Professional Documents
Culture Documents
Định hướng đề tài trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp
LỜI MỞ ĐẦU
Phần 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY PT ( trang)
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty PT
_ Công ty cổ phần phân phối thực phẩm PT, tên giao dịch “PT food
distribution joint stock company”, tên viết tắt “PT food, JSC” là một đơn vị
trực thuộc Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Thái.
_ Công ty được thành lập theo quyết định số 0103019014 do phòng Đăng kí
kinh doanh, sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
_ Trụ sở chính của Công ty đặt tại: Số 352 Giải Phóng, Phường Phương Liệt,
Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
+ Chính thức thành lập năm 2007 với số vốn điều lệ là 10.000.000.000
đồng. Trước đó công ty hoạt động với tư cách là một đơn vị trực thuộc
sự quản lý trực tiếp của Công ty Cổ phần tập đoàn Phú Thái
+ Là nơi cung cấp sản phẩm tốt nhất trong ngành thực phẩm tại miền
Bắc mà đại diện là các sản phẩm sữa Cô Gái Hà Lan
+ Dịch vụ trang trí nội thất, vận chuyển hàng hóa, hành khách bằng
ôtô theo hợp đồng; Dịch vụ thương mại; Dịch vụ tư vấn, thiết kế,
tạo mẫu nhãn mác hàng hóa sản phẩm in, quảng cáo, nghiên cứu
thị trường
Phòng
Phòng kế kinh
Phòng Phòng
toán tài doanh
hành chính hậu cần
chính
Phòng
nghiên Phòng Bộ phận
Kho
cứu thị bán hàng giao hàng
trường
1.3 Các loại sản phẩm chủ yếu và mạng lưới phân phối của Công ty
1.3.1 Đặc điểm, cơ cấu các loại sản phẩm chủ yếu
+ Các sản phẩm sữa Cô Gái Hà Lan cung cấp đa dạng các sản phẩm giàu dinh
dưỡng, thơm ngon cho mọi thành viên trong gia đình.
+ Ở mỗi giai đọan phát triển khác nhau, con người có nhu cầu về dinh dưỡng
khác nhau để phát triển tốt nhất. Các sản phẩm sữa dành cho trẻ sơ sinh cung
cấp đầy đủ nguồn dinh dưỡng cho trẻ phát triển hoàn thiện.
+ Các sản phẩm sữa dành cho trẻ nhỏ cung cấp đầy đủ nguồn dinh dưỡng cho bé
phát triển hoàn thiện và khôn lớn từng ngày.
+ Cung cấp đầy đủ nguồn dưỡng chất để trẻ phát triển thật khỏe mạnh và năng
động trong giai đoạn thiếu nhi.
+ Cung cấp đầy đủ năng lượng giúp cơ thể luôn khỏe mạnh mà còn mang lại sự
tự tin để các bạn thanh thiếu niên khám phá và thử thách chính mình trong
giai đoạn thanh thiếu niên.
Dutch Lady
Friso
Dutch Lady Gold
Dutch Lady 123/456
Fristi
Yomost
Hoàn hảo
Trường sinh
Phân loại sản phẩm theo độ tuổi
Trẻ sơ sinh
Trẻ nhỏ
Thiếu nhi
Thanh thiếu niên
Người lớn
2%
1.3.2 Quy trình bán hàng
33%
_ Sơ đồ quy trình
Cty FieslandCampina
Cty FieslandCampina
Điểm Bán Lẻ
Điểm Bán Lẻ
Người Tiêu
Người Tiêu
Dùng
Dùng
Phần 2. PHÂN TÍCH TỔNG QUÁT HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
DOANH CỦA CÔNG TY ( Trang)
2.1 Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm
2.1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh trong những năm gần đây của Công ty:
Bảng kết quả doanh số bán hàng, doanh số theo hình thức phân phối
và nhận xét
Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009
2.1.2 Thị trường tiêu thụ và các đối thủ cạnh tranh của Công ty
Lợi ích Thưởng trên Hỗ trợ triển khai Hỗ trợ Các Các
số kê đơn và trưng bày và tiền trưng chương chương
số lượng thưởng doanh bày và trình trình đổi
khách hàng số hàng tháng, thưởng khuyến quà,
quý, hỗ trợ nhân doanh số mãi các khuyến
viên tiếp thị trực hàng sản phẩm mại.
tiếp tại cửa hàng tháng, sữa nước
quý.
Nhân tố Vị thế sản Lợ nhuận và sự Lợi Thái độ Thái độ
quyết phẩm trong đầu tư của nhà nhuận, phục vụ tư vấn,
định kênh y tế cung cấp, uy tín thái độ và chăm thái độ
mua sản phẩm trên phục vụ. sóc khách phục vụ
thị trường uy tín sản hàng
phẩm.
