Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số: y x 3 3mx 3m 1 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời chúng cách đều đường thẳng
x y 0.
Câu II:
5 cos 2x
1) Giải phương trình: 2cos x
3 2 tan x
x 3 y3 9
2) Giải hệ phương trình: 2 2
x 2y x 4y
Câu III:
1 cos x
2
Tính tích phân: I ln
1 sin x dx .
0
1 cos x
Câu IV:
Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại A. AB a, AC a 3, DA DB DC . Biết
rằng DBC là tam giác vuông. Tính thể tích tứ diện ABCD.
Câu V:
Chứng minh rằng với mỗi số dương x, y, z thỏa mãn xy yz zx 3, ta có bất đẳng thức:
1 4 3
.
xyz x y y z z x 2
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB, BC lần lượt
là 5x 2y 7 0, x 2y 1 0 . Biết phương trình phân giác trong góc A là x y 1 0 . Tìm
tọa độ đỉnh C của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho điểm M 1;2;3 . Viết phương trình
đường thẳng đi qua M, tạo với Ox một góc 600 và tạo với mặt phẳng (Oxz) một góc 300.
Câu VII.a:
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang1
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
PHẦN CHUNG
Câu I:
1) Tự giải
2) y ' 3x 2 3m y’ có CĐ và CT khi m 0 .
x1 m y 2m m 3m 1
Khi đó: 1
x 2 m y 2 2m m 3m 1
x y2 m 2m m 3m 1
Vì CĐ và CT đối xứng qua y = x nên: 1
x 2 y1 m 2m m 3m 1
1
Giải ra được m
3
Câu II:
3
1) ĐK: tan x ,cos x 0
2
PT 5 cos x sin 2 x 2 3cox 2sin x
2
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang2
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
2)
x 3 y3 9 (1)
Hệ PT 2 2
x x 2y 4y (2)
Nhân 2 vế PT(2) với -3 rồi cộng với PT(1) ta được:
3 3
x 3 3x 2 3x y 3 6y 2 12y 9 x 1 y 2 x y 3
2 y 1 x 2
Thay x y 3 vào PT(2): y 3 y 3 2y 2 4y y 2 3y 2 0
y 2 x 1
Nghiệm hệ: 2; 1 , 1; 2
Câu III:
1 cos x
2
I ln
1 sin x 2 2 2
dx cos x.ln 1 sin x dx ln 1 sin x dx ln 1 cos x dx (1)
0
1 cos x 0 0 0
Đặt x t dx dt
2
2 2 2
Suy ra: I sin t.ln 1 cos t dt ln 1 cos t dt ln 1 sin t dt
0 0 0
2 2 2
Hay I sin x.ln 1 cos x dx ln 1 cos x dx ln 1 sin x dx (2)
0 0 0
2 2
Cộng (1) với (2): 2I cos x.ln 1 sin x dx sin x.ln 1 cos x dx
0
0
J K
2
Với J cos x.ln 1 sin x dx
0
2 2
2
Đặt t 1 sin x dt cos xdx J ln tdt t ln t 1 dt 2ln 2 1
1 1
2
Với K sin x.ln 1 cos x dx
0
1 2
Đặt t 1 cos x dt sin xdx K ln tdt ln tdt 2ln 2 1
2 1
Suy ra: 2I 2ln 2 1 2ln 2 1 I 2ln 2 1
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang3
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
Câu IV:
ABC vuông tại A BC 2a
DBC vuông cân tại D DB DC DA a 2
BC
Gọi I là trung điểm BC IA ID a
2
Vì DA a 2 , nên IAD vuông tại I ID IA
Mà ID BC
ID (ABC)
1 1 1 a3 3
VABCD ID.SABC .ID.AB.AC .a.a.a 3
3 6 6 6
Câu V:
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương ; và
2xyz 2xyz x y y z z x
1 1 4 3
2xyz 2xyz x y y z z x 3 x 2 y 2 z 2 x y y z z x
Ta có: x 2 y 2 z 2 x y y z z x xyz xz yz xy zx yz xy
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương xy, yz và zx:
3
xy yz zx 2 2 2
xy.yz.zx 1 x y z 1 xyz 1 (1)
3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương xy + yz, yz + zx và zx + xy:
3 3
xz yz xy zx yz xy 2 xy yz zx
xz yz xy zx yz xy 8 (2)
3 3
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang4
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang5
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
Câu VII.a:
ĐK: x 1
Đặt y ln 1 x e y 1 x .
