You are on page 1of 9

200 BÀI TẬP ÔN HỌC KỲ I

(Lũy thừa và logarit)


Mở rộng khái niệm luỹ thừa

1.Rút gọn các biểu thức sau:


a) b)
c) ( )– 10.27 – 3 + (0,2)– 4.25– 2 d)
c) (a– 4 – b– 4):(a– 2 – b– 2) d) (x3 + y – 6):(x + )
–1 –1
e) – f)(x.a – a.x ). –
2.Tính các biểu thức sau:
11
a) 5
2.3 2 2 : 2 b) 3
4.3 2. 8 c) a a a a : a 16
1 b 3 a 6 3 5
d) 3 a. a 3 . a : a 2 e) 4 x 2 .3 x .5 x f) 5 . g)
a b 2 2  5 .31 5

1
 1
 1

h)  3 2 ( 3 2) 2  2
  ( 3  2) 2  3 
  
k) ()– 0,75 + ( )– 4/3 l) 4 3 2 .21 2 .2  4 2 m) (251 2
 52 2
).5 1 2 2

3.Cho hai số a ,b > 0.Tính các biểu thức sau:


3 3 1 2 2 4 2 1
a) (2a  4  3a 4 ) 2 b) (a  5  a 5 )(a  5  a 5 )(a 5  a  5 )
c) ( a  4 a  1)( a  4 a  1)(a  a  1)
4 1 2
1 1 1
1 1 
a (a3 3
a ) 3
(1  a )(1  a ) f) a b  b a
 2 3 3
d) a  a 2 2
 e) 1 3 1
1 a a (a  a )
4 4 4
6
a 6 b
2 2
1 1
 a 3 b 
g) (3 a  3 b )(a 3  b 3  3 ab ) h) (a 3  b 3 ) :  2  3 
 b a 
1

i)  a 2a b  ab 2 a (a  b)  3b(1a  b ) 
4 3 3 4 2 2 3
: (a  b) 1
 a  2ab  b a ( a  b) 
a
(1  ( )  2 )a 2
j) b k) .( 1 + ).(a + b + c)– 2
1 1
(a  b ) 2  2 ab
2 2

4.Cho biết 4x + 4– x = 23 ,hãy tính 2x + 2– x


5.Rút gọn các biểu thức sau:
 a 2  b 2 2(a 1  b 1 ) 
a) (a + b – ):() b)    : (ab)  2
 (a  b ) (a  b ) 
2 3

 a 2 2 2  a 3
c)  2 1
 1 . d) (a4 – b)– 1 + ( )– 1 –
 (1  a ) a  1  a 2
 3
 1
 2 22   a 2 
e)  2 1
 2  :  2
 f) .
 (1  a ) a  1 a 
 
g) [(a– 1 + b– 1 – )(a + b + 2c)]:[a– 2 + b– 2 + ]
 1 1 ( b  1) 2  1 
h)    2 
 1 
 a  a b a  a b 1  b  b 
1 9 1 3
2
 b b    1 1
a a4 4
b 2
b 2
i) 1  2   :  a  b  2 2
j) 1 5
 1 1
 a a   
a a4 4
b b2
2

5.Rút gọn các biểu thức sau:


1 1
1 1 1 1 1 x.y 2  y.x 2
a)A = (4 3  10 3  25 3 )(2 3  53 ) b) B = 1 1
x2  y2
3 3 3 3 2
 32 3
1 2
1 1

(a  b )(a  b )
4 4 4 4
 x a 2
  x a2 
c) C =  ab d) D = 1  (ax ) .
2
1 1  1  xa 
a b
2 2  x 2  a 2   
 1 1
 1 1  
2

 a  b  a  b 2  : (a 4  b 4 )
2
4a  9a 1 a  4  3a 1 
e) E =  3 1  f) F =  1 
1 1 1  
1 1

1

 a  a .b a  b 4   2a 2  3a 2 a2 a 2 
4 2 4 4

 32 3

b   2 2 2 
1 1 1 1
 a  b 2
a
g) G =   1  1 1  
: a b (a  b 2 ) 1 
ab 1
 
 a 2  b 2 a 2  b 2  
1
 1 1
  32 3

2a  b a   a  b 2 ab
h) H =  
2 2
.  1
3a   1 1 1 
   a  a 2 b 2 a 2  b 2 
5
 (4 a  4 b ) 2  (4 a  4 b ) 2  3
i) I = a 3   . a a
 a  ab 
3
 23 2
2 
1  (b  a 3 ) 3  2a 2  b 2 
j)J = (a  3a b  3a b  b )  
6 4 2 2 4 6 3

a2 2 2
 a 2  (b 3  a 3 ) 3  2b 2 
1
1   2
2
1  a b
k) K = 2(a + b) .  ab  2 . 1  
–1
   với a.b > 0
 4  b a  
 
