Professional Documents
Culture Documents
com
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
ĐỀ SỐ 1
Câu I:
Cho hàm số y= x4 - mx2 + m - 1 (1)(m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 8.
2. Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Câu II:
1. Giải bất phương trình log 1 (4x + 4) log 1 (22x + 1 - 3.2 x )
2 2
π
nhất một nghiệm thuộc đoạn 0; .
2
Câu III:
1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
a 6
(SBC) theo a, biết rằng SA = .
2
1
x3
2. Tính tích phân I = dx .
0
x2 + 1
Câu IV:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn:
(C1): x2 + y2 - 10x = 0 (C2): x2 + y2+ 4x - 2y - 20 = 0
Viết phương trình đường tròn đi qua các giao điểm của (C1) , (C2) và có tâm nằm
trên đường thẳng x + 6y - 6 = 0.
3. Viết phương trrình đường tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1) và (C2).
Câu V:
1. Giải phương trình x 4 x 4 2 x 12 2 x 2 16 .
2. Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh
khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học
sinh đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất một em được chọn.
Câu VI:
Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của tam giác ABC có ba
góc nhọn đến các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
a 2 + b 2 + c2
x + y+ z ; a, b, c là cạnh tam giác, R là bán kính
2R
đường tròn ngoại tiếp. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
ĐỀ SỐ 2
Câu I:
1. Tìm số nguyên dương thoả mãn bất phương trình: A3n + 2C nn-2 9n, trong đó
A kn , C kn lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n.
1 1
2. Giải phương trình log 2 (4x + 3) + log 4 (x - 1)8 log 2 (4 x)
2 4
Câu II:
x 2 - 2x + m
Cho hàm số y = (1)(m là tham số).
x-2
1. Xác định m để hàm số (1) nghịch biến trên đoạn [- 1; 0].
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
3. Tìm a để phương trình sau có nghiệm:
1 - t2 1 - t2
91 + - (a + 2).31 + + 2a + 1 = 0
Câu III:
sin 4 x + cos4 x 1 1
1. Giải phương trình = cotx -
5sin2x 2 8sin2x
2. Xét tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = c, BC = a, CA = b. Tính diện tích
tam giác ABC, biết rằng: bsinC(b.cosC + c.cosB) = 20.
Câu IV:
1. Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB và OC đôi một vuông góc. Gọi
α, β, γ lần lượt làcác góc giữa mặt phẳng (ABC) với các mặt phẳng (OBC), (OCA)
và (OAB), chứng minh rằng: cosα + cosβ + cosγ 3 .
2.Trong không gian Oxyz cho mf(P): x - y + z + 3 = 0 và hai điểm A(- 1; - 3; -
2), B( - 5; 7; 12).
a) Tìm toạ độ điểm A' đối xứng điểm A qua mf(P).
b) Giả sử M là một điểm chạy trên mf(P), tìm giá trị nhỏ nhất của MA + MB.
Câu V:
ln3
e x dx
Tính I = .
0 (e x 1)3
ĐỀ SỐ 3
1 3 1
Câu I: Cho hàm số y = x + mx2 -2x - 2m - (1)(m là tham số)
3 3
1
1. Cho m = : a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số (1) .
2
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến
đó song song với đường thẳng y = 4x + 2.
5
2. Tìm m thuộc khoảng 0; sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1)
6
và các đường x = 0, x = 2, y = 0 có diện tích bằng 4.
Câu II:
x 4 y 3 0
1. Giải hệ phương trình
log 4 x log 2 y 0
4 (2 - sin 2 2x)sin3x
2. Giải phương trình tan x + 1 = .
cos 4 x
Câu III:
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo a
khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BE.
2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng (P).
2x + y + z + 1 = 0
Δ: (P): 4x - 2y + z - 1 = 0
x + y + z + 2 = 0
Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng và mf(P).
Câu IV:
x+1+ 3 x-1
1. Tìm giới hạn L = lim
x 0 x
2. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn:
(C1): x2 + y2 - 4y - 5 = 0 (C2): x2 + y2 - 6x + 8y + 16 = 0
Viết phương trrình đường tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1) và (C2).
Câu V:
5
Cho x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = .
4
4 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S .
x 4y
ĐỀ SỐ 4
Câu I:
1. Giải bất phương trình: x + 12 x - 3 + 2x + 1
x
2. Giải phương trình tanx + cosx - cos2x = sinx(1 + tanx.tan ).
2
Câu II:
Cho hàm số y = (x - m)3 - 3x (m là tham số).
1. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tai điểm có hoành độ x = 0.
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m = 1.
3. Tìm k để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
x - 1 3 - 3x - k < 0
1 2 1 3
log 2 x + log 2 (x - 1) 1
2 3
Câu III:
1. Cho tam giác ABC vuông cân có cạnh huyền BC = a. Trên đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng(ABC) tại A lấy điểm S sao cho góc giữa hai mặt phẳng
(ABC) và (SBC) bằng 600. Tính độ dài SA theo a.
2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng:
x - az - a = 0 ax + 3y - 3 = 0
d1 : d2 :
y - z + 1 = 0 x - 3z - 6 = 0
a) Tìm a để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau.
b) Với a = 2, viết phương trình mặt phẳng(P) chứa d2 và song song d1 và tính
khoảng cách giữa d1 và d2.
Câu IV:
1. Giả sử n là số nguyên dương và
(1 + x)n = a0 + a1x + a2x2 + ...+akx2k +...+anxn.
ak 1 ak ak 1
Biết rằng tồn tại số nguyên k( 0 k n - 1 sao cho . Hãy tính n ?
2 9 24
0
2. Tính tích phân I = x(e 2x + 3 x + 1)dx
-1
Câu V:
Gọi A, B, C là ba góc của tam giácABC. Chứng minh rằng để tam giác ABC đều
thì điều kịên cần và đủ là:
A B C 1 A-B B-C C-A
cos 2 + cos 2 + cos 2 - 2 = cos cos cos
2 2 2 4 2 2 2
ĐỀ SỐ 5
x 2 + mx
Câu I: Cho hàm số y = (1)(m là tham số)
1-x
1
1. Cho m = . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
2
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến
đó song song với đường thẳng y = 4x + 2.
2. Tìm m để hàm số (1) cực trị. Với giá trị nào của m thì khoảng cách giữa hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) bằng 10.
Câu II:
1. Giải phương trình 16 log 27 x x 3log 3 x x 2 0 .
3
2sinx + cosx+1
2. Cho phương trình a (2)(a là tham số)
sinx-2cosx+3
1
a) Giải phương trình (2) khi a = . b) Tìm a để phương trình (2) có nghiệm.
3
b) Tìm a để phương trình (2) có nghiệm.
Câu III:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x - y + 1 = 0 và đường tròn (C):
x + y2 + 2x - 4y = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d mà qua đó kẻ
2
được hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C) tại A và B sao cho góc AMB
bằng 600.
2x - 2y - z + 1 = 0
2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d: và mặt
x + 2y - 2z - 4 = 0
cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x - 6y + m = 0. Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu tại
hai điểm M, N sao cho MN = 9.
3. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, biết AB = a, AC = b, AD = c và các góc
BAC, CAD, DAB đều bằng 600.
Câu IV:
π
2
6
1. Tính tích phân I = 1 - cos3 x .sinxcos5 xdx .
0
3
3x 2 - 1 2 x 2 1
2. Tìm giới hạn L = lim
x 0 1 - cosx
Câu V: Giả sử a, b, c là bốn số nguyên thay đổi thoả mãn 1 a < b < c < d 50 .
a c b 2 + b + 50
Chứng minh bất đẳng thức + và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
b d 50b
a c
thức + .
b d
ĐỀ SỐ 6
Câu I:
1 3
1. Khảo sát và vẽ đồ thi hàm số y = x 2 x 2 3x (1)
3
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và trục hoành.
Câu II:
1
1. Giải phương trình s inx .
8cos 2 x
3 2
log x ( x 2 x 3 x 5 y ) 3
2. Giải hệ phương trình 3 2
log y ( y 2 y 3 y 5 x) 3
Câu III:
1. Cho hình tứ diện đều ABCD, cạnh a = 6 2 cm. Hãy xác định và tính độ dài
đoạn vuông góc chung của đường thẳng AD và đường thẳng BC.
x2 y2
2. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) : + =1
9 4
và đường thẳng dm: mx - y - 1 = 0
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đường thẳng dm luôn cắt elip (E) tại
hai điểm phân biệt.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (E) , biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm
N(1; - 3).
Câu IV:
Gọi a1, a2, ..., a11 là các hệ số trong khai triển (x + 1)10 (x + 2) = x11 + a1x10+ ...+
a11.
Hãy tính hệ số a5.
Câu V:
x 6 - 6x + 5
1. Tìm giới hạn L = lim .
x 1 (x - 1)2
3
2. Cho tam giác ABC có diện tích bằng . Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh
2
BC, CA, AB và ha, hb, hc tương ứng là độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A, B,
C của tam giác. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
3
a b c ha hb hc
ĐỀ SỐ 7
Câu I:
2x 2 - 4x - 3
1. Khảo sát và vẽ đồ thi hàm số y = .
2(x - 1)
2. Tìm m để phương trình 2x2 - 4x - 3 + 2m x 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu II:
1. Giải phương trình 3 - tanx(tanx + 2sinx) + 6cosx = 0 .
log y xy = log x y
2. Giải hệ phương trình
x y
2 + 2 = 3
Câu III:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P): y2 x và điểm I(0; 2). Tìm toạ độ hai
điểm M, N thuộc (P) sao cho IM = 4IN .
2. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD với A(2; 3; 2), B(6; - 1; - 2),
C( - 1; - 4; 3), D(1; 6; -5). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Tìm toạ độ
điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất.
3. Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a
= 1200 , cạnh bên BB' = a. Gọi I là trung điểm CC' . Chứng minh rằng
và góc BAC
tam giác AB'I vuông ở A. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(AB'I).
Câu IV:
1. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có 4 chữ số khác nhau.
π
4
xdx
2. Tính tích phân: I =
0
1 + cos2x
Câu V:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin5x + 3 cosx.
ĐỀ SỐ 8
Câu I:
x 2 + (2m + 1)x + m 2 m 4
Cho hàm số y = (1)(m là tham số).
2(x + m)
1. Tìm m để hàm số (1) có cực trị và tìm khoảng cách giữa hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số (1).
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
Câu II:
1. Giải phương trình cos2x + cosx(2tan2x - 1) = 2 .
2. Giải bất phương trình 15.2x + 1 + 1 2 x - 1 + 2 x + 1 .
Câu III:
1. Cho tứ diện ABCD với AB = AC = a, BC = b. Hai mặt phẳng (BCD) và
(ABC) vuông góc nhau và góc BDC 900 . Xác định tâm và bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a và b.
2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng :
x y 1 z 3 x z 1 0
d1 : d2 :
1 2 1 2 x y 1 0
a) Chứng minh rằng, d1 và d2 chéo nhau và vuông góc nhau.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d cắt cả hai đường và song
x4 y7 z3
song với đường thẳng : .
1 4 2
Câu IV:
1. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số
có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đúng cạnh chữ số ba.
1
3
2. Tính tích phân: I = x 1 - x 2 dx
0
Câu V:
4 p( p a) bc
Tính các góc của tam giác ABC biết rằng A B C 2 3 3
sin sin sin
2 2 2 8
a + b +c
trong đó BC = a, CA = b, AB = c và p = .
2
ĐỀ SỐ 9
Câu I:
Cho hàm số y = (x - 1)(x 2 + mx + m) (1)(m là tham số).
1. Tìm m để hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 4.
Câu II:
1. Giải phương trình 3cos4x - 8cos6x + 2cos2x + 3 = 0.
2
2. Tìm m để phương trình 4 log 2 x - log 1 x + m = 0 có nghiệm thuộc (0; 1).
2
Câu III:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x - 7y + 10 = 0. Viết phương trình
đường tròn có tâm thuộc đường thẳng : 2x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng d
tại điểm A(4; 2)
2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tìm điểm M thuộc cạnh AA' sao cho
mặt phẳng (BD'M) cắt hình lập phương theo một thiết diện có diện tích nhỏ nhất.
3. Trong không gian Oxyz cho tứ diện OABC với A(0; 0; a 3 ), B(a; 0; 0),
C(0; a 3 ; 0) (a > 0). Gọi M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và OM.
Câu IV:
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x6 + 4(1 - x2)3 trên đoạn [- 1; 1].
ln5
e 2x
2. Tính tích phân: I = dx
ln2 ex 1
Câu V:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6
chữ số và thoả mãn điều kiện:
Sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu
nhỏ hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị?
ĐỀ SỐ 10
Câu I:
2x - 1
Cho hàm số y = (1)
x-1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho
tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM.
Câu II:
x π
2 - 3 cosx - 2sin 2
-
2 4 = 1.
1. Giải phương trình
2cosx - 1
2. Giải bất phương trình log 1 x + 2log 1 (x - 1) + log 2 6 0 .
2 4
Câu III:
x2 y2
1. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): + = 1 , M( - 2; 3), N(5; n). Viết
4 1
phương trình các đường thẳng d1, d2 đi qua M và tiếp xúc với (E). Tìm n để trong
số các tiếp tuyến của (E) qua N có một tiếp tuyến song song với d 1 hoặc d2.
2. Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một
góc bằng (00 900 ) . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ đỉnh
A đến mặt phẳng (SBC).
3. Trong không gian Oxyz cho hai điểm I(0; 0; 1), K(3; 0; 0). Viết phương trình
mặt phẳng đi qua hai điểm I, K và tạo với mặt phẳng Oxy một góc 300.
Câu IV:
1. Từ một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam cần chọn ra 6 em trong đó số
học sinh nữ phải nhỏ hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy.
a
2. Cho hàm số f(x) = 3
+ bxe x . Tìm a và b biết rằng:
(x + 1)
1
f '(0) = - 22 và f (x)dx = 5
0
Câu V:
x2
Chứng minh rằng e x + cosx 2 + x - , x .
2
ĐỀ SỐ 11
Câu I:
x 2 + 5x + m 2 6
Cho hàm số y = (1)( m là tham số)
x+3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1; + ) .
Câu II:
cos2 x(cosx - 1)
1. Giải phương trình = 2(1 + sinx) .
sinx + cosx
2. Cho hàm số f(x) = xlog x 2, (x > 0, x 1) .
Tính f '(x) và giải bất phương trình f '(x) 0.
Câu III:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 0) và hai đường thẳng
lần lượt chứa các đường cao vẽ từ B và C có phương trình tương ứng là x - 2y + 1
= 0 và 3x + y - 1 = 0.
Tính diện tích tam giác ABC.
2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + 2y + z - m2 - 3m = 0(m là
2 2 2
tham số) và mặt cầu (S): x - 1 + y + 1 + z - 1 = 9 .
Tìm m để mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S). Với m vừa tìm được, hãy xác định
toạ độ tiếp điểm của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S).
3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC =
2a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của SC. Chứng
minh rằng tam giác AMB cân tại M và tính diện tích tam giác AMB theo a.
Câu IV:
1. Từ 9 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
mà mỗi số gồm 7 chữ số khác nhau?
1
2
2. Tính tích phân I = x 3e x dx .
0
Câu V:
Tính các góc A, B, C của tam giác ABC để biểu thức:
Q = sin 2 A + sin 2 B - sin 2 C đạt giá trị nhỏ nhất.
ĐỀ SỐ 12
Câu I:
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = 2x3 - 3x2 - 1.
2. Gọi dk là đường thẳng đi qua M(0; - 1) và có hệ số góc bằng k. Tìm k để
đường thẳng dk cắt (C) tại ba điểm phân biệt.
Câu II:
2cos4x
1. Giải phương trình cotx = tanx +
sin2x
2. Giải phương trình log 5 5 4 = 1 - x
x
Câu III:
2. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A( 2; 1; 1), B(0; - 1; 3) và đường thẳng
3x - 2y - 11 = 0
d:
y + 3z - 8 = 0
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của AB và vuông góc
với AB. Gọi K là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P), chứng minh rằng
d vuông góc với IK.
b) Viết phương trình tổng quát của hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng
có phương trình x + y - z + 1 = 0.
2. Cho tứ diên ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC
vuông tại A, AD = a, AC = b, AB = c. Tính diện tích của tam giác BCD theo a, b,
c và chứng minh 2S abc(a + b + c).
Câu IV:
1. Tìm số tự nhiên n thoả mãn: C 2n C nn - 2 + 2C n2 C3n + Cn3 C nn - 3 = 100 , trong đó C kn là
số tổ hợp cập k của n.
e
x2 + 1
2. Tính tích phân I = 1 x lnxdx.
Câu V:
Xác định tam giác ABC biết rằng :
(p - a)sin 2 A + (p - b)sin 2 B = csinAsinB .
a+b+c
trong đó BC = a, CA = b, AB = c, p = .
2
ĐỀ SỐ 13
Câu II:
1. Giải phương trình 4(sin3x + cos3x) = cosx + 3sinx.
Câu III:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x - y + 1 - 2 = 0 và điểm A(-1;
1). Viết phương trình đường tròn đi qua A, qua gốc toạ độ O và tiếp xúc với
đường thẳng d.
2. Trong không gian Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có A trùng
với gốc toạ độ O, B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A1(0; 0; 2 ).
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A1, B, C và viết phương
trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng B1D1 trên mặt phẳng (P).
b) Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và vuông góc với A1C. Tính diện tích thiết diện
của hình chóp A1ABCD với mặt phẳng (Q).
Câu IV:
1. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh trục Ox
của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đường y = x sinx (0 x π )
2. Cho tập hợp A gồm n phần tử, n 7. Tìm n, biết rằng số tập con gồm 7 phần
tử của tập A bằng hai lần số tập con gồm ba phần tử của tập A.
Câu V:
x - my = 2 - 4m
Gọi (x; y) là nghiệm của hệ phương trình (m là tham số). Tìm
mx + y = 3m + 1
giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2 + y2 - 2x, khi m thay đổi.
ĐỀ SỐ 14
Câu II:
π 1 1
1. Giải phương trình 2 2 cos(x + )+ = .
4 sinx cosx
2 x - 1 + 6x - 11
2. Giải bất phương trình >4
x-2
Câu III:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I(- 2; 0) và hai đường thẳng
d1 : 2x - y + 5 = 0 và d2: x + y - 3 = 0.
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường thảng d1, d2 lần
lượt tại A, B sao cho IA = 2.IB .
Câu IV:
3
dx
1. Tính tích phân I = x+x 3
.
1
2. Biết rằng (2 + x)100 = a0 + a1x + a2x2 + ... + a100 x100 . Chứng minh a2 < a3. Với
giá trị nào của k thì ak < ak+1 (0 k 99)?
Câu V:
x2
Cho hàm số f(x) = ex - sinx + . Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x) và chứng minh
2
rẳng phương trình f(x) = 3 có đúng hai nghiệm.
ĐỀ SỐ 15
Câu I:
x 2 - 2mx + 2
Cho hàm số y = (1)(m là tham số).
x-1
1. Khảo sát hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B. Chứng minh rằng khi đó đường
thẳng AB song song với đường thẳng d: 2x - y - 10 = 0.
Câu II:
1. Giải phương trình sin4xsin7x = cos3xcos6x.
2. Giải bất phương trình log3x > logx3.
Câu III:
x2 y2
1. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): + = 1. Viết phương trình các tiếp
8 4
tuyến của (E) song song với đường thẳng d: x + 2 y - 1 = 0
2. Trong không gian Oxyz cho A(2 ; 0; 0) và M( 1 ; 1; 1).
a) Tìm toạ độ O' đối xứng O qua đường thẳng AM.
b) Gọi (P) là mặt phẳng thay đổi đi qua đường thẳng AM, cắt các trục Oy, Oz
lần lượt tại các điểm B, C. Giả sử B(0; b; 0), C(0; 0; c), b > 0, c > 0. Chứng minh
bc
rằng b + c = . Xác định b, c sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.
2
Câu IV:
π
3
cosx
1. Tính tích phân I = e sin2xdx .
0
2. Biết rằng (1 + 2x) = a0 + a1x + a2x2 + ... + an xn. Chứng minh a2 < a3. Biết
n
rằng a0 + a1 + a2 + ... + an = 729. Tìm n và số lớn nhất trong các số a0, a1, a2, ..., an
Câu V:
A
Cho tam giác ABC thoả mãn A 900 và sinA = 2sinBsinCtan . Tìm giá trị nhỏ
2
A
1 - sin
nhất của biểu thức S = 2 .
sinB
ĐỀ SỐ 16
Câu I:
x2 + x + 4
Cho hàm số y = (1) có đồ thị (C).
x+1
1. Khảo sát hàm số (1) .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường
thẳng d: x - 3y + 3 = 0.
Câu II:
1. Giải phương trình 2sinxcos2x + sin2xcosx = sin4xcosx.
x 2 + y = y2 + x
2. Giải hệ phương trình x + y x - 1
2 - 2 = x - y.
Câu III:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông ở A. Biết A( - 1; 4), B( 1; -
7
4), đường thẳng BC đi qua điểm K( ; 2). Tìm toạ độ C.
3
2. Trong không gian Oxyz cho A(2 ; 0; 0) , B(2; 2; 0), C(0; 0; 2).
a) Tìm toạ độ O' đối xứng O qua mf(ABC).
b) Cho điểm S di chuyển trên trục Oz, gọi H là hình chiếu vuông góc của O
trên đường thẳng SA. Chứng minh rằng diện tích tam giác OBH nhỏ hơn 4.
Câu IV:
π2
1. Tính tích phân I = xsin xdx .
0
1 n
2. Biết rằng trong khai triển nhị thức Niutơn của (x + ) tổng các hệ số của hai
x
số hạng đầu tiên bằng 24, tính tổng các hệ số của các số hạng chứa xk với k > 0 và
chứng minh rằng tổng này là một số chính phương.
Câu V:
5
Cho phương trình x2 + ( m2 - ) x 2 + 4 + 2 - m2 = 0.
3
Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có nghiệm.
ĐỀ SỐ 17
Câu I:
x
Cho hàm số y = (1) có đồ thị (C).
x+1
1. Khảo sát hàm số (1) .
2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
d: 3x + 4y = 0 bằng 1.
Câu II:
1. Giải phương trình sinx + sin2x = 3(cosx + cos2x)
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x + 1) 1 - x 2 .
Câu III:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 3) và hai đường thẳng
d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y - 7 = 0.
Tìm toạ độ các điểm B trên d1 và C trên d2 sao cho tam giác ABC có trọng tâm là
G(2; 0).
2. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = a. trên các nữa đường thẳng Ax, By
vuông góc với mf(ABCD) và nằm về cùng một phía đối với mf(ABCD), lần lượt
lấy các điểm M, N sao cho tam giác MNC vuông tại M. Đặt AM = m, BN = n.
Chứng minh rằng, m(n - m) = a2 và tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích hình thang
ABNM.
x + y = 0
3. Trong không gian Oxyz cho A(0 ; 1; 1) và đường thẳng d:
2x - z - 2 = 0
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.
Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc B' của điểm B(1; 1; 2) trên mặt phẳng (P).
Câu IV:
ln8
2x
1. Tính tích phân I = e e x 1dx .
ln3
2. Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn đồng thời ba điềm kiện sau: gồm đúng 4
chữ số đôi một khác nhau; là số chẵn; nhỏ hơn 2158 ?
Câu V:
x 2 - 5x + 4 0
Tìm tất cả các giá trị m để hệ sau có nghiệm: 2
3x - mx x + 16 = 0
ĐỀ SỐ 18
Caâu I:
x 2 2mx 1 3m 2
Goïi (Cm) laø ñoà thò cuûa haøm soá : y = (*) (m laø tham soá)
xm
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá (*) öùng vôùi m = 1.
2. Tìm m ñeå haøm soá (*) coù hai ñieåm cöïc trò naèm veà hai phía truïc tung.
Caâu II:
x2 y2 x y 4
1. Giaûi heä phöông trình :
x( x y 1) y ( y 1) 2
2. Tìm nghieäm treân khoảng (0; ) cuûa phöông trình :
x 3
4sin 2 3 cos 2 x 1 2 cos 2 ( x )
2 4
Caâu III:
1. Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho tam giaùc ABC caân taïi ñænh A coù
4 1
troïng taâm G ( ; ) , phöông trình ñöôøng thaúng BC laø x 2 y 4 0 vaø phöông
3 3
trình ñöôøng thaúng BG laø 7 x 4 y 8 0 .Tìm toïa ñoä caùc ñænh A, B, C.
2. Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz cho 3 ñieåm A(1;1; 0),B(0; 2; 0),
C(0; 0; 2) .
a) Vieát phöông trình maët phaúng (P) qua goác toïa ñoä O vaø vuoâng goùc vôùi BC.
Tìm toïa ñoä giao ñieåm cuûa AC vôùi maët phaúng (P).
b) Chöùng minh tam giaùc ABC laø tam giaùc vuoâng. Vieát phöông trình maët caàu
ngoïai tieáp töù dieän OABC.
Caâu IV:
3
1. Tính tích phaân I sin 2 x.tgxdx .
0
2. Töø caùc chöõ soá 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 coù theå laäp ñöôïc bao nhieâu soá töï nhieân,
moãi soá goàm 6 chöõ soá khaùc nhau vaø toång caùc chöõ soá haøng chuïc, haøng traêm haøng
ngaøn baèng 8.
Caâu V: Cho x, y, z laø ba soá thoûa x + y + z = 0. Chứng minh raèng :
3 4x 3 4 y 3 4 z 6
ĐỀ SỐ 19
Caâu I:
x2 x 1
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò ( C ) cuûa haøm soá y .
x 1
2. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua ñieåm M (- 1; 0) vaø tieáp xuùc vôùi ñoà thò (
C).
Caâu II:
2 x y 1 x y 1
1. Giaûi heä phöông trình :
3 x 2 y 4
2. Giaûi phöông trình : 2 2 cos3 ( x ) 3cos x sin x 0
4
Caâu III:
1. Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho ñöôøng troøn
(C): x2 + y2 12 x 4 y 36 0 . Vieát phöông trình ñöôøng troøn (C1) tieáp xuùc vôùi
hai truïc toïa ñoä Ox, Oy ñoàng thôøi tieáp xuùc ngoøai vôùi ñöôøng troøn (C).
2. Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Ñeâcac vuoâng goùc Oxyz cho 3 ñieåm A(2;0;0),
C(0; 4; 0), S(0; 0; 4).
a) Tìm toïa ñoä ñieåm B thuoäc maët phaúng Oxy sao cho töù giaùc OABC laø hình
chöõ nhaät. Vieát phöông trình maët caàu qua 4 ñieåm O, B, C, S.
b) Tìm toïa ñoä ñieåm A1 ñoái xöùng vôùi ñieåm A qua ñöôøng thaúng SC.
7
x2
Caâu IV: 1. Tính tích phaân I 3 dx .
0 x 1
7
2. Tìm heä soá cuûa x trong khai trieån ña thöùc (2 3 x)2 n , trong ñoù n laø soá nguyeân
döông thoûa maõn: C21n1 C23n 1 C25n 1 ... C22nn11 = 1024. ( Cnk laø soá toå hôïp chaäp k
cuûa n phaàn töû)
Caâu V: Cm raèng vôùi moïi x, y > 0 ta coù :
y 9 2
(1 x)(1 )(1 ) 256 . Ñaúng thöùc xaûy ra khi naøo?
x y
ĐỀ SỐ 20
Caâu I:
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò ( C ) cuûa haøm soá y x 4 6 x 2 5
2. Tìm m ñeå phöông trình sau coù 4 nghieäm phaân bieät : x 4 6 x 2 log 2 m 0 .
Caâu II:
2 x y 1 x y 1
1. Giaûi heä phöông trình :
3 x 2 y 4
2. Giaûi phöông trình : 2 2 cos3 ( x ) 3cos x sin x 0
4
Caâu III:
x2 y2
1. Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho elip (E) : = 1. Vieát phöông
64 9
trình tieáp tuyeán d cuûa (E) bieát d caét hai hai truïc toïa ñoä Ox, Oy laàn löôït taïi A, B
sao cho AO = 2BO.
x y z
2. Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz cho hai ñöôøng thaúng d1 : vaø
1 1 2
x 1 2t
d2 : y t ( t laø tham soá )
z 1 t
a) Xeùt vò trí töông ñoái cuûa d1 vaø d2 .
b) Tìm toïa ñoä caùc ñieåm M thuoäc d1 vaø N thuoäc d2 sao cho ñöôøng thaúng MN
song song vôùi maët phaúng (P) : x y z 0 vaø ñoä daøi ñoïan MN = 2 .
Caâu IV:
e
1. Tính tích phaân x
2
ln xdx .
0
2. Moät đội vaên ngheä coù 15 ngöôøi goàm 10 nam vaø 5 nöõ. Hoûi coù bao nhieâu
caùch laäp moät nhoùm ñoàng ca goàm 8 ngöôøi bieát raèng trong nhoùm ñoù phaûi
coù ít nhaát 3 nöõ.
3
Caâu V: Cho a, b, c laø ba soá döông thoûa maõn : a + b + c = . Chứng minh raèng :
4
3
a 3b 3 b 3c 3 c 3a 3 . Khi naøo ñaúng thöùc xaûy ra ?
ĐỀ SỐ 21
x2 2x 2
Caâu I: Cho haøm soá : y = (*)
x 1
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò ( C ) cuûa haøm soá (*) .
2. Goïi I laø giao ñieåm cuûa hai tieäm caän cuûa ( C ). Chöùng minh raèng khoâng coù
tieáp tuyeán naøo cuûa (C ) ñi qua ñieåm I .
Caâu II:
1. Giaûi baát phöông trình : 8 x 2 6 x 1 4 x 1 0
cos 2 x 1
2. Giaûi phöông trình : tg ( x) 3tg 2 x 2
2 cos x
Caâu III:
1. Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho 2 ñöôøng troøn :
(C1 ): x2 + y2 9 vaø (C2 ): x2 + y2 2 x 2 y 23 0 . Vieát phöông trình truïc ñaúng
phöông d cuûa 2 ñöôøng troøn (C1) vaø (C2). Chöùng minh raèng neáu K thuoäc d thì
khoûang caùch töø K ñeán taâm cuûa (C1) nhoû hôn khoảng caùch töø K ñeán taâm cuûa
(C2 ).
2. Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz cho ñieåm M(5;2; - 3) vaø maët phaúng
(P): 2 x 2 y z 1 0 .
a) Goïi M1 laø hình chieáu cuûa M leân maët phaúng ( P ). Xaùc ñònh toïa ñoä ñieåm M1
vaø tính ñoä daøi ñoïan MM1.
b) Vieát phöông trình maët phaúng ( Q ) ñi qua M vaø chöùa ñöôøng thaúng :
x-1 y-1 z-5
2 1 -6
Caâu IV:
4
1.Tính tích phaân (tan x e
sin x
cos x)dx .
0
2. Töø caùc chöõ soá 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 coù theå laäp ñöôïc bao nhieâu soá töï nhieân, moãi soá
goàm 5 chöõ soá khaùc nhau vaø nhaát thieát phaûi coù 2 chöõ 1, 5 ?
Caâu V: Chứng minh raèng neáu 0 y x 1 thì
1
x y y x . Ñaúng thöùc xaûy ra khi naøo?
4
ĐỀ SỐ 22
Caâu I: Goïi (Cm) laø ñoà thò cuûa haøm soá y= – x3+ ( 2m + 1) x2 – m – 1 (1)
(m laø tham soá).
1) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá (1) khi m 1 .
2) Tìm m ñeå ñoà thò (Cm) tieáp xuùc vôùi ñöôøng thaúng y= 2mx – m – 1.
Caâu II:
1. Giaûi baát phöông trình : 2 x 7 5 x 3x 2
3 sin x
2. Giaûi phöông trình : tg ( x ) 2
2 1 cos x
Caâu III:
1. Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho ñöôøng troøn
(C): x2 + y2 4 x 6 y 12 0 .
Tìm toïa ñoä ñieåm M thuoäc ñöôøng thaúng d : 2 x y 3 0 sao cho MI = 2R, trong
ñoù I laø taâm vaø R laø baùn kính cuûa ñöôøng troøn (C).
2. Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz cho laêng truï ñöùng OAB.O1A1B1 vôùi
A(2;0;0), B(0; 4; 0), O1(0; 0; 4)
a) Tìm toïa ñoä caùc ñieåm A1, B1. Vieát phöông trình maët caàu qua 4 ñieåm O, A,
B, O1.
b) Goïi M laø trung ñieåm cuûa AB.Maët phaúng ( P ) qua M vuoâng goùc vôùi O1A
vaø caét OA, OA1 laàn löôït taïi N, K. Tính ñoä daøi ñoïan KN.
Caâu IV:
e3
ln 2 x
1. Tính tích phaân I dx .
1 x ln x 1
2. Tìm k 0;1; 2;...; 2005 sao cho C2005
k
ñaït giaù trò lôùn nhaát. ( Cnk laø soá toå hôïp
chaäp k cuûa n phaàn töû)
Caâu V: Tìm m ñeå heä phöông trình sau coù nghieäm:
7 2 x x 1 7 2 x1 2005 x 2005
2
x (m 2) x 2m 3 0
ĐỀ SỐ 23
Caâu I:
x2 3x 3
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá y .
x 1
x 2 3x 3
2. Tìm m ñeå phöông trình m coù 4 nghieäm phaân bieät
x 1
Caâu II:
2 x x2
x2 2 x 1
1. Giaûi baát phöông trình : 9 2 3.
3
2. Giaûi phöông trình : sin 2 x cos 2 x 3sin x cos x 2 0
Caâu III:
1. Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho 2 ñieåm A(0;5), B(2; 3) . Vieát
phöông trình ñöôøng troøn ñi qua hai ñieåm A, B vaø coù baùn kính R = 10 .
2. Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz cho 3 hình laäp phöông
ABCD.A1B1C1D1 vôùi A(0;0;0), B(2; 0; 0), D1(0; 2; 2)
a) Xaùc ñònh toïa ñoä caùc ñieåm coøn laïi cuûa hình laäp phöông ABCD.A1B1C1D1.
Goïi M laø trung ñieåm cuûa BC. Chöùng minh raèng hai maët phaúng ( AB1D1) vaø (
AMB1) vuoâng goùc nhau.
b) Chöùng minh raèng tæ soá khoảng caùch töø ñieåm N thuoäc ñöôøng thaúng AC1 (
N A ) tôùi 2 maët phaúng ( AB1D1) vaø ( AMB1) khoâng phuï thuoäc vaøo vò trí cuûa
ñieåm N.
