Professional Documents
Culture Documents
B( xB, yB ) 5. a = a1 2 + a 2 2
→ → →
AB = ( x B − x A , y B − y A ) 6. a ⊥ b ⇔ a1b1 + a 2 b2 = 0
AB = ( x B − x A , y B − y A ) 2 a1b1 + a 2 b2
7. Cos a , b =
→ →
2 2
a1 + a 2 . b1 + b2
2 2
x A + xB
x =
Toïa ñoä trung ñieåm I cuûa AB : 2 ❁ . ÑÖÔØNG THAÚNG
y = y A + yB
x = x0 + a1t
2 . Phöông trình tham soá :
y = y0 + a2t
Toïa ñoä ñieåm M chia AB theo tæ soá k ≠ 1 :
x A − k .x B →
Ax0 + By 0 + C
* Quy öôùc :
x − x0 y − y 0
= ⇔ x − x0 = 0 Xaùc ñònh bôûi coâng thöùc :
0 b A1 A2 + B1 B2
Cosϕ =
x − x0 y − y0 A12 + B12 A22 + B22
= ⇔ y − y0 = 0
a 0
Phöông trình ñöôøng phaân giaùc cuûa caùc goùc
Phöông trình ñöôøng thaúng qua A(a, 0), taïo bôûi d1 vaø d2 :
B(0, b) ( ñoaïn chaén ) : A1 x + B1 y + C1 A2 x + B2 y + C 2
=±
x y A +B
2 2
A22 + B22
+ =1 1 1
a b
* Chuù yù :
Khoaûng caùch töø moät ñieåm M(x0, y0) ñeán
Daáu cuûa Phöông trình Phöông trình
Ax + By + C = 0 : → →
n1 n 2 ñöôøng phaân ñöôøng phaân
giaùc goùc nhoïn giaùc goùc tuø taïo
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 ñiểm M(1;4) và N(6;2). Lập phương trình ñường thẳng
qua N sao cho khoảng cách từ M tới ñó bằng 2.
Giải:
• Xét trường hợp ñường thẳng cần tìm song song với trục tung là:
∆ : x − 6 = 0 ⇒ d ( M → ∆ ) = 5 ≠ 2(loai )
x y
+ = 1. Voi : A ( a;0 ) và B ( 0; b )
a b
3 1
a + b =1
⇒
OA + OB = a + b ≥ a + b = ( a + b ) 3 + 1 ≥ ( 3 + 1) 2
a b
a2
=b
2
⇒ Min(OA + OB) = ( 3 + 1) ⇔ 3
2
⇒ a = b 3 ⇒ b = 1+ 3 ⇒ a = 3 + 3
ab ≥ 0
x y
⇒ PT : + =1
3 + 3 1+ 3
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC với A(1;2), ñường trung
tuyến BM và ñường phân giác trong CD có phương trình lần lượt là: 2x+y+1=0 và x+y-1=0.
Viết phương trình ñường thẳng BC.
Giải:
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang4/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Gọi A’ là ñiểm ñối xứng với A qua CD và AA’ cắt CD ở I ta có: A’ thuộc BC
Ta có: u CD = nAA' = (1; −1) ⇒ AA ' : x − 1 − ( y − 2) = 0 hay x − y + 1 = 0
Tọa ñộ ñiểm I là nghiệm của hệ:
x − y +1 = 0
⇒ I (0;1) ⇒ A '(−1;0).Goi C (a; b).Do C ∈ CD ⇒ a + b − 1 = 0
x + y −1 = 0
Mà trung ñiểm M của AC có tọa ñộ là:
a +1 b +1 a +1 b +1
M( ; ) ∈ BM ⇒ 2. + + 1 = 0 ⇒ 2a + b + 6 = 0
2 2 2 2
Tọa ñộ C là nghiệm của hệ PT:
a + b − 1 = 0
⇒ C ( −7;8) ⇒ A ' C = ( −6;8) ⇒ n BC = (4;3)
2a + b + 6 = 0
⇒ BC : 4( x + 1) + 3 y = 0 hay 4 x + 3 y + 4 = 0
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho ñường thẳng d có phương trình: 2x+3y+1=0 và
ñiểm M(1;1). Viết phương trình ñường thẳng ñi qua M tạo với d một góc 450
Giải:
Xét ñường thẳng cần tìm song song với trục tung là:
2 1
∆ : x − 1 = 0 ⇒ n ∆ = (1; 0) ⇒ d ( ∆; d ) = ≠
13 2
Gọi phương trình ñường thẳng cần tìm là:
∆ ' : y = k ( x − 1) + 1 ⇒ kx − y + 1 − k = 0 ⇒ n ∆ ' = (k ; −1)
1
2k − 3 1 k= x − 5y + 4 = 0
⇒ cos(∆ '; d ) = = ⇔ 5 ⇒
14. k 2 + 1 2 5 x + y − 6 = 0
k = −5
Bài 6: Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có ñỉnh A(1;0) và 2 ñường thẳng lần
lượt chứa ñường cao kẽ từ B và C có phương trình: x-2y+1=0; 3x+y+1=0. Tính diện tích tam
giác ABC .
