You are on page 1of 12

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÀM

Dạng 1: Tìm f(x) , biết f [ u ( x) ] = v(x)


Đặt t = u(x) , tính x theo t : x = u −1 (t)
Thế vào biểu thức đã cho ta được f(t) = v u (t ) 
−1

Khi đó thay t bởi x ta được : f(x)


Ví dụ 1: Tìm hàm số f(x) biết :
1, f(2x + 1) = 7x + 5
 1 2 1
2, f  x +  = x + 2 khi x ≠ 0
 x x
Hướng dẫn giải
t −1
1, Đặt t = 2x + 1 ⇒ x =
2
 t −1  7 3
Hệ thức đã cho trở thành : f(t) = 7   +5 = t+
 2  2 2
7 3
Vậy f(x) = x +
2 2
1 1 1
2, Đặt t = x + ⇒ t = x + 2 + 2 ⇒ x + 2 = t − 2
2 2 2 2

x x x
Do đó f(t) = t 2 − 2
Vậy f(x) = x 2 − 2
Bài tập tự luyện:
1, Tìm hàm f(x) biết :
( 2
)
a) f x + x + 1 = x − x + 1
2
Nhân lượng liên hợp
1
x + x2 + 1 . ĐS: f ( x) = −
x
 3x − 1  x + 1
b) f  = ( x ≠ − 2, x ≠ 1)
 x + 2  x −1
Hướng dẫn giải
3x −1 2t + 1
Đặt t = ⇒x=
x+2 3−t
2t + 1
+1
x +1 3−t t+4 t+4 x+4
= = f (t ) = ⇒ f ( x) =
x − 1 2t + 1 − 1 3t − 2 3t − 2 3x − 2
3−t
Dạng 2: Tìm f(x) biết a. f [ u ( x) ] + b. f [ v( x) ] = r ( x)
Từ hệ thức đã cho suy ra hệ thức mới chỉ chứa f [ u ( x) ] và f [ v( x) ]
Ta được hệ pt chứa 2 ẩn f [ u ( x) ] và f [ v( x) ]
Giải hệ này ta đưa bài toán về dạng 1.
Ví dụ 1: * a.f(x) + b.f(–x) = C
Thay x bởi – x ta được a.f(–x) + b.f(x) = C
1
* a.f(x) + bf ( ) = C
x
1 1 1
Thay x bởi ta được a.f   ta được a.f   + b.f(x) = C
x  x  x
Ví dụ 2: Tìm hs f(x) biết :
1, 2.f(x) – f(–x) = x 4 −12 x3 + 4
1 1
2, (x – 1) f(x) + f   = ( x ≠ 0, x ≠ 1)
x x −1

Hướng dẫn giải


1, Ta có : 2.f(x) – f(–x) = x 4 −12 x3 + 4 (1)
Thay x bởi – x thì đẳng thức trở thành
2. f (− x) − f ( x) = x 4 + 12 x3 + 4 (2)
Nhân 2 vào hai vế của (1) xong cộng với (2) theo từng vế ta được
3. f ( x) = 3 x 4 −12 x3 + 12 ⇒ f ( x) = x4 − 4 x3 + 4
1 1
2, Ta có : (x – 1).f(x) + f   = (3)
 x  x −1
1  1 1
1  − 1 f   + f ( x ) =
Thay x bởi thì đẳng thức này thành:  x   x  1
x −1
x
1− x  1  x
Hay f   + f ( x) = (4)
x x 1− x
1− x
Nhân vào hai vế của (3) ta được:
x
− x2 + 2 x + 1 1− x  1  1
f ( x) + f   = − (5)
x x  x x
Lấy (4) trừ (5) theo từng vế ta được:
 − x 2 + 2 x −1  x 1
1 −  f ( x) = +
 x  1− x x
x2 − x + 1 x2 − x + 1 1
⇔ f ( x) = ⇒ f ( x) =
x (1 − x).x 1− x
1
Suy ra : f ( x) =
1− x