Caâu IV:
π
2
1. Tính tích phaân I = ( 2x - 1)cos 2 xdx .
0
2. Tìm soá nguyeân n lôùn hôn 1 thoûa maõn ñaúng thöùc : 2 Pn 6 An2 Pn An2 12 .
( Pn laø soá hoùan vò cuûa n phaàn töû vaø Ank laø soá chænh hôïp chaäp k cuûa n phaàn töû)
Caâu V: Cho x, y, z laø ba soá döông vaø xyz = 1. Chứng minh raèng :
x2 y2 z2 3
.
1 y 1 z 1 x 2
ĐỀ SỐ 24
Câu I:
x 2 2x 5
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y (C)
x 1
2. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt
x 2 2 x 5 (m 2 2m 5)( x 1)
Câu II:
23 2
1. Giải phương trình: cos3xcos3 x sin 3x sin 3 x
8
2
( x 1) y( y x) 4 y
2. Giải hệ phương trình: 2 ( x , y R)
( x 1)( y x 2) y
Câu III: Trong không gian Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' có A(0; 0;
0), B(2; 0; 0), C(0; 2; 0), A'(0; 0; 2).
1. Chứng minh A'C vuông góc với BC'. Viết phương trình mặt phẳng (ABC').
2. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng B'C' trên mf(ABC')
Câu IV:
6
1. Tính I dx
2
2x 1 4x 1
2. Cho x, y là các số thực thoả mãn điều kiện: x2 + xy + y2 3.
Chứng minh rằng: 4 3 3 x 2 xy 3 y 2 4 3 3 .
Câu Va:
x2 y2
1. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) 1 . Viết phương trình của hypebol
12 2
(H) có hai dường tiệm cận là y 2 x và có hai tiêu điểm là hai tiêu điểm của (E).
100
2. Áp dụng khai triển của nhị thức Newton của x 2 x , chứng minh rằng:
99 100 198 199
0 1 1 1 99 1 100 1
100C 100 101C100 ... 199C100 200C 100 0
2 2 2 2
Câu Vb:
1. Giải bất phương trình: log x 1 (2x) 2
2. Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, các cạnh AB = AD =
a 3
a, BAD = 600 , cạnh bên bằng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
2
cạnh A'D' và A'B'. Chứng minh AC'mf(BDMN). Tính thể tích khối chóp
A.BDMN.
ĐỀ SỐ 25
Câu I:
x4
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y 2(x 2 1) (C)
2
2. Viết phương trình các đường thẳng đi qua điểm A(0; 2) và tiếp xúc với (C).
Câu II:
1. Giải phương trình: 2sin 2x 4s inx +1=0
6
x3 8x y3 2 y
2. Giải hệ phương trình: 2 2
(x, y R)
x 3 3( y 1)
Câu III: Trong không gian Oxyz cho mf( ): 3x + 2y - z + 4 = 0 và hai điểm A(4;
0; 0), B(0; 4; 0). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
1. Tìm giao điểm của đường thẳng AB với mf( ).
2. Xác định toạ độ điểm K sao cho KI vuông góc với mf( ) đồng thời K cách
đều gốc toạ độ O và mf( ) .
Câu IV:
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 - x + 3 và đường thẳng
d: y = 2x + 1
2. Cho x, y, z thoả mãn các điều kịên 3 x 3 y 3 z 1 . Chứng minh rằng:
9x 9y 9z 3x 3 y 3z
3x 3 y z 3 y 3z x 3z 3x y 4
Câu Va:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x - 4y
- 2 = 0 , cạnh BC song song với d. Phương trình đường cao BH: x + y + 3 = 0 và
trung điểm của cạnh AC là M(1; 1). Tìm toạ độ A, B, C.
2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau ? Tính tổng của tất cả các số tự nhiên đó.
Câu Vb:
1. Giải bất phương trình: log x 2 2 log 2x 4 log 2x 8
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a,
cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Trên
a 3
cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = . Mặt phẳng (BCM) cắt SD tại N.
3
Tính thể tích khối chóp S.BCNM.
ĐỀ SỐ 26
Câu I:
x2 x 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y (C)
x 1
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua A(0; - 5).
Câu II:
1. Giải phương trình: (2sin 2 x 1) tan 2 2x 3(2cos 2 x -1) = 0
2. Giải phương trình: 3 x 2 x 1 4 x 9 2 3 x 2 5 x 2 , x R )
Câu III: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng:
x 1 t
x 3 y 1 z
1 : y 1 t và 2 :
z 2 1 2 1
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa 1 và song song 2 .
2. Xác định toạ độ điểm A trên 1 và điểm B trên 2 sao cho đoạn thẳng AB có
độ dài nhỏ nhất.
Câu IV:
10
1. Tính I dx
x 2 x 1
5
11 7
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y x 4 1 2 , x 0
2x x
Câu Va:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại B, với A(1; -1), C(3; 5). Điểm
B thuộc đường thẳng d: 2x - y = 0. Viết phương trình các đường thẳng AB, BC.
2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5
chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau.
Câu Vb:
1. Giải phương trình: log 2
x 1 log 1 (3 x) log8 (x 1)3 0
2
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. BAD 600 . SA
vuông góc với mf(ABCD), SA = a. Gọi C' trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) di
qua AC' và song song BD, cắt các cạnh SB, SD của hình chóp lần lượt tại B', D'.
Tính thể tích khối chóp S.AB'C'D'.
ĐỀ SỐ 27
ĐỀ SỐ 28
x3 11
Câu I: Cho hàm số y x2 3x
3 3
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung.
Câu II:
1. Giải phương trình: cos3x sin 3 x 2 sin 2 x 1
x 2 xy y 2 3( x y )
2. Giải hệ phương trình: 2 ( x, y R )
2 2
x xy y 7( x y )
Câu III: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 4x - 3y + 11z - 26 = 0 và hai
x y 3 z 1 x 4 y z 3
đường thẳng d1 : , d2 :
1 2 3 1 1 2
1. Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau.
2. Viết phương trình đường thẳng nằm trên (P), đồng thời cắt cả d1 và d2 .
Câu IV:
2
1. Tính I ( x 1) sin 2 xdx
0
ĐỀ SỐ 29
x3
Câu I: Cho hàm số y (C)
x 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Cho điểm M 0 ( x0 ; y0 ) thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại M 0 ( x0 ; y0 ) cắt các tiệm
cận của (C) tại các điểm A, B. Chứng minh M 0 ( x0 ; y0 ) là trung điểm AB.
Câu II:
1. Giải phương trình: 4sin 3 x 4 sin 2 x 3sin 2x 6cosx 0
2. Giải phương trình: x + 2 7 - x = 2 x - 1 + - x2 8x 7 +1 ( x R)
Câu III: Trong không gian Oxyz cho A(1; 2; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 3)
1. Viết phương trình đường thẳng đi qua O và vuông góc với mf(ABC).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa OA, sao cho khoảng cách từ B đến (P)
bằng khoảng cách từ C đến (P).
Câu IV:
2
1. Tính I (x 2) ln xdx
1
ln(1 x) ln(1 y) x y
2. Giải hệphương trình: 2 2
( x, y R)
x 12xy 20y 0
Câu Va:
1. Trong mặt phẳng Oxy lập phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn
bằng 4 2 , các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của (E) cùng thuộc một đường
tròn.
2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5
chữ số khác nhau và mỗi số lập nên đều nhỏ hơn 2500 ?
Câu Vb:
1
1. Giải phương trình: 2(log 2 x 1)l og 4 x log 2 0
4
2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a và điểm K thuộc cạnh
2
CC' sao cho CK a . Mặt phẳng ( ) đi qua A, K và song song với BD, chia
3
khối lập phương thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai khối đa diện đó.
ĐỀ SỐ 30
x 2 4x 3
Câu I: Cho hàm số y
x2
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị hàm số
đến các đường tiệm cận của nó là hằng số.
Câu II:
1 1
1. Giải phương trình: sin 2x sin x 2 cot g2x
2sin x sin 2x
2. Tìm m để phương trình: m
x 2 2x 2 1 x(2 x) 0 (2) có nghiệm x
0;1 3
Câu III: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1;3;-2), B (-3;7;-18) và mặt
phẳng (P): 2x - y + z + 1 = 0
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P).
2. Tìm tọa độ điểm M (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Câu IV:
4
1. Tính I 2x 1
dx
0
1 2x 1
x x 2 2x 2 3y 1 1
2. Giải hệ phương trình: ( x, y R )
y y 2 2y 2 3x 1 1
Câu Va:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : x2 + y2 = 1. Đường tròn (C') tâm I
(2; 2) cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB 2 . Viết phương trình đường thẳng
AB.
2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác
nhau ?
Câu Vb:
1. Giải bất phương trình: (log x 8 log 4 x 2 ) log 2 2x 0
2. Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 2a 5 và
BAC 120o . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MBMA1 và tính
khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM).
ĐỀ SỐ 31
m
Câu I: Cho hàm số y x m (Cm)
x2
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1.
2. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực trị tại các điểm A, B sao cho đường thẳng AB đi
qua gốc tọa độ O.
Câu II:
1. Giải phương trình: 2 cos2x 2 3 sin x cos x 1 3(sin x 3 cos x)
x 4 x 3y x 2 y 2 1
2. Giải hệ phương trình
x3y x 2 xy 1
Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và
6x 3y 2z 0
đường thẳng (d)
6x 3y 2z 24 0
1. Chứng minh các đường thẳng AB và OC chéo nhau.
2. Viết phương trình đường thẳng // (d) và cắt các đường AB, OC.
Câu IV:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 4y x 2 và y
= x. Tính thể tích vật thể tròn trong khi quay (H) quanh trục Ox trọn một vòng.
2. Cho x, y, z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y z
P 3 4(x3 y3 ) 3 4(y 3 z3 ) 3 4(z3 x3 ) 2
y 2 z2 x 2
Câu Va:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(2, 0) biết phương
trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; 2x 5y 2 0 . Tìm tọa độ
các đỉnh A, B, C.
2. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt cho 1, 2, 3 và n
điểm phân biệt khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có ba đỉnh lấy từ n + 6
điểm đã cho là 439.
Câu Vb:
1 1
1. Giải phương trình log4 (x 1) log2 x 2
log2x 1 4 2
2. Cho hình chóp SABC có góc SBC, ABC 60o , ABC và SBC là các tam giác
đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ đỉnh B đến mp(SAC).
ĐỀ SỐ 32
Câu Va:
A 2x C3y 22
1. Tìm x, y N thỏa mãn hệ 3 2
A y Cx 66
2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d: x y 1 0 .
Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A d
Câu Vb:
1. Giải phương trình log3 x 12 log 3
2x 1 2
2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với
đáy hình chóp. Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A
lên SB, SD. Chứng minh SC (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK.
ĐỀ SỐ 33
m
Câu I: Cho hàm số y x 1 (Cm)
2x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
2. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực đại tại điểm A sao cho tiếp tuyến với (Cm) tại A cắt
trục Oy tại B mà OBA vuông cân.
Câu II:
sin 2x cos 2 x
1. Giải phương trình: tgx cot gx
cos x sin x
2. Tìm m để phương trình : 4 x 4 13x m x 1 0 có đúng 1 nghiệm
Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2;0;0); M(0;–3;6)
1. Chứng minh rằng mặt phẳng (P): x + 2y – 9 = 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm M,
bán kính MO. Tìm tọa độ tiếp điểm.
2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A, M và cắt các trục Oy, Oz tại các điểm
tương ứng B, C sao cho VOABC = 3.
Câu IV:
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x2 và y 2 x2 .
2 xy
x 3 2 x2 y
x 2x 9
2. Giải hệ phương trình:
2 xy
y y2 x
3 2
y 2y 9
Câu Va:
1. Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết: A3n 8C2n C1n 49 .
2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0. Viết phương trình đường tròn
(C') tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB 3 .
Câu Vb:
4
1. Giải phương trình: 2 log3 x log9 x 3 1
1 log3 x
2. Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc
nửa đường tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A lấy
điểm S sao cho SAB, SBC 60 o . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB,
SC. Chứng minh AHK vuông và tính VSABC ?
ĐỀ SỐ 34
x 1
Câu I: Cho hàm số y (C)
2x 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm
của đường tiệm cận và trục Ox.
Câu II: 1. Giải phương trình: 2 2 sin x cos x 1
12
2. Tìm m để phương trình: x 3 2 x 4 x 6 x 4 5 m có đúng
2 nghiệm
x 3 y 2 z 1
Câu III: Cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P):
2 1 1
xyz2 0
1. Tìm giao điểm M của d và (P).
2. Viết phương trình đường thẳng nằm trong (P) sao cho d và khoảng cách
từ M đến bằng 42 .
Câu IV:
1
x x 1
1. Tính I x 2
dx
4
0
ĐỀ SỐ 35
x
Câu I: Cho hàm số y (C)
x 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận của (C) cắt
nhau tạo thành một tam giác cân.
Câu II:
1. Giải phương trình: (1 – tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx
2x y m 0
2. Tìm m để hệ phương trình : có nghiệm duy nhất
x xy 1
2x 1
2. Giải phương trình: log2 1 x 2x .
x
Câu Va:
1. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà
mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau.
2. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(0, 1) B(2, –1) và các đường thẳng:
d1: (m – 1)x + (m – 2)y + 2 – m = 0
d2: (2 – m)x + (m – 1)y + 3m – 5 = 0
Chứng minh d1 và d2 luôn cắt nhau. Gọi P = d1 d2. Tìm m sao cho PA PB lớn
nhất
Câu Vb:
1. Giải phương trình: 23x 1 7.22 x 7.2x 2 0 .
2. Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có tất cả các cạnh đều bằng a. M là trung điểm
của đoạn AA1. Chứng minh BM B1C và tính d(BM, B1C).
ĐỀ SỐ 36
ĐỀ SỐ 37
PHẦN RIÊNG - THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM 1 TRONG 2 CÂU: V.a HOẶC V.b
ĐỀ SỐ 38
PHẦN RIÊNG - THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM 1 TRONG 2 CÂU: V.a HOẶC V.b
Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
A 3n + C3n
1. Cho số nguyên n thoả mãn đẳng thức = 35 ( n 3 ). Tính tổng
(n - 1)(n - 2)
S =22 C 2n - 32 C3n + ... + (-1)n n 2 C nn
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với AB = 5, C(- 1; - 1), đường
thẳng AB có phương trình x + 2y - 3 = 0 và trọng tâm của tam giác ABC thuộc
đường thẳng x + y - 2 = 0. Hãy tìm toạ độ các đỉnh A và B.
Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Giải phương trình 2log 2 2 x 2 log 1 9 x 1 1
2
2. Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, SA = a 3
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối tứ diện S.ACD và
tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SB, AC.
ĐỀ SỐ 39
ĐỀ SỐ 40
ĐỀ SỐ 41
36 x 2 y 60 x 2 25 y 0
2. Giải hệ phương trình 36 y 2 z 60 y 2 25 z 0
2 2
36 z y 60 z 25 x 0
II. PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b
Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
1. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau mà mỗi số đều lớn hơn
2500.
2. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng đường
thẳng AB, đường cao kẻ từ A và trung tuyến kẻ từ B lần lượt có phương trình là
x + 4y - 2 = 0, 2x - 3y + 7 = 0, 2x + 3y - 9 = 0.
Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
x x
1. Giải phương trình
5 1 2
5 1 3.2 x. .
2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB = a, SA
= 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc SC cắt SB,
SC lần lượt tại H, K. Tính theo a thể tích khối tứ diện SAHK.
ĐỀ SỐ 1
Câu I:
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 8. (Học sinh tự giải).
2. Xác định, để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Bài toán quy về xác định m để phương trình
x4 - mx2 + m - 1 = 0
có 4 nghiệm phân biệt.
t2 - mt + m - 1 = 0 (t = x2) có 2 nghiệm t1, t2 dương phân biệt.
2
m2 4 m 1 m 2 0
m 2 4(m 1) 0 (m 2)2 0
m 2
S m 0 S m 0
P m 1 0 P m 1 m 1
Câu II:
1. Bất phương trình log 1 4 x 4 log 1 2 2 x 1 3.2 x
2 2
2 x 1
2 3.2 4 4 2.4 3.2 4 x 4 4 x 3.2 x 4 0
x x x x
2 x 1
x x2
2 4
1 1 1 1 1 1
= + 1n - 1n1 = + 1n = 1 - 1n2 .
2 2 2 2 2 2
Câu IV:
5 d
5 5 d 25 2 5 d 25 2 d 5 25 2
12 7 2
Vậy các tiếp tuyến phải tìm là:
x + 7y - 5 + 25 2 = 0
x + 7y - 5 - 25 2 = 0
Câu V:
1. Giải phương trình x4 x 4 2 x 12 2 x 2 16
Điều kiện: x - 4 0 x 4.
Với điều kiện x 4, phương trình tương đương với
x 4 x 4 x 4 x 4 12 2 x 4. x 4
2
x4 x4 x4 x4 12 (1)
8 em được chọn từ khối 12 hoặc khối 10: Có C128 cách chọn C124
8 em được chọn từ khối 11 hoặc khối 10: Có C118 cách chọn C113
Số cách phải tìm sẽ là:
C188 C135 C124 C113 43758 1947 41811 (cách).
Câu VI.
Ta có:
a2 b2 c2 a b c
a b c
2R 2R 2R 2R
2S 2S 2S
= a sinA + b sinB + c sinC = a b c
bc ca ab
a b c
= 2S
bc ca ab
Mặt khác 2S = ax + by + xy + cz. Do đó:
a2 b2 c 2 a b c
ax by cz
2R bc ca ab
Ta có, theo bất đẳng thức Bunhicôpski:
1 b c 1 c a 1 a b 1 1 1
ax by cz ax+by+cz
2 a c b 2b a c 2 c b a a b c
2
x y z
a2 b2 c2
Suy ra: x y z (1)
2R
Theo dõi phần chứng minh trên, ta thấy dấu "=" trong (1) xảy ra khi và chỉ
khi:
b c c a a b
2 a b c
c b a c b a
a x b y c z x y z
ABC đều
M trùng với trọng tâm G của tam giác ABC.
a b c 1 1 1
Nhận xét: Cũng có thể ước lượng: nhờ áp dụng
bc ca ab a b c
bất đẳng thức Côsi cho mỗi cặp số hạng ở vế trái:
a b c 1 a c 1 c a 1 1 1 1 1 1
2 ab bc 2 .2 c 2 2 .2 a 2 2 .2 b 2
bc ca ab 2 bc ab C
1 1 1
a b c
ách 2: Có thể làm cách khác như sau:
1 1 1
x y z . ax . by cz
a b c
1 1 1 1 1 1 1 1 1 abc
(ax by cz ) .2S
a b c a b c a b c 2R
ab bc ca a2 b2 c 2
2R 2R
ĐỀ SỐ 2
Câu I:
1. Tìm n N* thoã mãn bất phương trình An3 2Cnn 2 9n
Điều kiện: n N*, n 3.
Bất phương trình n(n - 1) (n - 2) + 2Cn2 9n
n(n - 1) (n - 2) + n(n - 1) 9
(n - 1)(n - 2) + n - 1 9
n 2 2n 8 0
3 n 4 (n N *)
Kết hợp điều kiện n 3 suy ra n = 3 hoặc n = 4.
1 1 8
2. Phương trình log 2
x 3 log 4 x 1 log 2 (4 x )
2 4
x 0
Điều kiện:
x 1
1 1
Phương trình log 2 ( x 3) log 4 ( x 1)8 log 2 (4 x )
2 4
log 2 ( x 3) log 2 x 1 log 2 (4 x )
( x 3). x 1 4 x
i. Nếu x > 1, phương trình (x + 3)( x -1) - 4x = 0
x2 2x 3 0
x 3
x 1
ii. Nếu 0 < x < 1, phương trình (x + 3)( 1 - x) - 4x = 0
x2 6 x 3 0
x 3 2 2
0 x 1
x 3
Đáp số: phương trình có 2 nghiệm
x 3 2 3
Câu II:
x2 2x m m
1. y x
x2 x2
m x2 4x 4 m
y ' 1
( x 2) 2 ( x 2) 2
Để hàm số nghịch biến trên đoạn 1;0 , điều kiện cần và đủ là
y ' 0 x [1; 0
g ( x ) x 2 4 x 4 m , x 1; 0
max g ( x ) m g ( 1) m m 9
[ 1;0 ]
Câu IV:
1. Để cho gọn, ký hiệu BC = a, AC = b, O
AC = c, OA = x, OB = y, OC = z.
Theo giả thiết ta có:
a2 y2 z2
b2 x2 z2
c2 x2 y2 K
A
2
a b c 2 2
C
b 2 c 2 a 2
2 2 2
N H
c a b M
Suy ra, ABC là tam giác nhọn, nên
B
trực tâm H nằm trong tam giác.
Gọi AM, BK, CN là 3 đường cao Hình 15
của tam giác ABC.
Theo giả thiết OA (OBC)
BC OA
BC OM .
BC AM
Suy ra OMA = , OKB = , ONC =
OM
Ta có: cos = .
AM
1 1 1 1 1
Trong tam giác vuông BOC ta có: 2
2
2
2 2
OM OB OC y z
y2z2 yz
Suy ra: OM2 = OM =
y2 z2 y2 z2
Trong tam giác vuông AOM:
2 2 y2z2
2 2
AM = OA + OM = x + 2
y z2
xy
cos =
x y y2z 2 z2x2
2 2
x 3 y 1 z 4
1 4 8
Gọi M là giao điểm của BA' với (P) thì toạ độ của M là nghiệm của hệ
x y z 3 0
x 3 y 1 z 4
1 4 8 M 4;3; 4
e
x
Ta có: I = 3
1 2 d ex 1
3
0 ex 1 0 e x
1 2
0
1
x 1 n 3
e x
1 2 1 1
=
1 x 0
2[ e1n 3 1
2
e0 1 2
]
2
12 1
1 1
= 2 4 2 2 2 2 1 .
2 2
ĐỀ SỐ 3
Câu I:
1
1. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = .
2
(Học sinh tự giải). Gọi (C) là đồ thị hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến ấy song song với đường
thẳng y = 4x + 2.
1 3 1 2 4
Ta có hàm số y = x x 2x
3 2 3
y' = x2 + x - 2
Theo giả thiết tiếp tuyến thì phải tìm có hệ số góc k =4. Vậy có:
2
x1 2; y1
3
x 2 x 2 4 x 2 x 6 0
x 3; y 1
2 2
6
Vậy, có 2 tiếp tuyến thoả mãn điều kiện đề bài.
2 26
Tiếp tuyến (d1): y 4 x 2 y 4 x
3 3
1 73
Tiếp tuyến (d2): y 4 x 3 y 4 x
6 6
5
2. Do 0 < m < nên:
6
1 1
y (0) 2m 0
3 3
8 1 5
y (2) 2m 4 2m 0
3 3 3
Lại có: y' = x2 + 2mx - 2
y" = 2x + 2m > 0, x [0; 2]
1 1
Suy ra đồ thị hàm số y x 3 mx 2 2 x 2m lõm trên đoạn [0; 2]. Kết hợp
2 3
với y(0) < 0; y(2) < 0 suy ra y < 0, x [0; 2].
Do đó:
2 2 2
1 1
S y dx ydx x 2 mx 3 2 x 2m dx
0 0 0
3 3
x4 x33 1 2
m x 2 2m x 0
12 3 x
4 8 2 4 m 10
m 4 4m
3 3 3 3 3
1 5
Theo giả thiết S = 4 m = (thoả mãn điều kiện 0 < m < )
2 6
Chú ý: Không cần dùng tính "lõm" của đồ thị hàm số trên [0; 2] để chứng minh y
< 0, x [0; 2] như sau:
1 1
y (0) 2m 0
3 3
8 1 5
y (2) 2m 4 2m 0
3 3 3
Lại có: y' = x2 + 2mx - 2
y" = 2x + 2m > 0, x [0; 2]
Suy ra y' đồng biến, liên tục trên [0; 2], với tập giá trị [-2; 2 + 2m], nên đổi dấu
từ âm sang dương trên [0; 2]. Do đó hàm số đã cho nghịch biến rồi chuyển sang
đồng biến, liên tục trên [0; ]. Đồng thời với g(0) < 0 và g(2) < 0, ta có đpcm.
Câu II: Giải hệ phương trình:
x 4 y 3 (1)
log4 x log2 y 0 (2)
log 4 x 0 x 1
Điều kiện:
log 2 y 0 y 1
Với điều kiện đó phương trình (2) log4x = log2y
log2x = log2y2 x = y2
Phương trình (1) y2 - 4y + 3 = 0 (do y 1)
y = 1; y = 3
x = 1; x = 9
Vậy, phương trình có hai nghiệm (1;1) và (9;3)
4
2. Phương trình tg x + 1 =
2 sin 2
2 x sin 3 x
4
c os x
Điều kiện: cos 0 sinx 1
Phương trình sin4x + cos4x = (2 - sin22x) sin3x
1
1 sin 2 2 x 2 sin 2 2 x sin 3 x
2
2 sin 2 2 x 2 sin 2 2 x .2sin 3 x
1
sin3x = (dễ thấy thoả mãn điều kiện)
2
2k
3 x 6 2k x 18 3
(k Z)
3 x 5 2k x 5 2k
6 18 3
Câu III:
1. Kẻ AH BE. Do SA (ABC) nên BE SH. Do đó SH là khoảng cách từ S
a AB
đến BE. Kéo dài BE cắt AD tại M. E là trung điểm của CD nên ED = D
2 2
là trung điểm của AM AM = 2a
ABM vuông tại A ta có:
SAH vuông tại A ta có:
4 a 2 3a 5
SH = SA 2 AH 2 a2
5 5
A D
M
E
H
B a C
Hình 16
2. (d) là hình chiếu vuông góc của trên (P) thì (d) là giao tuyến của (P) và mặt
phằng (Q) chứa và vuông góc với (P). Để ý rằng, mặt phẳng (Q) chứa có
phương trình dạng: 2 x y z 1 x y z 2 0 , 2 2 0 (1)
2x y z 1 0
Thật vậy, tất cả các điểm M(x; y) thuộc đều có tọa độ thỏa:
x y z 2 0
và do đó thỏa (1).
(1) 2 x y z 2 , 2 2 0
suy ra (Q) có véctơ pháp tuyến nQ 2 ; ;
Do (Q) (P) nên nQ .nP 0 4. 2 2 1 0 7 3 0
Chọn 3 ta có 7
Vậy, (Q) có phương trình x + 4y + 4z + 11 = 0
Như thế, (d) là giao của hai mặt phẳng:
4 x 2 y z 1 0
x 4 y 4 z 11 0
(d) có véc tơ chỉ phương a [nP , nQ ] = (4; 5; -6), trong đó, nP =(4; - 2; 1), nQ =(1; 4;
4) và đi qua điểm (1; 0; - 3).
x 1 y z3
Từ đó, suy ra phương trình (d):
4 5 6
Cách 2. (d) là hình chiếu vuông góc của trên (P) thì (d) là giao tuyến của (P) và
mặt phằng (Q) chứa và vuông góc với (P). Mặt phẳng (Q) đi qua Mo (1; -3; 0) là
một điểm thuộc và có cặp chỉ phương gồm một véc tơ là véc tơ chỉ phương của
, một véc tơ là véc tơ pháp tuyến của (P).
n1 (2;1;1), n2 (1;1;1) [ n1 , n2 ] (0; 1;1)
Véc tơ chỉ phương của là a (0, 1;1) .
Suy ra, véc tơ pháp tuyến của (Q) là nQ [a , nP ] =(1; 4; 4).
Vậy phương trình (Q): 1(x - 1) + 4(y + 3) + 4z = 0 x + 4y + 4z + 11 = 0.
Cách 3. Trên () chọn điểm Mo nào đó chẳng hạn Mo (1; -3; 0). Gọi H là hình
chiếu của M0 trên (P). Gọi I là giao điểm của () với (P). Suy ra phương trình
đường thẳng IH chính là phương trình hình chiếu của () lên mặt phẳng (P):
x 1 y z3
4 5 6
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 59
Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
http://www.vnmath.com
http://www.VNMATH.com
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Câu IV:
3
x1 x 1
1. Tìm 1 im
x 0 x
3
x 1 x 1 x 1 1 1 3 x 1
1im lim lim
x 0 x x 0 x x 0 x
Xét từng số hạng:
x x 1
1i m li m
x 0
x x 1 1 x 0
x 1 1 2
1 im
1 3
x 1
lim
1 x 1
x 0 x x 0 2
x [1 3
x 1 3
x 1 ]
1 1
1im
x 0
x 3
x 1 3
x 1
2 3
x 1 3 x 1 1 1 5
1im
x0 x 2 3 6
2 2 2 2
2. (C1): x + y - 4y - 5 = 0 x (y-2) = 9
(C2): x2 + y2 - 6x + 8y + 16 = 0 (x-3)2 + (y + 4)2 = 9
(C1) có tâm I1 (0; 2) bán kính R1 = 3
(C2) có tâm I2 (3; -4); bán kính R2 = 3
2
Vì I1I2 = 32 6 45 3 5 R1 R2 nên (C1) và (C2) nằm ngoài nhau, do
đó có 4 tiếp tuyến chung.
Vì R1 = R2 = 3 nên d1 // d2 // I1I2
x0 y2
Phương trình đường thẳng I1I2 = 2x 2 y 2 0
3 6
Phương trình d1, d2 có dạng 2x + y + c = 0
2c
Khoảng cách từ I1 đến d1, d2 bằng 3
2 2 12
c 3 5 2 2x y 3 5 2 0
2c 3 5 1
c
2 3 5 2 2 x y 3 5 2 0
d3
d1
I1 I2
I
d2
Hình 17
Do tính đối xứng, d3 và d4 cắt nhai tại trung điểm I của đoạn I1I2 có toạ
độ(3/2;1).
3 3k
Phương trình d3, d4 có dạng y + 1 = k x kx y 1 0
2 2
3k
2 1
2
Khoảng cách từ I1 tới d3, d4 bằng 3
k 2 1
k1 0 y 1
Giải ra ta được :
k2 4 y 4 x 3
3 3
Câu V:
x, y 0
4 1
Cho 5 Tìm min S với S =
x y 4 x 4y
1 1 1 1 1 5 5.5 25
Cách 1: S = 5
x x x x 4y 5 x.x.x.x.4 y x x x x 4 y 5
1 1
x 4y
x 1
min S = 5 x 4 y 1
5 y 4
x y
4
4 1 5
Cách 2: S = f (x) 0<x<
x 5 4x 4
x 2 5 4 x 2
4 4
f(x) = 2 0 5 x 1
x 5 4 x 2 0 x
4
Lập bảng dấu f '(x) suy ra min S = 5
1 2 1 4 1
Cách 3: 2 x. y. x y. (3)
2 x 2 y x 4y
Dấu "=" ở (3) khi
2 1 x 4 y x 1
x. x 2
y. y
5 1
5 x y y
x y 4 4 4
2
5 54 1 4 1
(3) 5
2 4 x 4y x 4y
Vậy min S = 5.
ĐỀ SỐ 4
Câu I:
1. Giải bất phương trình: x 12 x 3 2 x 1
Điều kiện: x 3.
Bất phương trình x 12 x 3 2 x 1
x 12 x 3 2
2 x 1 (vì x +12 > x-3 0)
2x 9 2 x 12 x 3 2 x 1
x 12 . x 3 4
x 2 9 x 52 0 13 x 4
Do điều kiện x 3, suy ra 3 x 4
2. Giải phương trình
x
tan x cos x cos 2 x sin x (1 tan x tan )
2
cos x 0
cos x 0
Điều kiện: x
cos 0 cos x 1
2
x
sin x sin
x 2
Ta có: 1 tan x tan 1
2 x
cos x cos
2
x x cos x x
cos x cos sin x sin
2 2 2 1
x x cos x
cos x cos cos x cos
2 2
sin x
Phương trình tan x cos x cos 2 x
cos x
cosx(1 - cosx) = 0.
Do điều kiện cosx ≠ 0 nên phương trình cosx = 1
x = 2k, (k Z)
Câu II:
1. y = (x - m)3 - 3x
y' = 3(x-m)2 - 3 = 3[(x - m)2 - 1]
Câu III:
1. Gọi H là trung điểm BC.
Do ABC vuông cân tại A nên
AH BC; AB = AC SB = SC
SH BC. Do đó AHS = 600.
S
BC a
Ta có AH = .
2 2
Trong đó SAH vuông tại A nên:
a a 3
SA = tan 60 0 .
2 2 C
2. a)
d1 là giao tuyến của hai mặt phẳng A H
x - az - a = 0 và y - z + 1 = 0 nên đi qua
M1(a; - 1; 0) và vuông góc với các véc tơ B
u1 = (1; 0; - a), v1 = ( 0; 1; - 1). Hình 19
Suy ra một véc tơ chỉ phương của d1 là a1 = [ u1 , v1 ] = (a; 1; 1).
d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng ax + 3y - 3 = 0 và x - 3z - 6 = 0 nên đi qua
M2(0; 1; - 2) và vuông góc các véc tơ u2 = (a; 3; 0), v2 = ( 1; 0; - 3). Suy ra một véc
tơ chỉ phương của d2 là a2 = [ u2 , v2 ] = (3; - a; 1).
2
M 1 M 1 = (- a; 2; - 2), [a1 ; a2 ] = (1 + a; 3 - a; - a - 3)
Ta có [a1 ; a2 ] . M 1 M 1 = a2 - 3a + 12 > 0, a. Suy ra, không có a để d1 và d2 cắt nhau.
Ta cũng có kết quả là d1 và d2 chéo nhau, với a.
Cách 2.
Phương trình tham số của các đường thẳng d1 và d2:
x t '
x = a + at
a
d1: y = - 1 + t d2 : y 1 t ' Xét hệ phương trình:
z = t 3
1
z 2 3 t '
a + at t ' (1)
a
1 t 1 t ' (2)
3
1
t 2 3 t ' (3)
12 4
a 1 t ' , t 2 . Thay vào (1), ta có a2 - 3a + 12 = 0 vô
1 a 1 a
nghiệm.
Vậy, không có a để d1 và d2 cắt nhau.
b) Với a = 2 ta có:
x 2z 2 0 2 x 3 y 3 0
d1 : ; d2 :
y z 1 0 x 3z 6 0
Theo a) d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng 2x + 3y - 3 = 0 và x - 3z - 6 = 0 nên đi
qua M2(0; 1; - 2) và vuông góc các véc tơ u2 = (2; 3; 0), v2 = ( 1; 0; - 3). Suy ra
một véc tơ chỉ phương của d2 là a2 = [ u2 , v2 ] = (3; - 2; 1).
d1 là giao tuyến của hai mặt phẳng x - 2z - 2 = 0 và y - z + 1 = 0 nên đi qua
M1(2; - 1; 0) và vuông góc với các véc tơ u1 = (1; 0; - 2), v1 = ( 0; 1; - 1). Suy ra
một véc tơ chỉ phương của d1 là a1 = [ u1 , v1 ] = (2; 1; 1).
