Professional Documents
Culture Documents
com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG 2011
KHOA TOÁN-TIN MÔN: TOÁN- KHỐI A
------------- Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu IV (1 điểm). Cho tam giác ABC với các cạnh là a, b, c. Chứng minh rằng:
a 3 + b3 + c 3 + 3abc ≥ a (b 2 + c 2 ) + b(c 2 + a 2 ) + c(a 2 + b 2 )
http://www.VNMATH.com 1 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
025
x −∞ − 2 0 2
+∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y +∞ +∞
3
-1 -1
025
Hàm số đồng biến trên các khoảng − 2; 0 , ( )( )
2; +∞ và nghịch biến trên các khoảng
( −∞; − 2 ) , ( 0; 2 )
Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCD = 3. Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 2 , yCT= -1
Đồ thị
025
2 1
4 2
Đồ thị hàm số y = x − 4 x + 3
Số nghiệm của phương trình x 4 − 4 x 2 + 3 = log 2 m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y = x 4 − 4 x 2 + 3 và đường thẳng y = log2m.
Vậy phương trình có 4 nghiệm khi và chỉ khi log2m = 0 hoặc 1 < log 2 m < 3
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 1
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 2 http://www.VNMATH.com
Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II 2
1 1
x x
5 −1 5 + 1
Viết lại bất phương trình dưới dạng + − 2 2 ≤ 0
2 2 025
x x
5 +1 5 −1 1
Đặt t = , t > 0. khi đó =
2 2 t 025
Bất phương trình có dạng
1
t + − 2 2 ≤ 0 ⇔ t 2 − 2 2t + 1 ≤ 0 025
t
⇔ 2 −1 ≤ t ≤ 2 + 1
x
5 +1
⇔ 2 − 1 ≤ ≤ 2 + 1 025
2
⇔ log 5 +1
( 2 − 1) ≤ x ≤ log 5 +1
( 2 + 1)
2 2
2 1
Điều kiện : x ≥ 1
Phương trình tương đương với x 2 − x( x − 1 − 1) − 2 x − 1 − 2( x − 1) = 0 (*)
2 2
Đặt y = x − 1, y ≥ 0 . Khi đó (*) có dạng : x – x(y - 1) – 2y – 2y = 0 025
⇔ ( x − 2 y )( x + y + 1) = 0 025
⇔ x − 2 y = 0(do x + y + 1 ≠ 0)
⇒ x = 2 x −1
⇔ x2 − 4x + 4 = 0 05
⇔x=2
III 2
1 1
e x −1 + tan( x 2 − 1) − 1 e x −1 − 1 + tan( x 2 − 1) 3 2 3
lim = lim .( x + x + 1) 025
x →1 3
x −1 x →1 x −1
e x −1 − 1 3 2 3 tan( x 2 − 1) 3 2 3
= lim .( x + x + 1) + lim .( x + x + 1)( x + 1)
x →1 x − 1 x →1 x2 − 1 05
= lim( 3 x 2 + 3 x + 1) + lim( 3 x 2 + 3 x + 1)( x + 1) = 9
x →1 x →1 025
2 1
Kẻ đường cao SI của tam giác SBC. Khi đó AI ⊥ BC
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 2
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 3 http://www.VNMATH.com
Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(Định lí 3 đường vuông góc) do đó ∠SIA = β S
025
a cot β a
AI = a.cot β , AB = AD = , SI =
sin α sin β
a 2 cot 2 β 025
S ABCD = AB. AD.sin α =
sin α
A
3 2
a cot β
VS . ABCD =
3sin α
025
Sxq = SSAB + SSAD SSBC + SSCD B I C
025
a 2 cot β 1
= .(1 + )
sin α sin β
IV 1
2 1
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 3
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 4 http://www.VNMATH.com
Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đường thẳng d1 đi qua A(1; 0; -2) và có vecto chỉ phương là u1 = (−1; 2;1) , đường thẳng d2 025
đi qua B(0; 1; 1) và có vecto chỉ phương là u2 = (1;3; −1) .
Gọi (α ), ( β ) là các mặt phẳng đi qua M và lần lượt chứa d1 và d2. Đường thẳng cần tìm 025
chính là giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và ( β )
Ta có MA = (0;0; −3), MB = (−1;1;0)
1
n1 = MA; u1 = (2;1; 0), n2 = − MB; u2 = (1;1; 4) là các vecto pháp tuyến của (α ) và ( β )
3 025
Đường giao tuyến của (α ) và ( β ) có vectơ chỉ phương u = n1; n2 = (4; −8;1) và đi qua
I 025
M(1;0;1) nên có phương trình x= 1 + 4t, y = 8t, z = 1 + t
3 1
2 2 2
Gọi z = x + y.i. Khi đó z = x – y + 2xy.i, z = x − yi 025
z 2 + 2 z = 0 ⇔ x 2 − y 2 + 2 x + 2( x − 1) yi = 0 025
x − y + 2x = 0
2 2
⇔ ⇔ ( x = 1; y = ± 3), ( x = 0; y = 0), ( x = −2; y = 0) 025
2( x − 1) y = 0
Vậy có 4 số phức thỏa mãn z = 0, z = - 2 và z = 1 ± 3i 025
Vb 3
1 1
Gọi giao điểm thứ hai của đường thẳng cần tìm với (C1) và (C2) lần lượt là M và N
Gọi M(x; y) ∈ (C1 ) ⇒ x 2 + y 2 = 13
(1)
Vì A là trung điểm của MN nên N(4 – x; 6 – y). 025
Do N ∈ (C2 ) ⇒ (2 + x)2 + (6 − y ) 2 = 25 (2)
x 2 + y 2 = 13 025
Từ (1) và (2) ta có hệ 2 2
(2 + x) + (6 − y ) = 25
025
−17 6 −17 6
Giải hệ ta được (x = 2 ; y = 3) ( loại) và (x = ; y = ). Vậy M( ; )
5 5 5 5 025
Đường thẳng cần tìm đi qua A và M có phương trình : x – 3y + 7 = 0
2 1
Gọi M (1- t ; 2t ; -2 + t) ∈ d1 , N(t’ ; 1+3t’ 1- t’) ∈ d 2
Đường thẳng d1 có vecto chỉ phương là u1 = (−1; 2;1) , đường thẳng d2 có vecto chỉ phương
là u2 = (1;3; −1) .
MN = (t '+ t − 1;3t '− 2t + 1; −t '− t + 3) 025
MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2
3
MN .u1 = 0 t'=
2t '− 3t + 3 = 0 5
⇔ ⇔ O
. 0 11 t '− 4t − 1 = 0 7
MN u 2 = t =
5
025
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 4
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 5 http://www.VNMATH.com
Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
−2 14 −3 3 14 2
Do đó M( ; ; ), N( ; ; ).
5 5 5 5 5 5
MN 2 1 14 −1
Mặt cầu đường kính MN có bán kính R = = và tâm I( ; ; ) có phương trình 025
2 2 10 5 10
1 2 14 1 1
(x − ) + ( y − ) 2 + ( z + )2 =
10 5 10 2
025
3 1
Gọi z = x + yi, M(x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z.
z + 1 + 2i = 1 ⇔ ( x + 1) 2 + ( y + 2)2 = 1
025
Đường tròn (C) : ( x + 1) 2 + ( y + 2) 2 = 1 có tâm (-1;-2)
Đường thẳng OI có phương trình y = 2x
Số phức z thỏa mãn điều kiện và có môdun nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm
Biểu diễn nó thuộc (C) và gần gốc tọa độ O nhất, đó chính là một trong hai
giao điểm của đường thẳng OI và (C) 025
1 2
Chon z = −1 + + i ( −2 + )
5 5 025
==============================
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 5
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 6 http://www.VNMATH.com
Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG 2011
KHOA TOÁN-TIN MÔN: TOÁN- KHỐI A
------------- Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-1
0 1 2 x
3x − 8
2x 4 − x ≥ 0 8 16
. Giải (1): (1) ⇔ 4 ≤ ≤8⇔ ⇔ ≤x≤ 0,25
4−x 5 x − 16 ≤ 0 3 5
4 − x
17 x − 4
1 2x 1 4 − x ≥ 0 4 4
. Giải (2): (2) ⇔ ≤ ≤ ⇔ ⇔ ≤x≤ 0,25
8 4− x 4 9x − 4 ≤ 0 17 9
4 − x
4 4 8 16
Vậy bất phương trình có tập nghiệm ; ∪ ; . 0,25
17 9 3 5
2(1đ) Giải PT lượng giác
Pt ⇔ 3 sin 2 x (2 cos x + 1) = (cos 3x − cos x) + (cos 2 x − 1) − (2 cos x + 1)
0,5
⇔ 3 sin 2 x(2 cos x + 1) = −4 sin 2 x cos x − 2 sin 2 x − (2 cos x + 1)
⇔ (2 cos x + 1)( 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1) = 0
π
• 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1 = 0 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = −2 ⇔ sin(2 x − ) = −1 0,25
6
π
⇔x=− + kπ
6
2π
x = 3 + k 2π
• 2 cos x + 1 = 0 ⇔ (k ∈ Z )
x = − 2π + k 2π 0,25
3
2π 2π π
Vậy phương trình có nghiệm: x = + k 2π ; x = − + k 2π và x = − + kπ
3 3 6
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 9 http://www.VNMATH.com
Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
x +1
I= ∫ dx .
(
0 1 + 1 + 2x )2
dx t 2 − 2t 0,25
•Đặt t = 1 + 1 + 2 x ⇒ dt = ⇒ dx = (t − 1)dt và x =
1 + 2x 2
Đổi cận
x 0 4
t 2 4
•Ta có I =
4 2 4 3 2 4
1 (t − 2t + 2)(t − 1) 1 t − 3t + 4t − 2 1 4 2
22∫ t 2
dt = ∫
22 t 2
dt = ∫ t − 3 + − 2 dt
2 2 t t
0,5
1 t2 2
= − 3t + 4 ln t +
2 2 t
1
= 2 ln 2 − 0,25
4
I
H
C
a 5
•Ta có HC 2 = AC 2 + AH 2 − 2 AC. AH cos 45 0 ⇒ HC =
2
∧ ∧ 0,25
Vì SH ⊥ ( ABC ) ⇒ ( SC; ( ABC )) = SCH = 60 0
a 15
SH = HC tan 60 0 =
2
1 1 1 a 15 a 3 15
• VS . ABC = S ∆ABC .SH = . (a 2 ) 2 = 0,25
3 3 2 2 6
3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 10 http://www.VNMATH.com
Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BI ⊥ AH
• ⇒ BI ⊥ ( SAH )
BI ⊥ SH
0,25
d ( K ; ( SAH )) SK 1 1 1 a
Ta có = = ⇒ d ( K ; ( SAH )) = d ( B; ( SAH ) = BI =
d ( B; ( SAH )) SB 2 2 2 2
V (1đ) Tim giá trị lớn nhất của P
x y z
P= 2
+ 2 + 2 .
x + xy y + zx z + xy
x y z
Vì x; y; z > 0 , Áp dụng BĐT Côsi ta có: P ≤ + + = 0,25
2 x yz 2 y zx 2 z 2 xy
2 2
1 2 2 2
= + +
4 yz zx xy
1 1 1 1 1 1 1 1 yz + zx + xy 1 x 2 + y 2 + z 2
≤ + + + + + = ≤
4 y z z x x y 2 xyz 2 xyz
1 xyz 1
≤ =
2 xyz 2 0,5
1 0,25
Dấu bằng xảy ra ⇔ x = y = z = 3 . Vậy MaxP =
2
PHẦN TỰ CHỌN:
Câu ý Nội dung Điểm
VIa(2đ) 1(1đ) Viết phương trình đường tròn…
KH: d1 : x + y + 1 = 0; d 2 : 2 x − y − 2 = 0 0,25
d1 có véctơ pháp tuyến n1 = (1;1) và d 2 có véctơ pháp tuyến n2 = (1;1)
• AC qua điểm A( 3;0) và có véctơ chỉ phương n1 = (1;1) ⇒ phương trình
AC: x − y − 3 = 0 .
x − y − 3 = 0
C = AC ∩ d 2 ⇒ Tọa độ C là nghiệm hệ: ⇒ C (−1;−4) .
2 x − y − 2 = 0
xB + 3 y B
• Gọi B( x B ; y B ) ⇒ M ( ; ) ( M là trung điểm AB) 0,25
2 2
xB + yB + 1 = 0
Ta có B thuộc d1 và M thuộc d 2 nên ta có: yB ⇒ B (−1;0)
x B + 3 − 2 − 2 = 0
• Gọi phương trình đường tròn qua A, B, C có dạng:
x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 .
Thay tọa độ ba điểm A, B, C vào pt đường tròn ta có:
4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 11 http://www.VNMATH.com
Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6a + c = −9 a = −1 0,5
− 2 a + c = −1 ⇔ b = 2 ⇒ Pt đường tròn qua A, B, C là:
− 2a − 8b + c = −17 c = −3
x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 3 = 0 . Tâm I(1;-2) bán kính R = 2 2
2(1đ) Viết phương trình mặt phẳng (P)
•Gọi n = (a; b; c) ≠ O là véctơ pháp tuyến của (P)
Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0
2a + c
• d(C;(P)) = 3⇔ = 3 ⇔ 2a 2 − 16ac + 14c 2 = 0
2 2 2
a + ( a − 2c ) + c 0,5
a = c
⇔
a = 7c
•TH1: a = c ta chọn a = c = 1 ⇒ Pt của (P): x-y+z+2=0
0,25
TH2: a = 7c ta chọn a =7; c = 1 ⇒Pt của (P):7x+5y+z+2=0
1 3
• Ta có x 2 + x + 1 = (2 x + 1) 2 + nên
4 4
0,25
(1 + 2 x )10 ( x 2 + x + 1) 2 = 1 (1 + 2 x)14 + 3 (1 + 2 x)12 + 9 (1 + 2 x)10
16 8 16
14
• Trong khai triển (1 + 2 x ) hệ số của x là: 2 C14
6 6 6
12
Trong khai triển (1 + 2 x ) hệ số của x 6 là: 2 6 C126
0,5
10
Trong khai triển (1 + 2 x ) hệ số của x là: 2 C 6 6 6
10
1 6 6 3 6 6 9 0,25
• Vậy hệ số a 6 = 2 C14 + 2 C12 + 2 6 C106 = 41748.
16 8 16
VI.b(2đ) 1(1đ) Tìm tọa độ của điểm C
x y
• Gọi tọa độ của điểm C ( xC ; y C ) ⇒ G (1 + C ; C ) . Vì G thuộc d
3 3
0,25
x y
⇒ 31 + C + C − 4 = 0 ⇒ y C = −3xC + 3 ⇒ C ( xC ;−3xC + 3)
3 3
•Đường thẳng AB qua A và có véctơ chỉ phương AB = (1;2)
5
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 12 http://www.VNMATH.com
Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
⇒ ptAB : 2 x − y − 3 = 0
1 11 11 2 xC + 3xC − 3 − 3 11
• S ∆ABC = AB.d (C ; AB ) = ⇔ d (C ; AB) = ⇔ =
2 2 5 5 5
xC = −1 0,5
⇔ 5 xC − 6 = 11 ⇔
xC = 17
5
• TH1: xC = −1 ⇒ C (−1;6)
17 17 36 0,25
TH2: xC = ⇒ C ( ;− ) .
5 5 5
2(1đ) Viết phương trình của đường thẳng
Ta có H ∈ d1 ⇒ H (1;2 + t ;4 + t ) ⇒ IH = (0; t ; t )
0,5
t = 3
• IH = 3 2 ⇔ 2t 2 = 3 2 ⇔
t = −3
x −1 y − 5 z − 7
• TH1: t = 3 ⇒ H (1;5;7) ⇒ pt∆ : = =
−2 1 −1
x −1 y +1 z −1 0,25
TH2: t = −3 ⇒ H (1;−1;1) ⇒ pt∆ : = =
−2 1 −1
VII.b 1đ Giải phương trình trên tập số phức.
ĐK: z ≠ i
z+i
• Đặt w = ta có phương trình: w 3 = 1 ⇔ ( w − 1)( w 2 + w + 1) = 0
i−z
0,5
6
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 13 http://www.VNMATH.com
Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
w = 1
w = 1 −1+ i 3
⇔ 2 ⇔ w =
2
w + w + 1 = 0
w = − 1 − i 3
2
z+i
• Với w = 1 ⇒ =1⇔ z = 0
i−z
−1+ i 3 z + i −1+ i 3
• Với w = ⇒ = ⇔ (1 + i 3 ) z = − 3 − 3i ⇔ z = − 3
2 i−z 2
0,5
−1− i 3 z + i −1− i 3
• Với w = ⇒ = ⇔ (1 − i 3 ) z = 3 − 3i ⇔ z = 3
2 i−z 2
Vậy pt có ba nghiệm z = 0; z = 3 và z = − 3 .
-----------------------------------------------------
7
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 14 http://www.VNMATH.com
Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN – TIN MÔN: TOÁN
----------------- Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I( 2,0 điểm): Cho hàm số: (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số
2. Cho điểm A( 0; a) Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về
2 phía của trục hoành.
Câu II (2,0 điểm):
1. Giải phương trình lượng giác.
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:
Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng
(ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VIa(2,0 điểm):
1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ
hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD)
2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 -2x +6y -15=0 (C ).
Viết PT đường thẳng (∆) vuông góc với đường thẳng : 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A; B
sao cho AB = 6
Câu VIIa(1,0 điểm): Xác định hệ số của x5 trong khai triển (2+x +3x2 )15
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu VIb(2,0 điểm):
1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ
hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD)
2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 -2x +6y -15=0 (C ).
Viết PT đường thẳng (∆ ) vuông góc với đường thẳng : 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A; B
sao cho AB = 6
Câu VIIb(1,0 điểm):Giải phương trình:
http://www.VNMATH.com 15 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐÁP ÁN
I 2,0
1 1,0
• y’=
0,25
• Giới hạn:
5/2
-2 O 1 2 3 x
-2
2 1,0
http://www.VNMATH.com 16 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
• . Suy ra y1 = 1+ ; y2 = 0,25
⇔ (1+ ) <0 ⇔
1 1,0
• ĐK: 0,25
2 1,0
• Giải PT:
0,5
http://www.VNMATH.com 17 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
0,25
Hệ đã cho trở thành
III 1,0
π π 0,5
3 3
dx dx
I=∫ 2 4
= 4 . ∫ 2 2
π sin x. cos x π sin 2 x. cos x
4 4
Đặt : t = tanx
Đổi cận: x =
x=
3 3 0,5
(1 + t 2 ) 2 dt 1 1 t3 3 8 3−4
∫1 t 2 = ∫(
2
Khi đó I = + 2 + t ) dt = ( − + 2t + ) =
1 t2 t 3 1 3
IV 1,0
• Ta có : f’(t) =
http://www.VNMATH.com 18 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
• Dựa vao bảng biến thiên ta có f(t) với mọi t > 0
• Do vai trò là như nhau nên BĐT cần chứng minh tương đương 0,25
• Áp dụng BĐT cô si ta có
• Thay vào ta suy BĐT được chứng minh, dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c =
V 1,0
(ACD) và (BCD) là
E
B
0,25
Thể tích của khối tứ diện ABCD là
Mà
0,25
Xét BED vuông tại E nên BE =
1 1,0
Ta có ; 0,5
[ , ] = (12; -6;8)
Mp (BCD) đi qua B và có VTPT =(6;-3;4) nên có PT: 6x-3y+4z+16=0
Gọi d là đt đi qua A và vuông góc với mp(BCD) thì d có PT:
Hình chiếu vuông góc H của A lên mp(BCD) là giao điểm của d với mp(BCD) 0,5
Tọa độ của H là nghiệm của hệ :
A H B
d(I; ∆ )= 0,5
0,5
http://www.VNMATH.com 20 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 0,25
http://www.VNMATH.com 21 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC -- CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN – TIN MÔN: TOÁN
----------------- Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com 22 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
Câu V: (1 điểm) Cho a, b, c ≥ 0 và a 2 + b 2 + c 2 = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a3 b3 c3
P= + +
1 + b2 1 + c2 1 + a2
------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com 23 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Bài
1
Khi m = 1 ta có hàm số: y = x3 − 6 x 2 + 9 x − 1
• BBT:
x -∞ 1 3 +∞
1đ
1 /
y + 0 - 0 +
3 +∞
y
-∞ 1
2 y ' = 3x 2 − 6(m + 1) x + 9
Để hàm số có cực đậi, cực tiểu:
∆' = 9(m + 1) 2 − 3.9 > 0 ⇔ m ∈ (−∞;−1 − 3 ) ∪ (−1 + 3;+∞)
1 m +1 2
(3 x − 6(m + 1) x + 9 ) − 2(m + 2m − 2) x + 4m + 1
2
Ta có y = x −
3 3
Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là
y = −2(m 2 + 2m − 2) x + 4m + 1
1
Vì hai điểm cực đại và cực tiểu đối xứng qua đt y = x ta có điều kiện cần là
2
1 m = 1
[ ]
− 2( m 2 + 2 m − 2) . = − 1 ⇔ m 2 + 2 m − 3 = 0 ⇔
1đ
2 m = −3
Khi m = 1 ⇒ ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là:y = - 2x + 5. Tọa độ trung điểm CĐ và
x1 + x 2 4
2 = 2 = 2
CT là:
y1 + y 2 = − 2( x1 + x2 ) + 10 = 1
2 2
1
Tọa độ trung điểm CĐ và CT là (2; 1) thuộc đường thẳng y = x ⇒ m = 1 tm .
