You are on page 1of 8

Bài 1.

Phương pháp hàm số Khóa học: Luyện thi ĐH đảm bảo

CHƯƠNG I. HÀM SỐ

BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ

I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ
NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. y  f (x) đồng biến / (a, b)  x1  x 2   a, b  ta có f  x1   f  x 2 

2. y  f (x) nghịch biến / (a, b)  x1  x 2   a, b  ta có f  x1   f  x 2 


3. y  f (x) đồng biến / (a, b)  (x)  0 x(a, b) đồng thời (x)  0 tại một số
hữu hạn điểm  (a, b).

4. y  f (x) nghịch biến / (a, b)  (x)  0 x(a, b) đồng thời (x)  0 tại một
số hữu hạn điểm  (a, b).

5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm x  x k  f   x  đổi dấu tại điểm x k

xj  xj xj  
a
xi  xi xi  b x

6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số


 Giả sử y  (x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại x1 ,..., x n   a, b  .

Khi đó: xMax f  x   Max  f  x1  ,..., f  x n  , f  a  , f  b   ;


 a ,b 

M in f  x   M in  f  x1  ,..., f  x n  , f  a  , f  b  
x a ,b 

 Nếu y  f (x) đồng biến / [a, b] thì xMin f  x   f  a  ; Max f  x   f  b 


 a ,b  x a ,b

 Nếu y  f (x) nghịch biến / [a, b] thì xMin f  x   f  b  ; Max f  x   f  a 


 a ,b  x a ,b

 Hàm bậc nhất f  x   x   trên đoạn  a; b  đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
tại các đầu mút a; b

1
Nguyễn Trọng Văn Trường THPT Trực Ninh A

II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT


PHƯƠNG TRÌNH
1. Nghiệm của phương trình u(x)  v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị
y  u  x  với đồ thị y  v  x  .
2. Nghiệm của bất phương trình u(x)  v(x) là u(x)
phần hoành độ tương ứng với phần
đồ thị y  u  x  nằm ở phía trên
v(x)
so với phần đồ thị y  v  x  .
3. Nghiệm của bất phương trình u(x)  v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị
a   b x

y  u  x  nằm ở phía dưới so với phần đồ thị y  v  x  .


4. Nghiệm của phương trình u(x)  m là hoành độ
giao điểm của đường thẳng y  m với đồ thị y  u  x  .

5. BPT u(x)  m đúng xI  Min u  x  m


xI

u  x  m y=m
6. BPT u(x)  m đúng xI  Max
xI

7. BPT u(x)  m có nghiệm xI  Max u  x  m


xI

8. BPT u(x)  m có nghiệm xI  Min u  x  m


xI a b x
III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số

Bài 1. Cho hàm số f  x   mx 2  2mx  3


a. Tìm m để phương trình (x)  0 có nghiệm x[1; 2]
b. Tìm m để bất phương trình (x)  0 nghiệm đúng x[1; 4]
c. Tìm m để bất phương trình (x)  0 có nghiệm x  1; 3

Giải: a. Biến đổi phương trình (x)  0 ta có:

f  x   mx 2  2mx  3  0  m  x 2  2 x   3  g  x   3  3 m.
x  2 x  x  1 2  1
2

Để (x)  0 có nghiệm x[1; 2] thì xMin g  x   m  Max g  x   3  m  1


 1;2 x 1;2 8
b. Ta có x[1; 4] thì f  x   mx 2  2mx  3  0  m  x 2  2 x   3 

g  x  3  m , x   1; 4  M in g  x   m .
x 1;4
x 2  2x

2
Bài 1. Phương pháp hàm số Khóa học: Luyện thi ĐH đảm bảo
3
Do g  x  
1
giảm trên [1; 4] nên ycbt  Min g  x   g  4    m
 x  1 2  1 x 1;4 8

c. Ta có với x  1; 3 thì f  x   mx 2  2mx  3  0  m  x 2  2 x   3 .


3 , x   1;3 . Xét các khả năng sau đây:
Đặt g  x   2
x  2x
+ Nếu x  0 thì bất phương trình trở thành m.0  0  3 nên vô nghiệm.

+ Nếu x   0; 3 thì BPT  g  x   m có nghiệm x   0; 3  xMin g  x  m .


