử (C1) là ñồ thị của hàm số y = f(x) và
Vì tiếp tuyến (d) vuông góc với ñường thẳng y = ax + b (C2) là ñồ thị của hàm số y = g(x). Biện luận số
giao ñiểm của hai ñồ thị (C1), (C2).
1
nên (d) có hệ số góc bằng − .
a Phương pháp:
Phương pháp: Ta cần chứng minh hàm số Y = f(X) là hàm số lẻ. Suy ra
I(x0;y0) là tâm ñối xứng của (C).
Ta có: y = f(m,x)
Dạng 17: Cho hàm số y = f(x), có ñồ thị (C). CMR ñường
⇔ Am + B = 0, ∀m (1) thẳng x = x0 là trục ñối xứng của (C).
Hoặc Am2 + Bm + C = 0, ∀m (2) Phương pháp:
ðồ thị hàm số (1) luôn luôn ñi qua ñiểm M(x;y) khi (x;y)
là nghiệm của hệ phương trình: ðổi trục bằng tịnh tiến theo vectơ OI = ( x0 ;0 )
A = 0 x = X + x0
(a) (ñối với (1)) Công thức ñổi trục
B = 0 y = Y
A = 0 Thế vào y = f(x) ta ñược Y = f(X)
Hoặc B = 0 (b) (ñối với (2)) Ta cần chứng minh hàm số Y = f(X) là hàm số chẵn. Suy
C = 0 ra ñường thẳng x = x0 là trục ñối xứng của (C).
Giải (a) hoặc (b) ñể tìm x rồi→ y tương ứng.
Từ ñó kết luận các ñiểm cố ñịnh cần tìm.
Dạng 18: Sự tiếp xúc của hai ñường cong có phương trình
Dạng 21: ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm bậc 3 có Cð , CT
y = f(x) và y = g(x).
nằm về cung 1 phía ñốI vớI (D).
Phương pháp:
Phương pháp +ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm số bậc 3 có các
Hai ñường cong y = f(x) và y = g(x) tiếp xúc với nhau khi ñiểm cực trị M 1 (x1 , y1 ) & M 2 ( x 2 , y 2 )
và chỉ khi hệ phương trình
( x1 , x 2 là nghiệm của pt y' = 0)
f ( x) = g ( x)
1)Nếu (D) là trục Oy thì
f '( x) = g '( x)
ycbt ⇔ x1 < x 2 < 0 ∨ 0 < x1 < x 2
Có nghiệm và nghiệm của hệ phương trình trên là hoành
ñộ tiếp ñiểm của hai ñường cong ñó. 2)Nếu (D) là ñthẳng x = m thì
⇔ có k nghiệm phân biệt ⇒ ñiểm A (nếu có) 3)Khác phía Oy ⇔ ( I ) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
Dạng 20: ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm số bậc 3 có Cð , Dạng 23: Tìm ñiểm trên ñồ thị hàm số (C) sao cho:
CT nằm về 2 phía (D)
Tổng các khoảng cách từ ñó ñến 2 t/cận là Min
Phương pháp +ðịnh ñkiện ñể ñồ thị hàm số bậc 3 có các
Phương pháp:
ñiểm cực trị M 1 (x1 , y1 ) & M 2 ( x 2 , y 2 )
(
+Xét M 0 (x0 , y 0 ) thuộc (C) ⇔ x0 , , y 0 )
( x1 , x 2 là nghiệm của pt y' = 0)
thoã y = thương +dư /mẫu
1)Nếu (D) là trục Oy thì ycbt ⇔ x1 < 0 < x 2 +Dùng BðT Côsi 2 số ⇒ kquả
2)Nếu (D) là ñthẳng x = m thì ycbt ⇔ x1 < 0 < x 2
3)Nếu (D) là ñthẳng ax + by + c = 0 thì:
Dạng 24:Tìm ñiểm trên ñồ thị hàm số (C) sao
ycbt ⇔ (ax1 + by1 + c )(ax 2 + by 2 + c ) < 0 cho:khoảng cách từ ñó ñến 2 trục toạ ñộ là Min
@ Nếu (D) là ñường tròn thì cũng giống trường hợp 3) Phương pháp:
+Xét M 0 (x0 , y 0 ) thuộc (C)
+ðặt P = d (M 0 , Ox ) + d (M 0 , Oy ) ⇒ P = x0 + y 0 U x1 U x' 1
⇒ y ' = 0 ⇔ U x' 1V x1 = V x'1U x1 ⇔ = = y1 (1)
V x1 V x'1
+Nháp :Cho x0 = 0 ⇒ y 0 = A; y 0 = 0 ⇒ x0 = B
+ GọI B (x 2 , y 2 ) là ñiểm cực trị của (C m )
GọI L = min ( A , B )
U x' 2
+Ta xét 2 trường hợp : ⇒ ........... ⇔ .................... ⇔ .......y 2 = (2)
V x' 2
TH1: x0 > L ⇒ P > L
U x'
TH2: x0 ≤ L .Bằng ppháp ñạo hàm suy ra ñc kquả Từ (1), (2) suy ra pt ñ/t ñi qua 2 ñiểm cực trị là y = '
Vx
Dạng 28:Lập pt ñ/t ñi qua 2 ñiểm cực trị của hsố bậc 3
Dạng 25:Tìm ñkiện cần và ñủ ñể 3 ñiểm M,N,P cung (C m ) , khi ko tìm ñc 2 ñiểm cực trị
thuộc ñthị (C) thẳng hàng?