Bài tập tự luyện:

Bài 1: Tìm hàm f(x) biết :


a) 2 f ( x) + 3 xf ( − x) = 2 + 3 x (1)
Thay x bởi – x ta được: 2 f ( − x) − 3 xf ( x) = 2 − 3 x (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
6 x ( f − x ) + 4 f ( x ) = 4 + 6 x

6 xf (− x) − 9 x f ( x ) = 6 x − 9 x
2 2

f ( x )  4 + 9 x 2  = 4 + 9 x2 ⇒ f ( x ) = 1
 f (0) = 0
b) f(x) là một đa thức bậc ba thỏa: 
 f ( x) − f ( x − 1) = x ∀x
2

Hướng dẫn giải


Vì f(0) = 0 ⇒ f ( x) = ax + bx 2 + cx
3
(1)
⇒ f ( x − 1) = a ( x − 1) + b( x − 1) + c ( x − 1)
3 2

= ax 3 − 3ax 2 + 3ax − a + bx2 − 2bx + b + cx − c (2)


= ax 3 − (3a − b) x2 + (3a − 2b + c ) x − (a − b + c )
⇒ f ( x ) − f ( x − 1) = (b + 3a − b) x 2 + (2b − 3a ) x + (a − b + c ) = x2
 1
a = 3
3a =1 
  1 x3 x2 x
⇒ 2b − 3a = 0 ⇔ b = ⇒ f ( x) = + +
a − b + c = 0  2 3 2 6
  1
c = 6

 1
 f (0) = 0 d = 0 a = 3
 f (1) = 1 a + b + c = 1 
   1
Cách khác :  ⇒  ⇒ b =
 f (2) = 5 8a + 4b + 2c = 5  2
 f (3) = 14 27 a + 9b + 3c = 14  1
c = 9

 1 2
Bài 2 : Tìm hàm số f(x) biết rằng f 1+  = x − 1 (x ≠ 0)
 x
Hướng dẫn giải
1 1 1
Đặt u= 1+ ⇔ = u− 1⇔ x = (u ≠ 1)
x x u− 1
1 1
Thay u= 1+ và x = vào pt của đề bài ta có:
x u− 1
2
 1  1− (u − 1)2 1− u2 + 2u − 1 2u − u2
f (u) =   − 1 = = =
 u − 1 (u − 1)2 (u − 1)2 (u − 1)2
− x2 + 2x
Đổi k/h biến số ta được: f ( x) = với x≠ 1
(x − 1)2
1  x 
Bài 3: Cho h/số f(x) xđ với x≠ tìm h/số này biết rằng f (x) + xf   = 2 (*)
2  2x − 1
Hướng dẫn giải
x u 1
Đặt u = ⇒ x = 2xu− u ⇒ x = với u≠
2x − 1 2u − 1 2
x u
Thay u= và x = vào (*) ta được
2x − 1 2u − 1
 u  u
f + f (u) = 2
 2u − 1 2u − 1
Đổi u thành x ta được
  x 
 f (x) + xf   = 2 (1)
 x  x   2x − 1
f + f (x) = 2 ta được hệ : 
 2x − 1 2x − 1  x f (x) + f  x  = 2 (2)
 2x − 1  
  2x − 1
2(2x − 1)
* x ≠ 1 ⇒ f (x) =
x−1
* x = 1 ta thay x = 1 vào (1) : f(1) + f(1) = 2 ⇒ f(1) = 1
1 neá u x=1