Giải:
Ta có:
u CK = n AB = (1; −3) ⇒ AB : x − 3 y − 1 = 0
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang5/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Tọa ñộ B là nghiệm của hệ:
x − 3y −1 = 0
⇒ B (−5; −2)
x − 2 y + 1 = 0
Và : u BH = n AC = ( 2;1) ⇒ 2( x − 1) + y = 0 ⇒ 2 x + y − 2 = 0
AB = ( a; b − 2 )
AC = ( 2 − a; −4 − b )
Goi B (a; b) ⇒ C (2 − a; −2 − b) ⇒
BC = ( 2 − 2a; −2 − 2b )
AM = (1; −3)
AB ⊥ AC a (2 − a ) + ( b − 2 )( −4 − b ) = 0 b = 0 ⇒ B (4;0); C (−2; −2)
Vì : ⇒ ⇒
AM ⊥ BC 2 − 2a + 3(2 + 2b) = 0 b = −2 ⇒ B (−2; −2); C (4;0)
Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC cân ñỉnh A. Có
trọng tâm là G(4/3;1/3), Phương trình ñường thẳng BC là: x-2y-4=0, phương trình
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang6/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
ñường thẳng BG là: 7x-4y-8=0. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A,B,C.
Giải:
7 x − 4 y − 8 = 0
Hoàng ñộ giao ñiểm B là nghiệm của hệ PT: ⇒ B (0; −2)
x − 2 y − 4 = 0
Do C thuộc BC nên: 4 − a − 2(3 − b) − 4 = 0 ⇔ a − 2b = −6
Nhưng do tam giác ABC cân nên:
4 1
AG = 3 − a; 3 − b
AG ⊥ BC ⇒ AG.u BC = 0.Mà : ⇒ 2a + b − 3 = 0
u BC = ( 2;1)
Tọa ñộ A là nghiệm của hệ PT:
a − 2b + 6 = 0
⇒ A(0;3) ⇒ C (4;0)
2a + b − 3 = 0
Bài 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật có tâm I(1/2;0). Phương trình
ñường thẳng AB là: x-2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A,B,C,D. Biết
rằng A có hoành ñộ âm.
Giải:
• Phương trình ñường thẳng qua I vuông góc với AB là d:2x+y-1=0
• Tọa ñộ giao ñiểm M của d và B là nghiệm của hệ:
2 x + y − 1 = 0 5
⇒ M (0;1) ⇒ MI = ⇒ AD = 2 MI = 5 = AM
x − 2 y + 2 = 0 2
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang7/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy cho ñiểm A(0;2) và ñường thẳng d: x-2y+2=0. Tìm
trên d hai ñiểm B và C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB=2BC.
Giải:
Phương trình ñường thẳng ñi qua A vuông góc với d là: 2x+y-2=0
Tọa ñộ ñiểm B là nghiệm của hệ phương trình:
2 x + y − 2 = 0 2 6
⇒ B( ; )
x − 2 y + 2 = 0 5 5
2
Ta có: d ( A → d ) =
5
Gọi C(a;b) là ñiểm trên d, ta có: a-2b+2=0 (1) và:
2 2
2 6 4
d ( A → d ) = BC = a − + b − = (2)
2 2
5 5 5
Từ (1) và (2) ta có: C(0;1) hoặc C(4/5;7/5)
Bài 11:Cho ∆ABC có A(5;3); B ( −1; 2); C (−4;5) viết phương trình ñường thẳng ñi qua A và
chia tam giác ABC thành 2 phần có tỉ số diện tích bằng nhau.
Giải:
BM = (a + 1; b − 2)
1 x + 1 = −1
BM = 3 BC
− =
y 2 1 M ( −2;3) AM = (−7;0)
⇒ ⇒ ⇒
x + 1 = −2 M (−3; 4)
2
BM = BC AM = (−8;1)
3 y − 2 = 2
d : y − 3 = 0
⇒
d : x + 8 y − 29 = 0
Bài 12:Cho tam giác ABC nhọn, viết phương trình ñường thẳng chứa cạnh AC Biết tọa ñộ chân
các ñường cao hạ từ A,B,C lần lượt là: A’(-1;-2) , B’(2;2), C(-1;2).
Giải:
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang8/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Sử dụng các tứ giác nội tiếp ta hoàn toàn chứng minh ñược AA’, BB’, CC’ lần lượt là các ñường
phân giác trong của tam giác A’B’C’.