Đánh Hài lòng Hài lòng Hài lòng Hài lòng Hài lòng
giá sau
mua
Quyền Cao Cao Trung
lực bình
khách
hàng
PT food
Phòng
bán hàng
2.2.2 Các hình thức phân phối tiền lương trong Công ty
o Bảng lương
o Cách tính lương đối với bộ phận trực tiếp, gián tiếp
Phụ cập tiền ăn trưa cho cán bộ công nhân viên là 20,000đồng/ người/ ngày
Lương tổng cộng = Lương cơ bản + Lương thời gian+ Lương nghỉ ốm (nếu
có)
2.3 Phân tích công tác quản lý vật tư, tài sản cố định
+ Kho hàng được đặt ngay bên cạnh văn phòng công ty rất thuận tiện cho việc
xuất nhập hàng hóa sau khi làm thủ tục tại văn phòng.
+ Hàng hóa tại kho được quản lí theo phương thức nhập trước xuất trước và
khi hàng hóa được vận chuyển vào kho thì được nhân viên kho kiểm tra kĩ
lưỡng trước khi vào kho và được bảo quản theo đúng tiêu chuẩn đã quy định
của Công ty tránh việc làm hỏng hàng hóa hay thất thoát hàng hóa.
+ Hàng hóa trong kho được bố trí sắp xếp rất hợp lí và thuận tiện cho việc xếp
dỡ và bảo quản.
+ Kiểm soát hàng tồn rất chặt chẽ, hàng ngày kiểm kê từ 3 đến 5 sản phẩm bất
kì; cuối tháng tiến hành kiểm kê định kì. Kế hoạch trích dự phòng là trích
5% của 7% giá trị tồn kho hàng sữa nước. Hàng tuần Nhà phân phối gửi báo
cáo lên Nhà cung cấp các sản phẩm khó bán, tồn kho cao, cận date để Nhà
cung cấp hỗ trợ các chương trình bán ra thị trường.
o Hoạt động vận tải
+ Đội xe gồm các loại xe phù hợp với nhu cầu vận chuyển trong địa bàn thành
phố Hà Nội. phương thức vận chuyển hiện nay là xe máy và xe có trọng tải
nhẹ. Việc kết hợp các phương tiện vận tải này đã tạo ra sự thuận tiện cho
việc vận chuyển hàng hóa sản phẩm cho nhiều địa điểm gần nhau trong một
khu vực và làm giảm chi phí trong vận chuyển.
+ Đối với xe máy của cán bộ nhân viên thì Công ty hỗ trợ một phần bằng cách
trả cho họ một phần khoản phí nhất định.
KẾ TOÁN TRƯỞNG
+ Phương pháp xác định trị giá hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
Hệ thống sổ áp dụng:
+ Các sổ, thẻ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết bán hàng, thẻ kho kế toán . . .
+ Các bảng kê, chứng từ ghi sổ, sổ chứng từ ghi sổ, sổ cái các tài khoản ..
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02- DN
3.1.3 Nhận xét về mức độ phù hợp và tính đặc thù của Hệ thống kế toán của Công
ty
3.2.1 Phân tích khái quát các Báo cáo tài chính
Tập hợp và phân tích khái quát bảng KQHDSXKD và CĐKT 2 năm 2008
và 2009
(
V. Tài sản ngắn hạn khác -21,527,965 3.52)
14
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 657,038,089 4.94
51
II. Tài sản cố định 657,038,089 7.61
NGUỒN VỐN
(
A. NỢ PHẢI TRẢ -468,175,936 6.62)
(3
2. Phải trả người bán -1,858,815,939 5.61)
5. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 342,405,669 9.19
14
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 2,704,173,304 6.06
15
I. Nguồn vốn kinh doanh 2,248,605,752 0.68
12
VI. Lợi nhuận chưa phân phối 455,567,552 6.86
Phân tích 4 nhóm chỉ số: Khả năng thanh toán, cơ cấu tài chính, hiệu quả
hoạt động, khả năng sinh lời
ĐVT: %
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 12.30 0.00 12.30
NGUỒN VỐN
5. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn 3.68 0 3.68
khác
Trước hết ta xem xét tới tình hình công nợ của Công ty
3.2.3 Đánh giá, nhận xét tình hình tài chính của Công ty
Phân tích
3.3 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản và nguồn tài trợ
Bảng phân nhóm khách hàng theo thời gian tín dụng
3.5 Đánh giá, nhận xét hiệu quả quản lý tài chính