6.Cho 2 số a = 4  10  2 5 và b = 4  10  2 5 Tính a + b
 a b
6. Rút gọn biểu thức A = với x =    a < 0 ;b < 0
 b a 
7.Cho 1 x  2. Chứng minh rằng: x  2 x 1  x  2 x 1  2
8.Rút gọn các biểu thức sau:
a  a 2 2 1  a 2
a) 1 1
 3
 1 1 b) :
 
a2 a 2 a2 a2 a 2

1

1
 12 1 1 1
 1 1
 ab  a b
2 2
 a  b 2
a 2
 b 2
.(b  2  a  2 )

c)  
: 1 1
d)  1 1
 1 1 
 a  b  2 ab   2 
 a  b a  b 2 
a b 2 2 2 2
 32 3

 a 1 
2
 a 1 a  1   a  b2
2 b 1  1
e) 
 2 2 a

 .  f)    (a  b )
   a 1 a  1  a b  a b
1

(ab) 2 
 
 32 3
 1
 a  b2 ab  a  b
g)   1  ab . 

 ab 
1
 a b 
 a  b2
2

2 2
ab ab a b 3 3
h) 2 1 1 2
 2 1 1 2
 1 1
a a b b
3
a a b b
3 3 3 3 3 3 3
a 3  b3
9**.Rút gọn các biểu thức sau:
4 4 2 4
a  4a 1 a  3  2a 1 25a 3  4a

3
3a 2  3  2a 3  2a

3
a) 1 1
 1 1 b) 
  2 2 4 2
a  2a
2 2
a2  a 2
5a  2a 3

3
a a 3

3

1 1
a a 2a  5  2a a  3  10a 1 a  9a 1

c) 1 1
 1 1 d) 1 1
 1 1
   
a a 2 2
a  2a 2 2
a  5a 2 2
a 2  3a 2
a  25a 1 a  2  15a 1 9a  16a 1 a  1  12a 1
e) 1 1
 1 1 f) 1 1
 1 1
 
a  5a
2 2
a  3a
2 2
3a  4a 2 2
a  3a
2 2

2 2 2
10.Cho ba số dương thoả a + b = c . Chứng minh rằng : a 3  b 3  c 3
11.Cho a,b,c là độ dài các cạnh của một tam giác ,chứng minh rằng nếu c là cạnh lớn nhất thì :
3 3 3
a 4  b4  c4
12.Cho a ,b ≥ 0 và m ,n là hai số nguyên dương thoả m ≥ n . Chứng minh rằng :
1 1
(a m  b m ) m  (a n  b n ) n
13.Cho f(x) =
a)Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì f(a) + f(b) = 1
b) Tính tổng S = f() + f() + …+ f() + f()
14.Tìm miền xác định của các hàm số sau:
a) y = (x2 – 4x + 3)– 2 b) y = (x3 – 3x2 + 2x)1/4 c) y = (x2 + x – 6)– 1/3
3 /3
d) y = (x – 8)
15.So sánh các cặp số sau:
5/2 10 / 3 2 3 10 / 4 5/2
     3 4
a)   và   b)   và   c)   và  
2 2 2 5 5 7
3 2 5 2 2 3
 
