You are on page 1of 20

ÔN TRẮC TL : một d. Kiểm soát ngăn b.

Xét duyệt, ghi chép và


NGHIỆM MÔN KIỂM cách tương đối. ngừa có trước kiểm bảo quản tài sản
TOÁN 1.7. Tính độc lập soát phát hiện c. Kiểm soát, bảo quản tài
của các kiểm toán sản và xét duyệt
CHƯƠNG 1 viên nội bộ hoàn 3.3. Những câu d. Theo dõi, ghi chép và
1.1. Kiểm tra Dự án cầu toàn không được nào sau đây về hoạch định
vượt Ngã tư sở, theo bảo đảm do … môi trường kiểm
hợp đồng kiểm toán đã TL : đây là soát là sai 3.5. Các hoạt động sau
ký với Chủ đầu tư Dự một bộ phận thuộc a. Thái độ của nhà đây là hoạt động kiểm
án, nhằm đánh giá hiệu đơn vị và chịu sự quản lý đối với hệ tra độc lập, ngoại trừ:
quả và khả năng hoàn quản lý của ban thống KSNB và a. Lập bảng đối chiếu với
thành tiến độ Dự án … lãnh đạo đơn vị. hành vi đạo đức có ngân hàng
TL : Là loại hình 1.8. Tiêu chuẩn 1 ảnh hưởng không b. Đối chiếu sổ chi tiết và
kiểm toán hoạt động do kiểm toán viên đáng kể đến hành sổ cái
các kiểm toán viên độc theo IFAC, tiêu động, suy nghĩ của c. Lập bảng cân đối số
lập thực hiện. chuẩn quan trọng nhân viên phát sinh
1.2. Kiểm toán dùng để mang nét đặc thù b. Một cấu trúc tổ d. Đánh trước số thứ tự
đánh giá tính hiệu lực nghề kiểm toán… chức phức tạp, các hoá đơn
và hiệu quả của dây TL : là tính không rõ ràng có
chuyền sản xuất mới lắp độc lập. thể sẽ đem đến 3.6. Những thủ tục
đặt … nhiều vấn đề phức kiểm soát nào sau đây
TL : là kiểm toán CHƯƠNG 3: tạp liên quan đến hoạt
hoạt động. KIỂM SOÁT HỆ c. Việc ghi lại (trên động thiết kế và sử
1.3. Trong quá trình THỐNG THÔNG giấy) các chính dụng chứng từ sổ sách
kiểm toán báo cáo tài TIN KẾ TOÁN sách và hướng dẫn a. Khoá tủ giữ các phiếu
chính của một doanh thực hiện các thủ chi tiền
nghiệp, kiểm toán viên 3.1. Những câu tục là một trong b. So sánh số tồn kho thực
độc lập A phụ trách nào sau đây không những công cụ quan tế và sổ sách
cuộc kiểm toán đã nhận phải là 1 trong 5 trọng để phân chia c. Trên mỗi phiếu nhập
quà tặng là cuốn lịch thành phần của hệ quyền hạn và trách kho phải có chữ ký của
của ngân hàng, đồng thống KSNB theo nhiệm của tổ chức thủ kho
thời nhận lời mời đi ăn COSO d. Giám sát là một d. Kế toán phải thu được
cơm trưa với kế toán a. Đánh giá rủi ro việc quan trọng quyền xét duyệt xóa nợ
trưởng ngân hàng … b. Các chính sách trong một tổ chức khó đòi nhỏ hơn 5 triệu.
TL : là vi phạm kiểm soát nội bộ mà không thể thực
tính độc lập trong kiểm c. Giám sát, theo hiện báo cáo trách 3.7. Trình tự nào sau
toán. dõi nhiệm hoặc tổ chức đây là thích hợp cho
1.4. Kiểm toán viên (độc d. Thông tin truyền đó quá nhỏ để có quá trình đánh giá rủi
lập) A nắm giữ 2% cổ thông thể phân chia chức ro
phiếu trong công ty Z, năng, nhiệm vụ đầu a. Nhận dạng nguy cơ,
do đó A không được 3.2. Những câu đủ đánh giá rủi ro và tổn
phép kiểm toán công ty nào sau đây là sai thất, xác định thủ tục
Z do không bảo đảm a. Kiểm soát phát 3.4. Những chức kiểm soát, ước tính lợi ích
tính độc lập. hiện có trước kiểm năng kế toán nào chi phí
TL : đúng. soát ngăn ngừa sau đây phải được b. Xác định thủ tục kiểm
1.5. Bản chất của kiểm b. Kiểm soát sửa sai tách biệt để đạt soát, đánh giá rủi ro và
toán có trước kiểm soát được việc phân tổn thất, nhận dạng nguy
TL : là kiểm tra ngăn ngừa chia các chức năng cơ, ước tính lợi ích chi
số liệu kế toán. c. Kiểm soát ngăn hiệu quả: phí
1.6. Tính độc lập của ngừa tương đương a. Kiểm soát, ghi c. Đánh giá rủi ro và tổn
các kiểm toán viên nội với kiểm soát phát chép và theo dõi thất, xác định thủ tục
bộ chỉ được bảo đảm … hiện kiểm soát, nhận dạng nguy

