Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
------------o0o-----------
MỤC LỤC....................................................................................................................1
MỞ ĐẦU...................................................................................................................3
1. Đặt vấn đề.............................................................................................................3
2. Mục tiêu của báo cáo............................................................................................4
3. Tổ chức thực hiện.................................................................................................4
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP...................................................4
1.1. Giới thiệu chung...............................................................................................4
1.2. Cơ sở pháp lý.....................................................................................................5
1.3. Thông tin về hoạt động sản xuất......................................................................6
1.3.1. Quy trình công nghệ sản xuất.........................................................................6
1.3.2. Máy móc thiết bị..............................................................................................6
Bảng 1. Danh mục máy móc, thiết bị chính...............................................................7
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG BANG)7
1.3.3. Sản phẩm, công suất sản xuất........................................................................7
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG
BANG).......................................................................................................................8
1.4. Nhu cầu nguyên vật liệu, nhiên liệu ...............................................................8
1.4.1. Nhu cầu nguyên vật liệu..................................................................................8
Nguyên vật liệu sử dụng trung bình trong một tháng của công ty TNHH Thép
DONG BANG được trình bày trong bảng 3 dưới đây:.............................................8
Bảng 3: Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu........................................................8
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG
BANG).......................................................................................................................9
1.4.2. Nhu cầu nhiên liệu...........................................................................................9
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG
BANG).......................................................................................................................9
1.5. Nhu cầu lao động ............................................................................................10
1.6. Hiện trạng sử dụng mặt bằng nhà máy.........................................................10
CHƯƠNG II: CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.........................10
Trang 1
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
3.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn...........................................19
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt.................................................................................19
3.3.2. Chất thải công nghiệp không nguy hại .......................................................19
3.4. Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt, tiếng ồn, chấn động.............................................20
3.5. Phòng chống và ứng cứu sự cố môi trường...................................................20
CHƯƠNG IV: CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...........................22
4.1. Giám sát môi trường không khí.....................................................................22
4.1.1. Chất lượng không khí xung quanh .............................................................22
4.1.2. Chất lượng không khí khu vực sản xuất......................................................22
4.2. Giám sát khí thải lò hơi...................................................................................23
Đánh giá và kết luận: Nồng độ bụi, CO, SO2, NO2, trong khí thải lò hơi tại thời
điểm đo đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 19:2009/BTNMT..........24
4.3. Giám sát môi trường nước thải.....................................................................24
4.3.1. Nước thải sinh hoạt.......................................................................................24
Bảng 12: Kết quả phân tích nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại.............................24
4.3.2. Nước thải sản xuất.........................................................................................25
Bảng 13: Kết quả phân tích nước thải sản xuất sau hệ thống xử lý.......................25
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................27
5.1. Kết luận............................................................................................................27
5.2. Kiến nghị..........................................................................................................28
PHỤ LỤC...................................................................................................................29
Văn bản pháp lý.........................................................................................................29
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Với tốc độ phát triển khoa học kỹ thuật và nhu cầu xã hội ngày càng gia tăng, số
lượng Nhà máy xí nghiệp tăng lên không ngừng. Cùng với sự gia tăng sản xuất thì vấn
đề môi trường cũng ngày càng trở nên cấp thiết, ô nhiễm môi trường ngày càng trở nên
nghiêm trọng và luôn được sự quan tâm của người dân nói riêng và toàn xã hội nói
chung.
Trang 3
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Nhằm đảm bảo sự phát triển kinh tế kết hợp bảo vệ môi trường theo xu hướng
phát triển bền vững của toàn cầu, Công ty TNHH Thép DONG BANG thực hiện công
tác bảo vệ môi trường như đã cam kết và công tác giám sát chất lượng môi trường theo
định kỳ. Việc giám sát chất lượng môi trường nhằm đánh giá khả năng tác động của
hoạt động sản xuất đến sức khỏe con người cũng như ảnh hưởng đến chất lượng môi
trường xung quanh.