2
Khi m = -3 ⇒ ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là: y = -2x – 11.
⇒ m = −3 không thỏa mãn.
Vậy m = 1 thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài
2
1 phương trình đưa về:
2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com 24 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
x 2 + 4x − 5 > 0 x ∈ (−∞;−5) ∪ (1;+∞)
Đk: ⇔ ⇒ x ∈ (−7;−5) ∪ (1 + ∞) 0.75đ
x + 7 > 0 x > −7
1 −27
Từ pt ⇒ log2 ( x2 + 4x − 5) > −2log2 ⇔ log2 ( x2 + 4x − 5) > log2 ( x + 7)2 ⇔ x <
x+7 5
− 27
Kết hợp điều kiện: Vậy BPT có nghiệm: x ∈ (−7; )
5
3 Ta có: x.sin2x = 2x ⇔ x.sin2x – 2x = 0 ⇔ x(sin2x – 2) =0 ⇔ x = 0
Diện tích hình phẳng là:
π π
∫ ∫
2
S= 2 ( x.sin 2 x − 2 x)dx = x(sin 2 x − 2)dx
0 0
0.75đ
du= dx
u = x π π2 π2 π2 π
Đặt ⇒ −cos2x ⇔S= − + = − (đvdt)
dv= (sin2x − 2)dx v = − 2x 4 2 4 4 4
2
Bài
3
1 Gọi Q, I, J lần lượt là trung điểm B’C’, BB’, CC’
ta có: A'
a 3 C'
AP = ⇒ AH = a 3
2
Q
Vì ∆' AHA' vuông cân tại H. B'
Vậy A' H = a 3
Ta có K
2 J
1 a 3 a 3
S ABC = a. = (đvdt)
2 2 4
a 2 3 3a 3 N
⇒ V ABCA 'B 'C ' = a 3. = (đ I E
4 4 A 45
vtt) (1) M
C
x = 1 + 2t '
3)đường thẳng d2 có PTTS là: y = 2 + t '
z = 1 + 5t '
⇒ vectơ CP của d1 và d2 là: ud1 = (1;1; −1), ud2 = (2;1;5)
⇒ pt mp( α ) có dạng 6x – 7y – z + D = 0
Đường thẳng d1 và d2 lần lượt đi qua 2đ’ M(2; 2; 3) và N(1; 2; 1)
⇒ d ( M , (α )) = d ( N , (α ))
|12 − 14 − 3 + D |=| 6 − 14 − 1 + D |
⇔| −5 + D |=| −9 + D |⇔ D = 7
Vậy PT mp( α ) là: 3x – y – 4z + 7 = 0
Bài 5
a3 b3 c3
Ta có: P + 3 = + b2 + + c2 + + a2
2 2 2
1+ b 1+ c 1+ a
3 2 2
6 a a 1+ b b3 b2 1 + c2
⇔ P+ = + + + + +
4 2 2 1+ b2 2 1 + b2 4 2 2 1 + c2 2 1 + c2 4 2
c3 c2 1+ a2 a6 b6 c6
+ + + ≥3 3 +33 +3 3
2 1+ a2 2 1+ a2 4 2 16 2 16 2 16 2
3 3 9 9 3 9 3 3
⇒ P+ ≥ (a 2 + b 2 + c 2 ) = 6 ⇒ P ≥ − = − =
2 2 2 2 23 2 8 6
2 2 3
2 2 2 2 2 2 2
Để PMin khi a = b = c = 1
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com 27 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
http://www.VNMATH.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN – TIN MÔN: TOÁN
----------------- Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
( Đề thi gồm 2 trang )
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 4 − 2m2 x 2 + m 4 + 2m (1), với m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1 .
2. Chứng minh đồ thị hàm số (1) luôn cắt trục Ox tại ít nhất hai điểm phân biệt,
với mọi m < 0 .
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình :
π
2sin 2 x + + 4sin x = 1 .
6
2 y − x = m
2. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình có nghiệm
y + xy = 1
duy nhất.
Câu III: (2,0 điểm)
2
( x − 1)
1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
( 2 x + 1)4
2. Với mọi số thực dương x; y; z thỏa điều kiện x + y + z ≤ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất
1 1 1
của biểu thức: P = x + y + z + 2 + + .
x y z
Câu IV: (1,0 điểm) Cho khối tứ diện ABCD. Trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy
các điểm M, N, P sao cho BC = 4 BM , BD = 2 BN và AC = 3 AP . Mặt phẳng (MNP) chia
khối tứ diện ABCD làm hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu Va: (1,0 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường thẳng ( d ) : 2 x − y − 4 = 0 .
Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d).
Câu VIa: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình : 2 x log 4 x = 8log 2 x .
x −1
2. Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm
x−2
phân biệt sao cho hoành độ và tung độ của mỗi điểm là các số nguyên.
1
………………………………………………………………………………………………………..
http://www.VNMATH.com 28 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
………………………........HẾT.......................................
2
………………………………………………………………………………………………………..
http://www.VNMATH.com 29 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
⇔2 ( )
3 cos x − sin x + 2 sin x = 0 . 0,25 đ
5π
Khi : sin x − 3 cos x = 2 ⇔ sin x − = 1 ⇔ x = + k 2π .
π
0,25 đ
3 6
Khi: sin x = 0 ⇔ x = kπ .
5π 0,25 đ
KL: nghiệm PT là x = kπ , x = + k 2π .
6
Ý2 Ta có : x = 2 y − m , nên : 2 y 2 − my = 1 − y . 0,25 đ
(1,0đ)
y ≤1
PT ⇔ 1 ( vì y = 0 PTVN). 0,25 đ
m = y − y + 2
1 1
Xét f ( y ) = y − + 2 ⇒ f ' ( y ) = 1 + 2 > 0 0,25 đ
y y
3
………………………………………………………………………………………………………..
http://www.VNMATH.com 30 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
Lập BTT. KL: Hệ có nghiệm duy nhất ⇔ m > 2 . 0,25 đ
2 ,
Câu III Ý 1 1 x −1 x −1
(2,0đ) (1,0đ) Ta có: f ( )
x = . . . 0,50 đ
3 2x + 1 2x +1
3
1 x −1
KL: F ( x ) = +C . 0,50 đ
9 2x +1
Ý2 2
(1,0đ) Áp dụng BĐT Cô-si : 18 x + ≥ 12 (1). Dấu bằng xảy ra khi
x
1
0,25 đ
x= .
3
2 2
Tương tự: 18 y + ≥ 12 (2) và 18 z + ≥ 12 (3). 0,25 đ
y z
Mà: −17 ( x + y + z ) ≥ −17 (4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có:
0,25 đ
P ≥ 19 .
1
P = 19 ⇔ x = y = z = . KL: GTNN của P là 19 . 0,25 đ
3
Câu IV Gọi T là giao điểm của MN với CD; Q là giao điểm của PT
(1,0đ) với AD.
TD DD ' 1
0,25 đ
Vẽ DD’ // BC, ta có: DD’=BM ⇒ = = .
TC MC 3
TD AP 1 QD DP CP 2
Mà: = = ⇒ AT / / DP ⇒ = = = . 0,25 đ
TC AC 3 QA AT CA 3
V AP AQ 1 3 1 1
Nên: A.PQN = . = . = ⇒ VA.PQN = VABCD (1) 0,25 đ
VA.CDN AC AD 3 5 5 10
V CP CM 2 3 1 1
Và C .PMN = . = . = ⇒ VABMNP = VABCD (2).
VC . ABN CA CB 3 4 2 4
7
Từ (1) và (2), suy ra : VABMNQP = VABCD . 0,25 đ
20
7 13
KL tỉ số thể tích cần tìm là hoặc .
13 7
Câu Va Gọi I ( m; 2m − 4 ) ∈ ( d ) là tâm đường tròn cần tìm. 0,25 đ
(1,0đ)
4
Ta có: m = 2m − 4 ⇔ m = 4, m = . 0,25 đ
3
2 2
4 4 4 16
Khi: m = thì PT ĐT là x− + y+ = . 0,25 đ
3 3 3 9
Khi: m = 4 thì PT ĐT là ( x − 4 )2 + ( y − 4 )2 = 16 . 0,25 đ
Câu VIa Ý 1 ĐK : x > 0 . Ta có: 1 + log 2 x log 4 x = 3log 2 x . 0,25 đ
(2,0đ) (1,0đ)
Đặt t = log 2 x .Ta có: t 2 − 3t + 2 = 0 ⇔ t = 1, t = 2 . 0,25 đ
Khi: t = 1 thì log 2 x = 1 ⇔ x = 2(th) . 0,25 đ
4
………………………………………………………………………………………………………..
http://www.VNMATH.com 31 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
Khi: t = 2 thì log 2 x = 2 ⇔ x = 4(th) . KL: Nghiệm PT
http://www.VNMATH.com
0,25 đ
x = 2, x = 4 .
Ý2 1
(1,0đ) Ta có: y = 1 + 0,25 đ
x−2
Suy ra: x; y ∈ Z ⇔ x − 2 = ±1 ⇔ x = 3, x = 1 0,25 đ
Tọa độ các điểm trên đồ thị có hoành độ và tung độ là
những số 0,25 đ
nguyên là A (1; 0 ) , B ( 3; 2 )
…………………………..…HẾT…………………………...
5
………………………………………………………………………………………………………..
http://www.VNMATH.com 32 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN – TIN MÔN: TOÁN
----------------- Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
∫x
2
2. Tính tích phân : I = − x dx
0
Bài 4: Cho hai mp(P) và (Q) vuông với nhau, có giao tuyến là đường thẳng (∆). Trên (∆) lấy hai điểm A
và B với AB = a. Trong mp(P) lấy điểm C, trong mp(Q) lấy điểm D sao cho AC, BD cùng vuông góc với
(∆) và AC = BD = AB.
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và tính khoảng cách từ A đến mp (BCD) theo a.
II) Phần riêng (3 điểm)- Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần.
A. PHẦN I
Bài 5a
1. Trong mp Oxy cho đường tròn (C) :
(x –1)2 +(y –2)2 = 4 và đường thẳng (d) : x – y –1 = 0.
Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng với đường tròn (C) qua (d). Tìm tọa độ các giao điểm của
(C) và (C’).
2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (dk): là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P): x +3ky –z +2 = 0; (Q): kx –y +z +1 = 0
Tìm k để đường thẳng (dk) vuông với
(R): x –y –2z +5 = 0
Bài 6a. Từ một tổ gồm 6 bạn nam và 5 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên 5 bạn xếp vào bàn đầu theo những thứ
tự khác nhau. Tính xác suất sao cho trong cách xếp trên có đúng 3 bạn nam.
B. PHẦN II
Bài 5b. Cho hai đường thẳng
x = 0 − 2t '
x = 2 + t
(d) : y = 1− t và (d') : y = 3
z = 2t z = 1+ t '
1) Chứng minh (d) và (d’) chéo nhau. Hãy viết pt đường vuông góc chung của (d) và (d’).
2) Viết pt mp song song cách đều (d) và (d’)
x2 − 2 x + 4
Bài 6b: Cho hàm số y = có đồ thị (C), chứng minh (C) có tâm đối xứng
x−2
________________HẾT ________________
1
……………………………………………………………………………………………………………….
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 33 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐÁP ÁN
f(x) 32 +∞
3 0
-∞
2) Gọi A và B là giao điểm 1 3 5 x = 1
của (C) và trục Ox. Chứng Phương trình hoành độ x + x 2 − 3 x + = 0 <=>
minh rằng trên đồ thị (C)
3 3 x = −5
tồn tại hai điểm cùng nhìn => A(-5; 0) và B(1; 0)
đoạn AB dưới một góc 1 5
Gọi M thuộc (C) => M a ; a 3 + a 2 − 3a + khác A và B
vuông. 3 3
1 5 1 5
AM a + 5 ; a 3 + a 2 − 3a + ; BM a − 1 ; a 3 + a 2 − 3a +
3 3 3 3
Theo giả thiết AM ⊥ BM <=> AM .BM = 0
1
<=> (a +5)(a -1) +[ (a -1)2(a +5)]2 = 0
3
Do M khác A và B nên a khác -5 và a khác 1 nên pt trên tương đương
1
1 + (a -1)3(a +5) = 0 hay a4 +2a3 -12a2 +14a +4 = 0 (*)
9
Đặt y = a4 +2a3 -12a2 +14a +4 có tập xác định D = R
y’ = 4a3 +6a2 -12a +14 ; y’ = 0 có 1 nghiệm thực a0 ≈ − 7 => y0 ≈ −2043
2 16
BBT a -∞ a0 1 +∞
y' _ 0 + +
+∞
y +∞
9
y0<0
Từ BBT ta thấy (*) luôn có 2 nghiệm khác 1 và -5
Vậy luôn tồn tại 2 điểm cùng nhìn đoạn AB dưới góc vuông
Bài 2 : Giải phương trình π
sau Với đk x ≠ + kπ , phương trình thành
2
1)
1 π 1
x π x 1 − cos x − .tg 2 x − (1 + cos x ) = 0
sin 2 − tg 2 x − cos 2 2 2 2
2 4 2
sin 2 x
=0 <=> (1 –sinx).– (1 +cosx) = 0
cos 2 x
<=> (1 +cosx)(1 –cosx –1 –sinx) = 0
<=> cosx = -1 hoặc sinx +cosx = 0 <=> cosx = -1 hoặc tgx = -1
………………………………………………………………………………………………………………. 2
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 34 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
π
ĐS x = π + k 2π và x = − + kπ (k ∈ Z)
4
2 2 2
4
2) 2x −x
− 2 2+ x − x = 3 Đặt t = 2x −x
, với t > 0 thì phương trình thành: t − = 3 <=> t2 –3t –4 = 0
t
<=> t = –1 (loại) hoặc t = 4
x2 − x
<=> 2 = 22 <=> x2 – x –2 = 0
ĐS x = –1 và x = 2
Bài 3: x +1
1) Tìm giá trị lơn nhất và y= có miền xác định D = [–1; 2]
x2 +1
giá trị nhỏ nhất của hàm số
1− x
x +1 y’ = = 0 khi x = 1
y= trên đoạn x 2 + 1( x 2 + 1)
x2 +1
[–1; 2]. 3 5
So sánh các giá trị y(1) = 2 ; y(-1) = 0 và y(2) = ta có
5
max y = y(1) = 2 ; min y = y(-1) = 0
2) Tính tích phân 2 1 2
∫ x 2 − x dx = ∫ (x ) ∫ (x )
2 2
2 I= − x dx + − x dx
∫
2
I= x − x dx 0 0 1
0 1 2
x3 x2 x3 x2
= − + − =1
3 2 0 3 2 1
Bài 4: Cho hai mp(P) và Cách 1: Các góc B, C đều nhìn DC dưới
(Q) vuông với nhau, có một góc vuông nên mặt cầu ngoại tiếp
giao tuyến là đường thẳng có tâm I là trung điểm của BC.
(∆). Trên (∆) lấy hai điểm Vẽ AF// BD => F là trung điểm của BC
A và B với AB = a. Trong Vì ∆ ABC vuông cân nên AF ⊥ BC (1)
mp(P) lấy điểm C, trong Và DB ⊥ (ABC)=> DB ⊥ AF (2)
mp(Q) lấy điểm D sao cho (1) và (2) thì AF ⊥ (DBC) Nên d(A;
AC, BD cùng vuông góc a 2
với (∆) và AC = BD = AB. (BCD)) =AF =
2
Tính bán kính mặt cầu
Cách 2: Chọn hệ trục Oxyz sao cho A(0; 0; 0), B(0; a; 0), C(0; 0; a), I(x; y;
ngoại tiếp tứ diện ABCD
1
và tính khoảng cách từ A z). Theo giả thiết ta có: IA = IB = IC = ID = CD = R
đến mặt phẳng (BCD) theo 2
a. a a 3
<=> x = y = z = <=> R = IA = => n BCD = (0; a2; a2)
2 2
a 2
Pt (BCD): y +z –a = 0 => d(A; (BCD)) =
2
PHẦN RIÊNG
A. Phần 1
Bài 5a : (C) có tâm I(1 ; 2) và bán kính R = 2.
1) Trong mp Oxy cho (∆) là đường thẳng qua I và (∆) ⊥ (d) có pt : (x –1) +(y –2) = 0
đường tròn (C) : x − y −1 = 0
(x –1)2 +(y –2)2 = 4 và Giao điểm H của (∆) với (d): => H(2; 1)
đường thẳng x + y − 3 = 0
(d) : x – y –1 = 0. Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua (d) thì H là trung điểm của I’I.
Viết phương trình đường Áp dụng công thức trung điểm => I’(3; 0)
tròn (C’) đối xứng với Vì R = R’ = 2 nên phương trình (C’): (x –3)2 +y2 = 4.
đường tròn (C) qua (d).
3
……………………………………………………………………………………………………………….
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 35 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
Tìm tọa độ các giao điểm
(C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4
2 2
( x − 1) + ( y − 2 ) = 4
2 2
của (C) và (C’). Giải hệ <=>
2 2
(C ') : ( x − 3) + y = 4 x − y − 1 = 0
Ta có giao điểm A(1; 0) và B(3; 2)
2) Trong không gian Oxyz
(P) có vtpt n = (1;3k ; −1) , (Q) có vtpt n ' = ( k ; −1;1)
cho đường thẳng (dk): là
=> Đường thẳng dk có vtcp u = n, n ' = ( 3k − 1; −k − 1; −3k 2 − 1)
giao tuyến của hai mặt
phẳng
Gỉa thiết dk vuông (R) nên ta có u , n R = 0
(P): x +3ky –z +2 = 0,
(Q): kx –y +z +1 = 0 −3k 2 + 2k + 1 = 0
Tìm k để đường thẳng (dk)
vuông với <=> −3k 2 + 6k − 3 = 0 <=> k = 1 . Vậy k = 1 là đáp số
(R): x –y –2z +5 = 0 −2 k + 2 = 0
Bài 6a: Chọn ngẫu nhiên 5 bạn và sắp thứ tự (chỗ ngồi)
Từ một tổ gồm 6 bạn nam => không gian mẫu Ω gồm A115 (phần tử)
và 5 bạn nữ, chọn ngẫu
nhiên 5 bạn xếp vào bàn Kí hiệu A là biến cố: “Trong cách xếp trên có đúng 3 bạn nam”
đầu theo những thứ tự khác Chọn 5 bạn, trong đó
nhau. Tính xác suất sao - Chọn 3 nam từ 6 nam, có C63 cách.
cho trong cách xếp trên có - Chọn 2 nữ từ 5 nữ, có C52 cách.
đúng 3 bạn nam.
- Xếp 5 bạn đã chọn vào 5 vị trí khác nhau thì có 5! Cách.
-Từ đó theo quy tắc nhân ta có biến cố A chọn 5 người vào 5 vị trí (trong đó
có đúng 3 nam) là: n(A) = C63 . C52 .5!
C63 .C52 .5!
Vậy: P( A) = ≈ 0, 433
A115
B. Phần 2
Bài 5b. Cho hai đường
• d qua điểm M(2; 1; 0) có vtcp u = (1; −1; 2 )
thẳng
• d’ qua điểm M’(0; 3; 1) có vtcp u ' = ( −2; 0;1)
x = 2 + t
(d) : y = 1− t và M ' M ( 2; −2; −1) và u, u ' = ( −1; −5; −2 )
z = 2t
u, u ' .M ' M = −2 + 10 + 2 = 10 ≠ 0 nên d và d’ chéo nhau.
x = 0 − 2t '
(d') : y = 3 • Đường vuông góc chung (D) cắt (d) tại I => I(2 +t; 1 –t; 2t) ∈ (d)
z = 1+ t ' và (D) cắt (d’) tại J =>J(–2s; 3; 1 +s) ∈ (d’)
=> JI = (2 + t + 2 s; −2 − t ; −1 + 2t − s)
1) Chứng minh (d) và (d’)
JI .u = 0
chéo nhau. Hãy viết
phương trình đường vuông • Theo giả thiết đường vuông góc chung nên
JI .u ' = 0
góc chung của (d) và (d’).
