Professional Documents
Culture Documents
TOÁN LỚP 11
Tô Vĩnh Hoài
y = sinx y = cosx
TXĐ D = TXĐ D =
Là hàm số lẻ Là hàm số chẵn
Hàm số tuần hoàn, chu kỳ 2π Hàm số tuần hoàn, chu kỳ 2π
Tập giá trị T = −1;1 Tập giá trị T = −1;1
Hàm số đồng biến trong Hàm số đồng biến trong
( − π2 + k 2π ; π2 + k 2π ) ( k ∈ ) ( −π + k 2π ; k 2π ) ( k ∈ )
Hàm số nghịch biến trong Hàm số nghịch biến trong
( π
2
+ k 2π ; 32π + k 2π ) ( k ∈ ) ( k 2π ; π + k 2π ) ( k ∈ )
Tô Vĩnh Hoài TÓM TẮT KIẾN THỨCTOÁN 11 Trang 4
y = tanx y = cotx
TXĐ D = \ { π
2 }
+ kπ ; k ∈ TXĐ D = \ {kπ ; k ∈}
Là hàm số lẻ Là hàm số lẻ
Hàm số tuần hoàn, chu kỳ π Hàm số tuần hoàn, chu kỳ π
Tập giá trị T = Tập giá trị T =
Hàm số đồng biến trong Hàm số nghịch biến trong
(− π
2
+ kπ ; π2 + kπ ) ( k ∈ ) ( kπ ; π + kπ ) ( k ∈ )
Có các đường tiệm cận Có các đường tiệm cận
x = kπ ; k ∈
x= π
2
+ kπ ; k ∈
1; Tìm tập xác định của hàm số
P ( x)
a) y = xác định khi Q ( x ) ≠ 0
Q ( x)
b) y = P ( x ) xác định khi P ( x ) ≥ 0
P ( x)
c) y = xác định khi Q ( x ) > 0
Q ( x)
d) y = sin f ( x ) ; y = cos f ( x ) xác định khi f(x) xác định
π
e) y = tan f ( x ) xác định khi f ( x ) ≠ + kπ ( k ∈ )
2
f) y = cot f ( x ) xác định khi f ( x ) ≠ kπ ( k ∈ )
f ( x ) ≠ a + kπ
g) tan f ( x ) ≠ t ana ⇔ π
f ( x ) ≠ + kπ
2
f ( x ) ≠ a + kπ
h) cot f ( x ) ≠ cota ⇔
f ( x ) ≠ kπ
2; Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
a) Áp dụng các tính chất của bất đẳng thức và với ∀x ta có :
−1 ≤ sin x ≤ 1; − 1 ≤ cos x ≤ 1 ; 0 ≤ sin 2 x ≤ 1; 0 ≤ cos 2 x ≤ 1
Ví dụ : Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 2sin x − 3
∀x ∈ ta có: −1 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ − 2 ≤ 2 sin x ≤ 2 ⇔ − 5 ≤ 2 sin x − 3 ≤ − 1
a b
Đặt cos α = ⇒ sin α =
a2 + b2 a2 + b2
Ta được
⇔ sin ( x + α ) =
c c
sin x cos α + cos x sin α =
a +b
2 2
a + b2
2
C
Muốn tìm C ta tìm số ở ḍòng n cột k . Ví dụ C =15 (ḍòng 6; cột 4 )
k
n
4
6
n\k 0 1 2 3 4 5 6 7
0 1
1 1 1
2 1 2 1
3 1 3 3 1
4 1 4 6 4 1
5 1 5 10 10 5 1
6 1 6 15 20 15 6 1
7 1 7 21 35 35 21 7 1
BÀI TẬP
1; Từ các chữ số 0.1, 2 . 3 ,4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số có 5
chữ số :
a ; Chia hết cho 5 Gọi số cần tìm là ABCDE
A có 6 cách chọn ; B có 7 cách chọn ; C có 7 cách chọn; D có 7 cách
chọn ; E có 2 cách chọn . Vậy có : 6.7.7.7.2 = 4116 số
b; Đôi một khác nhau chia hết cho 2 Gọi số cần tìm là ABCDE