Mặt phẳng (P) chứa d2 và song song d1 nên đi qua M2(0; 1; - 2) và có một véc tơ
pháp tuyến nP = [ a1 , a2 ] = (3; 1; - 7). Suy ra, phương trình của (P):
3(x - 0) + y - 1 - 7(z + 2) = 0
hay: 3x + y - 7z - 15 = 0
Cách 2. Mặt phẳng (P) chứa d2 nên phương trình có dạng:
(2 x 3 y 3) ( x 3z 6) 0 , 2 2 0
(2 ) x 3 y 3 z (3 6 ) 0 , 2 2 0
Vậy (P) có vectơ pháp n2 2 ;3 ; 3
Trong phương trình xác định d1 đặt x = 2t ta có z = t - 1, y = t - 2.
Do đó vectơ chỉ phương của d1 là n1 (2;1;1) vì (P) // d2 nên n1.n2 0
2. 2 1.3 1.3 0 7 0
Chọn = 1 ta được 7 . Thế vào phương trình xác định (P) ta được phương
trình của (P) cần tìm:
9x + 3y - 21z - 45= 0
hay 3x + y - 7z - 15 = 0.
(P) chứa d2 và (P)// d1 nên khoảng cách giữa d1, d2 là khoảng cách từ một điểm
của d1 đến (P).
0 0
2x 1 2x 0 2x
I
Tính 1 xe dx xe e dx
2 1
1 1
1 2 1 2 x 0 1 1 1 3 1
= e e e 2 e 2 2
2 4 1 2 4 4 4e 4
0 0
3
Tính I2 = x x 1dx ( x 1 1) 3 x 1d ( x 1)
1 1
0 4 0 1
3 3
( x 1) d ( x 1) ( x 1) d ( x 1)
1 1
7 4
3
0
3( x 1) 3( x 1) 3 9
7 4 28
1
3 1 9 3 4
Vậy I = I1 + I2 = 2
= 2
4e 4 28 4e 7
Câu V: Giả thiết:
A B C 1 A B BC CA
cos 2 cos 2 cos 2 2 cos cos cos
2 2 2 4 2 2 2
A B BC CA
2(3 cos A cos B cos C ) 8 cos cos cos
2 2 2
A B BC CA
2(cos A cos B cos C 1) cos cos cos
2 2 2
A B C A B BC CA
8 sin sin sin cos cos cos
2 2 2 2 2 2
8 sinA sinB sinC = (sinA + sinB)(sinB + sinC)(sinC + sinA)
sinA = sinB = sinC A = B = C (chỉ cần áp dụng bất đẳng thức côsi
cho vế phải).
ĐỀ SỐ 5
Câu I.:
x 2 mx
Hàm số y = (1)
1 x
(2 x m)(1 x) x 2 mx x 2 2 x m
y' =
(1 x) 2 (1 m) 2
Để y có cực đại và cực tiểu, điều kiện cần và đủ là phương trình y’(x) = 0 có hai
nghiệm và y’ đổi dấu khi x biến thiên qua mỗi nghiệm.
- x2 + 2x +m = 0 (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1.
' 1 m 0
m 1
1 2 m 0
Gọi M1(x1,y1) là điẻm cực đại và điểm cực tiểu thuộc đồ thị hàm số.
x1, x2 là nghiệm của (2), y1,y2 có thể tính bằng cách thay x1, x2 vào (1),
nhưng cũng có thể tính bằng cách khác như sau:
u u ' v uv '
Hàm số (1) có dạng y = , y’ = 2
.
v
v
Tại x1, x2 ta có y’ = 0 u ' v uv '
x 1, 2
u u'
uv' x1, 2
0 uv' x
1, 2
v x 1, 2
v' x1, 2
u' u
Vậy để tính y1,2 ta có thể dùng tỷ số (đơn giản hơn tỷ số ). Với nhận xét này
v' v
ta có:
= 5 x x
1 2
2
4 x x =
1 2
5 4 4m
x 0
Điều kiện: 1
x 3
1
16 log 3 x x 3 - 3log 3 z x2 = 0
16
log 3 x x 3
- 3log 3 z x2 = 0
16
x 3
= x6 (x > 0)
16 2
6
x 3
= x = 1x
3 =1
2 sin x cos x 1 1
2. a)
sin x 2 cos x 3 3
6 sinx + 3 cosx + 3 = sinx – 2 cosx +3
(dễ thấy sinx – 2 cosx +3 > 0 x)
5 sinx + 5 cosx = 0 sinx = - cosx
tgx = -1 x = - k
4
2 sin x cosx 1
b) Tìm a để a có nghiệm.
sin x 2 cosx 3
phương trình 2 sinx + cosx + 1 = a(sinx – 2cosx + 3)
(2 – a)sinx + (2a + 1)2 cosx = 3a – 1.
Để phương trình có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:
(2 – a)2 + (2a +1)2 (3a – 1)2
5a2 + 5 9a2 - 6a + 1
4a2 – 6a – 4 0, ’ = 9 + 16 = 25
1
- a2.
2
Câu III:
1. Viết lại (C) dưới dạng
(x + 1)2 + (y – 2)2 = 5
Vậy (C) có tâm I(-1;2), bán kính R = 5 .
Theo giả thiết MAB= 600 , suy
ra AMI = 300 MI = 2AI = 2R = 2 5 .
x - y + 1 =0
Vậy M thuộc đường tròn tâm I bán
kính 2 5 có phương trình
A
(x + 1)2 + (y – 2)2 = (2 5 )2 = 20.
Do M thuộc (d) nên toạ độ của M
là nghiệm của hệ phương trình. M I
x y 1 0
2 2
x 1 y 2 20
B
Từ phương trình đầu, rút y theo x, thế
vào phương trình thứ hai ta được: Hình 20
2 2 2
(x + 1) + (x – 1) = 20 x = 9 x = 63
Với x = 3 ta có y = 4.
Với x = -3 ta có y = 2.
Vậy ta có hai điểm M cần tìm là H
M N
M1 (3; 4); M2 (-3;-2).
2. Viết lại (S):
I
2 2 2
(x + 2) + (y – 3) + z = 13 – m (điều kiện: m< 13).
Mặt cầu (S) có tâm I(-2;3;0),
Bán kính 13 m = IN, MN = 8 nên HN = 4, Hình 21
Suy ra: IH = IN
2
HN =
2
13 m 4 2 = m 3
1
y= t + 1; z = t -1.
2
1 1
Vậy d có vectơ chỉ phương (1; ;1)= (2;1;2).
2 2
Dễ nhận thấy rằng M0(0;1;-1) là một điểm của d.
M 0 I ;n
M 0 I = (-2;2;1). Do đó khoảng cách I đến d bằng h =
n
M I ;n = 12
0
1 1 2 2 2
;
2 2 2
;
2 1
= (3,6,-6)
M 0 I ;n
IH = h = A
n
2 2 2
600
3 6 6 81 c
3
H
2 2 12 2 2 9
F
Vậy IH = m 3 3 m 3 9
B
m = -12 (thoả mãn điều kiện). D
E
b
3. Có thể giả sử a = min a, b, c.
C
Trên cạnh AC lấy điểm E, trên AD lấy điểm F
sao cho AB = AE = AF = a Hình 22
Tứ diện ABEF có bốn mặt là tam giác đều bằng
nhau nên là tứ diện đều cạnh bằng a.
Dể dàng tính được thể tích tứ diện đều cạnh a là:
a3 2
V1 (1)
12
Gọi V là thể tích khối tứ diện ABCD. Theo công thức thể tích khói tứ diện ta có:
(H là chân đường cao hạ từ B).
1 1
BH .S ( AE F) A E.AFsin60 0
V1 a2
3 2 (2)
V 1 1 0 bc
BH .S ( ACD ) AC . AD sin 60
3 2
bc abc 2
Từ (1) và (2) suy ra: V 2
V1 .
a 12
Câu IV:
2
6 3 5
1. Tính I 1 cos x .sin x.cos xdx.
0
2
6 1 cos 3 x . cos 3 x. sin x. cos 2 xdx.
0
1
1 2
I (1 cos
3 0
3
x ) 6 1 (1 cos 3
x ) d (1 cos 3
x)
2 1 2 7
1 3 6 3 1 3 6 3
(1 cos x ) d (1 cos x ) (1 cos x ) d (1 cos x)
3 0 3 0
7 2 13 2
1 6 1 6
. (1 cos 3 x ) 6
. (1 cos 3 x ) 6
3 7 0
3 13 0
2 2 26 14 12
7 13 91 91
Nhận xét: Cũng có thể tính I nhờ phép đổi biến 1 – cos3x = t đưa 1 về dạng
1 1
1
I t 6 (1 t )dt rồi tính ra kết quả.
3
2. Tìm
lim
3
3x 2 1 2 x 2 1
lim
3 3x 2 1 1 2x2 1
x 0 1 cos x x 0 2 x
2 sin
2
3
* Tính 3x 2 1 1 3x 2 1 1
lim lim
x 0
2 sin 2
x
2
x 0
2 sin 2 x
2
3
( 3 x 2 1) 2 3
3x 2 1 1
2
x
= 1 6
lim 6 2 . 2
x 0 x 3
( 3 x 2 1) 2 3
3x 2 1 1 3
sin
2
Câu V:
a c b 2 b 50
Bất đẵng thức ,1 a b c d 50
b d 50b
(a, b, c, d IN)
Vì a 1 ; d ≤ 50 và c > b (c, b IN) nên c b + 1 thành thử
a c 1 b 1 b 2 b 50
S .
b d b 50 50b
Vậy bất đẵng thức của đề ra đã được chứng minh rất đơn giản.
a c b 2 b 50
Vậy S .
b d 50 b
b 2 b 50 2 b 48
Chuyển về biểu thức f(x) =
50 b b IN
Từ bảng biến thiên suy ra khi b biến thiên từ 2 đến 7, f(7) giảm rồi chuyển sang
tăng khi b biến thiên từ 8 đến 48. Suy ra min f(b) = min [f(7); f(8)].
49 57 106 53
Ta có f(7) =
350 350 175
f(8) = 64 58 122 61 53 ( 427 > 424)
400 400 200 175
a 1
b 7
53
Vậy min S khi
175 c 8
d 50
Nhận xét:
b 1 1 2 b 48
Cũng có thể tìm min f(b) = min
50 b 50 b Z
b 1 b 2 50
Bằng cách xét dãy số ub =
50 b 50b
u b 1 (b 1) 2 50 50b b(b 2 2b 51) 2 b 48
Lập tỉ số: .
ub 50(b 1) b 2 50 (b 1)(b 2 50) b IN
u b 1
1 b 2 b 50 0 b(b 1) 50 b 6 (do b nguyên)
ub
u b 1
1 b(b 1) 50 b 7. Từ đó được min ub = u7
ub
53
min S = .
175
ĐỀ SỐ 6
Câu I:
1 3
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x 2 x 2 3x (1)
3
(Học sinh tự giải)
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và trục Ox.
3
1 3 2 x4 2 3 3 2 3 9
S x 2 x 3 x dx x x ( dvdt )
0 3 12 3 2 0 4
Câu II:
1
1. Giải phương trình = sinx
8 cos 2 x
cos x 0 ( a )
Điều kiện:
sin x 0 ( b )
1 1
Với điều kiện đó phương trình 2
sin 2 x 4 sin 2 x cos 2 x
8 cos x 2
1 1 cos 4 x
sin 2 2 x cos 4 x 0
2 2
k
x (1)
8 4
k
Kết hợp điều kiện: cosx = cos 0
8 4
k
n ( k , n , )
8 4 2
1 + 2k ≠ 4 + 8n
Điều này luôn đúng vì I + 2k là số lẻ, 4 + 8n là số chẵn, vậy điều kiện (a) thoả
mãn, điều kiện (b):
k
sinx = sin > 0
8 4
Tập nghiệm (1) được biểu
diễn bởi 8 điểm ngọn trên
đường tròn lượng giác, trong
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 76
Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
http://www.vnmath.com
http://www.VNMATH.com
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
2
6 2 6cm
2
2. a) Dễ nhận thấy rằng dm luôn đi qua điểm M0(0; - 1) m. Do bán trục lớn a =
3, bán trục nhỏ b = 2 nên M0 (0; - 1) là điểm trong thực sự của elip (E), do đó dm
luôn cắt elip (E) tại hai điểm phân biệt.
Cách khác: Từ phương trình xác định dm rút theo x và thế vào phương
trình của (E) ta được một phương trình bậc 2 theo x có biệt thức > 0. m.
b) Gọi (x0; y0) là toạ độ tiếp điểm, ta có phương trình của tiếp tuyến với (E)
x0 x y 0 y
1
9 4
(x0; y0) (E) nên y
x 02 y 02
1 (1)
9 4
1
Tiếp tuyến qua N (1; -3) nên
-3 O 2 3 x
x0 3 y 0
1 (2) -2
9 4
Rút y0 từ (2) thế vào (1) ta rút gọn được -3
2
N
85x 72 x 0 405 0
0
C109 x 2 x 2 x10 C10
1 9
x C102 x8 C103 x7 ... C108 x 2 C109 x 1
x11 C101 2 x10 C102 C10
1
.2 x 9 C103 C102 .2 x8
x11 a1x10 a2 x9 a3 x8 a4 x7 a5 x6 ... a10x a11
Vậy a5 C105 2C104 672
Câu V:
x 6 6x 5 x 1x 5 x 4 x3 x 2 x 5
1. lim lim
x 1
x 1 2 x 1
x 1 2
x 1 x 4 2x 3 3x 2 4x 5
2
lim 1 2 3 4 5 15
x1
x 12
1 1 1
2. Ta có diện tích tam giác: S aha ahb ah c .
2 2 2
2S 2S 2S
ha ; hb ; hc
a b c
1 1 1 1
a b c
ha hb hc 2 S
1 1 1 1 1 1 1
a b c 1 1 1
a b c h a hb hc 2 S a b c
Áp dụng bất đẵng thức Côsi ta có:
a b c 1
1 1
9
a b c
3
Và để ý S theo giả thiết, do vậy ta có:
2
1 1 1 1 1 1 9
3.
a b c ha hb hc 3
ĐỀ SỐ 7
y
Câu I:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2x2 4x 3
y= f x y=x-1
2 x 1
(Học sinh tự giải).
y = g(x) y = g(x)
Đồ thị (C) như hình vẽ 29.
2. Phương trình.
2x2 - 4x - 3 + 2mx - 1 = 0 O 1 x
2
2x 4 x 3
g(x) = m (1)
y = f(x)
2 x 1
y = -m
y = f(x)
f(x), khi x > 1
g(x) =
-f(x), khi x <1
Từ đồ thị hàm số y = g(x) và phương
trình (1) suy ra m phương trình có hai
nghiệm phân biệt. Hình 29
Đáp số: mR
Câu II:
1. Giải phương trình: 3 - tgx (tgx + 2 sinx) + 6cosx = 0
Điều kiện: cosx 0.
s inx s inx 2sin x cos x
Phương trình 3 - + 6cosx = 0
cos x cos x
3cos2 x - sin2 x(1+ 2cosx) + 6 cox3x = 0(cosx o)
3cos2 x (1 + 2cosx) - sin2x (1 +2 cosx) = 0
(1 +2cosx) (3cos2x - sin2x) = 0
1
cos x 2 1
cos2x =
4 cos 2 x 1 4
4
1 1
1 + cos2x = cos2x=
2 2
2
2x = 2k x= k (thoả mãn điều kiện)
3 3
log y xy log x y
2. Giải hệ phương trình
x y
2 2 3
Điều kiện: x > 0, x 1, y > 0; y > 0, y 1.
2 y 20 1 1
y y2
Nếu 0 < y < 1 thì 1 2 2 3
2
2 2 2
y 1
3
Kết luận: hệ có nghiệm duy nhất: x = y = log 2 .
2
Câu III:
1. Gọi M (xo; yo). N(x1; y1) là hai điểm thuộc (P), khi đó ta có xo = yo2 , x1 y12 và
IM = (xo; yo - 2) = y o2 ; y o 2
IN x1 ; y1 2 y12 ; y1 2
4 IN 4 y12 ; 4 y1 8
Theo giả thuyết:
IM 4 IN suy ra:
2 2
y0 4 y1 (1)
y0 2 4 y1 8 (2)
Từ (2) suy ra yo = 2(2y1 - 3) . Thế vào (1) được:
2 y 3 y y 3
4(2y1 - 3)2 = 4 y12 1 1
1
2 y1 3 y1 y1 1
Với y1 = 1 ta có x1 = 1, yo = -2, xo = 4.
Vậy ta có cặp điểm M(4; -2), N(1; 1).
Với y1 = 3 ta có x1 = 9, yo = 6, xo = 36.
Vậy ta có một cặp điểm nữa là M(36; 6), N(9;3).
2. AB 4; 4; 4 4 1; 1; 1 .
CD 2;10; 8 2(1; 5; 4) .
Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và CD, ta có:
1 1; 1; 1 . 1; 5; 4 1.1 1.5 1. 4
c os 0
1; 1; 1 . 1; 5; 4 12 12 12 12 5 2 4 2
= 900.
Ta có AC = 3 2 7 2 12 59; AD 12 3 2 7 2 59 .
ACD cân tại A.
Từ đó gọi M là trung điểm của
CD ta có AM CD, BM CD. Do đó
chi vi tam giác ABM là p = AB + AM
+ BM nhỏ nhất khi AM + BM nhỏ
A
3
BC = 2HC = 2acos300 = 2a. a 3 .
2 Hình 30
a2 13a 2
Do đó IB '2 IC '2 3a 2 .
4 4
AA'B'B là hình vuông cạnh a nên AB' = a 2 .
a2 5a 2
AI2 = IC2 + AC2 = a2 .
4 4
2 5a 2 2 2 13a 2
Ta có AI + AB ' 2a IB '2 . Vậy AB'I vuông tại A.
4 4
1 1 a 5 a 2 10
Ta có S AB ' I AI . AB ' . .a 2 .
2 2 2 4
1 1 a a2 3
S ABC BC . AH .a 3. .
2 2 2 4
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I) ta có
a2 3
S ABC 3 30
cos 24
S AB ' I a 10 10 10
4
Câu IV:
1. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có 4 chữ số khác nhau?
Mỗi số tự nhiên bao gồm 4 chữ số khác nhau ứng với một chỉnh hợp chập 4
của 10 chữ số 0, 1, 2, 3, ..., 9 ngoại trừ các chỉnh hợp chập 4 có chữ số 0 đứng đầu.
Để số chia hết cho 5 điều kiện cần và đủ là chữ số cuối phải là 0 hoặc 5.
Khi chữ số 5 đứng cuối, ba chữ số đứng trước ứng với một chỉnh hợp chập
3 của 9 chữ số còn lại ngoại trừ các số trong của chúng có chữ 0 đứng đầu, do đó
các số này gồm A93 A82 số.
Vậy số lượng các số tự nhiên thoả mãn đề ra là
A93 A93 A82 2.9.8.7 8.7 17.56 952
4 4
x x
2. Tính I = dx 2
dx
0 1 cos 2 x 0 2cos x
1 4 1 4 4
= xd tgx xtgx tgxdx
2 0 2 0 0
1 1 4 sin xdx 1 4
= . 1n cos x
2 2 2 0 cos x 8 2 0
1 1 1 1
= 1n 1n 2 1n 2
8 2 2 8 2 8 4
Câu V:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = sin5x + 3 cosx
Tím max y: y = sin5x + 3 cos x sin 4 x 3 cos x (1)
Ta chứng minh sin4x + 3 cos x 3, x R (2)
Hay chứng minh 3 1 cos x sin 4 x 0
2
3 1 c ox 1 c os 2 x 0
2
1 cosx 3 1 cos x 1 cos x 0
Ta có theo bất đẳng thức Côsi:
2
1 1 4 32
1 cosx . 1 cos x 1 cosx 2 2 cos x 1 cos x < 3
2 23 27
Vậy bất đẳng thức (3) đúng Bất đẳng thức (2) đúng y 3, x , dấu
đẳng thức có khi cosx = 1, tức x = 2 . Vậy max y = 3 .
Để tìm min y, ta có y = sin5x + 3 cos x sin 4 x 3 cos x, rồi tương tự
như trên ta được min y = 3, đạt được khi x = 2 k .
ĐỀ SỐ 8
Câu I:
x 2 2 m 1 x m 2 m 4 1 m 1 2
1. y = x (1)
2 m 1 2 2 xm
2
1
y' =
2
x m 4
2 2
2 x m 2x m
Rõ ràng y' luôn luôn có 2 nghiệm x1, x2, -m và đổi dấu qua 2 nghiệm đó
hàm số luôn luôn có cực trị với m. Hoành độ x1, x2 là nghiệm của phương
trình:
(x + m) 2 - 4 = 0 x1 = -m - 2, x2 = -m + 2.
u'
Tung độ y1, y2 ta tính bằng tỉ số :
v'
2 x 2m 1 3 2 x 2m 1 5
y1 = , y2
2 x1 2 2 x2 2
Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị M1 (x1; y2) và M2(x2; y2) là:
M1 M 22 x1 x2 2 y 1 y 2 2 4 2 4 2 32
M 1 M2 = 32 4 2
2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0
x2 x 4
y=
2x
Câu II:
1. Giải phương trình cos2x + cosx (2tg2x - 1) = 2
Điều kiện: cosx 0
sin 2 x
Với điều kiện ấy phương trình cos2x + 2 cos x 2
cos x
sin 2 x
2 cos x 2 cos2 x 1 2 sin 2 x
cos x
1
2 sin 2 x 1 1 cos x
cos x
2(1-cos2x) (1-cosx) = 1(1+cosx)cosx
(1+cosx) [2 (1-cosx)2 - cosx] = 0
cos x 1
x k 2
cos x 1 1
cos x
2
2cos x 5cos x 2 2 x k 2
cos x 2 (VN) 3
2. Giải bất phương trình 15.2 x 1 1 2 x 1 2 x 1
Đặt 2x = t (t > 0).
Bất phương trình 30 t 1 t 1 2 t
B C
Kết hợp hai trường hợp i) và ii) ta được: H
x
0 < t 4 0 < 2 4 x 2.
Câu III:
1. Gọi H là trung điểm của BC. Do ABC cân tại A D
nên AH BC. Lại do mp(ABC) mặt phẳng (BCD)
nên AH mặt phẳng (BCD). Suy ra hai mặt phẳng Hình 31
trung trực của BD và CD nhận AH làm giao tuyến.
Do ABC cân tại A nên hai mặt phẳng trung trực của AB và AC cắt H tại O. Vậy
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp BCD. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp BCD. Gọi
R là bán kính mặt đó thì R cũng làm bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC.
a 2b a 2b
Ta có S ABC = R
4R 4S
b2 4a 2 b 2
Trong ABH ta có AH = AB 2 BH 2 a 2
4 2
1 1 4a 2 b 2 1
S ABC = BC . AH b b 4a 2 b 2
2 2 2 4
a 2b a2
Từ dó R =
1 4a 2 b 2
4. b 4 a 2 b 2
4
2. a) Xét hệ:
x y 1 z
1 2 1 (1)
3 x z 1 0 (2)
2 x y 1 0 (3)
1
Từ (1) và (2) ta có x = , y = -2. Thế vào (3):
2
1
2. 2 1 4 0
2
Suy ra d1, d2 không giao nhau. Các vectơ chỉ phương của chúng không song
song nên d1, d2 chéo nhau, d1 có vectơ chỉ phương n1 = (1;2;1).
Trong phương trình xác định d2 cho x = t ta có
z = 3t + 1 y = -2t + 1
Do đó d2 có vectơ chỉ phương n2 = (1;-2;3).
Ta có n1 .n 2 1.1+2 . (-2) + 1 . 3 = 0. Vậy d1, d2 vuông góc với nhau.
b) Lập mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với :
có vectơ chỉ phương n 3 = (1;4;-2).
(P) có vectơ pháp n = (u;v;t). Suy ra: n n1 , n n 3
n .n1 0, n .n 3 0 .
Từ đó: 1 . u + 2 . v + 1 . t = 0,1 . u + 4 . v - 2 . t = 0
3
u = -4t, v = t.
2
Cho t = 2 ta có u = -8, v = 3. Vậy n 8; 6; 2 .
Dễ nhận thấy điểm (0 ; -1 ; 0) thuộc mặt phẳng (P). vậy mặt phẳng (P) có
phương trình: -8(x - 0) + 2(y+1) + 2(z-0) = 0
Hay: -8x + 3y + 2z + 3 = 0
Lập đường thẳng d cắt d1, d2 và song song với
Toạ độ giao điểm A của d2 và (P) là nghiệm của hệ:
3 x z 1 0
2 x y 1 0 A (1; -1; 4)
8 x 3 y 2 z 3 0
(Rút z, y từ hai phương trình đầu thế vào phương trình thứ 3, giải được x).
Trong (P), qua A dựng đường thẳng d // , khi đó d có phương trình chính tắc.
x 1 y 1 z 4
1 4 2
Từ đó có d là giao tuyến của hai mặt phẳng: 4x - y - 5 = 0
2x + z - 6 = 0
x t
Suy ra, phương trình tham số của d: y 5 4t
z 6 2t
Câu IV:
1. Tham số của từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạng chữ số 3?
Ta coi cặp (2, 3) chỉ là một phần tử "kép", khi đó chỉ có 5 phần tử là 0, 1, (2,3),
4, và 5. Số hoán vị của 5 phần tử này là P5, phải loại trừ số trường hợp phần tử 0 ở
trí đầu gồm P4 trường hợp. Chú ý rằng với phần tử kép ta có thể giao hoán nên số
trường hợp sẽ được nhân đôi, nên số lượng các số tự nhiên thoả mãn đề bài là:
2. (P5 - P4) = 2. (5! - 4!) = 192 số.
1 1
2. Tính I = x 3 1 x 2 dx x 2 1 x 2 .xdx
0 0
1
Đặt 1 - x2 = t dt = -2xdx, xdx = - dt
2
x=0t=1
x=1t=0
11 1
1 1
1 3
I= 1 t 2 dt t2 t2 dt
20 2 0
3 5
12 2 2 2 t 1
2
= t t
23 t t0
15
A B C 2 33
sin sin sin (2)
2 c 2 8
( a b c )(b c a ) (b c ) 2 a 2
(1) 1 1
bc bc
2bc (1 cos A ) A 1
1 c os 2
bc 2 4
A 3 A 3 A
sin 2 sin , do 0 (3)
2 4 2 2 2 2
Biến đổi vế trái của hệ thức (2) như sau:
A B C 1 B C BC
sin sin sin cos cos
2 2 2 2 2 2
1 A A 1 A 1 A
sin 1 sin sin 2 sin
2 2 2 2 2 2 2
2
1 2 A A 1 A 1 1
= - sin sin sin
2 2 2 2 2 2 4
2
1 1 A 1
= sin
8 2 2 2
Do (3), suy ra:
2
A B C 8 2 3 1 1 1
sin sin sin
2 2 2 1 1 2
4 2 3
2 8 8
2 33
8
BC
c os 2 1 0
A 12 0
Dấu 0
sin A 3 B C 3 0
2 2
Nhận xét: Câu IV và câu V là những phần "khúc mắc" của vấn đề này.
ĐỀ SỐ 9
Câu I:
Cho hàm số y = (x - 1) (x2 + mx + m) (1)
1. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
Phương trình (x - 1) (x2 + mx + m) có 3 nghiệm phân biệt
Phương trình x2 + mx + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt 1
m 0 m 4
m2 4m 0
1
1 2m 0 m
2
2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 4
(Học sinh tự giải).
Câu II:
1. Giải phương trình 3cos4x - 8 cos6x + 2cos2x + 3 = 0
Phương trình 3(1 + cos 4x) - 2cos2 x(4cos4 x - 1) = 0
6 cos2 2x - 2cos2 x (2cos2 x + 1) (2cos2x - 1) = 0
6 cos2 2x - 2cos2 x (2cos2 x + 1) . cos2x = 0
cos2x [3cos2x - cos2 x (2cos2 x + 1)] = 0
k
a) cos2x = 0 2x = k x=
2 4 2
b) 3 (cos2 - 1) - 2 cos4x - cos2x = 0
-2 cos4x +5cos2x - 3 = 0
3
cos2 x = 1 hoặc cos2 x = (VN)
2
x= k
2. Tìm m để phương trình 4 (log2 x )2 - log 1 x + m = 0 có nghiệm thuộc
2
khoảng (0;1)
Điều kiện: x > 0
Với điều kiện đó phương trình log 22 x + m = 0 (1)
Đặt log2x = t
Phương trình t2 + t + m = 0 (2)
Để phương trình (1) có nghiệm x (0; 1) điều kiện cần và đủ là phương trình
(2) có nghiệm t (- ; 0).
Do t1 + t2 = -1 nên nếu (2) có nghiệm thi sẽ có nghiệm âm (-; 0).
1
Vậy chỉ cần = 1 - 4m 0 m .
4
Câu III:
1
1. Hệ số góc của đường thẳng (d): k1 . Theo giả thuyết (d) là tiếp tuyến với
7
đường tròn tại điểm A(4; 2) nên tâm I của đường tròn phải thuộc đường thẳng (d1)
qua A và vuông góc với (d). Hệ số góc của (d1): k = -7. Phương trình đường thẳng
(d1):
y - 2 = 7(x - 4) y = - 7x + 30
Vì I () nên toạ độ của I là nghiệm của hệ phương trình:
2x + y = 0
I(6; -12)
y = -7x + 30
Bán kính R của đường tròn là khoảng cách IA
R = IA = 2 2 14 2 200 10 2
Vậy phương trình của đường tròn là: (x - 6)2 + (y + 12)2 = 200
2. Vì các mặt đối diện nhau của hình lập phương song song nên mặt phẳng
(BD'M) cắt mp (CDC'D') tại N với CN = A'M. Thiết diện BMD'N là hình bình
hành có diện tích S bằng.
S = 2S (BD'M) = MI.BD' B C
Trong đó MI là đường cao N
A D
kẻ từ M của tam giác BD'M.
O
Suy ra S bé nhất khi MI bé nhất, tức MI
I
là đoạn vuông góc chúng của hai đường thẳng M0
chéo nhau AA' và BD'. Ta chứng minh rằng đoạn M B'
vuông góc chung đó chính là MoO trong đó Mo A' D'
là trung điểm đoạn BD'. Thật vậy, các tam giác
vuông BAMo và D'A'M' bằng nhau nên Hình 35
BMo = D'Mo suy ra trung tuyến MoO cũng là đường cao
của tam giác BMD', vậy MoO BD'.
1
Mặt khác AO = A'O = BD ' nên OMo AA'.
2
Vậy thiết diện của khối lập phương cắt bởi mp (BMD') có diện tích bé nhất
khi M là trung điểm của đoạn AA'.
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM bằng chiều cao hình hộp
dựng trên các vectơ OM , AB và OB , do đó:
OM , AB .OB
h=
OM , AB
Ta có:
a a 3
OB = (a; 0; 0); OM ; ; 0 ; AB ( a ; 0; a 3)
2 2
z
a 3 a a a 3
2 0 0 2 2 2
Suy ra O M , A B ; ;
A
0 a 3 a 3 a 0 0
D'
3a 2 a 2 3 a 2 3 a
= ; ; O a 3
2 2 2 C
y
9 4 3 4 3 4 a 2 15 M
OM , AB a a a B
4 4 4 2
x
3
Hình 36
OM , AB .OB 3 a ; 0; 0
2
9 6 3
OM , AB .OB a 0 0 a 3
4 2
3 3
a
3a a 15
h = 22 .
a 5 15 5
2
Câu IV:
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = x6 + 4 (2 - x2)3 trên đoạn [-1;1]
Đặt x2 = t (0 t 1).
y = x6 + 4(1 - x2)3 = t3 + 4(1 - t)3 = -3t3 + 12t2 - 12t + 4
Bài toán quy về tìm minf(t); max f(t) với:
f(t) = -3t3 + 12t2 - 12t + 4 (0 1)
ĐỀ SỐ 10
Câu I:
2x 1
Cho hàm số y =
x 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) . (Học sinh tự giải).
2. Phương trình đường tiệm cận đứng: x = 1
Phương trình đường tiệm cận ngang: y = 2
2 x x 1 2 x 1 1
y' (x) = 2
2
x 1 x 1
Gọi xo là hoành độ của điểm M (C). Theo giải thuyết tiếp tuyến của (C) tại
điểm M vuông góc với đường thẳng IM nên phải có: y'(xo).kIM = -1
Trong đó kIm là hệ số góc của đường thẳng IM
y M y1 y ( xo ) 2 1
kIM = 2
y M x1 xo 1 xo 1
1 1
Thế vào (2) ta được: 2
. 1
xo 1 ( xo 1)2
(xo - 1)4 = 1 xo - 1 = 61
xo 0 , y o 1
xo 2 , yo 3
Vậy có hai điẻm M1 (0;1) và M2(2;3) thoả mãn yêu cầu của đề bài.
Câu II:
1. Giải phương trình
x
2 3 cos x 2 sin 2
2 4 1
2 cos x 1
1
Điều kiện: cosx .
2
Với điều kiện đó phương trình:
(2 - 3 ) cos x - 1 cos x = 2cos x - 1
2
3 cos x sin x 0
1 3
sin x cos x 0
2 2
sin x 0 x k
3 3
k
x
3
x (2n 1)
1 3
cos x
2
2. Giải bất phương trình log 1 x 2 log 1 ( x 1) log 2 6 0
2 4
x2 x 6 ( x 1)
x 2 x 6 0
x 3
x 1
Câu III:
1. a) Phương trình d1,d2:
Gọi (x0,y0) là toạ độ điểm tiếp xúc, ta có phương trình d1,d2 có dạng
x0 x
y0 y 1
4
x (2)
D1,d2 qua M(-2;3) nên 0 y0 .3 1 x0 2(3 y0 1).
4
2
3
y0 0, y0
5
Với y0= 0 ta có x0 = -2 và được d1: x = -2.
3 8
Với y0 = ta có x0 = và được d2:
5 5
2 x + 3y - 5 = 0.
b) Dễ nhận thấy rằng tiếp tuyến d qua N(5;n) không song song với d1; do đó để
d1//d2 theo tính chất đối xứng của (E) thì d có phương trình 2 x + 3y - 5 = 0 ( vì
qua điểm đối xứng của (-2;3) qua O là (2;-3)).
d đi qua N (5; n) nên 2.5 + 3.n + 5 = 0 n = 5.
2. Gọi H là trung điẻm của BC.
Do S.ABC đều là ABC nên chân đường cao O của S.ABC trùng với giao điểm 3
đường cao ABC và SBC cân tại S. Suy ra BCSH, BCAH nên ABC = .
a 3 1 a 3 S
a). Ta có AH = HO AH .
