Professional Documents
Culture Documents
a
a = b (số a bằng số b)
b
ví dụ : a = b = 2
a < b (số a nhỏ hơn số b) a b
ví dụ a = 1, b = 4 ta được :a < b
Khi nhân mô ̣t số âm vào hai vế của mô ̣t bất đẳng thức ta được mô ̣t bất đẳng thức mới ngược chiều với
bất đẳng thức đã cho.
Tính chất : a, b ta có :
Nếu c < 0 :
Nếu a > b thì a . c < b . c
Nếu a < b thì a . c > b . c
Nếu a ≥ b thì a . c ≤ b . c
Nếu a ≤ b thì a . c ≥ b . c
4)Tính bắc cầu :
Cho a, b, c ta có :
a b
ac
b c a b c
Lưu ý :
x2 ≥ 0 x.
Tổng quát : xn ≥ 0 x; n chẳn.
- x2 ≤ 0 x.
Giải
Ta có : -2a +3 ≤ -2b +3
-2a +3 + (-3) ≤ -2b +3 + (-3)
-2a ≤ -2b
1 1
-2a . -2b .
2 2
a≥ b
Vâ ̣y : a ≥ b
ví dụ 13d SGK : chứng minh rằng : a2 + b2 ≥ 2ab
Giải
Ta có : a2 + b2 ≥ 2ab
a2 + b2 - 2ab ≥ 0
Trần Thanh Phong
2
Đại số 8 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1 1
-3x .( ) > 27 .( )
3 3
x > -9
vâ ̣y : S = {x | x > -9}
A khi A 0
Bước 1. Dùng Định nghĩa giá trị tuyê ̣t đối : A
A khi A 0
Bước 2. Giải phương trình trong các trường hợp :
TH 1 : A ≥ 0 | A | = A. phương trình (*) trở thành : A = B.
Ta được tâ ̣p nghiê ̣m S1.
TH 2 : A < 0 | A | = -A. phương trình (*) trở thành : -A = B.
Ta được tâ ̣p nghiê ̣m S2.
Bước 3. Kết luâ ̣n : tâ ̣p nghiê ̣m S phương trình (*) là tất cả tâ ̣p nghiê ̣m S1, S2.
ví dụ : Giải phương trình : | x – 4 | +3x = 5 (*)
Giải
x 4 khi x 4 0 hay x 4
Ta có : x4
x 4 khi x 4 0 hay x 4
TH 1: x ≥ 4 | x – 4 | = x – 4
phương trình (*) trở thành :
x – 4 + 3x = 5
4x = 9
9
x= < 4 (loại)
4
vâ ̣y : S1 =
TH 2: x < 4 | x – 4 | = -x + 4
phương trình (*) trở thành :
-x + 4 + 3x = 5
2x = 1
1
x= < 4 (nhâ ̣n)
2
1
vâ ̣y : S2 = { }
2
1
kết luâ ̣n : phương trình (*) có tâ ̣p nghiê ̣m S = { }.
2