E ∈ {0 , 2 , 4 , 6 }
• E=0 • E ∈ {2, 4, 6 }
E có 1 cách chọn . A có 6 cách E có 3 cách chọn. A có 5 cách
chọn B có 5 cách chọn. C có 4 chọn B có 5 cách chọn C có 4
cách chọn D có 3 cách chọn cách chọn D có 3 cách chọn
Vậy có : 1.6.5.4.3 = 360 số Vậy có : 3.5.5.4.3 = 900 số
• Cho x = a ta được
Cn + aCn1 + a 2Cn2 + ... + a n −1Cnn −1 + a nCnn = (1 + a )
0 n
XÁC SUẤT
1. Tập hợp Ω tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử được gọi là
không gian mẫu
a) Gieo n con súc sắc thì Ω = 6 n
b) Gieo n đồng tiền thì Ω = 2 n
c) Lấy k viên bi trong thùng có n viên thì Ω = Cnk
d) Thùng 1 có m viên, thùng 2 có n viên . Lấy k viên ở thùng 1 và h
viên ở thùng 2 thì Ω = Cmk .Cnh
trong đó pi = P ( X = xi ) , ( i = 1,2,3,..., n ) và µ = E ( X )
c. Độ lệch chuẩn σ ( X ) = E ( X )
DĂY SỐ - CẤP SỐ
DĂY SỐ
I/- Tính đơn điệu của dăy số
1/- Định nghĩa : Cho dăy số (un) nếu với ∀n∈* ta có :
a; un < un + 1 thì dăy số (un) là dăy số tăng
b; un > un + 1 thì dăy số (un) là dăy số giảm
c; Một dăy số tăng (hay giảm) gọi là dăy số đơn điệu
2/- Cách xét tính đơn điệu của dăy số
Phương pháp : Để xét tính đơn điệu của dăy số ta có thể áp dụng tính
chất bất đẳng thức để suy ra trực tiếp . Hoặc xét hiệu M = un + 1 – un
a, Nếu un + 1 – un > 0 , ∀n∈* thì (un) là dăy số tăng
Tô Vĩnh Hoài TÓM TẮT KIẾN THỨCTOÁN 11 Trang 15
b, Nếu un + 1 – un < 0 , ∀n∈* thì (un) là dăy số giảm
c, Ngoài 2 trường hợp trên thì (un) là dăy số không tăng, không giảm
un
Nếu un > 0 ∀n ta có thể xét
un +1
un
• >1 thì (un) là dăy số giảm
un +1
un
• < 1 thì (un) là dăy số tăng
un +1
3/- Ví dụ : Xét tính đơn điệu của dăy số sau :
a; un = n2 + 1
Cách 1 : ∀n ∈* ta có 1 ≤ n < n + 1 ⇔ n2 < (n + 1)2
⇔ n2 + 1< (n + 1)2 + 1 ⇔ ; un < un + 1 nên (un) là dăy số tăng
Cách 2 : ∀n ∈* ta có un + 1 – un = (n + 1)2 + 1 – [n2 + 1]
= (n + 1)2 – n2 = 2n + 1 > 0 ∀n∈* nên (un) là dăy số tăng
1
b; un = 2
n − 5n + 7
1 1
∀n∈* ta có un + 1 – un = − 2
( n + 1) − 5 ( n + 1) + 7 n − 5n + 7
2
n 2 − 5n − ( n + 1) + 5( n + 1)
2
4 − 2n
= =
( n + 1) −5( n + 1) + 7 n − 5n + 7
2 2 ( n + 1) − 5( n + 1) + 7 ( n 2 − 5n + 7 )
2
Vì n – 5n + 7 > 0 ∀n∈ và 4 – 2n > 0 khi n < 2 ; 4 – 2n < 0 khi
2 *
CẤP SỐ CỘNG
1/- Định nghĩa
*
( u n ) là một cấp số cộng nếu ∀n∈ , ∃ d sao cho u n +1 = u n + d
d : công sai ; u n là số hạng tổng quát thứ n .