2. Mục tiêu của báo cáo
Khảo sát hiện trạng hoạt động sản xuất thép thanh và thép không gỉ. Đồng thời
kiểm tra, đánh giá chất lượng môi trường không khí, nước và các giải pháp khắc phục.
3. Tổ chức thực hiện
Công ty TNHH Thép DONG BANG đã kết hợp với công ty Cổ phần Đầu tư Phát
triển Môi trường Đại Việt tiến hành thực hiện công tác giám sát chất lượng môi trường
đợt 2 năm 2010.
Trang 4
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
1.2. Cơ sở pháp lý
Báo cáo giám sát môi trường được thành lập dựa theo các văn bản pháp lý sau:
Căn cứ vào Luật bảo vệ môi trường được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ
Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
07 năm 2006.
Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi
hành Luật Bảo vệ Môi trường.
Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ Về quản lý chất thải
rắn.
Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về việc Sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
Thông tư 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam
kết bảo vệ môi trường.
Quyết định 16/2008/BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên Môi trường về
việc Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Ban hành Danh mục chất thải nguy hại.
Thông tư 12/2006/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp
phép hành nghề, mã số quản lý chất thải.
Công văn số 526/TNMT-MT ngày 22/03/2006/ của Sở Tài Nguyên và Môi trường
tỉnh Đồng Nai về việc thực hiện hoạt động bảo vệ môi trường.
Căn cứ giấy phép đầu tư số 111/GP-KCN-ĐN ngày 29 tháng 01 năm 2002 và giấy
phép điều chỉnh 111/GPDDC1-KCN-ĐN ngày 26 tháng 12 năm 2002 do Ban quản lý
các Khu công nghiệp Đồng Nai cấp cho Công ty TNHH Thép DONG BANG.
Phiếu xác nhận số 157/BĐK-TNMT ngày 02/06/2004 của Sở Tài nguyên và Môi
Trường về việc xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường Dự án “ Mở rộng
nhà xưởngsản xuất thép thanh và thép dây không gỉ, công suất 600 tấn/năm” của công
ty TNHH Thép DONG BANG.
Trang 5
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Tráng muối
Làm dẻo Ồn
Kiểm tra
Đóng gói
Giao hàng
Hình 1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất thép thanh, thép không gỉ
Thuyết ming công nghệ:
Thép/dây thép không gỉ trước khi kéo được phủ lên bề mặt lớp muối chống ăn
mòn. Sau đó, dây thép được bôi trơn bề mặt trong quá trình kéo mờ và kéo bóng. Sau
khi kéo dài, dây thép dính các chất bôi trơn như (chất bôi trơn khô TR41B, K3,
W5157S) do đó phải được làm sạch dầu mỡ trước khi qua công đoạn tiếp theo. Tiếp
theo thép đưa qua công đoạn làm dẻo. Sau đó thép được kiểm tra, các hóa chất như
H3PO4, N2, NH3 dùng để xử lý bề mặt dây thép trước khi đóng gói và giao cho khách
hàng.
1.3.2. Máy móc thiết bị
Máy móc thiết bị sản xuất trong nhà máy được trình bày ở bảng 1.
Trang 6
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Trang 7
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Tallow
Parafin wax
Refined mineral oil
Polyoxyethylene Bôi trơn bề mặt
Chất bôi trơn ướt
5 eonyl ether 120 kg dây thép trong quá
W5 157S
Sorbitan mono trình kéo bóng
oleate
Sodium oleate
Water
Trang 9
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Nguồn cung cấp nước do công ty TNHH MTV phát triển Đô thị và KCN IDICO cung
cấp.
1.5. Nhu cầu lao động
Tổng số lao động của công ty là 129 người.
Số ca làm việc: 3 ca/ngày.
Ca 1: 6 h sáng – 4 h chiều.
Ca 2: 4 h chiều – 12 h đêm.
Ca 3: 12 h đêm – 4 h sáng.