1
cơ, ước tính lợi ích chi d. Bảo đảm hiệu và hoạt động tương trình tự đánh giá hệ
phí quả của hoạt động đối độc lập với thống kiểm soát nội bộ :
d. Ước tính lợi ích chi và năng lực quản lý phòng kế toán và a. Thu thập hiểu biết về
phí, nhận dạng nguy cơ, e. Tất cả các mục các bộ phận hoạt hệ thống kiểm soát nội bộ
xác định thủ tục kiểm tiêu trên. động được kiểm và mô tả chi tiết hệ thống
soát, đánh giá rủi ro và tra. kiểm soát nội bộ trên giấy
tổn thất 4.2. Loại hình e. Cả câu B và D tờ làm việc.
kiểm toán đánh b. Đánh giá ban đầu về
3.8. Hệ thống hiện hành giá thường xuyên 4.4. Thủ tục kiểm rủi ro kiểm soát để lập kế
có độ tin cậy ước tính là về tính hiệu quả soát do các nhà hoạch cho các khoản mục
90%. Nguy cơ chủ yếu của việc thiết kế quản lí xây dựng trên BCTC.
trong hệ thống hiện và vận hành các dựa trên các c. Thực hiện thử nghiệm
hành nếu xảy ra sẽ làm chính sách …. ?: nguyên tắc : kiểm soát.
tổn thất 30.000.000. Có a. Kiểm toán nội a. Nguyên tắc bất d. Lập bảng đánh giá
2 thủ tục kiểm soát để bộ. (nếu là chính kiêm nhiệm, kiểm soát nội bộ.
đối phó với rủi ro trên. sách của doanh nguyên tắc phân ĐÁP ÁN : A
Thủ tục A với chi phí nghiệp) công phân nhiệm
thiết lập là là 1.000.000 b. Kiểm toán độc và làm việc cá nhân 4.7. Phương pháp tiếp
và sẽ giảm rủi ro xuống lập. b. Nguyên tắc phân cận để thu thập hiểu
còn 6%. Thủ tục B chi c. Kiểm toán Nhà công phân nghiệm biết về hệ thống kiểm
phí ước tính là nước. (nếu là các và nguyên tắc tự soát nội bộ và đánh giá
1.400.000 và giảm rủi chính sách của nhà kiểm tra rủi ro kiểm soát bao
ro xuống còn 4%. Nếu nước) c. Nguyên tắc phân gồm :
thiết lập cả 2 thủ tục d. Cả A và B. (nếu công phân nhiệm, a. Tiếp cận theo khoản
kiểm soát A và B thì ghi chung chung thì nguyên tắc bất mục.
chi phí ước tính là chắc là cả 2) kiêm nhiệm và b. Tiếp cận theo chu trình
2.200.000 và rủi ro sẽ nguyên tắc ủy nghiệp vụ.
giảm còn 2%. Thủ tục quyền và phê c. Tiếp cận theo các
nào nên được lựa chọn chuẩn. khoản mục phát sinh.
a. Thủ tục A 4.3. Bộ phận kiểm d. Không câu nào d. Tiếp cận theo kinh
b. Thủ tục B toán nội bộ là bộ đúng nghiệm.
c. Cả 2 thủ tục A và B phận : e. Câu A, B đúng.
d. Không thiết lập thủ tục 4.5. Những người
a. Trực thuộc một
nào nằm trong ủy ban 4.8. Trong thử nghiệm
cấp cao nhất để
kiểm soát : kiểm soát, nếu các thủ
không giới hạn
a. Thành viên tục để lại dấu vết trên
phạm vi hoạt động
CHƯƠNG 4: ĐÁNH HĐQT. tài liệu thì nên áp dụng
của nó.
GIÁ HỆ THỐNG b. Thành viên Ban phương pháp :
b. Phải trực thuộc
KIỂM SOÁT NỘI BỘ Giám Đốc. a. Phép thử “Walk
một cấp cao đủ để
c. Các chuyên gia through”.
không giới hạn
4.1. Theo liên đoàn kế am hiểu về lĩnh vực b. Phỏng vấn nhân viên
phạm vi hoạt động
toán quốc tế (IFAC), hệ kiểm soát. đơn vị về các thủ tục
của nó.
thống kiểm soát nội bộ d. Thành viên kiểm soát.
c. Phải được giao
là một hệ thống chính HĐQT kiêm nhiệm c. Thực hiện lại các thủ
một quyền hạn lớn
sách và thủ tục được các chức vụ quản tục kiểm soát.
và hoạt động hoàn
thiết lập nhằm đạt được lý. d. Tất cả đều sai.
toàn độc lập với
mục tiêu : phòng kế toán và
a. Bảo vệ tài sản của đơn các bộ phận hoạt 4.6. Việc đánh giá 4.9. Mục tiêu của kiểm
vị. động được kiểm xem liệu các soát nội bộ trong việc
b. Bảo đảm độ tin cậy của tra. BCTC có thể kiểm đảm bảo độ tin cậy của
thông tin. d. Phải được giao toán được hay các thông tin:
c. Bảo đảm việc thực hiện một quyền hạn không nằm trong a. Thông tin cung cấp kịp
các chế độ pháp lý. tương đối rộng rãi khâu nào trong thời về thời gian.
2
b. Thông tin đảm bảo độ quy chế và thủ tục cách kế toán kiêm kiểm toán viên mới ước
chính xác và tin cậy của kiểm soát để giảm nhiệm làm thủ lượng được rủi ro kiểm
thực trạng hoạt động. bớt các thử nghiệm quỹ của công ty. toán của cuộc kiểm toán.
c. Thông tin đảm bảo tính cơ bản trên số dư TL : SAI
khách quan và đầy đủ. và nghiệp vụ. GT : vì theo 4.15. Các đặc thù về
d. Cả 3 phương án trên. c. Thu thập bằng nguyên tắc bất quản lý đề cập đến các
chứng về kết quả kiêm nhiệm quy quan điểm khác nhau
4.10. Bộ phận kiểm toán tuân thủ các quy định: sự cách li trong điều hành hoạt
nội bộ cung cấp một sự chế và thủ tục kiểm thích hợp về trách động doanh nghiệp của
quan sát, đánh giá soát nội bộ. nhiệm trong các nhà quản lý. Các quan
thường xuyên về : d. Phát hiện và bày nhiệm vụ có liên điểm đó sẽ ảnh hưởng
a. Hoạt động tài chính tỏ ý kiến về sự hữu quan nhằm ngăn trực tiếp đến chính
của doanh nghiệp. hiệu của các quy ngừa các sai phạm sách, chế độ, các quy
b. Hoạt động sản xuất chế và thủ tục kiểm và hành vi lạm định và các tổ chức
kinh doanh của doanh soát. dụng quyền hành. kiểm soát trong doanh
nghiệp. nghiệp.
c. Tính hiệu quả và hiệu II. Câu hỏi Đúng/ 4.13. Ủy ban kiểm TL : ĐÚNG
năng của công tác kiểm Sai và giải thích soát của các công GT : Bởi vì chính các nhà
soát nội bộ. ty chỉ bao gồm các quản lý đặc biệt là các
d. Toàn bộ hoạt động của 4.13. Bốn mục tiêu thành viên HĐQT nhà quản lý cấp cao nhất
doanh nghiệp, bao gồm của hệ thống kiểm kiêm nhiệm các sẽ phê chuẩn các quyết
cả tính hiệu quả của việc soát nội bộ (bảo vệ chức vụ quản lý. định, chính sách và thủ
thiết kế và vận hành các tài sản của đơn vị, TL : SAI tục kiểm soát sẽ áp dụng
chính sách thủ tục về bảo đảm độ tin GT : vì ủy ban tại doanh nghiệp.
kiểm soát nội bộ. cậy của các thông kiểm soát bao gồm
tin, bảo đảm việc những người trong 4.16. Cơ cấu tổ chức
4.11. Trong kiểm toán thực hiện các chế bộ máy lãnh đạo được xây dựng hợp lý
BCTC, việc đánh giá rủi độ pháp lý, bảo cao nhất của đơn vị trong doanh nghiệp sẽ
ro kiểm soát, nếu rủi ro đảm hiệu quả của bao gồm những góp phần tạo ra môi
kiểm soát được đánh giá hoạt động và năng thành viên của hội trường kiểm soát tốt.
ở mức tối đa thì: lực quản lý) luôn đồng quản trị TL : ĐÚNG
a. Kiểm toán viên phải là thể thống nhất nhưng không kiêm GT : Cơ cấu tổ chức hợp
dựa vào kiểm soát nội bộ và hòa hợp. nhiệm các chức vụ lý đảm bảo 1 hệ thống
để giảm bớt các thử TL : SAI quản lý và những xuyên suốt từ trên xuống
nghiệm trên các số dư và GT : 4 mục tiêu của chuyên gia am hiểu dưới trong việc ban hành
nghiệp vụ. hệ thống kiểm soát về lĩnh vực kiểm các quyết định, triển khai
b. Phải tăng cường các nội bộ đôi khi mâu soát. các quyết định đó cũng
thử nghiệm cơ bản để thuẫn với nhau như như kiểm tra, giám sát
phát hiện những hành vi tính hiệu quả của 4.14. Khi tiến việc thực hiện các quyết
gian lận và sai sót. hoạt động với mục hành các cuộc định đó trong toàn bộ
c. Không phải thực hiện đích bảo vệ tài sản, kiểm toán của đơn doanh nghiệp. Do đó sẽ
thử nghiệm kiểm sổ sách hay cung vị kiểm toán độc góp phần tạo môi trường
soát( Thử nghiệm tuân cấp thông tin đầy lập thì kiểm toán kiểm soát tốt.
thủ) đủ và tin cậy. viên phải tìm hiểu
d. B và C rõ hệ thống kiểm 4.17. Trong kiểm toán
e. A và C. 4.14. Doanh soát nội bộ của BCTC, kiểm toán viên
nghiệp TNHH khách thể kiểm phải đánh giá hệ thống
4.12.Mục đích của thử Nhà nước 1 thành toán. kiểm soát nội bộ và rủi
nghiệm kiểm soát là : viên để đảm bảo TL : ĐÚNG ro kiểm soát chỉ để xác
tiết kiệm chi phí GT : vì phải hiểu rõ minh tính hữu hiệu của
a. Tìm ra gian lận và sai
quản lý đã giảm hệ thống kiểm soát kiểm soát nội bộ.
sót của kế toán viên.
thiểu tối đa bộ nội bộ của khách TL : SAI
b. Thu thập bằng chứng
máy quản lý bằng thể kiểm toán thì GT : Không chỉ vậy mà
về sự hữu hiệu của các
3
còn làm cơ sở cho việc GT : Không cần động kiểm soát hàng
xác minh phạm vi thực phải xem xét mọi nhằm kịp thời điều D. Khi công ty kiểm toán
hiện các thử nghiệm cơ quá trình kiểm soát chỉnh, bổ sung các bắt đầu tiến hành công
bản trên số dư và nghiệp mà chỉ nhận diện và quy chế kiểm soát việc kiểm toán cho khách
vụ của đơn vị. phân tích các quá thích hợp và hiệu hàng
trình kiểm soát dự quả.
4.18. Một hệ thống kiểm kiến có ảnh hưởng 5.4: Thủ tục phân tích
soát nội bộ được thiết lớn nhất đến việc ngang được kiểm toán
kế hoàn hảo sẽ ngăn thỏa mãn mục tiêu viên sử dụng trong việc
ngừa, phát hiện được kiểm soát. lập kế hoạch kiểm toán
các sai phạm. CHƯƠNG 5 – tổng quát loại trừ:
TL : SAI 4.21. Kiểm toán XÂY DỰNG KẾ A. So sánh số liệu thực tế
GT : Mỗi hệ thống kiểm nội bộ là một bộ HOẠCH KIỂM với số liệu dự toán hoặc
soát nội bộ dù được thiết phận độc lập TOÁN số liệu ước tính của kiểm
kế hoàn hảo đến đâu cũng trong đơn vị. toán viên
không thể ngăn ngừa hay TL : ĐÚNG 5.1: Các bước B. Phân tích dựa trên cơ
phát hiện mọi sai phạm GT : Kiểm toán nội kiểm toán không sở so sánh các tỉ lệ tương
có thể xảy ra. Đó là bộ là một bộ phận thích hợp là một quan của các chỉ tiêu và
những hạn chế cố hữu độc lập được thiết nhân tố ảnh khoản mục khác nhau của
của hệ thống kiểm soát lập trong đơn vị hưởng đến: báo cáo tài chính
nội bộ. tiến hành công việc A. RR cố hữu C. So sánh dữ kiện của
kiểm tra và đánh B. RR kiểm soát công ty khách hàng với
4.19. Bộ phận kiểm toán giá các hoạt động C. RR phát hiện dữ kiện của ngành
nội bộ trực thuộc 1 cấp phục vụ yêu cầu D. Không phải 3 D. So sánh số liệu kì này
cao và có quyền hạn quản trị nội bộ đơn đáp án trên với số liệu kì trước hoặc
tương đối rộng rãi, hoạt vị. giữa các kì với nhau
động độc lập với phòng 5.2: Sai phạm về
kế toán và các bộ phận 4.22. Kiểm toán giá trị tài sản 5.5: Nhận diện lý do
hoạt động được kiểm nội bộ không có ý trong bảng cân đối kiểm toán của công ty
tra. nghĩa đối với kế toán được quy khách hàng là:
TL : ĐÚNG doanh nghiệp. định là không A. Xác định người sử
GT : Vì bộ phận kiểm TL : SAI trọng yếu khi : dụng báo cáo tài chính
toán nội bộ phải trực GT : Bộ phận kiểm A. Dưới 1% B. Mục đích sử dụng báo
thuộc 1 cấp cao để không toán nội bộ cung B. Dưới 5% cáo tài chính
giới hạn phạm vi hoạt cấp một sự quan C. Từ 5-15% C. A và B
động của nó, đồng thời sát, đánh giá D. Từ 15-20% D. Không phải 3 đáp án
hoạt động độc lập với thường xuyên về trên
phòng kế toán và các bộ toàn bộ hoạt 5.3: Khi nào thì
phận hoạt động được độngcủa doanh công ty kiểm toán 5.6: Chuẩn bị kế hoạch
kiểm tra nhằm đảm bảo nghiệp, bao gồm cả trở thành chủ thể kiểm toán gồm:
tính độc lập và khách tính hiệu quả của kiểm toán của A. Nhận diện các lý do
quan. việc thiết kế và vận khách hàng : kiểm toán của công ty
hành các chính sách A. Khi công ty khách hàng
4.20. Bước nhận diện và thủ tục về kiểm kiểm toán có sự B. Tìm hiểu ngành nghề
các quá trình kiểm soát soát nội bộ. Bộ liên lạc với khách và hoạt động kinh doanh
đặc thù trong quá trình phận này hoạt động hàng khách hàng
kiểm toán viên đánh giá hữu hiệu sẽ giúp B. Khi công ty C. Các báo cáo tài chính,
ban đầu về rủi ro kiểm cho doanh nghiệp kiểm toán lập xong báo cáo kiểm toàn, thanh
soát cho từng mục tiêu có được thông tin kế hoạch kiểm toán tra hay kiểm tra của năm
kiểm soát cần thiết phải kịp thời và xác thực cho khách hàng hiện hành hay trong vài
xem xét mọi quá trình vể các hoạt động C. Khi công ty năm trước
kiểm soát. của doanh nghiệp, kiểm toán kí hợp D. Tham quan nhà xưởng
TL : SAI chất lượng của hoạt đồng với khách
4
5.7: “Quá trình kiểm 5.10: Khi thu thập tiêu báo cáo tài trọng yếu càng thấp thì
toán phải được thực thông tin cơ sở, chính tức là độ chính xác của
hiện bởi một hoặc nhiều KTV phải: TL : Sai các số liệu trên bác cáo
người đã được đào tạo A. Nghiên cứu giấy GT : Vì đó tài chính càng cao, nên số
đầy đủ thành thạo như phép hành nghề và là việc phân tích lượng bằng chứng thu
một kiểm toán viên” là diều lệ công ty ngang. thập càng nhiều.
nội dung của: B. Tìm hiểu ngành
A. Chuẩn mực kiểm toán nghề hoạt động 5.13: Ở tất cả các 5.16: Trong quá trình
(CMKT) quốc tế số 310 kinh doanh của cuộc kiểm toán thì lựa chọn đội ngũ nhân
(ISA 310) khách hàng. đều phải đánh giá viên, công ty kiểm toán
B. CMKT Việt Nam số C. Thu thập thông tính trọng yếu và cần thay đổi KTV trong
300 tin về các báo cáo rủi ro kiểm toán : các cuộc kiểm toán cho
C. CMKT Việt Nam số tài chính, báo cáo TL : Đúng một khách hàng trong
400 kiểm toán, thanh tra GT : Vì qua nhiều năm để có cái
D. CMKT chung đầu tiên kiểm tra cả năm đó có thể lập được nhìn khách quan và
của hệ thống CMKT hiện hành hay trong một kế hoạch kiểm trung thực đối với
được chấp nhận phổ biến vài năm trước. toán hợp lý, tính khách hàng
(GAAS) D. Thu thập thông trước được rủi ro và TL : Sai.
tin về hội đồng chi phí. GT : Vì công ty
5.8: Nhận diện các bên quản trị của công kiểm toán cần tránh thay
liên quan là một khâu ty, cổ phiếu, trái 5.14: Để giảm bớt đổi kiểm toán viên trong
trong: phiếu của công chi phí thì các các cuộc kiểm toán cho
A. Thu thập thông tin cơ ty… công ty kiểm toán một khách hàng trong
sở thường có một nhiều năm (do kiểm toán
B. Thu thập thông tin về ĐÁP ÁN : 1. C 2. chương trình kiểm viên sẽ tích lũy được
nghĩa vụ pháp lý của B 3. C 4. B 5. C 6. toán chung cho tất nhiều kinh nghiệm cũng
khách hàng A 7. D 8. A 9. B cả khách hàng như có được hiểu biết sâu
C. Thực hiện thủ tục phân 10. B TL : Sai sắc về ngành nghề kinh
tích GT : Vì mỗi doanh của khách hàng
D. Đánh giá trọng yếu và B. Câu hỏi đúng – khách hàng có đang được kiểm toán)
rủi ro sai những đặc điểm
5.11 : Chiến lược khác nhau về hình 5.17: Việc lập kế hoạch
5.9: Trong quá trình kiểm toán là thức sở hữu, ngành kiểm toán chỉ nhằm
thu thập thông tin về những định hướng nghề kinh doanh, chuẩn bị những điều
các nghĩa vụ pháp lý cơ bản cho một mục đích sử dụng kiện cơ bản trong công
của khách hàng thì tài cuộc kiểm toán kết quả kiểm toán, tác kiểm toán
liệu nào được coi là dựa trên những … nên công ty TL : Sai.
quan trọng nhất trong hiểu biết của kế kiểm toán phải có GT : Vì lập KH
một cuộc kiểm toán báo toán viên về tình những chương trình kiểm toán ko chỉ xuất
cáo tài chính: hình hoạt động khác nhau cho mỗi phát từ yêu cầu chính của
A. Giấy phép thành lập kinh doanh của cuộc kiểm toán cuộc kiểm toán nhằm
và điều lệ công ty khách hàng và chuẩn bị những điều kiện
B. Các báo cáo tài chính, trọng trong cuộc 5.15: Ước lượng cơ bản trong công tác
báo cáo kiểm toán, thanh kiểm toán. ban đầu của kiểm kiểm toán, cho cuộc kiểm
tra hay kiểm tra của năm TL : Sai toán viên về tính toán mà còn là nguyên
hiện hành hay trong vài GT : … trọng yếu và số tắc cơ bản trong công tác
năm trước hiểu biết của kiểm lượng bằng chứng kiểm toán đã được quy
C. Biên bản các cuộc họp toán viên … phải thu thập có định thành chuẩn mực và
cổ đông, Hội đồng quản 5.12: Phân tích mối quan hệ tỉ lệ đòi hỏi các kiểm toán
trị và ban giám đốc dọc là việc phân nghịch viên phải tuân thủ theo
D. Các hợp đồng và cam tích dựa trên cơ sở TL : Đúng. đầy đủ nhằm đảm bảo
kết quan trọng so sánh các trị số GT : Vì giả tiến hành công tác kiểm
của cùng một chỉ sử ước lượng mức

