Professional Documents
Culture Documents
Số dư cuối cùng khác 0 của dãy chia này là ƯCLN ( 1575 ; 343 )
Đáp số : ƯCLN (1575, 343) = 7
Giới thiệu thuật toán Ơclit:
Để tìm ƯCLN(a, b) ta thực hiện như sau:
- Chia a cho b có số dư là r
+ Nếu r = 0 thì ƯCLN(a, b) = b. Việc tìm ƯCLN dừng lại.
+ Nếu r > 0, ta chia tiếp b cho r, được số dư r1
- Nếu r1 = 0 thì r1 = ƯCLN(a, b). Dừng lại việc tìm ƯCLN
- Nếu r1 > 0 thì ta thực hiện phép chia r cho r1 và lập lại quá trình như trên. ƯCLN(a, b)
là số dư khác 0 nhỏ nhất trong dãy phép chia nói trên.
Em h·y vËn dông c¸ch lµm trªn ®Ó gi¶i bµi sau
Bài tậptương tự : Tìm bằng thuật toán Ơclit
a) ƯCLN(7092, 306)
b) ƯCLN(3618, 214)
c) ƯCLN(6756, 2463)
d)Cho a = 123456789 ; b = 987654321. T×m ¦CLN (a, b)
Bài 2 : Tìm ƯCLN của 2n – 1 và 9n + 4 (n∊N)
Giải :
Gọi d ∈ (2n – 1 ; 9n + 4 )⇒ 2n – 1 Md và 9n + 4 Md
⇒ 2(9n + 4) – 9(2n – 1)⋮d hay 18n + 8 – 18n + 9 = 17⋮d ⇒ d ∊ {1; 17}
Nếu d = 17 thì ta có : 2n – 1⋮17 ⇔ 2n – 1 – 17 = 2n – 18⋮17 ⇔ 2(n – 9)⋮17
⇔ n – 9⋮17 vì ( 2 ; 17) = 1. Vậy n – 9 = 17k , ( k ∈ N ) ⇔ n = 17k + 9 , ( k ∊ N )
Với n = 17k + 9 thì 2n – 1 ⋮17 và 9n + 4 = 9(17k + 9 ) + 4 = 9.17k + 85 ⋮17.
Do đó ƯCLN (2n – 1; 9n + 4) = 17
Nếu n ≠ 17k + 9 thì 2n – 1 không chia hết cho 17
Do đó ƯCLN (2n – 1; 9n + 4) = 1.
Bài 3 : Tìm ƯCLN của 7n + 3 và 8n - 1 (n∊N)
Giải :
Gọi d ∈ (7n + 3 , 8n - 1)⇒ 7n + 3 Md và 8n - 1 Md
⇒ 8(7n + 3) – 7( 8n – 1) Md
hay 56n + 24 – 56n + 7 = 31⋮d ⇒ d ∊ {1; 31}
Nếu d = 31 thì ta có : 7n +3⋮31 ⇔ 7n +3 – 31 = 7n - 28⋮31 ⇔ 7(n – 4)⋮31
⇔ n – 4⋮31 vì ( 7 ; 17) = 1. Vậy n – 4 = 31k , ( k ∈ N ) ⇔ n = 31k + 4 , ( k ∊ N )
Với n = 31k + 4 thì 7n + 3 ⋮31 và 8n – 1 = 8(31k + 4 ) - 1 = 8.31k + 31 ⋮31.
Do đó ƯCLN (7n + 3 , 8n - 1)= 31
Nếu n ≠ 31k + 4 thì 7n + 3 không chia hết cho 31
Do đó ƯCLN (7n + 3 , 8n - 1)= 1.