Phương pháp:
Phương pháp
y cx + d
M ,N,P thẳng hàng ⇔ vetơ MN cùng phương vớI vectơ +Chia = ax + b + (cx+d :là phần dư của phép
−b y' y'
MP ⇔ x M + x N + x P = chia)
a
⇒ y = (ax + b ) y '+ cx + d
Dạng 26: Tìm trên ñồ thị (C) :y = f(x) tất cả các ñiểm +Goi A( (x1 , y1 ), B(x 2 , y 2 ) là 2 ñiểm cực trị của hàm số
cách ñều 2 trục toạ ñộ
(C m ) ⇒ y ' x1 = y ' x 2 = 0
Dạng 30:Tìm 2 ñiểm thuộc ñthị (C) y = f(x) ñốI xứng Dạng 33 :Vẽ ñồ thị hàm số y = f (x ) (C)
nhau qua ñiểm I (x0 , y 0 )
Phương pháp:
+ Vẽ ñồ thị y = f (x ) (C ')
Phương pháp:
+Giả sử M (x1 , y1 ) ∈ (C ) : y1 = f (x1 ) (1) +Vẽ ñồ thị hàm số y = f ( x ) (C1)
2. Tìm m ñể hàm số (1) có cực ñại và cực tiểu, ñồng thời x+2
Caâu 34. Cho hàm số: y = (C)
các ñiểm cực trị của ñồ thị cùng với gốc toạ ñộ O tạo x −1
thành một tam giác vuông tại O . 1) Khảo sát và vẽ ñồ thị (C) hàm số
2
Caâu 25. Cho hàm số y = ( x − 2 ) ( 2 x − 1) (1) 2) Cho ñiểm A( 0; a) Tìm a ñể từ A kẻ ñược 2 tiếp tuyến
tới ñồ thị (C) sao cho 2 tiếp ñiểm tương ứng nằm về 2
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1). phía của trục hoành
2.Tìm m ñể ñồ thị (C) có hai tiếp tuyến song song với
Caâu 35. Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 2 (C)
ñường thẳng y = mx . Giả sử M , N là các tiếp ñiểm. Hãy
1) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (C)
chứng minh rằng trung ñiểm của ñoạn thẳng MN là một 2) Tìm ñiểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M cắt (C)
ñiểm cố ñịnh (khi m biến thiên)
ở N mà MN = 2 6
Caâu 26. Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 4 (1)
Caâu 36. Tìm m ñể ñường thẳng y=x+4 cắt ñồ thị hàm số
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1).