Ví dụ ° 1 , 3 , 5 , 7 , . . . . . là cấp số cộng có công sai d = 2
° 2 , 1 , 0 , –1 ; –2 , . . . là cấp số cộng có công sai d = – 1
2/- Tính chất
a; Số hạng tổng quát thứ n : un = u1 + ( n − 1) d
b; (un) là cấp số cộng thì un –1 + un + 1 = 2un
Hay 3 số a ; b ; c lập thành cấp số cộng ⇔ a + c = 2b
3/- Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
n ( u1 + un ) n 2u1 + ( n −1) d
Sn = =
2 2
Bài tập
Vấn đề 1 Chứng minh một dăy số là cấp số cộng
Phương pháp
Cách 1 : Chứng minh un + 1 – un = d . d là 1 số không đổi ∀n ∈*
Cách 2 : Chứng minh un – 1 + un + 1 = 2 un, ∀n∈* , n >1
Ví dụ
1/- Cho (un) với un = 1 – 3n . Chứng minh rằng (un) là cấp số cộng
Ta có un + 1 – un = 1 – 3(n + 1) – (1 – 3n) = –3 ∀n∈*
Vậy (un) là cấp số cộng có công sai d = –3
2; Chứng minh rằng 3 số dương a; b; c lập thành cấp số cộng khi và
1 1 1
chỉ khi ; ; lập thành cấp số cộng .Ta có
b+ c c+ a a+ b
Tô Vĩnh Hoài TÓM TẮT KIẾN THỨCTOÁN 11 Trang 17
1 1 1 1 1 2
CSC ; ; ⇔ + =
b+ c c+ a a+ b a+ b b+ c a+ c
⇔ ( a+ c )( ) (
a+ b + a+ c )( ) (
b+ c = 2 a+ b )( b+ c )
⇔ a +2 ab +2 bc +2 ca + c = 2 ab +2 bc +2 ca +2b
⇔ a + c = 2b ⇔ a, b, c lập thành cấp số cộng
Vấn đề 2 Xác định cấp số cộng
Phương pháp để xác định 1 cấp số cộng từ điều kiện đă cho áp dụng
n 2u1 + ( n − 1) d
công thức un = u1 + (n – 1).d và Sn = đưa về hệ
2
phương trình ẩn số u1 và d
Ví dụ
1/- Xác định u1 và d của cấp số cộng biết
u2 − u3 + u5 = 10
u1 + u6 = 17
⇔ ⇔
u1 + u7 = 325 u1 (1+ q )(1− q + q ) = 325
6
u1 + u1.q = 325 2 2 4
1+ q 2 = 5 q = ± 2
⇔ ⇔
u1 (1 − q + q ) = 65 u1 = 5
2 4
( )
k
n 1 1
m
= m −k
( m > k ) vaø lim α
= 0 α∈
*
n n n
2/- Khi trong giới hạn có chứa căn thức ta có thể nhân chia cho biểu
thức liên hợp
a n k + a n k −1 + a n k − 2 + ... + ak
3/ lim 0 m 1 m −1 2 m − 2 ( k , m ∈ * )
b0 n + b1n + b2 n + ... + bm
a
Nếu k ≤ m chia cả tử và mẫu cho n m ( Đáp số = 0 nếu k < m, = 0 nếu k =
b0
m)
a0 n k + a1n k −1 + a2 n k − 2 + ... + ak
• Khi k > m lim
b0 n m + b1n m −1 + b2 n m − 2 + ... + bm
a a a a
n k a0 + 1 + ... + kk a0 + 1 + ... + kk
lim
n n n n
= lim n k − m
b b b b
b0 + 1 + ... + mm
n m b0 + 1 + ... + mm
n n n n
a0
+ ∞ khi >0
b0
=
a0
− ∞ khi b < 0
0
u lim u
3) lim = x →a
x →a v lim v
( lim v ≠ 0 )
x →a
x →a
thì lim f ( x ) = L
x →a
1
6/- Nếu lim f ( x ) = + ∞ ⇒ lim =0
x →a x→a f (x)
7/- Các quy tắc