1.6. Hiện trạng sử dụng mặt bằng nhà máy
Quy mô diện tích: 16.750 m2
Diện tích xây dựng: 12.065 m2
Diện tích cây xanh: 4.411 m2 đạt khoảng 26,33% tổng diện tích.
Trang 10
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Tất cả các chất thải rắn trên đều được phân loại và chứa riêng biệt, sau đó hợp đồng
với Hợp Tác Xã Dịch Vụ VSMT Hiệp Hòa thu gom, vận chuyển xử lý đúng quy định.
2.3.3. Chất thải nguy hại
Chất thải nguy hại của công ty bao gồm: Bóng đèn huỳnh quang, bao bì, thùng
chứa nhiễm các thành phần nguy hại, giẻ lau vệ sinh công nghiệp và bao tay… Khối
lượng trung bình phát sinh hàng tháng là: 16.062 kg/tháng.
Bảng 6: Thành phần, khối lượng các loại chất thải nguy hại phát sinh trung bình
trong 1 tháng
Số lượng
STT Tên chất thải Mã chất thải
( kg/tháng)
Trang 12
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Trang 13
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Trang 14
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Ngăn lắng và
Ngăn lắng
Lớp vật liệu lọc
lên men cặn Ngăn lọc
Trang 15
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Nước thải sinh hoạt sẽ được thu gom về bể tự hoại để xử lý. Nước thải vào bể tự
hoại đầu tiên sẽ qua ngăn lắng và phân hủy cặn. Tại ngăn này, các cặn rắn được giữa
lại và phân hủy một phần với hiệu suất khoảng 20% dưới tác dụng của vi sinh vật kỵ
khí. Sau đó, nước qua ngăn chứa nước. Tại đây, các thành phần hữu cơ có trong nước
thải tiếp tục bị phân hủy dưới tác dụng của vi sinh vật kỵ khí. Sau ngăn lắng cặn, nước
được đưa qua ngăn lọc với vật liệu lọc bao gồm sỏi, than, cát được bố trí từ dưới lên
trên nhằm tách các chất rắn lơ lửng có trong nước thải. Bể tự hoại đều có ống thông
hơi để giải phóng khí từ quá trình phân hủy. Sau bể tự hoại, hàm lượng chất hữu cơ
(BOD, COD) và dinh dưỡng (nitơ, phospho) giảm khoảng 60%; dầu mỡ động thực vật
giảm khoảng 80%; chất rắn lơ lửng giảm khoảng 90%.
Nước thải sinh hoạt sau khi được xử lý sơ bộ tại bể tự hoại, sẽ được dẫn về hệ
thống xử lý nước thải để xử lý tiếp trước khi thoát ra hệ thống thoát nước thải tập trung
của KCN Nhơn Trạch 1.
3.1.2. Nước thải sản xuất
Nước thải sản xuất của công ty khoảng 41,6 m3/ ngày đêm được thu gom và đưa về
hệ thống xử lý nước thải để xử lý đạt QCVN 24:2009/BTNMT cột A trước khi chảy
vào hệ thống thoát nước của KCN Nhơn Trạch 1.
Trang 16
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Bồn chứa
Bồn chứa hóa chất (1)
(9)
Bồn trộn Fe2(SO4)3
(2) pH = 2.0
Trang 17
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Định kỳ 06 tháng Công ty sẽ thu gom lượng cặn tích tụ trong các hố ga của hệ
thống nước thải chung của công ty và giao cho đơn vị có chức năng thu gom, mang đi
xử lý đúng quy định.
3.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí
3.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm từ quá trình giao thông, vận chuyển
Để hạn chế ô nhiễm môi trường từ quá trình hoạt động của các phương tiện giao
thông ra vào khuôn viên, công ty đã áp dụng các biện pháp sau:
Thực hiện phun nước sân bãi hằng ngày nhất là những ngày nắng nóng, tránh
việc bụi phát tán đi xa.