Tóm lại: f ( x) =  2(2x − 1) 1
 x − 1 neá u x ≠ 1 vaøx ≠
 2
Bài 3
Tìm ( xác định) h/số f(x) thỏa: f (x + y) ≥ f (x). f (y) ≥ 2002x+ y với mọi x, y ∈ R
(*)
Hướng dẫn giải
2
Thay x = 0 , y= 0 vào (*) ta có : f (0) ≥  f (0) ≥ 20020 = 1 (1)
2
Với f (0) ≥  f (0) ⇔ 0 ≤ f (0) ≤ 1 (2)
Từ (1), (2) ⇒ f (0) = 1
Thay y = – x vào (*) f (0) ≥ f (x). f (− x) ≥ 20020 = 1
⇔ f (x) . f (− x) = 1 (3)
Lại cho y = 0 ⇒ f (x) ≥ f (x) ≥ 2002x (4)
⇒ f (− x) ≥ 2002− x (5)
1 1
Ta có (3) ⇔ f (x) = ≤ = 2002x (6) theo (5)
f (− x) 2002− x
Từ (4) và (6) ta suy ra : f (x) = 2002x . Đảo lại xem h/số f (x) = 2002x
Ta nhận thấy f(x) thỏa yêu cầu của bài toán.
Vậy f (x) = 2002x

Dạng 3: Tìm hai hàm f(x) và g(x) biết:


af  u(x) + bg v(x) = r (x) (1)

cf  p(x) + dg q(x) = s(x) (2)
Khử f hoặc g để đưa về dạng 2 hoặc dạng 1 ⇒ f (x) và g(x)
Ví dụ : Khử f :
Trong (1) đặt t = u(x) thì x = u−1(t) nên (1) thành
af(t) + bg v(u−1(t)) = r u−1(t) (3)
Trong (2) cũng đặt t = p(x) thì x = p−1(t) nên (2) thành
cf (t) + dg q( p−1(t)) = s  p−1(t) (4)
Từ (3) và (4) khử f(t)
Ví dụ 1: Tìm hai hàm f(x) và g(x) sao cho:
 xf (x + 1) + g(x + 1) = 2x(x + 1) + 11 (1)

  1  1 2 − 2x − 10x2 1
f
  x − xg   = (x ≠ 0 vaøx ≠ ) (2)
    x x 2
Hướng dẫn giải
Đặt t = x + 1 ⇒ x = t – 1 và do đó (1) trở thành:
(t − 1) f (t) + g(t) = 2(t − 1)t + 11 ⇔ (t − 1) f (t) + g(t) = 2t2 − 2t + 11 (3)
1 1
Lại đặt t = ⇒ x = do đó (2) trở thành:
x t
2 10
2− − 2
1 t t = (2 − 2 − 10)t ⇔ tf (t) − g(t) = 2t2 − 2t − 10
f (t) − g(t) = (4)
t 1 t t2
t
Cộng (3) và(4) theo từng vế ta được: (2t − 1) f (t) = (2t − 1)2
1  1
Suy ra f(t) = 2t – 1 với 2t – 1 ≠ 0 ⇔ t ≠ . Vậy f(x) = 2x – 1  x ≠ 
2  2
Mặt khác thay f(t) = 2t – 1 vào (4) ta được:
t(2t − 1) − g(t) = 2t2 − 2t − 10 ⇔ 2t2 − t − 2t2 + 2t + 10 = g(t) ⇔ t + 10= g(t)
Vậy g(x) = x + 10

Bài tập: Tìm các hàm f(x) và g(x), biết:


 1
 f (x + 6) + 2g(2x + 15) = 2 (x + 2) (1)

a, 
 f  x + 2  + g(x + 5) = x + 4 (2)
  2 
Hướng dẫn giải
Đặt u = x + 6 ⇒ x = u – 6
u− 4
Thay x = u – 6 vào (1) ta có : f (u) + 2g(2u + 3) = (3)
2
x+ 2
Đặt t = ⇔ x = 2t − 2
2
Thay x = 2t – 2 vào (2) , ta có: f(t) + g(2t+3) = 2t + 2 (4)
Đổi u và t thành x, ta có:
 x+ 4
 f (x) + 2g(2x + 3) =
(3) ⇒  2
 f (x) + g(2x + 3) = 2x + 2