ey 1 x (1)
Kết hợp với phương trình đã cho ta có hệ: x
e 1 y (2)
Lấy (2) trừ (1): e x e y y x e x x e y y
Xét hàm số f t e t t t 1
Ta có: f ' t e t 1 0 t 1
Hàm số luôn tăng trên miền xác định.
f x f y x y x ln 1 x e x 1 x e x x 1
Dễ thấy x = 0 là 1 nghiệm của phương trình.
Xét hàm số f t e t t
Ta có: f ' t e t 1
- Với t 0 thì f ' t 0 Hàm số luôn tăng f t f 0 1 e t t 1 t 0
PT vô nghiệm.
- Với 1 t 0 thì f ' t 0 Hàm số luôn giảm f t f 0 1 e t t 1 1 t 0
PT vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm x = 0.
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang6
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
Câu VII.b:
3
1 x 1 x3 2
ĐK: x 1
x 2 2 x 1 3 x3 2
x 2 3 x3 2
x 3 6x 2 12x 8 x 3 2
2
6 x 1 0
Suy ra: x 1 là nghiệm của PT.
ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số: y 2x 3 3x 2 1 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 8.
Câu II:
xy 18 12 x 2
1) Giải hệ phương trình: 1 2
xy 9 y
3
2) Giải phương trình: 4 x 12 2x 11 x 0
x
Câu III:
Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa cạnh bên
và cạnh đáy đối diện bằng m.
Câu IV:
Tính tích phân: I x cos x sin 5 x dx
0
Câu V:
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang7
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
a a c b 2
Cho tam giác ABC, với BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn điều kiện 2
b b a c
1 1 1
Chứng minh rằng:
a b c
.
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường thẳng (d) : 3x 4y 5 0 và đường tròn (C):
x 2 y 2 2x 6y 9 0 . Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài
nhỏ nhất.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho hai mặt phẳng (P1): x 2y 2z 3 0 ,
x2 y z4
(P2): 2x y 2z 4 0 và đường thẳng (d): . Lập phương trình mặt cầu
1 2 3
(S) có tâm I thuộc (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P 1) và (P2).
Câu VII.a:
4
Đặt 1 x x 2 x 3 a 0 a1x a 2 x 2 ... a12 x12 . Tính hệ số a7.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
2 2 1 7
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 1 y 3 1 và điểm M ; .
5 5
Tìm trên (C) những điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x 2 y 2 z 2 2x 4y 2z 5 0
và mặt phẳng (P): x 2y 2z 3 0 . Tìm những điểm M thuộc (S), N thuộc (P) sao cho MN
có độ dài nhỏ nhất.
Câu VII.b:
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số:
0 , x 0
3
f x 1 3x 1 2x tại điểm x0 = 0.
, x0
x
PHẦN CHUNG
Câu I:
1) Tự giải
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang8
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
2) y 2x 3 3x 2 1 y ' 6x 2 6x
Gọi M x 0 ; y 0 Phương trình tiếp tuyến: y 6x 02 6x 0 x x 0 y 0
Hay y 6x 02 6x 0 x 6x 30 6x 02 2x 03 3x 02 1
Tiếp tuyến này có tung độ bằng 8 6x 30 6x 20 2x 30 3x 02 1 8
Giải ra được: x 0 1 y 0 4
Vậy M 1; 4
Câu II:
1) ĐK: x 2 3, xy 0
xy 18 12 x 2
xy 30 x 2 (1)
- Nếu xy 18 thì ta có hệ: 1 2 2
xy 9 y 3xy 27 y (2)
3
2
Lấy (2) trừ (1): 2xy 3 x 2 y 2 x y 3 x y 3
Với x y 3 y x 3 , thay vào (1):
5 3
x x 3 30 x 2 2x 2 3x 30 0 x
2
(loại) hoặc x 2 3 (nhận)
Nghiệm 2 3; 3 3
Với x y 3 y x 3 , thay vào (1):
5 3
x x 3 30 x 2 2x 2 3x 30 0 x
2
(loại) hoặc x 2 3 (nhận)
Nghiệm 2 3;3 3
- Nếu xy 18 thì từ (1) suy ra: x 2 3 , từ (2) suy ra: y 3 3 xy 18 xy 18
Vô nghiệm.
