You are on page 1of 8

Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang

Nội dung: MỞ ĐẦU

Thiết bị trao đổi nhiệt là thiết bị trong đó thực hiện các quá trình trao đổi nhiệt
giữa các chất mang nhiệt. Trong kĩ thuật thiết bị trao đổi nhiệt được sử dụng rất rộng
rãi và đóng vai trò quan trọng trong các quá trình công nghệ ví dụ như lò hơi để sản
sinh hơi nước, thiết bị ngưng tụ và bốc hơi trong thiết bị lạnh, thiết bị hồi nhiệt… Về
cấu tạo thiết bị trao đổi nhiệt rất đa dạng về chủng loại và phụ thuộc vào công nghệ
trong sản xuất. Tuy nhiên về nguyên lý làm việc các thiết bị trao đổi nhiệt có thể phân
thành ba dạng chính là:
- Thiết bị trao đổi nhiệt loại vách ngăn cách
- Thiết bị trao đổi nhiệt loại hồi nhiệt
- Thiết bị trao đổi nhiệt loại hỗn hợp
Xét về mặt kĩ thuật mỗi chủng loại đều có những ưu nhược điểm khác nhau nên tuỳ
thuộc vào công nghệ sản xuất mà lựa chọn thiết bị loại này hay loại khác.

Chương 1: TỔNG QUAN


Trong công nghệ thực phẩm để bảo quản sản phẩm được lâu tránh bị ẩm mốc thối
rửa hoặc trong công nghệ sản xuất bia để làm lạnh nhanh dung dịch đường, hoặc giải
nhiệt cho các thiết bị … cần làm lạnh nước để sử dụng với lưu lượng lớn để cung cấp
cho thiết bị. Vì vậy cần thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt làm lạnh nước với lưu lượng
nước cần làm lạnh 4500kg/h thì chúng ta lựa chọn thiết bị trao đổi nhiệt ống lồng ống
ngược chiều nhau, vì thiết bị cho khả năng trao đổi nhiệt tốt.

Chương 2:
CHỌN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU, TÍNH
THIẾT KẾ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT

2.1 Chọn dạng thiết bị trao đổi nhiệt .

1
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang

Phương pháp thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt làm lạnh nước dạng ống lồng ống. Ở
đây hai lưu thể là chất lỏng nên hệ số truyền nhiệt nằm trong khoảng k = 300 ÷ 1200
(kcal/hm2độ). Chọn k = 700 (kcal/hm2độ).
- Chọn các thông số ban đầu: tv =200C , tr = 20C, t0 = -50 C.
- Nhiệt mà nước thu vào:

Q=G.C(tv -t r) = 4,5.103 (20-2) =81000(kcal/h).

Qnước = Q0 : năng suất lạnh môi chất.

2.2 Tính diện tích bề mặt trao đổi nhiệt.

Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt tính theo công thức:

Q
Q =F. k .V
t tb → F= .
k .Vt tb

Vttb = ε Vt .Vttbnc

Vtmax −
Vt min
Vttbnc = 0,98.
Vt − Vt min
ln max
Vtmin

- Ta có:

ε Vt = 0,97 ÷ 0,99. Chọn εVt = 0,98.

25 − 7
.
∆ ttb = 0,98 25 =13,86( 0C).
ln
7

Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của thiết bị là:

Q 81000
F= = =8,35 (m2).
k .Vttb 700.13,86

2
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang

t( c)

20 C HO

2C
R22
-5 C -5 C

F(m )

2.3 Chọn kích thước thiết bị.

Chọn ống có chiều dài: L = 3(m) , dT=18(mm), dN=22(mm).

L : chiều dài thiết bị trao đổi nhiệt.

dN: đường kính trong của thiết bị

dN: đường kính ngoài của thiết bị

- Tính số ống và số hành trình:

F 8,35
F=π .dN.L.n → n = = = 40,29 (ống).
π .d N .L 3,14.0, 022.3

Vậy chọn thiết bị trao đổi nhiệt với số ống n = 40 ( ống),chọn 2 hành trình ,1 hành
trình 20 (ống).
2.4 Tính hệ số tỏa nhiệt:

3
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang

- Tính hệ số tỏa nhiệt R22 :quá trình là trao đổi nhiệt biến đổi pha sôi. Chọn α R22 tính
theo công thức:

α R22 = 2,656.p0,176.qw0,7 . (TL1).

Ta có:

Q 8100.4,186
qw = = = 11,3(kw/m2).
F 3600.8,35

Từ t0 = -50C. Tra bảng tính chất nhiệt động của R22 ta được : p0 = 4,2 (bar).

- Hệ số tỏa nhiệt của môi chất R22:

α R22 = 2,656.4,20,176.(11,3.103)0,7 = 2350(w/m2độ) = 2021(kcal/hm2độ).