Nếu lim f ( x ) = ± ∞ vaø lim g( x ) = L ≠ 0 ⇒ lim [ f ( x ).g( x )]
x →a x →a x →a
f ( x) f ( x) f (a)
Phân tích = . Tính M = Ta có :
g ( x) ( x − a ) g1 ( x ) g1 ( a )
f ( x) f ( x)
• lim = M . ( +∞ ) ; • lim = M . ( −∞ )
x→ a
+ g ( x) x→ a
− g ( x)
Ví dụ :
2x − 5 2x − 5 2.2 − 5
lim− = lim− = +∞ = −1; − 1. ( −∞ ) = +∞
x→2 x − 3x + 2
2
x → 2 ( x − 2 )( x − 1) 2 −1
1/- lim
2
2x + 3x + 1
= lim
( x +1)( 2x +1) = lim 2x + 1 = − 2
x →−1 2 x →−1 ( 1 + x )( 1 − x ) x →−1 1 − x
1− x
3x + 1 − 2 3x + 1 − 4 3 3
2/- lim = lim = lim =
x →1 x −1 x →1
(
( x −1) 3 x + 1 + 2 x
)
→1 3x + 1 + 2 4
3 x + 7 − 3x +1 3 x+7 − 2 3x +1 − 2 1 3 2
3/- lim = lim − lim = − =−
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1 x −1 12 4 3
∞
Dạng 2 Dạng vô định
∞
lim xα = + ∞
x →+∞
(α ∈ ) *
lim
1
x →±∞ xα
=0
Phương pháp Áp dụng
+ ∞ neáu n chaün
lim x n =
x →−∞
− ∞ neáu n leû
a0 x n + a1 x n − 1 + .....
lim Đặt luỹ thừa bậc cao nhất trong tử,
x →∞ b x m + b x m − 1 + ....
0 1
xt 1
trong mẫu làm thừa số chung ( áp dụng k
= k −t ( k > t ) ) Đơn
x x
1
giản và áp dụng lim =0
x → ±∞ xα
2 2
2 x + 2x − 4 − x 2x − 4
2 / − lim x + 2x − 4 − x = lim = lim
x→+ ∞
x→ + ∞ 2
x + 2x − 4 + x
x → + ∞
2 4
x. 1 + − 2 + x
x x
4
2−
= lim x =1
x→ + ∞ 2 4
1+ − +1
x x2
Dạng 4 Dạng vô định 0. ∞
0 ∞
Phương pháp Thực hiện phép biến đổi đưa về dạng ∨
0 ∞
x +1 (
( x + 1) 3 − x + 2 )
⇔ f (−1) = lim
x → −1 3− x − 2
= lim
x →−1 3− x − 4
= − lim
x →−1
( )
3− x + 2 = − 4
3x + 1 − 2 3x + 1 − 4 3 3
lim f ( x) = lim+ = lim+ = lim+ =
x →1+ x −1
x →1 x →1 ( x − 1)( 3x + 1 + 2) x →1 3x + 1 + 2 4
x +1
Định f(– 1) để hàm số liên tục trên R
Hàm số liên tục trên R Hàm số liên tục tại x = – 1
⇔ f (−1) = lim f ( x )
x →−1
C' I'
C I
A A'
B B' M M'
C I I'
C'
d
A A'
d
C' O I'
C O I
M'
B'
A
ϕ<0 ϕ>0
A O
O
k<0 k>0
A B'
Lưu ý :
′
a. Qua phép Tịnh tiến theo v = ( a; b ) : x = x + a
y′ = y + b
b. Qua phép Đối xứng trục Ox x′ = x
y′ = − y
x′ = − x
c. Qua phép Đối xứng trục Oy
y′ = y
x′ = 2a − x
d. Qua phép Đối xứng tâm A ( a; b ) :
y′ = 2 b − y
( x − x ′ ) + ( y − y′ )
2 2
= R2
* Đường tròn (C ): x 2 + y2 + mx + ny + p = 0
2 2
m n m m
coù taâm I − ; − , baùn kính R = + − p
2 2 2 2
3. VÍ DỤ
1. Viết phương trình ảnh của đường thẳng (d) : 3x – 2y + 1 = 0
a. Qua phép tịnh tiến theo v = ( 2; − 1)
b. Qua phép đối xứng trục Oy
c. Qua phép đối xứng tâm I(2; 3)
d. Qua phép vị tự V ( I ,2 )
Giải :
a.