Hệ có 2 nghiệm 2 3;3 3 , 2 3; 3 3 .
2) 4x x 12 2x 11 x 0 4 x 12.2x 11 x 2 x 1 0
2 x 11 2 x 1 x 2x 1 0
2 x 11 x 2 x 1 0
2x 1 x 0
x
2 11 x 0 x 3
Phương trình có 2 nghiệm x = 0, x = 3.
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang9
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
Câu III:
Gọi M là trung điểm BC AM BC,SM BC
BC (SAM)
Trong (SAM) dựng MN SA
MN là khoảng cách SA và BC.
MN = m
3a 2
AN AM 2 MN 2 m2
4
Dựng đường cao SO của hình chóp.
MN SO m SO 2 3ma
SO
AN AO 3a 2 2
a 3 3 3a 2 4m 2
m
4 3
1 1 2 3ma a2 3 ma 3
V SO.SABC . .
3 3 3 3a 2 4m 2 4 6 3a 2 4m 2
Câu IV:
I x cos x sin x dx x cos xdx x sin xdx x cos xdx x 1 2cos 2 x cos 4 x sin xdx
5 5
0 0 0
0
0
J K
J x cos xdx
0
Đặt u x du dx
dv cos xdx v sin x
J x sin x 0 sin xdx cos x 0 2
0
2
K x 1 cos 2 x sin xdx
0
Đặt u x du dx
2 1
dv 1 2cos 2 x cos 4 x sin xdx v cos x cos3 x cos5 x
3 5
2 1 2 1
K x cos x cos 3 x cos5 x cos x cos 3 x cos 5 x dx
3 5 0 0 3 5
8 2 1
cos xdx cos3 xdx cos5 xdx
15 0 30 50
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang10
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
cos xdx sin x
0
0
0
sin 3 x
0 cos 3
xdx 0 1 sin x 2
cos xdx sin x
3 0
0
2 3 1 5
0 cos xdx 0 1 2sin x sin x cos xdx sin x 3 sin x 5 sin x 0 0
5 2 4
8
K
15
8
I 2.
15
Câu V:
a a c b 2 (1)
2
b b a c (2)
Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác nên: a c b
Từ (1) suy ra: ab b 2 a b b a 0
Ta có: (1) ac b a b a
ac
Từ (2) suy ra: b c 2 ab bc ac bc a b c
ba
1 bc 1 1 1
Từ đó: (đpcm).
a bc a b c
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1)
M thuộc (C) có vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến tại M cùng phương vectơ pháp tuyến (d) và
gần (d) nhất.
2 2
(C) : x 1 y 3 1
phương trình tiếp tuyến tại M x 0 ; y0 : x 0 1 x 1 y 0 3 y 3 1
4 x 0 1 3 y 0 3 0 4x 0 3y 0 5 0 (1)
2 2
M x 0 ; y 0 C x 0 1 y 0 3 1 (2)
2 11 8 19
Giải (1), (2) ta được: M1 ; , M 2 ;
5 5 5 5
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang11
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
2 11
3. 4. 5
5 5
d M1 ,(d) 1
32 42
8 19
3. 4. 5
5 5
d M 2 ,(d) 3
32 42
2 11
Tọa độ điểm M cần tìm là M ; .
5 5
N là hình chiếu của tâm I của (C) lên (d).
1
4 x 1 3 y 3 0 x
IN (d) 5
N (d) 3x 4y 5 0 y 7
5
1 7
Tọa độ điểm N cần tìm là N ; .
