You are on page 1of 2

TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 -2011

Tổ Toán Môn thi: Toán 10 – NÂNG CAO


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút

1 2 3
Câu 1. (3 điểm) Cho hàm số y= x − 2x + (1)
2 2
a. Vẽ đồ thị hàm số (1).
b. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) với đường thẳng y = x +5 .
Câu 2. ( 2,5 điểm)
x − 2 y = x2
a. Giải hệ 
y − 2x = y
2

b. Tìm m để mọi nghiệm của phương trình sau đều âm.


x 2 + 2mx + 2m − 1 = 0
Câu 3. (3,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A( 2;−1), B( −3;2 ) . Tìm tọa độ
điểm M sao cho MA − 2 MB = 0 .
2. Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c , có bán kính đường tròn nội tiếp là r .
4 3
Biết Bˆ = 60 0 , r = , b =8 .
3
a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
b. Tính các cạnh a và c của tam giác ABC.

Câu 4. (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x + y +z ≥6. Tìm giá trị nhỏ nhất
3 3 3
x y z
của biểu thức: Q= + +
y +z z +x x + y
.

----------------------------------Hết------------------------------------
Xem đáp án tại http://thpt-thachthanh1-thanhhoa.violet.vn

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 – NÂNG CAO


CONTENT Scores
Câu 1. a.(2 điểm) Học sinh tự làm 2,0
Vẽ đồ thị… Yêu cầu xác định đúng bề lõm quay lên, trục đối xứng x=2, tọa độ đỉnh
I(2;-1/2), giao với Ox là (1;0) và (3;0), giao với Oy là (0;3/2)…
b. (1 điểm) 1 2 3
Phương trình hoành độ giao điểm x − 2x + = x + 5 ⇔ x2 − 6x − 7 = 0 0,5
Tìm giao 2 2
điểm… ⇔x = −1; x =7 . Suy ra các giao điểm (-1; 4) và (7;12)
0,5
Trừ 2 vế của PT thứ nhất cho PT thứ 2 ta được 3x-3y = x2 – y2
0,5
<=> (x-y)(x+y-3)=0
a. (1,5 điểm)
TH1: x-y=0 hay x=y, thay vào hệ tìm được các nghiệm (0;0); (-1;-1) 0,5
Giải hệ…
TH2. x+y-3=0 hay y = 3-x thay vào hệ thấy vô nghiệm. Vậy hệ đã cho có 2
0,5
nghiệm (0;0) và (-1;-1)
∆ ≥ 0 m 2 − 2m +1 ≥ 0
Câu 2.  
Ycbt <=> S < 0 ⇔  − 2m < 0 0,5
b. (1 điểm) P > 0  2m −1 > 0
 
Tìm m để mọi

nghiệm đều  ∀m
âm…  1
⇔  m > 0 ⇔ m > . Vậy m>1/2 thì mọi nghiệm của PT đã cho đều âm 0,5
m > 1 2

 2
1. (1 điểm) Gọi M ( x; y ) ta có MA =(2 −x;−1 − y ); MB =(−3 −x;2 − y ) 0,5
Tìm tọa độ 2 − x − 2( −3 − x ) = 0 x = −8
điểm M… Từ MA − 2MB = 0 ta có hệ −1 − y − 2(2 − y ) = 0 ⇔  y = 5 0,5
 
2.a (1 điểm) a
Áp dụng định lý Sin trong tam giác ta có R = 0,5
Tính bán kính 2 sin B
đường tròn 8 8 3
Câu 3. Thay số ta có R = = 0,5
ngoại tiếp 2 sin 60 0
3
Theo định lí cô sin b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B do đó 64 = a 2 + c 2 − ac (1)
1 a +b +c 0,5
2.b (1,5 điểm) Lại có S = ac sin B = ( ) r do đó 3ac = 8( a + c ) + 64 (2)
2 2
Tính a và c…  64 = a 2 + c 2 − ac
Từ (1) và (2) ta có hệ  giải hệ này ta được a=c=8. 1,0
3ac = 8( a + c ) + 64
Câu 4. x3 y +z
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có + + 2 ≥ 3x ,
y +z 2
0,5
y3 z+x z3 x+y
+ + 2 ≥ 3y , + + 2 ≥ 3z
z+x 2 x + y 2
(1 điểm)
Cộng 3 BĐT trên lại ta được
Tìm GTNN 3 3 3
x y z
+ + + x + y + z + 6 ≥ 3( x + y + z )
y +z z +x x + y 0,5
x3 y3 z3
Q= + + ≥ 2( x + y + z ) − 6 ≥ 6 . Vậy MinQ = 6
y +z z +x x + y
By: Le Phuong
Maths Group of high school of Thach Thanh 1

You might also like