7x + 12 −3x − 8
Giải hệ ta được f (x) = và g(2x + 3) =
2 2
y− 3
Đặt y = 2x + 3 ⇒ x =
2
Thay vào biểu thức của g ta được:
3y + 7 3x + 7
g(y) = − ⇒ g(x) = −
4 4
 7x + 12
 f (x) = 4
Tóm lại ta đã tìm được f(x) và g(x) như sau: 
 g(x) = −3x − 7
 4
 f (2x − 1) + g(1− x) = x + 1

b)   x   1 
 f  x + 1 + 2g 2x + 2  = 3
    
u+ 1
Đặt u = 2x – 1 ⇒ x =
2
u + 1 1− u
1 – x = 1− =
2 2
 1− u  u+ 3  1− x  x+ 3
⇒ f (u) + g = ⇒ f (x) + g  = (1)
 2  2  2  2
Đặt
x v  v − 1  x − 1
v= ⇒ x= ⇒ f (v) + 2g  = 3 ⇒ f (x) + 2g  = 3 (2)
x+ 1 1− v  2   2 
  1− x  x + 3
 f (x) + g = (3)
  2  2
Từ (1),(2) ⇒  ⇒ f (x) = x
 f (x) + 2g 1− x  = 3 (4)
  
  2 
 1− x  x + 3 3− x
Thay vào (1) ta có : g = − x=
 2  2 2
1− x 3− x
Đặt t = ⇒ x = 1− 2t ; = 1+ t ⇒ g(t) = 1+ t ⇒ g(x) = 1+ x
2 2

BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 1: Tìm hàm số y = f(x) biết rằng:


f(x.y) + f(x – y) + f(x + y + 1) = x.y + 2x +1 ∀x, y ∈ R
Hướng dẫn giải
Xét pt : f(x.y) + f(x – y) + f(x + y + 1) = x.y + 2x +1 (1)
Từ (1) cho y = – 1 , y = 0 ta được:
f (− x) + f (x + 1) + f (x) = − x + 2x + 1 = x + 1 (2)
f (0) + f (x) + f (x + 1) = 2x + 1 (3)
Từ (2), (3) ⇒ f (− x) − f (0) = − x
Đặt t = – x ⇒ f (t) − f (0) = t ⇒ f (t) − t = f (0) − 0
Đặt g(t) = f(t) – t ta có g(t) = f(0) – 0 = g(0) ∀t
Để tính g(0) ta viết (1) dưới dạng
f (x.y) − xy + f (x − y) − (x − y) + f (x + y + 1) − (x + y + 1) = 0
⇔ g (x.y) + g(x − y) + g(x + y + 1) = 0
Lấy x = y = 0 ⇒ 2g(0) + g(1) = 0
Do g(t) = g(0) ∀t
Do đó : f (t) − t = 0 ∀t ⇒ f (x) = x ∀x
Bài 2:
Cho hàm f(x) với biến số thực x, không đồng nhất 0 thỏa pt:
f(x).f(y) = f(x – y) ∀x, y (*)
Tìm f(x)
Hướng dẫn giải
Cho x = a với f (a) ≠ 0 ta có : (*) ⇒ f (a) f (y) = f (a − y) (1)
a tồn tại vì f(x) không đồng nhất 0
Thay y = 0 ta có : (1) ⇒ f (a). f (0) = f (a) ⇒ f (0) = 1
2
Thay y = x từ (*) ⇒  f (x) = f (0) = 1 (2)
x  x  x  x
Thay y = từ (*) ⇒ f (x). f   = f   ⇒  f (x) − 1 . f   = 0 (3)
2  2  2  2
  f (x) 2 = 1
 
  f (x) = 1
Từ (2) và (3) ⇒   ⇒ f (x) = 1
  x 
 f  2  = 0
  
Vậy f(x) = 1 ∀ x
Bài 3: Tìm hàm số f(x) nếu:
 f (x + y) + f (x − y) = 2 f (x)cosy ∀x, y (1)