Bài 4 :
Biết ước chung lớn nhất của hai số bằng 4 , số nhỏ bằng 8 thì số lớn bằng bao
nhiêu ? Biết rằng số lớn không vượt quá 50
http://violet.vn/sonhienhoa1981 2
Tµi liÖu båi dìng HSG T6
Biết ước chung lớn nhất của hai số bằng 16 , số lớn bằng 96 thì số nhỏ bằng bao
nhiêu ?
lời giải của câu 1 :
Gọi số lớn là a , số nhỏ là 8 . Vì ( a ; 8) = 4 nên ta phải có :
a = 4k , k ∈ N ⇒ ( k ; 2) = 1 vậy k là số lẻ ,mà a > 8 cho
8 = 4.2 nên k ≥ 3 và k < 13 . ta có bảng sau :
k 3 5 7 9 11 13
a 12 20 28 36 44 52
Từ bảng trên do a ≤ 50 nên ta có đáp số là : a ∈ { 12 , 20 , 28 , 36 , 44 }
Bài 5 :
Tìm 2 số p và q biết rằng p + q = 432 và ( p ; q ) = 36
Tìm 2 số biết tổng của chúng 162 và UCLN của chúng bằng 18
Tìm 2 số TN nhỏ hơn 200 biết hiệu của chúng là 90 và UCLN của chúng bằng 15
Tìm 2 số biết tích của chúng 8748 và UCLN của chúng bằng 27
ƯCLN của hai số là 45. Số lớn là 270, tìm số nhỏ.
lời giải của câu 3 :
Vì ( p ; q) = 36 ⇒ p = 36 m , m ∈ N với ( m ; n) = 1
q = 36 n , n∈ N
mà p + q = 432 nên 36m + 36n =36.( m + n) = 432
⇒ m + n = 432 : 36 = 12 . Do ( m ; n) = 1
Ta có bảng sau :
m n p q
1 11 36 396
11 1 396 36
5 7 180 252
7 5 252 180
lời giải của câu 4 :
Gọi hai số phải tìm là p và q (p ≤ q)
Vì ( p ; q) = 18⇒ p = 18m, q = 18n với ( m ; n) = 1 và m ≤ n.
Ta có p + q = 162 nên 18m + 18n =18( m + n) = 162 ⇒ m + n = 9.
Ta có bảng sau:
m n p q
1 8 18 144
2 7 36 126
4 5 72 90
lời giải của câu 5 :
Gọi hai số phải tìm là p và q (p > q)
Vì ( p ; q) = 15⇒ p = 15m, q = 15n với ( m ; n) = 1 và m > n.
Do p = 15m < 200 nên m < 14
Ta có p - q = 90 nên 15m - 15n =15( m - n) = 90 ⇒ m - n = 6.
Ta có bảng sau:
m n p q
13 7 195 105
11 5 165 75
7 1 105 15
lời giải của câu 6 :
http://violet.vn/sonhienhoa1981 3
Tµi liÖu båi dìng HSG T6
http://violet.vn/sonhienhoa1981 4
Tµi liÖu båi dìng HSG T6
y–3 10 2
x 0 2
y 13 5
Đáp số : có hai đáp số là ( x = 0 và y = 13 ) ; ( x = 2 và y = 5 )
Vận dụng cách làm trên để giải bài tập sau
Bài tập tương tự : Tìm số tự nhiên x và y biết rằng :
a ) ( 3x – 2 )( 2y – 3 ) = 1
b ) ( x + 1 )( 2y – 1 ) = 12
c ) x + 6 = y( x – 1 )
d)x–3=y(x+2)
e) ( x + 1 )( 2y – 5) = 143
f) ( 3x + 1 )( 2y – 1 ) = 28
Hướng dãn
a)
3x - 2 2y – 3 x y
1 1 1 2
b) Vì y ∈ N nên 2y – 1 là số lẻ. Ta có bảng sau :
2y - 1 x+1 x y
1 12 11 1
3 4 3 2
c) Ta có x + 6Mx − 1 ⇒ x − 1 + 7 Mx − 1 ⇒ 7 Mx − 1 ⇒ x − 1 ∈ U (7)
x-1 1 7
x 2 8
y 8 2
d) x − 3Mx − 2 ⇒ x − 2 − 1Mx − 2 ⇒ 1Mx − 2 ⇒ x − 2 ∈ U (1)
x-2 x y
1 3 0
e)
x+1 2y – 5 x y
11 13 10 9
13 11 12 8
1 143 0 74
143 1 142 3
f ) Làm tương tự câu b.
