You are on page 1of 6

CHUYÊN ĐỀ CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300 ml dd NaOH 1M.
Khối lượng muối thu được sau phản ứng?
A. 8,4g và 10,6g B. 84g và 106g C. 0,84g và 1,06g D. 4,2g và 5,3g
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 hydrocacbon A ở thể khí trong điều kiện thường sản phẩm cháy được hấp thụ hết
vào bình đựng dd NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 23 gam. Thêm tiếp BaCl2 dư vào thấy xuất hiện thêm 78,8
gam kết tủa. Xác định CTPT A?
A. C2H4 B. C3H4 C. C4H6 D. C3H6
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 2,6gam hydrocacbon A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 500ml dung
dịch KOH, thêm BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng thấy xuất hiện 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm
Ba(OH)2 dư vào phần nước lọc thấy xuất hiện 19,7 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT A biết 90 <MA <110.
A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 10gam hợp chất hữu cơ A(C, H, O). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 600 ml
NaOH 1M thấy khối lượng dung dịch tăng 29,2 gam. Thêm CaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có 10gam
kết tủa xuất hiện. Xác định CTPT A biết CTPT trùng với CTĐGN.
A. C5H8O2 B. C5H10O2 C. C5H6O4 D. C5H12O
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a mol acid hữu cơ Y thu được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hòa a mol Y cần vừa đủ
2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là?
A. HOOC-CH2-CH2-COOH B. C2H5-COOH
C. CH3-COOH D. HOOC-COOH
Câu 31: Nung 13,4gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, thu được 6,8gam chất rắn và khí X.
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là?
A. 5,8gam B. 6,5gam C. 4,2gam D. 6,3gam
Câu 32: Khi đốt 0,1 mol chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng 1
mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?
A. C2H5C6H4OH B. HOCH2C6H4COOH
C. HOC6H4CH2OH D. C6H4(OH)2
Câu 33: X là hỗn hợp rắn gồm MgCO3; CaCO3. Cho 31,8 gam X tác dụng với 0,8 lít dung dịch HCl 1M. Chỉ ra
phát biểu đúng:
A. X còn dư sau phản ứng B. acid còn dư sau phản ứng
C. X phản ứng vừa đủ với acid D. Có 8,96lít CO2(đktc) bay ra.
Câu 34: Hấp thụ hết V lít CO2(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam
NaHCO3. Gía trị V, x lần lượt là? (K=39;C=12;H=1;O=16)
A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M
C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M
Câu 35: Hấp thụ hết CO2 vào dung dịch NaOH dược dung dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 1 được a gam kết tủa.
- Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần 2 được b gam kết tủa.
Cho biết a < b . Dung dịch A chứa:
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và NaHCO3 D. NaHCO3, Na2CO3
Câu 36 : Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng:
(Ca=40;C=12;O=16)
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Cả A, C đều đúng
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H5ỌH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75 ml dd Ba(OH)2
2 M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là?
A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g
Câu 38: Tiến hành phản ứng hợp nước hoàn toàn 2 anken thu được 2 rượu liên tiếp . Cho hỗn hợp rượu này tác
dụng với Na dư được 2,688 lít H2(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào
nước vôi trong được 30gam kết tủa, tiếp tục cho NaOH dư vào thấy có 13gam kết tủa nữa. Xác định CTPT 2
anken?
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8
1
C. C4H8 và C5H10 D. không xác định được
Câu 39: Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:
- cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra.
- Cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88gam kết tủa.
dung dịch A chứa? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3
Câu 40: hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd ca(OH)2 0,01M được?
A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa
Câu 41: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng hay giảm bao nhiêu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D Giảm 6,8gam
Câu 42: Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2gam kết tủa. Chỉ ra gía trị x?
A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol
C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol
Câu 43: Đốt cháy 0,225 mol rượu đơn chức A bằng oxi vừa đủ. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 100 ml dd
Ba(OH)2 1,5M được 14,775g kết tủa. Rượu A có công thức nào dưới đây?
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H7OH
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 5,2 gam 1 hydrocacbon A. sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào dd Ba(OH)2 thấy có
39,4 gam kết tủa. Thêm NaOH vào phần nước lọc lại thấy có 19,7 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT của A. biết
96<MA<115. (C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. C8H8 B. C6H6 C. C7H8O D. Không xác định
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng amin A bằng oxi vừa đủ được CO2, H2O và N2. cho toàn bộ sản phẩm cháy
qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 20g kết tủa. khối lượng dung dịch giảm đi so với ban đầu là 4,9gam. Khí
thoát ra khỏi bình có thể tích là 1,12 lít(đktc). Xác định CTPT A biết MA<70.
A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hydrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho dd Ba(OH)2 vào lại
thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Tìm khối lượng mỗi hydrocacbon đã dùng?
A. 0,3g và 0,44g B. 3g và 4,4g C. 0,3g và 44g D. 30g và 44g
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 1 hh gồm rượu metylic và rượu etylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 150ml
dd Ba(OH)2 1M thấy có kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,6g. Thêm dd Ba(OH)2 dư vào lại thấy có 19,7g kết
tủa nữa. % khối lượng mỗi rượu trong hỗn hợp là?
A. 40 và 60 B. 20 và 80 C. 30,7 và 69,3 D. 58,18 và 41,82
Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản
phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2
Câu 49: Hấp thụ hoàn toàn 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m
là?
A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g
Câu 50: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là?
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
Câu 51: Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH
vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g
Câu 52: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 15,76g
kết tủa. Gía trị của a là?