2 3 2
a 3
Trong SHO có SO = HOtag = tag,
6
HO a 6
SH =
c os 6 cos h
A
a2 3
Diện tích ABC: S = .
4
Vậy thể tích của hình chóp S.ABC là: a
1 1 a2 3 a 3 a 2tag B O
V= S .SO . . tag
3 3 4 6 24
b) Diện tích ABC là C
1 1 a 6 Hình 37
S ABC
BC .SH a. .
2 2 6c os
Gọi h là khoảng cách từ A đến mp (SBC) ta có:
a 3tag
3
1
V S ABVC .h h
3V
24 a 3 sin .
2
3 S ABC a 3 2
12cos
Cách khác: Chân dường cao của tứ diện S.ABC nằm trên SH. Từ đó h = AH
a 3
sin = sin .
2
3. Ta viết mặt phẳng (P) đi qua I, K và lập với mp (xOy) một góc 300 dưới dạng
đoạn chắn, tức (P) có phương trình:
x y z
1
3 b 1
(dễ thấy nếu (P) qua I, K và // Ox thì nó tạo với mp (xOy) một góc 300).
Mặt phẳng (xOy) có vectơ pháp n1 = (0;0;1).
1 1
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp n2 ; ;1 .
3 b
n1 .n 2 3
Suy ra: c o s3 0 0
n2 . n2 2
1 1
0. 0. 1.1
3 b 3 1 3 1 1 4
2
2 1
1 1
2 2
0 0 12 1 1
1
2 1 4 3 b 3
32 b 2 32 b 2
1 4 1 2 3 2
2
1 2 b
b 3 3 9 2
Vậy phương trình các mặt phẳng qua I, K cần tìm là:
x 3 2 z x y z
1, 1
3 2 1 3 3 2 1
2
Câu IV:
1. Có 3 khả năng:
1
5 Nam và 1 nữ có C cách chọn 7
4 2
4 nam và 2 nữ có C .C cách 5 7
3 3
3 nam và 3 nữ có C .C cách 5 7
3a
2
be x ( x 1)
( x 1)
F'(0) = -3a + b
1 1 1
3
f ( x ) dx a ( x 1) d ( x 1) b xd (e x )
0 0 0
( x 1)2 1 1 1
a. b xe x e x dx
2 0 0 0
a1
1 b.e b(e 1)
24
3a
b
8
3a b 22
a 8
Ta có hệ: 3a
8 b 5 b 2
Câu V:
x x2
Chứng minh rằng e cos x 2 x x IR (1)
2
Để chứng minh bất đẳng thức (1) ta lần lượt chứng minh hai bất đẳng thức sau:
a) e x 1 x, x R
x2
b) cos x 1 x R
2
Chứng minh a)Lập hàm số f(x) = e x x 1
f' (x) = e x 1
f' (x) = 0 x = 0
Chiều biến thiên:
x - 0 +
f'(x) - 0 +
f(x)
Min f(x)
ĐỀ SỐ 11
Câu I:
x 2 5x m2 6
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y khi m = 1
x3
(Học sinh tự giải)
2. tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;+):
(2 x 5)( x 3) ( x 2 5 x m 2 6)
Ta có: y
( x 3) 2
x 2 6 x 9 m2
=
( x 3)2
Để hàm số đồng biến trên khoảng (1;+) điều kiện cần và đủ là y'/0
x (1;+) và y'(x) chỉ bằng 0 tại các điểm rời rạc của khoảng đó
x 2 6 x 9 x m 2 / 0, x / 1 (1)
Gọi x1,x2 là các nghiệm của phương trình x2 +6x + 9 - m2 = 0
Ta có: x1 = -3 - m; x2 = -3 + m.
Khi m = 0 thì x1 = x2 và bất phương trình (1) luôn thoả mãn
Khi m > 0 , để thoả mãn đòi hỏi của bài toán, khoảng (1, +) phải nằm bên
ngoài khoảng (x1, x2) tức là
x2 < x1 1 -3 + m 1 0 < m 4.
Khi m < 0, ta có x2 < x1, đẻ thoả mãn bài toán phải có x2 < x1 1
-3 - 3 1 0 > m -4.
Tổng hợp ba trường hợp trên ta được -4 m 4
Câu II:
c os 2 x cos x 1
1. Giải phương trình 2 1 sin x
sin x cos x
Điều kiện: sinx + cosx = 2 sin x 0.
4
Với điều kiện ấy phương trình tương đương với:
(1 - sin2x) (cosx - 1) = 2(sinx + sosx) (1 + sinx0
(1 + sinx) [(1 - sinx)(cosx - 1)- 2(sinx + cosx)]=0
s inx 1 s inx 1
(thoả mãn điều kiện)
(1 cos x)(1 s inx) 0 cos x 1
x 2k
4 k Z
x 2k
2. f(x) = xlogx2 (x>0, x 1)
Tính f'(x) và giải bất phương trình f'(0) 0;
1 x
f ( x) x
log 2 x log 2 x
2 1
log 2 x x. log 2 x
f '( x ) x ln 2 ln 2
(log 2 x ) 2 (log 2 x ) 2
Ta có: f'(x) 0
1 2
log 2 x 0 (do > 0 nên, x 1 nên log 2 x 0 )
ln 2
x x e
log 2 x log 2 e
x 1
Câu III:
1. Vectơ pháp tuyến của đường cao kẻ từ B là n1 = (2;1). Suy ra đường thẳng AC
có phương trình 2(x - 1) + (y - 0) hay 2x + y -2 = 0, Vectơ pháp tuyến của đường
cao kẻ từ C là n2 = (1;3). Suy ra đường thẳng AB có phương trình
1. (x - 1) - 3(y - 0) = 0 hay x - 3y - 1 = 0.
Toạ độ của B là nghiệm của hệ:
x 2y 1 0
B ( 5; 2).
x 3y 1 0
Toạ độ C là nghiệm của phương trình:
3 x y 1 0
C ( 1; 4)
2 x y 2 0
Gọi H là chân đường hạ từ C xuống AB thì toạ độ của H là nghiệm của hệ
3 x y 1 0 2 1
H ;
x 3 y 1 0 5 5
1
Ta có S ABC AB.CH trong dó:
2
AB (5 1) 2 ( 2 0) 2 2 10
2 2
2 1 7
CH 1 4 10
5 5 5
1 7
Vậy S ABC .2 10. 10 14
2 5
2. Mặt cầu (S) có tâm I(1; -1; 1) và bán kính R = 3. Gọi d là khoảng cách từ I
đến (P). Để (S) tiếp xúc với (P) ta cần có d = 3.
2.1 2.( 1) 1.1 m 2 3m
d 3
2 2 2 2 12
m 2 3m 1 9
m 2 3m 1 9 m 2 3m 10 0
m 2; m 5
m 2 3m 1 9 m 2 3m 8 0 vô nghiệm.
Vậy m cần tìm là m = -5; m = 2
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp n (2; 2;1) .
Đường thẳng (d) đi qua I và (P) có phương trình:
x 1 y 1 z 1
2 2 1
Với m cần tìm là m = -5, m = 2.
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp n = (2; 2; 1).
Đường thẳng (d) đi qua I và (P) có phương trình:
x 1 y 1 z 1
.
2 2 1
Với m = -5 và m = 2 phương trình củan(P) là
2x + 2y + z - 10 = 0
Toạ độ tiếp điểm là nghiệm của hệ
2 x 2 y z 10 0
x 1 y 1 z 1 3;1; 2
2 2 1
3. SA (ABC) SA AC. Do
đó SAC vuông tại A. M là trung
SC
điểm SC nên MA = . ABC S
2
M
SC
vuông tại B. Vậy MB = . Từ C
2
đó MA = MB. Vậy AMB cân tại
M. H
Từ M kẻ MN // SA. Từ H kẻ HK //
SA
BC. Do SA AB. Từ đó MN = a,
2 A K B
BC
HK = a và từ AB HK suy ra AB
2 Hình 40
MK.
Ta có MK = MH 2 HK 2 a 2 a 2 a 2.
1 1 a2 2
Vậy S AMB AB.MK a.a 2 .
2 2 2
Câu IV:
1. Từ 9 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà
mỗi số gồm 7 chữ số khác nhau?
Các số phải lập là nhẵn nên phải có chữ số đứng cuối cùng là 0 hoặc
2;4;6;8.
Trường hợp chữ số 0 đứng cuối cùng thì 6 chữ số còn lại của số được lập
ứng với một chỉnh hợp chập 6 của 8 chữ số còn lại, do đó có A86 thuộc loại này.
Trường hợp mỗi một trong các chữ số 2; 4; 6; 8 đứng cuối cùng thì 6 chữ số
còn lại của số tự nhiên được lập cùng ứng với chỉnh hợp chập 6 của 8 chữ số (kể
cả các số tự nhiên có chữ số 0 đứng đầu mà thực chất là số có 6 chữ số). Vì vậy
lượng các số loại này gồm 4. A86 A75 .
Vậy lập được tất cả A86 4 A86 A75 90720 số tự nhiên chẵn gồm 7 chữ số
khác nhau trong 9 chữ số đã cho.
1 1
3 x2 2
2. Tính I x e dx x 2e x xdx
0 0
1 1
Đặt x2 = t, ta được: x t
0 0
1 1
1 1
I
20 20
tet dt td et
1
1 t 1 1 1 1 e e 1 1
= te e t dt e e t
2 0 0 2 2 0 2 2 2 2
1
Vậy I
2
Câu V:
Ta có:
1 1
Q 1 cos2 A 1 cos2 B s in 2C
2 2
1
1 2cos( A B).cos( A B) sin 2 C cos 2C cos C.cos( A B)
2
2
1 1 1
cos C ( A B) cos 2 ( A B)
2cos 4 4
1
Vậy Q
4
A B 0
1 C 120
Và Q 1 0
4 cos C 2 A B 30
ĐỀ SỐ 12
Câu I:
1. Khảo sát vẽ đồ thị hàm số y = 2x3 - 3x -1 (C)
2. Phương trình dk: y + 1 =kx y = kx - 1.
Phải xác định k sao cho phương trình:
2x3 - 3x2 - 1 = kx - 1 x(x2 - 3x -k) = 0, có 3 nghiệm phân biệt.
2x2 - 3x - k = 0 có hai nghiệm phân biệt 0
9
9 8k 0 k
8
k 0 k 0
Câu II:
2 cos x 4 x
1. Giải phương trình cot x t anx
sin 2 x
Điều kiện: sin2x 0 cos2x 1
cos x s inx cos4 x
Với điều kiện đó phương trình
s inx cos x sinx.cos x
cos2 x cos4 x 2cos 2 2 x cos2 x 1 0
cos2 x 1: loai
cos2 x 1 x k
2 3
2. Giải phương trình: log5 (5x - 4) = 1 - x. Điều kiện: 5x - 4 > 0
Thấy ngay x = 1 là một nghiệm.
Đặt f(x) = log5 (5x - 4) - 1 + x là một hàm số đồng biến.
Suy ra x = 1 là nghiệm duy nhất.
Câu III:
1. a) I là trung điểm của AB nên có toạ độ I ( 1; 0; 2);
AB (-2; -2; 2) = -2 (1;1;-1). Mặt phẳng (P) dđ qua I và vuông góc vưói
AB có phương trình.
1.(x - 1) + 1 (y - 0) - 1 (z - 2) = 0
Hay: x + y - z + 1 = 0
K là giao điểm của d với (P) nên toạ dộ của K là nghiệm của hệ.
x y z 1 0
3 x 2 y 11 0 K 3; 1;3
y 3z 8 0
11
Trong phương trình xác định d đặt x = 2t ta có y = 3t - , z =
2
1 9
8 y t . Vậy ta có véctơ chỉ phương nd 2;3; 1 và IK 2; 1;1 .
3 2
Ta có n d .IK 2.2 3 1 1 .1 0 . Vậy d IK.
b) Mặt phẳng có phương trình x + y - z + 1 = 0 chính là mặt phẳng (P). Gọi hd là
hình chiếu vuông góc của d trên (P) ta có IK d, KI hd, do đó mặt phằng chứa
d, hd có phương trình 2. (x - 3) - 1. (y + 1) + 1 . (x - 3) = 0
(mp chứa điểm K và vuông góc với IK )
hay 2x - y + z - 10 = 0
Vậy phương trình tổng quát của hình chiếu của d trên mặt phẳng (P) là
2 x y z 10 0
x y z 1 0
A
2. Trong mặt phẳng (ABC), kẻ AH BC.
Do AD (AVC) nên BC DH. ABC vuông tại A
Ta có: BC = AC 2 AB 2 b2 c2 a
2 2
1 1 1 1 1 b c
2
2
2
2 2 2 2 A
AH AC AB b c b c
c b
2 2
b c
Do đó AH2 = và
b2 c 2 B H C
AD (ABC) nên AD AH. Do đó:
AH2 = AD2 + AH2
b2c 2 a 2b 2 a 2 c 2 b 2c 2 a 2b 2 a 2c 2 b 2 c 2
= a2 DH
b2 c2 b2 c2 b2 c2
Vậy
1 1 2 2 a 2b 2 a 2c 2 b 2c 2 1
S ABC BC . DH b c . a 2b 2 a 2c 2 b 2 c 2 .
2 2 b2 c2 2
Ta có
b2 c 2 a 2 c2 a 2 b2
abc a b c a 2bc b 2 ac c 2 ab a 2 . b2 . c2 .
2 2 2
( theo bất quy tắc Côsi)
a 2b 2 a 2c b 2c 2 2 S
B C ( đ.p.c.m)
Câu IV:
1. Tìm số tự nhiên n thoả mãn
C n2 C nn 2 2 C n2 C n3 C n3 C nn 3 1 0 0 (1)
2 2
Hệ thức (1) C n2 2 C n2 C n3 C n3 1 0 0
2
C 2
n C n3 100
C n2 C n3 10
n n 1 n ( n 1) n 2
10
2 6
3 n 2 n n 2 n n 2 60
n n 3 n 2 60
2
n n n 1 60
2
n 1 n n 1 3.4.5
(n 1)n(n 1) 60
n=4
n
*
e
x2 1
2. Tính I 1nxdx
1 x
e e
dx
I= 1 nx .xd x+ 1n x = I1 + I 2
1 1
x
e e
x2
I 1 1nx. x .dx 1nx.d
1 1
2
x2 e e
x 2 dx e 2 x 2 e e2 1
= 1nx .
2 1 1 2 x 2 4 1 4 4
e
dx e 1 e 1
I 2 1nx. 1nx .d 1nx 1n 2 x
1 x 1 2 1 2
e2 1 1 e2 3
Vậy I = I1 + I2 = .
4 2 4
Câu V:
Xác định dạng của tam giác ABC biết rằng
(p - a) sin2A + (p - b)sin2B = csinA . sinB (1)
2 2
Hệ thức (1) (p - a) a + (p - b) b = abc
p a a ( p b )b 1
bc ac
p aa ( p b )b
p p p
bc ac
A B
ac os 2 bc os 2 p
2 2
a 1 cos A b 1 cos B a b c
a cos A b cos B sin 2 A sin 2 B 2 sinC
c os A B 1 A = B, tức tam giác cân.
ĐỀ SỐ 13
Câu I:
1. Bạn đọc tự giải.
x 0
2. Ta có y’ = 4x3- 4m2x = 0 4x(x2- m2) = 0 2 2
x m (*)
Để đồ thị hàm số có ba cực trị thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0
m0
Khi đó hoành độ của ba điểm cực trị là x1 = 0; x2 = m; x3 = -m.
4 4
tọa độ của ba điểm cực trị là: A(0;1); B(m;-m +1); C(-m; -m +1)
Ta có:
AB (m; m 4 ), AC ( m; m 4 )
AB m 2 m8 Hay tam giác ABC luôn cân tại A.
AC m2 m8
Vậy để ∆ABC vuông cân thì AB AC AB. AC 0 -m2 + m8 = 0
m 0
m 1
Kết hợp đk suy ra m= ±1
Câu II:
1. Giải pt: 4(sin3x + cos3x) = cosx + 3sinx
Với cosx = 0: không thỏa mãn pt.
Với cosx ≠ 0: chia hai vế cho cos3x ta được: 4tan3x + 4 = 1 + tan2x + 3tanx(1 +
tan2x)
3 2 2
tan x – tan x -3tanx + 3 = 0 (tanx – 1)(tan x – 3) = 0
tan x 1 x k
4
,k
tan x 3 x k
3
2. Giải bất phương trình:
log [log 2 ( x 2 x 2 x )]< 0 log 2 ( x 2 x 2 x ) 1 x 2 x 2 x 2
4
2 x 2 x 2 x(*)
x 0
Giải (*): đk: 2 x x 0 1
2
x
2
Trường hợp 1: nếu x > 2 bpt luôn thỏa mãn với mọi x thỏa mãn đk nên x > 2
Trường hợp 2:
x 4 x 4
nếu x 2 : (*) 2 x 2 x 4 4 x x 2 x 2 3 x 4 0
x 1 1 x 2
Vậy tập nghiệm của bpt là S = (; 4) (1; )
Câu III:
1. Gọi tâm đường tròn là I(a;b). Ta có:
2 2
(a 1)2 (b 1)2 a 2 b 2 (1)
IA IO
2 2
a b 1 2
IO d ( I ;(d )) a 2 b 2 (2)
2
a 0, b 1
(1) b= a + 1 thế vào (2): a2 + (a + 1)2 = 1 2a2 + 2a = 0
a 1, b 0
2 2
Với I(0;1), R = 1 suy ra pt đường tròn là: x + (y – 1) = 1
Với I(-1;0), R = 1 suy ra pt đường tròn là: (x + 1)2 + y2 = 1
D1 C1
2.
a)Ta có: C(2; 0; 0), B1(1; 0; 2 ),
D1(0; 1; 2 )
BC (0;1; 0), BA1 (1;0; 2) n [BC; BA1 ]=( 2; 0;1) A1
Phương trình mp(A1BC): 2 x z 2 0 B1
Gọi (α) là mp chứa B1D1 và vuông góc với (A1BC)
Ta có: D
C
B1D1 (1;1;0), nA1BD ( 2;0;1) n [ B1 D1; nA1BD ] (1;1; 2)
Vậy ptmp(α) là: x y 2 z 1 0 A B
Suy ra pt hình chiếu của B1D1 lên (P) là giao tuyến
của hai mặt phẳng:
x y 2 z 1 0 D1
C1
2 x z 2 0
nên đường thẳng B1D1 có phương trình: A1
F B1
x t
I
y 1 t K
E
z 2 2t C
D J
b) Để ý rằng mf đi qua A và vuông góc với A1C
thì chứa AC1, do tam giác AA1C vuông cân. Mf này A
B
cắt BB1, CC1 tại các trung điểm E, F.
AE cắt A1B tại J, AF cắt A1D tại K. Thiết diện là tam giác IJK.
Câu IV:
1 cos2x x2 3
1. V x sin 2 xdx x dx |0 x cos 2 xdx .I
0 0
2 4 2 0
4 2
Ta tính I:
du dx
u x sin 2 x sin 2 x cos2x
Đặt sin 2 x I x |0 dx |0 0
dv cos2xdx v 2 0 2 4
2
3
Vậy V = (đvtt)
4
2. Theo giả thiết, ta có:
Cn7 2Cn3 (n , n 7)
n! n!
2. (n 3)(n 4)(n 5)(n 6) 2.7.6.5.4
(n 7)!.7! (n 3)!.3!
Câu V:
x - my = 2 - 4m
Từ hệ phương trình ta có:
mx + y = 3m + 1
Ta có:
1 -m 2 - 4m - m 1 2 - 4m
D= 1 m2 , D x 3m 2 3m 2, D y 4m 2 m 1
m 1 3m + 1 1 m 3m + 1
D 0, m Hệ luôn luôn có nghiệm duy nhất:
3m 2 3m 2
x
1 m2
2
y 4m m 1
1 m2
2 2
2 2 3m 2 3m 2 4m 2 m 1 3m 2 3m 2
A x y 2x 2
2 2.
1 m 1 m 1 m2
2 2
3m 1 m 3 3m 1
3 2
4 2
2 3 2
1 m 1 m 1 m
3m 1 9m 2 6m 1 m 3 m 2 6 m 9 3m 1
9 6.
16 8. 2 3
1 m2 (1 m 2 ) 2 1 m2 (1 m 2 ) 2 1 m 2
10(m 2 1) 4m 28 4m 18
2 2
2
19 19
(1 m ) 1 m 1 m2
4m 18
Đặt y ym 2 4m y 18 0 (*)
1 m2
+ y = 0: (*) có nghiệm.
+ y 0: Phương trình có nghiệm khi chỉ khi: ' = 4 - y(y - 18) 0
2
y -18y - 4 0 9 - 85 y 9 + 85 - 9 - 85 - y - 9 + 85
28 - 85 19 - y 28 + 85 .
Vậy, maxA = 28 + 85 .
ĐỀ SỐ 14
Câu I:
1. Bạn đọc tự giải.
2. y' = 3x2 - 4mx + m2
Phương trình y' = 0 có một nghiệm x = 1 m2 - 4m + 3 = 0
4m
m = 1 hoặc m = - 3. khi đó nghiệm kia x = .
3
Với x1 < x2 là hai nghiệm của phương trình y' = 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x2.
Suy ra m = 1 không thỏa, m = - 3 thỏa.
Câu II:
k
1. Đk: x ,k
2
1 1
pt 2(cosx-sinx)+ 0
sinx cosx
1
(cosx-sinx)(2+ )0
sinx.cosx
cosx-sinx=0
cos(x+ ) 0
1 4
sinx.cosx=-
2 sin 2 x 1
x 4 k
,k
x k
4
2. Đk: x 2
bpt 2x-1 + 6x – 11 > 4x – 8 2x-1 > 3 – 2x
Với x > 2: Ta thấy bpt luôn thỏa mãn.
Với x 2: bpt 2x-1 < 3- 2x (1)
Xét f(x) = 2x-1 là hàm đồng biến trên R
g(x) = 3-2x là hàm nghịch biến trên R.
Bất phương trình (1) tương đương f(x) > g(x) (2)
Nếu x < 1: f(x) < f(1) = g(1) < g(x): bpt không thỏa (2).
Nếu 1 < x 2: f(x) > f(1) = g(1) > g(x): thỏa (2).
Nếu x = 1: f(x) = f(1) = g(1) = g(x): không thỏa (2).
Vậy tập nghiệm của bpt là S = (1; +∞)
Cách 2. bpt 2x-1 + 6x – 11 > 4x – 8 2x-1 - 3 + 2x > 0 (3)
Xét f(x) = 2x-1+ 2x - 3.
f '(x) = 2x-1ln2 + 2 > 0, x.
(3) f(x) > 0 = f(1) x > 1.
Câu III:
ln 4 ln 2 1 3
ln 3 ln
2 2 2 2
2. (2 + x)10 = a0 + a1x + a2x +….+ a100x .
100
Ta có: (2 x)100 C100
k
.2100 k .x k
k 0
Mặt khác:
2 98
100
a C100 .2
k
(2 x)100 ak C100 .2100 k 2 3 97
k 0 a3 C100 .2
100! 98 100! 97
a2 a3 .2 .2 6 98
98!.2! 97!.3!
Như vậy a2 < a3
Ta có:
100! 100!
ak ak 1 .2100 k .2100 k 1
(100 k )!.k ! (100 k 1)!.(k 1)!
98
(k 1).2 100 k k .
3
Vậy 0 k 32
x x2
Câu V: y e s inx+
2
Ta có: f ( x) e cosx+x; f " ( x) e x s inx+1>0,x
' x
ĐỀ SỐ 15
Câu I:
1. Bạn đọc tự giải.
(2 x 2m)( x 1) x 2 2mx 2 x 2 2 x 2m 2
2. Ta có: y '
( x 1) 2 ( x 1)2
Để hàm số có 2 cực trị thì pt y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
x 2 2 x 2m 2 0 có 2 nghiệm phân biệt ≠ 1
' 1 2m 2 0 3
m
2m 3 2
Ta có pt đường thẳng đi qua các cực trị là y = 2x – 2m hay 2x – y – 2m = 0.
Suy ra đpcm.
Câu II:
1. sin4x.sin7x = cos3x.cos6x
cos3x – cos11x = cos3x + cos9x
cos9x + cos11x = 0
2.cos10x.cosx = 0
k
cos10x = 0 x 20 10
cosx = 0 x k
2
2. log 3 x log x 3 (Đk: x > 0; x ≠ 1)
1 1 t 2 1 1 t 0
Đặt t = log3x, bpt trở thành: t t 0 0
t t t t 1
1
1 log 3 x 0 x 1
Suy ra: 3
log 3 x 1
x 3
Vậy tập nghiệm của bpt là: S = (1/3;1) (3; +∞)
Câu III:
2. a) Ta có: AM (1;1;1)
x 2 t
Từ đó suy ra pt đường thẳng AM là: y t
z t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên AM, ta có H(2 – t; t;
t) OH (2 t ; t; t )
2 4 2 2
Mà OH AM t 2 t t 0 t H ( ; ; )
3 3 3 3
8 4 4
Mặt khác H là trung điểm của OO’ nên O '( ; ; )
3 3 3
b) Theo giả thiết A,M,B,C đồng phẳng nên [ AB; AC ].AM 0 . Ta có:
AB (2; b; 0); AC =(-2;0;c); AM ( 1;1;1)
[AB; AC ] = (bc; 2c; 2b) [AB; AC ].AM bc 2c 2b 0
bc
bc
2
1 2 2 1
Ta có: dt ( ABC ) b c 4b 2 4c 2 2b 2c 2 8bc
2 2
bc
Theo trên b c 2 bc bc 4 bc 16
2
1 1 1
Khi đó: dt ( ABC ) 2b 2c 2 8bc 2(bc 2) 2 8 384 4 6
2 2 2
Vậy dt(ABC) nhỏ nhất là 4 6 khi b =c = 4.
Câu IV:
3 3
1. I e cosx sin 2 xdx 2 e cosx .cosx.sin xdx
0 0
Đặt
u 2t du 2dt
t
t
dv e dt v e
1
t 1 1
I 2t.e 1 2.et dt 2e e 2et 1 e
2 1 2
2
n n
2. (1 2 x) n Cnk .(2 x) k Cnk .2k .x k
k 0 k 0
A A
sin A 2 sin B.sin C.tan cos 2 sin B.sin C
2 2
1 cosA=cos(B - C) - cos(B + C)
cos(B - C) = 1 B = C
A A
Vậy từ giả thiết cos 2 sin 2 B cos sin B
2 2
A
1-sin
Khi đó: S = 2
A
cos
2
A 2
Đặt t = cos vì 00 A 900 t 1
2 2
1- 1 - t 2 2
Ta có S = f(t) = , t [ ;1)
t 2
1- 1 - t 2 2
f '(t) = 2
0, t [ ;1)
t 2
2
Vậy Smin = f( ) = 2 1 khi đó A = 900, B = C = 450.
2
ĐỀ SỐ 16
Câu I:
1. Bạn đọc tự giải.
1
2. pt(d): y = x + 1. Vì tiếp tuyến vuông góc với (d) nên tiếp tuyến có hệ số
3
góc bằng -3.
Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm, ta có f ’(x0) = -3.
4 4
f '( x) 1 2
1 3 ( x0 1) 2 1
( x 1) ( x0 1)2
x 0 y0 4
0
x0 2 y0 6
Vậy có hai tiếp tuyến có phương trình là: y = -3x + 4 và y = -3x – 12
Câu II:
1. 2sinx.cos2x + sin2x.cosx = sin4x.cosx
2sinx.cos2x + sin2x.cosx.(1-2cos2x) = 0
2
2sinx.(cos2x + cos x(1 – 2cos2x))=0
s inx = 0 x = k
1+ cos2x
cos2x + (1 - 2cos2x) = 0 (*)
2
Giải (*): đặt t = cos2x, pt (*) trở thành: 2t2 – t – 1 = 0
t 1 cos2x = 1 2 x k 2 x k
t 1 cos2x = 1 2 x 2 k 2 x k
2 2 3 3
x k
Vậy nghiệm của pt là
x k
3
x2 y y2 x (1)
2. x y x1
2 2 x y (2)
x y
Từ (1): (x – y).(x + y – 1) = 0
y 1 x
1
Nếu x = y thay vào (2) ta được: 22x – 2x -1 = 0 2 x.(2 x ) 0 x 1, y 1
2
Nếu y = 1 – x: thay vào (2) ta được 2 – 2x – 1 = 2x - 1 2x – 1 - 3 + 2x = 0
Dễ thấy x = 1 là một nghiệm và vế trái là hàm số đồng biến trên R nên đó là
nghiệm duy nhất. Vậy hệ pt có nghiệm là (-1; -1) và (1; 0).
Câu III:
AB AC
1. Gọi C(x; y). Ta có:
BK // BC
AB (2; 8); AC ( x 1; y 4) x 4 y 17 0
4 x 1 y 4
BK ( ;6); BC ( x 1; y 4) 9 x 2 y 17 0
3 4/3 6
Từ đó suy ra x = 3; y = 5 hay C(3; 5)
2. a) Ta có:
AB (0; 2; 0); AC (2;0; 2) nABC [ AB; AC ]=(4; 0; 4)
n (1; 0;1) là 1 véc tơ pháp tuyên của (ABC).
Vậy ptmp(ABC) là x + z – 2 = 0.
Gọi (∆) là đường thẳng đi qua O và vuông góc với mp(ABC). Ta có pt tham số
x t
của đt (∆) là: y 0
z t
Gọi I là hình chiếu vuông góc của O lên mp(ABC) thì I là giao điểm của đt (∆)
và mp(ABC). Suy ra I(1; 0; 1).
z
I là trung điểm của OO’ nên O’(2; 0; 2).
b) Ta có OH < OA =2 S
d ( B; OH ) OB 8
1 H
dt (OHB) d ( B; OH ).OH 8 4
2 O
Vậy ta có đpcm. y
Câu IV: A
2
x B
1. I x .sin xdx
0
Đặt t x t 2 x 2tdt dx
Với x = 0, t = 0
Với x = 2 , t = . Khi đó: I 2t 2 .sin tdt
0
2
u 2t du 2tdt
Đặt I 2t .cost 4t.costdt 2 2 I1
2
Tính I1:
I1 4t.sin t 0 4sintdt 4cost 0 8
0
2
Vậy I 2 8
n n
1 1
2. Ta có: ( x )n Cnk x n k .( )k Cnk x n 2k
x k 0 x k 0
Khi đó:
Cn0 Cn1 24 1 n 24 n 23
n
1
( x )23 C23k x 23 2 k
x k 0
23
Theo bài ra: 23 – 2k > 0 nên k k 11
2
Tổng S C230 C23
1 11
..... C23
Mà
1 0 2 23
C230 C23
1 11
..... C23 12
C23 13
C23 ..... C2323 (C23 1
C23 ..... C2323 ) 222 (211 ) 2
2 2
Vậy S là số chính phương.
Câu V:
5
Phương trình đã cho: x2 + ( m2 - ) x 2 + 4 + 2 - m2 = 0.
3
Đặt x 2 + 4 = t 2.
5
)t + 2 - m2 = 0.
Phương trình đã cho tương đương với: t2 - 4+ ( m2 -
3
2 2 2 2 2
3t + ( 3m - 5 )t - 6 - 3m = 0 3t - 5t - 6 = 3m (1 - t)
3t 2 5t 6
3m 2 .
1 t
3t 2 5t 6
Đặt f (t ) , t 2.
1 t
(6t 5)(1 t ) 3t 2 5t 6 3t 2 6t 11
Ta có f '(t ) 0, t 2.
(1 t )2 (1 t ) 2
f(t) giảm liên tục trên [2; + ), f(2) = 4 và lim f (t ) .
x
3
Vậy phương trình có nghiệm khi chỉ khi 3m 2 4 m .
2
ĐỀ SỐ 17
Câu I:
1. Bạn đọc tự giải.
x
2. Ta có: y , (C)
x 1
a
M (C) M(a; ), d: 3x + 4y = 0
a 1
4
3a
a 1 5 6 21
d(M;d) = 1 1 a 1, a , a
5 3 3
Câu II:
1.
s inx + sin2x = 3(cosx + cos2x) sinx - 3cosx = 3cos2x - sin2x
sin(x - ) sin( 2 x)
3 3
x - 3 3 2 x k 2 2 k 2
x=
9 3
x - 2 2 x k 2
x k 2
3 3
2. Tìm max, min của hàm số y ( x 1) 1 x 2
Đk: 1 x 1.
Ta có:
x
y ' 1 x 2 ( x 1). 0
1 x2
x 1
1 x 2 x( x 1)
0
1 x 2 x 1
2
1 3 3
Khi đó: y(-1) = y(1) = 0; y ( )
2 4
3 3 1
Vậy maxy khi x = và miny = 0 khi x = ± 1.
4 2
Câu III:
1. Vì B d1 nên gọi tọa độ B(b; -5-b).
Vì C d2 nên gọi tọa độ C(7-2c; c).
Do G(2; 0) là trọng tâm ∆ABC nên ta có:
2 b 7 2c 6 b 2c 3 b 1
3 5 b c 0 b c 2 c 1
N
Vậy B(-1; -4) và C(5; 1).
2. *) Chứng minh: m(n – m) = a2.
Ta có : MC2 + MN2 = NC2
2 2 2 2 2 2
m + 2a + a + (n – m) = a + n
2 2 n
2m – 2nm + 2a = 0
2
m(n – m) = a (đpcm) M
*) ABNM là hình thang nên B
(m n).a
m C
dt(ABNM) = a
2
Theo trên ta suy ra: A
2 2
D
a a a a
n m dt ( ABNM ) (2m ). 2. 2a 2 . 2a 2
m m 2 2
a
Vậy dt(ABNM) nhỏ nhất là 2a 2 khi m =
2
x t
3. Ta có phương trình của d: y t có véc tơ chỉ phương ad (1; 1; 2)
z 2 2t
Suy ra phương trình mf(P): x - (y - 1) + 2(z - 1) = 0 x - y + 2z - 1 = 0.
Đường thẳng đi qua B và vuông góc với (P) có véc tơ chỉ phương ad (1; 1; 2) nên
có phương trình:
x 1 t
y 1 t thay vào phương trình (P):
z 2 2t
1 1 3
1 + t - 1 + t + 4 + 4t - 1 = 0 t = . Suy ra B' ; ;1 .
2 2 2
Câu IV:
ln 8
2x
1. Tính I e e x 1dx
ln 3
Đặt e + 1 = t dt = ex dx
x
Với x = ln3: t = 4
Với x = ln8: t = 9.