 π 
 f (0) = f  2  = 1
  
Hướng dẫn giải
Trong (1) cho x = 0 , y = t ta có: f (t) + f (−t) = 2cost (2)
π π
Trong (1) cho x = + t , y= ta có: f (π + t) + f (t) = 0 (3)
2 2
π π
Trong (1) cho x = , y = + t ta có: f (π + t) + f (−t) = − 2sint (4)
2 2
Cộng (2) với (3) ta được: f (π + t) + 2 f (t) + f (−t) = 2cost (5)
Lấy (5) trừ (4) ta được : 2 f (t) = 2(cost + sin t) ⇒ f (t) = cost + sint (6)
π 
Rõ ràng (6) thỏa mãn (1) và f (0) = f   = 1
 2
Vậy hàm cần tìm là: f (x) = cos x + sin x

Bài 4: Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa điều kiện
f (x) = f (2x) ∀x∈ R . Tìm hàm số f(x)
Hướng dẫn giải
 x  x  x
Theo đề bài suy ra: f (x) = f   = f  2  = ... = f n
 2 2  2 
x
Khi n→ ∞ thì n → 0
2
 x
Mà f(x) là hàm liên tục nên f  n  → f (0) khi n→ ∞
2 
 x
Tức là : lim f (x) = lim f  n  = f (0) ∀x∈ R .
n→∞ n→∞  2 

Điều đó chứng tỏ f(x) không đổi với mọi x hay f(x) = c = hằng số
Thử lại ta được f(x) = c thỏa điều kiện đề bài
 1  8x − 8
Bài 5: Tìm hàm f(x) biết 3f (x) + f   = 2 (1)
 x x −1
Hướng dẫn giải
8
−8
1 1 u 8(1− u)u2 8(1− u)u
Đặt u= (x ≠ 0) ⇒ x = ⇒ = =
x u 1 u(1+ u2 ) 1+ u2
+ 1
u2
1 8(1− u)u
⇒ 3f   + f (u) = (u≠ 0)
u 1+ u2
 1 8(1− x)x
Hay 3f   + f (x) = (2) x≠ 0
 x 1+ x2
  1  8x − 8
3f (x) + f   = 2 (1)
 1   x x +1
Như thế f(x) và f   là nghiệm của hệ:  x≠0
 x  f (x) + 3f  1  = 8(x − 1)x (2)
  
  x x2 + 1
 1 (x − 1)(x + 3)
Giải hệ (1) và (2) bằng cách khử f   ta được f (x) = x≠ 0
 x x2 + 1
Bài 6: Cho hàm số f(x) xác định trên R và bị chặn trong (− a; a) với a là số dương
1  x
cho trước và thỏa điều kiện: f (x) = f   + x ∀ xR (1)
2  2
Hãy tìm hàm số f(x)
Hướng dẫn giải
1  x
Từ (1) suy ra: f(x) = f   + x
2  2
1  x 1  x x
f  = f 2 + 2
2  2  22 2  2
1  x 1  x x
f  = f  +
22  22  23  23  24
.......................
1  x 1  x  x
n
f  n  = n+1 f  n+1  + 2n
2 2  2 2  2
Cộng các đẳng thức trên vế theo vế ta được:
1  x   1 1 
f (x) = n+1 f  n+1  + x 1+ 2 + ... + 2n  (2)
2 2   2 2 
x
Với bất kỳ x nào, ta chỉ cần chọn n đủ lớn , ta sẽ có: −a <
<a n+1
2
Mặt khác vì f(x) bị chặn trong khoảng (− a; a) nên tồn tại số c sao cho
 x 
f  n+1  < c ∀x∈ ¡
2 
1 4
f (x) = x. = x
Từ (2) ta cho n → ∞ thì ta được : 1 3
1−
4
4
Vậy f (x) = x . Thử lại thấy hàm số này thỏa yêu cầu đề bài.
3
Bài 7: Tìm các hàm số f xác định và đồng biến trên R thỏa hệ thức sau:
1 
f  f (y) + 2x = 4x + y + 1 với mọi x, y∈¡ (1)
4 
Hướng dẫn giải
1 1 1 
Thay x = − y vào (1) ta có : f  f (y) − y = 1 (2)
4 4 2 
1 
Thay x = y =0 ⇒ f  f (0)  = 1 (3)
4 
1 1  1 
Từ (2) và (3) ⇒ f  f (y) − y = f  f (0) (4)
4 2  4 
Do f đồng biến trên R nên
1 1 1
(4) ⇔ f (y) − y = f (0) ∀y∈ R
4 2 4
Do đó f (y) = 2y + f (0) ∀y∈ R (5)
1
Thay x = − f (y) vào (1) ta được:
8
1 2y + 2 − f (y)
f(0) = − f (y) + y+ 1 ⇒ f (0) = (6)
2 2
Từ (5) f(0) = f(y) – 2y (7)
2y + 2 − f (y) 2
Từ (6) , (7) ⇒ f (y) − 2y= ⇒ f (y) = 2y +
2 3
2
Thử lại thấy f(x) = 2x + thỏa yêu cầu đề ra
3
Bài 8: Tìm hàm số y = f(x) thỏa điều kiện