5 5
2)
I (d) I 2 t; 2t; 4 3t
(S) tiếp xúc (P1) và (P2) d I, P1 d I, P2 R
2 t 4t 8 6t 3 4 2t 2t 8 6t 4 t 1
9t 3 10t 16
12 22 2 2 22 12 2 2 t 13
2 2 2
Với t 1 I 1; 2;1 ,R 2 (S1 ) : x 1 y 2 z 1 2 2
2 2 2
Với t 13 I 11;26; 35 , R 38 (S2 ) : x 11 y 26 z 35 382
Câu VII.a:
4
Đặt 1 x x 2 x 3 a 0 a1x a 2 x 2 ... a12 x12 . Tính hệ số a7.
4 4 2 4
Ta có: 1 x x 2 x 3 1 x .1 x
2 4
1 x C04 x 2C14 x 4C 24 x 6C34 x 8C44
4
1 x C04 xC14 x 2C24 x 3C34 x 4C 44
Suy ra: a 7 C 42C34 C14 C34 6.4 4.4 40
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang12
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
6 8
MI ; vectơ chỉ phương đường thẳng MI a 3;4
5 5
x 1 3t
Phương trình đường thẳng MI:
y 3 4t
2 2 1
N MI (C) 1 3t 1 3 4t 3 1 25t 2 1 t
5
8 19 2 11
N1 ; , N 2 ;
5 5 5 5
MN1 3, MN 2 1
So sánh: MN1 MN 2
8 19
Tọa độ điểm N cần tìm là N ;
5 5
2)
2 2 2
(S): x 1 y 2 z 1 1
(P): x 2y 2z 3 0
M (P ') : x 2y 2z d 0
1 4 2 d d 0
Khoảng cách từ tâm (S) đến (P’) bằng R d I,(P ') R 1
2
12 2 22 d 6
(P1 ') : x 2y 2z 0
(P2 ') : x 2y 2z 6 0
Phương trình đường thẳng đi qua I vuông góc với (P1’), (P2’):
x 1 t
: y 2 2t
z 1 2t
1 2 4 5
M1 là giao điểm và (P1) 1 t 4 4t 2 4t 0 t M1 ; ;
3 3 3 3
1 4 8 1
M2 là giao điểm và (P2) 1 t 4 4t 2 4t 6 0 t M 2 ; ;
3 3 3 3
2 8 10
3
3 3 3
d M1 , (P) 1
2
12 2 22
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang13
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
4 16 2
3
3 3 3
d M 2 , (P) 3
2 2 2
1 2 2
2 4 5
Tọa độ điểm M là M ; ;
3 3 3
2 1 2 7
N là giao điểm và (P) 1 t 4 4t 2 4t 3 0 t N ; ;
3 3 3 3
Câu VII.b:
f x f 0 3
1 3x 1 2x 3
1 3x 1 x 1 2x 1 x
f ' 0 lim lim 2
lim 2
lim
x 0 x 0 x 0 x x0 x x0 x2
3
1 3x 1 x 3x 2 x 3
lim lim
x 0 x2 x 0 2
x 3 1 3x 3 1 3x.1 x 1 x
2 2
3 x
lim 1
x 0 3 2 2
1 3x 1 3x.1 x 1 x
3
1 2x 1 x x 2 1 1
lim 2
lim 2 lim
x 0 x x 0
x 1 2x 1 x x 0 1 2x 1 x 2
1 1
f ' 0 1
2 2
ĐỀ SỐ 03
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số: y x 4 2 m 1 x 2 2m 1 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp
số cộng.
Câu II:
1) Giải phương trình: 2cos 2 2x cos 2x.sin 3x 3sin 2 2x 3
6x 2 3xy x y 1
2) Giải hệ phương trình: 2 2
x y 1.
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang14
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
Câu III:
2
x
Cho hàm số f x A.3 B . Tìm các số A, B sao cho f ' 0 2 và f x dx 12
1
Câu IV:
Trong mặt phẳng P cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. S là một điểm bất kì nằm trên
đường thẳng At vuông góc với mặt phẳng P tại A. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD khi SA = 2a.