9
9 9
3/2 1/ 2 2 5 2 3
Khi đó: I (t 1). tdt (t t )dt t 2 t 2
4 4 5 3 4
2. Gọi abcd là số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau, nhỏ hơn 2158.
a = 1: d có 5 cách chọn, bc có A82 cách chọn. Suy ra, khi a = 1 có 5 A82 = 280 số.
a = 2:
+ b = 0: d có 3 cách chọn, c có 7 cách chọn. Suy ra có 21 số.
+ b = 1, c = 5, d có 3 cách chọn. Suy ra có 3 số.
ĐỀ SỐ 18
CÂU I:
x 2 2x 2
1. Khi m = 1 thì y (1)
x 1
TXÑ: D = R \ {1}
x 2 2x
y' , y ' 0 x 0 hay x 2
x 12
BBT:
x 0 1 2
y' 0 0
2
y
6
Tieäm caän: y
x 1 laø pt t/c ñöùng
y = x + 3 laø pt t/c xieân
2. Tìm m :
x 2 2mx m 2 1
Ta coù y '
x m 2
Haøm soá (*) coù 2 cöïc trò naèm veà 2 phía truïc tung:
2
y ' 0 coù 2 nghieäm traùi daáu
x1x 2 P m 2 1 0 1 m 1 x
2
CÂU II:
1. Heä phöông trình:
x 2 y 2 x y 4 x 2 y 2 x y 4
x x y 1 y y 1 2
2 2
x y x y xy 2 xy 2
Đặt S x y;P xy S2 x2 y 2 2xy x 2 y 2 S2 2P
S2 2P S 4 P 2
Vaäy I
2
S P S 2 S 0 ,S 1
S x y 0
TH1 : x, y laø nghieäm cuûa phöông trình:
P xy 2
X2 2 0 X 2
x 2 x 2
Suy ra 2 nghiệm hoặc
x 2 y 2
S x y 1
TH 2 : x, y laø nghieäm cuûa phöông trình:
P xy 2
X 1
X2 X 2 0 .
X 2
x 1 x 2
Suy ra 2 nghieäm ;
y 2 y 1
x 2 x 2 x 1 x 2
Toùm laïi heä Pt (I) coù 4 nghieäm: ; ; ;
y 2 y 2 y 2 y 1
Cách 2:
Phương trình đã cho:
x 2 y 2 x y 4 x2 y 2 x y 4 (x y)2 x y 0
2 2
x y x y xy 2 xy 2 xy 2
x y 0 x y x y
x y 0 2
xy 2 x 2 x 2
x y 1
x y 1 y 1 x y 1 x
xy 2 2
xy 2 x 1,x 2
x x 2 0
x 2 x 2 x 1 x 2
Suy ra 4 nghiệm: ; ; ;
y 2 y 2 y 2 y 1
2. Tìm nghieäm 0,
x 3
Ta coù 4sin2 3 cos 2x 1 2 cos2 x (1)
2 4
3
(1) 2 1 cos x 3 cos 2x 1 1 cos 2x
2
2 2 cos x 3 cos 2x 2 sin 2x
2 cos x 3 cos 2x sin 2x . Chia hai veá cho 2:
3 1
cos x cos 2x sin 2x
2 2
5 2 7
cos 2x cos x x
6 18
k
3
a hay x
6
k2 b
Do x 0, neân hoï nghieäm (a) chæ choïn k = 0, k =1, hoï nghieäm (b) chæ choïn
5 17 5
k = 1. Do ñoù ta coù ba nghieäm x thuoäc 0, laø x1 , x2 , x3
18 18 6
CAÂU III:
x 2y 4 0
1. Toïa ñoä ñænh B laø nghieäm cuûa heä pt B 0; 2
7x 4y 8 0
Vì ABC caân taïi A neân AG laø ñöôøng cao cuûa ABC
4 1
Vì GA BC pt GA: 2(x ) 1(y ) 0 2x y 3 0 2x y 3 0
3 3
2x y 3 0
GA BC = H H 2; 1
x 2y 4 0
4 1 4 1
Ta coù AG 2GH vôùi A(x,y). AG x; y ;GH 2 ; 1
3 3 3 3
x 0
1 8 A 0;3
3 y
3
x x x y y y
Ta coù : xG A B C vaø y G A B C C 4, 0
3 3
Vaäy A 0;3 ,C 4; 0 ,B 0; 2
2. a) Ta coù BC 0; 2;2
mp (P) qua O 0; 0;0 vaø vuoâng goùc vôùi BC coù phöông trình laø
0.x 2y 2z 0 y z 0
x 1 t
Ta coù AC 1; 1;2 , phöông trình tham soá cuûa AC laø
y 1 t .
z 2t
1 1
Theá pt (AC) vaøo pt mp (P). Ta coù 1 t 2t 0 t . Theá t vaøo pt (AC)
3 3
2 2 2
ta coù M ; ; laø giao ñieåm cuûa AC vôùi mp (P)
3 3 3
b) Vôùi A 1;1;0 B 0;2; 0 C 0; 0;2 .Ta coù: AB 1;1;0 , AC 1; 1;2
AB.AC 1 1 0 AB AC ABC vuoâng taïi A
Ta deã thaáy BOC cuõng vuoâng taïi O. Do ñoù A, O cuøng nhìn ñoaïn BC
döôùi 1 goùc vuoâng. Do ñoù A, O naèm treân maët caàu ñöôøng kính BC, seõ coù taâm I laø
trung ñieåm cuûa BC. Ta deã daøng tìm döôïc I 0;1;1 R 12 12 2
2 2
Vaäy pt maët caàu ngoaïi tieáp töù dieän OABC laø : x2 y 1 z 1 2
CAÂU IV:
/3 /3
2 2 sin x
1. Tính I sin xtgxdx sin x. dx
0 0
cos x
I
/3
1 cos x sin x dx , Ñaët u cos x du sin xdx
2
cos x
0
1
Ñoåi caän u ,u 0 1
3 2
I
1/ 2
1 u du =
2 1
1 u2
1
3
u u u du ln u 2 ln 2 8
1 1/ 2 1/ 2
2. Goïi n a1a2a3a4a5a6 laø soá caàn laäp
ycbt: a3 a 4 a5 8 a3 ,a4 ,a5 1,2,5 hay a3 ,a4 ,a5 1,3,4
a) Khi a3 ,a4 ,a5 1,2,5
Coù 6 caùch choïn a1 , 5 caùch choïn a2 , 3! caùch choïn a3 ,a4 ,a5 , 4 caùch choïn a6
Vaäy ta coù 6.5.6.4 = 720 soá n
b) Khi a3 ,a4 ,a5 1,3,4 töông töï ta cuõng coù 720 soá n
Theo qui taéc coäng ta coù 720 + 720 = 1440 soá n
Cách 2: Khi a3 ,a4 ,a5 1,2,5
Coù 3! = 6 caùch choïn a3a4a5 . Coù A36 caùch choïn a1 ,a2 ,a6
Vaäy ta coù 6. 4.5.6 = 720 soá n
Khi a3 ,a4 ,a5 1,3,4 töông töï ta cuõng coù 720 soá n
Theo qui taéc coäng ta coù 720 + 720 = 1440 soá n
CAÂU V: Ta coù: Với a, b, c, d không âm. Theo Cauchy:
a + b 2 ab , dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi a = b.
c + d 2 cd , dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi c = d.
Suy ra a + b + c + d 2 ab + 2 cd 4 4 abcd
Áp dụng:
3 4x 1 1 1 4 x 4 4 4x
4
3 4x 2 4x 2. 8 4 x . Töông töï 3 4y 2 4
4y 2. 8 4 y
3 4 z 2 8 4z
Vaäy 3 4 x 3 4 y 3 4 z 2 8 4 x 8 4 y 8 4z
3 8
6 4x.4y.4z 624 4xyz 6 .
ĐỀ SỐ 19
CÂU I.
x2 x 1
1. Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò y (C)
x 1
x2 2x
MXÑ: D R \ 1 . y' 2
,y' 0 x2 2x 0 x 0,x 2
x 1
BBT
x -2 -1 0
y' + 0 - - 0 +
y -3
1
Tieäm caän:
x 1 laø phöông trình tieäm caän ñöùng
y x laø phöông trình tieäm caän xieân
2x y 1 x y 1
1. Giaûi heä pt : I
3x 2y 4
2x y 1 x y 1
I
2x y 1 x y 5
Ñaët u 2x y 1 0,v x y 0
u v 1 u1 2 v1 1
(I) thaønh 2 2
u v 5 u2 1 v2 2 loaïi
2x y 1 2 2x y 1 4 x 2
Vaäy I
x y 1 x y 1 y 1
2. Phöông trình 2 2 cos3 x 3cos x sin x 0.
4
3
2 cos x 3cos x sin x 0
4
3
cos x sin x 3cos x sin x 0
cos3 x sin3 x 3cos2 xsin x 3cos xsin 2 x 3cos x sin x 0 (*)
cosx = 0 sinx = 1: Thỏa phương trình. Do đó x k là nghiệm.
2
cosx 0: Chia 2 vế (*) cho cos3x:
1 tan3 x 3tan x 3tan 2 x 3 3tan 2 x tan x tan 3 x 0
tan x 1 x k
4
Vậy, nghiêm của phương trình là: x k , x k .
2 4
CAÂU III
2 2
1. C x 2 y 2 12x 4y 36 0 x 6 y 2 4 .
Vaäy (C) coù taâm I 6;2 vaø R = 2
Vì ñöôøng troøn C1 tieáp xuùc vôùi 2 truïc Ox, Oy neân taâm I1 naèm treân 2 ñöôøng
thaúng y x . Vì (C) coù taâm I 6,2 , R = 2 neân taâm I1 (x; x) vôùi x > 0.
TH1 : Taâm I1 ñöôøng thaúng y = x I x;x , baùn kính R1 x .
x 182 y 182 18
TH 2 : Taâm I1 ñöôøng thaúng y x I x, x ; R1 x
Töông töï nhö treân, ta coù x= 6
2 2
Coù 1 ñöôøng troøn laø x 6 y 6 36
Toùm laïi ta coù 3 ñöôøng troøn thỏa:
2 2
x 2 y 2 4;
2 2
x 18 y 18 18;
2 2
x 6 y 6 36
2. a) Töù giaùc OABC laø hình chöõ nhaät OC AB B(2,4,0)
* Ñoaïn OB coù trung ñieåm laø H 1,2,0 . H chính laø taâm ñöôøng troøn ngoaïi tieáp
tam giaùc vuoâng OBC. Vì A, O, C cuøng nhìn SB döôùi moät goùc vuoâng neân trung
1 1
ñieåm I ( 1; 2; 2 ) laø taâm maët caàu vaø baùn kính R = SB 4 16 16 3 ,
2 2
2 2
Vaäy phöông trình maët caàu laø x 1 y 2 (z 2)2 9
b) SC 0,4, 4 choïn 0,1, 1 laø véc tơ chỉ phương cuûa SC.
x 0
Pt tham soá ñöôøng thaúng (SC): y t
z 4 t
Mp (P) qua A 2,0,0 vaø vuoâng goùc vôùi SC coù phöông trình laø:
0 x 2 y z 0 y z 0
Theá x, y, z ở (1) vào phương trình (P), ta coù t = 2 vaø suy ra M 0;2;2
Goïi A1 x,y,z laø ñieåm ñoái xöùng vôùi A qua SC. Coù M laø trung ñieåm cuûa AA1
neân:
2 x 2.0 x 2
0 y 2.2 y 4 Vaäy A1 2,4,4 .
0 z 2.2 z 4
CAÂU IV:
x2 7
1. Tính I dx
x 1 0 3
Ñaët t 3 x 1 x t 3 1 dx 3t 2dt
x 2 t 3 1 . Ñoåi caän t( 0) = 1 ; t (7 ) = 2.
2 t 3
1 3t 2 2 t5 t 2
2
231
Vaäy I
t
dt 3 4
t t dt 3
5 2 1 10
1 1
2n 1
2. Ta coù 1 x C02n 1 C12n 1x C2n
2 2 3 3 2n1 2n 1
1x C2n 1x ... C2n1x
ĐỀ SỐ 20
CÂU I:
1. Khaûo saùt y x 4 6x2 5 . MXÑ: D = R
y ' 4x3 12x 4x x 2 3 ,y ' 0 x 0 hay x 3
-4 -4
Ñoà thò
2. Tìm m ñeå phương trình x 4 6x2 log2 m 0 coù 4 nghieäm phaân bieät.
x 4 6x 2 log2 m 0 x 4 6x 2 5 log2 m 5
Ñaët k log2 m 5
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt ñöôøng thaúng y = k caét (C) taïi 4
ñieåm phaân bieät 4 k 5 4 log2 m 5 5
1
9 log2 m 0 m 1
29
CAÂU II
1. Giaûi pt 3x 3 5 x 2x 4 1
3x 3 0
Ñieàu kieän: 5 x 0 2 x 5
2x 4 0
(1) 3x 3 5 x 2x 4 vaø 2 x 5
3x 3 5 x 2x 4 2 5 x 2x 4 vaø 2 x 5
x2 5 x 2x 4 vaø 2 x 5
x 2 0 hay[ x 2 5 x 2 vaø 2 x 5 ]
x 2 hay [x 2 2 5 x vaø 2 x 5]
x 2 hay x 4
2. Giaûi phương trình: sin x cos2x cos2 x tg2 x 1 2sin3 x 0 2
Ñieàu kieän : cos x 0 x k
2
2 sin x cos 2x sin2 x cos2 x 2sin3 x 0
sin x cos 2x 2sin 2 x cos2x 0
sin x cos2x 1 cos2x cos2x 0
sin x 1 2sin2 x 0
2sin2 x sin x 1 0
1
sin x (vì sin x 1 loaïi )
2
1 5
sin x sin x k2 hay x k2
2 6 6 6
CAÂU III.
1. Do tính ñoái xöùng cuûa elíp (E). Ta chæ caàn xeùt tröôøng hôïp x 0,y 0
Goïi A 2m,0 ; B 0,m laø giao ñieåm cuûa tieáp tuyeán cuûa (E) vôùi caùc truïc toïa ñoä
x y
( m 0 ). Pt AB: 1 x 2y 2m 0
2m m
AB tieáp xuùc vôùi (E) 64 4.9 4m 2
4m 2 100 m 2 25 m 5 m 0
dx 2 x3
Ñaët u ln x du ; dv x dx choïn v
x 3
e x3 e 1 e dx x3 1 e 2 1
I x 2 ln xdx ln x 1 x3 ln x x3 e3
1 3 3 1 x 3 9 1 9 9
2. Ta coù các tröôøng hôïp :
* 3 nöõ + 5 nam. Ta coù C35C10
5
2520
* 4 nöõ + 4 nam. Ta coù C45C10
4
1050
* 5 nöõ + 3 nam. Ta coù C55C10
3
120
Theo qui taéc coäng. Ta coù 2520 + 1050 + 120 = 3690 caùch .
CAÂU V:
Ta coù:
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 136
Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
http://www.vnmath.com
http://www.VNMATH.com
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
a 3b 1 1 1
3 a 3b 1.1 a 3b 2
3 3
3 b 3c 1.1
b 3c 1 1 1
b 3c 2
3 3
3 c 3a 1.1
c 3a 1 1 1
c 3a 2
3 3
1
Suy ra 3 a 3b 3 b 3c 3 c 3a 4 a b c 6
3
1 3
4. 6 3
3 4
3
a b c 1
Daáu = xaûy ra 4 abc
a 3b b 3c c 3a 1 4
Caùch 2: Ñaët x 3 a 3b x 3 a 3b ; y 3 b 3c y3 b 3c ;
z 3 c 3a z 3 c 3a
3
x3 y3 z 3 4 a b c 4. 3 . BÑT caàn cm x y z 3 .
4
Ta coù : x3 1 1 3 3 x3 .1.1 3x ; y3 1 1 3 3 y3 .1.1 3y ;
z3 1 1 3 3 z3 .1.1 3z 9 3 x y z (Vì x3 y3 z 3 3 ).
Vaäy x y z 3
3
Hay a 3b 3 b 3c 3 c 3a 3
3
Daáu = xaûy ra x3 y3 z3 1 vaø a b c
4
3 1
a 3b b 3c c 3a 1 vaø a b c abc .
4 4
ĐỀ SỐ 21
CAÂU I
x2 2x 2
1. Khaûo saùt y (C)
x 1
MXÑ: D R \ 1
x2 2x
y' 2
,y' 0 x2 2x 0 x 0 hay x 2
x 1
BBT
x -2 -1 0
y' + 0 - - 0 +
y -2
2
Tieäm caän:
x 1 laø pt t/c ñöùng. y x 1 laø pt t/c xieân
Ñoà thò :Baïn ñoïc töï veõ.
2. Chöùng minh khoâng coù tieáp tuyeán naøo cuûa (C) ñi qua I 1; 0 laø giao ñieåm
cuûa 2 tieäm caän.
x2o 2xo 2
Goïi Mo xo ,yo C yo .
xo 1
Phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) taïi Mo :
x 2 2x
y yo f ' xo x x o y yo o o
x xo
x 12
o
1 1
x Vx
8x2 6x 1 0 4 2 1 1
x Vx
1 4 2
4x 1 0 x
2 2 4 x 0 hay x 1
8x 6x 1 (4x 1) 2
8x 2x 0 4
1 1
x hay x
4 2
cos2x 1
2. Giaûi phöông trình tg x 3tg2 x (2)
2 cos2 x
2sin 2 x
2
(2) cot gx 3tg x
cos2 x
1
tg2 x 0 tg3x 1 tgx 1 x k, k Z
tgx 4
CAÂU III
1. Ñöôøng troøn C1 coù taâm O(0; 0) baùn kính R1 3
Ñöôøng troøn C2 coù taâm I(1; 1), baùn kính R2 5
Phöông trình truïc ñaúng phöông cuûa 2 ñöôøng troøn C1 , C2 laø :
x 2
y2 9 x2 y2 2x 2y 23 0
x y 7 0 (d)
Goïi K x k ;y k d y k x k 7
2 2 2
OK 2 x k 0 y k 0 x 2k y2k x 2k x k 7 2x 2k 14x k 49
2 2 2 2
IK 2 x k 1 y k 1 x k 1 x k 8 2x2k 14x k 65
Ta xeùt IK 2 OK 2 2x 2k 14x k 65 2x2k 14x k 49 16 0
Vaäy IK 2 OK 2 IK OK(ñpcm)
2. Tìm M1 laø h/c cuûa M leân mp (P)
Mp (P) coù PVT n 2;2; 1
x 5 2t
Pt tham soá MM1 qua M, P laø y 2 2t
z 3 t
- Böôùc 2 : coù A35 3.4.5 60 caùch boác 3 trong 5 soá coøn laïi roài xeáp vaøo 3 vò
trí coøn laïi .
Vaäy coù 20.60 = 1200 soá n thoûa ycbt.
CAÂU V. Ta coù 0 x 1 x x2
Ta coù x y y x 1 x y 1 y x (1)
4 4
Theo baát ñaúng thöùc Cauchy ta coù
1 1 1 1
y x yx 2 2 yx 2 . x y x y y x
4 4 4 4
0 y x 1 x 1
Daáu = xaûy ra 2
x x 1
y
1 4
yx2
4
ĐỀ SỐ 22
CAÂU I
1. Khaûo saùt y x3 2m 1 x2 m 1 khi m=1
Khi m = 1 thì y x3 3x 2 2
MXÑ: D=R
y' 3x2 6x 3x x 2 ,y' 0 x 0 hay x 2
y'' 6x 6,y'' 0 x 1
BBT
x 0 2
y' - 0 + -
y 2
-2
Đồ thị:
y
1 3 1 3 x
1
x 2 2m 1 x 2m
coù nghieäm
m 0
2 2
3x 2 2m 1 x x 2m 1 x
x 2 2m 1 x 2m
coù nghieäm
m 0
2
2x 2m 1 x 0
x 2 2m 1 x 2m
coù nghieäm
m 0 2m 1
x
2
2
2m 1 1 2 1
m 0 2m 1 2m m 0 m
2 2 2
CAÂU II:
1. Giaûi bất phương trình: 2x 7 5 x 3x 2 (1)
2x 7 0
2
Ñieàu kieän: 5 x 0 x 5
3x 2 0 3
(1) 2x 7 3x 2 5 x
2x 7 3x 2 5 x 2 3x 2 5 x
2 3x 2 5 x 3x2 17x 14 0
14
x 1 x
3
2 14
Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm: x 1 x5
3 3
3 sin x
2. Giaûi phöông trình tg
x 2 (2)
2 1 cos x
sin x cos x sin x
(2) cot gx 2 2
1 cos x sin x 1 cos x
cos x cos2 x sin2 x 2sin x 2sin x cos x vaø sin x 0
cos x 1 2 sin x cos x 1 vaø sin x 0
5
2sin x 1 x k2 hay x k2 .
6 6
Ghi chuù: Khi sinx 0 thì cos x 1
CAÂU III.
IM xM 2 2 y M 32 10
x M 2 2 2x M 3 3 2 10 5x 2M 4x M 96 0
x M 4 y M 5 M 4, 5
24 63 24 63
xM yM M ,
5 5 5 5
2. a) Vì AA1 Oxy A1 2,0,4
BB1 Oxy B1 0, 4, 4
Vieát pt maët caàu (S) qua O, A, B, O1:
Giả sử phương trình mặt cầu (S):
x2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
Vì O S d 0
Vì A S 4 4a 0 a 1
Vì B S 16 8b 0 b 2
Vì O1 S 16 8c 0 c 2
Vaäy (S) coù taâm I(1; 2; 2)
Ta coù d a2 b2 c2 R 2
R2 1 4 4 9
2 2 2
Vaäy phương trình maët caàu (S) laø: x 1 y 2 z 2 9
b) Tính KN.
Ta coù M 1;2; 0 , O1A 2; 0; 4
mf(P) qua M vuoâng goùc vôùi O1A neân nhaän O1A hay (1;0; -2) laøm véc tơ pháp
tuyến.
phương trình (P): 1 x 1 0 y 2 2(z 0) 0
x 2z 1 0
x t
Phương trình tham soá của đường thẳng (OA) laø y 0
z 0
Vôùi OA1 2;0;4 nên a = (1;0;2) laø véc tơ chỉ phương của ( OA1 ). Suy ra phương
x t
trình tham soá của đường thẳng ( OA1 ) laø: y 0
z 2t
1
Theá vaøo phương trình (P): t 4t 1 0 t
3
1 2
OA1 P K ,0,
3 3
2 2
1 2 2 20 20 2 5
Vaäy KN 1 0 0 0
3 3 9 3 3
CAÂU IV:
e3 ln2 x
1. Tính I dx
1 x ln x 1
dx
Ñaët t ln x 1 t 2 ln x 1 2tdt vaø t 2 1 ln x
x
Ñoåi caän: t(e3 ) 2; t(1) 1
e3 ln2 x 4 2
2 t 2t 1 2
I
1 x ln x 1
dx
1 t 1
2tdt 2 t 4 2t 2 1 dt
2
t 5 2t 3 76
2 t
5 3 1 15
k
C2005 k1
k
C2005
2. C2005 lôùn nhaát k k1
kN
C2005 C2005
2005! 2005!
k! 2005 k ! k 1! 2004 k !
k 1 2005 k
2005! 2005! 2006 k k
k! 2005 k ! k 1! 2006 k !
k 1002
1002 k 1003, k N
k 1003
k 1002 hay k 1003
Do ñoù (1) 1 x 1 .
Vaäy, heä bpt coù nghieäm f x x 2 m 2 x 2m 3 0 coù nghieäm 1,1
max f ( x) 0 max f(1),f(1),f(m 2) 0 max f(1),f(1) 0
[ 1;1]
max 3m 6,m 2 0 m 2 .
ĐỀ SỐ 23
CAÂU I:
x2 3x 3
1. Khaûo saùt y C
x 1
MXÑ: D R \ 1
x2 2x
y' 2
,y' 0 x2 2x 0 x 0 hay x 2
x 1
BBT.
x -2 -1 0
y' + 0 - - 0 +
y -1
3
y
Tieäm caän: x = - 1 là tiệm cận ñöùng
y = x + 2 laø tiệm cận xieân
x2 3x 3
2. Tìm m ñeå pt m coù 4 nghieäm phaân bieät.
x 1
2
-1 x
Ta coù:
-1
x 2 3x 3
neáu x 1
x 2 3x 3 x 1
y
x 1 2
x 3x 3
neáu x 1
x 1
x2 3x 3
Do ñoù ñoà thò y coù ñöôïc baèng caùch:
x 1
Giöõ nguyeân phaàn ñoà thò (C) coù x > -1
Laáy ñoái xöùng qua Ox phaàn ñoà thò (C) coù x< -1
x2 3x 3
Nhôø ñoà thò y , ta coù kết quả:
x 1
x2 3x 3
Phương trình m coù 4 nghieäm phaân bieät m > 3
x 1
2x x2
x2 2x 1
CAÂU II. 1. Giaûi baát phöông trình 9 2 3 1
3
2 2 2
Ta coù (1) 9 x 2x
2.3x 2x
3 . Ñaët t 3x 2x
0 , (1) trở thaønh:
t 2 2t 3 0 1 t 3 .
2 2
Do ñoù, (1) 1 3x 2x
3 0 3x 2x
31
x 2 2x 1 x2 2x 1 0 1 2 x 1 2
2. Giaûi phöông trình sin 2x cos2x 3sin x cos x 2 0 2
(2) 2sin x cosx 1 2sin 2 x 3sin x cosx 2 0
2sin2 x 2 cos x 3 sin x cos x 1 0
2sin2 x 2 cos x 3 sin x cos x 1 0 ( 3 )
(phöông trình baäc 2 theo sinx)
2 2
2 cos x 3 4 2 cos x 1 2 cos x 1
2 cos x 3 2 cos x 1 1
sin x 4
2
Vaäy (2)
sin x 2 cos x 3 2 cos x 1
cos x 1
4
1
sin x cos x 1 hay sin x
2
2 1
sin x sin hay sin x
4 2 4 2
5
x k2 hay x k2 hay x k2 hay x k2 .
2 6 6
Caùch 2. (3) (2sinx 1) sinx cosx 1 0
CAÂU III.
1. Goïi I a, b laø taâm cuûa ñöôøng troøn (C)
Phương trình đường tròn (C), taâm I, baùn kính R 10 laø:
x a 2 y b 2 10
2 2
A C 0 a 5 b 10 a2 b2 10b 15 0 (1)
2 2
B C 2 a 3 b 10
a2 b2 4a 6b 3 0 (2)
(1) vaø ( 2)
a 2 b 2 10 b 15 0 a 1 a 3
hay
4a 4b 12 0 b 2 b 6
x t
b) AC1 2;2;2 Pt tham soá AC1 : y t , N AC1 N t;t;t
z t
Pt AB1D1 : x 0 y 0 z 0 0 x y z 0
ttt t
d N, AB1D1 d1
3 3
Pt AMB1 : x 0 2 y 0 z 0 0 x 2y z 0
t 2t t 2t
d N , A M B1 d2
1 4 1 6
t
d1 3 t 6
6
2
d2 2t 3 2t 2 3 2
6
Vaäy tæ soá khoaûng caùch töø N AC1 N A t 0 tôùi 2 maët phaúng AB1D1 vaø
AMB1 khoâng phuï thuoäc vaøo vò trí cuûa ñieåm N.
CAÂU IV:
/ 2 / 2 1 cos2x
1. Tính I 2x 1 cos2 xdx 0 2x 1 dx
0 2
1 / 2 1 2
/ 2 2
I1 2x 1 dx x x
2 0 2 0 8 4
1 / 2
I2 (2x 1)cos2xdx
2 0
1 1
Ñaët u (2x 1) du dx,dv cos2xdx choïn v sin 2x
2 2
1 / 2 1 / 2 1 /2 1
I2 (2x 1)sin 2x 0 sin 2xdx cos2x 0
4 2 0 4 2
2
/ 2 1
Do ñoù I 2x 1 cos2 x
0 8 4 2
2. Tacoù: 2Pn 6A n2 Pn A 2n 12 n N,n 1
6n! n! n!
2n! n! 12 6 n! 2 6 n! 0
n 2 ! n 2 ! n 2 !
n!
6 n! 0 hay 2 0 n! 6 hay n(n 1) 2 0
(n 2)!
n 3hay n2 n 2 0 n 3 hay n 2(vì n 2)
CAÂU V. Cho x, y, z laø 3 soá döông thoûa maõn xyz = 1
x2 y2 z2 3
Chứng minh rằng:
1 y 1 z 1 x 2
2
Ta coù: x 1 y 2 x2 1 y
. x
1 y 4 1 y 4
2
Tương tự: y 1 z 2 y2 1 z z2 1 x z2 1 x
y, 2 z
1 z 4 1 z 4 1 x 4 1 x 4
Coäng ba baát ñaúng thöùc treân veá theo veá ta coù:
x2 1 y y2 1 z z2 1 x
x y z
1 y 4 1 z 4 1 x 4
x2 y2 z2 3 xyz 3 x y z 3
x y z
1 y 1 z 1 x 4 4 4 4
3 3 9 3 6 3
.3 ( vì x y z 3 3 xyz 3 )
4 4 4 4 4 2
2 2 2
Vaäy x y z 3 .
1 y 1 z 1 x 2
ĐỀ SỐ 24
Câu I:
1. Khảo sát hàm số (Bạn đọc tự giải)
2. Yêu cầu của bài toán 4 < m2 + 2m + 5 < 5 - 2 < m < 0 và m 1
Câu II:
23 2
1. Pt đã cho tương đương: cos3x4cos3x - sin3x 4sin3x =
2
23 2
cos3x(cos3x + 3cosx) - sin3x (3sinx - sin3x) =
2
2 2 3 2
cos 3x + sin 3x + 3(cos3xcosx - sin3xsinx) = 1
2
2
cos4x =
2
2
x 1 0
2. Khi y = 0 hệ đã cho trở thành: 2
: Vô nghiệm
( x 1)( x 2) 0
Khi y 0 , chia từng vế của hệ cho y:
x2 1
y x2 2 x2 1 2
y 1 x 1 y
2 y 2
x 1 ( y x 2) 1 y x 2 1 x x 2 0
y
x 1 x 2 x 1 x 2
2
hoặc
y x 1 y 2 y 5
Câu III:
1. Ta có:
A ' C (0; 2; 2), BC ' (2; 2; 2) A ' C.BC ' 0
AB (2;0; 0) A ' C. AB 0
A ' C là véc tơ pháp tuyến của mf(ABC')
Phương trình mf(ABC'): y - z = 0
2. Ta có B ' C ' BC (2; 2; 0).
Gọi (P) là mf chứa B'C' và vuông góc mf(ABC'). Khi đó hình chiếu của B'C' trên
mf(ABC') là giao tuyến của (P) và mf(ABC').
(P) có véc tơ pháp tuyến nP B'C', A ' C (4; 4; 4)
Suy ra phương trình (P) là x + y + z - 4 = 0.
Hình chiếu của đường thẳng B'C' trên mf(ABC') có véc tơ chỉ phương:
u A ' C , nP (16;8;8) hay u ' (2; 1; 1) và đi qua điểm M(4; 0; 0) .
Suy ra phương trình hình chiếu của đường thẳng B'C' trên mf(ABC') là:
x4 y z
2 1 1
Câu IV:
t2 1 tdt
1. Đặt t 4 x 1 x , dx
4 2
5 5 5 5
(t 1 1)dt dt dt 1 3 1
Suy ra I = 2
2
ln(t 1) ln
3
(t 1) 3
t 1 3 (t 1) t 13 2 12
2. Đặt A = x2 + xy + y2, B = x2 - xy - 3y2.
Nếu y = 0 thì A = B = x2 3 . Do đó 4 3 3 0 B 3 4 3 3 (đpcm)
x 2 xy 3 y 2 t2 t 3
Nếu y 0 thì đặt x = ty, ta có: B = A. A.
x 2 xy y 2 t2 t 1
t2 t 3 3 4 3 3 4 3
Đặt u 2
thì u (Tìm tập giá trị của u)
t t 1 3 3
Vì 0 A 3 và B = A.u nên 4 3 3 B 4 3 3
Câu Va:
x2 y2
1. (E): 1 có hai tiêu điểm F1 ( 10; 0), F2 ( 10; 0)
12 2
x2 y2
(H) có cùng tiêu điểm với (E) (H): 2 2 1 , với a2 + b2 = c2 = 10.
a b
b b
(H) có hai tiệm cận y x 2 x 2 b 2a .
a a
2 2
x y
Suy ra a2 = 2, b2 = 8 (H): 1
2 8
2. Ta có:
2 100
x x 0
C100 x100 C100
1
x 99 x 2 ... C100
99
x.x198 C100
100 200
x
0
C100 x100 C100
1
x101 ... C100
99 199 100 200
x C100 x
Đạo hàm hai vế:
99
100 x x 2 0
1 2 x 100C100 x 99 101C100
1
x100 ... 199C100
99 198 100 199
x 200C100 x
1
Cho x = - :
2
99 100 198 199
0 1 1 1 99 1 100 1
0 100C100 101C100 ... 199C100 200C100
2 2 2 2
99 100 198 199
0 1 1 1 99 1 100 1
0 100C 100 101C100 ... 199C100 200C 100
2 2 2 2
ĐỀ SỐ 25
Câu I:
1. Khảo sát hàm số (Bạn đọc tự giải)
2. Đường thẳng d đi qua A(0; 2) có phương trình dạng: y = kx + 2
d tiếp xúc (C) khi chỉ khi hệ sau có nghiệm:
x4 2
2 x 2 kx 2
2
2 x3 4 x k
Thay k ở phương trình thứ hai vào phương trình thứ nhất, suy ra 3x4 - 8x2 = 0
8
x 0, x .
3
+ Khi x = 0 thì k = 0, ta có phương trình tiếp tuyến là y = 2.
8 8 2 8 2
+ Khi x thì k = , ta có phương trình tiếp tuyến là y = x + 2.
3 3 3 3 3
Câu II:
1. Phương trình tương đương với:
3 sin 2 x cos2x + sin4x + 1 = 0 2 2 s inxcosx + 4sinx + 2sin 2 x 0
s inx( 3cosx + sinx + 2) 0
s inx = 0 x = k
7
3cosx + sinx + 2 = 0 x= k 2
6
3 3
x y 2(4 x y ) (1)
2. Hệ phương trình đã cho tương với: 2 2
x 3 y 6 (2)
3( x3 y 3 ) 6(4 x y ) 3( x 3 y 3 ) (x 2 3 y 2 )(4 x y ) (3)
2 2
2 2
x 3 y 6 x 3 y 6 (4)
x 0
(3) x 3 x 2 y 12 xy 2 0 x 3 y
x 4 y
x = 0 - 3y2 = 6 : Vô nghệm
x = 3y 9y2 - 3y2 = 6 Hai nghiệm (3; 1), (- 3; - 1).