−1
(2 + t + 2 s ) + (2 + t ) − 2 + 4t − 2s = 0 t =
<=> <=> 3
(−4 − 2t − 4 s ) − 1 + 2t − s = 0 s = −1
5 4 2 1 5 2
• Lúc đó I ; ; − , J(2; 3; 0) và JI = − ; − ; −
3 3 3 3 3 3
4
……………………………………………………………………………………………………………….
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 36 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
1
x = 2 − 3 l
5
• Vậy phương trình (D) là y = 3 − l
3
2
z = − 3 l
2) Viết pt mp(Q) song song mp(Q) có vtpt n = u , u ' = ( −1; −5; −2 )
cách đều (d) và (d’)
và đi qua điểm M0(1; 2; ½) là trung điểm của đoạn MM’
Vậy phương trình mp(Q) là –1(x -1) –5(y –2) –2(z –1/2) = 0
<=> (x –1) +5(y –2) +2(z –1/2) = 0 <=> x +5y +2z –12 = 0
Bài 6b: Cho hàm số Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 và tiệm cận xiên y = x
x2 − 2 x + 4 Giao điểm 2 tiệm cận là I(2 ; 2)
y= có đồ thị ● Cách 1 : Tịnh tiến Oxy sang IXY bằng công thức đổi trục
x−2
(C), chứng minh (C) có x = a + X x = 2 + X
<=>
tâm đối xứng y = b +Y y = 2 +Y
4 4
Thay vào hàm số đã cho 2 + Y = X + 2 + <=> Y = X +
X X
Y là hàm số lẻ theo X nên đồ thị đối xứng qua I (dccm)
m 2 − 2m + 4
● Cách 2 : Gọi M m; thuộc (C),
m−2
điểm M’ đối xứng với M qua I <=> I là trung điểm M’M
xM ' = 4 − m xM ' = 4 − m
<=> M ' : m − 2m + 4 <=>
2
− m 2 + 6m − 12
y
M' = 4 − y
M' =
m−2 m−2
2 2
Từ xM’ = 4 –m suy ra xM ' − 2 xM ' + 4 = m − 6m + 12 và xM’ -2 = 2 –m
xM2 ' − 2 xM ' + 4 m 2 − 6m + 12
Nên = = yM ' hay tọa độ M’ thỏa pt (C)
xM ' − 2 2−m
Vậy đồ thị (C) đối xứng qua điểm I(2; 2)
5
……………………………………………………………………………………………………………….
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 37 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
=======================================================================
………….…………………………………Hết………………………………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………; Số báo danh:
Chữ kí giám thị:………………………………………
1
http://www.VNMATH.com 38 http://www.VNMATH.com
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
=======================================================================
=>Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x=1 làm tiệm cận đứng
* Lập bảng biến thiên 0,25
−1
y' = < 0∀x ∈ D , y’ không xác định <=> x=1
( x − 1) 2
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Hàm số không có cực trị.
bảng biến thiên 0.25
x -∞ 1 +∞
y’ - || -
y 2 +∞
-∞ 2
2
http://www.VNMATH.com 39 http://www.VNMATH.com
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
=======================================================================
3. Đồ thị 0,25
- Giao của đồ thị hàm số và Ox: y=0=>x=1/2
- Giao của đồ thị hàm số và Oy: x=0=>y=1
- đồ thị hàm số nhận điểm I(1;2) làm tâm đối xứng.
2
I(1;2)
O 1 y
2)1,0đ 2)Hoành độ giao điểm của đường thẳng y=x+m (d) và đồ thị (C) là nghiệm của phương trình 0,25
2x −1
= x+m
x −1
⇔ 2 x − 1 = ( x − 1)( x + m ) (*)
( x=1 không phải là nghiệm của (*))
⇔ x 2 + (m − 3) x + 1 − m = 0 (1)
∆ = (m − 3)2 − 4(1 − m) = m 2 − 2m + 5 > 0∀m 0,25
Do đó (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) với x1 , x2 là hai nghiệm của (1)
Theo viét x1 + x2 = 3 − m; x1 x2 = 1 − m . Vì A, B ∈ ( d ) nên y1 = x1 + m; y2 = x2 + m 0,25
AB 2 = 2( x1 − x2 ) 2 = 2 ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 2(m 2 − 2m + 5)
2
0,25
m = −1
AB = 4 ⇔ AB 2 = 16 ⇔ 2(m 2 − 2m + 5) = 16 ⇔ m2 − 2m − 3 = 0 ⇔
m=3
Câu 2: 1)Giải phương trình 3 cos 2 x + 2 cos x ( sin x − 1) = 0 0,25
(2,0đ)
⇔ 3 cos 2 x + sin 2 x = 2 cos x
3 1
⇔ cos 2 x + sin 2 x = cos x
2 2
π π 0,25
⇔ cos 2 x cos + sin 2 x sin = cos x
6 6
π
⇔ cos(2 x − ) = cos x
6
3
http://www.VNMATH.com 40 http://www.VNMATH.com
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
=======================================================================
π 0,25
2 x − 6 = x + k 2π
⇔ (k ∈ )
2 x − π = − x + k 2π
6
π 0,25
x = 6 + k 2π
⇔ (k ∈ )
x = π + k 2π
18 3
KL
1)1,0đ 2 0,25
2)Giải phương trình log 22 x − 2 log 1 = log 4 x 2 ( x ∈ ) (1)
2 x
ĐKXĐ:x>0
2
(1) ⇔ log 22 x + 2 log 2 = log 2 x
x
Nếu
x =0⇒t =0
x =1⇒ t =1
1
4t 3
1
1 0,25
I =∫ dt = 4 ∫ (t 2 − t + 1 − )dt
0
1 + t 0
1 + t
4
http://www.VNMATH.com 41 http://www.VNMATH.com
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
=======================================================================
1 1 0,25
= 4( t 3 − t 2 + t − ln 1 + t ) 10 )
3 2
10 0,25
= − 4 ln 2
3
Câu 4: A 0,25
C
(1,0đ)
A' C'
G
M'
B'
Hình chiếu của AA’ trên (A’B’C’) là A’G nên góc tạo bởi AA’và (A’B’C’) là
AA ' G = 600
gọi M’là trung điểm B’C’ ⇒ A’,G, M’ thẳng hàng
đặt x=AB 0,25
x 3 2 x 3
∆ A’B’C’ đều cạnh x có A’M’ là đường cao ⇒ A ' M ' = , A 'G = A ' M ' =
2 3 3
a 3 a x 3 a 3
Trong ∆ AA’G vuông có AG=AA’sin600= ; A ' G = AA ' cos600 = = ⇔ x=
2 2 3 2
1 2
x 3 3 a 3 2 3a 3 2 0,25
diện tích ∆ ABC là S ∆ABC = AB. AC.sin 600 = = ( ) =
2 4 4 2 16
a 3 3a 2 3 9a 3 0,25
thể tích khối lăng trụ là VABC . A ' B 'C ' = AG.S ∆ABC = =
2 16 32
3t + 4(−1 − t ) − 20
d ( I , d1 ) = R ⇔ =5
32 + 42
t + 24 = 25 t =1 0,25
⇔ t + 24 = 25 ⇔ ⇔
t + 24 = −25 t = −49
Với t = 1 ⇒ I1 (1; −2) ta được phương trình đường tròn 0,25
2 2
( C1 )( x − 1) + ( y + 2 ) = 25
5
http://www.VNMATH.com 42 http://www.VNMATH.com
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
=======================================================================
Với t = −49 ⇒ I1 (−49; 48) ta được phương trình đường tròn 0,25
2 2
( C2 )( x + 49 ) + ( y − 48 ) = 25
Câu 6: (S): x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 4 y + 2 z − 16 = 0 0,25
(1,0đ) (S) có tâm I(2;2;-1)
phương trình mặt phẳng (Q) có dạng: 2 x + y − 2 z + D = 0 điều kiện D ≠ 1(*)
| 2.2 + 1.2 − 2(−1) + D | 0,25
d ( I , ( P )) = 3 ⇔ =3
2 2 2
2 + 1 + (−2)
D = 1 0,25
⇔| D + 8 |= 9 ⇔
D = −17
Kết hợp với điều kiện (*) ta được D = -17
Vậy phương trình của (Q) 2 x + y − 2 z − 17 = 0 0,25
Câu 7: (1 + i 3 ) z = 4i 0,25
(1,0đ)
⇔z=
4i 4i 1 − i 3
= 2
(
= 3 +i
)
1 + i 3 1 + ( 3) 2
3 1 π π 0,25
= 2( + i ) = 2 cos + i sin
2 2 6 6
7
http://www.VNMATH.com 44 http://www.VNMATH.com
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==================================================================================
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn Thi: TOÁN
ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 180 phút ( không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I.PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7 ®iÓm)
2x + 1
C©u I (2 ®iÓm). Cho hµm sè y = cã ®å thÞ lµ (C)
x+2
1.Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ cña hµm sè
2.Chøng minh ®−êng th¼ng: y = − x + m lu«n lu«n c¾t ®å thÞ (C) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A, B. T×m m ®Ó
®o¹n AB cã ®é dµi nhá nhÊt.
C©u II (2 ®iÓm)
1.Gi¶i ph−¬ng tr×nh 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8
2.Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh log 22 x − log 2 x 2 − 3 > 5 (log 4 x 2 − 3)
dx
C©u III (1 ®iÓm). T×m nguyªn hµm I = ∫
sin x. cos 5 x
3
C©u IV (1 ®iÓm). Cho l¨ng trô tam gi¸c ABC.A1B1C1 cã tÊt c¶ c¸c c¹nh b»ng a, gãc t¹o bëi c¹nh bªn vµ mÆt ph¼ng
®¸y b»ng 300. H×nh chiÕu H cña ®iÓm A trªn mÆt ph¼ng (A1B1C1) thuéc ®−êng th¼ng B1C1. TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a
hai ®−êng th¼ng AA1 vµ B1C1 theo a.
C©u V (1 ®iÓm). Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x 2 + y 2 + z 2 = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z
P= 2 2 + 2 2
+ 2
y +z z +x x + y2
II.PhÇn riªng (3 ®iÓm)
1.Theo ch−¬ng tr×nh chuÈn
C©u Via:
1.Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho ®−êng trßn (C) cã ph−¬ng tr×nh (x-1)2 + (y+2)2 = 9 vµ ®−êng th¼ng
d: x + y + m = 0. T×m m ®Ó trªn ®−êng th¼ng d cã duy nhÊt mét ®iÓm A mµ tõ ®ã kÎ ®−îc hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi
®−êng trßn (C) (B, C lµ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng.
x = 1 + 2t
2.Cho ®iÓm A(10; 2; -1) vµ ®−êng th¼ng d cã ph−¬ng tr×nh y = t . LËp ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i
z = 1 + 3t
qua A, song song víi d vµ kho¶ng c¸ch tõ d tíi (P) lµ lín nhÊt.
C©u VIIa: 1). Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 4 ch÷ sè kh¸c nhau vµ kh¸c 0 mµ trong mçi sè lu«n lu«n cã mÆt hai ch÷
sè ch½n vµ hai ch÷ sè lÎ.
4
z+i
2) Gi¶i ph−¬ng tr×nh: = 1, ( z ∈ C )
z −i
2.Theo ch−¬ng tr×nh n©ng cao (3 ®iÓm)
C©u VIb (2 ®iÓm)
1.Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho ®−êng trßn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 vµ ®−êng th¼ng d cã
ph−¬ng tr×nh x + y + m = 0. T×m m ®Ó trªn ®−êng th¼ng d cã duy nhÊt mét ®iÓm A mµ tõ ®ã kÎ ®−îc hai tiÕp tuyÕn
AB, AC tíi ®−êng trßn (C) (B, C lµ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng.
x −1 y z −1
2.Cho ®iÓm A(10; 2; -1) vµ ®−êng th¼ng d cã ph−¬ng tr×nh = = . LËp ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng
2 1 3
(P) ®i qua A, song song víi d vµ kho¶ng c¸ch tõ d tíi (P) lµ lín nhÊt.
C©u VIIb (1 ®iÓm) Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau mµ trong mçi sè lu«n lu«n cã mÆt hai ch÷ sè
ch½n vµ ba ch÷ sè lÎ.
-------------------------------------------------------------
1
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 45 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==================================================================================
ĐÁP ÁN
I.PhÇn dµnh cho tÊt c¶ c¸c thÝ sÝnh
C©uI §¸p ¸n §iÓm
2. (0,75 ®iÓm)
Hoµnh ®é giao ®iÓm cña ®å thÞ (C ) vµ ®−êng th¼ng d lµ nghiÖm cña ph−¬ng
2x + 1 x ≠ −2
tr×nh = −x + m ⇔ 2 0,25
x+2 x + (4 − m) x + 1 − 2m = 0 (1)
Do (1) cã ∆ = m 2 + 1 > 0 va (−2) 2 + (4 − m).(−2) + 1 − 2m = −3 ≠ 0 ∀m nªn ®−êng
th¼ng d lu«n lu«n c¾t ®å thÞ (C ) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A, B
Ta cã yA = m – xA; yB = m – xB nên AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(m2 + 12) 0,5
suy ra AB ng¾n nhÊt AB2 nhá nhÊt m = 0. Khi ®ã AB = 24
II 1. (1 ®iÓm)
(2 Ph−¬ng tr×nh ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi 0,5
®iÓm) 9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2x = 8
6cosx(1 – sinx) – (2sin2x – 9sinx + 7) = 0
6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0
(1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 0,25
1 − sin x = 0
6 cos x + 2 sin x − 7 = 0 (VN )
π 0,25
x = + k 2π
2
2. (1 ®iÓm)
x > 0
§K: 2 2
log 2 x − log 2 x − 3 ≥ 0
BÊt ph−¬ng tr×nh ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi 0,5
2 2
log x − log 2 x − 3 > 5 (log 2 x − 3)
2 (1)
®Æt t = log2x,
BPT (1) t 2 − 2t − 3 > 5 (t − 3) ⇔ (t − 3)(t + 1) > 5 (t − 3)
t ≤ −1 0,25
t ≤ −1 log 2 x ≤ −1
⇔ t > 3 ⇔ ⇔
(t + 1)(t − 3) > 5(t − 3) 2 3 < t < 4 3 < log 2 x < 4
1
0< x≤ 1
⇔ 2 VËy BPT ®· cho cã tËp nghiÖm lµ: (0; ] ∪ (8;16)
2
8 < x < 16
III dx dx
1 ®iÓm I =∫ 3 3 2
= 8∫ 3
sin x. cos x. cos x sin 2 x. cos 2 x
®Æt tanx = t 0,5
dx 2t
⇒ dt = 2
; sin 2 x =
cos x 1+ t2
dt (t 2 + 1) 3
⇒ I = 8∫ =∫ dt
2t 3 t3
( )
1+ t2
2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 46 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==================================================================================
t 6 + 3t 4 + 3t 2 + 1
=∫ dt
t3
3 1 3 1
= ∫ (t 3 + 3t + + t −3 )dt = tan 4 x + tan 2 x + 3 ln tan x − +C 0,5
t 4 2 2 tan 2 x
C©u IV Do AH ⊥ ( A1 B1C1 ) nªn gãc ∠AA1 H lµ gãc gi÷a AA1 vµ (A1B1C1), theo gi¶ thiÕt
1 ®iÓm th× gãc ∠AA1 H b»ng 300. XÐt tam gi¸c vu«ng AHA1 cã AA1 = a, gãc
a 3
∠AA1 H =300 ⇒ A1 H = . Do tam gi¸c A1B1C1 lµ tam gi¸c ®Òu c¹nh a, H
2
a 3
thuéc B1C1 vµ A1 H = nªn A1H vu«ng gãc víi B1C1. MÆt kh¸c AH ⊥ B1C1
2
0,5
nªn B1C1 ⊥ ( AA1 H )
A B
C
K
A1 C1
H
B1
KÎ ®−êng cao HK cña tam gi¸c AA1H th× HK chÝnh lµ kho¶ng c¸ch gi÷a AA1 0,25
vµ B1C1
A1 H . AH a 3 0,25
Ta cã AA1.HK = A1H.AH ⇒ HK = =
AA1 4
C©u V Từ giả thiết x 2 + y 2 + z 2 = 1 suy ra 0 < x, y,z < 1
1 ®iÓm
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương 2x 2 ,1 − x 2 ,1 − x 2 ta được
2x 2 + (1 − x 2 ) + (1 − x 2 ) 2 2 2
≥ 3 2x 2 (1 − x 2 ) ⇔ 3 2x 2 (1 − x 2 ) ≤
3 3 0,5
2
⇔ x (1 − x 2
)≤ 3 3
x 3 3 2
⇔ 2
≥ x
1− x 2
x 3 3 2
⇔ 2 2 ≥ x (1)
y +z 2
3
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 47 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==================================================================================
Tương tự ta có
y 3 3 2
2 2
≥ y (2)
z +x 2
z 3 3 2
2 2
≥ z (3) 0,5
x +y 2
Cộng từng vế (1), (2), (3) ta được
x y z 3 3 2 3 3
2 2
+ 2
y +z z +x 2
+ 2
x +y 2
≥
2
( x + y2 + z2 ) =
2
(*)
3
Dấu bằng ở (*) xảy ra khi x = y = z =
3
3 3
• Vậy min P =
2
C©u
VIa 1.Tõ ph−¬ng tr×nh chÝnh t¾c cña ®−êng trßn ta cã t©m I(1;-2), R = 3, tõ A kÎ
2 ®−îc 2 tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®−êng trßn vµ AB ⊥ AC => tø gi¸c ABIC lµ h×nh 0,5
®iÓm
vu«ng c¹nh b»ng 3 ⇒ IA = 3 2
m −1 m = −5
⇔ = 3 2 ⇔ m −1 = 6 ⇔
2 m = 7 0,5
2. (1 ®iÓm)
Gäi H lµ h×nh chiÕu cña A trªn d, mÆt ph¼ng (P) ®i qua A vµ (P)//d, khi ®ã
kho¶ng c¸ch gi÷a d vµ (P) lµ kho¶ng c¸ch tõ H ®Õn (P).
G.sö ®iÓm I lµ h×nh chiÕu cña H lªn (P), ta cã AH ≥ HI => HI lín nhÊt khi A ≡ I 0,5
VËy (P) cÇn t×m lµ mÆt ph¼ng ®i qua A vµ nhËn AH lµm vÐc t¬ ph¸p tuyÕn.
H ∈ d ⇒ H (1 + 2t ; t ;1 + 3t ) v× H lµ h×nh chiÕu cña A trªn d nªn
AH ⊥ d ⇒ AH .u = 0 (u = (2;1;3) lµ vÐc t¬ chØ ph−¬ng cña d)
0,5
⇒ H (3;1;4) ⇒ AH (−7;−1;5) VËy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
7x + y -5z -77 = 0
C©u 1) Tõ gi¶ thiÕt bµi to¸n ta thÊy cã C 42 = 6 c¸ch chän 2 ch÷ sè ch½n (v× kh«ng cã 0,5
VIIa
sè 0)vµ C 52 = 10 c¸ch chän 2 ch÷ sè lÏ => cã C 52 . C 52 = 60 bé 4 sè tháa m·n bµi
1
®iÓm to¸n
Mçi bé 4 sè nh− thÕ cã 4! sè ®−îc thµnh lËp. VËy cã tÊt c¶ C 42 . C 52 .4! = 1440 sè
2) pt ⇔ z(z2 – 1) = 0 ⇔ z = 0 ; x = 1; z = -1 0,5
4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 48 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==================================================================================
m −1 m = −5
⇔ = 3 2 ⇔ m −1 = 6 ⇔
2 m = 7 0,5
2.Gäi H lµ h×nh chiÕu cña A trªn d, mÆt ph¼ng (P) ®i qua A vµ (P)//d, khi ®ã
kho¶ng c¸ch gi÷a d vµ (P) lµ kho¶ng c¸ch tõ H ®Õn (P).
Gi¶ sö ®iÓm I lµ h×nh chiÕu cña H lªn (P), ta cã AH ≥ HI => HI lín nhÊt khi A ≡ I 0,5
VËy (P) cÇn t×m lµ mÆt ph¼ng ®i qua A vµ nhËn AH lµm vÐc t¬ ph¸p tuyÕn.