Thường xuyên chăm sóc và trồng mới cây xanh dọc theo các bờ tường rào theo
quy định của Nhà nước nhằm tạo sự thoáng mát trong khuôn viên công ty cũng như
ngăn bụi phát tán ra môi trường xung quanh.
Bê tông hóa toàn bộ đường nội bộ, sân bãi và kho chứa nguyên vật liệu.
Giảm tốc độ < 5 km/h, khi các phương tiện chạy trong khuôn viên nhà máy.
Thường xuyên bảo dưỡng các phương tiện bốc dỡ và các loại xe tải vận chuyển
thuộc tài sản công ty.
Vận hành đúng trọng tải để giảm thiểu các loại khí thải.
Không được nổ máy trong khi chờ giao nhận hàng nhằm giảm thiểu các loại khí
thải.
3.2.2. Biện pháp giảm thiểu do qua trình sản xuất
3.2.2.1.Giảm thiểu ô nhiễm do bụi
Bụi là nguồn ô nhiễm đặc trưng của quy trình sản xuất. Tuy nhiên, đây là bụi kim
loại có khối lượng lớn, dễ lắng. Công ty đã có các biện pháp sau nhằm giảm thiểu ô
nhiễm bụi: các thiết bị cơ khí sử dụng tại công ty đều được thiết kế kín, tại các công
đoạn đều được chụp hút bụi tại đầu ra thành phẩm nên lượng bụi trong phân xưởng
được giảm thiểu khá nhiều.
Công nhân đã trang bị khẩu trang chuyên dùng cho toàn bộ công nhân trực tiếp sản
xuất đồng thời có kế hoạch kiểm tra việc đeo khẩu trang của công nhân khi làm việc,
tránh trường hợp có khẩu trang mà không sử dụng với bất cứ lý do nào.
3.2.2.2.Giảm thiểu ô nhiễm do khí thải
Trang 18
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Công ty đã thiết kế nhà xưởng sản xuất thông thoáng, với chiều cao hợp lý, tạo
điều kiện cho không khí bên ngoài và bên trong phân xưởng lưu thông, trao đổi dể
dàng.
Đối với khí thải lò hơi và máy phát điện dự phòng, Công ty đã giảm thiểu bằng
cách lắp đặt chiều cao ống khói lớn hơn 5 m để phát tán gây ảnh hưởng tới người lao
động.
3.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn
Vấn đề giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn bao gồm việc kiểm soát và xử lý triệt
để rác thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp không nguy hại và chất thải nguy hại. Chủ
đầu tư thực hiện các biện pháp sau:
Các loại chất thải rắn của công ty đều được giảm thiểu và phân loại ngay tại nguồn,
tùy theo từng thành phần, tính chất mà được đóng gói chứa đựng trong những bao bì
thích hợp.
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn sinh hoạt khoảng 1000 kg/tháng gồm chất thải từ nhà ăn tập thể và từ
công tác văn phòng: thực phẩm, rau quả dư thừa, túi nilon, vỏ lon, chai, giấy,… được
thu gom vào các thùng chứa rác đúng quy định và hợp đồng với với Hợp Tác Xã Dịch
Vụ VSMT Hiệp Hòa thu gom, vận chuyển xử lý đúng quy định.
3.3.2. Chất thải công nghiệp không nguy hại
Tất cả các loại chất thải rắn công nghiệp không nguy hại như: nhựa xốp, bao bì
polymer, thép inox phế phẩm, …với tổng lượng thải khoảng: 7.100 kg/tháng được
công ty hợp đồng với Hợp Tác Xã Dịch Vụ VSMT Hiệp Hòa thu gom, vận chuyển và
xử lý đúng quy định.
3.3.2. Chất thải nguy hại
Chất thải công nghiệp nguy hại khoảng 16.062 kg/tháng được công ty phân loại,
thu gom tập trung lại những nơi riêng biệt và hợp đồng với Công ty TNHH Xi măng
Holcim Việt Nam ( HVL) thu gom, vận chuyển và xử lý đúng quy định.