2)Gọi d k là ñường thẳng ñi qua ñiểm A ( −1;0 ) với hệ số y = x3 + 2mx 2 + ( m + 3) x + 4 tại 3 ñiểm phân biệt A,
B,C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4. (ðiểm B,
góc k ( k ∈ R ) . Tìm k ñể ñường thẳng d k cắt ñồ C có hoành ñộ khác 0, M(1;3)
thị (C) tại ba ñiểm phân biệt và hai giao ñiểm B, C ( B và Caâu 37. Tìm m ñể hàm số
C khác A ) cùng với gốc toạ ñộ O tạo thành một tam y = x3 − mx 2 + (2m + 1) x − m − 2 cắt Ox tại 3 ñiểm phân
giác có diện tích bằng 1 . biệt có hoành ñộ dương
Caâu 27. Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 4 (1) Caâu 38. Tìm hai ñiểm A, B thuộc ñồ thị hàm số
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1). y = x3 − 3x 2 + 1 sao cho tiếp tuyến tại A, B song song
2)Cho ñiểm I ( −1;0 ) . Xác ñịnh giá trị của tham số thực
với nhau và AB = 4 2
m ñể ñường thẳng d : y = mx + m cắt ñồ thị (C) tại ba x+m
Caâu 39. Cho hs : y = Tìm m ñể tiếp tuyến của ñồ
ñiểm phân biệt I , A, B sao cho AB < 2 2 . x −1
Caâu 28. Cho hàm số y = 2x3 + 9mx2 + 12m2x + 1, trong ñó thị tại giao ñiểm I của hai tiệm cận cắt trục Ox , Oy tại A,
m là tham số. B và diện tích tam giác IAB bằng 1
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số ñã cho 2x + 1
Caâu 40. Cho hàm số y = viết phương trình tiếp
khi m = - 1. x −1
2)Tìm tất cả các giá trị của m ñể hàm số có cực ñại tại tuyến cuả HS biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa ñộ tam giác
xCð, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: x2Cð= xCT. có diện tích bằng 8
Caâu 29. Cho hàm số y = (m + 2)x 3 + 3x 2 + mx − 5 , m là
tham số
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C ) của hàm số khi Phần một: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN ðIỂM CỰC
m=0 ðẠI VÀ CỰC TIỂU HÀM SỐ
2)Tìm các giá trị của m ñể các ñiểm cực ñại, cực tiểu của 1 3
Câu 1) Cho hàm số y = x − mx 2 − x + m + 1
ñồ thị hàm số ñã cho có hoành ñộ là các số dương. 3
m−x a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1
Caâu 30. Cho hàm số y = (Hm). Tìm m ñể ñường b) Tìm m ñể hàm số có cực ñại cực tiểu và khoảng
x+2
thẳng d:2x+2y-1=0 cắt (Hm) tại 2 ñiểm phân biệt A, B sao cách giữa ñiểm cực ñại và cực tiểu là nhỏ nhất
3
cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 3
8 Câu 2) Cho hàm số y = x − mx 2 + mx − 1
3 3
Caâu 31. Tìm m ñể hàm số y = x − mx + 2 cắt Ox tại một a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 1
ñiểm duy nhất b) Tìm m ñể hàm số ñạt cực trị tại x1 ; x 2 thoả mãn
2x + 4
Caâu 32. Cho hàm số y = (H). Gọi d là ñường x1 − x2 ≥ 8
1− x
thẳng có hệ số góc k ñi qua M(1;1). Tìm
k ñể d cắt (H) tại A, B mà AB = 3 10 Câu 3) Cho hàm số y = x 3 + mx 2 + 7 x + 3
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= -8
Caâu 33. Tìm m ñể ñồ thị hàm số y = x 3 − mx 2 + 2m cắt
b) Tìm m ñể hàm số có ñường thẳng ñi qua ñiểm cực
trục Ox tại một ñiểm duy nhất ñại cực tiểu vuông góc với ñường thẳng y=3x-7
Câu 4) Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + m 2 x + m b) Gọi I là giao ñiểm 2 ñường tiệm cận của (H). Tìm
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 0 M thuộc (H) sao cho tiếp tuyến của (H) tại M
b) Tìm m ñể hàm số có cực ñại cực tiểu ñối xứng vuông góc với ñường thẳng IM.