5
toán có hiệu quả và chất b. Các phương c. Chi phí kiểm tra tất cả
lượng. 6.1/ Theo chuẩn pháp lí luận thích các khoản mục, đặc biệt
mực Kiểm toán ứng với đối tượng là kiểm tra các nghiệp vụ
5.18: Trong giai đoạn Việt Nam số 500 kiểm toán cụ thể để thường xuyên nói chung
lập kế hoạch kiểm toán, thì các cách thức thu thập bằng không kinh tế.
kiểm toán viên nên xác cụ thể được áp chứng kiểm toán. d. Cả b và c.
định các bên liên quan dụng trong kiểm c. Các phương pháp e. Cả 3 phương án trên.
tới khách hàng và nhận tra hệ thống kiểm kĩ thuật thích ứng
định sơ bộ về mối quan soát nội bộ bao để thực hiện công 6.7/ Những nghiệp vụ
hệ này gồm: việc kiểm toán nào dưới đây được coi
TL : Đúng. a. Điều tra và khoa học hơn. là nghiệp vụ thường
GT : Vì nó giúp phỏng vấn. d. Cả a và b. xuyên:
KTV bước đầu dự đoán b. Thực hiện lại. a. Nhập vật tư.
được các vấn đề có thể c. Kiểm tra từ đầu 6.4/ Trong hệ b. Trả lương công nhân
phát sinh giữa các bên đến cuối và kiểm thống kiểm soát viên.
liên quan để lập kế hoạch tra ngược. nội bộ, thủ tục c. Trích khấu hao.
kiểm toán. d. Cả a, b và c. kiểm tra hệ thống d. Cả a, b và c.
là :
5.19: Xem xét tính liêm 6.2/ Để có được a. Trắc nghiệm đạt 6.8/ Xác nhận mở là xác
chính của Ban giám đốc bằng chứng đầy yêu cầu. nhận:
công ty khách hàng đủ và tin cậy thì b. Thử nghiệm a. Yêu cầu minh chứng
không phải là vấn đề các biện pháp áp kiểm soát. cho những dữ liệu do
được ưu tiên trong việc dụng cần tôn c. Thủ tục kiểm khách hàng cung cấp.
đánh giá khả năng chấp trọng những soát. b. Chỉ yêu cầu trả lời
nhận kiểm toán của giai nguyên tắc cơ bản d. Cả 3 đáp án trên. đúng hoặc sai để chứng
đoạn chuẩn bị kế hoạch nào? minh cho dữ liệu cần xác
kiểm toán a. Phải thực hiện 6.5/ Trong kiểm nhận.
TL : Sai. đồng bộ các biện toán cần thu được c. Yêu cầu cung cấp
GT : Vì nó đóng pháp. những bằng chứng thông tin cho những dữ
vai trò rất quan trọng vì b. Việc lựa chọn kiểm toán: liệu được cung cấp.
Ban quản trị có thể phản các biện pháp kĩ a. Có tính kết luận. d. Yêu cầu trả lời khi
ánh sai các nghiệp vụ thuật kiểm tra chủ b. Có tính thuyết người xác nhận không
hoặc giấu diếm các thông đạo phải thích ứng phục. đồng ý với thông tin đưa
tin dẫn tới sai sót trọng với loại hình hoạt c. Cả 2 đáp án trên ra.
yếu trên báo cáo tài động cần kiểm tra. đều đúng.
chính. c. Cần bảo đảm tính d. Cả 2 đáp án trên 6.9/ Cách thức nào
kế thừa và phát đều sai. không phải là cách thức
5.20: Rủi ro kiểm toán triển các biện pháp cơ bản để giảm thiểu rủi
là những rủi ro mà kĩ thật kiểm tra hệ 6.6/ Có thể chấp ro tiềm tàng mà hệ
kiểm toán viên có thể thống kiểm soát nội nhận mức độ thống kiểm soát nội bộ
gặp phải khi đưa ra bộ. không chắc chắn cần thiết lập:
những nhận xét không d. Cả a, b và c. của bằng chứng a. Cử các nhân viên có
xác đáng về thông tin kiểm toán thu kinh nghiệm và trình độ
tài chính và đó là những 6.3/ Thực hiện kế được vì: bao gồm cả các chuyên
sai sót nghiêm trọng. hoạch kiểm toán a. Trong kiểm toán gia bên ngoài lập ra
TL : Đúng. là quá trình sử chỉ cần thu thập những ước tính kế toán.
GT : Theo định dụng: những bằng chứng b. Kiểm tra các chuyên
nghia của nguyên tắc chỉ a. Các phương pháp kiểm toán có tính gia qua so sánh các ước
đạo kiểm toán quốc tế kĩ thuật thích ứng kết luận. tính kế toán kỳ này với
IAG 25 với đối tượng kiểm b. Có thể kết hợp các kỳ trước và với các
toán cụ thể để thu bắng chứng kiểm chỉ tiêu liên quan.
thập bằng chứng toán từ nhiều nguồn c. Đánh giá chủ quan
CHƯƠNG 6 kiểm toán. khác nhau. nhiều hơn để xác định giá

6
trị khoản mục hoạt động thực và hợp lý của nghiệp vụ này là tiền mặt,
nội bộ. các bảng khai tài 6.15/ Trong từng các khoản thanh toán,
d. Xem xét tính nhất quán chính. trường hợp cụ thể, hàng tồn kho…do đó nếu
với thực tế hoạt động của kiểm tra hệ thống hệ thống kiểm soát nội bộ
doanh nghiệp. 6.13/ Thủ tục kiểm chỉ áp dụng 1 biện không tốt, các lạo nghiệp
soát được thực pháp cụ thể riêng vụ này dễ xảy ra sai sót,
6.10/ Chênh lệch năm hiện trước khi tìm rẽ phù hợp với nó gian lận.Vì vậy cách thức
trước không bao gồm: hiểu hệ thống nhằm giảm chi tiếp cận hiệu quả loại
a. Nguồn của dữ liệu. kiểm soát nội bộ phí. nghiệp vụ này phải là trắc
b. Tính kế thừa và phát với đánh giá ban TL : Sai. nghiệm độ tin cậy trong
triển của thủ tục kiểm đầu là khách thể GT : Cần trắc nghiệm nghiệp vụ.
toán dữ liệu từ những kiểm toán có hệ phải thực hiện đồng
năm trước. thống kiểm soát bộ các biện pháp vì 6.18/ Báo cáo về những
c. Mở rộng phạm vi dữ nội bộ hoạt động 1 biện pháp kĩ thuật chênh lệch kiểm toán
liệu sử dụng. có hiệu lực. cụ thể riêng rẽ cần được thực hiện cho
d. Cả a, b và c. TL : Sai. thường không có ban giám đốc bởi kiểm
GT : Vì thủ hiệu lực và không toán viên trong những
ĐÁP ÁN : 1. D 2. D 3. A tục kiểm soát được thể đáp ứng được thời kỳ định kỳ (quý,
4. D 5. B 6. D 7. A 8. C thực hiện sau khi yêu cầu đầy đủ và tháng).
9. C 10.D tìm hiểu hệ thống tin cậy của bằng TL : Sai.
kiểm soát nội bộ chứng kiểm toán. GT : Vì báo cáo
B.Câu hỏi đúng sai : với đánh giá ban về chênh lệch kiểm toán
6.11/ Thực hiện kế đầu là khách thể 6.16/ Quan sát cho chỉ được thực hiện khi
hoạch kiểm toán là quá kiểm toán có hệ phép người kiểm kiểm toán viên:
trình sử dụng các thống kiểm soát nội tra có được nhận - Phát hiện sai sót
phương pháp kĩ thuật bộ hoạt động có thức trực diện về trọng yếu trong báo cáo
kiểm toán thích ứng với hiệu lực. đối tượng kiểm tài chính.
đối tượng kiểm toán cụ toán và qua đó có - Phát hiện 1 điểm
thể để thu thập cơ sở 6.14/ Trong quá thể thu thập bằng yếu quan trọng hoặc 1
dẫn liệu. trình thực hiện kế chứng kiểm toán khía cạnh phải báo cáo về
TL : Sai. hoạch kiểm toán, tin cậy. hệ thống kiểm soát nội
GT : Thực hiện kế nếu hệ thống kiểm TL : Đúng. bộ.
hoạch kiểm toán là quá soát nội bộ được GT : Quan - Phát hiện ra sai
trình sử dụng các phương đánh giá cao thì sát cho phép người phạm cố ý.
pháp kỹ thuật kiểm toán chỉ cần triển khai kiểm tra có được - Tin rằng có tồn
thích ứng với đối tượng các trắc nghiệm nhận thức trực diện tại sai phạm.
kiểm toán cụ thể để thu đạt yêu cầu. về đối tượng kiểm
thập bằng chứng kiểm TL : Sai. toán và qua đó có 6.19/ Trong thực hành
toán. GT : Vì thể thu thập bằng kiểm toán, trắc nghiệm
trong mọi trường chứng kiểm toán tin trực tiếp số dư kết hợp
6.12/ Quá trình thực hợp cùng với trắc cậy khi kiểm toán với trắc nghiệm độ vững
hiện kế hoạch kiểm toán nghiệm đạt yêu cầu viên trực tiếp quan chãi trong trắc nghiệm
thể hiện rõ chức năng đều phải sử dụng sát hiện trường. công việc để hình thành
xác minh của kiểm toán. các trắc nghiệm độ các thủ tục kiểm toán
TL : Đúng. tin cậy ( độ vững 6.17/ Cách thức chi tiết.
GT : Vì quá trình chãi). Trắc nghiệm tiếp cận hiệu quả TL : Đúng.
thực hiện kế hoạch kiểm độ tin cậy chỉ ít dần nghiệp vụ thường GT : Mối quan hệ
toán là quá trình sử dụng đi khi hệ thống xuyên là trắc ấy được cụ thể hóa hơn
các kỹ thuật thích ứng để kiểm soát nội bộ nghiệm đạt yêu bởi công thức :
thu thập bằng chứng kiểm được đánh giá cao cầu. Thủ tục kiểm tra
toán từ đó đưa ra ý kiến chứ không được bỏ TL : Sai. chi tiết = Trắc nghiệm độ
xác thực về mức độ trung qua. GT : Vì đối vững chãi trong trắc
tượng của loại nghiệm công việc + Trắc