H ∈ d ⇒ H (1 + 2t ; t ;1 + 3t ) v× H lµ h×nh chiÕu cña A trªn d nªn
AH ⊥ d ⇒ AH .u = 0 (u = (2;1;3) lµ vÐc t¬ chØ ph−¬ng cña d)
0,5
⇒ H (3;1;4) ⇒ AH (−7;−1;5) VËy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
7x + y -5z -77 = 0
C©u Tõ gi¶ thiÕt bµi to¸n ta thÊy cã C 52 = 10 c¸ch chän 2 ch÷ sè ch½n (kÓ c¶ sè cã ch÷ sè 0,5
VIIa
1 0 ®øng ®Çu) vµ C 53 =10 c¸ch chän 2 ch÷ sè lÏ => cã C 52 . C 53 = 100 bé 5 sè ®−îc chän.
®iÓm Mçi bé 5 sè nh− thÕ cã 5! sè ®−îc thµnh lËp => cã tÊt c¶ C 52 . C 53 .5! = 12000 sè. 0,5
MÆt kh¸c sè c¸c sè ®−îc lËp nh− trªn mµ cã ch÷ sè 0 ®øng ®Çu lµ C 41 .C 53 .4!= 960 .
VËy cã tÊt c¶ 12000 – 960 = 11040 sè tháa m·n bµi to¸n
5
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 49 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
=======================================================================
………….…………………………………Hết………………………………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………; Số báo danh:
Chữ kí giám thị:………………………………………
1
http://www.VNMATH.com 50 http://www.VNMATH.com
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
=======================================================================
=>Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x=1 làm tiệm cận đứng
* Lập bảng biến thiên 0,25
−1
y' = < 0∀x ∈ D , y’ không xác định <=> x=1
( x − 1) 2
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Hàm số không có cực trị.
bảng biến thiên 0.25
x -∞ 1 +∞
y’ - || -
y 2 +∞
-∞ 2
3. Đồ thị 0,25
- Giao của đồ thị hàm số và Ox: y=0=>x=1/2
x
- Giao của đồ thị hàm số và Oy: x=0=>y=1
- đồ thị hàm số nhận điểm I(1;2) làm tâm đối xứng.
2
I(1;2)
O 1 y
2
http://www.VNMATH.com 51 http://www.VNMATH.com
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
=======================================================================
2)1,0đ 2)Hoành độ giao điểm của đường thẳng y=x+m (d) và đồ thị (C) là nghiệm của phương trình 0,25
2x −1
= x+m
x −1
⇔ 2 x − 1 = ( x − 1)( x + m ) (*)
( x=1 không phải là nghiệm của (*))
⇔ x 2 + (m − 3) x + 1 − m = 0 (1)
∆ = (m − 3)2 − 4(1 − m) = m 2 − 2m + 5 > 0∀m 0,25
Do đó (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) với x1 , x2 là hai nghiệm của (1)
Theo viét x1 + x2 = 3 − m; x1 x2 = 1 − m . Vì A, B ∈ ( d ) nên y1 = x1 + m; y2 = x2 + m 0,25
AB 2 = 2( x1 − x2 ) 2 = 2 ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 2(m 2 − 2m + 5)
2
0,25
2 2 m = −1 2
AB = 4 ⇔ AB = 16 ⇔ 2(m − 2m + 5) = 16 ⇔ m − 2m − 3 = 0 ⇔
m=3
Câu 2: 1)Giải phương trình 3 cos 2 x + 2 cos x ( sin x − 1) = 0 0,25
(2,0đ)
⇔ 3 cos 2 x + sin 2 x = 2 cos x
3 1
⇔ cos 2 x + sin 2 x = cos x
2 2
π π 0,25
⇔ cos 2 x cos + sin 2 x sin = cos x
6 6
π
⇔ cos(2 x − ) = cos x
6
π 0,25
2 x − 6 = x + k 2π
⇔ (k ∈ )
2 x − π = − x + k 2π
6
π 0,25
x = 6 + k 2π
⇔ (k ∈ )
x = π + k 2π
18 3
KL
1)1,0đ 2 0,25
2)Giải phương trình log 22 x − 2 log 1 = log 4 x 2 ( x ∈ ) (1)
2 x
ĐKXĐ:x>0
2
(1) ⇔ log 22 x + 2 log 2 = log 2 x
x
3
http://www.VNMATH.com 52 http://www.VNMATH.com
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
=======================================================================
Nếu
x =0⇒t =0
x =1⇒ t =1
1
4t 3
1
1 0,25
I =∫ dt = 4 ∫ (t 2 − t + 1 − )dt
0
1 + t 0
1 + t
1 1 0,25
= 4( t 3 − t 2 + t − ln 1 + t ) 10 )
3 2
10 0,25
= − 4 ln 2
3
Câu 4: A 0,25
C
(1,0đ)
A' C'
G
M'
B'
4
http://www.VNMATH.com 53 http://www.VNMATH.com
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
=======================================================================
Hình chiếu của AA’ trên (A’B’C’) là A’G nên góc tạo bởi AA’và (A’B’C’) là
AA ' G = 600
gọi M’là trung điểm B’C’ ⇒ A’,G, M’ thẳng hàng
đặt x=AB 0,25
x 3 2 x 3
∆ A’B’C’ đều cạnh x có A’M’ là đường cao ⇒ A ' M ' = , A 'G = A ' M ' =
2 3 3
a 3 a x 3 a 3
Trong ∆ AA’G vuông có AG=AA’sin600= ; A ' G = AA ' cos600 = = ⇔ x=
2 2 3 2
1 2
x 3 3 a 3 2 3a 3 2 0,25
diện tích ∆ ABC là S ∆ABC = AB. AC.sin 600 = = ( ) =
2 4 4 2 16
a 3 3a 2 3 9a 3 0,25
thể tích khối lăng trụ là VABC . A ' B 'C ' = AG.S ∆ABC = =
2 16 32
3t + 4(−1 − t ) − 20
d ( I , d1 ) = R ⇔ =5
32 + 42
t + 24 = 25 t =1 0,25
⇔ t + 24 = 25 ⇔ ⇔
t + 24 = −25 t = −49
Với t = 1 ⇒ I1 (1; −2) ta được phương trình đường tròn 0,25
2 2
( C1 )( x − 1) + ( y + 2 ) = 25
Với t = −49 ⇒ I1 (−49; 48) ta được phương trình đường tròn 0,25
2 2
( C2 )( x + 49 ) + ( y − 48 ) = 25
Câu 6: (S): x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 4 y + 2 z − 16 = 0 0,25
(1,0đ) (S) có tâm I(2;2;-1)
phương trình mặt phẳng (Q) có dạng: 2 x + y − 2 z + D = 0 điều kiện D ≠ 1(*)
| 2.2 + 1.2 − 2(−1) + D | 0,25
d ( I , ( P )) = 3 ⇔ =3
2 2 2
2 + 1 + (−2)
D = 1 0,25
⇔| D + 8 |= 9 ⇔
D = −17
Kết hợp với điều kiện (*) ta được D = -17
Vậy phương trình của (Q) 2 x + y − 2 z − 17 = 0 0,25
Câu 7: (1 + i 3 ) z = 4i 0,25
(1,0đ)
⇔z=
4i 4i 1 − i 3
= 2
(
= 3 +i
)
1 + i 3 1 + ( 3) 2
5
http://www.VNMATH.com 54 http://www.VNMATH.com
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
=======================================================================
3 1 π π 0,25
= 2( + i ) = 2 cos + i sin
2 2 6 6
6
http://www.VNMATH.com 55 http://www.VNMATH.com
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN – TIN MÔN TOÁN
---------- Thời gian: 180’, không kể giao đề
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu I : (3,0 điểm)
Cho hàm số y = x3 - 3x2 +2 có đồ thị (C) trong hệ tọa độ Oxy
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2. Gọi E là tâm đối xứng của đồ thị (C).Viết phương trình đường thẳng qua E và cắt (C) tại
ba điểm E, A, B phân biệt sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2
Câu II : (2,0 điểm)
1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2cosx + sin2x trên [0; 2π]
3
x2
2. Tính tích phân I = ∫ 2 2
dx
0 (
1+ 1+ x )( 2 + 1+ x )
Câu III : (1,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, biết khoảng cách giữa AB và mặt phẳng
(SCD) bằng 2. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 .Tính thể tích hình chóp
S.ABCD
Câu IV : (1,0 điểm)
Tìm các cặp số thực (x ; y) thỏa mãn phương trình sau:
4
− x 3 y + x 2 y 2 −1 3
y − x 2 + xy + 1
ex + ex = x 4 + x 2 y 2 + xy − x 2 + 2
Câu V : (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M( 1; -1; 1) và hai đường
x y +1 z x y −1 z − 4
thẳng d1 : = = và d 2 : = =
1 −2 −3 1 2 5
1. Chứng minh rằng điểm M và các đường thẳng d1 và d2 cùng nằm trên một mặt
phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó
2. Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của điểm M trên Ox, Oy, Oz . Viết phương
trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (ABC) sao cho ∆ cắt đường thẳng
(d2) đồng thời ∆ vuông góc với (d1)
Câu VI : (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập các số phức biết nó có một nghiệm thực:
z 3 − (5 + i) z 2 + 4(i − 1) z − 12 + 12i = 0
-------------------HẾT--------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 56 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
KHOA TOÁN TIN m«n : To¸n
x -∞ 0 2 +∞
y’ + 0 - 0 +
2 +∞ 0,5
1. y
(2,0)
-∞ -2
y
c. §å thÞ
+ Điểm cực đại, cực tiểu :(0;2), (2;-2)
+ Giao víi Oy : (0;2)
+ Giao víi Ox :
0,5
NX : E 2
O 1 x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 57 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
+E (1;0)
0,25
+ PT đường thẳng ∆ qua E, thỏa mãn yêu cầu bài toán phải có dạng y = k(x-1)
( Do trường hợp x =1 không thỏa mãn)
Hoàng độ giao điểm của (C ) và ∆ là nghiệm của PT: (x-1)(x2-2x-2-k)=0
2 + Để ∆ cắt (C ) tại 3 điểm phân biệt thì PT x2-2x-2-k = 0 phải có hai nghiệm phân
(1,0) 0,25
biệt khác 1 ⇔ k>-3
1
+ Tính được dt∆OAB = d (O, ∆). AB = k k +3
2
0,25
π 5π 3π
y’= 0 ⇔ x ∈ ; ;
6 6 2
π 3 3 5π 3 3 3π 0,25
1. +) y(0)=2, y ( ) = ; y( ) = − ; y ( ) = 0; y (2π ) = 2
6 2 6 2 2
(1,0)
3 3 3 3 0,25
Suy ra max y = , min y = −
[0;2π ] 2 [ 0;2π ] 2
2. 4
42 36
(1,0) + Đưa về I = ∫ 2t − 16 + − 2 dt 0,25
3 t t
4
+ Tính ra được I = -12+ 42ln 0,5
3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 58 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
S + Goij I, J lần lượt là trung điểm của
AB và CD, H là hình chiếu của I trên
SJ. Chứng tỏ được IH = 2 và
góc SJI = 600 0,5
H
+ Gọi O là tâm đáy, chứng minh được
4
A SO = 2, IJ= 0,25
600
D 3
I
J
O
32
B + Tính được VS.ABCD = ( Đvtt) 0,25
C 9
Câu IV : (1,0 điểm)
Tìm các cặp số thực (x ; y) thỏa mãn phương trình sau:
4
− x 3 y + x 2 y 2 −1 3
y − x 2 + xy +1
ex + ex = x 4 + x 2 y 2 + xy − x 2 + 2
+ Đặt x 4 − x3 y + x 2 y 2 − 1 = u, x 3 y − x 2 + xy + 1 = v
0,25
PT trở thành eu + ev = u + v + 2 (2)
f (t ) ≥ 0, ∀t
+ Xét f(t)=et - t - 1. Chứng tỏ được
f (t ) = 0 ⇔ t = 0
Từ đó PT (2) ⇔ u = v = 0 0,25
x 2 − xy 2 = 1 − x3 y ( )
x − x y + x y − 1 = 0 ⇔
4 3 2 2
+ Giải hệ 3 2 3 .
2
x y − x + xy + 1 = 0 x − xy = 1 + x y
x 2 − xy = a a = 1 a = −2 0,25
Đặt 3 , giải ra ta được hoặc
x y = b b = 0 b = −3
+ Thay trở lại tìm được hai cặp (x;y) là (1;0) và (-1;0) . Kết luận 0,25
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 59 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
1 3
+ d2 cắt (ABC) tại H( − ; 0; 0,25
2 2
+ Đường thẳng ∆ cần tìm có véc tơ chỉ phương u∆ = u1 , n( ABC ) =(-5;-4;1) , đồng
2. 0,25
(1,0) thời đi qua H
1
x = − 2 − 5t 0,25
Suy ra PT ∆: y = −4t
3
z = + t
2
- Trªn ®©y chØ lµ h−íng dÉn lµm bµi; ph¶i lý luËn hîp lý míi cho ®iÓm
- Nh÷ng c¸ch gi¶i kh¸c ®óng vÉn ®−îc ®iÓm tèi ®a
- §iÓm toµn bµi ®−îc lµm trßn ®Õn 0,5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 60 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==============================================================================
1
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 61 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==============================================================================
……………………..………………..HẾT…………………………………….
2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 62 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==============================================================================
0,25
+ y” = 6x + 6 = 6(x + 1)
y” = 0 ⇔ x = –1 ⇒ tâm đối xứng U(-1;0)
* Ñoà thò (C3):
0,25
2 1
Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (Cm) vaø ñöôøng thaúng y = 1 laø:
x = 0 0,25
x3 + 3x2 + mx + 1 = 1 ⇔ x(x2 + 3x + m) = 0 ⇔ 2
x + 3x + m = 0 (2)
3
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 63 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==============================================================================
* (Cm) caét ñöôøng thaúng y = 1 taïi C(0;1), D, E phaân bieät:
⇔ Phöông trình (2) coù 2 nghieäm xD, xE ≠ 0.
∆ = 9 − 4m > 0 m ≠ 0
0,25
⇔ 2 ⇔ 4 (*)
0 + 3 × 0 + m ≠ 0 m <
9
Luùc ñoù tieáp tuyeán taïi D, E coù heä soá goùc laàn löôït laø:
0,25
kD=y’(xD)= 3x 2D + 6x D + m = −(3x D + 2m);
2 1
4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 64 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==============================================================================
sin 2 x ≠ 0 sin 2 x ≠ 0
®K: ⇔
sin x + cos x ≠ 0 tan x ≠ −1
cos x − sin x cos 2 x. cos x 0,25
PT ⇔ = + sin 2 x − sin x cos x
sin x cos x + sin x
cos x − sin x
⇔ = cos 2 x − sin x cos x + sin 2 x − sin x cos x
sin x
0,25
⇔ (cosx − sin x)(sin2x + cos2x − 3) = 0
π cos x − sinx = 0
⇔ (cos x − sinx)( 2sin(2x + ) − 3) = 0 ⇔
4 2 sin(2 x + π ) = 3( voly )
4
π 0,25
⇔ cos x − sin x = 0 ⇔ tanx = 1 ⇔ x = + kπ ( k ∈ Z ) (tm®k)
4
π
Do x ∈ (0;π ) ⇒ k = 0 ⇒ x =
4
III 2
1 1
SA ⊥ ( ABCD )
Do ⇒ ( SAC ) ⊥ ( ABCD) 0,25
SA ⊂ ( SAC )
Lai cã
MH ⊥ AC = ( SAC ) ∩ ( ABCD)
x
⇒ MH ⊥ ( SAC ) ⇒ d ( M , SAC ) = MH = AM .sin 45o =
2
Ta cã
x x
AH = AM .cos 450 = ⇒ HC = AC − AH = a 2 −
2 2 O,5
1 1 x x
⇒ S ∆MHC = MH .MC = (a 2 − )
2 2 2 2
1 1 x x
⇒ VSMCH = SA.S ∆MCH = 2a (a 2 − )
3 6 2 2
5
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 65 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==============================================================================
⇔ M trïng víi D
2 1
π π π 0,25
4 4 4
∫ ∫ ∫
2 2
I = ( x + sin 2x)cos2xdx = xcos2xdx + sin 2xcos2xdx = I1 + I 2
0 0 0
TÝnh I1
du = dx π
π
0,25
u = x x 14
®Æt ⇒ 1 ⇒ I1 = sin 2x 4 − ∫ sin 2xdx
v = ∫ cos2xdx v = 2 sin 2x 2
0
20
π
1
π π 1
= + cos 2 x 4 = −
8 4 8 4
0
TÝnh I2
π
π 0,25
4
1 1 1
I 2 = ∫ sin 2 2xd(sin2x) = sin3 2x 4 =
20 6 6
0
π 1 1 π 1 0,25
VËy I= − + = −
8 4 6 8 12
IV 1 1
6
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 66 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==============================================================================
a b c b2 c2 a2
.Ta cã :VT = ( + + )+( + + ) = A+ B 0,25
b+c c+a a+b b+c c+a a+b
1 1 1 1 0,25
A+3 = [ (a + b) + (b + c) + (c + a)] + +
2 a + b b + c c + a
1 1 1 1 9
≥ 3 3 (a + b)(b + c)(c + a )3 3 =
2 a+b b+c c+a 2
3
⇒ A≥
2
a2 b2 c2
12 = (a + b + c) 2 ≤ ( + + )(a + b + b + c + c + a )
a+b b+c c+a 0,25
1
⇔ 1 ≤ B.2 ⇔ B ≥
2
3 1
Tõ ®ã tacã VT ≥ + = 2 = VP
2 2 0,25
DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi a=b=c=1/3
V.a 2
1 1
5 5 0,25
Ta cã: AB = 2 , trung ®iÓm M ( ; − ),
2 2
pt (AB): x – y – 5 = 0
1 3 3 0,25
S ∆ABC = d(C, AB).AB = ⇒ d(C, AB)=
2 2 2
1
Gäi G(t;3t-8) lµ träng t©m tam gi¸c ABC th× d(G, AB)=
2
t − (3t − 8) − 5 1 0,25
⇒ d(G, AB)= = ⇒ t = 1 hoÆc t = 2
2 2
⇒ G(1; - 5) hoÆc G(2; - 2)
Mµ CM = 3GM ⇒ C = (-2; -10) hoÆc C = (1; -1) 0,25
2 1
x = 1− t
0,5
ptts∆ : y = −2 + t ⇒ M (1 − t; −2 + t ; 2t )
z = 2t
7
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 67 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==============================================================================
Tõ ®ã suy ra : M (-1 ;0 ;4) 0,25
VI.a 1 1
2 2
0,25
Bpt (
⇔ 2+ 3 )x −2x
+ 2− 3( )
x −2x
≤4
x2 −2x 1 0,25
(
t = 2+ 3 ) (t > 0) BPTTT : t+ ≤4
t
⇔ t2 − 4t +1 ≤ 0 ⇔ 2 − 3 ≤ t ≤ 2 + 3 (tm)
0,25
x 2 −2 x
Khi ®ã : 2 − 3 ≤ 2 + 3 ( ) ≤ 2 + 3 ⇔ −1 ≤ x 2 − 2 x ≤ 1
⇔ x2 − 2x −1 ≤ 0 ⇔1− 2 ≤ x ≤ 1+ 2 0,25
V.b 2
1 1
. (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2; M ∈ Oy ⇒ M(0;m)
Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm) 0,5
AMB = 600 (1)
Vậy Vì MI là phân giác của
AMB
AMB = 120 (2)
0
Suy ra, phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:
x − 2 y −1 z
= =
0,25
1 −4 −2
7 1 2
Theo trªn cã H ( ; − ; − ) mµ H lµ trung ®iÓm cña MM’ nªn to¹ ®é
3 3 3 0,25
8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 68 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
==============================================================================
8 5 4
M’ ( ; − ; − )
3 3 3
ĐK: x>0 , y>0
VIb
(1) ⇔ 22log3 xy − 2log3 xy − 2 = 0 0,5
3 0,25
⇔log3xy = 1 ⇔ xy = 3⇔y=
x
(2)⇔ log4(4x +4y ) = log4(2x +6xy) ⇔ x2+ 2y2 = 9
2 2 2
6 0,25
Kết hợp (1), (2) ta được nghiệm của hệ: ( 3 ; 3 ) hoặc ( 6 ; )
2
S
M
A D
C
B
9
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 69 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
x + y + x − y = 12
2 2
PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
1
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 70 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b (2 điểm)
1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên
đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng ∆ có phương trình tham
x = −1 + 2t
số y = 1 − t .Một điểm M thay đổi trên đường thẳng ∆ , xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt
z = 2t
giá trị nhỏ nhất.
Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh
1 1 2 b c
a + + + + <2
3a + b 3a + c 2a + b + c 3a + c 3a + b
----------------------HẾT----------------------
2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 71 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
ĐÁP ÁN
x = 0 0,25
y'= 0 ⇔
x = ± 3
4
0,25
3 49 3 49
yCT = y − = − ; yCT = y = − ; yC§ = y ( 0 ) = 1
4 32 4 32
• Đồ thị
0,25
2 1,00
4 2
Xét phương trình 8cos x − 9cos x + m = 0 với x ∈ [0; π ] (1)
Đặt t = cosx , phương trình (1) trở thành: 8t 4 − 9t 2 + m = 0 (2) 0,25
Vì x ∈ [0; π ] nên t ∈ [−1;1] , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm
của phương trình (1) và (2) bằng nhau.
3
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 72 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
u = 4 u = 3
⇔ hoặc
v = 8 v = 9 0,25
4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 73 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
u = 4 x 2 − y 2 = 4
+ ⇔ (I)
v = 8 x + y = 8
u = 3 x 2 − y 2 = 3
+ ⇔ (II)
v = 9 x + y = 9
Giải hệ (I), (II). 0,25
Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là
S = {( 5;3) , ( 5; 4 )}
0,25
Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là 1,00
S = {( 5;3) , ( 5; 4 )}
III 0,25
2
Diện tích miền phẳng giới hạn bởi: y =| x − 4 x | (C ) và ( d ) : y = 2 x
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
x ≥ 0 x ≥ 0 x = 0
2 2
| x − 4 x |= 2 x ⇔ x − 4 x = 2 x ⇔ x − 6 x = 0 ⇔ x = 2
2
2 2 0,25
x − 4 x = −2 x x − 2x = 0 x = 6
Suy ra diện tích cần tính:
2 6
∫( )
x 2 − 4 x − 2 x dx + ∫( x )
2
S= − 4 x − 2 x dx
0 2
2
Tính: I = ∫ (| x 2 − 4 x | −2 x ) dx
0
Vì ∀x ∈ [ 0; 2] , x 2 − 4 x ≤ 0 nên | x 2 − 4 x |= − x 2 + 4 x ⇒ 0,25
2
4
I = ∫ ( − x 2 + 4 x − 2 x ) dx =
0
3
5
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 74 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
6
Tính K = ∫ (| x 2 − 4 x | −2 x ) dx
2
Vì ∀x ∈ [ 2; 4] , x 2 − 4 x ≤ 0 và ∀x ∈ [ 4; 6] , x 2 − 4 x ≥ 0 nên 0,25
4 6
K = ∫ ( 4 x − x 2 − 2 x ) dx + ∫ ( x 2 − 4 x − 2 x ) dx = −16 .
2 4
4 52 1,00
Vậy S = + 16 =
3 3
IV 0,25
0,25
Gọi H, H’ là tâm của các tam giác đều ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm
AB ⊥ IC
của AB, A’B’. Ta có: ⇒ AB ⊥ ( CHH ') ⇒ ( ABB ' A ') ⊥ ( CII ' C ')
AB ⊥ HH '
Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’ và tiếp
xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm K ∈ II ' .
Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có:
1 x 3 1 x 3
I ' K = I ' H ' = I 'C ' = ; IK = IH = IC =
3 6 3 3 0,25
x 3 x 3
Tam giác IOI’ vuông ở O nên: I ' K .IK = OK 2 ⇒ . = r 2 ⇒ x 2 = 6r 2
6 3
h
Thể tích hình chóp cụt tính bởi: V =
3
(
B + B '+ B.B ' )
2 2 2
0,25
Trong đó: B = 4x 3 = x 2 3 = 6r 2 3; B ' = x 3 = 3r 3 ; h = 2r
4 4 2
2r 2 3r 2 3 3r 2 3 21r 3 . 3
Từ đó, ta có: V = 6r 3 + + 6r 2 3. = 0,25
3 2 2 3
V 1,00
Ta có:
+/ 4sin3xsinx = 2 ( cos2x - cos4x ) ;
π π π
+/ 4cos 3x - cos x + = 2 cos 2x - + cos4x = 2 ( sin 2x + cos4x )
4 4 2 0,25
π 1 π 1
+/ cos 2 2x + = 1 + cos 4x + = (1 − sin 4x )
4 2 2 2
Do đó phương trình đã cho tương đương:
6
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 75 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
1 1
2 ( cos2x + sin2x ) + sin 4x + m - = 0 (1)
2 2
π
Đặt t = cos2x + sin2x = 2cos 2x - (điều kiện: − 2 ≤ t ≤ 2 ).
4
t +1 3 − t 0,25
Điểm M ∈ BM : 2 x + y + 1 = 0 ⇒ 2 + + 1 = 0 ⇔ t = −7 ⇒ C ( −7;8 )
2 2
Từ A(1;2), kẻ AK ⊥ CD : x + y − 1 = 0 tại I (điểm K ∈ BC ).
0,25
Suy ra AK : ( x − 1) − ( y − 2 ) = 0 ⇔ x − y + 1 = 0 .
x + y −1 = 0
Tọa độ điểm I thỏa hệ: ⇒ I ( 0;1) .
x − y +1 = 0
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK ⇒ tọa độ của K ( −1;0 ) .
x +1 y
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: = ⇔ 4x + 3 y + 4 = 0
−7 + 1 8
7
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 76 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
2
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng ∆ , thì
( P) //( D) hoặc ( P) ⊃ ( D) . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của I trên (P). Ta luôn có IH ≤ IA và IH ⊥ AH .
d ( ( D ) , ( P ) ) = d ( I , ( P ) ) = IH
Mặt khác
H ∈ ( P )
Trong mặt phẳng ( P ) , IH ≤ IA ; do đó maxIH = IA ⇔ H ≡ A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) vuông góc
với IA tại A.
Vectơ pháp tuyến của (P0) là n = IA = ( 6;0; −3) , cùng phương với v = ( 2; 0; −1) .
Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2 ( x − 4 ) − 1. ( z + 1) = 2x - z - 9 = 0 .
VIIa
Để ý rằng ( xy + 1) − ( x + y ) = (1 − x )(1 − y ) ≥ 0 ;
yz + 1 ≥ y + z
và tương tự ta cũng có 0,25
zx + 1 ≥ z + x
4 5 8 8 2
| 6t − 4 | 4 t = 3 ⇒ C 3 ; 3 , D 3 ; 3
Ngoài ra: d ( C ; AB ) = CH ⇔ = ⇔
5 5
t = 0 ⇒ C ( −1; 0 ) , D ( 0; −2 ) 0,50
5 8 8 2
Vậy tọa độ của C và D là C ; , D ; hoặc C ( −1;0 ) , D ( 0; −2 )
3 3 3 3
2 1,00
Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
x = −1 + 2t
Đường thẳng ∆ có phương trình tham số: y = 1 − t .
z = 2t
Điểm M ∈ ∆ nên M ( −1 + 2t ;1 − t ; 2t ) .
0,25
2
AM =
2
( −2 + 2t ) + ( −4 − t ) + ( 2t )
2 2
= 9t 2 + 20 = ( 3t )
2
(
+ 2 5 )
2
BM =
2 2
( −4 + 2t ) + ( −2 − t ) + ( −6 + 2t )
2
= 9t 2 − 36t + 56 = ( 3t − 6 )
2
(
+ 2 5 )
2 2
AM + BM = ( 3t )
2
(
+ 2 5 )
+ 2 5 + ( 3t − 6 )
2
( )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u = 3t ; 2 5 và v = −3t + 6; 2 5 . ( ) ( )
2
| u |= ( 3t )
2
(
+ 2 5 )
Ta có
2
| v |=
( 3t − 6 )
+ 2 5
2
( ) 0,25
Suy ra AM + BM =| u | + | v | và u + v = 6; 4 5 ⇒| u + v |= 2 29
( )
Mặt khác, với hai vectơ u , v ta luôn có | u | + | v |≥| u + v |
Như vậy AM + BM ≥ 2 29
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng
3t 2 5
⇔ = ⇔ t =1 0,25
−3t + 6 2 5
⇒ M (1;0; 2 ) và min ( AM + BM ) = 2 29 .
Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 ( 11 + 29 ) 0,25
VIIb 1,00
9
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 78 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
================================================================================
a + b > c
Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên: b + c > a .
c + a > b
a+b c+a
Đặt = x, = y , a = z ( x , y , z > 0 ) ⇒ x + y > z , y + z > x, z + x > y .
2 2 0,50
Vế trái viết lại:
a+b a+c 2a
VT = + +
3a + c 3a + b 2a + b + c
x y z
= + +
y+ z z+ x x+ y
2z z
Ta có: x + y > z ⇔ z ( x + y + z ) < 2 z ( x + y ) ⇔ > .
x+ y+ z x+ y
x 2x y 2y
Tương tự: < ; < .
y+ z x+ y+ z z+ x x+ y+ z
0,50
x y z 2( x + y + z)
Do đó: + + < = 2.
y+z z+x x+ y x+ y+z
1 1 2 b c
Tức là: a + + + + <2
3a + b 3a + c 2a + b + c 3a + c 3a + b
10
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 79 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN – TIN MÔN: TOÁN
----------------- Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm )
Câu I (2,0 điểm).
Cho hàm số y = -x3+3x2+1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
2. Tìm m để phương trình x3-3x2 = m3-3m2 có ba nghiệm phân biệt.
Câu II (2,0 điểm ).
x+4 + x−4
1. Giải bất phương trình: ≤ x + x 2 − 16 − 3
2
1
2.Giải phương trình: 3 sin 2 x + sin 2 x = tan x
2
Câu III (1,0 điểm).
ln 3
e 2 x dx
Tính tích phân: I = ∫
ln 2 e − 1 + e − 2
x x
0,25
I.2 * PT đã cho ⇔ -x3 + 3x2 + 1 = -m3 + 3m2 + 1. Đặt k = -m3 + 3m2 + 1 0,25
(1 điểm) * Số nghiệm của PT bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đt y = k. 0,25
* Từ đồ thị (C ) ta có: PT có 3 nghiệm phân biệt ⇔ 1 < k < 5 0,25
* ⇔ m ∈ (-1;3)\ {0; 2} . 0,25
II.1 x + 4 ≥ 0
* Đk: ⇔ x ≥ 4. Đặt t = x + 4 + x − 4 (t > 0)
(1 điểm) x − 4 ≥ 0
t ≤ −2( L) 0,25
BPT trở thành: t2 - t - 6 ≥ 0 ⇔
t ≥ 3
x ≥ 4
(a)
9 - 2x ≤ 0
* Với t ≥ 3 ⇔ 2 x 2 − 16 ≥ 9 - 2x x ≥ 4 0,25
9 - 2x > 0 (b)
2 2
4( x − 16) ≥ (9 − 2 x)
http://www.VNMATH.com 81 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 2 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
9
* (a) ⇔ x ≥ .
2 0,25
145 9
* (b) ⇔ ≤x< .
36 2
145
*Tập nghệm của BPT là: T=
; +∞
36 0,25
II.2 π
* Đk: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ . 0,25
(1 điểm) 2
2 s inx
PT đã cho ⇔ 3 sin x + sinxcosx - =0
cos x
1 0,25
* ⇔ sinx( 3 sinx + cosx - )=0
cos x
s inx = 0
⇔ 1
3 s inx + cos x − =0
cosx
* Sinx = 0 ⇔ x = k π . 0,25
1 1
* 3 sinx + cosx - = 0 ⇔ 3 tanx + 1 - =0
cos x cos 2 x
t anx = 0 x = kπ 0,25
⇔
2
⇔ tan x - 3 tanx = 0 ⇔ π
t anx = 3 x = + kπ
3
π
Vậy PT có các họ nghiệm: x = k π , x = + kπ
3
VI.b.2 * Gọi d là đường cao tương ứng với đỉnh A của ∆ ABC 0,25
(1 điểm) ⇒ d là giao tuyến của (ABC) với ( α ) qua A và vuông góc với
BC.
* Ta có: AB = (1;3;-3),
AC = (-1;1;-5) , BC = (-2;-2;-2)
[ AB , AC ] = (18;8;2) 0,25
1
mp(ABC) có vtpt n = [ AB , AC ] = (-3;2;1).
4
1
mp( α ) có vtpt n ' = - BC = (1;1;1)
2
* Đường thẳng d có vtcp u =[ n , n ' ] = (1;4;-5). 0,25
http://www.VNMATH.com 84 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 5 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 0,25
x = 1+ t
* Phương trình đường thẳng d: y = −2 + 4t
z = 3 − 5t
VII.b * Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) với Ox: 0,25
(1 điểm) x2 − x + m x 2 − x + m = 0
=0 ⇔
x −1 x ≠ 1
(Cm) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt ⇔ pt f(x) = x2 - x + m = 0 có 2
nghiệm phân biệt khác 1
1
∆ > 0 m <
⇔ ⇔ 4 (*)
f (1) ≠ 0 m ≠ 0
x1 + x 2 = 1
* Khi đó gọi x1, x2 là nghiệm của f(x) = 0 ⇒ . 0,25
x1x 2 = m
f '( x)( x − 1) − ( x − 1) '. f ( x)
Ta có: y' =
( x − 1) 2
⇒ Hệ số góc tiếp tuyến của (Cm) tại A và B lần lượt là:
f '( x1 )( x1 − 1) − f ( x1 ) f '( x1 ) 2 x1
k1 = y'(x1) = 2
= =
( x1 − 1) ( x1 − 1) x1 − 1
http://www.VNMATH.com 85 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 6 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN – TIN MÔN: TOÁN
----------------- Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
( Đề thi gồm 2 trang )
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2)).
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
(C ) : x 2 + y 2 – 2 x – 2 y + 1 = 0, (C ') : x 2 + y 2 + 4 x – 5 = 0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương
trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).
Câu VII.a (1 điểm):
Khai triển đa thức: (1 − 3 x) 20 = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a20 x 20 . Tính tổng: S = a0 + 2 a1 + 3 a2 + ... + 21 a20 .
…………………………………………………………………………………………………………………….
1
http://www.VNMATH.com 86
Gv: Trần Quang Thuận http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
………………………………….....................HẾT……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
2
http://www.VNMATH.com 87
Gv: Trần Quang Thuận http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐÁP ÁN
…………………………………………………………………………………………………………………….
3
http://www.VNMATH.com 88
Gv: Trần Quang Thuận http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
2(1,0) x2 + 1
+ x+ y = 4
x 2 + y 2 + xy + 1 = 4 y y
Dễ thấy y ≠ 0 , ta có: 2 2
⇔ . 0,25
2
y ( x + y ) = 2 x + 7 y + 2 ( x + y ) 2 − 2 x + 1
=7
y
x2 + 1 u +v = 4 u = 4−v v = 3, u = 1
Đặt u = , v = x + y ta có hệ: 2 ⇔ 2 ⇔ 0,25
y v − 2u = 7 v + 2v − 15 = 0 v = −5, u = 9
+) Với v = 3, u = 1 ta có hệ:
x2 + 1 = y x2 + 1 = y x2 + x − 2 = 0 x = 1, y = 2
⇔ ⇔ ⇔ . 0,25
x+ y =3 y = 3− x y = 3− x x = −2, y = 5
x2 + 1 = 9 y x2 + 1 = 9 y x 2 + 9 x + 46 = 0
+) Với v = −5, u = 9 ta có hệ: ⇔ ⇔ , hệ
x + y = − 5 y = − 5 − x y = −5 − x
này vô nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y ) = {(1; 2), (−2; 5)}. 0,25
…………………………………………………………………………………………………………………….
5
http://www.VNMATH.com 90
Gv: Trần Quang Thuận http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
x + y − z −1 = 0 x = 0
+ Giải hệ: y + z − 3 = 0 ⇒ y = 2 . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2; 1).
2 x − y + z + 1 = 0 z = 1
0,5
Bán kính là R = IA = (−1 − 0) 2 + (0 − 2)2 + (1 − 1)2 = 5.
…………………………………………………………………………………………………………………….
6
http://www.VNMATH.com 91
Gv: Trần Quang Thuận http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
Câu Phần Nội dung Điểm
− xy − 2 x + y + 2 > 0, x − 2 x + 1 > 0, y + 5 > 0, x + 4 > 0
2 0,25
VII.b + Điều kiện: (I ) .
0 < 1 − x ≠ 1, 0 < 2 + y ≠ 1
(1,0)
2 log1− x [(1 − x)( y + 2)] + 2 log 2 + y (1 − x) = 6
+ Ta có: ( I ) ⇔
log1− x ( y + 5) − log 2 + y ( x + 4) =1
log1− x ( y + 2) + log 2+ y (1 − x) − 2 = 0 (1)
⇔
log1− x ( y + 5) − log 2 + y ( x + 4) = 1 (2). 0,25
1
+ Đặt log 2+ y (1 − x) = t thì (1) trở thành: t + − 2 = 0 ⇔ (t − 1) 2 = 0 ⇔ t = 1.
t
Với t = 1 ta có: 1 − x = y + 2 ⇔ y = − x − 1 (3). Thế vào (2) ta có:
−x + 4 −x + 4
log1− x (− x + 4) − log1− x ( x + 4) = 1 ⇔ log1− x =1⇔ = 1 − x ⇔ x2 + 2 x = 0
x+4 x+4
x=0 y = −1
⇔ . Suy ra: .
x = −2 y =1 0,25
+ Kiểm tra thấy chỉ có x = −2, y = 1 thoả mãn điều kiện trên.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = −2, y = 1 .
0,25
…………………………………………………………………………………………………………………….
7
http://www.VNMATH.com 92
Gv: Trần Quang Thuận http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN – TIN MÔN: TOÁN
----------------- Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
( Đề thi gồm 2 trang )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = − x3 − 3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ∞).
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 3 (2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0
2. Giải phương trình: log 2 (x + 2) + log 4 (x − 5) 2 + log 1 8 = 0
2
http://www.VNMATH.com 93
1
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ……………………
http://www.VNMATH.com 94
2
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
I 1. (1,25 điểm)
(2,0 Với m = 0, ta có hàm số y = – x3 – 3x2 + 4
điểm) Tập xác định: D =
Sự biến thiên:
x = −2
• Chiều biến thiên: y’ = – 3x2 – 6x, y’ = 0 ⇔
x = 0
0,50
x < −2
y’ < 0 ⇔
x > 0
y’ > 0 ⇔ – 2 < x < 0
Do đó: + Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (− ∞ ; − 2) và (0 ; + ∞)
+ Hàm số đồng biến trên khoảng (− 2 ; 0)
• Cực trị: + Hàm số y đạt cực tiểu tại x = – 2 và yCT = y(–2) = 0;
+ Hàm số y đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = y(0) = 4. 0,25
• Giới hạn: lim = +∞, lim = −∞
x →−∞ x →+∞
−3 −2 O 1 x
2. (0,75 điểm)
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ∞) ⇔ y’ = – 3x2 – 6x + m ≤ 0, ∀ x > 0
0,25
⇔ 3x2 + 6x ≥ m, ∀ x > 0 (*)
2
Ta có bảng biến thiên của hàm số y = 3x + 6x trên (0 ; + ∞)
x 0 +∞
+∞
y 0,50
Từ đó ta được : (*) ⇔ m ≤ 0. 0
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 Phương trình đã cho tương đương với phương trình :
điểm)
3
sin x = 0,50
( 2sin x − 3 )( )
3 sin x + cos x = 0 ⇔ 2
3 sin x + cos x = 0
n π
x = (−1) 3 + nπ, n ∈
⇔ 0,50
x = − π + kπ , k ∈
6
http://www.VNMATH.com 95
3
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: x > – 2 và x ≠ 5 (*)
Với điều kiện đó, ta có phương trình đã cho tương đương với phương trình: 0,50
2 2
log 2 (x + 2) x − 5 = log 2 8 ⇔ (x + 2) x − 5 = 8 ⇔ (x − 3x − 18)(x − 3x − 2) = 0
x 2 − 3x − 18 = 0 3 ± 17
⇔ 2 ⇔ x = −3; x = 6; x =
x − 3x − 2 = 0 2
Đối chiếu với điều kiện (*), ta được tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là: 0,50
3 ± 17
x = 6 và x =
2
III Kí hiệu S là diện tích cần tính.