 0;3

3
Do g  x   giảm /  0; 3 nên ycbt  xMin g  x   g  3  1  m
 x  1 2  1  0;3 5

+ Nếu x   1; 0  thì x 2  2 x  0 nên BPT  g  x   m có nghiệm x   1; 0 


 
 Max g  x   m . Ta có g   x   3 2 x  22  0, x   1; 0 .
 1;0   x 2  2x
Do đó g  x  nghịch biến nên ta có Max g  x   g  1  3  m
 1;0 

Kết luận: (x)  0 có nghiệm x  1; 3  m   ; 3 U  ; 


1
5 
3 1
Bài 2. Tìm m để bất phương trình:  x  3mx  2  3 nghiệm đúng x  1
x
1 1 2
Giải: BPT  3mx  x  3  2, x  1  3m  x  4   f  x  , x  1 .
3 2

x x x

Ta có f   x   2 x  5  2  2 2 x  5
4 2 4   2  4 2  2  0 suy ra f  x  tăng.

x x x  x2 x2

YCBT  f  x   3m, x  1  min f  x   f  1  2  3m  2  m


x 1 3
Bài 3. Tìm m để bất phương trình m.4 x   m  1 .2 x  2  m  1  0 đúng x  ¡

Giải: Đặt t  2 x  0 thì m.4 x   m  1 .2 x  2  m  1  0 đúng x  ¡

 m.t 2  4  m  1 .t   m  1  0, t  0  m  t 2  4t  1  4t  1, t  0
2
 g  t  4t  1  m, t  0
. Ta có g   t   4t  2t 2  0 nên g  t  nghịch
t 2  4t  1  t 2  4t  1
biến trên  0;   suy ra ycbt  Max g  t   g  0  1  m
t 0

Bài 4. Tìm m để phương trình: x x  x  12  m  5  x  4  x  có nghiệm.

3
Nguyễn Trọng Văn Trường THPT Trực Ninh A
x x  x  12
Giải: Điều kiện 0  x  4 . Biến đổi PT  f  x   m.
5 x  4 x
Chú ý: Nếu tính f   x  rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn.
3 1
Thủ thuật: Đặt g  x   x x  x  12  0  g   x   2 x  0
2 x  12

h  x   5  x  4  x  0  h  x   1  1 0
2 5 x 2 4 x
1 0
Suy ra: g  x   0 và tăng; h  x  > 0 và giảm hay và tăng
h  x
g  x  tăng. Suy ra
 f  x  f  x   m có nghiệm
h  x
 m   min f  x  ; max f  x     f  0  ; f  4    2  15  12  ;12 
  0;4  0;4 

Bài 5. Tìm m để bất phương trình: x 3  3 x 2  1  m  x  x  1 


3
có nghiệm.

 x  x  1   0 ta nhận được
3
Giải: Điều kiện x  1 . Nhân cả hai vế BPT với

bất phương trình f  x    x 3  3x 2  1  x  x  1   m .


3

Đặt g  x   x 3  3x 2  1 ; h  x    x  x  1 
3

Ta có g   x   3x  6 x  0, x  1; h   x   3  x  x  1  
2
2  1  1 0
 .
 2 x 2 x 1 

Do g  x   0 và tăng x  1 ; h  x   0 và tăng nên f  x   g  x  .h  x  tăng x  1

Khi đó bất phương trình f  x   m có nghiệm  min f  x   f  1  3  m


x 1

Bài 6. Tìm m để  4  x   6  x   x 2  2 x  m nghiệm đúng x   4, 6

Cách 1. BPT  f  x    x 2  2 x   4  x   6  x   m đúng x   4, 6

f   x   2 x  2  2 x  2  1  x  2  1   0  x 1
 
2 4 x 6x     4  x  6  x 
 

Lập bảng biến thiên suy ra Max Max f  x   f  1  6  m


 4,6
 4  x   6  x
Cách 2. Đặt t   4  x   6  x   5.
2
Ta có t 2   x 2  2 x  24 . Khi đó bất phương trình trở thành
t  t 2  m  24, t   0;5  f  t   t 2  t  24  m; t   0;5 . Ta có:

4
Bài 1. Phương pháp hàm số Khóa học: Luyện thi ĐH đảm bảo
f   t   2t  1  0  f  t  tăng nên f  t   m; t   0; 5  max f  t   f  5  6  m
 0;5