Bài 8 : Tìm số tự nhiên b biết rằng 326 chia cho b thì dư 11 còn 553 chia cho b thì dư 13
HD
326 chia cho b dư 11 ⇒ 326 − 11 = 315Mb; b>11
553 chia cho b dư 13 ⇒ 553 − 13 = 540Mb; b>13
Vậy b là ƯC(315; 540) với b > 13
ƯCLN ( 315 , 540 ) = 45
ƯC(315; 540) = Ư(45) = { 1;3;5;9;15; 45}
Vì b > 13. Vậy b = 15 và b = 45
Bài tập tương tự :
1.Tìm số tự nhiên a biết rằng 398 chia cho a thì dư 38 còn 450 chia cho a thì dư 18
2.Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia 58 cho a cũng dư 2 (Đáp
số : a = 7 )
Bài 9: Chứng minh các số sau đây là nguyên tố cùng nhau:
http://violet.vn/sonhienhoa1981 5
Tµi liÖu båi dìng HSG T6
Lời giải
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là n và n + 1( n ∈ N * )
Ta phải c/m: (n, n+1) = 1
Đặt (n, n+1) = d ⇒ nMd ; n+1Md
Do đó : (n+1) – n Md hay 1Md ⇒ d=1
Vậy n và n + 1( n ∈ N * ) là hai số nguyên tố cùng nhau.
b, Gọi 2 số TN lẻ liên tiếp là 2n + 1 và 2n + 3( n ∈ N )
Đặt (2n + 1 ,2n + 3) = d ⇒ 2n + 1 Md ; 2n + 3Md
Do đó : (2n + 3) –( 2n + 1) Md hay 2Md ⇒ d ∈ { 1;2}
Vì d là ước của các số lẻ nên d = 1.
Vậy 2n + 1 và 2n + 3 là hai số nguyên tố cùng nhau.
c, Đặt (2n + 5 ,3n + 7) = d
2n + 5 Md ⇒ 3(2n + 5 )Md
3n + 7 Md ⇒ 2(3n + 7 )Md
Do đó : 3(2n + 5) – 2( 3n + 7)Md hay 1Md ⇒ d=1
Vậy 2n+5 và 3n+7 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Các câu d, e, c/ minh tương tự.
Bài 10: Tìm số chia và thương của một phép chia có số bị chia bằng 145, số dư bằng 2 biết
rằng thương khác 1(số chia và thương là các số TN)
Giải
Gọi x là số chia, a là thương, ta có : 145 = ax + 12(x > 12) ⇒ ax = 145 – 12 = 133. Như vậy x
là ước của 133.
Ta có 133 = 7.19. Vì x > 12 nên x = 19 và 133.
Nếu số chia bằng 19 thì thương bằng 7.
Nếu số chia bằng 133 thì thương bằng 1 (trái với đề bài thương khác 1)
Vậy số chia bằng 17, thương bằng 7
Bài 11: Một phép chia số TN có số bị chia bằng 3193. Tìm số chia và thương của phép chia
đó , biết rằng số chia có hai chữ số. (Đáp số: SC = 31, Thương = 103)
Bài 12 : Tìm 2 số TN a và b biết rằng a . b = 2940 và BCNN của chúng là 210 .
Lời giải
Ta đặt (a,b) = d ⇒ a = d.m ; b = d.n trong đó (m,n)=1. Giả sử a ≤ b ⇒ m ≤ n .
Ta có : ab = dm.dn = d2m.n
ab d 2 .m.n
ab = [ a, b ] .(a, b) ⇒ [ a, b ] = = = d .m.n
(a; b) d
210
Theo bài ra [ a, b ] = 210 ⇒ d .m.n = 210 ⇒ m.n =
d
ab 2940 210 210
Mà d = a, b = 210 = 14 .Vậy m.n = = = 15 .
[ ] d 14
Ta có bảng sau :
http://violet.vn/sonhienhoa1981 6
Tµi liÖu båi dìng HSG T6
m n a b
1 15 14 210
3 5 42 70
http://violet.vn/sonhienhoa1981 7
Tµi liÖu båi dìng HSG T6
http://violet.vn/sonhienhoa1981 9
Tµi liÖu båi dìng HSG T6
http://violet.vn/sonhienhoa1981 10