(1,0 ln 8
0,25
điểm) Vì e x + 1 > 0 ∀x ∈ [ln 3 ; ln 8] nên S = ∫
ln 3
e x + 1dx
2tdt
Đặt e x + 1 = t, ta có dx =
t2 −1 0,25
Khi x = ln3 thì t = 2, và khi x = ln8 thì t = 3
3
2t 2 dt 3 3
dt
3
dt
3
dt 3 3 3
Vì vậy: S = ∫ 2
= 2 ∫ dt + ∫ 2 = 2 + ∫ − ∫ = 2 + ln t − 1 2 − ln t + 1 2 = 2 + ln 0,50
2
t −1 2 2
t −1 2
t −1 2 t +1 2
IV Do SA = SB = AB (= a) nên SAB là tam giác đều.
(1,0 Gọi G và I tương ứng là tâm của tam giác đều SAB và tâm của hình vuông ABCD.
0,50
điểm) Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.
Ta có OG ⊥ (SAB) và OI ⊥ (ABCD).
a S
Suy ra: + OG = IH = , trong đó H là trung điểm của AB.
2 0,25
+ Tam giác OGA vuông tại G.
Kí hiệu R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD,
G O
ta có:
A D 0,25
a 2 3a 2 a 21 H
R = OA = OG 2 + GA 2 = + = I
4 9 6 B C
2 2 2 2 2 2
V x x y y z z
Ta có : P = + + + + + (*)
(1,0 y z z x x y
điểm) Nhận thấy : x2 + y2 – xy ≥ xy ∀x, y ∈ 0,50
2 2
x y
Do đó : x3 + y3 ≥ xy(x + y) ∀x, y > 0 hay + ≥ x + y ∀x, y > 0
y x
y2 z2
Tương tự, ta có : + ≥ y + z ∀y, z > 0
z y
z2 x2
+ ≥ z + x ∀x, z > 0
x z 0,50
Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta được:
P ≥ 2(x + y + z) = 2 ∀x, y, z > 0 và x + y + z = 1
1
Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x = y = z = . Vì vậy, minP = 2.
3
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 Viết lại phương trình của (C) dưới dạng: (x – 3)2 + y2 = 4.
0,25
điểm) Từ đó, (C) có tâm I(3 ; 0) và bán kính R = 2
http://www.VNMATH.com 96
4
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
Suy ra trục tung không có điểm chung với đường tròn (C). Vì vậy, qua một điểm bất kì trên tục tung
0,25
luôn kẻ được hai tiếp tuyến của (C).
Câu Đáp án Điểm
Xét điểm M(0 ; m) tùy ý thuộc trục tung.
Qua M, kẻ các tiếp tuyến MA và MB của (C) (A, B là các tiếp điểm). Ta có:
AMB
= 600 (1) 0,25
Góc giữa 2 đường thẳng MA và MB bằng 600 ⇔
= 1200 (2)
AMB
nên :
Vì MI là phân giác của AMB
= 300 ⇔ MI = IA
(1) ⇔ AMI 0
⇔ MI = 2R ⇔ m 2 + 9 = 4 ⇔ m = ± 7
sin 30
= 600 ⇔ MI = IA 2R 3 4 3 0,25
(2) ⇔ AMI ⇔ MI = ⇔ m2 + 9 = (*)
sin 600 3 3
Dễ thấy, không có m thỏa mãn (*)
Vậy có tất cả hai điểm cần tìm là: (0 ; − 7 ) và (0 ; 7)
2. (1,0 điểm)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc
0,25
với d.
Vì H ∈ d nên tọa độ của H có dạng : (1 + 2t ; − 1 + t ; − t).
Suy ra : MH = (2t − 1 ; − 2 + t ; − t)
Vì MH ⊥ d và d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; −1), nên : 0,50
2 1 4 2
2.(2t – 1) + 1.(− 2 + t) + (− 1).(−t) = 0 ⇔ t = . Vì thế, MH = ; − ; − .
3 3 3 3
x = 2 + t
Suy ra, phương trình tham số của đường thẳng MH là: y = 1 − 4t 0,25
z = −2t
VII.a Theo công thức nhị thức Niu-tơn, ta có:
(1,0 0,25
P = C60 (x − 1)6 + C16 x 2 (x − 1)5 + … + C6k x 2k (x − 1)6 − k + … + C56 x10 (x − 1) + C66 x12
điểm)
Suy ra, khi khai triển P thành đa thức, x2 chỉ xuất hiện khi khai triển C60 (x − 1)6 và C16 x 2 (x − 1)5 . 0,25
2 0 6 0 2
Hệ số của x trong khai triển C (x − 1) là :
6 C .C
6 6
2
0,25
Hệ số của x trong khai triển C x (x − 1) là : −C16 .C05
1
6
2 5
Vì vậy, hệ số của x2 trong khai triển P thành đa thức là : C06 .C26 −C16 .C05 = 9. 0,25
VI.b 1. (1,0 điểm) Xem phần 1 Câu VI.a.
(2,0
2. (1,0 điểm)
điểm) Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc
0,25
với d.
x = 1 + 2t
d có phương trình tham số là: y = −1 + t
z = − t
Vì H ∈ d nên tọa độ của H có dạng : (1 + 2t ; − 1 + t ; − t).
0,50
Suy ra : MH = (2t − 1 ; − 2 + t ; − t)
Vì MH ⊥ d và d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; −1), nên :
2 1 4 2
2.(2t – 1) + 1.(− 2 + t) + (− 1).(−t) = 0 ⇔ t = . Vì thế, MH = ; − ; − .
3 3 3 3
http://www.VNMATH.com 97
5
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
Suy ra, phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:
x − 2 y −1 z 0,25
= =
1 −4 −2
Câu Đáp án Điểm
VII.b Theo công thức nhị thức Niu-tơn, ta có:
(1,0 P = C50 (x − 1)5 + C15 x 2 (x − 1) 4 + … + C5k x 2k (x − 1)5− k + … + C54 x 8 (x − 1) + C55 x10 0,25
điểm)
Suy ra, khi khai triển P thành đa thức, x3 chỉ xuất hiện khi khai triển C50 (x − 1)5 và C15 x 2 (x − 1)4 . 0,25
Hệ số của x3 trong khai triển C50 (x − 1)5 là : C50 .C53
0,25
Hệ số của x3 trong khai triển C15 x 2 (x − 1)4 là : −C15 .C14
Vì vậy, hệ số của x3 trong khai triển P thành đa thức là : C50 .C53 −C15 .C14 = −10. 0,25
http://www.VNMATH.com 98
6
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN – TIN MÔN: TOÁN
----------------- Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
………………...................HẾT......................................
http://www.VNMATH.com 99 1 http://www.VNMATH.com
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐÁP ÁN
lim f ( x) = +∞, lim− = −∞ nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x →1+ x →1
1
y’ = − <0
( x − 1) 2
Bảng biến thiên 0.25
x -∞ 1 +∞
y' - -
1
y +∞
1
-∞
2.(1.0đ) Giả sử M(x0 ; y0) thuộc (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại đó có khoảng cách từ tâm đối 0.25
xứng đến tiếp tuyến là lớn nhất.
1 x
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng : y = − 2
( x − x0 ) + 0
( x0 − 1) x0 − 1
1 x02
⇔− x− y+ =0
( x0 − 1) 2 ( x0 − 1) 2
x0 = 2
x0 − 1 = 1 ⇔
x0 = 0
cos x = 0 0.25
⇔
cos5x=cos(x- π )
6
π 0.25
x = 2 + kπ
π kπ
⇔ x = − +
24 2
π k 2π
x = +
42 7
2.(1.0đ) ĐK : y ≠ 0 0.5
2 1
2 x + x − y − 2 = 0 2u 2 + u − v − 2 = 0
hệ ⇔ đưa hệ về dạng 2
2 + 1 − x−2 = 0 2v + v − u − 2 = 0
y 2 y
π 0.25
Từ đó ta có I = I1 + I2 = -1/3(cos1 - 1)+ 2 −
2
1 1 1 0.25
Câu IV. Ta có x + y + z ≥ 2 nên
(1.0đ)
0.25
1 1 1 y −1 z −1 ( y − 1)( z − 1)
≥ 1− +1− = + ≥2 (1)
x y z y z yz
1 1 1 x −1 z −1 ( x − 1)( z − 1)
Tương tự ta có ≥ 1− +1− = + ≥2 (2)
y x z x z xz
1 1 1 x −1 y −1 ( x − 1)( y − 1)
≥ 1− +1− = + ≥2 (3)
y x y x y xy
1 0.25
Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x − 1)( y − 1)( z − 1) ≤
8
Câu V. 0.5
(1.0đ) Ta có ∆SBD = ∆DCB (c.c.c) ⇒ SO = CO S
Tương tự ta có SO = OA
vậy tam giác SCA vuông tại S.
⇒ CA = 1 + x 2
Mặt khác ta có
AC 2 + BD 2 = AB 2 + BC 2 + CD 2 + AD 2
C D
⇒ BD = 3 − x 2 (do 0 < x < 3)
H
1
⇒ S ABCD = 1 + x2 3 − x2 O
4 B
A
D' A'
C'
B'
M
D
1035
A
http://www.VNMATH.com http://www.VNMATH.com
X
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
2. 1.0
(1.0đ) Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ Y
A = − 2
1 + 2 A + D = 0
2 + 2 B + 2C + D = 0 5 M
B = − D A X
⇔ 2
8 + 4 A + 4C + D = 0 1
8 + 4 B + 4C + D = 0 C = −
2 C B
D = 4 Z
log 3 ( x + 1)
⇔ <0
x−6 0.25
⇔0< x<6 0.25
Giả sử phương trình cần tìm là (x-a)2 + (x-b)2 = R2 0.25
Vì đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với d nên ta có hệ phương trình 0.25
Câu
(1 + a ) 2 + b 2 = R 2
VIb 2 2 2
(2.0đ) (1 − a ) + (2 − y ) = R
1. (a − b − 1) 2 = 2 R 2
(1.0đ)
a = 0 0.5
⇔ b = 1
2
R = 2
Vậy đường tròn cần tìm là: x2 + (y - 1)2 = 2
2. Ta có AB(1;1;1), nQ (1; 2;3), AB; nQ = (1; −2;1) 1.0
(1.0đ)
Vì AB; nQ ≠ 0 nên mặt phẳng (P) nhận AB; nQ làm véc tơ pháp tuyến
Chó ý: NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p
¸n quy ®Þnh.
----------------------------HẾT------------------------
1
http://www.VNMATH.com 105 http://www.VNMATH.com
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
MÔN:TOÁN, Khối A
-1
0 1 2 x
2
http://www.VNMATH.com 106 http://www.VNMATH.com
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
1 1
8m 2 − 2m − 1 ≥ 0
m ≤ − ;m ≥
⇔ 2 ⇔ 4 2 ⇔ m ≤ − 1 hoặc m ≥ 1
0,25
4m − m − 3 ≥ 0 m ≤ − 3 ; m ≥ 1 4 2
4
II(2đ) 1(1đ) Giải bất phương trình ...
2 2x 2x
log 1 4 − x − 4 ≥ 0 − 3 ≤ log 1 4 − x ≤ −2(1)
Bpt ⇔ 2 ⇔ 2
0,25
log 2 2 x ≤ 9 2x
1 2 ≤ log 1 ≤ 3(2)
2 4 − x 2
4 − x
3x − 8
2x 4 − x ≥ 0 8 16
. Giải (1): (1) ⇔ 4 ≤ ≤8⇔ ⇔ ≤x≤ 0,25
4−x 5 x − 16 ≤ 0 3 5
4 − x
17 x − 4
1 2x 1 4 − x ≥ 0 4 4
. Giải (2): (2) ⇔ ≤ ≤ ⇔ ⇔ ≤x≤ 0,25
8 4− x 4 9x − 4 ≤ 0 17 9
4 − x
4 4 8 16
Vậy bất phương trình có tập nghiệm ; ∪ ; . 0,25
17 9 3 5
2(1đ) Giải PT lượng giác
Pt ⇔ 3 sin 2 x (2 cos x + 1) = (cos 3x − cos x) + (cos 2 x − 1) − (2 cos x + 1)
0,5
⇔ 3 sin 2 x(2 cos x + 1) = −4 sin 2 x cos x − 2 sin 2 x − (2 cos x + 1)
⇔ (2 cos x + 1)( 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1) = 0
π
• 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1 = 0 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = −2 ⇔ sin(2 x − ) = −1 0,25
6
π
⇔x=− + kπ
6
2π
x = 3 + k 2π
• 2 cos x + 1 = 0 ⇔ (k ∈ Z )
x = − 2π + k 2π 0,25
3
2π 2π π
Vậy phương trình có nghiệm: x = + k 2π ; x = − + k 2π và x = − + kπ
3 3 6
(k ∈ Z )
0,25
3
http://www.VNMATH.com 107 http://www.VNMATH.com
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
dx t 2 − 2t
•Đặt t = 1 + 1 + 2 x ⇒ dt = ⇒ dx = (t − 1)dt và x =
1 + 2x 2
Đổi cận
x 0 4
t 2 4
•Ta có I =
4 2 4 3 2 4
1 (t − 2t + 2)(t − 1) 1 t − 3t + 4t − 2 1 4 2
22∫ t 2
dt = ∫
22 t 2
dt = ∫ t − 3 + − 2 dt
2 2 t t
0,5
1 t2 2
= − 3t + 4 ln t +
2 2 t
1
= 2 ln 2 − 0,25
4
IV
(1đ) Tính thể tích và khoảng cách
I
H
C
a 5
•Ta có HC 2 = AC 2 + AH 2 − 2 AC. AH cos 45 0 ⇒ HC =
2
∧ ∧ 0,25
0
Vì SH ⊥ ( ABC ) ⇒ ( SC; ( ABC )) = SCH = 60
a 15
SH = HC tan 60 0 =
2
1 1 1 2 a 15 a 3 15
• VS . ABC = S ∆ABC .SH = . (a 2 ) = 0,25
3 3 2 2 6
BI ⊥ AH
• ⇒ BI ⊥ ( SAH )
BI ⊥ SH
0,25
4
http://www.VNMATH.com 108 http://www.VNMATH.com
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
d ( K ; ( SAH )) SK 1 1 1 a
Ta có = = ⇒ d ( K ; ( SAH )) = d ( B; ( SAH ) = BI =
d ( B; ( SAH )) SB 2 2 2 2
x y z
P= + 2
2
+ 2 .
x + xy y + zx z + xy
x y z
Vì x; y; z > 0 , Áp dụng BĐT Côsi ta có: P ≤ + + = 0,25
2 x 2 yz 2 y 2 zx 2 z 2 xy
1 2 2 2
= + +
4 yz zx xy
1 1 1 1 1 1 1 1 yz + zx + xy 1 x 2 + y 2 + z 2
≤ + + + + + = ≤
4 y z z x x y 2 xyz 2 xyz
1 xyz 1
≤ =
2 xyz 2 0,5
1 0,25
Dấu bằng xảy ra ⇔ x = y = z = 3 . Vậy MaxP =
2
PHẦN TỰ CHỌN:
Câu ý Nội dung Điểm
VIa(2đ) 1(1đ) Viết phương trình đường tròn…
KH: d1 : x + y + 1 = 0; d 2 : 2 x − y − 2 = 0 0,25
d1 có véctơ pháp tuyến n1 = (1;1) và d 2 có véctơ pháp tuyến n2 = (1;1)
• AC qua điểm A( 3;0) và có véctơ chỉ phương n1 = (1;1) ⇒ phương trình
AC: x − y − 3 = 0 .
x − y − 3 = 0
C = AC ∩ d 2 ⇒ Tọa độ C là nghiệm hệ: ⇒ C (−1;−4) .
2 x − y − 2 = 0
xB + 3 y B
• Gọi B( x B ; y B ) ⇒ M ( ; ) ( M là trung điểm AB) 0,25
2 2
xB + yB + 1 = 0
Ta có B thuộc d1 và M thuộc d 2 nên ta có: yB ⇒ B (−1;0)
x B + 3 − − 2 = 0
2
• Gọi phương trình đường tròn qua A, B, C có dạng:
x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 . Thay tọa độ ba điểm A, B, C vào pt đường tròn
ta có
0,5
5
http://www.VNMATH.com 109 http://www.VNMATH.com
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
6a + c = −9 a = −1
− 2 a + c = −1 ⇔ b = 2 ⇒ Pt đường tròn qua A, B, C là:
− 2a − 8b + c = −17 c = −3
x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 3 = 0 . Tâm I(1;-2) bán kính R = 2 2
2(1đ) Viết phương trình mặt phẳng (P)
•Gọi n = (a; b; c) ≠ O là véctơ pháp tuyến của (P)
Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0
2a + c
• d(C;(P)) = 3⇔ = 3 ⇔ 2a 2 − 16ac + 14c 2 = 0
2 2 2
a + ( a − 2c ) + c 0,5
a = c
⇔
a = 7c
•TH1: a = c ta chọn a = c = 1 ⇒ Pt của (P): x-y+z+2=0
0,25
TH2: a = 7c ta chọn a =7; c = 1 ⇒Pt của (P):7x+5y+z+2=0
1 3
• Ta có x 2 + x + 1 = (2 x + 1) 2 + nên
4 4
0,25
(1 + 2 x )10 ( x 2 + x + 1) 2 = 1 (1 + 2 x)14 + 3 (1 + 2 x)12 + 9 (1 + 2 x)10
16 8 16
14
• Trong khai triển (1 + 2 x ) hệ số của x là: 2 C14
6 6 6
12
Trong khai triển (1 + 2 x ) hệ số của x 6 là: 2 6 C126
0,5
10
Trong khai triển (1 + 2 x ) hệ số của x 6 là: 2 6 C106
1 6 6 3 6 6 9 0,25
2 C14 + 2 C12 + 2 6 C106 = 41748.
• Vậy hệ số a 6 =
16 8 16
VI.b(2đ) 1(1đ) Tìm tọa độ của điểm C
x y
• Gọi tọa độ của điểm C ( xC ; y C ) ⇒ G (1 + C ; C ) . Vì G thuộc d
3 3
0,25
x y
⇒ 31 + C + C − 4 = 0 ⇒ y C = −3xC + 3 ⇒ C ( xC ;−3xC + 3)
3 3
•Đường thẳng AB qua A và có véctơ chỉ phương AB = (1;2)
⇒ ptAB : 2 x − y − 3 = 0
6
http://www.VNMATH.com 110 http://www.VNMATH.com
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
1 11 11 2 xC + 3xC − 3 − 3 11
• S ∆ABC = AB.d (C ; AB ) = ⇔ d (C ; AB) = ⇔ =
2 2 5 5 5
xC = −1 0,5
⇔ 5 xC − 6 = 11 ⇔
xC = 17
5
• TH1: xC = −1 ⇒ C (−1;6)
17 17 36 0,25
TH2: xC = ⇒ C ( ;− ) .
5 5 5
2(1đ) Viết phương trình của đường thẳng
x = 1
[n (P) ; n( Q ) ] = (0;3;3) = 3(0;1;1) và d1 qua I ⇒ ptd1 : y = 2 + t
z = 4 + t
t = 3
• IH = 3 2 ⇔ 2t 2 = 3 2 ⇔
t = −3
x −1 y − 5 z − 7
• TH1: t = 3 ⇒ H (1;5;7) ⇒ pt∆ : = =
−2 1 −1
x −1 y +1 z −1 0,25
TH2: t = −3 ⇒ H (1;−1;1) ⇒ pt∆ : = =
−2 1 −1
VII.b 1đ Giải phương trình trên tập số phức.
ĐK: z ≠ i
z+i
• Đặt w = ta có phương trình: w 3 = 1 ⇔ ( w − 1)( w 2 + w + 1) = 0
i−z
0,5
7
http://www.VNMATH.com 111 http://www.VNMATH.com
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
w = 1
w = 1 −1+ i 3
⇔ 2 ⇔ w =
2
w + w + 1 = 0
w = − 1 − i 3
2
z+i
• Với w = 1 ⇒ =1⇔ z = 0
i−z
−1+ i 3 z + i −1+ i 3
• Với w = ⇒ = ⇔ (1 + i 3 ) z = − 3 − 3i ⇔ z = − 3
2 i−z 2
0,5
−1− i 3 z + i −1− i 3
• Với w = ⇒ = ⇔ (1 − i 3 ) z = 3 − 3i ⇔ z = 3
2 i−z 2
Vậy pt có ba nghiệm z = 0; z = 3 và z = − 3 .
