Professional Documents
Culture Documents
Thiết bị trao đổi nhiệt là thiết bị trong đó thực hiện các quá trình trao đổi nhiệt
giữa các chất mang nhiệt. Trong kĩ thuật thiết bị trao đổi nhiệt được sử dụng rất rộng
rãi và đóng vai trò quan trọng trong các quá trình công nghệ ví dụ như lò hơi để sản
sinh hơi nước, thiết bị ngưng tụ và bốc hơi trong thiết bị lạnh, thiết bị hồi nhiệt… Về
cấu tạo thiết bị trao đổi nhiệt rất đa dạng về chủng loại và phụ thuộc vào công nghệ
trong sản xuất. Tuy nhiên về nguyên lý làm việc các thiết bị trao đổi nhiệt có thể phân
thành ba dạng chính là:
- Thiết bị trao đổi nhiệt loại vách ngăn cách
- Thiết bị trao đổi nhiệt loại hồi nhiệt
- Thiết bị trao đổi nhiệt loại hỗn hợp
Xét về mặt kĩ thuật mỗi chủng loại đều có những ưu nhược điểm khác nhau nên tuỳ
thuộc vào công nghệ sản xuất mà lựa chọn thiết bị loại này hay loại khác.
Chương 2:
CHỌN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU, TÍNH
THIẾT KẾ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
1
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang
Phương pháp thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt làm lạnh nước dạng ống lồng ống. Ở
đây hai lưu thể là chất lỏng nên hệ số truyền nhiệt nằm trong khoảng k = 300 ÷ 1200
(kcal/hm2độ). Chọn k = 700 (kcal/hm2độ).
- Chọn các thông số ban đầu: tv =200C , tr = 20C, t0 = -50 C.
- Nhiệt mà nước thu vào:
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt tính theo công thức:
Q
Q =F. k .V
t tb → F= .
k .Vt tb
Vttb = ε Vt .Vttbnc
Vtmax −
Vt min
Vttbnc = 0,98.
Vt − Vt min
ln max
Vtmin
- Ta có:
25 − 7
.
∆ ttb = 0,98 25 =13,86( 0C).
ln
7
Q 81000
F= = =8,35 (m2).
k .Vttb 700.13,86
2
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang
t( c)
20 C HO
2C
R22
-5 C -5 C
F(m )
F 8,35
F=π .dN.L.n → n = = = 40,29 (ống).
π .d N .L 3,14.0, 022.3
Vậy chọn thiết bị trao đổi nhiệt với số ống n = 40 ( ống),chọn 2 hành trình ,1 hành
trình 20 (ống).
2.4 Tính hệ số tỏa nhiệt:
3
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang
- Tính hệ số tỏa nhiệt R22 :quá trình là trao đổi nhiệt biến đổi pha sôi. Chọn α R22 tính
theo công thức:
Ta có:
Q 8100.4,186
qw = = = 11,3(kw/m2).
F 3600.8,35
Từ t0 = -50C. Tra bảng tính chất nhiệt động của R22 ta được : p0 = 4,2 (bar).
Ta có :
α .l λ.Nu
Nu = →α =
λ l
ω.d
Trao đổi nhiệt theo phương pháp tỏa nhiệt đối lưu: Re =
l
tv +
tr 20 + 2
tf = = =11 (0C).
2 2
+ δ = 1,306.10-6 (m2/s)
+ λ = 57,4.10-2(w/m2độ)
+ Prf = 9,52
4
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang
1, 25.10−3
V
V = n.f.w → w= = 0, 0182 = 0,25 (m/s).
n. f 20.3,14.
4
Hệ số Reynol :
- Ta có :
Pr f
Nu = 0,021.Ref0,8.Prf0,43. ( )0,25.ε ε
r. R ( .ε ε
r. R =1).
Prw
δ 0, 002
Tra bảng :( TL2). Chọn ( )dồng = (kcal/hm2độ). Chọn đồng vàng : λ = 300 ÷
λ 300
330 (kcal/hm2độ).
Pr f
Nu = 0,021.34460,8.9,520,43. ( )0,25 = 34,3
Prw
1
kt = 1 δ δ δ 1
+ ( )+d ( +) (+ )
αR 22 λ λ λ cα d
HO 2
δ
+ ( )cáu= 0,15.10-3(kcal/hm2độ).
λ
5
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang
δ
+ ( )dầu = 0,25.10-3 (kcal/hm2độ)
λ
1
kt = 1 0, 002 1 =509 (kcal/hm2độ)
+ + 0,15.10−3 + 0, 25.10−3 +
2021 300 940, 7
- Sai số :
[ k − kt ] .100% = 700 − 509
.100% = 27,3 %.> 5%
k 700
Chọn phương pháp tăng số hành trình,tăng lên 4 hành trình mổi hành trinh gồm 10
(ống).
1, 25.10−3
V
V =n.f.w → w= = 0, 0182 =0,49 (m/s).
n. f 10.3,14.
4
Ta có :
9,52 0,25
Nu = 0,021.6753,450,8.9,520,43. ( ) = 58,8.
13, 44
1612,6 (kcal/hm2độ).
6
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang
1
kt = 1 0, 002 1 =657,2(w/m2độ) =
+ + 0,15.10−3 + 0, 25.10−3 +
2021 300 1612, 6
565,2(kcal/hm2độ).
Sai số :
1, 25.10−3
V
V = n.f.w = → w = = 0, 0182 = 0,62 (m).
n. f 8.3,14.
4
9,52 0,25
Nu = 0,021.8545,1760,8.9,520,43.( ) =70,95.
13, 44
= 1945,8 (kcal/hm2độ).
1
kt = 1 0, 002 1 = 706,5.
+ + 0,15.10−3 + 0, 25.10−3 +
2021 300 1945,8
Sai số :
7
Lê Văn Nam Ttrường đại học NhaTtrang
[ k − kt ] .100% =
700 − 706,5
.100% = 0,93% < 5%. → đạt yêu cầu
k 700
Vậy chọn thiết bị bay hơi ống lồng ống với 5 hành trình, mỗi hành trình 8 ống.