d)   và   e)   và   f)   và  
6 7 2 3
7 8 6 5 5 5

LOGARIT
1.Tính
3
a) log 2 43 16 b) log 13 27 3 c) log 2
85 32 d) log a 3 a a e) log3(log28)
2.Tính
a) 2 log8 3 b) 49 log 7 2
c) 25 3 log 5 10
d) 64 2 log 2 7
e) 4 2 log 2 3 f) 10 3 log 10 8
1
1 1 log 3 4
 12
g)( (0,25) 3 log 2 5 h) 25 log8 5  49 log6 7 h)  
9
log 3 5
 1  1
3. Chứng minh rằng    a
log a
b
 b2
 3 5
4.Rút gọn các biểu thức sau:
1
a) log 6
3. log 3 36 b) log 3
8. log 4 81 c) log 2 . log 25 3 2
5
d) e) lgtg1o + lgtg2o+ …+ lgtg89o
1
f) 2 log 1 6  log 1 400  3 log 1 3
45
3
2 3 3
3
5.Cho log23 = a ; log25 = b .Tính các số sau : log2 ,log2 135 , log2180
,log337,5 ,log3, log1524 , log 10 30
6.a)Cho log53 = a,tính log2515
b) Cho log96 = a , tính log1832
7.Cho lg2 = a , log27 = b,tính lg56
8.Cho log615 = a ,log1218 = b , tính log2524
49
9.Cho log257 = a ,log25 = b hãy tính log 3 5
8
10. Chứng minh rằng log186 + log26 = 2log186.log26
11.a)Cho lg5 = a ,lg3 = b tính log308
b) Cho log615 = a ,log1218 = b tính biểu thức A = log2524
c) Cho log45147 = a ,log2175 = b , tính biểu thức A = log4975
12. Cho log275 = a , log87 = b , log23 = c .Tính log635 theo a,b,c
13.Cho log23 = a , log35 = b , log72 = c .Tính log14063 theo a,b,c
14.Cho a2 + b2 = 7ab a > 0, b > 0,chứng minh rằng : lg() = ( lga + lgb )
15.Cho a2 + 4b2 = 12ab a > 0, b > 0,chứng minh rằng: lg(a + 2b) – 2lg2 = ( lga + lgb )
16.a)Cho x2 + 4y2 = 12xy x > 0,y > 0,
chứng minh rằng lg(x + 2y) – 2lg2 = (lgx + lgy)
b) Cho a,b > 0 thoả mãn 4a2 + 9b2 = 4ab và số c > 0, 1,chứng minh rằng :
logc =
17.Cho log1218 = a , log2454 = b ,chứng minh rằng ab + 5(a – b) = 1
18.Cho logaba = 2 , tính biểu thức A = logab
18. Chứng minh rằng :
a) a log b  b log a b) = 1 + logab
c c

c) logad.logbd + logbd.logcd + logcd.logad =


19.Cho a,b,c,N > 0, 1 thoả mãn: b2 = ac . Chứng minh rằng :
1 1 1
19.Cho y  10 1lg x , z  10 1lg y . Chứng minh rằng : x  10 1lg z
20.So sánh các cặp số sau:
a) log43 và log56 b) log 12 5 và log 15 3 c) log54 và log45
d) log231 và log527 e) log59 và log311 f) log710 và log512
g) log56 và log67 h) logn(n + 1) và log(n + 1)(n + 2)
20.Tìm miền xác định của các hàm số sau:
a)y = log6 b) y = c) y =
21.a) Cho a > 1. Chứng minh rằng : loga(a + 1) > loga +1(a + 2)
b)Từ đó suy ra log1719 > log1920

Phương trình mũ
1.Giải các phương trình sau:
2 2
a) 22x – 4 = 4 x b)3x – 2 = 2 c)0,125.42x – 3 = (
2
 3 x 5 )
8
x 1 4 x 2
1
d) 27 x 1  .81 x  2 e) 2x.5x – 1 = .102 – x f) 2x.3x – 1.5 x – 2 = 12
9
2
g) ( x  1) x 3 = 1 h) ( x 2  x  1) x 1
=1 i) ()x – 2 = 1
2
j) ( x 2  2 x  2) 4 x = 1
2.Giải các phương trình sau:
x 1 x
a) 5 x .8 x
 500 b) 3 x .8 x 1  36 c) 9x – 2x + 1 = 2x + 2 – 32x – 1
x
d) 8 x  2 = 36.32 – x
3.Giải các phương trình sau:
a) 2x – 4x – 1 = 1 b) 5x – 1 + 5 – x+3 = 26 c)92x – 32x – 6 = 0
x+1 x x–1 2–x
c)4 – 16 = 2log48 d)2 – 2 = e)3 + 32 – x = 28
x+1