Ta có:
B1C1 = (−3;0) ⇒ n1 = (0;1) ⇒ B1C1 : y − 2 = 0
1 1
B A = ( − 3; −4) ⇒ n 2 = (4; −3) ⇒ B1 A1 : 4( x − 2) − 3( y − 2) = 0 hay : 4 x − 3 y − 2 = 0
Bài 13: Cho hình vuông ABCD có ñỉnh A(3;0) và C(-4;1) ñối diện. Tìm tọa ñộ các ñỉnh còn lại?
Giải:
1 1
( )
I
Tọa ñộ trung ñiểm I của AC là: − ; ⇒ AC −7;1 ↑↑ n BD = (7; −1)
2 2
1 1
⇒ BD : 7( x + ) − ( y − ) = 0 ⇔ 7 x − y + 4 = 0
2 2
2 2
1 7
Coi B (a;7 a + 4) ∈ BD ⇒ BI = a + + 7 a +
2
2 2
2
1 AC 5 2 a = 0 ⇔ B1 (0; 4)
2 2 2
1 1
⇒ BI = 50 a + =
2
= ⇔ a + = ⇔ a = −1 ⇔ B (−1; −3)
2 2 2 2 4 2
(C ) : ( x − 1) + ( y − 1) = 4; d : x − y − 1 = 0
2 2
Viết phương trình ñường tròn (C’) ñối xứng với (C) qua d.
Giải:
(C) có tâm I(1;1) và R=2
(C’) ñối xứng với (C) qua d thì tâm I’ của (C’) cũng ñối xứng với I qua d và R=R’=2
Phương trình ñường thẳng qua I vuông góc với d là: ∆ : x + y − 2 = 0
x + y − 2 = 0 3 1
∆ ∩ d = K là ng 0 cua HPT : ⇒ K ( ; ) ⇒ I '(2;0)
x − y −1 = 0 2 2
⇒ (C ') : ( x − 2 ) + y 2 = 4
2
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang9/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
Bài 15: Cho tam giác ABC với A(8;0), B(0;6) và C(9;3).
Viết phương trình ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Giải:
Trung ñiểm của AB là: M (4;3) và AB = ( −8;6 ) ↑↑ ( 4; −3)
4 x − 3 y − 7 = 0
⇒ O(4;3) ⇒ R = 42 + 32 = 5
3x − y − 9 = 0
⇒ (C ) : ( x − 4 ) + ( y − 3) = 25
2 2
Bài 16: Trong mặt phẳng tọa ñộ cho ñường thẳng d: 2x-y-5=0 và 2 ñiểm A(1;2), B(4;1). Viết
phương trình ñường tròn có tâm thuộc d và ñi qua A,B.
Giải:
Tâm O sẽ là giao ñiểm của ñường trung trực của AB và d.
5 3
Trung ñiểm của AB là: M ( ; ), AB = (3; −1)
2 2
Ta có phương trình ñường trung trực của AB là:
5 3
3( x − ) − ( y − ) = 0 ⇔ 3 x − y − 6 = 0
2 2
3 x − y − 6 = 0
Vậy tọa ñộ tâm O là nghiệm của hệ: ⇒ O(1; −3)
2 x − y − 5 = 0
Bài 17: Trong mặt phẳng Oxy cho ñường thẳng d: 4x+3y-43=0 và ñiểm A(7;5) trên d. Viết
phương trình ñường tròn tiếp xúc với d tại A và có tâm nằm trên ñường thẳng:
Cách học tốt môn Toán là phải làm Baøi taäp
nhiều , bên cạnh ñó ( hehe...☺ )
Sytan1992@gmail.com Trang10/12-LTðH-2010
LUYỆN THI ðẠI HỌC - PHẦN V :TOẠ ðỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học: 2000- 2011
∆ : 2x − 5 y + 4 = 0
Giải:
Ta có:
u d = nOA = (3; −4) ⇒ OA : 3 x − 4 y − 1 = 0
3 x − 4 y − 1 = 0
⇒ O = OA ∩ ∆ là ng 0 cua HPT : ⇒ O (3; 2) ⇒ R = OA = 5
2 x − 5 y + 4 = 0
⇒ (C ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) = 25
2 2
7 x + 7 y − 92 = 0 61 153
* TH 2 : O2 = ∆ 2 ∩ d là ng 0 cua HPT : ⇒ O2 − ;
5x + 3y − 22 = 0 7 7
2 2
20 61 153 400
và R2 = ⇒ (C2 ) : x + + y − =
7 7 7 21
Bài 19 :Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(−2, 0) biết phương trình các cạnh
AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; 2x + 5y − 2 = 0 . Tìm tọa ñộ các ñỉnh A, B, C.
Giải:
. Tọa ñộ A là nghiệm của hệ 2x {
+ 5y − 2 = 0 y=2 {
4x + y + 14 = 0 ⇔ x = −4 ⇒ A(–4, 2)
✷✷✷HEÁT✷✷✷