x′ = x + 2 x = x′ − 2
Gọi M(x;y). M ′ ( x ′; y′ ) = Tv ( M ) ⇔ ⇔
y′ = y − 1 y = y′ + 1
M ( x; y ) ∈ ( d ) ⇔ 3 x − 2 y + 1 = 0
⇔ 3 ( x ′ − 2 ) − 2 ( y′ + 1) + 1 = 0 ⇔ 3 x ′ − 2 y′ − 7 = 0
Vậy phương trình ảnh của ( ∆ ) laø : 3 x − 2 y − 7 = 0
x′ = − x x = − x′
b. M ′ ( x ′; y′ ) = ÑOy ( M ) ⇔ ⇔
y′ = y y = y′
M ( x; y ) ∈ ( d ) ⇔ 3 x − 2 y + 1 = 0
⇔ 3 ( − x ′ ) − 2 ( y′ ) + 1 = 0 ⇔ 3 x ′ + 2 y′ − 1 = 0
Vậy phương trìn ảnh của ( ∆ ) laø : 3 x + 2 y − 1 = 0
(C ) : x 2 + y2 − 4 x + 6 y − 3 = 0
a. Qua phép tịnh tiến theo v = ( 2; − 1)
b. Qua phép đối xứng tâm O(0; 0)
c. Qua phép đối xứng tâm A(4; 3)
d. Qua phép vị tự V ( A, − 2 )
Giải
Tô Vĩnh Hoài TÓM TẮT KIẾN THỨCTOÁN 11 Trang 37
a. Đường tròn có tâm I ( 2; − 3 ) , baùn kính R = 4 .
x = 2 + 2 x = 4
Gọi I ′ ( x; y ) = Tv ( I ) ⇔ ⇔ ⇒ I ′ ( 4; − 4 )
y = − 3 −1 y = − 4
(C′) có tâm I ′ ( 4; − 4 ) vaø baùn kính R = 4
2 2
Vậy (C′) : ( x − 4 ) + ( y + 4 ) = 16
x = − 2
b. I ′ ( x; y ) = ÑO ( I ) ⇔ ⇔ I ′ ( −2;3 )
y = 3
(C′) có tâm I ′ ( −2;3) vaø baùn kính R = 4
2 2
Vậy ( C′ ) : ( x + 2 ) + ( y − 3) = 16
x + 2 = 8 x = 6
c. I ′ ( x; y ) = ÑA ( I ) ⇔ ⇔
y − 3 = 6 y = 9
( )
C ′ có tâm I ′ ( 6; 9 ) vaø baùn kính R = 4
2 2
Vậy ( C′) : ( x − 6 ) + ( y − 9 ) = 16
d . I ′ ( x ′; y′ ) = V( A,−2 ) ( I ) ⇔ AI ′ = − 2. AI
x ′ − 4 = − 2. ( 2 − 4 ) x ′ = 8 ⇒ I ( 8;15 )
x′ = 4 + 4
và bán
⇔ ⇔ ⇔
y′ − 3 = − 2 ( −3 − 3 ) y′ = 12 + 3 y′ = 15
kính R′ = −2 .R = 2.4 = 8
OM (O ; k )
GIẢI
E ∈ MN
a; Trong (ABD) gọi E = MN BD ⇒
E ∈ BD ⇒ E ∈(BCD )
⇒ E = MN (BCD )
b; Xét hai mặt phẳng (BCD) và (MNP) ta có
M
N
B D E
P
Q
§12 GÓC
B C
H M
BC
e; R = AM = f; AB2 = BH.BC
2
g; AB = BC.sinC = BC.cosB = AC.tgC = AC.cotgB
1 1
h ; SABC = AB. AC = BC. AH
2 2
2; Hệ thức lượng trong tam giác thường
BC = a , CA = b , AB = c , ha : đường cao hạ từ A , ma : trung tuyến
a +b+c
đỉnh A S : diện tích , p = ( nửa chu vi ); R, r b kính đ.tròn
2
ngoại tiếp, nội tiếp
a b c
a; Định lí hàm số sin = = = 2R hay a = 2RsinA
sin A sin B sin C