Bài 7. Tìm m để 3  x  6  x  18  3x  x 2  m 2  m  1 đúng x   3, 6


Giải:
Đặt t  3  x  6  x  0  t 2   3  x  6  x   9  2  3  x   6  x 
2

 9  t 2  9  2  3  x   6  x   9   3  x    6  x   18

 18  3x  x 2   3  x   6  x   1  t 2  9  ; t  3; 3 2 
2
1 2 9
Xét f  t    t  t  ; f   t   1  t  0; t  3; 3 2   max f  t   f  3  3
2 2 3;3 2 

ycbt  max f  t   3  m 2  m  1  m 2  m  2  0  m  1 V m  2
3;3 2 
 

Bài 8. (Đề TSĐH khối A, 2007)


Tìm m để phương trình 3 x  1  m x  1  2 4 x 2  1 có nghiệm thực.

Giải: ĐK: x  1 , biến đổi phương trình

 3 x  1  2 4 x  1  m . t01+0– 0– 1
x 1 x 1

Đặt u  4 x  1  4 1  2   0,1 .
x 1 x 1
Khi đó g  t   3t 2  2t  m

Ta có g   t   6t  2  0  t  1 . Do đó yêu cầu  1  m  1


3 3
Bài 9. (Đề TSĐH khối B, 2007): Chứng minh rằng: Với mọi m  0 , phương trình
x 2  2 x  8  m  x  2  luôn có đúng hai nghiệm phân biệt.
Giải: Điều kiện: x  2 . x2 + 0
Biến đổi phương trình ta có:
  x  2  x  6  m  x  2

  x  2  x  6  m  x  2
2 2

  x  2   x 3  6 x 2  32  m   0  x  2 V g  x   x 3  6 x 2  32  m .

ycbt  g  x   m có đúng một nghiệm thuộc khoảng  2;   . Thật vậy ta có:

g   x   3x  x  4   0, x  2 . Do đó g  x  đồng biến mà g  x  liên tục và

g  2   0; lim g  x    nên g  x   m có đúng một nghiệm   2;   .


x 

Vậy m  0 , phương trình x 2  2 x  8  m  x  2  có hai nghiệm phân biệt.


5
Nguyễn Trọng Văn Trường THPT Trực Ninh A
Bài 10. (Đề TSĐH khối A, 2008) Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm

thực phân biệt: 4


2x  2x  2 4 6  x  2 6  x  m

Giải: Đặt f  x   4 2 x  2 x  2 4 6  x  2 6  x ; x   0; 6 

  1  1 1    1  1  , x   0; 6 
Ta có: f x  2  4 
  2 x 
6x 
  2x  6  x 3
3 4

  1 1 ;v  x  1  1 , x   0, 6 
Đặt u x  
2x 6x
4
 2x 3 4
 6  x
3

u  x  , v  x   0, x   0, 2   f ( x)  0, x   0, 2 
   
 u 2  v  2   0   f ( x)  0, x   2, 6 
      f (2)  0
u x , v x  0, x   2, 6  

x026 +0– f(x)

2 6  24 6
Nhìn BBT ta có PT có 2 nghiệm phân biệt  2 6  2 4 6  m  3 2  6
Bài 11. (Đề TSĐH khối D, 2007):
x  1  y  1  5
 x y
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm 
 x 3  13  y 3  13  15m  10
 x y

   
3
1 1
Giải: Đặt u  x  ; v  y  ta có x 3  13  x  1  3x  1 x  1  u  3u
x y x x x x

1 1 1 1 2 y . 1 2
và u  x   x   2 x .  2 ; v  y 
x x x y y

u  v  5 u  v  5
Khi đó hệ trở thành  3  
u  v  3  u  v   15m  10 uv  8  m
3

 u , v là nghiệm của phương trình bậc hai f  t   t 2  5t  8  m

6
Bài 1. Phương pháp hàm số Khóa học: Luyện thi ĐH đảm bảo
Hệ có nghiệm  f  t   m có 2 nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn t1  2; t 2  2 .

Lập Bảng biến thiên của hàm số f  t  với t  2

t  –2 2 5/2 +
f  t – – 0 +

f  t + +
22
2 7/4
7
Nhìn bảng biến thiên ta có hệ có nghiệm   m  2  m  22
4
Bài 12. (Đề 1I.2 Bộ đề TSĐH 1987-2001):
Tìm x để bất phương trình x 2  2 x  sin y  cos y   1  0 đúng với y  ¡ .