7
nghiệm trực tiếp số dư a. Tiếng Việt Nam của đơn vị được được trình bày như thế
b. Tiếng Anh kiểm toán nào:
6.10/ Kiểm toán viên có c. Bất cứ thứ tiếng b. Cơ quan chức a. Bằng miệng hoặc bằng
nhiệm vụ phải phát hiện nào đã được thỏa năng văn bản
khả năng có hành vi thuận trên hợp c. Người có trách b. Bằng miệng
phạm pháp của khách đồng kiểm toán nhiệm cao nhất tại c. Bằng văn bản và tuân
thể và mức độ của tính d. Cả a và c đơn vị thủ các quy định về nội
vi phạm ấy. d. Công an kinh tế dung và hình thức.
TL : Sai. 7.4. Trong trường
GT : Bởi xác định hợp phạm vi công 7.6. Người nhận 7.10. Trong báo cáo
tính phạm pháp về mức việc kiểm toán bị báo cáo kiểm toán kiểm toán về báo cáo tài
độ thường vượt quá khả giới hạn, thiếu về báo cáo tài chính phải có chữ ký
năng nghề nghiệp của thông tin liên chính là: của:
kiểm toán viên. quan đến một số a. Hội đồng quản trị a. Kiểm toán viên chịu
lượng lớn các trách nhiệm kiểm toán
khoản mục thì ý b. Giám đốc b. Giám đốc (hay người
CHƯƠNG 7: BÁO kiến của kiểm c. Cổ đông đơn vị được ủy quyền) của công
CÁO KIỂM TOÁN VỀ toán viên đưa ra được kiểm toán ty kiểm toán chịu trách
BÁO CÁO TÀI CHÍNH là: (CM 700) d. Các nhà đầu tư nhiệm phát hành báo cáo
a. Ý kiến chấp nhận e. Gồm a,b,c kiểm toán về báo cáo tài
7.1. Trong trường hợp toàn phần chính
phạm vi kiểm toán bị b. Ý kiến chấp nhận 7.7. Thuật ngữ c. Giám đốc của đơn vị
giới hạn thì ý kiến đưa một phần “ngoại trừ”được được kiểm toán
ra của kiểm toán viên có c. Ý kiến từ chối sử dụng trong: d. Cả a và b
thể là: d. Ý kiến trái ngược a. Ý kiến chấp nhận
a. Ý kiến không chấp toàn phần ĐÁP ÁN : 1. D 2. B 3. D
nhận b. Ý kiến chấp nhận 4. C 5. C 6. E 7. B 8. F 9.
b. Ý kiến từ chối 7.5. Sau khi đơn vị từng phần C 10.D
c. Ý kiến chấp nhận từng được kiểm toán c. Ý kiến từ chối
phần phát hành báo cáo d. Ý kiến không II. Câu hỏi Đúng/Sai và
d. Cả 3 ý kiến trên tài chính, kiểm chấp nhận giải thích:
toán viên phát
7.2. Kết cấu và hình hiện những sự 7.8. Kiểm toán 7.11. Ý kiến tùy thuộc
thức của một báo cáo kiện ảnh hưởng viên phải mô tả rõ của kiểm toán viên
kiểm toán về báo cáo tài trọng yếu tới báo ràng trong báo thường liên quan đến
chính được trình bày cáo tài chính, thảo cáo kiểm toán về các sự kiện xảy ra ở quá
theo: luận với thủ báo cáo tài chính khứ.
a. Quy định của Bộ Tài trưởng đơn vị, có những lý do dẫn TL : Sai
chính ý kiến không đồng đến ý kiến: GT : Vì liên quan
b. Quy định của chuẩn ý. Kiểm toán viên a. Ý kiến chấp nhận đến có thể xảy ra trong
mực kiểm toán phải thông báo toàn phần tương lai, nằm ngoài khả
c. Tùy theo quy mô của đến ai về những b. Ý kiến chấp nhận năng kiểm soát của đơn
cuộc kiểm toán hành động mà từng phần vị và kiểm toán viên.
d. Tất cả ý kiến trên đều kiểm toán viên c. Ý kiến từ chối
sai thực hiện để ngăn d. Ý kiến không 7.12. Ý kiến của kiểm
ngừa khả năng sử chấp nhận toán viên đưa ra trên
7.3. Ngôn ngữ trình bày dụng một báo cáo e. c và d báo cáo kiểm toán về
trên báo cáo kiểm toán tài chính đã phát f. Gồm b,c,d báo cáo tài chính là sự
về báo cáo tài chính của hành có chứa sai đảm bảo tuyệt đối rằng
công ty kiểm toán hoạt phạm trọng yếu 7.9. Theo IPAC không có bất kỳ sự sai
động tại Việt Nam là: chưa được phát của IFAC thì báo sót nào trên báo cáo tài
(CM 210 : Hợp đồng KT) hiện: (CM 700) cáo kiểm toán về chính đã được kiểm
a. Kế toán trưởng báo cáo tài chính toán.
8
TL : Sai nghiêm trọng của 7.19. Báo cáo kiểm
GT : Vì chỉ đảm nó đối với báo cáo toán về báo cáo tài
bảo báo cáo tài chính đã tài chính. chính phải được
phản ánh trung thực và trình bày bằng
hợp lý trên khía cạnh 7.16. Số hiệu báo văn bản.
trọng yếu, có thể có cáo kiểm toán về TL : Đúng
những sai sót nhưng là báo cáo tài chính GT : Vì
không trọng yếu là số hiệu phát trong trường hợp
hành báo cáo kiểm đơn giản, khi kiểm
7.13. Thư quản lý nhất toán về báo cáo tài toán báo cáo tài
thiết phải đính kèm báo chính của công ty chính cho 1 cá nhân
cáo kiểm toán về báo kiểm toán theo nào đó và họ không
cáo tài chính. từng cuộc kiểm cần có kết quả kiểm
TL : Sai toán. toán bằng văn bản.
GT : không nhất TL : Sai
thiết phải đính kèm GT : Theo 7.10.Khi phạm vi
từng năm (GT/167) công việc kiểm
7.14. Sau khi báo cáo tài toán bị giới hạn
chính được công bố 7.17. Kiểm toán thì kiểm toán viên
phát hiện ra những sự viên có thể đưa ra chỉ có thể đưa ra ý
kiện ảnh hưởng trọng ý kiến chấp nhận kiến chấp nhận
yếu đối với báo cáo tài toàn phần trong toàn phần.
chính vào thời điểm ký trường hợp báo TL : Sai
báo cáo tài chính, kiểm cáo tài chính được GT : có thể
toán viên sẽ không phải kiểm toán có đưa ra ý kiến chấp
chịu bất cứ trách nhiệm những sai sót nhận từng phần, ý
nào. nhưng đã được kiến từ chối hoặc ý
TL : Sai kiểm toán viên kiến không chấp
GT : Về mặt hình phát hiện và đơn nhận.
thức thì kiểm toán viên vị đã điều chỉnh
không phải chịu trách theo ý kiến của
nhiệm nhưng thực chất kiểm toán viên.
kiểm toán viên vẫn phải TL : Đúng
cân nhắc việc phát hành GT :
lại báo cáo kiểm toán về GT/174
báo cáo tài chính và điều
này cần được thảo luận 7.18. Trong
với thủ trưởng đơn vị. trường hợp có từ
hai công ty kiểm
7.15. Yếu tố tùy thuộc là toán cùng thực
yếu tố trọng yếu có ảnh hiện cuộc kiểm
hưởng nghiêm trọng tới toán thì báo cáo
báo cáo tài chính. kiểm toán về báo
TL : Sai cáo tài chính phải
GT : Vì yếu tố tùy được ký bởi giám
thuộc là yếu tố trọng yếu đốc hoặc người ủy
nhưng không chắc chắn, quyền của cả hai
thường liên quan đến công ty kiểm toán
những sự kiện xảy ra theo đúng thủ tục.
trong tương lai nằm ngoài TL : Đúng
tầm kiểm soát của đơn vị GT :
và kiểm toán viên nên
không biết mức độ

9
CÁC CÂU HỎI 6 cáo tài chính
TRONG GIÁO TRÌNH 16. Hành động nào d. Cả báo cáo kế toán
CỦA HỌC VIỆN sau đây có thể là 10. Các thử và báo cáo tài chính
BCVT gian lận: nghiệm chi tiết
a. Ghi nghiệp vụ được áp dụng khi: 12. Một công ty
CHƯƠNG I: TỔNG sai nguyên tắc có a. Rủi ro kiểm khách hàng trong
QUAN VỀ KIỂM tính hệ thống soát được đánh giá năm đã thay đổi
TOÁN b. Tẩy xoá chứng là cao phương pháp kế toán
Lựa chọn câu trả lời từ theo ý muốn b. Rủi ro kiểm làm ảnh hưởng trọng
phù hợp: c. Bao gồm a và b soát thấp yếu tới một số lượng
11. Kiểm toán có chức d. Hiểu sai nghiệp c. Rủi ro tiềm lớn các khoản mục
năng: vụ (=> đây là sai tàng cao trên báo cáo tài
a. Xác minh sót) d. Bất kỳ lúc nào chính. Kiểm toán viên
b. Báo cáo kết quả kiểm khi đó nên:
tra 17. Những tài liệu 11. Phương pháp a. Đưa ra ý kiến trái
c. Bày tỏ ý kiến làm cơ sở cho ý phân tích tổng ngược và giải thích lý do
d. Cả a và c kiến của kiểm toán quát nên thực hiện b. Đưa ra ý kiến từ chối
viên là: vào giai đoạn nào và nêu lý do
12. Chủ thể của kiểm a. Cơ sở dẫn liệu của cuộc kiểm c. Đưa ra ý kiến chấp
toán nội bộ: (là căn cứ để đưa ra toán: nhận từng phần (loại ý
a. Nhà nước kế hoạch, mục tiêu, a. Giai đoạn kiến ngoại trừ)
b. Công ty cung cấp dịch nhận xét, kết luận chuẩn bị d. Đưa ra ý kiến chấp
vụ kiểm toán kiểm toán) b. Giai đoạn kết nhận toàn phần
c. Kế toán viên trong b. Bằng chứng thúc
doanh nghiệp kiểm toán c. Giai đoạn thực 13. Báo cáo kiểm toán là
d. Do các kiểm toán c. Báo cáo kiểm hiện kiểm toán hình thức biểu hiện trực
viên nội bộ trong đơn vị toán d. Cả 3 giai đoạn tiếp của:
tiến hành d. Báo cáo tài a. Chức năng kiểm toán
chính b. Thư hẹn kiểm toán
13. Kiểm toán báo cáo CHƯƠNG IV: c. Kết luận kiểm toán
tài chính không bao gồm 18. Công thức nào TRÌNH TỰ CÁC d. Câu a và b đúng
đối tượng nào sau đây: thể hiện mối quan BƯỚC KIỂM
a. Bảng cân đối kế toán hệ giữa các loại rủi TOÁN 14. Khi phạm vi kiểm
b. Báo cáo doanh thu ro kiểm toán: Lựa chọn câu trả toán bị giới hạn nghiêm
c. Báo cáo kết quả kinh a. AR= IR x CR x lời phù hợp: trọng hay số liệu của
doanh DR doanh nghiệp mập mờ
d. Báo cáo lưu chuyển b. DR = IR x CR 11. Một ý kiến (không chắc chắn) ở
tiền tệ x AR chấp nhận từng mức độ lớn, thì kiểm
c. IR = AR x CR x phần có ngoại toán viên nên đưa ra
CHƯƠNG II: CÁC DR trừ của kiểm loại ý kiến:
KHÁI NIỆM CƠ BẢN d. CR = IR x DR x toán viên được a. Chấp nhận toàn bộ
SỬ DỤNG TRONG AR đưa ra khi bị b. Loại trừ (chấp nhận
KIỂM TOÁN giới hạn về từng phần)
Lựa chọn câu trả lời CHƯƠNG III: phạm vi kiểm c. Từ chối
phù hợp: PHƯƠNG PHÁP toán cần được d. Trái ngược
15. Hành động nào sau KIỂM TOÁN giải thích trên:
đây có thể coi là sai sót: Lựa chọn câu trả a. Thuyết minh CHƯƠNG V: TỔ
a. Tính toán nhầm lời phù hợp: báo cáo tài chính CHỨC KIỂM TOÁN
b. Bỏ quên nghiệp vụ 9. Phương pháp b. Báo cáo kiểm Lựa chọn câu trả lời
c. Che giấu các thông tin khoa học chung có toán phù hợp:
nghiệp vụ (=> đây là gian bao nhiêu bước: c. Cả báo cáo
lận) a. 3 b. 4 kiểm toán và 8. Dấu hiệu khác nhau
d. Bao gồm a và b c. 5 d. thuyết minh báo cơ bản giữa kiểm toán