Công ty đã lập thủ tục đăng ký quản lý chất thải nguy hại đối với chủ nguồn thải
căn cứ theo quy định của Thông tư số 12/2006/ TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ
Tài Nguyên Môi Trường; Quyết định số 23/2006/QQD-BTNMT ngày 26/12/2006 của
Bộ Tài Nguyên Môi Trường và được Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Đồng Nai
Trang 19
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
cấp Sổ đăng ký quản lý chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 749/SĐK-TNMT ngày
14/11/2008.
3.4. Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt, tiếng ồn, chấn động
Công ty đã thiết kế nhà xưởng sản xuất thông thoáng, với chiều cao hợp lý tạo điều
kiện cho không khí bên ngoài và trong phân xưởng lưu thông, trao đổi dể dàng, giảm
thiểu bức xạ nhiệt do mặt trời và nguồn hơi nóng do hoạt động sản xuất.
Hơi nóng từ các công đoạn sản xuất được chụp hút một phần và giảm thiểu bằng
cách lắp đặt quạt thông gió…
Ngoài ra công ty còn có các biện pháp sau:
Thường xuyên tiến hành bảo trì, vận hành máy móc đúng công suất thiết kế
nhằm giảm thiểu tiếng ồn trong quá trình sản xuất.
Cách ly hợp lý các nguồn ồn ra các vị trí riêng biệt.
Đối với các loại máy móc, thiết bị hoạt động phát sinh tiếng ồn lớn các chân
đế máy được đệm bằng cao su.
Tổ chức các khu yên tĩnh cho công nhân nghỉ trong giờ giải lao.
3.5. Phòng chống và ứng cứu sự cố môi trường
3.5.1. An toàn lao động
Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động cho công nhân viên.
Công nhân không được hút thuốc, không mang bật lửa, diêm quẹt, các dụng cụ
phát ra lửa trong khu vực dễ gây cháy nổ.
3.3.2. Phòng chống cháy nổ
Công ty rất chú trọng đến vấn đề phòng chống cháy nổ. Hiện nay công ty đã và
đang thực hiện các biện pháp phòng chống cháy nổ như:
Hệ thống đường đảm bảo cho xe cứu hỏa ra vào thuận lợi, đảm bảo tia nước phun
từ vòi rồng của xe cứu hỏa có thể phun bất kỳ vị trí nào của phân xưởng phát sinh ra
lửa.
Thường xuyên kiểm tra hệ thống điện để tránh hiện tượng chập điện xảy ra.
Toàn bộ công nhân viên trong xưởng được chia thành các tổ để ứng cứu khi xảy ra
sự cố và được tổ chức tham gia lớp tập huấn về phòng cháy chữa cháy và an toàn lao
động mỗi năm một lần.
Công ty đã lắp đặt hệ thống thu sét, thu tĩnh điện tích tụ.
Trang 20
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Trang 21
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Bảng 7: Kết quả giám sát độ ẩm, độ ồn ngoài khu vực sản xuất
Đánh giá và kết luận: Độ ồn ngoài nhà xưởng tại thời điểm đo nằm trong giới hạn
cho phép của TCVN 5949:1998.
Bảng 8: Kết quả giám sát nồng độ hơi, khí độc và bụi trong không khí
Đánh giá và kết luận: nồng độ bụi, CO, SO2, NO2, trong không khí xung quanh
ngoài nhà xưởng tại thời điểm đo đều nằm trong giới hạn cho phép tiêu chuẩn QCVN
05:2009/BTNMT.
4.1.2. Chất lượng không khí khu vực sản xuất
Bảng 9: Kết quả giám sát vi khí hậu và độ ồn khu vực sản xuất
Trang 22
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Tốc độ
Nhiệt độ Độ ẩm Độ ồn
Điểm đo gió
(0C) (%) (dBA)
(m/s)
Khu vực sản xuất – Xưởng A
Khu vực sản xuất – Xưởng B
Tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp
(theo Quyết định 3733/2002 /QĐ- 34 ≤80 0,2 – 1,5 ≤85
BYT ngày 10/10/2002)
– Đánh giá và kết luận: vi khí hậu, độ ồn trong khu vực sản xuất tại thời điểm đo
đều nằm trong giới hạn cho phép của tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp (theo quyết định
3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002).
Bảng 10: Kết quả giám sát nồng độ các chất độc hại trong khu vực sản xuất
− Đánh giá và kết luận: nồng độ bụi, CO, SO2, NO2, trong khu vực sản xuất tại
thời điểm đo đều nằm trong giới hạn cho phép của tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp
(theo Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT – 10/10/2002).
4.2. Giám sát khí thải lò hơi
Vị trí giám sát: 01 vị trí.
Thông số giám sát: Bụi, CO, SO2, NO2.
Kết quả giám sát:
Trang 23
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Bảng 11: Kết quả giám sát chất lượng khí thải lò hơi
Đánh giá và kết luận: Nồng độ bụi, CO, SO2, NO2, trong khí thải lò hơi tại thời
điểm đo đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 19:2009/BTNMT.
4.3. Giám sát môi trường nước thải
4.3.1. Nước thải sinh hoạt
Vị trí giám sát: sau bể tự hoại.
Thông số giám sát: pH, SS, BOD, COD, N–NH3, tổng N, tổng P, dầu động thực
vật, coliform.
Kết quả giám sát:
Bảng 12: Kết quả phân tích nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại
– Đánh giá và kết luận: Tại thời điểm đo đạc các chỉ tiêu trong nước thải sinh
hoạt nằm trong giới hạn cho phép trước khi đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập
trung KCN Nhơn Trạch 1.
Trang 24
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
QCVN
Kết 24:2009/BTNMT Cmax
STT Chỉ tiêu t Đơn vị
quả Cột A Kq = 1,1; Kf =1,2
0
1 Nhiệt độ C 40 40
2 pH - 5–9 5–9
3 Độ màu Co-Pt 20 26,4
4 COD mg/l 50 66
5 BOD5 mg/l 30 39,6
6 SS mg/l 50 66
7 Tổng N mg/l 15 19,8
8 Tổng P mg/l 4 5,28
9 Fe mg/l 1 1,32
10 CN- mg/l 0,07 0,0924
11 Zn mg/l 0,1 0,132
12 Ni mg/l 0,2 0,264
13 Cr6+ mg/l 0,05 0,066
Dầu mỡ 5
14 mg/l 6,6
khoáng
MPN/100
15 Coliform 3.000 3.000
ml
– Đánh giá và kết luận: Tại thời điểm đo đạc, tất cả các chỉ tiêu trong nước thải
sau xử lý trước khi thải ra môi trường đạt Quy chuẩn QCVN 24:2009/BTNMT cột A.
Trang 25
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Trang 26
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Trang 27
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Thực hiện việc quét nền, tưới nước, vệ sinh đường nội bộ, bến bãi,…nhằm giảm
thiểu lượng bụi có thể bốc lên do gió thổi, sự di chuyển của các phương tiện sẽ làm
tăng lượng bụi trong không khí.
Công ty sẽ tiến hành thực hiện chương trình giám sát môi trường của nhà máy với
tần suất 2 lần/năm để trình Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường xem xét.
5.2. Kiến nghị
Công ty TNHH Thép DONG BANG đã tuân thủ các biện pháp bảo vệ môi trường,
hạn chế ô nhiễm phù hợp với Quy chuẩn Việt Nam và khả năng của mình. Vì vậy,
Công ty xin kiến nghị với các Cơ quan Quản lý Môi trường chức năng của Trung
Ương và địa phương xem xét về báo cáo hiện trạng môi trường của Công ty.
Trang 28
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
PHỤ LỤC
Trang 29