---------------------------Hết---------------------------
8
http://www.VNMATH.com 112 http://www.VNMATH.com
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN – TIN MÔN: TOÁN
----------------- Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
………………………………………………………………………………………………………………………….
http://www.VNMATH.com 113
Gv: Trần Quang Thuận http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
KHOA TOÁN TIN
tan xdx
Đặt t = 2 + tan 2 x ⇒ t 2 = 2 + tan 2 x ⇒ tdt = 0,5
IV cos 2 x
(2điểm) Đổi cận : x = 0 ⇒ t = 2
π 0,5
x= ⇒t= 3
4
3 3
tdt
I= ∫ t
= ∫ dt = 3− 2 0,5
2 2
3
………………………………………………………………………………………………………………………….
http://www.VNMATH.com 115
Gv: Trần Quang Thuận http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com x-1 y-1 z-1
+) Phương trình đường thẳng MI : = = . 0,5
1 1 1
M là giao điểm của MI và mặt phẳng (P).
0,5
Từ đó tìm được M(2; 2; 2)
3.
S
A B
VI
(2điểm)
D C
Gọi M là hình chiếu vuông góc của B lên SC. Chứng minh
được góc DMB = 1200 và ∆ DMB cân tại M 0,5
2
Tính được: DM2 = a2 0,5
3
1 1 1
∆ SCD vuông tại D và DM là đường cao nên = +
DM DS DC 2
2 2
0,5
Suy ra DS = a 2 . Tam giác ASD vuông tại A suy ra SA = a.
1
Vậy thể tích S.ABCD bằng a3 0,5
3
a3 b3 c3 3
2
+ 2 + 2 ≥ (***).Do ab + bc + ca = 3 nên
b +3 c +3 a +3 4
a3 b3 c3
VT (***) = + +
b 2 + ab + bc + ca c 2 + ab + bc + ca a 2 + ab + bc + ca
a3 b3 c3
= + +
(b + c)(a + b) (c + a )(b + c) (a + b)(c + a )
a3 b + c a + b 3a
Theo BĐT AM-GM ta có + + ≥ 0,5
(b + c)(c + a ) 8 8 4
VII a3 5a − 2b − c
(1điểm) ⇒ ≥ (1)
(b + c)(c + a ) 8
Hoàn toàn tương tự ta chứng minh được:
b3 5b − 2c − a c3 5c − 2a − b
≥ (2), ≥ (3)
(c + a)(a + b) 8 (a + b)(c + a) 8
a+b+c
Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được VT (***) ≥
4
Mặt khác ta dễ dàng chứng minh được :
a + b + c ≥ 3(ab + bc + ca ) = 3. 0,5
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 (Đpcm)
4
………………………………………………………………………………………………………………………….
http://www.VNMATH.com 116
Gv: Trần Quang Thuận http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN – TIN MÔN: TOÁN
----------------- Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
2x − 3
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = có đồ thị (C).
x−2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C)
2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B
sao cho AB ngắn nhất .
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0
2. Giải phương trình: x2 – 4x - 3 = x + 5
Câu III (1 điểm)
1
dx
Tính tích phân: ∫
2
−1 1 + x + 1 + x
Câu IV (1 điểm)
Khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), SC = a . Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối chóp lớn nhất .
Câu V ( 1 điểm )
1 1 1 1 1 1
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn + + = 4 . CMR: + + ≤1
x y z 2 x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a.( 2 điểm )
1. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0, cạnh bên AB nằm trên
đường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm (3;1)
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mp(P) :
x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng :
x = 1 + 2t
x +1 3 − y z + 2
(d) = = và (d’) y = 2 + t
1 −1 2 z = 1 + t
Viết phương trình tham số của đường thẳng ( ∆ ) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường
thẳng (d) và (d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng .
Câu VIIa . ( 1 điểm )
Tính tổng : S = C50 C57 + C15 C74 + C52 C37 + C35C72 + C54 C17 + C55C07
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b.( 2 điểm )
1. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn :
(C1) : (x - 5)2 + (y + 12)2 = 225 và (C2) : (x – 1)2 + ( y – 2)2 = 25
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng :
x = t x = t
(d) y = 1 + 2t và (d’) y = −1 − 2t
z = 4 + 5t z = −3t
a. CMR hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau .
b. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của góc tạo bởi (d) và (d’) .
Câu VIIb.( 1 điểm )
log ( x +3)
Giải phương trình : 2 5 =x
----------------------------- HẾT -----------------------------
http://www.VNMATH.com 117 http://www.VNMATH.com
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc 2010
KHOA TOÁN TIN M«n thi: to¸n
Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
2x − 3
Hµm sè y = cã :
x −2
- TX§: D = R \ {2}
- Sù biÕn thiªn: 0,25
+ ) Giíi h¹n : Lim y = 2 . Do ®ã §THS nhËn ®−êng th¼ng y = 2 lµm TCN
x →∞
, lim y = −∞; lim y = +∞ . Do ®ã §THS nhËn ®−êng th¼ng x = 2 lµm TC§
x → 2− x → 2+
+) B¶ng biÕn thiªn:
1 0,25
Ta cã : y’ = − 2
< 0 ∀x ∈ D
( x − 2)
2
x −∞ +∞
y’ - -
0,25
2 +∞
1 y
1.25® 2
−∞
Hµm sè nghÞch biÕn trªn mçi kho¶ng ( −∞;2 ) vµ hµm sè kh«ng cã cùc trÞ
I - §å thÞ 8
3 0,5
2.0® + Giao ®iÓm víi trôc tung : (0 ; ) 6
2
+ Giao ®iÓm víi trôc hoµnh : 4
A(3/2; 0)
2
-2
-4
1 1
Lấy điểm M m; 2 + ∈ ( C ) . Ta có : y ' ( m ) = − 2
.
m−2 ( m − 2)
Tiếp tuyến (d) tại M có phương trình :
1 1 0,25đ
2 (
y=− x − m) + 2 +
2 ( m − 2) m−2
0,75đ
2
Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng là : A 2; 2 +
m−2 0,25đ
Giao điểm của (d) với tiệm cận ngang là : B(2m – 2 ; 2)
1 1
1 1 1+ x2
2 −∫1 x ∫ 2x dx
= + 1 dx −
III
1® −1
1.0® 1 1
1
1 0,5
• I1 = ∫ + 1 dx = ln x + x |1−1 = 1
2 −1 x 2
1
1+ x2
• I2 = ∫
−1
2x
dx . Đặt t = 1 + x 2 ⇒ t 2 = 1 + x 2 ⇒ 2tdt = 2xdx
http://www.VNMATH.com 119 http://www.VNMATH.com
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
x = 1 t = 2
Đổi cận : ⇒
x = −1 t = 2
2
t 2dt
Vậy I2= ∫ 2 ( t 2 − 1) = 0
2
Nên I = 1
Gọi ϕ là góc giữa hai mp (SCB) và (ABC) .
; BC = AC = a.cos ϕ ; SA = a.sin ϕ 0,25
Ta có : ϕ = SCA
Vậy
1 1 1 1
VSABC = .SABC .SA = .AC.BC.SA = a 3 sin ϕ.cos 2 ϕ = a 3 sin ϕ (1 − sin 2 ϕ )
3 6 6 6
Xét hàm số : f(x) = x – x3 trên khoảng ( 0; 1)
1
Ta có : f’(x) = 1 – 3x2 . f ' ( x ) = 0 ⇔ x = ±
3 0,5
Từ đó ta thấy trên khoảng (0;1) hàm số
IV f(x) liên tục và có một điểm cực trị là điểm S
2® 1.0® cực đại, nên tại đó hàm số đạt GTLN
1 2
hay Max f ( x ) = f =
x∈( 0;1)
3 3 3
a3
Vậy MaxVSABC = , đạt được khi
9 3
1 1
sin ϕ = hay ϕ = arc sin A
B
3 3
π ϕ
( với 0 < ϕ < )
2 C
+Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
≤ .( + ); ≤ ( + ); ≤ ( + )
2 x + y + z 4 2x y + z x + 2 y + z 4 2y x + z x + y + 2z 4 2 z y + x
1 1 1 1
+ Lại có : ≤ ( + );
x+y 4 x y
1.0®
V 1 1 1 1 1®
≤ ( + );
y+z 4 y z
1 1 1 1
≤ ( + );
x+z 4 x z
cộng các BĐT này ta được đpcm.
Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại điểm B(9 ; 6 ; 5) 0,25
Đường thẳng ∆ cần tìm đi qua A, B nên có phương trình :
x = 9 − t
y = 6 − 8t 0,25
z = 5 − 15t
+ Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và có VTCP u (1;1; 2 )
+ Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và có VTCP u ' ( 2;1;1)
2
1® Ta có :
• MM ' = ( 2; −1;3)
0,25
( )
• MM ' u, u ' = ( 2; −1;3) 11 12 ; 12 12 ; 12 11 = −8 ≠ 0
Do đó (d) và (d’) chéo nhau .(Đpcm)
Khi đó :
MM ' u, u ' 8
d ( ( d ) , ( d ') ) = =
u, u ' 11 0,25
Chọn khai triển : .0,25
5 0 1 2 2 5 5
( x + 1) = C + C x + C x + + C x
5 5 5 5
7
( x + 1) = C07 + C17 x + C72 x 2 + + C77 x 7 = C07 + C17 x + C72 x 2 + + C57 x 5 +
Hệ số của x5 trong khai triển của (x + 1)5.(x + 1)7 là : 0,25
VIIa 1đ
C50 C57 + C15C74 + C52 C37 + C53 C72 + C54 C17 + C55 C70
0,25
Mặt khác : (x + 1)5.(x + 1)7 = (x + 1)12 và hệ số của x5 trong khai triển của
(x + 1)12 là : C125
Từ đó ta có : C50 C57 + C15C74 + C52 C37 + C53 C72 + C54 C17 + C55 C70 = C12
5
= 792 0,25
Đường tròn (C1) có tâm I1(5 ; -12) bán kính R1 = 15 , Đường tròn (C2) có
tâm I2(1 ; 2) bán kính R1 = 5 . Nếu đường thẳng Ax + By + C = 0 0,25
(A2 + B2 ≠ 0) là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) thì khoảng cách từ I1 và I2
đến đường thẳng đó lần lượt bằng R1 và R2 , tức là :
5A − 12B + C
= 15 (1)
A 2 + B2 0,25
A + 2B + C = 5 ( 2 )
A 2 + B2
Từ (1) và (2) ta suy ra : | 5A – 12B + C | = 3| A + 2B + C |
1 Hay 5A – 12B + C = ± 3(A + 2B + C)
VIb TH1 : 5A – 12B + C = 3(A + 2B + C) ⇒ C = A – 9B thay vào (2) : 0,25
1đ
2đ 2 2 2 2
|2A – 7B | = 5 A + B ⇒ 21A + 28AB − 24B = 0
−14 ± 10 7
⇒A= B
21
Nếu ta chọn B= 21 thì sẽ được A = - 14 ±10 7 , C = −203 ± 10 7
Vậy có hai tiếp tuyến :
(- 14 ±10 7 )x + 21y −203 ± 10 7 = 0
−4A + 3B
TH2 : 5A – 12B + C = -3(A + 2B + C) ⇒ C = , thay vào (2) ta
2
được : 96A2 + 28AB + 51B2 = 0 . Phương trình này vô nghiệm . 0,25
3 +∞
y 0,25
−∞ -1
Hµm sè ®ång biÕn trªn mçi kho¶ng ( −∞; −1) vµ (1; +∞ ) , nghÞch biÕn trªn
kho¶ng ( -1; 1)
Hµm sè ®¹t cùc ®¹i t¹i ®iÓm x = -1, gi¸ trÞ cùc ®¹i cña hµm sè lµ y(-1) =3
Hµm sè ®¹t cùc tiÓu t¹i ®iÓm x = 1, gi¸ trÞ cùc tiÓu cña hµm sè lµ y(1) =-1
- §å thÞ
+ §iÓm uèn : Ta cã : y’’ = 6x , y" = 0 t¹i ®iÓm x = 0 vµ y" ®æi dÊu tõ d−¬ng
1 sang ©m khi x qua ®iÓm x = 0 . VËy U(0 ; 1) lµ ®iÓm uèn cña ®å thÞ .
I y 0,5
1,25® + Giao ®iÓm víi trôc tung : (0 ;1)
2.0® 6
-5 5 10
-2
x
-4
§Ó §THS (1) c¾t trôc hoµnh t¹i 3 ®iÓm ph©n biÖt cã hoµnh ®é d−¬ng, ta ph¶i
cã :
> 0
y' 0,25
x1 > 0
x 2 > 0 (I)
2 y y <0
0.75® ( x1 ) ( x2 )
y ( 0 ) < 0
Trong ®ã : y’ = 3( x2 – 2mx + m2 – 1)
∆y’ = m2 – m2 + 1 = 1 > 0 víi mäi m
y’ = 0 khi x1 = m – 1 = xC§ vµ x2 = m + 1 = xCT .
0,5
®Æt S = x +z vµ P = xz ta cã :
S S 2 − 2P = 13 S 3 − 2SP = 13 S = 1
( )
⇔ ⇔ 0,25
SP = −6 SP = −6 P = −6
x + z = 1 x = 3 x = −2
Ta cã : . HÖ nµy cã nghiÖm hoÆc
x.z = −6 z = −2 z = 3
0,25
VËy hÖ ®· cho cã 2 nghiÖm lµ : ( 3 ; 2) vµ ( -2 ; -3 )
Ta cã ( SAB) ⊥ ( BCNM) vµ
( SAB ) ∩ ( BCNM ) = BM .
Tõ S h¹ SH vu«ng gãc víi ®−êng th¼ng BM
th× SH ⊥ (BCNM) hay SH lµ ®−êng cao
cña h×nh chãp SBCNM.
MÆt kh¸c :
III SA = AB.tan600 = a 3 .
1®
1.0® 1
Suy ra : MA = SA
3
L¹i cã : MN lµ giao tuyÕn cña cña
mp(BCM) víi mp(SAD), mµ
BC // (SAD) nªn NM // AD vµ MN // BC
S
0,5
H
M N
A D
B C
MN SM 2 4a
Do ®ã : = = ⇒ MN =
AD SA 3 3
2 2
1 1
( 2t + t − 1) 4t 2 + 2t ( t − 1) + ( t − 1) = ( 3t − 1) 7t 2 − 4t + 1
2
=
2 2
( )
B¶ng biÕn thiªn
t -1 1/3 1
f’(t) - 0 +
3 1
f(t)
1
27
1
Qua b¶ng biÕn thiªn ta cã : miny = vµ maxy = 3
27
§−êng trßn (C) : ( x – 1)2 + ( y – 3 )2 = 4 cã t©m I ( 1 ; 3) vµ b¸n kÝnh 0,25
R=2.
qua M qua M Qua M ( 2;4 )
1a Ta cã : (d) : ⇔ (d) : ⇔ ( d) : 0,5
MA = MN AB ⊥ MI vtpt MI (1;1)
⇔ (d) : x – 2 + y – 4 = 0 ⇔ (d) : x + y – 6 = 0 0,25
§−êng th¼ng (d) víi hÖ sè gãc k = -1 cã d¹ng : y = -x + m 0,25
hay x + y – m =0 (1)
§−êng th¼ng (d) lµ tiÕp tuyÕn cña ®−êng trßn (C) ⇔ kc(I,(d)) = R
1b 1+ 3 − m m = 4 + 2 2
Va ⇔ =2⇔ 1 0,5
1+1 m2 = 4 − 2 2
3®
+ VËy cã 2 tiÕp tuyÕn tho¶ m·n ®Ò bµi lµ : x + y – 4 ±2 2 = 0 0,25
Theo ®Ò ra ta cã : C 3n +10 − C10
3
− C 3n = 2800 ( n ≥ 2 ) 0,25
⇔
( n + 10 ) − 10! − n! = 2800 0,25
3!( n + 7 ) ! 3!7! 3!( n − 3 )!
2 ⇔ ( n + 10 )( n + 9 )( n + 8 ) − 10.9.8 − n ( n − 1)( n − 2 ) = 2800.6
n = 20 0,25
⇔ n2 + 8n – 560 = 0 ⇔
n = −28 < 2
0,25
VËy n = 20
Ta cã : [(x2 + x )100]’ = 100(x2 + x )99( 2x +1) (1)
100 0.25
(
vµ x 2 + x ) = C100 0
x100 + C100
1
x101 + C100
2
x102 + + C100
99 199
x + C100
100 x
200
100
⇒ ( x2 + x ) ' = 100C100
0
x 99 + 101C100
1
x100 + + 199C100
99 198 100 199
x + 200C100 x (2)
Vb
1 1
3.0 ® Tõ (1) vµ (2) ta thay x = − , ta ®−îc 0.5
2
99 100 198 199
0 1 1 1 99 1 100 1 0,25
100C100 − 101C100 + ⋅⋅⋅ − 199C100 + 200C100 = 0.
2 2 2 2
(C1) cã t©m I( 2 ; -1) vµ b¸n kÝnh R1= 3 . (C2) cã t©m J(5;3) vµ b¸n kÝnh R=2. 0,25
Ta cã : IJ2 = ( 5 – 2)2 + ( 3 + 1)2 = 25 ⇒ IJ = 5 = R1 + R2
Suy ra (C1) vµ (C2) tiÕp xóc ngoµi víi nhau . Täa ®é tiÕp ®iÓm H ®−îc x¸c 0,25
19
2a x =
2 ( x I − x H ) = −3 ( x J − x H ) H 5
®Þnh bëi : 2HI = −3HJ ⇔ ⇔ 0,5
2 ( y I − y H ) = −3 ( y J − y H ) y H = 7
5
http://www.VNMATH.com 127 5
…………………………………………………………………………………………………………………….. http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 7 điểm)
2x −1
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y =
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Chứng minh rằng đường thẳng d: y = - x + 1 là trục đối xứng của (C).
Câu II: (2 điểm)
x
4cos3xcosx - 2cos4x - 4cosx + tan t anx + 2
1 Giải phương trình: 2 =0
2sinx - 3
2. Giải bất phương trình: x 2 − 3 x + 2.log 2 x 2 ≤ x 2 − 3 x + 2.(5 − log x
2)
Câu III: ( 1 điểm).
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn đồ thi (C) của hàm sô y = x3 – 2x2 + x + 4 và tiếp tuyến của (C) tại điểm
có hoành độ x0 = 0. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh
trục Ox.
Câu IV: (1điểm) Cho hình lặng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Biết khoảng cách giữa hai
a 15
đường thẳng AB và A’C bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ
5
Câu V:(1điểm) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
(2 x + 1)[ln(x + 1) - lnx] = (2y + 1)[ln(y + 1) - lny] (1)
y-1 − 2 4 ( y + 1)( x − 1) + m x + 1 = 0 (2)
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2
Phần 1: Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: ( 2 điểm).
1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 = 1; và phương trình:
x2 + y2 – 2(m + 1)x + 4my – 5 = 0 (1) Chứng minh rằng phương trình (1) là phương trình của đường
tròn với mọi m.Gọi các đường tròn tương ứng là (Cm). Tìm m để (Cm) tiếp xúc với (C).
x −1 y + 2 z
2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 2 = 0.
1 1 1
Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên d, tiếp xúc với mặt phẳng (P) và đi qua điểm A(2; - 1;0)
Câu VII.b: ( 1 điểm).
Cho x; y là các số thực thoả mãn x2 + y2 + xy = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 5xy – 3y2
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b: ( 2 điểm).
x −2 y −3 z −3
1. Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;2;3) và hai đường thẳng d1 : = = và
1 1 −2
x −1 y − 4 z − 3
d2 : = = . Chứng minh đường thẳng d1; d2 và điểm A cùng nằm trong một mặt phẳng. Xác
1 −2 1
định toạ độ các đỉnh B và C của tam giác ABC biết d1 chứa đường cao BH và d2 chứa đường trung tuyến
CM của tam giác ABC.
1
2. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) có hai tiêu điểm F1 (− 3;0); F2 ( 3;0) và đi qua điểm A 3; .
2
Lập phương trình chính tắc của (E) và với mọi điểm M trên elip, hãy tính biểu thức:
P = F1M2 + F2M2 – 3OM2 – F1M.F2M
Câu VII.b:( 1 điểm). Tính giá trị biểu thức:
0 2
S = C2010 − 3C2010 + 32 C2010
4 2k
+ ... + ( −1) k C2010 + ... + 31004 C2010
2008
− 31005 C2010
2010
1
http://www.VNMATH.com 129 http://www.VNMATH.com
……………………………………………………………………………………………………………..