6 6 6 6
x = - 4y 16y2 - 3y2 = 6 Hai nghiệm 4 ; , 4 ; .
13 13 13 13
Câu III:
1. Toạ độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng ( ):
x y 4
Đường thẳng (AB) là giao tuyến hai mặt phẳng:
z 0
Toạ độ giao điểm của (AB) và mặt phẳng ( ) là nghiệm của hệ:
x y 4
z 0
3 x 2 y z 4 0
Suy ra toạ độ giao điểm M(- 12; 16; 0).
2. Vì I là trung điểmcủa
AB nên I(2; 2; 0). Gọi K(x; y; z) thì KI cùng phương
với véc tơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( ) và KO = d(K, ( )) (1)
x 2 3t
Phương trình (KI): y 2 2t (2)
z t
3x 2 y z 4
(1) x2 y 2 z 2 (3)
14
3 1 1 3
Thay (2) vào (3) suy ra t K ; ; .
4 4 2 4
Câu IV:
1. Phương trình cho biết hoành độ giao điểm x 2 x 3 2 x 1 x 1, x 2.
x 2 x 3 2 x 1 1 x 2.
2
1
Do đó, diện tích hình phẳng S = 2 x 1 ( x 2 x 3) dx
1 6
2. Chứng minh bất đẳng thức:
Chứng minh rằng:
9x 9x 9x 3x 3 y 3z
x y z
y zx
z x y
, trong đó 3 x 3 y 3 z 1
3 3 3 3 3 3 4
Đặt a = 3x, b = 3y, c = 3z.
Theo giả thiết a > 0, b > 0, c > 0 và ab + bc + ca = abc (1)
2 2 2
a b c a bc
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:
a bc b ac c ab 4
3 3 3
a b c abc
2 2 2 (2)
a abc b abc c abc 4
a3 b3 c3 abc
Thay abc ở (2) vào (1):
(a b)(a c) (b c)(b a ) (c a )(c b) 4
a3 ab a c a 3 3a
Theo Cauchy: 33 (3)
(a b)(a c) 8 8 64 4
b3 bc ba b 3 3b
33 (4)
(b c)(b a ) 8 8 64 4
c3 ca c b c 3 3c
33 (5)
(c a )(c b) 8 8 64 4
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có đpcm.
Câu Va:
1. Tìm toạ độ A, B, C.
Vì AC BH nên có hệ số góc bằng - 1 nên hệ số góc của AC bằng 1.
Vì M(1; 1) thuộc AC nên phương trình AC: y = (x - 1) + 1 hay y = x.
x 4 y 2 0 2 2 2
Toạ độ A(x;y) là nghiệm của hệ: x y A ;
y x 3 3 3
8 8
Vì M là trung điểm AC nên C ; .
3 3
8 8
Cạnh BC//d và quaC nên phương trình (BC): x 4 y 0 x 4 y 8 0
3 3
x y 3 0
Toạ độ B(x;y) là nghiệm của hệ: B 4;1 .
x 4 y 8 0
2. Gọi số cần tìm là n a4 a3a2 a1a0 a4 .104 a3 .103 a2 .102 a1.101 a0 .
Suy ra có 4 cách chọn a4 ,
có 4 cách chọn a3 ,
có 3 cách chọn a2 ,
có 2 cách chọn a1 ,
có 1 cách chọn a0 .
Như thế có 4.4.3.2.1 = 96 số.
Cách 2: Có 4 cách chọn a4 và có 4! cách chọn các chữ số còn lại.
Như thế có 4.4! = 96 số
Tổng 96 số được thiết lập:
Có 24 số có dạng n a4 a3a2 a1 0 ,
18 số có dạng n a4 a3a2 a11 ,
18 số có dạng n a4 a3a2 a1 2 ,
18 số có dạng n a4 a3a2 a1 3 ,
18 số có dạng n a4 a3a2 a1 4 .
Tổng các chữ số hàng đơn vị là 18(1 + 2 + 3 + 4) = 180; tổng các chữ số hàng
chục bằng 1800, tổng các chữ số hàng trăm bằng 18000, tổng các chữ số hàng
ngàn bằng 180000.
Có 24 số có dạng n 1a3a2 a1a0 ,
24 số có dạng n 2a3a2 a1a0 ,
24 số có dạng n 3a3a2 a1a0 ,
24 số có dạng n 4a3a2 a1a0 ,
Suy ra tổng các chữ số hàng chục ngàn bằng 24(1 + 2 + 3 + 4).104 = 240000.
Vậy tổng 96 số được lập nên là: 180 + 1800 + 18000 + 180000 + 240000 =
2599980.
Cách 2. Có 24 số có dạng n a4 a3a2 a1a0 , với a4 1, 2,3, 4
18 số có dạng n a4 a3a2 a1a0 , với ai 1, 2,3, 4 , i 0,1, 2,3.
Vậy tổng 96 số được lập nên là:
(1 2 3 4) 24.104 18(103 102 101 100 ) 2599980.
Câu Vb:
1. Phương trình đã cho:
1 4 6
log x 2 2log 2 x 4 log 2x
8 log 2 x 1 x 2 .
log 2 x 1 log 2 x 1 log 2 x
2. Thể tích hình chóp SBCMN.
mf(BCM)//AD nên nó cắt (SAD) theo giao tuyến MN//AD.
S
Ta có BC AB, BC SA BC BM .
Như thế, tứ giác BCNM là hình thang vuông
H
có BM là đường cao.
Ta có SA = ABtan600 = a 3 . M N
a 3
a 3 D
MN SM 3 .2a 4a . A
MN
AD SA a 3 3
a 2 2a
BM AB 2 AM 2 a 2 B C
3 3
4a
2a 2a 10a 2
1 3
Gọi S là diện tíchcủa BCNM, ta có S ( BC MN ) BM .
2 2 3 3 3
Gọi H là hình chiếu của S trên đường thẳng BM. Khi đó SH BC (do BC vuông
góc mf(SAB) cũng là mf(SBM)). Suy ra SH mf ( BCNM ) .
1
Suy ra: VSBCNM SH .dt ( BCNM ) (1)
3
AB AB 1 AM
Mặt khác, trong tam giác SAB: SB 0
2a BM là phân
cos60 SB 2 MS
300 . Suy ra SH 1 SB 1 .2a a .
giác góc SBA. Do đó SBH
2 2
1 10a 2 10 3a3
Thay vào (1): VSBCNM a. .
3 3 3 27
ĐỀ SỐ 26
Câu I:
1. Khảo sát hàm số.
10. TXĐ: R \ 1
20. Chiều biến thiên:
x2 2x
y' ; y ' 0 x 0 x 2 .
( x 1)2
Tiệm cận đứng: x = - 1, tiệm cận xiên y = x - 2
x - -2 -1 0 +
y'
-5 + +
y
- - -1
2
3x 2 x 1
3x 2 x 1 6
2
3x 2 x 1
3x 2 x 1 6 0
3x 2 x 1 2 (1)
3x 2 x 1 3 (2)
(1) vô nghiệm
3x 2 x 1 2 (3 x 2)( x 1) 9 (3x 2)( x 1) 6 2 x
(2)
x 1 x 1
Câu III:
1. 1 đi qua M1(1; - 1; 2) và có véc tơ chỉ phương a (1; 1; 0) .
2 đi qua M2(3; 1; 0) và có véc tơ chỉ phương b (1; 2; 1) .
Mặt phẳng (P) đi qua 1 và song song 2 nên a (1; 1; 0) , b (1; 2; 1) là cặp
chỉ phương. Suy ra véc tơ pháp tuyến của (P) là : n a, b (1; 1; 1) .
Vậy phương trình (P) là: (x - 1) + (y + 1) - ( z- 2) = 0 x + y - z + 2 = 0.
2. AB ngắn nhất khi chỉ khi AB là đoạn vuông góc chung của 1 và 2 .
Cách 1. Viết phương trình đường vuông góc chung của 1 và 2 . Xác định tọa
độ các giao điểm với 1 và 2 .
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua 2 và song song 1 . Khi đó, (P) đi qua M2(3; 1; 0)
và có cặp chỉ phương a1 = (1; - 1; 0), a2 = (- 1; 2; 1), nên có một véc tơ pháp
tuyến nP = (1; 1; - 1).
Suy ra phương trình mf(P): x - 3 + y - 1 - z = 0, hay x + y - z - 4 = 0.
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua 1 và vuông góc (P) . Khi đó, (Q) đi qua M1(1; - 1;
2) và có cặp chỉ phương a1 = (1; - 1; 0), nP = (1; 1; - 1), nên có một véc tơ pháp
tuyến nQ = (1; 1; 2).
Suy ra phương trình (Q): x - 1 + y + 1 + 2(z - 2) = 0, hay x + y + z - 4 = 0.
Gọi d1' là hình chiếu của d1 trên (P) thì d1' là giao của (P) và (Q). Do vậy, d1' đi
qua M'(2; 2; 0) và có một véc tơ chỉ phương a [nP , nQ ] =(2; - 2; 0). Suy ra, d1' có
phương trình:
x 2 t
y 2 t
z 0
B là giao điểm của d1' và 2 .
x 3 t '
Phương trình tham số của 2 : y 1 2t '
z t '
3 t ' 2 t
Xét hệ phương trình 1 2t ' 2 t Suy ra B(3; 1; 0)
t ' 0
A là giao điểm của dường thẳng d qua B, vuông góc với (P) với 1 .
d có một véc tơ chỉ phương nP = (1; 1; - 1), nên có phương trình:
x 3 t '
y 1 t '
z t '
Hệ phương trình:
3 t ' 1 t
1 t ' 1 t A(1; - 1; 2)
t ' 2
x 3 t '
Cách 2. Phương trình tham số của 2 : y 1 2t '
z t '
A thuộc 1 nên A(1 + t; - 1 - t; 2), B thuộc 2 nên B(3 - t'; 1 + 2t'; t').
Suy ra AB (2 t ' t ; 2 2t ' t ; t ' 2) .
AB a AB.a 0
AB là đoạn vuông góc chung của 1 và 2 t t'0.
AB b AB.b 0
Vậy A(1, - 1; 2), B(3; 1; 0).
Cách 3. Ta có: AB (2 t ' t ) 2 (2 2t ' t )2 (t ' 2)2 . Suy r
Cách 4. Ta có M1(1; - 1; 2), M2(3; 1; 0) M 1M 1 = (2; 2; - 2). AB nhỏ nhất khi t
= t' = 0.
Thấy ngay M 1 M 2 a , M 1 M 2 b . Suy ra: M 1 A, M 2 B .
Câu IV:
10
dx
1. Trong I đặt t = x 1 x t 2 1 dx 2tdt .
5 x 2 x 1
3 3 3 3
2tdt (2t 2 2)dt d (t 2 2t 1) dt
I 2 2 2 2 2
2 t 2t 1 2 t 2t 1 2 t 2t 1 2 (t 1)
3
3 2
= 2 ln t 1 2 2 ln 2 1
t 1 2
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
11 7
y x 4 1 2 , x > 0
2x x
2 2
7 7 7 7
Ta có: 3 3.1 7. (9 7) 1 2 16 1 2
x x x x
7 1 7 3 x 7
4 1 2 3 , dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi (1)
x 2 x 1 7
11 1 7 3 9 3 9 3 15
Suy ra: y x 3 x 2 x. 6 , dấu đẳng thức
2x 2 x 2 x 2 x 2 2
9
xảy ra khi chỉ khi x x 3 (2).
x
15 15
Từ (1) và (2) suy ra y = khi x = 3. Vậy miny = .
2 2
Câu Va:
1. Tam giác ABC cân tại B nên B thuộc trung trực của đoạn AC có phương trình
x + 3y - 8 = 0. Do đó:
x 3y 8 0 8 16
B ( x; y ) : B ;
2 x y 0 7 7
x 1 y 1
Phương trình đường thẳng AB: 23x - y - 24 = 0.
8 16
1 1
7 7
Phương trình đường thẳng BC: 19x - 13y + 8 = 0.
2. Số cách chọn hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau từ ba chữ số 1, 3, 5 là A32 = 6. Xem
mỗi cặp số lẻ như thế là một phần tử x. Như thế, mỗi số cần lập là gồm x và 3
trong 4 số 0, 2, 4, 6 . Gọi n a4 a3a2 a1a0 .
a0 = 0: Có 3 cách đưa x vào 4 vị trí đầu. Có A32 cách đưa 2 số chẵn từ 2, 4, 6
vào hai vị trí còn lại. Suy ra có 3. A32 = 18 cách.
a0 chẵn khác 0 và x ở hai vị trí a4a3: có 3. A32 = 18 cách.
a0 chẵn khác 0 và x ở hai vị trí a3a2 hoặc a2a1 : có 24 cách.
ĐỀ SỐ 27
Câu I:
1. Khi m = 2, ta có y x 3 3 x 2 4 (Bạn đọc tự khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ
thị)
2. Với hàm số (1) đã cho, ta có y ' 3 x 2 2(1 2m) x 2 m
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi chỉ khi phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân
5
biệt ' (1 2m)2 3(2 m) 0 4m 2 m 5 0 m 1 m (*)
4
Gọi x1 x2 là hai nghiệm của phương trình y' = 0. Khi đó x2 là điểm cực tiểu.
2m 1 4 m 2 m 5 2m 1 4 m 2 m 5
Ta có x2 nên phải có: x2 1
3 3
4 2m 0
m 1
5
2
4m m 5 4 2m m 1 m 5
4 m 7
4m 2 m 5 4m 2 16m 16 4 5
5 7
Giao với (*), ta được: m < - 1 hoặc m .
4 5
Câu II:
1. Phương trình đã cho tương với (sinx - cosx)(cosx - sinx + 1) = 0
2. Cách 1. Hệ phương trình đã cho tương đương với:
( x y ) x 2 y 2 13 (1) 2 2
( x y )( x y ) 13 ( x y )2 xy 12 (3)
( x y ) x y 2 xy 25 ( x y ) x y 13 (4)
2 2 2 2 2
( x y ) x y 25 (2)
x2 t 2 x 2 13 1 t2 13
Đặt y = tx. Từ (3) suy ra 2
2
25 25t 2 13 26t 13t 2
x tx 25 1 t 25
2 3
6t 2 13t 6 0 t t .
3 2
2
2 2 2 2 25 x 3
t y x : x x x x 25 25 x 3 .
3 3 3 3 27
2
3 3 3 3 25 x 3
t y x : x x x x 25 25 x 2 .
2 2 2 2 8
Cách 3. Hệ phương trình đã cho tương đương với:
3 2 2 3 2
x xy yx y 13 (1) x 3 y 3 19 ( x y ) ( x y ) 3xy 19
3 2 2 3
x xy yx y 25 (2) xy ( x y ) 6 xy ( x y ) 6
( x y )3 1 x y 1
xy ( x y ) 6 xy 6
Cách 4. Hệ phương trình đã cho tương đương với:
3 2 2 3
x xy yx y 13 (1) x 3 y 3 19
3 2 2 3
x xy yx y 25 (2) xy ( x y ) 6
đặt y = tx. Ta có:
3 2 2 3 3 3
x xy yx y 13 (1) x (1 t ) 19
3 2 2 3
3
x xy yx y 25 (2) x t (1 t ) 6
Câu III:
1. Hình chiếu vuông góc A'B' của AB lên mặt phẳng là giao tuyến của mf(P) và
mf(Q), trong đó mf(Q) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (P). Do đó mf(Q)
có cặp chỉ phương AB (2;0; 4) và nP (2;1; 1) . Suy ra một véc tơ pháp tuyến
của mf(Q) là nQ AB; n (4; 6; 2) . Vậy phương trình mf(Q):
2x - 3y + z - 4 = 0
Như thế, đường thẳng A'B' có cặp chỉ phương nP (2;1; 1) , nQ ' (2; 3;1) nên có
một véc tơ pháp tuyến n nP , nQ ' (5;3; 1) . Điểm M(9; 1; -11) thoả phương
trình của cả hai mặt phẳng (P) và (Q), nên M(9; 1; - 11) thuộc đường thẳng A'B'.
Vậy phương trình đường thẳng A'B' là:
x 9 y 1 z 11
=
5 3 1
2. Gọi I(a;b;c) là tâm mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0.
d 0 a 1
O(0; 0 ; 0), A(0; 0; 4), B(2; 0 ;0) thuộc (S) suy ra: 16 8c d 0 c 2
4 4a d 0 d 0
Mặt khác, (P) tiếp xúc mặt cầu (S) khi chỉ khi d(I, (P)) = R = OI
2a b c 5 6(a 2 b 2 c 2 ) b 5 6(b 2 5) b 1
2
3x x 1 x2 x 0 x 0, x 1
2 2
3
x x
9 x x 2 x 1, x 2
2. Gọi E là trung điểm BC, H là tâm tam giác đều ABC.
A'ABC là hình chóp tam giác đều nên góc(A,BC,A') = AEA'.
Ta có:
a 3 2 a 3
AE AH AE
2 3 3
AE a 3 1 A ' H 2 3b 2 a 2
HE A ' H A ' A2 AH 2 9b 2 3a 2 tan
3 6 3 HE a
a2 3
dt(ABC) = . Ta có:
4
1 2
VA ' BB ' C 'C VABCA ' B 'C ' VA ' ABC A'H.dt(ABC) - A'H.dt(ABC) = A'H.dt(ABC)
3 3
a 2 3b 2 a 2
= . A' C'
6
B'
A C
H E
ĐỀ SỐ 28
Câu I:
1. Bạn đọc tự giải.
2. Gọi M(x1; y1), N(x2; y2) là hai điểm thuộc đồ thị và đối xứng qua trục tung.
x1 x2 0
x1 x2 0 3
x 2 11 x23 11
y
1 y 2 1
x1 3 x1 x22 3x2
3 3 3 3
x1 x2 0
x1 3
x23 2 x23 2 x1 x2 0 x1 x2
3 x2 3 x2 3 x2 3x 2 x3 18 x 0 x 3 x2 3
2 2 2
16 16
Suy ra M(-3; ), N(3; ).
3 3
Câu II:
1. Phương trình tương đương (sinx + cosx)(1 - sinxcosx) - cos2x = 0
(sinx + cosx)(1 - sinxcosx - cosx + sinx) = 0
(sinx + cosx)(1 - cosx)(1 + sinx) = 0
x k 4
x k 2
x k 2
2
2. Hệ phương trình đã cho tương đương với:
2
( x y ) xy 3( x y )
2 2
(1)
( x y ) 3xy 7( x y )
Đặt x - y = u, xy = v.
u v 0
u 2 3u v 0 3u 2 3u 0 u 0 u 1
(1) 2
2
2
u 1
v 2u v 2u v 2u v 2
x y 0
x y 0 x y 0
xy 0
x y 1 x 2, y 1
x y 1
xy 2
x 1, y 2
xy 2
Câu III:
1. Ta có d1 đi qua M(0; 3; -1) và có chỉ phương a (1; 2;3)
d2 đi qua N(4; 0; 3) và có chỉ phương b (1;1; 2)
a; b (1;5; 3), MN (4; 3; 4) a; b MN 23 0 . Suy ra đpcm.
2. đường thẳng nằm trong (P) và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 nên đi qua
giao điểm của d1 và d2 với mf(P).
x y 3 z 1
Toạ độ giao điểm A của d1 và(P): 1 2 3 A(2;7;5)
4 x 3 y 11z 26 0
Toạ độ giao điểm B của d2 và(P):
x 4 y z 3
1 1 2 B (3; 1;1) AB (5; 8; 4)
4 x 3 y 11z 26 0
x2 y7 z5
Suy ra phương trình đường thẳng :
5 8 4
Câu IV:
2 2 2
1 1 1
1. Ta có ( x 1) sin 2 x ( x 1)d (cos 2 x ) ( x 1) cos 2 x cos 2 xdx
2
0
0
20 2 20
1 =
4
2. Phương trình đã cho tương đương:
x x 2 2 x
2 x 1 sin(2 x y 1) 0
2 1 sin(2 y 1) 1 sin (2 y 1) 0 2 x
1 sin (2 y 1) 0
sin(2 x y 1) 1
x (VN ) x 1
2 x 1 sin(2 x y 1) 0 2 0
x
y 2 1 k 2
x
sin(2 y 1) 1 sin(2 y 1) 1
2 x 2
Câu Va:
1. Phương trình (C) có dạng: x2 + y2 - 2ax - 2by = 0 có tâm I(a; b), R2 = a2 + b2
A(- 1; 1) (C) nên 2 + 2a - 2b = 0 b = 1 + a I(a; 1 + a), R2 = 2a2 + 2a +1.
Do (C) tiếp xúc đường thẳng (d): x - y + 1 - 2 = 0, nên:
a (1 a ) 1 2
R = d(I, d) 2a 2 2a 1
2
2
2a + 2a = 0 a = 0 hoặc a = - 1.
Vậy có hai đường tròn như thế: x2 + y2 - 2y = 0
x2 + y2 + 2x = 0
1 2 8 C73C267
2 2 9 C42C199
3
3 3 9 C22C1010
Câu Vb:
1. Phương trình log 3 (3x 1) log 3 (3x1 3) 6 (1)
Đặt t log3 (3x 1) . Khi đó (1) t (t 1) 6 t 2 t 6 0 t 2, t 3 .
H
B C
ĐỀ SỐ 29
Câu I:
1. Bạn đọc tự giải.
x0 3 4
2. Gọi M0(x0; y0) (C) y0 , y '( x0 ) .
x0 1 ( x0 1)2
4
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M0 là : y ( x x0 ) y0 (d)
( x0 1) 2
Gọi A là giao điểm của (d) và tiệm cận ngang thì A(2x0 - 1; 1),
B là giao điểm của (d) và tiệm cận đứng thì B(1; yB).
x A xB 2 x0 1 1
M0, A, B thẳng hàng và x0 . Suy ra M0 là trung điểm AB.
2 2
Câu II:
1. Phương trình đã cho 4sin3x + 4sin2x + 3sin2x + 6cosx = 0
2
4sin x(sinx + 1)+ 6cosx(sinx + 1) = 0
2
(sinx + 1)(4sin x + 6cosx) = 0
s inx = -1
x= - k 2
s inx = -1 1 2
2
cosx = -
2cos x 3cosx - 2 = 0 2 x = 2 k 2
cosx = 2 (VN) 3
2. Phương trình đã cho:
x 2 7 x 2 x 1 x 2 8 x 7 1 x 1 2 7 x 2 x 1 ( x 1)(7 x ) 0
x 1( x 1 2) 7 x ( x 1 2) 0 ( x 1 2)( x 1 7 x ) 0
x 1 2 0 x 1 2 x 5
x 1 7 x 0 x 1 7 x x 4
Câu III :
1. Gọi d là đường thẳng đi qua O và vuông góc mf(ABC). Ta có:
AB (1; 2; 0), AC (1; 2;3) .
Suy ra một véc tơ chỉ phương của d là n AB, AC = (6; 3; 4).
x y z
Khi đó, phương trình của d: .
6 3 4
2. Giả sử phương trình mf(P): Ax + By + Cz + D = 0, A2 + B2 + C2 > 0.
(P) đi qua O(0; 0; 0) nên D = 0
A thuộc (P) nên A + 2B = 0
4B 3C
Mặt khác d(B,(P)) = d(C,(P)) 2 2 2
2 4 B 3C .
A B C A B2 C 2
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 172
Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
http://www.vnmath.com
http://www.VNMATH.com
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
2 2 2 2
x2 x2 1 x2 x
1 ln xd ( 2 x ) ( 2 x ) ln x ( 2 x)dx 2 ln 2 ( 2) dx
2 2 1 1 x 2 1 2
= 2
x2 5
ln 4 ( 2 x) ln 4
4 1
4
2. Hệ phương trình đã cho tương đương:
ln(1 x ) ln(1 y ) x y
ln(1 x) ln(1 y ) x y x 2y
( x 2 y )( x 10 y ) 0 ln(1 x ) ln(1 y ) x y
x 10 y
1 2 y
ln y 0 (1)
ln(1 2 y ) ln(1 y ) y 1 y
x 2 y 1
x 2 y 1 (2)
ln(1 10 y ) ln(1 y ) 9 y 1 10 y
ln 9y 0 (3)
x 10 y 1 1 y
x 10 y 1 (4)
2y 1 1
Giải hệ (1) và (2): Đặt f ( y ) ln y, y
y 1 2
y 1 1 1 y 2y 3
Ta có f '( y ) . 2
1 1 . .
2 y 1 ( y 1) (2 y 1)( y 1) y 1 2 y 1
1 1 2y 3
Để ý rằng y . 0 , ta có:
2 y 1 2 y 1
y -
1
0 +
2
f '(y) + -
0
f(y)
- -
10 y 1 1
Giải hệ (3) và (4): Đặt f ( y ) ln 9 y, y
y 1 10
y 1 9 9 9 y 10 y 11
Ta có f '( y ) . 2
9 9 . .
10 y 1 ( y 1) (10 y 1)( y 1) y 1 10 y 1
1 9 10 y 11
Để ý rằng y . 0 , ta có:
10 y 1 10 y 1
y -
1
0 +
10
f '(y) + -
0
f(y)
- -
t -1 0 +
f '(t) + -
0
f(t)
- -
Để ý rằng (2) x = 2y hoặc x = 10y đều cho x và y cùng dấu.
i) x = 2y:
Nếu - 1 < x = 2y < y < 0 thì f(x) < f(y) không thoả (1) (Trong (-1; 0) không xảy
ra x = 2y > y)
Nếu 0 < y < x = 2y thì f(y) > f(x) không thoả (1) (Trong (0 ; + ) không xảy ra
y > x =2y)
Nếu x = y = 0 thì hiển nhiên thoả hệ phương trình đã cho.
ii) x = 10y: Tương tự.
Câu Va :
x2 y 2
1. Gọi phương trình elip (E): 1, (a, b, c 0; a 2 c 2 b 2 ) .
a 2 b2
Theo giả thiết a 2 2 . Các đỉnh trên trục Oy: B1 (0; b), B2 (0; b) và các tiêu điểm
.
Tứ giác F1B1F2b2 là hình vuông b = c a2 = b2 + c2 = 2b2 8 = 2b2 b = 2
x2 y2
Suy ra phương trình (E): 1.
8 4
2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 thiết lập các số n a1a2 a3a4 a5 chẵn, trong đó
ai a j , i j; i, j 1,5 .
Vì n < 2500 nên a1 1, 2 .
Khả năng 1: a1 = 1.
Số cách chọn a5 là 4, số cách chọn a2a3a4 là C53 số các số như thế: 4 A53 = 240
Khả năng 2: a1 = 2, a2 chẵn và bé hơn 5.
Số cách chọn a2 là 2, số cách chọn a5 là 2, số cách chọn a3a4 là A42 số các số
như thế: 2.2 A42 = 48.
Khả năng 3: a1 = 2, a2 lẻ và bé hơn 5.
Số cách chọn a2 là 2, số cách chọn a5 là 3, số cách chọn a3a4 là A42 số các số
như thế: 2.3 A42 = 72.
Vậy số tất cả các số toả yêu cầu bài toán là: 240 + 48 + 72 = 360
Câu Vb :
1. Phương trình đã cho tương đương:
log 2 x (log 2 x 1) 2 0
x 2
2 log 2 x 1
log x log 2 x 2 0
2
log 2 x 2 x 1
4
2. Gọi O, O' lần lượt là tâm của ABCD, A'B'C'D'; I là giao điểm của AK với
CK a
OO'. Suy ra OI .
2 3
Mặt phẳng ( ) chứa AK và song song với BD nên ( ) đi qua I và cắt
a
mf(BDB'D') theo giao tuyến MN//BD. Suy ra BM = DN = OI = .
3
MN//BD, BD mf ( AA'C'C) MN mf ( AA'C'C) MN AK .
Mặt khác I là trung điểm của AK và MN nên thiết diện AMKN là hình thoi.
Mf( ) cắt hình lập phương thành hai khối. Gọi V1 là thể tích của khối
ABCDMNK, V2 là thể tích của khối AMKNA'B'C'D'.
1 1 a 2a a a3
V1 = 2 VABCKM = 2. AB.dt ( BCMK ) 2. a
3 3 3 3 2 3
3 a 3 2a 3
V2 = VABCDA ' B 'C ' D ' - V1 = a
3 3
D' C'
O'
A'
B' K
N
D C
M
O
A
B
ĐỀ SỐ 30
Câu I:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (Bạn đọc tự làm)
2. Gọi (C ) là đồ thị của hàm số.
7
M(x,y) ( C ) y x 2
x2
Phương trình tiệm cận xiên y x 2 x y 2 0
xy2 7
Khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên là d1
2 2 x 2
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là d 2 x 2
7 7
Ta có d1d 2 x2 : hằng số.
2 x2 2
Câu II:
1 1
1. Giải phương trình : sin 2x sin x 2 cot g2x (1)
2sin x sin 2x
(1) cos22x cosxcos2x = 2cos2x, sin2x 0
cos 2x 0 2 cos2 x cos x 1 0(VN) cos2x = 0
2x k x k
2 4 2
2. Đặt t x2 2x 2 t2 2 = x2 2x
t2 2
Bất phương trình đã cho m (1 t 2),do x [0;1 3]
t 1
t2 2
Khảo sát g(t) với 1 t 2
t 1
t 2 2t 2
g'(t) 0 . Vậy g tăng trên [1,2]
(t 1)2
t2 2 2
Bất phương trình m có nghiệm t [1,2] m max g(t) g(2)
t 1 t1;2 3
Câu III:
1. Ta có AB (2;4; 16) cùng phương với a (1;2; 8)
mp(P) có véc tơ pháp tuyến n (2; 1;1)
Ta có [ n ,a] = (6 ;15 ;3) cùng phương với (2;5;1)
Phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mf(P) là :
3
t2
= t ln t 1 2 ln 2
2 1
2. Giải hệ phương trình
x x 2 2x 2 3y 1 1
(I)
2 x 1
y y 2y 2 3 1
Đặt u = x 1, v = y 1
2 v
u u 1 3
(I) thành: (II)
v v 1 32 u
A(0;1),B(1;0)
Suy ra
A '(1; 0), B'(0; 1)
Suy ra phương trình AB : y = x + 1 hoặc y = x 1.
Cách khác: phương trình AB có dạng: y = x + m.
Pt hoành độ giao điểm của AB là
x2 + ( x + m)2 = 1 2x 2 2mx m 2 1 0 (2)
(2) có / 2 m 2 , gọi x1, x2 là nghiệm của (2) ta có :
AB2 2 2(x1 x2 )2 2 (x1 x 2 )2 1
4 /
2
1 2 m 2 1 m 1
a
Vậy phương trình AB : y = x 1 .
2. Gọi n a1a2 a3a 4 là số cần lập.
TH1 : a4 = 0, ta có 8 cách chọn a1 (vì a1 2)
8 cách chọn a2
7 cách chọn a3
(1 cách chọn a4 )
Vậy ta có 8.8.7.1 = 448 số n.
TH2 : a4 0 vì a4 chẵn. Ta có : 4 cách chọn a4
7 cách chọn a1
8 cách chọn a2
7 cách chọn a3
Vậy ta có 4.7.8.7 = 1568 số n
Vậy cả 2 trường hợp ta có : 448 + 1568 = 2016 số n.
Câu Vb:
1. Điều kiện x > 0 , x 1
1 1 1
(1) 2 log4 x log2 2x 0 log2 x log2 x 1 0
log8 x 2 1 log2 x
3
log2 x 1 log2 x 1
(log22 x 3) 0 0
log 2 x log2 x
1
log2 x 1 log2 x 0 0 x v x 1
2
2.
ĐỀ SỐ 31
Câu I:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (bạn đọc tự làm)
2. Tìm m:
m m (x 2)2 m
Ta có: y x m y ' 1
x2 (x 2)2 (x 2)2
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt
(x 2)2 m = 0 có 2 nghiệm phân biệt 2 m > 0
Gọi A (x1, y1) ; B (x2, y2) là 2 điểm cực trị
x 2 m y1 2 m 2 m
y' 0 1
x 2 2 m y 2 2 m 2 m
x (2 m ) y (2 m 2 m )
Phương trình đường thẳng (AB) : (m 0)
2 m 4 m
2x y 2 + m = 0
(AB) đi qua gốc O (0; 0) 2 + m = 0 m = 2.
Cách khác:
x 2 (m 2)x m u m
y ; y ' 1
x2 v (x 2)2
y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt m > 0
u/
Khi m > 0, pt đường thẳng qua 2 cực trị là y 2x m 2
v/
Do đó, yêu cầu của bài toán m 2 = 0 m 2 .
Câu II:
1. Giải phương trình: 2cos2x 2 3sinxcosx 1 3(sinx 3 cosx) (1)
(1) 2 cos 2x 3 sin 2x 3(sin x 3 cos x)
1 3 1 3
2 2 cos2x sin2x 6 sin x cosx
2 2 2 2
2 2 cos 2x 6 cos x
3 6
1 cos 2x 3 cos x
3 6
2 cos2 x 3 cos x
6 6
3
cos x 0 v cos x (loaïi)
6 6 2
2
x k x k , k Z.
6 2 3
x4 x3y x2y2 1
2. Giải hệ: (I)
3 2
x y x xy 1
2 2 3
( x xy) x y 1
(I)
( x 2 xy) x3y 1
Đặt u = x2 + xy, v = x3y
u2 v 1 v u 1 u 0 u 1
(I) thành 2
u v 1 u u 0 v 1 v 0
Do đó hệ đã cho tương đương:
x2 xy 0 x 2 xy 1 y x y 0 x 1 x 1
3 4 2
3 y 1 y 1
x y 1 x y 0 x 1 x 1(vn)
Cách 2. Phương trình thứ hai biến đổi thành tích.
Câu III:
1. Ta có một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là (2; 4; 0) hay a (1;2;0)
Ta có một véc tơ chỉ phương của đường thẳng OC là (2;4;6) hay b (1;2;3)
Ta có OA (2;0;0) cùng phương với c (1; 0; 0)
Ta có a, b .c 6 0 AB và OC chéo nhau.
2. Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương 12; 0; 36 hay u 1; 0; 3
Ta có u 6;3; 2
a,
Mặt phẳng () đi qua A, có một véc tơ pháp tuyến là a, u ( chứa AB) nên có
phương trình:
6(x – 2) + 3(y – 0) + 2 (z - 0) = 0
6x + 3y + 2z – 12 = 0 ()
Ta có b, u 6; 6;2
Mặt phẳng () qua O, có có một véc tơ pháp tuyến là là (3; - 3; 1) ( chứa OC)
nên có phương trình:
3x - 3y + z = 0 ()
Vậy, đường thẳng song song với d cắt các đường thẳng (AB), (OC) là giao
tuyến của hai mặt phẳng:
6x 3y 2z 12 0
3x 3y z 0
4
Dễ thấy đường thẳng đi qua M (0; ; 4) và có cặp chỉ phương n 6;3; 2 và
3
n 3; 3;1 . Từ đó suy ra phương trình .