1 5
qua ñường thẳng y = x− 2x
2 2 Câu 7) Cho hàm số y = (H ) *
x+2
Câu 5) Cho hàm số a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (H)
3 2 2 2 b) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết khoảng
y = − x + 3 x + 3(m − 1) x − 3m − 1 cách từ tâm ñối xứng của ñồ thị hàm số (H) ñến
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 1 tiếp tuyến là lớn nhất.
b) Tìm m ñể hàm số có cực ñại cực tiểu cách ñều Câu 8) Viết các phương trình tiếp tuyến kẻ từ ñiểm
gốc toạ ñộ O. 19
A ;4 ñến ñồ thị hàm số y = 2 x 3 − 3 x 2 + 5
Phần hai: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ðẾN TIẾP 12
TUYẾN VÀ ðƯỜNG TIỆM CẬN
Câu 9) Tìm ñiểm M thuộc ñồ thị hàm số
3
Câu 1) Cho hàm số y = x − mx − m + 1 (Cm) y = − x 3 + 3 x 2 − 2 mà qua ñó chỉ kẻ ñược một tiếp
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 3 tuyến ñến ñồ thị
b) Tìm m ñể tiếp tuyến tại giao ñiểm cuả (Cm) với Câu 10) Tìm những ñiểm thuộc ñường thẳng y=2 mà từ
trục Oy chắn trên hai trục toạ ñộ một tam giác có ñó có thể kẻ ñược 3 tiếp tuyến ñến ñồ thị hs y = x 3 − 3 x
diện tích bằng 8
Câu 11) Tìm những ñiểm thuộc trục tung qua ñó có thể kẻ
Câu 2) Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 + mx + 1 (Cm) ñược 3 tiếp tuyến ñến ñồ thị hs y = x 4 − 2 x 2 + 1
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 0
b) Tìm m ñể ñường thẳng y=1 cắt (Cm) tại 3 ñiểm Câu 12) Tìm những ñiểm thuộc ñường thẳng x=2 từ ñó kẻ
phân biệt C(0;1), D,E và các tiếp tuyến tại D và E
ñược 3 tiếp tuyến ñến ñồ thị hs y = x 3 − 3 x
của (Cm) vuông góc với nhau.
x+m
Câu 3) Cho hàm số y = ( Hm) Câu 113) Tìm những ñiểm thuộc trục Oy qua ñó chỉ kẻ
x−2 x +1
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m= 3 ñược một tiếp tuyến ñến ñồ thị hs y =
b) Tìm m ñể từ A(1;2) kẻ ñược 2 tiếp tuyến AB,AC x −1
ñến (Hm) sao cho ABC là tam giác ñều (A,B là
các tiếp ñiểm) x+m
Câu 14) Cho hàm số y =
2mx + 3 x −1
Câu 4) Cho hàm số y = ( Hm) * a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1
x−m
1) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1 b) Với giá trị nào của m ñồ thị hàm số cắt ñường
2) Tìm m ñể tiếp tuyến bất kỳ của hàm số (Hm) cắt 2 thẳng y=2x+1 tại 2 ñiểm phân biệt sao cho các
ñường tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tiếp tuyến với ñồ thị tại 2 ñiểm ñó song song với
tích bằng 8 nhau.
b) Tìm m ñể ñồ thị hs tiếp xúc với trục Ox tại 2 ñiểm Câu 10) Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 − x − 3
phân biệt
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số
x4 5
Câu 3) Cho hàm số y = − 3x 2 +
2 2 b) Biện luận theo m số nghiệm phương trình
x+3
x2 − 1( ) = 2m + 1
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số 3
b) Tìm ñể phương trình sau có 8 nghiệm phân biệt Phần bốn: CÁC CÂU TOÁN LIÊN QUAN ðẾN
x 4 − 6 x 2 + 5 = m 2 − 2m KHOẢNG CÁCH
3x − 5
Câu 4) Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 − 6mx Câu 1) Tìm M thuộc (H) y = ñể tổng khoảng
x−2
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số khi m=1/4 cách từ M ñến 2 ñường tiệm cận của H là nhỏ nhất
3 x −1
b) Biện luận số nghiệm 4 x − 3 x 2 − 6 x − 4a = 0 Câu 2) Tìm M thuộc (H) : y = ñể tổng khoảng cách
x +1
từ M ñến 2 trục toạ ñộ là nhỏ nhất
Câu 5) Cho hàm số y = 4 x 3 − 3 x (C )
Câu 6) Tìm m ñể hàm số y=-x+m cắt ñồ thị hàm số
a) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (C ) 2x + 1
y= tại 2 ñiểm A,B mà ñộ dài AB nhỏ nhất
x+2
b) Tìm m ñể phương trình 4 x 3 − 3 x = 4 m 3 − 4 m
có 4 nghiệm phân biệt