 1− 2x
 f (x). f '(x) = ∀x∈ ¡
 f (x)
 f (0) = 1

Giải
1− 2x
∀x∈ ¡ ⇔  f (x) . f '( x) = 1− 2x
2
Từ f (x). f '(x) =
f (x)

( )
,
3 2
Ta có  f (x) = 3 f (x) . f '(x)

(  f (x) )
,
3 3
Vậy : = 3− 6x ⇔  f (x) = 3x − 3x2 + c ( C là hằng số )

⇔ f (x) = 3 3x − 3x2 + c
Do f (0) = 3
0− 0+ c = 1 ⇒ c = 1
Vậy f (x) = 3 3x − 3x2 + 1
Bài 9: Hãy tìm hàm số y = f(x) biết rằng
3x2. f '(x) + x3. f " (x) = −1 ∀x ≠ 0 (1)
 '
 f (1) = 1 f (−2) = −1
Giải

'
(1) ⇔  x3. f '(x) = − 1 ⇔ x3 . f '(x) = − x + c1
1 c
⇔ f '(x) = − 2 + 13
x x
1 c
Do f’(1) = 1 ⇒ − + 1 = 1 ⇒ c1 = 2
1 1
1 2 1 1
⇒ f '(x) = − 2
+ 3 ⇒ f (x) = − 2 + c2
x x x x
1 1 1
Do f (−2) = − 1 ⇒ − + c2 = − 1 ⇒ c2 = −
−2 4 4
1 1 1
Vậy f (x) = − 2 −
x x 4
Bài 10:
Cho P(x) là một đa thức bậc n thỏa mản điều P(x) ≥ 0 ∀ x
CMR: P(x) + P’(x) + P”(x) + . . . + P(n)(x) ≥ 0 ∀ x
Giải
Do P(x) ≥ 0 ∀ x vậy nếu gọi P(x) = anxn + an – 1 xn – 1 + . . . + a1x + ao thì n là số
chẵn và an > 0
Xét hàm số : F(x) = P(x) + P’(x) + P”(x) + . . . + P(n)(x) Khi đó F(x) cũng là một đa
thức bấc n, với hệ số của xn cũng chính là an
Do F(x) là hàm liên tục và an > 0 n chẵn, nên F(x) phải đạt giá trị bé nhất
Giả sử minF(x) = F(xo) khi đó ta có F’(xo) = 0
Do P(n + 1)(x) ≡ 0 ⇒ F’(x) = P’(x) + P”(x) + . . . + P(n)(x)
⇒ F’(x) = F(x) – P(x)
Như vậy từ F’(xo) = 0 ⇒ F(xo) = P(xo)
Do P(x) ≥ 0 ∀ x ⇒ F(xo) = P(xo) ≥ 0
Hiển nhiên ta có F(x) ≥ F(xo) ∀ x ⇒ F(x) ≥ 0 ∀ x ⇒ đfcm