Câu IV:
1. Tọa độ giao điểm của hai đường là nghiệm của hệ
x2 y
y x 0 x 4
4 v 4 A
y x y 0 y 4
4 4
x4 x3 x 5 128 O x
V x 2 dx
0
16 3 80 0
15
(đvtt)
x
2. Với x, y, z > 0 ta có
4(x3 + y3) (x + y)3 () Dấu = xảy ra x = y
Thật vậy () 4(x + y)(x2 – xy + y2) (x + y)3
4(x2 – xy + y2) (x + y)2 do x, y > 0
3(x2 + y2 – 2xy) 0 (x – y)2 0 (đúng)
Tương tự ta có 4(y3 + z3) (y + z)3 Dấu = xảy ra y = z
4(z3 + x3) (z + x)3 Dấu = xảy ra z = x
Do đó 3 4 x 3 y3 3 4 y3 z3 3 4 z3 x 3 2 x y z 6 3 xyz
1 xyz 1
Suy ra: P 6 3 xyz 12 Dấu = xảy ra
3 xyz
x y z
x=y=z=1
Vậy minP = 12. Đạt được khi x = y = z = 1
Câu Va:
1. Tọa độ A là nghiệm của hệ 2x 5y 2 0
4x y 14 0 x 4 A(–4, 2)
y2
Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ABC nên
3x G x A x B x C x B x C 2
(1)
3y G y A y B y C y B y C 2
a 3 A C
Suy ra SMA đều có cạnh bằng 60
2
1 M
Do đó SSMA .SM.AM. sin 60 o
2 B
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 185
Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
http://www.vnmath.com
http://www.VNMATH.com
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
1 3a 2 3 3a2 3
. .
2 4 2 16
1 1 a2 3 a3 3
Ta có VSABC 2VSBAM 2. .BM.SSAM .a.
3 3 16 16
Gọi N là trung điểm của đoạn SA. Ta có CN SA
a 13
CN (vì SCN vuông tại N)
4
1 1 a 3 a 13 a2 39
SSCA .AS.CN . .
2 2 2 4 16
3 2
Ta có VSABC a 3 1 .S SCA .d B , SAC 1 . a 39 .d B , SAC
16 3 3 16
3 3a
d B,(SAC) a3 3 .
a2 39 13
ĐỀ SỐ 32
Câu I:
1. Khảo sát y = –2x3 + 6x2 – 5 (Bạn đọc tự làm)
2. Viết phương trình tiếp tuyến (C) đi qua A(–1; –13)
Ta có y' = –6x2 + 12x
Gọi M0(x0; y0) là tiếp điểm thuộc (C) y 0 2x30 6x 20 5
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M0: y – y0 = f '(x0)(x – x0)
y 6x 20 12x 0 x x 0 2x30 6x20 5
Vì tiếp tuyến đi qua A(–1; –13) nên
13 2x 30 6 x 20 5 6 x 20 12 x 20 1 x 0
13 2x 30 6 x 0 5 6 x 20 6x 30 12 x 0 12 x 20
x30 3x 0 2 0 x 0 1 x 0 2
Ta có y(1) 1 y(2) 35 .
M(1; –1) thì phương trình tiếp tuyến với (C) qua A là:
y + 1 = 6(x – 1) y = 6x – 7
M(–2; 35) thì phương trình tiếp tuyến với (C) qua A là:
y – 35 = – 48(x + 2) y = – 48x – 61
Câu II:
5x x 3x
1. Giải phương trình: sin cos 2 cos (1)
2 4 2 4 2
5x x 3x
(1) sin sin 2 cos
2 4 2 4 2 2
5x 3 x 3x
sin sin 2 cos
2 4 4 2 2
3x 3x
2 cos x sin 2 cos
4 2 2 2
3x 3x
2 cos x cos 2 cos
4 2 2
3x 2
cos 0 v cos x
2 4 2
3x 3
k vx k2
2 2 4 4
2
x k vx k2 vx k2
3 3 2
4
2. Tìm m để phương trình: x 2 1 x m (1) có nghiệm
Xét hàm số f x 4 x 2 1 x (điều kiện: x 0)
1 x 1 x x x 1
f ' x 0 , x > 0. Vì
2 4 x2 1 3
x 3 4
x6 x3 x
4
x 2
1
0 f(x) 1, x 0; .
Vậy, phương trình (1) có nghiệm m tập giá trị của f trên đoạn 0;
0<m1
Câu III:
1. Đường thẳng AB có VTCP a 8,8,12 42,2,3
x 3 2t
Phương trình đường thẳng AB: y 5 2t
z 5 3t
Điểm I (–3+2t; 5- 2t; –5+3t) AB (P) khi
(–3 + 2t) + (5 – 2t) + (–5 + 3t) = 0 t = 1
Vậy đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P) tại I(–1; 3; –2)
2. Tìm M (P) để MA2 + MB2 nhỏ nhất
Gọi H là trung điểm của đoạn AB. Tam giác MAB có trung tuyến MH nên:
AB2
MA 2 MB2 2MH 2
2
Do đó MA2 + MB2 nhỏ nhất MH2 nhỏ nhất MH nhỏ nhất
Ta để thấy H(1; 1; 1), M (P)
MH nhỏ nhất MH (P) và để ý rằng mặt phẳng (P): x + y + z = 0 có véc tơ
pháp tuyến OH 1;1;1 và O (P) M (0; 0; 0)
Vậy, với M(0; 0; 0) thì MA2 + MB2 nhỏ nhất. Khi đó, ta có min(MA2 + MB2) =
OA2 + OB2 = (9 + 25 + 25) + (25 + 9 + 49) = 142.
Câu IV:
x 1 x
1. Tọa độ giao điểm của 2 đường y và y = 0 là A(0, 0); B(1, 0). Khi đó
x2 1
x 1 x
0 x 1 x(1 – x) 0 y 0
x2 1
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường đã cho là
1 1 1
x 1 x x2 x x 1
S 2
dx 2
dx 1 2 dx
0
x 1 0
x 1 0
x 1
1
1 x 1
S x0 dx
x
0
2
1
Đặt: x = tgt dx = (tg2t + 1)dt
Đổi cận x 1 t ;x 0 t 0
4
1 4
x 1 1
S 2 dx
0
x 1 tgt 1dt t lncost
0
4
0 ln 2
4 2
1
Vậy S 1 ln 2
4 2
t 1
2. Đặt: f(t) = e , g t
t ;g/ (t) 3
0, t 1
2
t 1 (t2 1) 2
x 2
1 2
5
3 2 3x
h'' x e x 1 .2x ex
x 2
5
0
2
x 2
1 2
Suy ra, h'(x) đồng biến trên (1, +). Mặt khác, h ' 1, 001 0 , h '(2007) 0 .
Chứng tỏ tồn tại x0 thuộc khoảng (1, +) sao cho h'(x) < 0 trên(1; x0), h'(x) < 0
trên (x0;+).
Suy ra, hàm số h(x)nghịch biến trên (1; x0), đồng biến trên (x0;+).
2
Mặt khác, lim hx , lim h x và h 2 e 2
2007 0 .
x
x 1
3
Suy ra: h(x) = 0 có đúng 2 nghiệm x1 > 1, x2 > 1.
Câu Va:
1. Với điều kiện: x 2, y 3, ta có:
1
A 2x C3y 22 x x 1 6 y y 1y 2 22
3
y y 1y 2 1 x x 1 66
2
A
y C x 66
2
6x2 6x y3 3y2 2y 132 (1)
3
y 3y 2y .2 x x 132 (2)
2 2
2 3 2
6x 2 6x y 3y 2y 132
11x 11x 132 0 (2) 2(1)
x 4
x 4 hay x 3 (loaïi )
y 3 3y 2 2y 60
x4
y 5 y 2 2y 12 0 y 5
2. Đường tròn (C) có tâm I(4, –3), bán kính R = 2
Tọa độ của I(4, –3) thỏa phương trình (d): x + y – 1 = 0. Vậy I d
Vậy AI là một đường chéo của hình vuông ngoại tiếp đường tròn, có bán kính
R = 2 , x = 2 và x= 6 là 2 tiếp tuyến của (C ) nên
. Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 2 A(2, –1)
. Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 6 A(6, –5)
. Khi A(2, –1) B(2, –5); C(6, –5); D(6, –1)
. Khi A(6, –5) B(6, –1); C(2, –1); D(2, –5)
Câu Vb:
1. Giải phương trình: log3 x 12 log 3 2x 1 2
2 log3 x 1 2 log3 2x 1 2
log3 x 1 log3 2x 1 1
log3 x 1 2x 1 log3 3
x 1 2x 1 3
1
2 x 1
2
2x 3x 4 0 (vn)
x 2 1
2x 3x 2 0
x2
2.
BC vuông góc với (SAB)
BC vuông góc với AH
O
B C
ĐỀ SỐ 33
Câu I:
1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x 1 (Bạn đọc tự làm)
2x
m x2 4x m 4
2. Ta có: y' 1
2 x 2 2 x 2
y' = 0 –x2 + 4x + m – 4 = 0 (2 – x)2 = m (x 2) ()
Đồ thị (Cm) có cực đại phương trình () có 2 nghiệm phân biệt 2 m > 0
Khi đó y' = 0 x1 2 m , x2 2 m , ta có:
x – x1 2 x2 +
y' – 0 + + 0 –
CĐ
y + +
CT – –
AB = X2 = 2 + m (vì B Oy xB = 0)
AOB vuông cân OB = BA 1 + 2 m = 2 + m m=1
Cách khác:
x2 3x 2 m ax 2 bx c
y có dạng y với a.A < 0
2x Ax B
Do đó, khi hàm có cực trị thì xCT < xCĐ
2x 2 3
xCĐ = x 2 2 m và yCĐ = = –1 – 2 m
1
Câu II:
sin 2x cos 2 x
1. Giải phương trình: tgx cot gx (1)
cos x sin x
cos 2x cos x sin 2 x sin x sin x cos x cos2x x sin2 x cos2 x
(1)
sin x cos x cos x sin x sin x cos x sin x cos x
2
cos x cos 2x s in2x 0 2 cos x cos x 1 0 s in2x 0
1
cos x ( cos x 1 :loaïi vì sin x 0) x k 2
2 3
4
2. Phương trình: x4 13x m x 1 0 (1)
(1) 4 x 4 13x m 1 x
x 1 x 1
4 4
3 2
x 13x m 1 x 4x 6x 9x 1 m
ycbt đường thẳng y = –m cắt phần đồ thị f(x) = 4x3 – 6x2 – 9x – 1 với x 1
tại 1 điểm
f(x) = 4x3 – 6x2 – 9x – 1
TXĐ: x 1
f'(x) = 12x2 – 12x – 9 = 3(4x2 – 4x – 3)
1 3
f'(x) = 0 4x2 – 4x – 3 = 0 x x
2 2
–1 –3
x – /2 1 /2 +
f' + 0 – – 0 +
CĐ +
f
– CT
–12
Từ bảng biến thiên ta có:
3 3
ycbt m hay m 12 m hay m 12
2 2
Câu III:
bc 9 bc 9
Từ (1) và (2) ta có 6b 3c 9 6b 3c 9
3
b c 3 b 2
c 6
x y z
Vậy có 2 mặt phẳng (Q) có phương trình là: 1
2 3 3
hoặc x 2 y z 1
2 3 6
Câu IV:
y 0
1. Ta có: y 2 x2 2 2
x y 2
Là nửa đường tròn tâm O, bán kính R 2 , có y 0
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường y = x2 và y 2 x2 :
2 2
x 2 2 x 2 x 1 ; x và khi x 1;1 thì 2 x2 x
Do đó ta có
1 1 1
2 2 2 2
S 2 x x dx 2 x dx x dx
1 1 1
1
I1 2 x 2 dx
1
Đặt: x = 2 sint t ,
2 2
dx = 2 costdt x 1 t ; x 1 t
4 4
4 4
I1 2 2 sin2 t . 2 cos tdt 2 cos t. 2 cos tdt
4 4
4 4
2 1 4 1
I1 2 cos tdt 1 cos 2 t dt t sin 2 t 2
2 4 2
4
4 4
4 4
(Nhận xét : I1 1 cos 2t dt 2 1 cos 2t dt
0
4
1 1
2
I2 x dx 2 x 2dx
2
1 0
3
Vậy 1 2 2 1 (đvdt )
S 2 1
4 2 3 2 3 2 3
1 1
(Nhận xét : S
1
2 x 2 x 2 dx 2
0
2 x 2 x 2 dx
2
Ta có: IH ' IH IA AH 3 3 3
2 2
2 2
2 2
Ta có: MI 5 1 1 2 5
3 7
và MH MI HI 5
2 2
3 13
MH ' MI H 'I 5
2 2
2 2 2 2 3 49 52
Ta có: R1 MA AH MH 13
4 4 4
3 169 172
R22 MA'2 A' H'2 MH'2 43
4 4 4
Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13
(x – 5)2 + (y – 1)2 = 43
Câu Vb:
4
1. Phương trình: 2 log3 xlog9x 3 1 (1)
1 log3 x
1 4
(1) 2 log 3 x 1
log 3 9 x 1 log3 x
2 log3 x 4
1 đặt: t = log3x
2 log3 x 1 log3 x
(1) thành 2 t 4 1 t 2 3t 4 0
2t 1 t
(vì t = -2, t = 1 không là nghiệm)
t = - 1 hoặc t = 4.
log x 1 1
Do đó, (1) log3 x 4 x ,x 81
3 3
2. * Chứng minh AHK vuông
Ta có: AS CB
AC CB (ACB nội tiếp nửa đường tròn)
CB (SAC) CB AK
mà AK SC AK (SCB)
AK HK AHK vuông tại K
* Tính VSABC theo R
Kẻ CI AB
Do giả thiết ta có AC = R = OA = OC AOC đều IA IO R
2
ĐỀ SỐ 34
Câu I:
1. Khảo sát (Bạn đọc tự làm)
1
2. Giao điểm của tiệm cận đứng với trục Ox là A ,0
2
1
Phương trình tiếp tuyến () qua A có dạng y k x
2
x 1 1 x 1 1
2x 1 k x 2 2 x 1 k x 2 (1)
() tiếp xúc với (C) /
x 1 k coù nghieäm 3 k (2)
2x 1 2 x 12
1
3 x
x 1 2
Thế (2) vào (1) ta có pt hoành độ tiếp điểm là 2
2x 1 2x 1
1 1 3 5
(x 1)(2x 1) 3(x ) và x x 1 x .
2 2 2 2
1
Do đó k
12
1 1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y x
12 2
Câu II:
1. Giải phương trình: 2 2 sin x cos x 1 (1)
12
1
(1) 2 sin 2x sin 1 sin 2x sin
12 12 12 12 2
sin 2x sin sin 2 sin cos
12 4 12 6 12
5
sin 2x cos sin
12 12 12
5 7
2x k2 hay 2x k2 k Z
12 12 12 12
x k hay x k k Z
4 3
2. Phương trình cho x 4 2 x 4 1 x 4 6 x4 9 m (1)
x 4 1
2
2
x4 3 m x 4 1 x 4 3 m (1)
Đặt: t x 4 0
(1) t 1 t 3 m ()
Phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm () có đúng 2 nghiệm t 0
Vẽ đồ thị của hàm số f t t 1 t 3 , t 0
4 2 t neáu 0 t 1
Ta có f t 2 neáu 1 t 3
2 t 4 neáu t 3
y
0
1 2 3 x
Từ đồ thị, thấy ngay yêu cầu bài toán được thỏa 2 < m 4.
Cách khác
t 1 t 3 m t 0 0 t 1 1 t 3 t 3
m 4 2t m 2
m 2t 4
0 t 1
t 3
t 4 m
m2
2 m 4 1 t 3 m 2
t 4 m
2 2
Do đó: 2 < m 4
( khi 2 < m 4 thì () có đúng 2 nghiệm t1, t2 thỏa 0 t1 1 và t2 > 3 )
Câu III:
1. Tìm giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
x 3 2 t
Phương trình số của d: y 2 t có VTCP a 2,1,1
z 1 t
Thế vào phương trình (P): (3 + 2t) + (–2 + t) + (–1 – t) + 2 = 0 t = –1 M (
1 ;- 3 ; 0)
1 d x 4
1 1 2 1
x 4 dx
1 2 2 dx 1 2
4 2
0
x 4 x 4 2 0 x 4 0
x 22
1
1 1 x2 3
1 ln x 2 4 ln 1 ln 2 ln 3
2 0 x 2 0 2
2. Từ giả thiết a, b > 0 và ab + a + b = 3. Suy ra:
ab 3 (a b) , (a +1)(b + 1) = ab + a + b + 1 = 4
Bđt đã cho tương đương với:
3 3a(a 1) 3b(b 1) 3
a 2 b2 1
2 (a 1)(b 1) ab
3 3 2 3 3
a2 b2
2 4
a b2 a b
4
a b
1
12
4 a2 b 2 6 3 a2 b 2 3a b
ab
4
12
a 2 b2 3 a b 10 0 (A)
ab
Đặt x = a+b > 0 x 2 (a b)2 4ab 4(3 x)
x 2 4x 12 0 x 6 x 2 x 2 ( vì x > 0)
x 2 a 2 b 2 2ab a 2 b 2 x 2 2(3 x) x 2 2x 6
Theo đó, (A) trở thành:
12
x2 x 4 0 , với x 2.
x
x 3 x 2 4x 12 0 , với x 2.
x 2 x 2 x 6 0 , với x 2 (hiển nhiên đúng)
Vậy bất đẳng thức đã cho được chứng minh.
Câu Va:
1. Với mọi n N ta có
x 1n C0n x n C1n x n 1 ... 1n 1 Cnn 1x 1n Cnn
Lấy đạo hàm hai vế ta có
n 1 n 1
nx 1 nC 0n x n 1 n 1C1n x n 2 ... 1 Cnn 1
Cho x = 1 ta có
n 2 n 1
0 nCn0 n 1 Cn1 ... 2 1 Cnn 2 1 Cnn 1
2. Ta có A(2, 1); B(b, 0); C(0,c) với b, c 0
Ta có ABC vuông tại A AB.AC 0
Ta có AB b 2,1 ; AC 2, c 1
Do ABC vuông tại A AB.AC 2b 2 c 1 0
5
c 1 2b 2 c 2 b 5 0 0 b
2
1 1 2 2
Ta lại có SABC AB.AC b 2 1 4 c 1
2 2
1
SABC b 22 1 4 4b 22 b 22 1
2
5
vì 0 b nên SABC = (b – 2)2 + 1 lớn nhất b = 0
2
Khi đó c = 5. Vậy, B(0, 0) và C(0, 5)
Câu Vb:
1 2 1
1. Phương trình: log 1 2x 2 3x 1 log 2 x 1 (1)
2 2 2
1 1 1
2
2
log2 2x2 3x 1 log2 x 12
2
1 1 1
2
2
log2 2x2 3x 1 log2 x 12
2
2
log 2
x 1 1
(x 1) 2
2
(x 1)
2
1 (x 1)(2x 1) (2x 1)
2 x 1 x
2
3x 1 1 1
0 x
2x 1 3 2
2. Chọn hệ trục Oxyz sao cho A(0; 0; 0); C(-a; 0; 0); B(0; a; 0), A1(0; 0; a 2 )
a 2 a a a 2
Suy ra M 0; 0; , C1(-a; 0; a 2 ) , N - ; ; .
2 2 2 2
a a
BC1 a; a; a 2 ; MN= - ; ; 0 ; AA1 = 0; 0; a 2
2 2
MN.BC1 MN.AA1 0
Vậy MN là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AA1 và BC1
a 2 a 2 a 2
Ta có MA1 = 0; 0; , MB = 0; a; - , MC1 = -a; 0;
2 2 2
a2 2 a3 2
MA1 , MB = ; 0; 0 MA1 , MB MC1 2
2
1 a3 2
VMA 1BC1
6
MA1, MB MC1
12
(đvtt).
ĐỀ SỐ 35
Câu I:
1. Khảo sát hàm số (Bạn đọc tự giải)
1
2. Ta có y ' 2
0, x 1
x 1
Từ đồ thị ta thấy để tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác vuông cân ta
phải có hệ số góc của tiếp tuyến là –1 tức là:
1
2
1 x 12 1 x1 0, x2 2
x 1
. Tại x1 = 0 y1 = 0 phương trình tiếp tuyến là y = –x
. Tại x2 = 2 y2 = 2 phương trình tiếp tuyến là y = –x + 4
Câu II:
1. Giải phương trình: (1 – tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx (1)
2t
Đặt: t = tgx sin 2x . Phương trình (1) trở thành:
1 t2
2t 2
1 t 1 2 1 t 1 t t 1 (t 1)(1 t 2 )
1 t
t 1 0
2 t 1 t 0 .
1 t t 1 (1 t )
Do đó (1) tgx = 0 hoặc tgx = –1
x = k hoặc x = + k, k
4
Cách khác
(1) (cosx – sinx)(cosx + sinx)2 = cosx + sinx
(hiển nhiên cosx = 0 không là nghiệm)
cosx + sinx = 0 hay (cosx – sinx)(cosx + sinx) = 1
tgx = -1 hoặc cos2x = 1 x = + k hoặc x = k, k
4
2. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất
2x y m 0 2x y m 0
(I) Với điều kiện: xy 0 , ta có:
x xy 1 xy 1 x
y 2x m
y 2x m 2
2 1 x
(I) xy 1 x y
x 1 x 1x
1 x 2x m x 2 2 m x 1 0 ()
x
Hiển nhiên x = 0 không là nghiệm của ()
(*) mx x 2 2x 1
x 2 2x 1
m (**)
x
Yêu cầu bài toán tìm m để phương trình (**) có đúng 1 nghiệm thỏa x 1.
x 2 2x 1 x2 1
Đặt: f(x) , x 0. Ta có f '(x) 0, x 0.
x x2
Bảng biến thiên:
x - 0 +
f '(x) + +
+ 2
f(x)
- -
Thấy ngay yêu cầu bài toán được thỏa khi chỉ khi m > 2.
Câu III:
1. d1 đi qua A(1; 3; 0) có một véc tơ chỉ phương a = 2; -3; 2
mf(P) có một véc tơ pháp tuyến n P = (1; - 2; 2)
mf(Q) chứa d và (P) nên mf(Q) đi qua A và mf(Q) có một véc tơ pháp tuyến
1
n Q = a,n P = - 2; - 2; - 1 . Suy ra phương trình (Q):
–2(x – 1) – 2(y – 3) – 1(z – 0) = 0 2x + 2y + z – 8 = 0
x 1 2t
2. Phương trình tham số d1: y 3 3t
z 2t
x 5 6t '
và Phương trình tham số d2: y 4t '
z 5 5t '
M d1 M 1+2t; 3 - 3t; 2t
N d 2 N 5 6t ', 4t ', 5 5t '
MN = 6t' - 2t + 4; 4t' + 3t - 3; - 5t' - 2t - 5
Mặt phẳng (P) có một véc tơ pháp tuyến n P = (1; - 2; 2)
MN // (P) MN .nP 0
1 6t ' 2t 4 2 4t ' 3t 3 2 5t ' 2t 5 0 t t '
Mặt khác d(MN, (P)) = d(M, P) vì MN // (P), suy ra:
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 204
Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
http://www.vnmath.com
http://www.VNMATH.com
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
1 2t 23 3t 22t 1
2
1 4 4
6 12t 6 6 12t 6 t 1
6 12t 6 t 0
+ t = 1 t' = –1 M1(3; 0; 2) N1(–1; –4; 0)
+ t = 0 t' = 0 M2(1; 3; 0) N2(5; 0; –5)
Câu IV:
π
2
1. Tính I = x 2 cosxdx
0
2
Đặt: u = x du = 2xdx ; dv = cosxdx v = sinx
2 2
2 2
Vậy I = x cos xdx x sin x 2 2 x sin xdx
0
0 0
2 2
Ta có x sin x 2
0 4
2
I1 = x sin xdx ; Đặt u = x du = dx
0
dv = sinxdx v = cosx
2 2
I1 = x sin xdx x cos x 02 cos xdx = x cos x sin x 2 1
0
0 0
2
2 2
Vậy : I = x cos xdx 4
2
0
Chú ý: Nếu bạn thành thạo tích phân từng phần thì viết theo công thức:
π π
2 2 2 2 2
I = x 2 cosxdx = x
2
d(sinx) = ( x 2 s inx) 2 x sin xdx
2 2 xd (cosx)
0 0
0
0
4 0
x
2. Giải phương trình log 2 2 1 1 x 2 x (1)
x
2 x 1 0 2 x 1 2 0
Điều kiện x0
x 0 x 0
2x 1
(1) log2 1 2 x x và x > 0 log2 (2x 1) log2 x 1 2x x và x > 0
x
(2x 1) + log2(2x 1) = x + log2x (2)
1
Xét hàm số f(t) = t + log2t , t (0; ) , f '(t ) 1 0, t 0 .
t ln 2
Suy ra f(t) đồng biến trên (0; +) .
Với x > 0, ta có 2x - 1 > 0, ta có:
(2) f(2x 1) = f(x) 2x 1 = x 2x x - 1 = 0 (3)
Xét hàm g(x) = 2x x 1, x (0; ) ta có:
1
g'(x) = 2xln2 1, g'(x) = 0 2x log2 e 1 x log2 (log2 e) 0
ln 2
Mặt khác g ''( x) 2 x ln 2 2 0 , x (0; ) nên g'(x) đồng biến trên
g / (x) 0, x log 2 (log 2 e) và g / (x) 0, x log 2 (log 2 e)
g(x) nghịch biến trên ; log 2 (log 2 e) và đồng biến trên log 2 (log 2 e);
g(x) 0 có không quá một nghiệm trên ; log 2 (log 2 e) , và có không quá một
nghiệm trên log 2 (log 2 e); .
Thấy ngay x = 0 và x = 1 thoả (3).
Nhưng x > 0 nên (1) x = 1.
Câu Va:
1. Gọi n = a1a 2a 3a 4 là số cần tìm. Vì n chẵn a4 chẵn.
* TH1 : a4 = 0 Ta có 1 cách chọn a4
6 cách chọn a1
5 cách chọn a2
4 cách chọn a3
Vậy ta có 1.6.5.4 = 120 số n
* TH2 : a4 0. Ta có 3 cách chọn a4; 5 cách chọn a1; 5 cách chọn a2; 4 cách
chọn a4.
Vậy ta có 3.5.5.4 = 300 số n .
Tổng cộng hai trường hợp ta có : 120 + 300 = 420 số n
2. Tọa độ giao điểm P của d1, d2 là nghiệm của hệ phương trình
(m 1)x (m 2)y m 2
(2 m)x (m 1)y 3m 5
2
m 1 m 2 2 3 1
Ta có D 2m 6m 5 2 m 0 m
2 m m 1 2 2
2
3 1
Vì D 2 m 0 m nên d1, d2 luôn luôn cắt nhau.
2 2
Ta dễ thấy A(0,1) d1 ; B(2,1) d2 và d1 d2
APB vuông tại P P nằm trên đường tròn đường kính AB.
Ta có (PA + PB)2 2(PA2 + PB2) = 2AB2 = 2 (2 2)2 16
PA + PB 4. Dấu "=" xảy ra PA = PB P là trung điểm của cung AB
Vậy max (PA + PB) = 4 khi P là trung điểm của cung AB
P nằm trên đường thẳng y = x – 1 qua trung điểm I (1; 0) của AB
và IP = 2 P (2; 1 ) hay P (0; - 1)
Vậy, m = 1 hoặc m = 2.
Câu Vb:
1. Giải phương trình : 23x+1 7.22x + 7.2x 2 = 0 2.23x 7.22x + 7.2x 2 = 0
Đặt t = 2x > 0 thì (1) thành
1
2t3 7t2 + 7t 2 =0 (t 1)(2t2 5t + 2) = 0 t = 1 hay t = 2 hay t =
2
Do đó pt đã cho tương đương:
1
2x 1 hay 2x 2 hay 2x x = 0 hay x = 1 hay x = 1
2
2. Chọn hệ trục Oxyz sao cho A(0 ; 0; 0); A1(0; 0; a); C (- a ; 0 ; 0 )
a a 3 a a 3 a
B , ,0 ; B1 ; ; a ; M 0; 0;
2 2 2 2 2
BM a ; a 3 ; a ; CB1 a ; a 3 ; a
2 2 2 2 2
2 2 2
BM.CB1 a 3a a 0 BM B1C
4 4 2
[BM .B1C].BB1 a 30
Ta có B.B1 (0,0,a) d(BM , B1C)
[BM .B1C] 10
Cách 2. A1 C1
Gọi N là trung điểm AB, I là giao điểm của
MB và NB1, J là giao điểm của BC1 và CB1.
Để ý rằng hai đáy là hai tam giác đều bằng M B1
nhau còn các mặt bên là các hình vuông bằng J
nhau.
A I C
Ta có MB NB1 CN AB CN MB
Suy ra MB mf ( B1CN ) MB B1C . N
B
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 207
Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
http://www.vnmath.com
http://www.VNMATH.com
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
ĐỀ SỐ 36
Câu I.
- -3
0
3 . Đồ thị
Giao Oy: (0,1).
y f(x)=x^3-3x^2+1
x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-2
-4
-6
-8
2. Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ x = -1, suy ra M(-1; 2m-1)
Ta có y’ = 3x 2 + 6mx + (m +1); y’(-1) = 4 – 5m. Tiếp tuyến d của đồ thị hàm số
đã cho tại M(-1; 2m - 1) có phương trình là: y = (4 - 5m)( x + 1) + (2m - 1)
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 208
Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
http://www.vnmath.com
http://www.VNMATH.com
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
5
Tiếp tuyến d đi qua A(1; 2) khi và chỉ khi 2 = (4 5m)2 2m 1 m
8
Câu II.
1. Giải phương trình:
Điều kiện: sin x. cos x 0. Phương trình đã cho tương đương với:
s inx cosx 2cos2x
tgx – cotgx = 4cos2 2x 4cos 2 2 x 4cos 2 2 x 0
cosx sinx sin2x
1
cos2x 2cos2x 0 cos2x(1+sin4x)=0
sin2x
cos2x=0 x k
4 2
sin4x = -1 x k
8 2
So với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình đã cho là:
x k và x k
4 2 8 2
(2x - 1)2
2. Giải phương trình : 2x + 1 + 3 - 2x =
2
1 3
Điều kiện x ;
2 2
2
Ta có : ( 2 x 1 3 2 x ) 4 2 2 x 1 3 2 x 4 2 x 1 3 2 x 2 (1)
2
2
Mặt khác 2 2 x 1 2 0 2 x 1 4 0
2 x 1 2 (2)
2
Từ (1) và (2) suy ra phương trình tương đương với:
1
2 x 1 3 2 x 2 x 2
x 3
2
(2 x 1) 4
2
So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là:
1
x 2
x 3
2
Câu III. 1. Chứng minh d 1 và d 2 cắt nhau: Giải hệ phương trình:
x 3 y 3 z 3
2 2 1
5 x 6 y 6 z 13 0
x 6 y 6z 7 0
41 1 41 2
Ta có = S IAB = IA2 sin IA IA IB 1
42 2 42
1
Vì A thuộc d 1 nên toạ độ của A(1+2t; 1+2t; 2+t) IA = 3 t = 1 t
3
5 5 7 1 1 5
A ; ; hoặc A ; ; vì B thuộc d 2 nên toạ độ của B (1+6k; 1+3k; 2+2k)
3 3 3 3 3 3
1 13 10 16 1 4 12
IB 7 k =1 t B ; ; hoặc B ; ; .
7 7 7 7 7 7 7
Câu IV.
3
xdx
1. Tính tích phân I 3
1 2x 2
2
t3 2 3t 2 dt 1
Đặt t = 3 2 x 2 x dx ; x t 1; x 3 t 2
2 2 2
t 3 2 3t 2 dt
2 . 2 2
2 2 3 4 3 t 5 2 2 12
suy ra I = (t 2t )dt t 1 =
1
t 41 4 1 5 5
2. Giải phương trình:
Điều kiện cos x 0 . Dễ thấy sinx = 0 không thoả mãn phương trình .
Phương trình đã cho tương đương với
2 2
2 (s in x - c o sx ) s in x cosx
2 2
2
s in x e e
e = = (1)
co sx sin x co sx
2
t
2
e
Xét hàm số f(t) = , với t [1;0) (0;1]
t
2 22 t 2
t - 1 e t
f ’(t) =
2 =
2t - 2 e 2
< 0.
2
t 2t 2
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng [1;0), (0;1]
Từ (1) suy ra sinx, cosx cùng dấu. Suy ra u, v cùng thuộc nữa khoảng [-1; 0)
hoặc cùng thuộc nữa khoảng (0; 1].
(1) f(sinx) = f(cosx) sinx = cosx tgx = 1 x k
4
So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là :
x k với k .
4
PHẦN RIÊNG.
2x + 3
1. Giải bất phương trình: log 1 log 2 0
2 x + 1
Bpt đã cho tương đương với:
2x 3 x 2
1 0 x 2
2x 3 2x 3 x 1 x 1
0 < log 2 11 2
x 1 x 1 2x 3 2 0 1 0
x 1 x 1
Suy ra, nghiệm của bpt là x < -2.
2. IJ //SE IJ ( ABC ) IJ ( EHI ) S
1
VEHIJ IJ .dt EHI
3
vì SE ( ABC ) SE MC , SH MC MC EH
BE 2 BC 2 a 2 4a 2 a 5 J
EC=
EH ECsin =a 5 s in E A
HC=EC cos =a 5cos .
B
I
Gọi K là hình chiếu của H trên EC, M K
H C
HE.HC 5a 2 s in .cos a 5 sin 2
HK
EC a 5 2
1 a 5 1 5
EI= EC dt EHI HK .EI a 2 sin 2
2 2 2 8
2
1 1 5a 5 3 5a3
VEHIJ IJ .dt EHI a. sin 2 a sin 2 VEHIJ
3 3 8 24 24
o
Dấu “ = ” xảy ra khi sin 2 1 45
ĐỀ SỐ 37
x - -2 0 2 +
y' - + - +
+ 7 +
y
-9 -9
2
sin(2 x ) sin( x ) sin(2 x ) sin sin( x )
4 4 2 4 4 4
2sin( x ) cos x sin( x )
4 4
x k x k
sin( x ) 0 4 4
sin( x )(2 cos x 1) 0 4
4 x k 2 x k 2
(2 cos x 1) 0
3 3
2. Điều kiện: 1 x 1
1 3x x2 3x
2
1 2
2 0 (1)
1 x 1 x2 1 x 1 x2
x x 1
Đặt t , ta có t f ( x) ; f '( x) 0, x (1;1) .