10
nhà nước, kiểm toán b. Xác nhận
độc lập, kiểm toán nội c. Tư vấn
bộ là: d. Xử lý vi phạm
a. Phương pháp sử dụng
để kiểm toán 21. Trình tự kiểm
b. Phạm vi hoạt động và toán nội bộ gồm
mục đích của kiểm toán a. 5 bước
c. Các chuẩn mực kiểm b. 4 bước
toán được áp dụng c. 3 bước
d. Không có sự khác nhau d. 6 bước
22. Loại hình
9. Lĩnh vực đặc trưng doanh nghiệp nào
nhất của Kiểm toán Nhà có thể tổ chức bộ
nước là: phận kiểm toán
a. Kiểm toán tuân thủ nội bộ:
b. Kiểm toán hoạt động a. Công ty tư nhân
c. Kiểm toán tài chính b. Doanh nghiệp
d. Lĩnh vực khác Nhà nước
c. Công ty cổ phần
CHƯƠNG VI: TỔ d. Bất kỳ doanh
CHỨC KIỂM TOÁN nghiệp nào có nhu
NỘI BỘ TRONG cầu
DOANH NGHIỆP
Lựa chọn câu trả lời
phù hợp:
17. Kiểm toán nội trực
thuộc:
a. Bộ tài chính
b. Chính phủ
c. Quốc hội
d. Doanh nghiệp, công
ty
18. Lĩnh vực kiểm toán
nội bộ quan tâm:
a. Kiểm toán tuân thủ
b. Kiểm toán hoạt động
c. Kiểm toán báo cáo tài
chính
d. Cả ba nội dung trên

19. Đối tượng phục vụ


của kiểm toán NB:
a. Ban Giám đốc
b. Các bộ phận trong
đơn vị
c. Gồm a và b
d. Các khách hàng bên
ngoài đơn vị