ĐỀ HỌC SINH GIỎI CÁC NĂM TRƯỚC


Đề 1: ( 2008)
Cho hàm số f : R → R thỏa mãn 3 tính chất sau:
1. f(1) = 1
2. f( x + y ) – f(x) – f(y) = 2xy
1 f (x)
3. f( ) = ∀x ≠ 0
x x4
Tính f ( )
2008
Giải
Từ tính chất 2 cho x = 0 ⇒ f(y) – f(0) – f(y) = 0 ⇒ f(0) = 0 (1)
t t t2
Đặt x = y = ta được : f(t) – 2f( ) = ∀t (2)
2 2 2
1  2  1 2
Tương tự đặt x = y = ( t ≠ 0 ) ta được : f   − 2 f   = 2
t  t  t t
  f t  t
f 
 1  2
  ⇒ f  2 =  2
Theo tính chất 3 ta suy ra f   =  
 t   t 
4 4
 t  t
 2   2  2
   

 t  t
f  f 
2  1 2 2 2 f (t) 2  1  f (t)
⇒  4 − 2 f   = 2 ⇔  4 − 4 = 2 (Thay f   = 4 )
 t  t t  t t t t  t
 2  2
   
 t
16 f  
 2  − 2 f (t) = 2t ⇔ 8f  t  − f t = t2 ∀t ≠ 0 (3)
2

t4 t4 t4
  ()
 2
 t t2  t
 −8f ( 2) + 4 f (t) = 2t
2
 f (t ) − 2 f ( ) =
2 2 ⇔
Từ (2) và (3) ta có hệ  
t
8f ( ) − f (t) = t2 8f ( t ) − f (t) = t2
 2  2
⇒ 3f (t) = 3t ⇒ f (t) = t ∀t
2 2

Thử lại hàm số nầy thỏa mãn cả ba tính chất .


Vậy f ( )
2008 = 2008
Đề 2:
Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 + px + q với p, q là các số nguyên.
CMR Tồn tại số nguyên K để
f (K) = f( 2009 ) . f( 2010 )
Giải
Ta chứng minh: f [ f(x) + x ] = f(x). f( x + 1)
Thật vậy :
f [ f(x) + x ] = [ f(x) + x ]2 + p [ f(x) + x ] + q
= f2(x) + 2f(x).x + x2 + p.f(x) + p(x) + q
= f(x) [ f(x) + 2x + p ] + x2 + px + q
= f(x) [ f(x) + 2x + p ] + f(x)
= f(x) [ f(x) + 2x + p + 1 ]
= f(x) [ x2 +px + q +2x + p + 1 ]
= f(x) [ (x +1)2 + p(x + 1) + q ]
= f(x). f(x + 1)
Vậy f [ f(x) + x ] = f(x). f(x + 1)
Với x = 2009 đặt K = f (2009) + 2009 ( K ∈ ¢ )
Thế thì:
f ( K ) = f [ f( 2009) + 2009 ] = f ( 2009).f ( 2009 + 1)
= f ( 2009).f ( 2010)
Vậy số K cần tìm là K = f ( 2009) + 2009

- - - - - Hết - - - - -
Biên soạn: LÊ VĂN QUANG
________________________________

A/ MỤC TIÊU:

- Cung cấp cho học sinh một số cách tìm hàm số đơn
giản và một số đề thi học sinh giỏi trong tỉnh nhằm nâng
cao và mở rộng kiến thức cho học sinh khá giỏi
- Là tài liệu nội bộ cho giáo viên trong tổ tham khảo
B/ NỘI DUNG:
Chủ đề gồm có 2 phần:
- Các cách tìm hàm số đơn giản
- Các dạng bài tập luyện tập và bài tập nâng cao

You might also like