Giải: Đặt u  sin y  cos y    2, 2  ,

BPT  g  u    2 x  u   x  1  0, u    2, 2   uMin g  u  0
2
 2, 2   

Do đồ thị y  g  u  là một đoạn thẳng với u    2, 2  nên

 g   2   0  x 2  2 2 x  1  0  x  2 1
Min g  u   0      
 g  2   0
u  2 , 2  2
 x  2 2 x  1  0  x  2  1

 a , b, c  0
Bài 13. Cho  Chứng minh rằng: a 2  b 2  c 2  abc  4
a  b  c  3

Giải: BĐT  a 2   b  c  2  2bc  abc  4  a 2   3  a  2   a  2  bc  4

 
2
 f  u    a  2  u  2a 2  6a  5  0 trong đó 0  u  bc  b  c  1  3  a .
2

2 4

Như thế đồ thị y  f  u  là một đoạn thẳng với u  0;  3  a   . Ta có


1 2
 4 

   
2
f  0   2 a 2  6a  5  2 a  3  1  0; f 1  3  a   1  a  1  a  2   0
2 2
2 2 4 4

nên suy ra f  u   0;  u  0;  3  a   .


1 2
 4 
Vậy a 2  b 2  c 2  abc  4 . Đẳng thức xảy ra  a  b  c  1 .
Bài 14. (IMO 25 – Tiệp Khắc 1984):

7
Nguyễn Trọng Văn Trường THPT Trực Ninh A
 a , b, c  0 7
Cho  . Chứng minh rằng: ab  bc  ca  2abc  .
 a  b  c  1 27

Giải: a  b  c    1  2a  bc  a  1  a    1  2a  bc  a  1  a    1  2a  u  f  u 

   1  a 2
2
Đồ thị y  f  u    1  2a  u  a  1  a  với 0  u  bc  b  c  là một
2 4
2
 
đoạn thẳng với 2 giá trị đầu mút f  0   a  1  a    a  1  a   1  7 và
 2  4 27

    
2
f 1  1  a   1  2a 3  a 2  1  7  1 2a  1 a  1  7
2

4 4 27 4 3 3 27

Do đồ thị y  f  u  là một đoạn thẳng với u  0;  1  a   và


1 2
f  0  7 ;
 4  27


4 
f 1  1  a   7 nên f  u   7 . Đẳng thức xảy ra  a  b  c  1
2
27 27 3
Bài 15. Chứng minh rằng: 2  a  b  c    ab  bc  ca   4,  a, b, c   0, 2 .
Giải: Biến đổi bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c ta có
f  a    2  b  c  a  2  b  c   bc  4, a, b, c   0, 2

Đồ thị y  f  a  là một đoạn thẳng với a   0, 2 nên f  a   Max  f  0  ; f  2  

Ta có f  0   4   2  b   2  c   4; f  2   4  bc  4  f  a   4, a, b, c   0, 2

Bài 16. CMR:  1  a   1  b   1  c   1  d   a  b  c  d  1, a, b, c, d   0,1


Giải: Biểu diễn bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c, d, ta có:
f  a    1   1  b   1  c   1  d   a   1  b   1  c   1  d   b  c  d  1, a, b, c, d   0,1

Đồ thị y  f  a  , a   0,1 là một đoạn thẳng nên aMin f  a   Min  f  0  , f  1 


 0,1

Ta có f  1  b  c  d  1  1, b, c, d   0,1

f  0   1  b  1  c   1  d   b  c  d  g  b   1   1  c   1  d   b   1  c   1  d   c  d

Đồ thị y  g  b  , b   0,1 là một đoạn thẳng nên bMin g  b   Min  g  0  , g  1 


 0,1

Ta có g  1  c  d  1  1; g  0    1  c   1  d   c  d  1  cd  1

 f  0   g  b   1, b   0,1 . Vậy f  a   1 hay ta có (đpcm).

Tài liệu: “Phương Pháp Hàm Số” – Khóa học “Luyện Thi Đại Học Đảm Bảo”
© 2010 Nguyễn Trọng Văn – HocMai.Vn
8

You might also like