2 2
1 x 1 x (1 x 2 )3
Do đó t R.
t 2
(1) viết thành: t2 - 3t + 2 > 0
t 1
2
x 2
x 4(1 x )
2 4
x
2 1 x 5
• t > 2: 2 5
1 x2 1 x 1 1 x 1 2
5 x 1
1 x 0
1 x 0
x x 1 x 2
1 1
• t < 1: 1 x 2 1 x 2 x
1 x2 2 2
1 x 1 0 x 1 0 x 1
1 x 0
1
1 1 x
0 x 2
2
1 2
Kết hợp 2 trường hợp, x có giá trị thuộc các khoảng (-1; ) và ( ;1).
2 5
Cách 2. Điều kiện: 1 x 1
1 3x
2
1 2 x 2 3x 1 x 2 (1)
1 x 1 x 2
i) 1 x 0 : Thỏa (1).
ii) 0 < x < 1:
2
(1) 2 x 2 9 x 2 1 x 2 x 4 4 x 2 4 9 x 2 9 x 4 10 x 4 13x 2 4 0
2 1 1 1
x 2 2 x 2
x2 4
x
2
x
2
5 5 5
1
0 x 2
Nhưng 0 < x < 1 nên
2
5 x 1
1 2
Vậy, nghiệm của bất phương trình đã cho là các khoảng (-1; ) và ( ;1).
2 5
Câu III.
1. Phương trình mặt cầu có dạng x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 (a2 + b2
+ c2 > d)
Tâm I(-a;-b;-c) thuộc mặt phẳng (P) nên: -2a -3b + 3c +1 = 0 (1)
Mặt cầu đi qua A nên: 16 + 9 + 8a + 6c + d = 0 (2)
Mặt cầu đi qua B nên: 1 + 1 + 9 -2a - 2b + 6c + d = 0 (3)
Mặt cầu đi qua C nên: 9 + 4 + 36 + 6a + 4b + 12c + d = 0 (4)
-2a -3b + 3c +1 = 0
16 + 9 + 8a + 6c + d = 0
Từ (1); (2); (3); (4) ta có hệ phương trình
1 + 1 + 9 -2a - 2b + 6c + d = 0
9 + 4 + 36 + 6a + 4b + 12c + d = 0
a 1
b 2
Giải hệ, ta được: .
c 3
d 1
Thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x2 + y2 + z2 - 2x - 4y -
6z +1 = 0.
x 3 y z 5
2. Đường thẳng d:
2 9 1
x = 3 y = 0 ; z = -5
x = 5 y = 9 ; z = -4
Điểm M(3; 0; - 5) và N(5; 9; - 4) thuộc đường thẳng d, suy ra M, N thuộc mặt
phẳng (Q).
Ta có mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính lớn nhất khi và
chỉ
khi (Q) đi qua tâm mặt cầu (S), tức (Q) qua I(1;2;3).
IM = (2;-2;-8) ; IN = (4;7;-7) là cặp chỉ phương của mặt phẳng (Q).
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q): n = IM ; IN = (70;-18;22).
Phương trình mặt phẳng (Q) là: 70(x - 1) - 18(y - 2) + 22(z - 3) = 0 hay 35x - 9y
+ 11z - 50 = 0.
Câu IV.
1. Tính tích phân:
2 2 2
sin 2 xdx sin x cos xdx sin xd (sin x )
I =
0
3 4sin x cos 2 x 0
1 2sin x sin x 0 1 2sin x sin 2 x
2
Đặt sinx = t . x = t = 1 ; x = 0 t = 0.
2
1 1 1 1 1
tdt tdt 1 t dt 1 1 1
I 2
2
td ln t 1 0 ln 2
0
1 2t t 0
(t 1) 0 t 1 t 1 0 0 t 1 2 2
Cách 2.
1 1 1 1 1
tdt t 1 1dt dt dt 1 1
I 2
2
2
ln t 1 ln 2
0
1 2t t 0
(t 1) 0
t 1 0 (t 1) t 1 0 2
2. Phương trình: 4x(4x2 + 1) = 1 (1). Đặt f(x) = 4x(4x2 + 1) - 1.
1 1
Ta thấy x = 0 và x = - là nghiệm vì f(0) = f(- ) = 0.
2 2
x 2 x x 2
f '( x) 4 ln 4.(4 x 1) 8 x.4 4 (4 x ln 4 8 x ln 4)
Nhận xét 4x > 0. Đặt 4 x 2 ln 4 8 x ln 4 = g(x).
1
' 16 4 ln 2 4 0 , nên g(x) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2; mà x1x2 = > 0 và x1
4
2
+ x2 = < 0 nên x1 < 0; x2 < 0.
ln 4
Do đó f '(x) có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 < 0:
f '(x) > 0 với mọi x < x1 hoặc x > x2 ; f '(x) < 0 với mọi x1 < x < x2.
1
Ta có f(- ) = f(0) nên xảy ra 2 trường hợp.
2
1
TH1: - < x1 < x2 < 0
2
1
Khi đó: 0 = f(- ) < f(x1) ; f(x2) < f(0) = 0. Vậy tồn tại a (x1; x2) sao cho f(a) = 0,
2
a là duy nhất vì f(x) nghịch biến trên (x1; x2).
1
TH2: x1 < - < x2 < 0
2
1
f(x1) > f(- ) = 0, mà f(x) đồng biến trên ( ; x1) nên tồn tại a ( ; x1) sao cho
2
f(a) = 0, a cũng là duy nhất.
Tóm lại, phương trình (1) có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
Cách 2. Phương trình: 4x(4x2 + 1) = 1 (1).
Xét hàm số f(x) = 4x(4x2 + 1) - 1.
TXĐ: R
x = 2 là thỏa mãn.
A
Nghiệm của phương trình là x = 2 .
2. • Chứng minh SI AD
Gọi giao điểm của MN và AE là K. N
Trong mặt phẳng SAD, kẻ SK cắt AD tại I. I
Vì SK thuộc mp(SMN) nên, I là giao của K C
(SMN) và AD.
Ta có SA = SB = SC = a và chúng đôi một S M
vuông góc nên, các tam giác SAC, SAB, E
SBC là các tam giác vuông cân tại S, cạnh
D
a 2
bằng a. Suy ra: SM = SN = SE = ;
2
AB = AC =BC = a 2 , do đó tam giác ABC đều. B
AB a 2
MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN = = . Suy ra MN =
2 2
a 2
SN = SM = nên tam giác SMN đều.
2
Tam giác ABC đều, E trung điểm BC nên K trung điểm MN. Suy ra SK MN, mà
SK (ASD) MN (ASD) MN AD(1)
SB SC
SB ( SAC ) , mà DC // SB nên DC (SAC) DC SN, kết hợp với
SB SA
SN AC, ta có SN (ADC) SN AD(2)
Từ (1) và (2), suy ra: AD (SMN), mà SI (SMN) AD SI (đpcm).
• Tính thể tích khối tứ diện MBSI
SD = 2SE = a 2
Tam giác SAD vuông tại S: AD = SA 2 SD 2 = a 3 .
SA2 a2 a AI 1
Có SI là đường cao nên: SA2 AI . AD AI = .
AD a 3 3 AD 3
VASMI AM AI 1 1 1 1
Ta có: . VASMI = VASBD ;
VASBD AB AD 2 3 6 6
VASBI AI 1 1
VASIB VASBD
VASBD AD 3 3
1
VAMBI VASBI VASMI VASBD
3
a2 1 1 a2 a3
Tính VASBD : S SBD S SBC ; VASBD S SBD .AS .a
2 3 3 2 6
3
a
VAMBI = .
18
ĐỀ SỐ 38
Câu I.
1. Khi m = 0 ta có hàm số: y x 3 3 x 2 1
10 TXĐ: D =
20 Sự biến thiên:
lim y lim (3 x 3 3 x 2 1)
x x
lim y lim (3 x 3 3 x 2 1)
x x
-2
-4
-6
-8
Hàm số (1) có hai cực trị phương trình y ' 0 có hai nghiệm x1 , x2 phân
biệt ' 9 9m(m 2) 9(m 1)2 0 m 1(*)
Gọi x1 , x2 là hoành độ hai điểm cực trị.
y1 2m3 3m 2 1; y2 2m3 9m 2 12m 5
y1 , y2 cùng dấu y1 y2 0
1
m 2
2m3 3m 2 1 0
m 5
3 2
2 m 9 m 12 m 5 0 2 5 1
m (**)
3 2
2m 3m 1 0 m 1 2 2
2m3 9m 2 12m 5 0 2
m 5
2
Câu II.
1
1. 2sin( x ) sin(2 x )
3 6 2
3 1 1
sin x 3 cos x sin 2 x cos 2 x
2 2 2
1 1
sin x 3 cos x 3 sin x cos x (1 2 sin 2 x )
2 2
2
(sin x sin x) ( 3 cos x 3 sin x cos x ) 0
(1 sin x)(sin x 3 cos x) 0
1 sin x 0 (1)
sin x 3 cos x 0 (2)
(1) sin x 1 x k 2
2
(2) sin( x ) 0 x k
3 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k 2 ; x k ( k )
2 3
2. 10 x 1 3x 5 9 x 4 2 x 2 (1)
10 x 1 0
3 x 5 0
5
Điều kiện: x
9 x 4 0 3
2 x 2 0
5 10 x 1 3 x 5
Với x ta có :
3 9 x 4 2 x 2
Nhân cả hai vế của (1) với ( 10 x 1 3x 5)( 9 x 4 2 x 2) ta được:
(7 x 6)( 9 x 4 2 x 2) (7 x 6)( 10 x 1 3 x 5)
9 x 4 2 x 2 10 x 1 3 x 5
7 x 6 (9 x 4)(2 x 2) 7 x 6 (10 x 1)(3x 5)
(9 x 4)(2 x 2) (10 x 1)(3 x 5)
18 x 2 10 x 8 30 x 2 47 x 5
12 x 2 37 x 3 0
1
x
12
x 3
1. AB (1,3, 1)
d 2 có a2 (1;3; 1) là vectơ chỉ phương và d 2 qua A(5; 4;3)
x5 y4 z3
d1 có phương trình :
1 3 1
Mặt khác, d1 có vectơ chỉ phương a1 (2;9;1) nên ta xét hệ tạo bởi
( d1 ),( d 2 ),có
x3 y z 5
2 9 1
hệ vô nghiệm.
x5 y 4 z 3
1 3 1
Ta có: a1 và a 2 không cùng phương nên ( d1 ) và ( d 2 ) chéo nhau.
2. Gọi toạ độ của điểm C là: C ( x; y; z )
1
dt ( ABC ) AB, AC
2
2 2 2
1 3 1 1 1 1 3
2 y4 z3 z 3 x 5 x 5 y4
1 2
(3 z 9 y 4)2 (5 x z 3)2 y 4 3 x 5
2
1
10 x 2 2 y 2 10 z 2 82 x 4 y 68 z 6 yz 2 xz 6 xy 354 (1)
2
9
y ( x 3)
x 3 y z 5 2
C d1 (*)
2 9 1 z x 3
5
2
Thay (*) vào (1) ta có:
2
1 81 2 4327 1 9 x 295 2 295 2.2 4327
dt ( ABC ) x 590 x
2 2 2 2 2 9 81 2
1 4327 2952.2
2 2 81
9 x 295 2 590 347 463
dt ( ABC ) min 0 x y ;z
2 9 81 18 162
590 347 463
Vậy A(5;4;3) ; B(6;7;2); C( ; ; ) thì diện tích tam giác ABC đạt
81 18 162
giá trị nhỏ nhất
Câu IV.
u2 3
1. Đặt u 4 x 1 x 1
4
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 222
Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
http://www.vnmath.com
http://www.VNMATH.com
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
2 udu
du dx dx
4x 1 2
2
u 2 3 udu 2 u 2 3 1 1 2 13
I du ( u 3 3u )
0
4u 2 0 8 8 3 0 12
yz ( y z )2
2. Ta có: x y z (1)
3x 12 x
Đặt y z m ( với m 0 )
m2
Ta có: (1) x m
12 x
12 x 12mx m 2 0
2
x 1 2 3 3
y z (6 4 3) x .
y z 64 3 6
Cách 3.
2
yz ( y z )2 x x x 2 3 3
x y z 12 12 1 0
3x 12 x yz yz yz 6
3 An3 1
A n An3 (1 )
3! 35 3! 35
(n 1)(n 2) (n 1)(n 2)
7
n!
6 35
(n 3)!(n 1)(n 2)
7
n 35 n 30 (thoả mãn điều kiện)
6
Với n =30 ta có:
S 22 Cn2 32 Cn3 ... (1) n n 2 Cnn
Ta có: (1 x )n Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 ... (1) n Cnn x n
Lấy đạo hàm hai vế ta được: n(1 x) n1 Cn1 Cn2 3Cn3 x 2 ... (1)n nCnn x n 1 (1)
Trong (1) cho x 1 ta có: 0 Cn1 2Cn2 3Cn3 ... (1) n nCnn (2)
Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta có:
n(n 1)(1 x)n 2 2Cn1 3.3Cn2 x ... (1) n n(n 1)Cnn x n 2 (3)
Trong (3) cho x 1 ta được: 0 2Cn1 3.2Cn2 ... (1)n n(n 1)Cnn (4)
Lấy (2) cộng (4) vế theo vế ta có:
0 Cn1 (2 2.1)Cn2 (3 3.2)Cn3 ... ( 1) n n n( n 1) Cnn
0 Cn1 2Cn2 3Cn3 ... (1) n nCnn
S 22 Cn2 32 Cn3 ... (1)n n 2 Cnn Cn1
Với n 30 S C301 30
2. Gọi toạ độ các điểm A và B trong mặt phẳng Oxy lần lượt là ( x A ; y A ) và
( xB ; y B ) .
Theo bài ra, AB 5 ( x A xB ) 2 ( y A yB ) 2 5 (1)
Đường thẳng AB có phương trình: x 2 y 3 0
xA 2 y A 3 0 (*)
( x A xB ) 2( y A yB ) 0 (2)
xB 2 yB 3 0
x A xB xC y A y B yC
G là trọng tâm của tam giác ABC G ( ; )
3 3
x x 1 y y 1
Mà G đường thẳng x y 2 0 A B A B 2 0
3 3
( xA xB ) ( y A yB ) 8 0 (3)
( x A xB )2 ( y A y B )2 5 (1)
Từ (1),(2),(3) ta có hệ (I) ( x A xB ) 2( y A y B ) 0 (2)
x x y 8 (3)
A B C
1 1 1 3 3
*) Ta có: VS . ABCD SA.dt ( ABCD ) .SA.AD 2 a 3.a 2 a
3 3 3 3
*) Lấy E CD sao cho CD CE (SA; SB) (SB; BE )
Ta có, tứ giác ABEC là hình bình hành AC BE a 2
Xét AEC có :
ACE BCE BCA 135o AE 2a 2 a 2 2a 2a cos135o a 5
Xét SAE vuông ở A có: SE SA2 AE 2 3a 2 5a 2 2 2a
Mặt khác, SAB vuông tại A SB a 2 3a 2 2a
và ABC vuông tại B AC a 2 BE AC a 2
SB 2 EB 2 SE 2 4a 2 2a 2 8a 2 1
Xét SBE ta có cos
2SE.SB 2.2a.a 2 2 2
1
arc cos( ).
2 2
ĐỀ SỐ 39
Câu I.
x2 x 1 1
1. Khi m = 1 hàm số trở thành y = = x -1+
x2 x2
1o. Hàm số có TXĐ là R\{-2}
2o. Sự biến thiên của hàm số
Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và đường tiệm cận
Ta có: lim , lim
x x
lim , lim
x 2 x 2
Kết luận: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- ;-3) và (-1;+ )
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-3;-2) và (-2;-1)
Hàm số đạt cực đại tại x = -3, yCĐ = y(-3) = -5
Hàm số đạt cực đại tại x = -1, yCT = y(-1) = -1
o
3 . Đồ thị
1
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm (0; )
2
Đồ thị đi qua các điểm A(-3;-5) và C(-1;-1)
Đồ thị hàm số nhận giao điểm B(-2;-3) của 2 tiệm cận làm tâm đối xứng.
-3 -2 -1
-10 -5 0 5 10
y
C -1
-2
-3
B
-4
-5
A
-6
-8
x 2 (3m 2) x 1 2m 9 8m
2. y x 3m 4
x2 x2
8m 9
y' 1 2
x 2
9
TH1: m y 1
8
9
TH2: m
8
9
- m , y ' 0 x D hàm số đồng biến trên từng khoảng của TXĐ
8
9
- m , y ' 0 x D hàm số nghịch biến trên từng khoảng của TXĐ
8
9
Vậy với m thì hàm số đồng biến trên từng khoảng của TXĐ
8
Câu II.
x
1. 3sin x cos 2 x sin 2 x 4sin x cos 2
2
2
3sin x 1 sin x sin 2 x 2 sin x cos x 1
2sin 2 x sin x 1 0
x 6 k 2
1
sin x 7
2 x k 2 k
6
sin x 1
x k 2
2
x 1 y 8 x 3 (1)
2. 4
x 1 y (2)
x 1
ĐK
y 0
Từ (2) y ( x 1)2 . Thay vào (1) ta được x 1 ( x 1)2 8 x 3
x 1 8 x3 x 2 2 x 1 x 1 x 3 x 2 2 x 9 (*)
Ta thấy x 2 là 1 nghiệm của pt (*)
Xét hàm số f ( x) x 1, x 1
1
f ' ( x) 0 x 1 hàm số f ( x ) đồng biến trên [1; )
2 x 1
g ( x ) x 3 x 2 2 x 9, x 1
2
1 5
g ' ( x ) 3 x 2 2 x 2 3 x 0 hàm số g ( x) nghịch
3 3
biến trên [1; )
Với 1 x 2 ta có f ( x ) f (2) g (2) g ( x)
Với x 2 ta có f ( x ) f (2) g (2) g ( x )
Với x = 2 ta có f(2) = 1 = g(2) x 2 là nghiệm duy nhất của pt (*)
Thay vào (2) y 1
x 2
Vậy nghiệm của hệ pt là
y 1
Cách 2.
(*) x 1 x 3 x 2 2 x 9 = 0 (**)
3 2
Xét hàm số f ( x) x 1 x x 2 x 9 , x 1 .
1
f '( x) 3x 2 2 x 2 0, x 1 .
2 x 1
Mặt khác, f(2) = 0. Suy ra, x = 2 là nghiệm duy nhất của (**).
Câu III.
1. Gọi D(x; y; z) là điểm cần tìm
Câu IV.
x
1. Đặt 4 x 2 t dt dx
4 x2
x2 4 t 2
t (1) 3, t (0) 2
3
3
2 t3 8 16
I (t 4)dt 4t 3 3 8 3 3
2 3 2 3 3
2. TH1: x 0 hoặc y 0 , ta có :
n
xn + yn = n +1 xn +1 + yn +1 (1)
TH2: x 0, y 0 x > 0, y > 0.
Ta chứng minh
n
xn + yn > n +1 xn +1 + yn +1 . (2)
Thật vậy:
n n1
n n
x x
x + yn > n +1 xn +1 + yn+1 n + 1 > n +1 + 1 (3)
y y
x
Giả sử x y . Đặt a 0 a 1
y
Bđt cần chứng minh n a n 1 n 1 a n 1 1
1 1
ln a n 1 ln a n 1 1 (4)
n n 1
1
Xét hàm số f ( x ) ln a x 1 , x 2
x
1 a x ln a
f ' ( x)
ln( a x
1) 0 x [2; )
x2 x(a x 1)
hàm số f ( x ) nghịch biến trên [2; ) f (n) f (n 1)
1 1
ln a n 1 ln a n 1 1
n n 1
Suy ra, (4) được chứng minh.
Vậy với x, y 0 ; n , n 2 thì n x n y n n1 x n1 y n1
Dấu ”=” xảy ra khi x 0, y hoặc y 0, x .
Cách khác:
1 1
(4) ln a n 1 ln a n 1 1 0 , 0 a 1 , n N , n 2 (5)
n n 1
1 1
Xét hàm số f (t ) ln t n 1 ln t n 1 1 , n N , n 2, t (0;1]
n n 1
nt n 1 (n 1)t n t n 1 tn t n 1 t n
f '(t ) n n 1
n t n 1 (n 1) t n 1 1 t 1 t 1 t n 1 t n 1 1
t n 1 (1 t )
n 0, n N , n 2, t (0;1]
t 1 t n1 1
Suy ra, f(t) đồng biến trên (0; 1]
1 1
a > 0 f(a) > f(0) ln a n 1 ln a n 1 1 0 (đpcm)
n n 1
Phần riêng
Câu Va.
n
n
1. x , n , ta có: x 1 Cnk x n k
k 0
2 2 n 1 2 2
n
n
C k x n k dx
x 1 n
x n k 1
k
x 1 dx
0 0 k 0
n
n 1
C
k 0
n
n k 1 0
0
4 B
E
2 D
H
1 K
F A
1 1,5 2 3 x
-5 0 5
-2
-4
1 1
OAB vuông tại O => SOAB = S = .OA.OB= .3.4=6
2 2
AB2 = OA2 OB 2 = 32 42 5
1 1
p= (OA+OB+AB) = (3 + 4 + 5) = 6
2 2
S
=> r = 1=> tâm đường tròn nội tiếp OAB là H(1;1)
p
3
Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn AB, OB, OA. Ta có D ; 2 ,
2
3
E(0;2), F ; 0
2
DE / / OA
DF / /OB DE DF DEF vuông tại D.
OA OB
3
Gọi K là trung điểm của đoạn EF => K ;1 , K là tâm đường tròn ngoại tiếp
4
2
3 2 5
DEF . Bán kính đường tròn này là R = KE = 1 = 4
4
2
1 1 1
Ta thấy R r , HK R r HK đường tròn nội tiếp OAB và
4 4 4
đường tròn ngoại tiếp DEF tiếp xúc ngoài với nhau, đpcm.
Câu Vb.
x x
x 2 1 x 2 1 x x2 x2 x 3 2
1. 3 2 5.6 0 3.3 2.2 5.6 0 3. 2. 5 0
2 3
x
3
Đặt t t 0
2
2
Ta có 3t 5 0 3t 2 5t 2 0 0 t 2
t
x
3
2 x log 3 2 .
2 2
Cách khác.
Bất phương trình đã cho tương đương:
2x x
3 3 3 x 3 x 3
x
3 5 2 0 2 3 1 0 2 x log 3 2
2 2 2 2 2 2
ACD cân AE CD
Suy ra CD mp(ABE) và góc giữa mp(ACD) và mp(BCD) bằng (AE,BE)=90o
Lại có ACD = BCD AE = BE ABE vuông cân tại E
a A
AE = BE =
2
a 2a
CE = AC 2 AE 2 = CD = =a 2
2 2 a
a
H
1 1 a 1 a
S BCD = BE.CD = . . a 2 = a2
2 2 2 2 D
F
Mà AE CD và AE BE a
AE mp(BCD) nên AE là K
đường cao hạ từ đỉnh A xuống B E
mp(BCD) của hình chop A.BCD
a
1 1 a 1 2 a3 2
Vậy VA. BCD = AE. S BCD = . . a =
3 3 2 2 12 C
Gọi F, K, H lần lượt là trung điểm của AC, BD và AB
EF / /AD, EK / /BC
a
EF EK HK FH 2
1 a
Nên tứ giác HFKE là hình thoi có đường chéo HE = AB =
2 2
1200
Suy ra, các tam giác KHE,FHE đều KEF
o
(EF, EK) = 60
Vậy góc giữa 2 đường thẳng AD và BC bằng 60o.
ĐỀ SỐ 40
Câu I.
3x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y (1)
x 1
10 Tập xác định: \{-1}
20 Sự biến thiên :
* Giới hạn:
lim y 3 ; lim y 3 Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x x
lim y ; lim y Đường thẳng x = - 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
x 1 x 1
số.
* Chiều biến thiên:
2
y' 0, x 1
( x 1)2
Bảng biến thiên
x - -1 +
y’ + +
y +
-
Hầm số đồng biến trên mỗi khoảng (; 1) và (-1; ).
30 Đồ thị
Giao Oy: (0; 1)
1
Giao Ox: ( ; 0)
3 y f (x )=(3 x+1) /(x +1)
x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-2
-4
-6
-8
2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại M(-2; 5) là:
y = 2(x + 2) + 5 hay y = 2x + 9.
9
Đường thẳng trên giao Ox tại A( ; 0).
2
Đường thẳng trên giao Oy tại B(0; 9).
Diện tích tam giác cần tìm là SOAB :
SOAB = 1 1 9 81
OA.OB = . .9 = .
2 2 2 4
Câu II.
1. 4(sin 4 x cos 4 x) cos4x + sin2x = 0
4(sin 2 x cos 2 x) 2 8sin 2 x cos 2 x 1 2sin 2 2 x + sin2x = 0
4sin 2 2 x + sin2x +5 = 0
sin 2 x 1
[ 5 (loại)
sin 2 x
4
2x k 2
2
x k
4
2. ( x 1)( x 3) x 2 2 x 3 2 ( x 1) 2 (1)
Điều kiện: -1< x <3.
(1) ( x 2 2 x 3) x 2 2 x 3 x 2 2 x 1
Đặt x 2 2 x 3 =t t 0.
(1) trở thành:
3
t t 2 2
3
t t2 2 0
(t 1)(t 2 2t 2) 0
t 1
t 1 : x 2 2 x 3 1 x 2 2 x 2 <0 1 3 x 1 3 .
Câu III.
1. Gọi M( xo ; yo ; zo ) là giao điểm của d với ( )
khi đó ( x0 , y0 , z0 ) phải thỏa:
2 x 0 y 0 2 z 0 1 0 (1 )
x0 1 y0 1 z0
(2)
1 2 2
x0 1 y0 1 z0
Đặt 1 t
2 2
x0 t 1
y0 2t 1
z 2t
0
Thay vào (1) ta được:
2(t + 1) – (2t + 1) + 2.(-2t) + 1 = 0
1 3
- 4t +2 = 0 t = M( 2 ; 2; - 1).
2
* Ta có :
a (1; 2; 2) là vectơ chỉ phương của d.
n (2; 1; 2) là vectơ pháp tuyến của ( ) .
là góc giữa d và ( )
a.n 4
sin = = .
a.n 9
2. Gọi I( xI , yI , zI ) là tâm mặt cầu.
Phương trình mặt cầu (C)
x2 y 2 z2 2 xI x 2 yI y 2 zI z d 0
2 2 2
x I y I z I d 0
Do (C) tiếp xúc với ( ) và Oxy nên:
d(I, ( ) ) = d(I,(Oxy)) = R.
2 xI y I 2 z I 1 z I
R 2 xI yI 2 z I 1 =3 z I (*)
22 12 22 1
Mặt khác: I d nên:
xI t 1
y I 2t 1
z 2t
I
Thay vào (*) 4t 2 3 2t (4t 2)2 9(2t ) 2 20t 2 16t 4 0
1
t= ,t=1
5
TH1: t = -1:
I(0; - 1; 2), R = 2.
phương trình mặt cầu: x 2 ( y 1) 2 ( z 2)2 4
1
TH2: t =
5
6 7 2 2
I( ; ; ), R = .
5 5 5 5
2 2
6 7 2 4
phương trình mặt cầu: x y z
5 5 5 25
Câu IV.
1
2x x 1 2x 1
x
1. I xe xe dx dx
2
0 4 x 0 0 4 x2
1 1 1
1 1 1
I 1 xe dx xd (e 2 x ) xe 2 x
2x 1
0 e2 x dx
0
20 2 20
1 1 1 1 1 1 2
= e 2 e 2 x 10 e 2 e2
2 4 2 4 4 4
e 1
1 1 1
xdx 1 2 xdx 1 d (4 x 2 )
I2 = 4 x 2 10 2 3
0 4 x 2 2 0 4 x 2 2 0 4 x 2
1
I I1 I 2 e 2 1 3 2
4
2. Chứng minh: cos x cos y 1 cos(xy) .
x y x-y x y x+y
Ta có cosx +cosy = 2cos cos ; cos 1; cos 0 (vì 0 x, y )
2 2 2 2 3
x+y
cosx+cosy 2cos (1)
2
x+y x y
Ta có xy ; xy 0; cos cos xy (2)
2 3 2
Từ (1) và (2) suy ra, cosx+cosy 2cos xy
PHẦN RIÊNG:
Câu V.a.
1. Ta có:
(1 x) n Cn0 Cn1 x ... Cnn x n
AG PG 2 PG 2 KD MF 2 5 AQ AP 3
Ta có: 1 1 1 1 1 .
AP AP PC KC MC 3 3 AD AG 5
Gọi V là thể tích tứ diện ABCD, V1 là thể tích khối đa diện ABMNQP, V2 là thể tích
khối đa diện CDMNPQ. Khi đó V2 = V - V1.
Ta có V1 = VABMN + VAMPN + VAPQN .
BM 1 BN 1 S 1 S 3 S 1
Do , BMN , MNC , DNC .
BC 4 BD 2 S BCD 8 S BCD 8 S BCD 2
A
Suy ra:
1 1 1 1 3 1
VABMN V ,VAMNP VAMNC V ,VAPQN . VADNC V .
8 3 8 3 5 10 P
Q
7 V1 7 K
Như thế, V1 V . Suy ra, .
20 V2 13 B G
Cách 2. Gọi K MN CD . N D
Áp dụng định lý Menelauyt cho tam giác BCD : M
F
MB KC ND 1 KC 1 KC KC 3
. . 1 . . 1 3 C
MC KD NB 3 KD 1 KD DC 2
PK AD Q . Áp dụng định lý Menelauyt cho tam giác ACD :
KC QD PA QD 1 QD 2 AQ 3
. . 1 3. . 1 .
KD QA PC QA 2 QA 3 AD 5
Ta có: VPQDCMN VKCPM VKQDN .
ĐỀ SỐ 41
Câu II.
tan 2 x t anx 2
1. Phương trình 2
sin x tương đương:
tan x 1 2 4
2
2(tan x t anx)
sin x cos x
tan 2 x 1
2 2
2cos x(tan x + tanx) = sinx + cosx
2
2sin x + 2sinxcosx = sinx + cosx, cosx 0.
(sinx + cosx)(2sinx - 1) = 0, cosx 0.
x 4 k
x k 2
6
x 5 k 2
6
x 1 y 1 z 7
2 3 4
1. A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
d có véc tơ chỉ phương u (2;3; 4) . Mặt phẳng (P) đi qua A và nhận véc tơ
u (2;3; 4) làm véc tơ pháp tuyến, nên (P) có phương trình:
2(x -5) + 3(y - 5) - 4z = 0
2x +3y -4z - 25 = 0.
Gọi H là hình chiếu của A trên d (giao điểm của (P) và d), tọa độ H là nghiệm của
x 1 y 1 z 7
hệ: 2 3 4 suy ra H(3; 5; - 1).
2 x 3 y 4 z 25 0
H là trung điểm của AA', nên A'(1; 5; - 2).
2. Tam giác ABC vuông tại C và B, C thuộc d nên C trùng H(3; 5; - 1).
B thuộc d nên B(- 1 + 2t; - 1 + 3t; 7 - 4t).
BC = 29 (2t - 4)2 + (3t - 6)2 + (8 - 4t)2 = 0 t = 1 hoặc t = 3.
Vậy, có hai điểm B mà tọa độ là: (1; 2; 3) hoặc (5; 8; - 5)
Câu IV.
1. Tích phân:
1 1
I ( x x 1)e dx ( x 2 x 1)d (e x )
2 x
0 0
1 1
1 1
( x 2 x 1)e x (2 x 1)d (e x ) 3e 1 (2 x 1)e x 2 e x dx 2e 2
0 0
0 0
2
60 x
y
36 x 2 y 60 x 2 25 y 0 36 x 2 25
60 y 2
2. Hệ phương trình 36 y 2 z 60 y 2 25 z 0 z 2
y
2 2 36 y 25
36 z y 60 z 25 x 0 60 z 2
x
36 z 2 25
Thấy ngay, nếu x = 0 thì y = z = 0. Suy ra, x = y = z = 0 là một nghiệm.
Nếu x 0 thì x > 0, theo đó, y > 0, z > 0.
60t 2
Xét hàm số f (t ) , t 0.
36t 2 25
300t
Ta có, f '(t ) 0, t 0. Suy ra f(t) đồng biến.
(36t 2 25)2
y f ( x)
Hệ phương trình đã cho tương đương: z f ( y ) .
x f (z)
2.
mf(AKH) SC AH SC
AH BC vì BC mf(SAB) S
AH mf(SBC) AH HK (1)
Ta có:
1 1 1 K
2
2
AH AB AS 2
AB 2 .AS2 a 2 .4a 2 2a
AH
2
AB AS 2 2
a 4a 2
5 A H C
SC = AS2 AC 2 4a 2 2a 2 a 6
SA2 4a 2 2a 6
SK.SC = SA2 SK .
SC a 6 3
2 2 2 2 24a 2 12a 2 B
AK = SA - SK = 2a - =
9 9
2 2
12a 4a 2a 15
HK = AK 2 AH 2 = .
9 5 30
1 8a 3
VSAHK AH .HK .SK .
6 45
Cách khác.
2
2 SH SA
SH .SB SA
SB SB
2
2 SK SA
SK .SC SA
SC SC
2
VSAHK SH SK SA2
.
VSABC SB SC SB.SC
SA4 16a 4 1 1 2 8a 3
VSAHK 2 VSABC 2 2 . . a .2a .
SB .SC 2 5a .6a 3 2 45
MỤC LỤC
Đề 41 43
PHẦN THỨ HAI. HƯỚNG DẪN GIẢI 44
Đề 1 45
Đề 2 51
Đề 3 56
Đề 4 63
Đề 5 70
Đề 6 76
Đề 7 80
Đề 8 86
Đề 9 91
Đề 10 95
Đề 11 101
Đề 12 106
Đề 13 110
Đề 14 113
Đề 15 116
Đề 16 119
Đề 17 122
Đề 18 125
Đề 19 130
Đề 20 134
Đề 21 138
Đề 22 142
Đề 23 147
Đề 24 152
Đề 25 155
Đề 26 160
Đề 27 165
Đề 28 169
Đề 29 172
Đề 30 177
Đề 31 182
Đề 32 187
Đề 33 192
Đề 34 198
Đề 35 203
Đề 36 208
Đề 37 213
Đề 38 219
Đề 39 227
Đề 40 235
Đề 41 241