- Tính hệ số tỏa nhiệt của nước: α H2O

Ta có :

α .l λ.Nu
Nu = →α =
λ l

ω.d
Trao đổi nhiệt theo phương pháp tỏa nhiệt đối lưu: Re =
l

- Nhiệt độ xác định :

tv +
tr 20 + 2
tf = = =11 (0C).
2 2

Tra các thông số của nước ở nhiệt độ tf =11 (0C).

+ δ = 1,306.10-6 (m2/s)

+ λ = 57,4.10-2(w/m2độ)

+ Prf = 9,52

+ Prw = Pr1,50C = 13,44.

Vận tốc nước đi trong ống là:

4
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang

1, 25.10−3
V
V = n.f.w → w= = 0, 0182 = 0,25 (m/s).
n. f 20.3,14.
4

Hệ số Reynol :

ω.l 0, 25.0, 018


Re = = = 3446 > 2320 :chất lỏng chảy rối trong
ν 1,306.10−6
ống.

- Ta có :

Pr f
Nu = 0,021.Ref0,8.Prf0,43. ( )0,25.ε ε
r. R ( .ε ε
r. R =1).
Prw

δ 0, 002
Tra bảng :( TL2). Chọn ( )dồng = (kcal/hm2độ). Chọn đồng vàng : λ = 300 ÷
λ 300
330 (kcal/hm2độ).

Pr f
Nu = 0,021.34460,8.9,520,43. ( )0,25 = 34,3
Prw

- Hệ số tỏa nhiệt của nước :

α .l Nu.λ 34,3.57, 4.10−2


Nu = →α = = = 1093,8 (w/m2độ) =
λ l 0, 018
940,7 (kcal/hm2độ).
2.5 Tính hệ số truyền nhiệt thực tế:

- Ta có hệ số truyền nhiệt thực tế tính theo công thức:

1
kt = 1 δ δ δ 1
+ ( )+d ( +) (+ )
αR 22 λ λ λ cα d
HO 2

Chọn các thông số của cáu cặn và dầu như sau:

δ
+ ( )cáu= 0,15.10-3(kcal/hm2độ).
λ

5
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang

δ
+ ( )dầu = 0,25.10-3 (kcal/hm2độ)
λ

Hệ số truyền nhiệt thực của thiết bị:

1
kt = 1 0, 002 1 =509 (kcal/hm2độ)
+ + 0,15.10−3 + 0, 25.10−3 +
2021 300 940, 7

- Sai số :
[ k − kt ] .100% = 700 − 509
.100% = 27,3 %.> 5%
k 700

Chưa đạt yêu cầu tính toán lại.


2.6 Tính lại:

Chọn phương pháp tăng số hành trình,tăng lên 4 hành trình mổi hành trinh gồm 10
(ống).

- Vận tốc nước đi trong ống:

1, 25.10−3
V
V =n.f.w → w= = 0, 0182 =0,49 (m/s).
n. f 10.3,14.
4

ω.l 0, 49.0, 018


- Trị số Reynol: Re = = =6753,45 > 2320 :chất lỏng
ν 1,306.10−6
chảy rối.

Ta có :

9,52 0,25
Nu = 0,021.6753,450,8.9,520,43. ( ) = 58,8.
13, 44

- Hệ số tỏa nhiệt của nước:

α .l Nu.λ 58,8.57, 4.10−2


Nu = →α = = = 1875 (w/hm2độ) =
λ l 0, 018

1612,6 (kcal/hm2độ).

- Hệ số truyền nhiệt thực :

6
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang

1
kt = 1 0, 002 1 =657,2(w/m2độ) =
+ + 0,15.10−3 + 0, 25.10−3 +
2021 300 1612, 6
565,2(kcal/hm2độ).

Sai số :

[ k − kt ] .100% = 700 − 565, 2


.100% = 19,25 % > 5%
k 700

Chưa đạt yêu cầu chọn lại.

- Tăng số hành trình lên 5,mỗi hành trình 8(ống).

Vận tốc nước đi trong ống :

1, 25.10−3
V
V = n.f.w = → w = = 0, 0182 = 0,62 (m).
n. f 8.3,14.
4

ω.l 0, 62.0, 018


Re = = = 8545,176 > 2320 : chất lỏng chảy rối
ν 1,306.10−6
trong ống.

9,52 0,25
Nu = 0,021.8545,1760,8.9,520,43.( ) =70,95.
13, 44

- Hệ số tỏa nhiệt của nước:

α .l Nu.λ 70,95.57, 4.10−2


Nu = →α = = = 2262,5 (w/m2độ)
λ l 0, 018

= 1945,8 (kcal/hm2độ).

Hệ số truyền nhiệt thực kt :

1
kt = 1 0, 002 1 = 706,5.
+ + 0,15.10−3 + 0, 25.10−3 +
2021 300 1945,8

Sai số :

7
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang

[ k − kt ] .100% =
700 − 706,5
.100% = 0,93% < 5%. → đạt yêu cầu
k 700

Vậy chọn thiết bị bay hơi ống lồng ống với 5 hành trình, mỗi hành trình 8 ống.

You might also like