You are on page 1of 2

NHIỆT PHẢN ỨNG

1. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: Na+(r) + Cl-(k)  → NaCl(r) ∆ H0
Biết nhiệt thăng hoa của natri = + 20,64 KCal/mol.
Năng lượng liên kết của Cl-Cl = + 58,0 KCal/mol
Ái lực eletron của Cl = - 83,17 KCal/mol
Năng lượng ion hóa thứ nhất của Na = + 119,98 KCal/mol
Nhiệt tạo thành của NaCl = - 98,23KCal/mol.
2. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau (các chất đều ở pha khí) và nêu ý nghĩa hóa
học của kết quả tính được.
t °, xt
Hexan  → benzen + 3H2.
Cho năng lượng liên kết:
Trong hexan: C-H: 412,6 kJ/mol C-C: 33,5 kJ/mol
Trong benzen C-H: 420,9kJ/mol C-C: 486,6kJ/mol
(trung bình)
Trong H2 H-H: 430,5kJ/mol
3. Tính nhiệt hình thành của ion clorua (Cl-) dựa trên các dữ kiện sau:
- Nhiệt hình thành HCl (k) : ∆ H10 = - 92,2kJ/mol
- Nhiệt hình thành ion hydro (H+) ∆ H2 0 = 0
HCl (k) + aq  → H+ (aq) + Cl- (aq) ∆ H30 = - 75,13kJ/mol
4. Tính năng lượng liên kết C-H và C-C từ các kết quả thực nghiệm sau:
- Nhiệt đốt cháy CH4 - 801,7kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy C2H6 - 1412,7 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy hidro -241,5kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy than chì - 393,4kJ/mol
- Nhiệt hóa hơi than chì + 715kJ/mol
- Năng lượng liên kết H-H +431,5kJ/mol
Các kết quả đều đo được ở 298K và 1atm.
5. Cho các dữ kiện dưới đây:
C2H4 + H2  → C2 H6 ∆ Ha = - 136,951kJ
C2H6 + 7/2 O2 → 2CO2 + 3H2O (l) ∆ Hb = - 1559,837kJ
C + O2  → CO2 ∆ Hc = - 393,514kJ
H2 + 1/2O2  → H2O (l) ∆ Hd = - 285,838kJ
Hãy xác định: Nhiệt hình thành và nhiệt đốt cháy của C2H4.
6. Cho các số liệu nhiệt động học của một số phản ứng sau ở 298K.
2NH3 + 3N2O  → 4N2 + 3H2O ∆ H1 = - 1011kJ
N2O + 3H2  → N 2 H 4 + H2 O ∆ H2 = - 317kJ
2NH3 + 1/2O2  → N 2 H 4 + H2 O ∆ H3 = - 143kJ
H2 + 1/2O2  → H2 O ∆ H4 = - 286kJ
Hãy tính nhiệt tạo thành của N2H4 và NH3.
7. X là một hidrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có liên kết đơn hoặc liên kết đôi,
phương trình nhiệt hóa học của phản ứng cháy của X như sau:
→ nCO2 + (n+1-k)H2O ∆ H = - 1852kJ
CnH2n+2-k + (3n+1-k)/2 O2 
Trong đó n là số nguyên tử cacbon và k là số liên kết đôi C=C trong X. Hãy xác định
công thức cấu tạo của X. Biết rằng năng lượng các liên kết như sau:
1
Liên kết O=O H-O C-H C=O C=C C-C
Năng lượng liên kết (kJ/mol) 498 467 413 799 611 414
8. N¨ng lîng liªn kÕt cña N-N b»ng 163 kJ.mol–1, cña N≡ N b»ng 945 kJ.mol–1.
Tõ 4 nguyªn tö N cã thÓ t¹o ra 1 ph©n tö N4 tø diÖn ®Òu hoÆc 2 ph©n tö N2
th«ng thêng. Trêng hîp nµo thuËn lîi h¬n? H·y gi¶i thÝch.

9. Cho phương trình nhiệt hóa học:


C3H6 (k) + 9/2 O2 → 3CO2 (k) + 3H2O (l) ∆ H0298 = - 2061Kj
Tính ∆ H0298 cho phản ứng 9CO2 (k) + 9H2O (l) = 3C3H6 (k) + 13,5 O2 (k).

10. Cho phương trình nhiệt hóa học:


H2 (k) + 1/2 O2 (k) → H2O (l) ∆ H0298 =-68,3 Kcal
CaO (r) + H2O (l)  → Ca2+ (aq) + 2OH- (aq) , ∆ H0298 = - 19,5Kcal
Ca (r) + 2H2O (l)  → Ca2+ (aq) + 2OH- (aq) + H2 (k) , ∆ H0298 = -109Kcal
Tính nhiệt của phản ứng: Ca (r) + 1/2 O2 (k)  → CaO (r).

11. Lập chu trình Born – Haber để tính năng lượng mạng lưới ion của CaCl2 từ các dữ
kiện thực nghiệm sau:
∆ H0298 (CaCl2) = - 795kJ/mol
Ca (r)  → Ca(k) nhiệt nguyên tử hóa ∆ H0α = 192kJ/mol
Ca(k) – 2e  → Ca2+ . Năng lượng ion hóa Ca: I1 + I2 = 1745kJ/mol.
Năng lượng kết hợp eletron của Cl-: Cl(k) + 1e Cl- (k): E = - 364kJ/mol.

12. Tính nhiệt hình thành H2SO4 (l) từ các đơn chất tương ứng, biết:
(a) S(r) + O2(k)  → SO2(k) : ∆ H0298=-296,6128kJ/mol
(b) SO2 (k) + 1/2O2 (k) → SO3 (k) ∆ H0298= -98,1882kJ/mol
(c) SO3 (k) + H2O (l)  → H2SO4 (l) ∆ H0298 = -130,1652kJ/mol
(d) H2 (k) + 1/2 O2 (k) → H2O (l) ∆ H0298 = -285,5776kJ/mol

You might also like