20. Nội dung nào sau


đây không là chức năng
của kiểm toán nội bộ:
a. Kiểm tra

11
CÂU HỎI TỔNG d. tất cả các câu nhuận sau thuế ứng các yêu cầu
QUÁT trên điều sai (421), thuế thu của pháp luật?
nhập doanh TL : Sai.
HỎI : Nhận diện các lý nghiệp (821) GT : Vì chỉ kiểm toán
do kiểm toán của công Sử dụng dữ liệu d. tất cả các câu tuân thủ mới nhằm đáp
ty khách hàng …. Cho sau để làm câu trên đều sai ứng các yêu cầu của pháp
13,14,15,16 doanh 17,18,19,20 Chi luật. Mục đích của KT
nghiệp đã tính khấu phí thuế cửa Câu 19. Nghiệp TT là xem xét việc tuân
hao TSCĐ hoạt động hàng trong 3 vụ trên làm cho thủ các thủ tục, các
phúc lợi tính vào chí năm đã trả bằng tổng nguồn vốn nguyên tắc, các quy định
phí quản lý doanh tiền mặt 90 triệu trên bảng cân đối pháp lý của NN, CQ có
nghiệp 60 triệu đồng đồng DN đã tính kế toán thẩm quyền.
hết chi phí trong a. không thay 3. Một KTV cần tỏ
Câu 13: Nghiệp vụ này năm nay đổi ra độc lập để duy
ảnh hưởng đến khoản b. tăng 90 triệu trì sự tin cậy của
mục nào trong bảng Câu 17. Nghiệp đồng công chúng?
cân đối kê1 toán vụ này ảnh c. giảm 90 triệu TL : Đúng
a. khấu hao hưởng đến tài đồng GT : Để thu thập và đánh
b. chi phí quản lý khoản nào d. giảm 60 triệu giá các bằng chứng về
doanh nghiệp a. 142,111,641,6 đồng các thông tin, nhằm xác
c. lợi nhuận sau thuế 42 e. tất cả các câu nhận và báo cáo đúng với
d. câu a và c b. 142,641,111,4 trên các chuẩn mực kiểm
21,3334 Câu 20. Nghiệp toán.
Câu 14: Nghiệp vụ này c. 142,641,421,3 vụ trên làm cho 4. Kiểm toán của
ảnh hưởng đến khoản 334 tổng tài sản trên cơ quan thuế đối
mục nào trong bảng d. tất cả các câu bảng cân đối kế với doanh nghiệp
báo cáo kết quả trên điều sai toán là kiểm toán
HĐSXKD a. không thay tuân thủ?
a. khấu hao Câu 18 Nghiệp đổi TL : Đúng.
b. chi phí quản lý vụ này ảnh b. tăng 90 triệu GT : Vì kiểm toán của cơ
doanh nghiệp hưởng đến khoản đồng quan thuế là xem xét việc
c. câu b và c mục nào trong c. giảm 90 triệu tuân thủ các thủ tục,
d. lợi nhuận sau thuế, bảng báo cáo kết đồng nguyên tắc, các qđịnh
thuế thu nhập doanh quả HĐ SXKD d. tất cả đều sai pháp lý của NN.
nghiệp a. tiền mặt 5. Doanh nghiệp có
(111) , chí phí trả thuê kiểm toán
Câu 15. nghiệp vụ trên trước ngắn hạn và nhờ KTV làm
làm tổng tài sản trên (142) chi phí bán CÁC CÂU HỎI hộ BCTC
bảng cân đối BCĐ KT hang (641),lợi BỔ SUNG THÊM không?
a. không thay đổi nhuận sau thuế TL : Sai.
b. tăng 60 triệu đồng (421), thuế thu 1. Công việc GT : Vì không có tính
c. giảm 60 triệu đồng nhập doanh nào dưới độc lập.
d. tất cả các câu trên nghiệp (821) đây kiểm
điều sai b. chí phí trả toán viên
trước ngắn hạn không thực
Câu 16. Nghiệp vụ trên (142) chi phí bán hiện trước?
làm cho tổng nguồn hang (641),lợi d. Thực hiện các
vốn trên bảng cân đối nhuận sau thuế thủ tục phân tích.
kế toán (421), thuế thu 2. Lý do
a. không thay đổi nhập doanh chính của
b. tăng 60 triệu đồng nghiệp (821) kiểm toán
c. giảm 60 triệu đồng c. chi phí bán BCTC là
hàng (641),lợi nhằm đáp
12
cao đủ để không d. Thành viên a. Phép thử “Walk
giới hạn phạm vi HĐQT kiêm nhiệm through”.
hoạt động của nó. các chức vụ quản lý. b. Phỏng vấn nhân viên
c. Phải được giao đơn vị về các thủ tục kiểm
một quyền hạn lớn ĐÁP ÁN : A soát.
và hoạt động hoàn c. Thực hiện lại các thủ
toàn độc lập với 6. Việc đánh giá tục kiểm soát.
phòng kế toán và xem liệu các BCTC d. Tất cả đều sai.
các bộ phận hoạt có thể kiểm toán
động được kiểm tra. được hay không ĐÁP ÁN : C.
d. Phải được giao nằm trong khâu nào
một quyền hạn trong trình tự đánh 9. Mục tiêu của kiểm soát
tương đối rộng rãi giá hệ thống kiểm nội bộ trong việc đảm bảo
và hoạt động tương soát nội bộ : độ tin cậy của các thông
đối độc lập với a. Thu thập hiểu tin:
phòng kế toán và biết về hệ thống a. Thông tin cung cấp kịp
Chương 4: Đánh giá hệ các bộ phận hoạt kiểm soát nội bộ và thời về thời gian.
thống kiểm soát nội bộ động được kiểm tra. mô tả chi tiết hệ b. Thông tin đảm bảo độ
e. Cả câu B và D thống kiểm soát nội chính xác và tin cậy của
bộ trên giấy tờ làm thực trạng hoạt động.
1. Theo liên đoàn kế toán ĐÁP ÁN : E. việc. c. Thông tin đảm bảo tính
quốc tế (IFAC), hệ thống b. Đánh giá ban đầu khách quan và đầy đủ.
kiểm soát nội bộ là một hệ 4, Thủ tục kiểm soát về rủi ro kiểm soát d. Cả 3 phương án trên.
thống chính sách và thủ do các nhà quản lí để lập kế hoạch cho ĐÁP ÁN : D.
tục được thiết lập nhằm xây dựng dựa trên các khoản mục trên 10. Bộ phận kiểm toán nội
đạt được mục tiêu : các nguyên tắc BCTC. bộ cung cấp một sự quan
a. Bảo vệ tài sản của đơn a. Nguyên tắc bất c. Thực hiện thử sát, đánh giá thường
vị. kiêm nhiệm, nguyên nghiệm kiểm soát. xuyên về :
b. Bảo đảm độ tin cậy của tắc phân công phân d. Lập bảng đánh a. Hoạt động tài chính của
thông tin. nhiệm và làm việc giá kiểm soát nội bộ. doanh nghiệp.
c. Bảo đảm việc thực hiện cá nhân b. Hoạt động sản xuất
các chế độ pháp lý. b. Nguyên tắc phân ĐÁP ÁN : A kinh doanh của doanh
d. Bảo đảm hiệu quả của công phân nghiệm nghiệp.
hoạt động và năng lực và nguyên tắc tự 7. Phương pháp tiếp c. Tính hiệu quả và hiệu
quản lý kiểm tra cận để thu thập hiểu năng của công tác kiểm
e. Tất cả các mục tiêu c. Nguyên tắc phân biết về hệ thống soát nội bộ.
trên. công phân nhiệm, kiểm soát nội bộ và d. Toàn bộ hoạt động của
nguyên tắc bất kiêm đánh giá rủi ro kiểm doanh nghiệp, bao gồm cả
ĐÁP ÁN : E nhiệm và nguyên soát bao gồm : tính hiệu quả của việc
tắc ủy quyền và phê a. Tiếp cận theo thiết kế và vận hành các
2. Loại hình kiểm toán chuẩn. khoản mục. chính sách thủ tục về kiểm
đánh giá thường xuyên về d. Không câu nào b. Tiếp cận theo chu soát nội bộ.
tính hiệu quả của việc đúng trình nghiệp vụ.
thiết kế và vận hành các c. Tiếp cận theo các ĐÁP ÁN : D.
chính sách : khoản mục phát
a. Kiểm toán nội bộ. sinh. 11. Trong kiểm toán
b. Kiểm toán độc lập. ĐÁP ÁN : C d. Tiếp cận theo BCTC, việc đánh giá rủi
c. Kiểm toán Nhà nước. kinh nghiệm. ro kiểm soát, nếu rủi ro
d. Cả A và B. 5. Những người e. Câu A, B đúng. kiểm soát được đánh giá ở
nằm trong ủy ban mức tối đa thì:
ĐÁP ÁN : A kiểm soát : ĐÁP ÁN : E a. Kiểm toán viên phải
a. Thành viên dựa vào kiểm soát nội bộ
3. Bộ phận kiểm toán nội HĐQT. 8. Trong thử để giảm bớt các thử
bộ là bộ phận : b. Thành viên Ban nghiệm kiểm soát, nghiệm trên các số dư và
a. Trực thuộc một cấp cao Giám Đốc. nếu các thủ tục để nghiệp vụ.
nhất để không giới hạn c. Các chuyên gia lại dấu vết trên tài b. Phải tăng cường các
phạm vi hoạt động của nó. am hiểu về lĩnh vực liệu thì nên áp dụng thử nghiệm cơ bản để
b. Phải trực thuộc một cấp kiểm soát. phương pháp : phát hiện những hành vi
13
gian lận và sai sót. quản lý đã giảm ro kiểm toán của minh tính hữu hiệu của
c. Không phải thực hiện thiểu tối đa bộ máy cuộc kiểm toán. kiểm soát nội bộ.
thử nghiệm kiểm quản lý bằng cách
soát( Thử nghiệm tuân kế toán kiêm nhiệm 5. Các đặc thù về TRẢ LỜI: SAI
thủ) làm thủ quỹ của quản lý đề cập đến GT : Không chỉ vậy mà
d. B và C công ty. các quan điểm khác còn làm cơ sở cho việc xác
e. A và C. nhau trong điều minh phạm vi thực hiện
TRẢ LỜI: SAI hành hoạt động các thử nghiệm cơ bản
ĐÁP ÁN : D. GT : vì theo nguyên doanh nghiệp của trên số dư và nghiệp vụ
tắc bất kiêm nhiệm nhà quản lý. Các của đơn vị.
12.Mục đích của thử quy định: sự cách li quan điểm đó sẽ ảnh
nghiệm kiểm soát là : thích hợp về trách hưởng trực tiếp đến 8. Một hệ thống kiểm soát
a. Tìm ra gian lận và sai nhiệm trong các chính sách, chế độ, nội bộ được thiết kế hoàn
sót của kế toán viên. nhiệm vụ có liên các quy định và các hảo sẽ ngăn ngừa, phát
b. Thu thập bằng chứng quan nhằm ngăn tổ chức kiểm soát hiện được các sai phạm.
về sự hữu hiệu của các ngừa các sai phạm trong doanh nghiệp.
quy chế và thủ tục kiểm và hành vi lạm dụng TRẢ LỜI: SAI
soát để giảm bớt các thử quyền hành. TRẢ LỜI: ĐÚNG GT : Mỗi hệ thống kiểm
nghiệm cơ bản trên số dư GT : Bởi vì chính soát nội bộ dù được thiết
và nghiệp vụ. 3. Ủy ban kiểm soát các nhà quản lý đặc kế hoàn hảo đến đâu cũng
c. Thu thập bằng chứng về của các công ty chỉ biệt là các nhà quản không thể ngăn ngừa hay
kết quả tuân thủ các quy bao gồm các thành lý cấp cao nhất sẽ phát hiện mọi sai phạm có
chế và thủ tục kiểm soát viên HĐQT kiêm phê chuẩn các quyết thể xảy ra. Đó là những
nội bộ. nhiệm các chức vụ định, chính sách và hạn chế cố hữu của hệ
d. Phát hiện và bày tỏ ý quản lý. thủ tục kiểm soát sẽ thống kiểm soát nội bộ.
kiến về sự hữu hiệu của áp dụng tại doanh
các quy chế và thủ tục TRẢ LỜI: SAI nghiệp. 9. Bộ phận kiểm toán nội
kiểm soát. GT : vì ủy ban kiểm bộ trực thuộc 1 cấp cao và
soát bao gồm những 6. Cơ cấu tổ chức có quyền hạn tương đối
ĐÁP ÁN : B người trong bộ máy được xây dựng hợp rộng rãi, hoạt động độc
lãnh đạo cao nhất lý trong doanh lập với phòng kế toán và
II. Câu hỏi Đúng/ Sai và của đơn vị bao gồm nghiệp sẽ góp phần các bộ phận hoạt động
giải thích những thành viên tạo ra môi trường được kiểm tra.
của hội đồng quản kiểm soát tốt.
1. Bốn mục tiêu của hệ trị nhưng không TRẢ LỜI: ĐÚNG
thống kiểm soát nội bộ kiêm nhiệm các TRẢ LỜI: ĐÚNG GT : Vì bộ phận kiểm
(bảo vệ tài sản của đơn vị, chức vụ quản lý và GT : Cơ cấu tổ chức toán nội bộ phải trực
bảo đảm độ tin cậy của những chuyên gia hợp lý đảm bảo 1 hệ thuộc 1 cấp cao để không
các thông tin, bảo đảm am hiểu về lĩnh vực thống xuyên suốt từ giới hạn phạm vi hoạt
việc thực hiện các chế độ kiểm soát. trên xuống dưới động của nó, đồng thời
pháp lý, bảo đảm hiệu quả trong việc ban hành hoạt động độc lập với
của hoạt động và năng lực 4. Khi tiến hành các các quyết định, triển phòng kế toán và các bộ
quản lý) luôn là thể thống cuộc kiểm toán của khai các quyết định phận hoạt động được
nhất và hòa hợp. đơn vị kiểm toán đó cũng như kiểm kiểm tra nhằm đảm bảo
độc lập thì kiểm tra, giám sát việc tính độc lập và khách
TRẢ LỜI: SAI toán viên phải tìm thực hiện các quyết quan.
GT : 4 mục tiêu của hệ hiểu rõ hệ thống định đó trong toàn
thống kiểm soát nội bộ đôi kiểm soát nội bộ của bộ doanh nghiệp. 10. Bước nhận diện các