2 3 x 3
f) = 5 g)8x + 18x = 2.27x h) 8 x  2 x
 12  0
x x
x x
i) 2  3  2  3  4 j)(7 + 4) + 3(2 – ) + 2 = 0 k) ( 7 48 ) x  ( 7  48 ) x  14 l)
2 2
4x x 2
 5.2 x 1 x 2
6
2x + 1 x+2 sin 2 x 2
m) 3 = 3 + n) 2  4.2 cos x  6
o) (26 + 15)x + 2(7 + 4)x – 2(2 – )x = 1
4.Giải các phương trình sau:
a) 3.4x +2.9x = 5.6x b)6.9x – 13.6x + 6.4x = 0 c)4.9x – 6x = 18.4x
x x x
d) 5.36 = 3.16 + 2.81 e) 3.2 2lnx + 4.6lnx – 4.3 2lnx = 0
f)3x + 1 + x – 2x + 1 = 0 g) 4 x  4 x 1  3.2 x  x h) 25 x  10 x  2 2 x 1
j) 5.32x – 1 – 7.3x – 1 + = 0
2 2 2
i) 25 2 x  x 1  9 2 x  x 1  34.15 2 x  x
k) (3 + )x + 16(3 – )x = 2x + 3
5.Giải các phương trình sau:
a)3x = 13 – 2x b) 3x = – x + 11 c)4x – 3x = 1
x x/2 x x
d)2 = 3 + 1 e)2 = 3 – 5 f)3x = 5x/2 + 4
g) 3x–1 =34 – 5x–1 h)52x = 32x + 2.5x + 2.3x i) 1 + 26x + 24x = 34x
h) (2 – )x + (2 + )x = 4x
6.Giải các phương trình sau:
a) 3.4x + (3x – 10).2x + 3 – x = 0 b) 9x + 2(x – 2).3x + 2x – 5 = 0
c) 25x – 2(3 – x).5x + 2x – 7 = 0 d) x2 – (3 –2x )x + 2 – 2x +1 = 0
x– 2 x– 2
e) 3.25 + (3x – 10).5 + 3 – x = 0 f) 2x–1 – 2 x  x = (x – 1)2
2

f) (4x – 1)2 + 2x + 1(4x – 1) = 8.4x


7. a)Chứng minh rằng : – = 2
b)Từ đó giải phương trình :(cos720)x – (cos360)x = 2– x
8.Tìm m để phương trình: m.2x + 2– x – 5 = 0 có 1 nghiệm duy nhất
9.Tìm m để phương trình 4x – m.2x+1 + 2m = 0 có 2 nghiệm x1,x2
thoả x1 + x2 = 3
10.Tìm m để các phương trình sau có nghiệm :
a) m.2x + (m + 2)2– x + m + 2 = 0 b) m.3x + m.3– x = 8
c) (m – 1)4 + 2(m – 3)2 + m + 3 = 0 d) (m – 4).9x – 2(m – 2).3x + m – 1 = 0
x x
2 2 2 2
e) (m  1)9 x  (m  1).3 x  3  0 f) 3sin x  m.3cos x  m  0
11.Tìm m để phương trình : (m + 3)4 + (2m – 1)2x + m + 1 = 0
x

có 2 nghiệm trái dấu


12.Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình sau được nghiệm
đúng  x  0 : m.2x+1 + (2m + 1)(3 – )x + (3 + )x < 0

Bất phương trình mũ


1.Giải các bất phương trình sau:
x 1
a)  0 b) ( 5  2) x 1  ( 5  2) x 1
1
2
1 1
1 x2 1 1
d)  
1 
c) ( ) x  3.( ) x  12 > 3– x e) x2
3 3  3 3 x 2 5 x 6 3
6 5 x

e) 2 25 x
< f) 4 4 x
2
2 x 2 g) 4x – 3.2x + 2 <0
   4 2 x 3
5
h) ()x – 1 – ()x > 3 i) 4x2 + 3 x .x  31 x < 2. 3 x .x 2 + 2x + 6
2 2 2
j) 4x2 + x 2 x 1  3.2 x  x 2 2 x  8x  12 k) 3 2 x  8.3 x  x  4  9.9 x4
>0
l) ( 5  1)  x  x  2  x  x 1 < 3( 5  1)  x  x m)  1
2 2 2

x 1
n) + 21+ x > 5 o) ( x 2  2 x  1) x 1  1
p) ( )x – 1 – ( )x > 2log48
2.Cho bất phương trình : 4x – 1 – m(2x +1) > 0
a)Giải bất phương trình khi m = 16/9
b)Xác định m để bất phương trình thoả mãn  x  R
3*.Tìm m để :
a)m.4x + (m – 1)2x + 2 + m – 1 > 0 x
b)m.9x – (2m + 1)6x – 4x < 0 x  [0;1]
c)4x - m2x + m + 3 < 0 có nghiệm
d) (m – 1).4x + 2(m - 3)2x + m + 3 < 0 có nghiệm
4*.Cho 2 bất phương trình :
2 1
1x 1x > 12 (1) và 2x2 + (m + 2)x + 2 – 3m <0 (2)
   