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu I:
x = X −1
2. Giao điểm hai tiệm cận I(- 1;2) . Chuyển hệ trục toạ độ Oxy --> IXY:
y = Y + 2
3
Hàm số đã cho trở thành : Y = − hàm số đồng biến nê (C) đối xứng qua đường thẳng Y = - X
X
Hay y – 2 = - x – 1 ⇔ y = - x + 1
3 x
Câu II: 1. Điều kiện: s inx ≠ và cos ≠ 0 và cosx ≠ 0
2 2
cosx = 1
Biến đổi pt về: 4cos3x - 4 cos2x – cosx + 1 = 0 ⇔
cosx = ± 1
2
2. Điều kiện 0 < x < 1 hoặc x ≥ 2.
x 2 − 3 x + 2.log 2 x 2 ≤ x 2 − 3 x + 2.(5 − log x
2)
2
2 log x − 5log 2 x + 2
⇒ 2
≤0
log 2 x
Nghiệm: 0 < x < 1 hoặc 2 ≤ x ≤ 4
Câu III: Phương trình tiếp tuyến : y=x+4
x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x3 – 2x2 = 0 ⇔
x = 2
2 2
V = π ∫ ( x + 4) 2 dx − π ∫ ( x 3 − 2 x 2 + x + 4) 2 dx
0 0
Câu IV: Gọi M; M’ lần lượt là trung điểm của AB và A’B’. Hạ MH ⊥ M’C
AB // (A’B’C) ==> d(AB,A’C) = MH
a 15 a 15
HC = ; M’C = ; MM’ = a 3
10 2
3
Vậy V = a 3
4
Câu V: Đặt f(x) = (2x + 1)[ln(x + 1) – lnx] TXĐ: D = [0;+∞)
x +1
= (2 x + 1) ln
x
Gọi x1; x2 ∈ [0;+∞) với x1 > x2
2 x1 + 1 > 2 x2 + 1 > 0
Ta có : x1 + 1 x2 + 1 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2 ) : f(x) là hàm số tăng
ln > ln > 0
x1 x2
Từ phương trình (1) ⇒ x = y
x −1 x −1
(2) ⇒ x − 1 − 2 4 ( x − 1)( x + 1) + m x + 1 = 0 ⇔ − 24 +m=0
x +1 x +1
x −1
Đặt X = 4 ==> 0 ≤ X < 1
x +1
Vậy hệ có nghiêm khi phương trình: X2 – 2X + m = 0 có nghiệm 0 ≤ X < 1
Đặt f(X) = X2 – 2X == > f’(X) = 2X – 2
==> hệ có nghiêm ⇔ -1 < m ≤ 0
Câu VI.a
1. (C) có tâm O(0;0) bán kính R = 1, (Cm) có tâm I(m +1; -2m) bán kính R ' = (m + 1) 2 + 4m 2 + 5
2
http://www.VNMATH.com 130 http://www.VNMATH.com
……………………………………………………………………………………………………………..
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
OI = (m + 1)2 + 4m 2 , ta có OI < R’
Vậy (C) và (Cm) chỉ tiếp xúc trong.==> R’ – R = OI ( vì R’ > R)
Giải ra m = - 1; m = 3/5
2. Gọi I là tâm của (S) ==> I(1+t;t – 2;t)
Ta có d(I,(P)) = AI == > t = 1; t = 7/13
(S1): (x – 2)2 + (y + 1)2 + (z – 1)2 = 1; (S2): (x – 20/13)2 + (y + 19/13)2 + (z – 7/13)2 = 121/139
Câu VII.a
5 xy − 3 y 2
P= 2
x + xy + y 2
Với y = 0 ==> P = 0
5t − 3
Với y ≠ 0 đặt x = ty; ta có: P = 2 ⇔ Pt 2 + ( P − 5)t + P + 3 = 0 (1)
t + t +1
+ P = 0 thì phương trình ( 1) có nghiệm t = 3/5
+ P ≠ 0 thì phương trình ( 1) có nghiệm khi và chỉ khi
∆’ = - P2 – 22P + 25 ≥ 0 ⇔ - 25/3 ≤ P ≤ 1
Từ đó suy maxP , minP
Câu VI.b:
1. d1 qua M0(2;3;3) có vectơ chỉ phương a = (1;1; −2)
d2 qua M1(1;4;3) có vectơ chỉ phương b = (1; −2;1)
Ta có a,b ≠ 0 va a, b M 0 M 1 = 0
3
http://www.VNMATH.com 131 http://www.VNMATH.com
……………………………………………………………………………………………………………..
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2011
KHOA TOÁN-TIN Môn thi : TOÁN - khối A.
ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài : 180 phút (không kể thời gian giao đề)
4
y'= > 0, ∀x ∈ D .
( x + 1)2
• BBT:
x -1 +∞
-∞
y' + +
0,25 đ
1
y +∞
1 -∞
y=1
-5 O 5
x
x = -1
-2
0,25 đ
Ý2 Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k d : y = k ( x + 1) + 1 .
(1,0đ)
x−3 0,25 đ
Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N ⇔ PT : = kx + k + 1
x +1
có 2 nghiệm PB khác −1 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1
Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 133 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
========================================================================
k ≠ 0
⇔ ∆ = −4 k > 0 ⇔ k < 0 .
f −1 = 4 ≠ 0
( )
Mặt khác: xM + xN = −2 = 2 xI ⇔ I là trung điểm MN với ∀k < 0 . 0,25 đ
KL: PT đường thẳng cần tìm là y = kx + k + 1 với k < 0 . 0,25 đ
Chú ý: Có thể chứng minh đồ thị ( C) có I là tâm đối xứng, dựa vào
đồ thị ( C) để kết luận kết quả trên.
Câu II Ý1 ⇔2sin x.cos2 x+6sin x.cos x−2 3.cos3 x−6 3cos2 x+3 3 +8( 3.cos x−sin x) −3 3 =0
(2,0đ) (1,0đ)
⇔−2cos2 x( 3cos x−sin x) −6.cos x( 3cos x−sin x) +8( 3cos x−sin x) =0 0,50 đ
.
⇔ ( 3 cos x − sin x)(−2 cos 2 x − 6 cos x + 8) = 0
tan x = 3
3 cos x − sin x = 0 .
⇔ ⇔ cos x = 1
2
cos x + 3cos x − 4 = 0 cos x = 4(loai )
0,25 đ
π
x = + kπ
⇔ 3 ,k ∈Ζ 0,25 đ
x = k 2π
Ý2 Ta có : x 2 y 2 = 9 ⇔ xy = ±3 . 0,25 đ
(1,0đ)
( )
. Khi: xy = 3 , ta có: x3 − y 3 = 4 và x3 . − y 3 = −27
( )
Suy ra: x3 ; − y 3 là nghiệm PT X 2 − 4 X − 27 = 0 ⇔ X = 2 ± 31 0,25 đ
2 30 2 30 0,5 đ
• Xét hàm f(t) với t ∈ − ; , ta được:
5 5
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2
Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 134 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
========================================================================
35 − 12 30 35 + 12 30
min f ( t ) = ; max f ( t ) =
5 5
Ý2 a2 ab ab 1
(1,0đ) Ta có: =a− ≥a− =a− ab (1) 0,50 đ
a+b a+b 2 ab 2
b2 1 c2 1
Tương tự: ≥b− bc (2), ≥c− ca (3). 0,25 đ
b+c 2 c+a 2
Cộng (1), (2), (3), ta có:
a2 b2 c2 1 0,25 đ
+
a+b b+c c+a 2
+ + ( )
ab + bc + ca ≥ a + b + c
Với b = −2 − 2 2 ⇒ d3 : (1 + 2 x ) + 2 (1 − 2 ) y + 4 = 0 . KL 0,25 đ
Câu VIa Ý1 2
(2,0đ) (1,0đ)
ĐK: 0 < x < 6 . BPT ⇔ log 2 ( 2 x + 4 x ) > log ( 6 − x ) .
2
2 0,25 đ
2
Hay: BPT ⇔ 2 x 2 + 4 x > ( 6 − x ) ⇔ x 2 + 16 x − 36 > 0 0,25 đ
Vậy: x < −18 hay 2 < x 0,25 đ
So sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là 2 < x < 6 . 0,25 đ
2 2
Ý2 Ta có y ' = 3x − 6(m + 1) x + 2(m + 7m + 2) 0,25 đ
(1,0đ)
HS có CĐ, CT khi phương trình 3x 2 − 6(m + 1) x + 2(m 2 + 7m + 2) = 0 có 0,25 đ
hai nghiệm phân biệt. Hay m < 4 − 17 hoặc m > 4 + 17
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3
Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 135 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
========================================================================
Chia y cho y’ ta có y = y '( x)q( x) + r ( x) ;
2 2 0,25 đ
r ( x) = − (m2 − 8m − 1) x + (m3 + 5m 2 + 3m + 2)
3 3
y '( x) = 0
Toạ độ điểm cực trị là nghiệm của hệ ⇒ y = r ( x)
y = y '( x).q( x) + r ( x)
Vậy phương trình đường thẳng cần tìn là
2 2 0,25đ
y = − (m 2 − 8m − 1) x + (m3 + 5m 2 + 3m + 2)
3 3
2
Câu Vb x y2
(1,0đ) PTCT elip có d ạng: + = 1(a > b > 0) 0,25 đ
a 2 b2
a 2 − b 2 = 3
Ta có: 3 1 0,25 đ
2 + 2 =1
a 4b
3
Ta có: 4b 4 − b 2 − 3 = 0 ⇔ b 2 = 1(th), b 2 = − (kth) 0,25 đ
4
2 2
x y
Do đó: a 2 = 4 . KL: + =1 0,25 đ
4 1
Câu VIb Ý1
(2,0đ) (1,0đ) y 2 + x = x 2 + y ⇔ ( y − x )( y + x − 1 = 0 ) ⇔ y = x, y = 1 − x . 0,50 đ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 136 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
========================================================================
a − 1 ≠ 0
2 a ≠ 1
b −4
Hay 2
= −1 ⇔ (a − 1) 2 + b 2 = 4 0,25 đ
(a − 1) −a + b + 1 ≠ 0
(a − 1) 2 + 2 [ (1 − a )b + 2] + b 2 − 4 ≠ 0
Vậy tập hợp điểm M thoả mãn yêu cầu bài toán thuộc đường tròn
2
( x − 1) + y 2 = 4 trừ bỏ đi 4 giao điểm của đường tròn này với 2 đường 0,25 đ
thẳng : x = 1 và –x + y + 1 = 0.
------------------------------HẾT------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5
Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com 137 http://www.VNMATH.com
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN – TIN MÔN TOÁN
---------- Thời gian: 180’, không kể giao đề
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu I : (3,0 điểm)
Cho hàm số y = x3 - 3x2 +2 có đồ thị (C) trong hệ tọa độ Oxy
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2. Gọi E là tâm đối xứng của đồ thị (C).Viết phương trình đường thẳng qua E và cắt (C) tại
ba điểm E, A, B phân biệt sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2
Câu II : (2,0 điểm)
1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2cosx + sin2x trên [0; 2π]
3
x2
2. Tính tích phân I = ∫ 2 2
dx
0 (
1+ 1+ x )( 2 + 1+ x )
Câu III : (1,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, biết khoảng cách giữa AB và mặt phẳng
(SCD) bằng 2. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 .Tính thể tích hình chóp
S.ABCD
Câu IV : (1,0 điểm)
Tìm các cặp số thực (x ; y) thỏa mãn phương trình sau:
4
− x 3 y + x 2 y 2 −1 3
y − x 2 + xy + 1
ex + ex = x 4 + x 2 y 2 + xy − x 2 + 2
Câu V : (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M( 1; -1; 1) và hai đường
x y +1 z x y −1 z − 4
thẳng d1 : = = và d 2 : = =
1 −2 −3 1 2 5
1. Chứng minh rằng điểm M và các đường thẳng d1 và d2 cùng nằm trên một mặt
phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó
2. Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của điểm M trên Ox, Oy, Oz . Viết phương
trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (ABC) sao cho ∆ cắt đường thẳng
(d2) đồng thời ∆ vuông góc với (d1)
Câu VI : (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập các số phức biết nó có một nghiệm thực:
z 3 − (5 + i) z 2 + 4(i − 1) z − 12 + 12i = 0
-------------------HẾT--------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 138 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
KHOA TOÁN TIN m«n : To¸n
x -∞ 0 2 +∞
y’ + 0 - 0 +
2 +∞ 0,5
1. y
(2,0)
-∞ -2
y
c. §å thÞ
+ Điểm cực đại, cực tiểu :(0;2), (2;-2)
+ Giao víi Oy : (0;2)
+ Giao víi Ox :
0,5
NX : E 2
O 1 x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 139 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
+E (1;0)
0,25
+ PT đường thẳng ∆ qua E, thỏa mãn yêu cầu bài toán phải có dạng y = k(x-1)
( Do trường hợp x =1 không thỏa mãn)
Hoàng độ giao điểm của (C ) và ∆ là nghiệm của PT: (x-1)(x2-2x-2-k)=0
2 + Để ∆ cắt (C ) tại 3 điểm phân biệt thì PT x2-2x-2-k = 0 phải có hai nghiệm phân
(1,0) 0,25
biệt khác 1 ⇔ k>-3
1
+ Tính được dt∆OAB = d (O, ∆). AB = k k +3
2
0,25
π 5π 3π
y’= 0 ⇔ x ∈ ; ;
6 6 2
π 3 3 5π 3 3 3π 0,25
1. +) y(0)=2, y ( ) = ; y( ) = − ; y ( ) = 0; y (2π ) = 2
6 2 6 2 2
(1,0)
3 3 3 3 0,25
Suy ra max y = , min y = −
[0;2π ] 2 [ 0;2π ] 2
2. 4
42 36
(1,0) + Đưa về I = ∫ 2t − 16 + − 2 dt 0,25
3 t t
4
+ Tính ra được I = -12+ 42ln 0,5
3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 140 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
S + Goij I, J lần lượt là trung điểm của
AB và CD, H là hình chiếu của I trên
SJ. Chứng tỏ được IH = 2 và
góc SJI = 600 0,5
H
+ Gọi O là tâm đáy, chứng minh được
4
A SO = 2, IJ= 0,25
60
0
D 3
I
J
O
32
B + Tính được VS.ABCD = ( Đvtt) 0,25
C 9
Câu IV : (1,0 điểm)
Tìm các cặp số thực (x ; y) thỏa mãn phương trình sau:
4
− x 3 y + x 2 y 2 −1 3
y − x 2 + xy +1
ex + ex = x 4 + x 2 y 2 + xy − x 2 + 2
+ Đặt x 4 − x3 y + x 2 y 2 − 1 = u, x 3 y − x 2 + xy + 1 = v
0,25
PT trở thành eu + ev = u + v + 2 (2)
f (t ) ≥ 0, ∀t
+ Xét f(t)=et - t - 1. Chứng tỏ được
f (t ) = 0 ⇔ t = 0
Từ đó PT (2) ⇔ u = v = 0 0,25
x 2 − xy 2 = 1 − x3 y ( )
x − x y + x y − 1 = 0 ⇔
4 3 2 2
+ Giải hệ 3 2 3 .
2
x y − x + xy + 1 = 0 x − xy = 1 + x y
x 2 − xy = a a = 1 a = −2 0,25
Đặt 3 , giải ra ta được hoặc
x y = b b = 0 b = −3
+ Thay trở lại tìm được hai cặp (x;y) là (1;0) và (-1;0) . Kết luận 0,25
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 141 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
1 3
+ d2 cắt (ABC) tại H( − ; 0; 0,25
2 2
+ Đường thẳng ∆ cần tìm có véc tơ chỉ phương u∆ = u1 , n( ABC ) =(-5;-4;1) , đồng
2. 0,25
(1,0) thời đi qua H
1
x = − 2 − 5t 0,25
Suy ra PT ∆: y = −4t
3
z = + t
2
- Trªn ®©y chØ lµ h−íng dÉn lµm bµi; ph¶i lý luËn hîp lý míi cho ®iÓm
- Nh÷ng c¸ch gi¶i kh¸c ®óng vÉn ®−îc ®iÓm tèi ®a
- §iÓm toµn bµi ®−îc lµm trßn ®Õn 0,5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 142 http://www.VNMATH.com
0912.676.613 – 091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN-TIN MÔN: TOÁN
------------- Thời gian làm bài: 180 phút
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu I:
x −1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đường cong (C) có phương trình: y = .
x +1
2
2) Chứng minh rằng với các điểm M,N,P phân biệt thuộc (C’): Y = - thì tam giác MNP có trực
X
tâm H cũng thuộc (C’).
Câu II:
log 2 x. log 2 y. log 2 ( xy ) = 6.
1) Giải hệ phương trình: log 2 y. log 2 z. log 2 ( yz ) = 30
log z. log x. log ( zx) = 12
2 2 2
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hai phương trình sau đây tương đương:
sin x + sin 2 x
= −1 và cosx + m.sin2x = 0.
sin 3 x
Câu III: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cánh từ tâm của tam
a
giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng . Tính thể tích của lăng trụ theo a.
6
Câu IV:
1
x3 − x 2
1) Tính tích phân: I = ∫ 3 dx .
0 x 3x − 4 − 1
…………………………………HẾT…………………………………….
1
………………………………………………………………………………………………………………...
http://www.VNMATH.com 143 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613—091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN-TIN MÔN: TOÁN
------------- Thời gian làm bài: 180 phút
………………………………………………………………………………………………………………
1 2
Câu 1: Cho hàm số: y = ( m+1)x3 – mx2 + 2(m – 1)x – . (1)
3 3
1.Khảo sát hàm số (1) khi m = 1.
2.Tịm m để (1) có cực đại, cực tiểu và hoành độ x1, x2 của các điểm cực đại, cực tiểu thỏa mãn:
2x1 + x2 = 1.
Câu 2: Giải các bất phương trình và phương trình sau:
1. log 1 log3 ( x 2 + 1 + x) ≥ log 2 log 1 ( x 2 + 1 − x) .
2 3
7 π π
2. sin4x + cos4x + tan ( x + ).tan(x – ) = 0.
8 6 3
π
sin 2 x
Câu 3: Tính tích phân sau: ∫ 4
dx
0 1 + cos x
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên nghiêng với đáy một
góc 600. Một mặt phẳng (P) qua AB và vuông góc với mặt phẳng (SCD) cắt SC,SD lần lượt tại C’ và D’.
Tính thể tích hình chóp S.ABC’D’.
Câu 5: Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: abc = 8. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P= + +
2a + b + 6 2b + c + 6 2c + a + 6
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần A hoặc B.
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 6a:
1. Trong hệ tọa độ Đề-Cac vuông góc Oxyz cho mặt phẳng
(P): x + 2y – 3z + 5 = 0 và ba điểm A(1;1;1) ; B(3;1;5); C(3;5;3).
Tìm trên (P) điểm M(x;y;z) cách đều ba điểm A,B và C.
2. Trong hệ tọa độ Đề -Cac vuông góc Oxy cho hai điểm A(1;1) và B(3;3). Viết phương trình
đường tròn đi qua A,B và nhận Ox làm tiếp tuyến.
Câu 7a: Có 4 quả cam, 4 quả quýt, 4 quả táo và 4 quả lê được sắp ngẫu nhiên thành một hàng thẳng. Tính
xác suất để 4 quả cam xếp liền nhau.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 6b:
1. Trong hệ tọa độ Đề-Cac vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng:
x = 2t + 1
3x + y + 2 z − 6 = 0
d: d’: y = t + 2
4 x + y + 3 z − 8 = 0 z = t + 3
Tính khoảng cách giữa d và d’.
2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Một mặt phẳng (P) chia hình lập phương ra làm hai
phần có thể tích bằng nhau. Chứng minh rằng (P) đi qua tâm của hình lập phương. (Tâm của
hình lập phương là tâm của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương).
x − y − x + y = 2
Câu 7b: Giải hệ phương trình: x 2 + y 2 + x 2 − y 2 = 4
------------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------
2
………………………………………………………………………………………………………………...
http://www.VNMATH.com 144 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613—091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN-TIN MÔN: TOÁN
------------- Thời gian làm bài: 180 phút
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
……………………………………………….HẾT…………………………………………
3
………………………………………………………………………………………………………………...
http://www.VNMATH.com 145 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613—091.5657.952
http://www.VNMATH.com
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG 2010
KHOA TOÁN-TIN MÔN: TOÁN
------------- Thời gian làm bài: 180 phút
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa. (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hypebol (H): 4x2 – y2 = 4. Tìm điểm N trên hypebol sao
cho N nhìn hai tiêu điểm dưới góc 1200.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0; 1; - 1), B( - 2; 3; 1) , C( 2; 1; 0). Chứng
minh rằng ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác và tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho ba số phức x, y, z có cùng môđun bằng 1. So sánh môđun của các số phức sau:
x + y + z và xy + yz + zx .
4
………………………………………………………………………………………………………………...
http://www.VNMATH.com 146 http://www.VNMATH.com
Gv: Trần Quang Thuận 0912.676.613—091.5657.952