khi mâu thuẫn với nhau khách thể kiểm Do đó sẽ góp phần quá trình kiểm soát đặc
như tính hiệu quả của toán. tạo môi trường thù trong quá trình kiểm
hoạt động với mục đích kiểm soát tốt. toán viên đánh giá ban
bảo vệ tài sản, sổ sách hay TRẢ LỜI: ĐÚNG đầu về rủi ro kiểm soát
cung cấp thông tin đầy đủ GT : vì phải hiểu rõ 7. Trong kiểm toán cho từng mục tiêu kiểm
và tin cậy. hệ thống kiểm soát BCTC, kiểm toán soát cần thiết phải xem xét
nội bộ của khách viên phải đánh giá mọi quá trình kiểm soát.
2. Doanh nghiệp TNHH thể kiểm toán thì hệ thống kiểm soát
Nhà nước 1 thành viên để kiểm toán viên mới nội bộ và rủi ro TRẢ LỜI: SAI
đảm bảo tiết kiệm chi phí ước lượng được rủi kiểm soát chỉ để xác GT : Không cần phải xem
14
xét mọi quá trình kiểm c. Ý kiến chấp nhận TRẢ LỜI: 4. C từng phần
soát mà chỉ nhận diện và từng phần c. Ý kiến từ chối
phân tích các quá trình d. Cả 3 ý kiến trên 5. Sau khi đơn vị d. Ý kiến không chấp
kiểm soát dự kiến có ảnh được kiểm toán nhận
hưởng lớn nhất đến việc TRẢ LỜI: D phát hành báo cáo
thỏa mãn mục tiêu kiểm tài chính, kiểm toán TRẢ LỜI: 7. B
soát. 2. Kết cấu và hình viên phát hiện
thức của một báo những sự kiện ảnh
11. Kiểm toán nội bộ là cáo kiểm toán về hưởng trọng yếu tới 8. Kiểm toán viên phải mô
một bộ phận độc lập trong báo cáo tài chính báo cáo tài chính, tả rõ ràng trong báo cáo
đơn vị. được trình bày thảo luận với thủ kiểm toán về báo cáo tài
theo: trưởng đơn vị, có ý chính những lý do dẫn
TRẢ LỜI: ĐÚNG a. Quy định của Bộ kiến không đồng ý. đến ý kiến:
GT : Kiểm toán nội bộ là Tài chính Kiểm toán viên phải a. Ý kiến chấp nhận toàn
một bộ phận độc lập được b. Quy định của thông báo đến ai về phần
thiết lập trong đơn vị tiến chuẩn mực kiểm những hành động b. Ý kiến chấp nhận từng
hành công việc kiểm tra toán mà kiểm toán viên phần
và đánh giá các hoạt động c. Tùy theo quy mô thực hiện để ngăn c. Ý kiến từ chối
phục vụ yêu cầu quản trị của cuộc kiểm toán ngừa khả năng sử d. Ý kiến không chấp
nội bộ đơn vị. d. Tất cả ý kiến trên dụng một báo cáo nhận
đều sai tài chính đã phát e. c và d
12. Kiểm toán nội bộ hành có chứa sai f. Gồm b,c,d
không có ý nghĩa đối với TRẢ LỜI: 2. B phạm trọng yếu
doanh nghiệp. chưa được phát TRẢ LỜI: 8. F
3. Ngôn ngữ trình hiện:
TRẢ LỜI: SAI bày trên báo cáo a. Kế toán trưởng
GT : Bộ phận kiểm toán kiểm toán về báo của đơn vị được 9. Theo IPAC của IFAC
nội bộ cung cấp một sự cáo tài chính của kiểm toán thì báo cáo kiểm toán về
quan sát, đánh giá thường công ty kiểm toán b. Cơ quan chức báo cáo tài chính được
xuyên về toàn bộ hoạt hoạt động tại Việt năng trình bày như thế nào:
độngcủa doanh nghiệp, Nam là: c. Người có trách a. Bằng miệng hoặc bằng
bao gồm cả tính hiệu quả a. Tiếng Việt Nam nhiệm cao nhất tại văn bản
của việc thiết kế và vận b. Tiếng Anh đơn vị b. Bằng miệng
hành các chính sách và c. Bất cứ thứ tiếng d. Công an kinh tế c. Bằng văn bản và tuân
thủ tục về kiểm soát nội nào đã được thỏa thủ các quy định về nội
bộ. Bộ phận này hoạt thuận trên hợp TRẢ LỜI: 5. C dung và hình thức.
động hữu hiệu sẽ giúp cho đồng kiểm toán
doanh nghiệp có được d. Cả a và c 6. Người nhận báo TRẢ LỜI: 9. C
thông tin kịp thời và xác cáo kiểm toán về
thực vể các hoạt động của TRẢ LỜI: 3. D báo cáo tài chính là:
doanh nghiệp, chất lượng 10. Trong báo cáo kiểm
của hoạt động kiểm soát 4. Trong trường a. Hội đồng quản trị toán về báo cáo tài chính
nhằm kịp thời điều chỉnh, hợp phạm vi công phải có chữ ký của:
bổ sung các quy chế kiểm việc kiểm toán bị b. Giám đốc a. Kiểm toán viên chịu
soát thích hợp và hiệu giới hạn, thiếu c. Cổ đông đơn vị trách nhiệm kiểm toán
quả. thông tin liên quan được kiểm toán b. Giám đốc (hay người
đến một số lượng d. Các nhà đầu tư được ủy quyền) của công
Chương 7: Báo cáo kiểm lớn các khoản mục e. Gồm a,b,c ty kiểm toán chịu trách
toán về báo cáo tài chính thì ý kiến của kiểm nhiệm phát hành báo cáo
toán viên đưa ra là: TRẢ LỜI: 6. E kiểm toán về báo cáo tài
I. Câu hỏi trắc nghiệm: a. Ý kiến chấp nhận chính
1. Trong trường hợp toàn phần c. Giám đốc của đơn vị
phạm vi kiểm toán bị giới b. Ý kiến chấp nhận 7. Thuật ngữ “ngoại được kiểm toán
hạn thì ý kiến đưa ra của một phần trừ”được sử dụng d. Cả a và b
kiểm toán viên có thể là: c. Ý kiến từ chối trong:
a. Ý kiến không chấp d. Ý kiến trái ngược a. Ý kiến chấp nhận TRẢ LỜI: 10.D
nhận toàn phần
b. Ý kiến từ chối b. Ý kiến chấp nhận
15
toán về báo cáo tài ảnh hưởng đến:
chính và điều này 8. Trong trường A. RR cố hữu
II. Câu hỏi Đúng/Sai và cần được thảo luận hợp có từ hai công B. RR kiểm soát
giải thích: với thủ trưởng đơn ty kiểm toán cùng C. RR phát hiện
1. Ý kiến tùy thuộc của vị. thực hiện cuộc kiểm D. Không phải 3
kiểm toán viên thường toán thì báo cáo đáp án trên
liên quan đến các sự kiện 5. Yếu tố tùy thuộc kiểm toán về báo
xảy ra ở quá khứ. là yếu tố trọng yếu cáo tài chính phải Đáp Án: 1. C
có ảnh hưởng được ký bởi giám
TRẢ LỜI: 1. Sai: liên nghiêm trọng tới đốc hoặc người ủy
quan đến có thể xảy ra báo cáo tài chính. quyền của cả hai Câu 2: Sai phạm về
trong tương lai, nằm công ty kiểm toán giá trị tài sản trong
ngoài khả năng kiểm soát TRẢ LỜI: 5. Sai: theo đúng thủ tục. bảng cân đối kế toán
của đơn vị và kiểm toán yếu tố tùy thuộc là được quy định là
viên. yếu tố trọng yếu TRẢ LỜI: 8. Đúng. không trọng yếu khi
nhưng không chắc A. Dưới 1%
2. Ý kiến của kiểm toán chắn, thường liên 9. Báo cáo kiểm B. Dưới 5%
viên đưa ra trên báo cáo quan đến những sự toán về báo cáo tài C. Từ 5-15%
kiểm toán về báo cáo tài kiện xảy ra trong chính phải được D. Từ 15-20%
chính là sự đảm bảo tuyệt tương lai nằm ngoài trình bày bằng văn
đối rằng không có bất kỳ tầm kiểm soát của bản. Đáp Án: 2. B
sự sai sót nào trên báo cáo đơn vị và kiểm toán
tài chính đã được kiểm viên nên không biết TRẢ LỜI: 9. Đúng: Câu 3: Khi nào thì
toán. mức độ nghiêm trong trường hợp công ty kiểm toán trở
trọng của nó đối với đơn giản, khi kiểm thành chủ thể kiểm
TRẢ LỜI: 2. Sai: vì chỉ báo cáo tài chính. toán báo cáo tài toán của khách hàng
đảm bảo báo cáo tài chính chính cho 1 cá nhân A. Khi công ty kiểm
đã phản ánh trung thực 6. Số hiệu báo cáo nào đó và họ không toán có sự liên lạc với
và hợp lý trên khía cạnh kiểm toán về báo cần có kết quả kiểm khách hàng
trọng yếu, có thể có những cáo tài chính là số toán bằng văn bản. B. Khi công ty kiểm
sai sót nhưng là không hiệu phát hành báo toán lập xong kế
trọng yếu. cáo kiểm toán về 10.Khi phạm vi hoạch kiểm toán cho
báo cáo tài chính công việc kiểm toán khách hàng
3. Thư quản lý nhất thiết của công ty kiểm bị giới hạn thì kiểm C. Khi công ty kiểm
phải đính kèm báo cáo toán theo từng cuộc toán viên chỉ có thể toán kí hợp đồng với
kiểm toán về báo cáo tài kiểm toán. đưa ra ý kiến chấp khách hàng
chính. nhận toàn phần. D. Khi công ty kiểm
TRẢ LỜI: 6. Sai. toán bắt đầu tiến hành
TRẢ LỜI: 3. Sai: không Theo từng năm ĐÁP ÁN: 10.Sai: có công việc kiểm toán
nhất thiết phải đính kèm. (GT/167) thể đưa ra ý kiến cho khách hàng
chấp nhận từng
4. Sau khi báo cáo tài 7. Kiểm toán viên có phần, ý kiến từ chối Đáp Án: 3. C
chính được công bố phát thể đưa ra ý kiến hoặc ý kiến không
hiện ra những sự kiện ảnh chấp nhận toàn chấp nhận. Câu 4: Thủ tục phân
hưởng trọng yếu đối với phần trong trường tích ngang được kiểm
báo cáo tài chính vào thời hợp báo cáo tài toán viên sử dụng
điểm ký báo cáo tài chính, chính được kiểm Chương 5 – Xây trong việc lập kế
kiểm toán viên sẽ không toán có những sai dựng kế hoạch kiểm hoạch kiểm toán tổng
phải chịu bất cứ trách sót nhưng đã được toán quát loại trừ:
nhiệm nào. kiểm toán viên phát A. So sánh số liệu thực
hiện và đơn vị đã A. Câu hỏi trắc tế với số liệu dự toán
TRẢ LỜI: 4. Sai: về mặt điều chỉnh theo ý nghiệm hoặc số liệu ước tính
hình thức thì kiểm toán kiến của kiểm toán của kiểm toán viên
viên không phải chịu viên. Câu 1: Các B. Phân tích dựa trên
trách nhiệm nhưng thực bước kiểm cơ sở so sánh các tỉ lệ
chất kiểm toán viên vẫn TRẢ LỜI: 7. Đúng: toán không tương quan của các
phải cân nhắc việc phát GT/174 thích hợp là chỉ tiêu và khoản mục
hành lại báo cáo kiểm một nhân tố khác nhau của báo cáo
16
tài chính 300 D. Các hợp …
C. So sánh dữ kiện C. CMKT Việt đồng và cam kết
của công ty khách Nam số 400 quan trọng Câu 2: Phân tích dọc
hàng với dữ kiện của D. CMKT là việc phân tích dựa
ngành chung đầu tiên Đáp Án: 9. B trên cơ sở so sánh các
D. So sánh số liệu kì của hệ thống Câu 10: Khi thu trị số của cùng một chỉ
này với số liệu kì CMKT được thập thông tin tiêu báo cáo tài chính
trước hoặc giữa các kì chấp nhận phổ cơ sở, KTV
với nhau biến (GAAS) phải: Đáp Án: 2. S -> Vì đó
A. Nghiên cứu là việc phân tích
Đáp Án: 4. B Đáp Án: 7. D giấy phép hành ngang
nghề và diều lệ
Câu 5: Nhận diện lý Câu 8: Nhận công ty Câu 3: Ở tất cả các
do kiểm toán của công diện các bên liên B. Tìm hiểu cuộc kiểm toán thì đều
ty khách hàng là: quan là một ngành nghề hoạt phải đánh giá tính
A. Xác định người sử khâu trong: động kinh trọng yếu và rủi ro
dụng báo cáo tài chính A. Thu thập doanh của kiểm toán
thông tin cơ sở khách hàng.
B. Mục đích sử dụng B. Thu thập C. Thu thập Đáp Án: 3. Đ -> Vì
báo cáo tài chính thông tin về thông tin về các qua đó có thể lập được
C. A và B nghĩa vụ pháp lý báo cáo tài một kế hoạch kiểm
D. Không phải 3 đáp của khách hàng chính, báo cáo toán hợp lý, tính trước
án trên C. Thực hiện kiểm toán, được rủi ro và chi phí
thủ tục phân tíc thanh tra kiểm
Đáp Án: 5. C D. Đánh giá tra cả năm hiện Câu 4: Để giảm bớt
Câu 6: Chuẩn bị kế trọng yếu và rủi hành hay trong chi phí thì các công ty
hoạch kiểm toán gồm: ro vài năm trước. kiểm toán thường có
A. Nhận diện các lý do D. Thu thập một chương trình
kiểm toán của công ty Đáp Án: 8. A thông tin về hội kiểm toán chung cho
khách hàng đồng quản trị tất cả khách hàng
B. Tìm hiểu ngành Câu 9: Trong của công ty, cổ
nghề và hoạt động quá trình thu phiếu, trái phiếu Đáp Án: 4. S -> Vì mỗi
kinh doanh khách thập thông tin của công ty… khách hàng có những
hàng về các nghĩa vụ đặc điểm khác nhau