3 3
Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2)

Phương trình logrit


**Phương trình cơ bản:
f(x)  g(x)
logaf(x) = logag(x)  f(x)  0 hay g(x)  0 logaf(x) = b  f(x) = ab
**Các công thức logarit:

1) loga1 = 0 logaa = 1 2) a log a b  b 3) logaab = b 4) log a b    log a b 5)

1
log a ( )  log a b
b
6) Với A>0,B>0 loga(A.B) = logaA + logaB loga(A/B) = logaA - logaB
7) công thức đổi cơ số : logab = hay logab = logac.logcb
1.Giải các phương trình sau:
a) log3= log3(x + 1) b) lg(x2 – 6x + 7) = lg(x –3)
log 1 ( x  1)  log 2 (2  x )
c) log2(x2 – x – 9) = log2(2x – 1) d)
2

8 x 1
e) log 2  log 1 x f)log3(2x + 1)(x – 3) = 2
4 2 2

g) log3(2x + 1) + log3(x – 3) = 2 h) log5(x2 – 11x + 43) = 2


2
i) log5–x(x – 2x + 65) = 2 j) log3[log2(log4x)] = 0
k) log2{3 + log6[4 + log2 (2 + log3x)]} = 2
l) log4{2log3[1 + log2(1 + 3log2x)]} =
m) 5 2 ( x  log5 2 )  5 x log5 2  2
n) 8lgx – 3.4lgx – 6.2lgx + 8 = 0 o) log2(25x+3 – 1) = 2 + log2(5x+3 + 1)
1  2 log 9 2
p) log3x + log9x + log27x = 11 q) = r)  1  2 log x 3. log 9 (12  x ) s) log2x + 2log7x = 2
log 9 x
+ log2x.log7x
x 1
log 1 ( x  4)
= log (3 – x) u) log 2 (4  4)  x  log 1 (2  3) v)log (3x – 1) + = 2 +
x
t) log (x – 1)2 +
2 2 2
2 2

log2(x + 1)
1  x 1
w) log27(x2 – 5x + 6)3 = log 3    log9(x – 3)2
2  2 
.Giải các phương trình sau:
a) log3x + log9x + log27x = 11
b)log8x + log64x =
c) log3x + log9x + log81x =
d) log2x + log4x = log 1 3
2

e) log5x + log25x = 3 log 0, 2


f) log4(x + 3) – log4(x – 1) = 2 – log48
g) lg(x + 10) + lg(2x – 1) – lg(21x – 20) = 1 – lg5
h) log5x = log5(x + 6) – log5(x + 2)
i) log4(log2x) + log2(log4x) = 2
j) log2x + log3x + log4x = log20x
.Giải các phương trình sau:
a) (log2x)2 – 3log2x = log2x2 – 4
b) log 1 x  3. log 1 x  2  0
3 3

x )  3 log 2 x  log 1 x  2
2
c) (log 2
2
2
  x2
d) log 1 (4 x )  log 2 8
 2  8
e) log2(2 + 1).log2(2x+1 + 2) = 6
x

2.Giải các phương trình sau:


1
a) log x 3  log 3 x  log x b) log x 2 (2  x )  log 2 x x  2
3  log 3 x 
2
b) log 3 x  7 (5x  3)  log 5 x 3 (3x  7)  2
c) log x 2 16  log 2 x 64  3 d) 3 log x 4  2 log 4 x 4  3 log16 x 4  0
e) log x 5  log x (5x )  2,25  (log x 5 ) 2 f) 5lnx = 50 – xln5
g) 2.x log2 x  2.x 3 log8 x  5  0 h) log5x.log3x = log5x + log3x
3.Giải các phương trình sau :
a) logx[log4(2x + 6)] = 1 b) logx[log9(2.3x + 3)] = 1
2
  x2
c)  log 1 (4x )   log 2  8 d) log 5 ( 4  6)  log 5 (2  2)  2
x x 2

 2  8
3 x3 1
e) log 3 ( ). log 2 x  log 3 ( )   log 2 x
x 3 2
1  3 sin 2 x  2 sin x 
f) log x 3 (3  1  2 x  x 2 )  g) log 7  x 
2   log 7  x 2 2
2  sin 2x. cos x 
x x
h) log 3 (sin 2  sin x )  log 1 (sin 2  cos x )  0
3