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
Câu 53: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch A thu
được kết tủa có khối lượng?
A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g
2
Câu 54: Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 1 lít dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa nặng?
A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g
Câu 55: Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Hấp thụ 7,84 lít khí CO2(đktc) vào 1 lít dung dịch X thì
khối lượng kết tủa thu được là?
A. 15g B. 5g C. 10g D. 1g
Câu 56: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều được V lít
khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa
V với a, b là?
A. V=22,4(a-b) B. V=11,2(a-b) C. V=11,2(a+b) D. V=22,4(a+b)
Câu 57: Ba hydrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối
lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dyng dịch Ca(OH)2 dư thu được số
gam kết tủa là?
A. 20 B. 40 C. 30 D. 10
Câu 58: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76gam
kết tủa. Gía trị của a là ?
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
Câu 59: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp
thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm
được 100 gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750
Câu 60: Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo
ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu?
A. 1,84gam B. 184gam C. 18,4gam D. 0,184gam
Câu 61: Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo
ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu?
A. 416gam B. 41,6gam C. 4,16gam D. 0,416gam
Câu 62: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 so với khí N2 bằng 2.Cho 0,112 lít (đktc) của X lội chậm qua
500ml dd Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hòa lượng Ba(OH)2 thừa. % theo số mol
mỗi khí trong hỗn hợp X là?
A. 50 và 50 B. 40 và 60 C. 30 và 70 D. 20 và 80
Câu 63: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy
ra hoàn toànthu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2.
A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21
Câu 64: Dẫn 5,6 lít CO2(đkc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độa M; dung dịch thu được có khả năng
tác dụng tối đa100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Câu 65: Cho 0,2688 lít CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng
khối lượng muối thu được là?
A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam
Câu 66: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X(K2CO3 1M, NaHCO3 0,5M) vào 200ml dung dịch HCl 2M thì thể tích CO2
thu được ở đktc là?
A. 4,48lít B. 1,68lít C. 2,24lít D. 3,36lít
Câu 67: (ĐH A – 2009) Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH
0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Câu 68: (ĐH A – 2008) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH
0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 69: (ĐH A – 2007) Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a
mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
3
Câu 70: Quá trình thổi CO2 vào dung dịch NaOH muối tạo thành theo thứ tự là
A. NaHCO3 , Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3
C. Na2CO3 D. Không đủ dữ kiện xác định.
Câu 71: Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là
A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định được.
Câu 72: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đkc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản phẩm
muối thu được sau phản ứng gồm
A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 73: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối
CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
A. a > b B. a < b C. b < a < 2b D. a = b
Câu 74: Sục V lít CO2 (đkc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch
H2SO4 dư vào nước lọc thu thêm 1,65g kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 11,2 lít và 2,24lít B. 3,36 lít C. 3,36 lít và 1,12 lít D. 1,12 lít và 1,437 lít
Câu 75: Sục V lít CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết
tủa. Giá trị của V là
A. 1,344l lít B. 4,256 lít C. 1,344l lít hoặc 4,256 lít D. 8,512 lít
Câu 76: Cho 5,6 lít CO2 (đkc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thì thu được khối lượng chất rắn là
A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 8,4g và 10,6g B. 84g và 106g C. 0,84g và 1,06g D. 4,2g và 5,3g
Câu 78: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2 là
A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21
Câu 79: Cho 112 ml khí CO2 (đkc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 0,1g kết tủa.
Nồng độ mol/lít của dung dịch nước vôi là
A. 0,05M B. 0,005M C. 0,015M D. 0,02M
Câu 80: Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa. V có giá trị là
A. 0,448 lít B. 1,792 lít C. 0,75 lít D. 0,448 hoặc 1,792 lít.
Câu 81: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Câu 82: Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại
có kết tủa nữa. Gía trị V là:
A. 3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12
Câu 83: Sục V lít CO2 (đkc) vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp
thụ hoàn toàn thấy tạo 23,6 g kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,512 lít B. 2,688 lít C. 2,24 lít D. Cả A và B đúng
Câu 84: Đốt cháy hoàn toàn 1,6g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch
Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10,85g B. 16,725g C. 21,7g D. 32,55g
Câu 85: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đkc) là
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml
Câu 86: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10,85 gam B. 16,725 gam C. 21,7 gam D. 32,55 gam
4
Câu 87: Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả
năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Câu 88: Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2
biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?
A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94g C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985 gam đến 3,152g
Câu 89: Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g
Câu 90: Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A . Cho 100 ml dung
dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng
A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D. 55,16g
Câu 91: Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH
vào bình này thì khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g
Câu 92: Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch X. Lấy
1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt

A. 19,7g và 20,6g B. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g
Câu 93: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D. Giảm 6,8gam
Câu 94: Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của
V là
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
Câu 95: Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. Giá trị của V

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Cả A, C đều đúng.
Câu 96: Tỉ khối hơi của X gồm CO2 và SO2 so với N2 bằng 2. Cho 0,112 lít (đktc) X qua 500ml dung dịch
Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa dung dịch Ba(OH)2 thừa. Thành phần
% số mol mỗi khí trong hỗn hợp X là
A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 30% và 70% D. 20% và 80%.
Câu 97: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam
NaHCO3. Gía trị V và x lần lượt là
A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M
Câu 98: Đốt 2 ancol metylic và etylic rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào 150ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thấy có kết tủa
và khối lượng dung dịch giảm 4,6g.Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào có 19,7g kết tủa nữa. Thành phần % khối
lượng mỗi rượu là
A. 40% và 60% B. 20% và 80% C. 30,7% và 69,3% D. 58,18% và 41,82%
Câu 99: (ĐH A – 2007) Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H = 81%. Toàn bộ CO 2 được hấp thụ
vào dung dịch Ca(OH)2, được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun X thu thêm 100 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750
Câu 100: Đốt 10 gam chất A (C, H, O). Hấp thụ sản phẩm cháy vào 600 ml dung dịch NaOH 1M thấy khối lượng
dung dịch tăng 29,2 gam. Thêm CaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có 10 gam kết tủa. Biết A có CTPT
trùng với CTĐGN, vậy A là
A. C5H8O2 B. C5H10O2 C. C5H6O4 D. C5H12O

5
Câu 101: Đốt 2,6 gam hidrocacbon A rồi hấp thụ sản phẩm vào bình chứa 500ml dung dịch KOH, thêm BaCl 2 dư
vào, sau phản ứng thấy 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư vào phần nước lọc thấy
19,7 gam kết tủa nữa. Biết 90 < MA < 110, CTPT của A là
A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8
Câu 102: Cho m gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H 2SO4
loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 41,4g kết tủa.. Giá trị của m là
A. 20g. B. 21g. C. 22g. D. 23g.
Câu 103: Cho 28g hỗn hợp X (CO2 và SO2) có d X/O = 1,75 lội chậm qua 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,7M
2

và Ba(OH)2 0,4M được m gam kết tủa. Giá trị m là


A. 54,25. B. 52,25. C. 49,25. D. 41,8.
Câu 104: Khi cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 đều thu được 0,05 mol
kết tủa. Số mol Ca(OH)2 trong dung dịch là
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,05.
Câu 105: Dẫn 5,6 lít khí CO2 (đkc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH a mol/l. Dung dịch thu được có khả
năng tác dụng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,75. B. 2. C. 1,5. D. 2,5.
Câu 106: Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi
đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu sẽ là
A. tăng 3,04g. B. giảm 3,04g. C. tăng 7,04g. D. giảm 7,04g.

You might also like