Câu V:
x
sin x 2cos
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 trên đoạn 0; .
x 2
cos x 2sin
2
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho điểm A 1;1 và đường thẳng (d) có phương trình
4x 3y 12 0 . Gọi B, C là giao điểm của (d) với các trục Ox, Oy. Xác định tọa độ trực tâm
của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm P 2;3; 5 hạ các đường thẳng vuông góc
với các mặt phẳng tọa độ. Viết phương trình mặt phẳng đi qua chân các đường vuông góc đó.
Câu VII.a:
24
5 5
Chứng minh rằng số phức z 1 cos isin có phần ảo bằng 0.
6 6
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1) Cho đường tròn C : x 2 y 2 6x 2y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng d song song
với đường thẳng x 2y 4 0 và cắt C theo một dây cung có độ dài bằng 4.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z x 1 y 2 z
d1 : và d 2 : .
2 1 1 1 2 1
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng Q : x y 2z 3 0 sao cho (P)
cắt d1, d2 theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất.
Câu VII.b:
4 x y1 3.4 2y 1 2
Giải hệ phương trình
x 3y 2 log 4 3
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang15
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
PHẦN CHUNG
Câu I:
1) Tự giải
2) Giao điểm với trục hoành x 4 2 m 1 x 2 2m 1 0 (*)
Đặt t = x2, ta có phương trình: t 2 2 m 1 t 2m 1 0 (**)
(*) có 4 nghiệm (**) có 2 nghiệm dương phân biệt
Δ ' 0 m2 0
1
S 0 2 m 1 0 m , m 0
P0 2m 1 0 2
Với điều kiện này (**) có nghiệm t1 x12 ; t 2 x 22 (t2 > t1) 4 nghiệm (*): x 2 , x1 , x1 , x 2
Dãy này lập thành cấp số cộng khi: x 2 x1 x1 x1 x 2 3x1
Đặt x1 α x 2 3α
2 m4
x12 x 22 10α 2 2 m 1 10α 2 m 1 2
2 2 4
4
2m 1 9 9m 32m 16 0 4
x
1 2 x 9α 2m 1 9α 5 m
9
4
Vậy m = 4 hoặc m
9
Câu II:
1)
2cos 2 2x cos 2x.sin 3x 3sin 2 2x 3
2cos 2 2x cos 2x.sin 3x 3cos 2 2x
cos 2x sin 3x cos 2x 0
cos 2x 0
sin 3x cos 2x 0
π π kπ
Với cos2x = 0 2x kπ x k Z
2 4 2
k2
3x 2x k2 x
Với sin 3x cos 2x 0 sin 3x sin 2x 2
10 5
k Z
2 3x
2x k2 x k2
2 2
π kπ
x 4 2
π k2π
Vậy phương trình có nghiệm x k Z
10 5
x π k2π
2
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang16
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
6x 2 3xy x y 1 1
2) 2 2
x y 1. 2
1 6x 2 3xy 3x 2x y 1
3x 1 2x y 1 0
1
x
3
y 2x 1
1 2 2
Với x , từ (2) suy ra: y
3 3
x 0 y 1
Với y 2x 1 , từ (2) suy ra: x 2x 1 1 5x 4x 0
2 2 2
x 4 y 3
5 5
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:
1 2 2 1 2 2 4 3
0;1 , ; , ; , ;
3 3 3 3 5 5
Câu III:
f ' x A.3x.ln 3
f x A.3x B A.3x
f x dx
ln 3
Bx C
f ' 0 2 2
A.ln 3 2 A
ln 3
Ta có: 2 6A
f x dx 12 ln 3 B 12 B 12 12
1 ln 2 3
2
A
ln 3
Vậy
B 12 12
ln 2 3
Câu IV:
Tâm O của hình cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD là trung điểm của SC.