3.Giải các phương trình sau:


a) log 22 x  ( x  1) log 2 x  6  2 x 0
b) ( x  2) log 32 ( x  1)  4( x  1) log 3 ( x  1)  16  0
c) log 2 (1  x )  log 3 x d) log 3 ( x 2  3x  13)  log 2 x
e) log 4 ( x 2  x  8)  log 3 x  1 f) log 2 (cos x )  2 log 3 (cot gx )
g) 2 log 2 x  3 log 3 (1  x  x ) 3

4.Giải các bất phương trình sau:


3x  2
a) log x (5 x 2  8 x  3)  2 b) log x ( ) 1 c) log x 2 ( x  2)  1
x2
d) log x 2. log 2 x 2. log 2 4 x  1 e) log x [log 3 (9 x  72)]  1
2 log 1 ( x  1)  log 1 ( x  1)  log (5  x)  1
f) 6 (log 6 x )  x log 6 x  12 g) 3
3 3
log 2 ( x 2 1)

h)  
1
> 1 i) log 3x - x (3  x ) > 12

2
1 1 log 1 ( x  3) 2  log 1 ( x  3) 3
j) log 1 2 x  3x  1
2 > log 1 ( x  1) k) 2 3
0
3 3 x 1
3x  1 3
l) log 4 (3  1). log 1 
x

4
16 4
.Tìm miền xác định của các hàm số
a) y = +
b) y = lg(5x2 – 8x – 4) + (x + 3)– 0,5
3 x 2 18 x  29
c) y = d) y =
4 x 3
 2 6 x 17
 1 
log 2   log 1 (1  4 )  1
 x 
e) y = 2

5.Cho phương trình : log 32 x  log 32 x  1  2m  1


a)Giải phương trình khi m = 2
b)Tìm để phương trình có nghiệm x 1;3 3  
6.Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duynhất :
a) log 3 ( x  4mx)  log 1 (2x  2m  1)  0
2

b) =2

7.Tìm m để phương trình : ( 2  x) m  ( 2  x) m  2 2 là


log 2 (9  x ) 3

hệ quả của phương trình : 3


log 2 (3  x )
8. Xác định m để tổng bình phương các nghiệm của phương trình :
2log4(2x2 – x + 2m – 4m2) – log2(x2 + mx – 2m2) = 0 lớn hơn 1
9. Với giá trị nào của m thì bất phương trình log2(x2 – 2x + m) < 3
Có nghiệm và mọi nghiệm của nó đều không thuộc miền xác định của hàm số
y=
10. Tìm x để phương trình : log 2 (a 2 x 3  5a 2 x 2  6  x )  log 2 a (3  x  1)
2

được thoả mãn với mọi a


11.Tìm y để bất phương trình sau đây được nghiệm đúng  x:
(2 – log2)x2 – 2(1 + log2)x – 2(1 + log2) > 0
( x  1) lg 2  lg(2
x 1
 1)  lg(7.2
x
 12)
12.a)Giải hệ bất phương trình  log ( x  2)  2
x
(1)
b)Tìm các giá trị của m để phương trình
m.2–2x – (2m + 1)2- x m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 (x1 < x2 )
sao cho x1 nằm ngoài và x2 nằm trong khoảng nghiệm của hệ (1)
13.a)Giải bất phương trình > 3 (1) a là tham số > 0;  1
b)Tìm các giá trị của m sao cho mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của bất phương trình : 1 +
log5(x2 + 1) – log5(x2 + 4x + m) > 0 (2)
14.Với giá trị nào của a thì bất phương trình
log2a +1(2x - 1) + loga(x + 3) > 0 được thoả mãn đồng thời tại x = 1 và x = 4
15.Giải bất phương trình:
(2 + )( – 1)  (+ 2)logx
1
 2 log 3 x
2
 log 3 y  0
16.Cho hệ phương trình 
x
a là tham số

3
 y 2
 ay  0

a)Giải hệ khi a = 2
b)Xác định a để hệ có nghiệm
.Giải các hệ phương trình :

9  3  2( xy)
log 2 ( xy ) log 2 3
log 2 ( x 2  y 2 )  5
a) 

x
2
 y  3x  3 y  6
2 b) 
2 log 4 x  log 2 y  4

You might also like