C. Các báo cáo tài pháp lý của Đáp Án: 10. B về hình thức sở hữu,
chính, báo cáo kiểm khách hàng thì ngành nghề kinh
toàn, thanh tra hay tài liệu nào được doanh, mục đích sử
kiểm tra của năm hiện coi là quan B. Câu hỏi đúng dụng kết quả kiểm
hành hay trong vài trọng nhất trong – sai toán, … nên công ty
năm trước một cuộc kiểm kiểm toán phải có
D. Tham quan nhà toán báo cáo tài Câu 1: Chiến những chương trình
xưởng chính: lược kiểm toán khác nhau cho mỗi
A. Giấy phép là những định cuộc kiểm toán
Đáp Án: 6. A thành lập và hướng cơ bản
điều lệ công ty cho một cuộc Câu 5: Ước lượng ban
B. Các báo cáo kiểm toán dựa đầu của kiểm toán
Câu 7: “Quá trình tài chính, báo trên những hiểu viên về tính trọng yếu
kiểm toán phải được cáo kiểm toán, biết của kế toán và số lượng bằng
thực hiện bởi một thanh tra hay viên về tình hình chứng phải thu thập
hoặc nhiều người đã kiểm tra của hoạt động kinh có mối quan hệ tỉ lệ
được đào tạo đầy đủ năm hiện hành doanh của nghịch
thành thạo như một hay trong vài khách hàng và
kiểm toán viên” là nội năm trước trọng trong cuộc Đáp Án : 5. Đ -> Vì
dung của: C. Biên bản các kiểm toán giả sử ước lượng mức
A. Chuẩn mực kiểm cuộc họp cổ trọng yếu càng thấp
toán (CMKT) quốc tế đông, Hội đồng Đáp Án: 1. S -> thì tức là độ chính xác
số 310 (ISA 310) quản trị và ban … hiểu biết của của các số liệu trên
B. CMKT Việt Nam số giám đốc kiểm toán viên bác cáo tài chính càng
17
cao, nên số lượng bằng đoạn lập kế những sai sót thích ứng để thu thập
chứng thu thập càng hoạch kiểm nghiêm trọng bằng chứng kiểm toán từ
nhiều toán, kiểm toán đó đưa ra ý kiến xác thực
viên nên xác Đáp Án :10. Đ về mức độ trung thực và
Câu 6: Trong quá định các bên -> Theo định hợp lý của các bảng khai
trình lựa chọn đội ngũ liên quan tới nghia của tài chính.
nhân viên, công ty khách hàng và nguyên tắc chỉ
kiểm toán cần thay đổi nhận định sơ bộ đạo kiểm toán 3/ Thủ tục kiểm soát được
KTV trong các cuộc về mối quan hệ quốc tế IAG 25 thực hiện trước khi tìm
kiểm toán cho một này hiểu hệ thống kiểm soát
khách hàng trong nội bộ với đánh giá ban
nhiều năm để có cái Đáp Án: 8. Đ -> đầu là khách thể kiểm
nhìn khách quan và Vì nó giúp KTV toán có hệ thống kiểm soát
trung thực đối với bước đầu dự nội bộ hoạt động có hiệu
khách hàng đoán được các lực.
vấn đề có thể
Đáp Án: 6. S -> Vì phát sinh giữa Đáp án: 3/ Sai
công ty kiểm toán cần các bên liên Vì thủ tục kiểm soát được
tránh thay đổi kiểm quan để thực hiện sau khi tìm hiểu
toán viên trong các hệ thống kiểm soát nội bộ
cuộc kiểm toán cho Câu 9: Xem xét với đánh giá ban đầu là
một khách hàng trong tính liêm chính khách thể kiểm toán có hệ
nhiều năm (do kiểm của Ban giám CÂU HỎI thống kiểm soát nội bộ
toán viên sẽ tích lũy đốc công ty CHƯƠNG 6 hoạt động có hiệu lực.
được nhiều kinh khách hàng A.Câu hỏi đúng sai :
nghiệm cũng như có không phải là 1/ Thực hiện kế 4/ Trong quá trình thực
được hiểu biết sâu sắc vấn đề được ưu hoạch kiểm toán là hiện kế hoạch kiểm toán,
về ngành nghề kinh tiên trong việc quá trình sử dụng nếu hệ thống kiểm soát
doanh của khách hàng đánh giá khả các phương pháp kĩ nội bộ được đánh giá cao
đang được kiểm toán) năng chấp nhận thuật kiểm toán thì chỉ cần triển khai các
kiểm toán của thích ứng với đối trắc nghiệm đạt yêu cầu.
Câu 7: Việc lập kế giai đoạn chuẩn tượng kiểm toán cụ
hoạch kiểm toán chỉ bị kế hoạch thể để thu thập cơ Đáp án: 4/ Sai
nhằm chuẩn bị những kiểm toán sở dẫn liệu. Vì trong mọi trường hợp
điều kiện cơ bản trong cùng với trắc nghiệm đạt
công tác kiểm toán Đáp Án: 9. S -> Đáp án: 1/ Sai. yêu cầu đều phải sử dụng
Nó đóng vai trò Thực hiện kế hoạch các trắc nghiệm độ tin cậy
Đáp Án: 7. S -> Vì lập rất quan trọng kiểm toán là quá ( độ vững chãi). Trắc
KH kiểm toán ko chỉ vì Ban quản trị trình sử dụng các nghiệm độ tin cậy chỉ ít
xuất phát từ yêu cầu có thể phản ánh phương pháp kỹ dần đi khi hệ thống kiểm
chính của cuộc kiểm sai các nghiệp thuật kiểm toán soát nội bộ được đánh giá
toán nhằm chuẩn bị vụ hoặc giấu thích ứng với đối cao chứ không được bỏ
những điều kiện cơ diếm các thông tượng kiểm toán cụ qua.
bản trong công tác tin dẫn tới sai thể để thu thập
kiểm toán, cho cuộc sót trọng yếu bằng chứng kiểm 5/ Trong từng trường hợp
kiểm toán mà còn là trên báo cáo tài toán. cụ thể, kiểm tra hệ thống
nguyên tắc cơ bản chính chỉ áp dụng 1 biện pháp
trong công tác kiểm 2/ Quá trình thực cụ thể riêng rẽ phù hợp
toán đã được quy định Câu 10: Rủi ro hiện kế hoạch kiểm với nó nhằm giảm chi phí.
thành chuẩn mực và kiểm toán là toán thể hiện rõ
đòi hỏi các kiểm toán những rủi ro mà chức năng xác minh Đáp án: 5/ Sai
viên phải tuân thủ kiểm toán viên của kiểm toán. Cần phải thực hiện đồng
theo đầy đủ nhằm có thể gặp phải bộ các biện pháp vì 1 biện
đảm bảo tiến hành khi đưa ra Đáp án: 2/ Đúng pháp kĩ thuật cụ thể riêng
công tác kiểm toán có những nhận xét Vì quá trình thực rẽ thường không có hiệu
hiệu quả và chất lượng không xác đáng hiện kế hoạch kiểm lực và không thể đáp ứng
về thông tin tài toán là quá trình sử được yêu cầu đầy đủ và
Câu 8: Trong giai chính và đó là dụng các kỹ thuật tin cậy của bằng chứng
18
kiểm toán. ý. đến cuối và kiểm tra thủ tục kiểm tra hệ thống
- Tin rằng có tồn tại ngược. là :
6/ Quan sát cho phép sai phạm. d. Cả a, b và c. a. Trắc nghiệm đạt yêu
người kiểm tra có được cầu.
nhận thức trực diện về đối 9/ Trong thực hành Đáp án: 1. D b. Thử nghiệm kiểm soát.
tượng kiểm toán và qua kiểm toán, trắc c. Thủ tục kiểm soát.
đó có thể thu thập bằng nghiệm trực tiếp số 2/ Để có được bằng d. Cả 3 đáp án trên.
chứng kiểm toán tin cậy. dư kết hợp với trắc chứng đầy đủ và tin
nghiệm độ vững cậy thì các biện Đáp án: 4. D
Đáp án: 6/ Đúng chãi trong trắc pháp áp dụng cần
Quan sát cho phép người nghiệm công việc để tôn trọng những 5/ Trong kiểm toán cần
kiểm tra có được nhận hình thành các thủ nguyên tắc cơ bản thu được những bằng
thức trực diện về đối tục kiểm toán chi nào? chứng kiểm toán:
tượng kiểm toán và qua tiết. a. Phải thực hiện a. Có tính kết luận.
đó có thể thu thập bằng đồng bộ các biện b. Có tính thuyết phục.
chứng kiểm toán tin cậy Đáp án: 9/ Đúng pháp. c. Cả 2 đáp án trên đều
khi kiểm toán viên trực Mối quan hệ ấy b. Việc lựa chọn các đúng.
tiếp quan sát hiện trường. được cụ thể hóa hơn biện pháp kĩ thuật d. Cả 2 đáp án trên đều
bởi công thức : kiểm tra chủ đạo sai.
7/ Cách thức tiếp cận hiệu Thủ tục kiểm tra chi phải thích ứng với
quả nghiệp vụ thường tiết loại hình hoạt động Đáp án: 5. B
xuyên là trắc nghiệm đạt =Trắc nghiệm độ cần kiểm tra.
yêu cầu. vững chãi trong trắc c. Cần bảo đảm tính 6/ Có thể chấp nhận mức
nghiệm công việc kế thừa và phát độ không chắc chắn của
Đáp án: 7/ Sai + triển các biện pháp bằng chứng kiểm toán thu
Vì đối tượng của loại Trắc nghiệm trực kĩ thật kiểm tra hệ được vì:
nghiệp vụ này là tiền mặt, tiếp số dư thống kiểm soát nội a. Trong kiểm toán chỉ
các khoản thanh toán, bộ. cần thu thập những bằng
hàng tồn kho…do đó nếu 10/ Kiểm toán viên d. Cả a, b và c. chứng kiểm toán có tính
hệ thống kiểm soát nội bộ có nhiệm vụ phải kết luận.
không tốt, các lạo nghiệp phát hiện khả năng Đáp án: 2. D b. Có thể kết hợp bắng
vụ này dễ xảy ra sai sót, có hành vi phạm chứng kiểm toán từ nhiều
gian lận.Vì vậy cách thức pháp của khách thể 3/ Thực hiện kế nguồn khác nhau.
tiếp cận hiệu quả loại và mức độ của tính hoạch kiểm toán là c. Chi phí kiểm tra tất cả
nghiệp vụ này phải là trắc vi phạm ấy. quá trình sử dụng: các khoản mục, đặc biệt là
nghiệm độ tin cậy trong a. Các phương pháp kiểm tra các nghiệp vụ
trắc nghiệm nghiệp vụ. Đáp án: 10/ Sai kĩ thuật thích ứng thường xuyên nói chung
Bởi xác định tính với đối tượng kiểm không kinh tế.
phạm pháp về mức toán cụ thể để thu d. Cả b và c.
8/ Báo cáo về những độ thường vượt quá thập bằng chứng e. Cả 3 phương án trên.
chênh lệch kiểm toán cần khả năng nghề kiểm toán.
được thực hiện cho ban nghiệp của kiểm b. Các phương pháp Đáp án: 6. D
giám đốc bởi kiểm toán toán viên. lí luận thích ứng với
viên trong những thời kỳ đối tượng kiểm toán 7/ Những nghiệp vụ nào
định kỳ (quý, tháng). B. Câu hỏi trắc cụ thể để thu thập dưới đây được coi là
nghiệm bằng chứng kiểm nghiệp vụ thường xuyên:
Đáp án: 8/ Sai 1/ Theo chuẩn mực toán. a. Nhập vật tư.
Vì báo cáo về chênh lệch Kiểm toán Việt c. Các phương pháp b. Trả lương công nhân
kiểm toán chỉ được thực Nam số 500 thì các kĩ thuật thích ứng viên.
hiện khi kiểm toán viên: cách thức cụ thể để thực hiện công c. Trích khấu hao.
- Phát hiện sai sót trọng được áp dụng trong việc kiểm toán khoa d. Cả a, b và c.
yếu trong báo cáo tài kiểm tra hệ thống học hơn.
chính. kiểm soát nội bộ bao d. Cả a và b. Đáp án: 7. A
- Phát hiện 1 điểm yếu gồm:
quan trọng hoặc 1 khía a. Điều tra và phỏng Đáp án: 3. A
cạnh phải báo cáo về hệ vấn. 8/ Xác nhận mở là xác
thống kiểm soát nội bộ. b. Thực hiện lại. 4/ Trong hệ thống nhận:
- Phát hiện ra sai phạm cố c. Kiểm tra từ đầu kiểm soát nội bộ, a. Yêu cầu minh chứng
19
cho những dữ liệu do
khách hàng cung cấp.
b. Chỉ yêu cầu trả lời
đúng hoặc sai để chứng
minh cho dữ liệu cần xác
nhận.
c. Yêu cầu cung cấp thông
tin cho những dữ liệu
được cung cấp.
d. Yêu cầu trả lời khi
người xác nhận không .
đồng ý với thông tin đưa
ra.

Đáp án: 8. C

9/ Cách thức nào không


phải là cách thức cơ bản
để giảm thiểu rủi ro tiềm
tàng mà hệ thống kiểm
soát nội bộ cần thiết lập:
a. Cử các nhân viên có
kinh nghiệm và trình độ
bao gồm cả các chuyên gia
bên ngoài lập ra những
ước tính kế toán.

b. Kiểm tra các chuyên gia


qua so sánh các ước tính
kế toán kỳ này với các kỳ
trước và với các chỉ tiêu
liên quan.
c. Đánh giá chủ quan
nhiều hơn để xác định giá
trị khoản mục hoạt động
nội bộ.
d. Xem xét tính nhất quán
với thực tế hoạt động của
doanh nghiệp.

Đáp án: 9. C

10/ Chênh lệch năm trước


không bao gồm:
a. Nguồn của dữ liệu.
b. Tính kế thừa và phát
triển của thủ tục kiểm
toán dữ liệu từ những
năm trước.
c. Mở rộng phạm vi dữ
liệu sử dụng.
d. Cả a, b và c.

Đáp án: 10.D

20

You might also like