SC SA 2 AC 2 4a 2 2a 2 a 6
SC a 6
R
2 2
3
4πR
V πa 3 6
3
Câu V:
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang17
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
x
sin x 2cos
f x 2 x 0; .
x 2
cos x 2sin
2
x x x
Ta có: cos x 2sin 2sin 2 2sin 1
2 2 2
2
Xét hàm số g t 2t 2 2t 1 t 0;
2
1
g ' t 4t 2 g ' t 0 t
2
1 3 2
g 0 1; g ; g 2
2 2 2
2
g t 0 t 0;
2
x
cos x 2sin 0 x 0; .
2 2
f x liên tục trên đoạn 0; .
2
x x x x
cos x sin cos x 2sin sin x cos sin x 2cos
2 2 2 2
f ' x 2
x
cos x 2sin
2
x
1 sin
2
f ' x 2
0 x 0; .
x 2
cos x 2sin
2
GTLN f x = f 0 2
π 2
GTNN f x = f 1
2 2
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) A 1;1 B 3; 0 C 0; 4
Gọi H x; y là trực tâm tam giác ABC
BH x 3; y , CH x; y 4 , AB 2; 1 , AC 1;3
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang18
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
BH AC BH.AC 0 x 3 3y 0 x 3
CH AB CH.AB 0 2x y 4 0 y 2
Vậy H 3; 2
2) Gọi I, J ,K lần lượt là chân các đường vuông góc tương ứng của P lên các mặt phẳng Oxy,
Oyz, Oxz.
Ta có: I 2;3; 0 , J 0;3; 5 , K 2;0; 5
Mặt phẳng IJK có dạng Ax By Cz D 0
I, J, K thuộc mặt phẳng này nên:
1
A 4 D
2A 3B D 0
1
3B 5C D 0 B D Chọn D = -60, suy ra A = 15, B = 10, C = -6.
2A 5C D 0 6
1
C 10 D
Vậy IJK :15x 10y 6z 60 0
Câu VII.a:
24 24 k 24
5 5 k 5 5 k 5k 5k
1 cos
6
i sin
6
k 0
C 24
cos
6
isin
6
C24 cos
k 0 6
isin
6
24 24
5k 5k
C k24 cos i C 24 k
sin
k 0 6 k 0 6
24
5k
Phần ảo C k24 sin
k 0 6
5k k 5 24 k 5k 5k
Ta có: Ck24 sin C 24 24 sin C k24 sin C k24 sin 0
6 6 6 6
24
5k
Suy ra: Ck24 sin 0
k 0 6
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
2 2
1) C : x 3 y 1 32
d song song với đường thẳng x 2y 4 0 d : x 2y c 0
d cắt C theo một dây cung có độ dài bằng 4 d I, d 32 22 5
32c c4
5 c 1 5
5 c 6
Vậy d1 : x 2y 4 0 hoặc d 2 : x 2y 6 0
2) (P) song song với mặt phẳng Q P : x y 2z m 0
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang19
http://www.vnmath.com Thử sức trước kì thi
x 1 2t x 1 t
d1 : y 1 t d 2 : y 2 2t
zt zt
(Q) giao với (d1): 1 2t 1 t 2t m 0 t m M 1 2m; 1 m; m
(Q) giao với (d2): 1 t 2 2t 2t m 0 t m 3 N 2 m; 4 2m; m 3
2 2
MN 2 m 3 m 3 32 2m 2 27 27
MinMN = 3 3 khi m = 0
Khi đó P : x y 2z 0
Vậy P : x y 2z 0
Câu VII.b:
4 x y 1 3.4 2 y1 2 1
x 3y 2 log 4 3 2
4
Từ (2) x y 1 1 log 4 3 2y log 4 2y
3
4
log 4 2 y
Thay vào (1): 1 4 3
3.4 2 y1 2
4 3
.42y .42 y 2
3 4
4 3t 4
Đặt t 42 y t 0 ta có: 2 9t 2 24t 16 0 t
3t 4 3
4 1 4 1 1
4 2 y y log 4 log 4 3
3 2 3 2 2
3 3 1 1
(2) x 2 log 4 3 3y 2 log 4 3 log 4 3 log 4 3
2 2 2 2
1 1 1 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x log 4 3 ; y log 4 3
2 2 2 2
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang20