Professional Documents
Culture Documents
x x x
Do đó f(t) = t 2 − 2
Vậy f(x) = x 2 − 2
Bài tập tự luyện:
1, Tìm hàm f(x) biết :
( 2
)
a) f x + x + 1 = x − x + 1
2
Nhân lượng liên hợp
1
x + x2 + 1 . ĐS: f ( x) = −
x
3x − 1 x + 1
b) f = ( x ≠ − 2, x ≠ 1)
x + 2 x −1
Hướng dẫn giải
3x −1 2t + 1
Đặt t = ⇒x=
x+2 3−t
2t + 1
+1
x +1 3−t t+4 t+4 x+4
= = f (t ) = ⇒ f ( x) =
x − 1 2t + 1 − 1 3t − 2 3t − 2 3x − 2
3−t
Dạng 2: Tìm f(x) biết a. f [ u ( x) ] + b. f [ v( x) ] = r ( x)
Từ hệ thức đã cho suy ra hệ thức mới chỉ chứa f [ u ( x) ] và f [ v( x) ]
Ta được hệ pt chứa 2 ẩn f [ u ( x) ] và f [ v( x) ]
Giải hệ này ta đưa bài toán về dạng 1.
Ví dụ 1: * a.f(x) + b.f(–x) = C
Thay x bởi – x ta được a.f(–x) + b.f(x) = C
1
* a.f(x) + bf ( ) = C
x
1 1 1
Thay x bởi ta được a.f ta được a.f + b.f(x) = C
x x x
Ví dụ 2: Tìm hs f(x) biết :
1, 2.f(x) – f(–x) = x 4 −12 x3 + 4
1 1
2, (x – 1) f(x) + f = ( x ≠ 0, x ≠ 1)
x x −1
f ( x ) 4 + 9 x 2 = 4 + 9 x2 ⇒ f ( x ) = 1
f (0) = 0
b) f(x) là một đa thức bậc ba thỏa:
f ( x) − f ( x − 1) = x ∀x
2
Bài 4: Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa điều kiện
f (x) = f (2x) ∀x∈ R . Tìm hàm số f(x)
Hướng dẫn giải
x x x
Theo đề bài suy ra: f (x) = f = f 2 = ... = f n
2 2 2
x
Khi n→ ∞ thì n → 0
2
x
Mà f(x) là hàm liên tục nên f n → f (0) khi n→ ∞
2
x
Tức là : lim f (x) = lim f n = f (0) ∀x∈ R .
n→∞ n→∞ 2
Điều đó chứng tỏ f(x) không đổi với mọi x hay f(x) = c = hằng số
Thử lại ta được f(x) = c thỏa điều kiện đề bài
1 8x − 8
Bài 5: Tìm hàm f(x) biết 3f (x) + f = 2 (1)
x x −1
Hướng dẫn giải
8
−8
1 1 u 8(1− u)u2 8(1− u)u
Đặt u= (x ≠ 0) ⇒ x = ⇒ = =
x u 1 u(1+ u2 ) 1+ u2
+ 1
u2
1 8(1− u)u
⇒ 3f + f (u) = (u≠ 0)
u 1+ u2
1 8(1− x)x
Hay 3f + f (x) = (2) x≠ 0
x 1+ x2
1 8x − 8
3f (x) + f = 2 (1)
1 x x +1
Như thế f(x) và f là nghiệm của hệ: x≠0
x f (x) + 3f 1 = 8(x − 1)x (2)
x x2 + 1
1 (x − 1)(x + 3)
Giải hệ (1) và (2) bằng cách khử f ta được f (x) = x≠ 0
x x2 + 1
Bài 6: Cho hàm số f(x) xác định trên R và bị chặn trong (− a; a) với a là số dương
1 x
cho trước và thỏa điều kiện: f (x) = f + x ∀ xR (1)
2 2
Hãy tìm hàm số f(x)
Hướng dẫn giải
1 x
Từ (1) suy ra: f(x) = f + x
2 2
1 x 1 x x
f = f 2 + 2
2 2 22 2 2
1 x 1 x x
f = f +
22 22 23 23 24
.......................
1 x 1 x x
n
f n = n+1 f n+1 + 2n
2 2 2 2 2
Cộng các đẳng thức trên vế theo vế ta được:
1 x 1 1
f (x) = n+1 f n+1 + x 1+ 2 + ... + 2n (2)
2 2 2 2
x
Với bất kỳ x nào, ta chỉ cần chọn n đủ lớn , ta sẽ có: −a <
<a n+1
2
Mặt khác vì f(x) bị chặn trong khoảng (− a; a) nên tồn tại số c sao cho
x
f n+1 < c ∀x∈ ¡
2
1 4
f (x) = x. = x
Từ (2) ta cho n → ∞ thì ta được : 1 3
1−
4
4
Vậy f (x) = x . Thử lại thấy hàm số này thỏa yêu cầu đề bài.
3
Bài 7: Tìm các hàm số f xác định và đồng biến trên R thỏa hệ thức sau:
1
f f (y) + 2x = 4x + y + 1 với mọi x, y∈¡ (1)
4
Hướng dẫn giải
1 1 1
Thay x = − y vào (1) ta có : f f (y) − y = 1 (2)
4 4 2
1
Thay x = y =0 ⇒ f f (0) = 1 (3)
4
1 1 1
Từ (2) và (3) ⇒ f f (y) − y = f f (0) (4)
4 2 4
Do f đồng biến trên R nên
1 1 1
(4) ⇔ f (y) − y = f (0) ∀y∈ R
4 2 4
Do đó f (y) = 2y + f (0) ∀y∈ R (5)
1
Thay x = − f (y) vào (1) ta được:
8
1 2y + 2 − f (y)
f(0) = − f (y) + y+ 1 ⇒ f (0) = (6)
2 2
Từ (5) f(0) = f(y) – 2y (7)
2y + 2 − f (y) 2
Từ (6) , (7) ⇒ f (y) − 2y= ⇒ f (y) = 2y +
2 3
2
Thử lại thấy f(x) = 2x + thỏa yêu cầu đề ra
3
Bài 8: Tìm hàm số y = f(x) thỏa điều kiện
1− 2x
f (x). f '(x) = ∀x∈ ¡
f (x)
f (0) = 1
Giải
1− 2x
∀x∈ ¡ ⇔ f (x) . f '( x) = 1− 2x
2
Từ f (x). f '(x) =
f (x)
( )
,
3 2
Ta có f (x) = 3 f (x) . f '(x)
( f (x) )
,
3 3
Vậy : = 3− 6x ⇔ f (x) = 3x − 3x2 + c ( C là hằng số )
⇔ f (x) = 3 3x − 3x2 + c
Do f (0) = 3
0− 0+ c = 1 ⇒ c = 1
Vậy f (x) = 3 3x − 3x2 + 1
Bài 9: Hãy tìm hàm số y = f(x) biết rằng
3x2. f '(x) + x3. f " (x) = −1 ∀x ≠ 0 (1)
'
f (1) = 1 f (−2) = −1
Giải
'
(1) ⇔ x3. f '(x) = − 1 ⇔ x3 . f '(x) = − x + c1
1 c
⇔ f '(x) = − 2 + 13
x x
1 c
Do f’(1) = 1 ⇒ − + 1 = 1 ⇒ c1 = 2
1 1
1 2 1 1
⇒ f '(x) = − 2
+ 3 ⇒ f (x) = − 2 + c2
x x x x
1 1 1
Do f (−2) = − 1 ⇒ − + c2 = − 1 ⇒ c2 = −
−2 4 4
1 1 1
Vậy f (x) = − 2 −
x x 4
Bài 10:
Cho P(x) là một đa thức bậc n thỏa mản điều P(x) ≥ 0 ∀ x
CMR: P(x) + P’(x) + P”(x) + . . . + P(n)(x) ≥ 0 ∀ x
Giải
Do P(x) ≥ 0 ∀ x vậy nếu gọi P(x) = anxn + an – 1 xn – 1 + . . . + a1x + ao thì n là số
chẵn và an > 0
Xét hàm số : F(x) = P(x) + P’(x) + P”(x) + . . . + P(n)(x) Khi đó F(x) cũng là một đa
thức bấc n, với hệ số của xn cũng chính là an
Do F(x) là hàm liên tục và an > 0 n chẵn, nên F(x) phải đạt giá trị bé nhất
Giả sử minF(x) = F(xo) khi đó ta có F’(xo) = 0
Do P(n + 1)(x) ≡ 0 ⇒ F’(x) = P’(x) + P”(x) + . . . + P(n)(x)
⇒ F’(x) = F(x) – P(x)
Như vậy từ F’(xo) = 0 ⇒ F(xo) = P(xo)
Do P(x) ≥ 0 ∀ x ⇒ F(xo) = P(xo) ≥ 0
Hiển nhiên ta có F(x) ≥ F(xo) ∀ x ⇒ F(x) ≥ 0 ∀ x ⇒ đfcm
t t
f f
2 1 2 2 2 f (t) 2 1 f (t)
⇒ 4 − 2 f = 2 ⇔ 4 − 4 = 2 (Thay f = 4 )
t t t t t t t t
2 2
t
16 f
2 − 2 f (t) = 2t ⇔ 8f t − f t = t2 ∀t ≠ 0 (3)
2
⇔
t4 t4 t4
()
2
t t2 t
−8f ( 2) + 4 f (t) = 2t
2
f (t ) − 2 f ( ) =
2 2 ⇔
Từ (2) và (3) ta có hệ
t
8f ( ) − f (t) = t2 8f ( t ) − f (t) = t2
2 2
⇒ 3f (t) = 3t ⇒ f (t) = t ∀t
2 2
- - - - - Hết - - - - -
Biên soạn: LÊ VĂN QUANG
________________________________
A/ MỤC TIÊU:
- Cung cấp cho học sinh một số cách tìm hàm số đơn
giản và một số đề thi học sinh giỏi trong tỉnh nhằm nâng
cao và mở rộng kiến thức cho học sinh khá giỏi
- Là tài liệu nội bộ cho giáo viên trong tổ tham khảo
B/ NỘI DUNG:
Chủ đề gồm có 2 phần:
- Các cách tìm hàm số đơn giản
- Các dạng bài tập luyện tập và bài tập nâng cao