You are on page 1of 10

KIỂM TRA GIỮA KỲ TCDN

PHẦN I: LÝ THUYẾT ( 5 điểm)


Khoanh tròn phưong án A, B, C, D dưới đây mà bạn lựa chọn .
1. Khi thẩm định dự án có dòng tiền không bình thường thì:
A. Không nên sử dụng tiêu chuẩn NPV để thẩm định.
Ⓑ . Không nên sử dụng tiêu chuẩn IRR để thẩm định.
C. Không nên sử dụng tiêu chuẩn PI để thẩm định.
D. Không nên sử dụng tiêu chuẩn PP để thẩm định.
2. Nếu tổng định phí là 300.000.000 đồng , giá bán 200.000 đồng, biến phí đơn vị 100.000 đồng, sản
lượng dự kiến 4.000 sản phẩm thì doanh thời gian hòa vốn là :
A. 480 ngày.
Ⓑ . 270 ngày.
C. 360 ngày.
D. 400 ngày.
 Qo = F/(P - v) = 300.000.000/(200.000 - 100.000) = 3.000
To = Qo/Q*360 = 3.000/4.000*360 = 270 ngày
3. Đáp án nào dưới đây không đúng
A. Quyết định đầu tư và quyết định tài trợ luôn có mối quan hệ với nhau.
B. Nhân tố lợi nhuận ảnh hưởng đến quyết định đầu tư.
C. Nhân tố rủi ro có ảnh hưởng đến quyết định tài trợ.
Ⓓ . Chính sách của Nhà nước không ảnh hưởng đến quyết định đầu tư.
4. Công ty B trong năm có: EBT 100 tỷ, tổng vốn đầu tư 500 tỷ trong đó vay ngân hàng 250 tỷ với lãi
suất 10%/ năm, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%, OEAT của công ty là:
A. 25 tỷ C. 50 tỷ.
Ⓑ . 75 tỷ. D. 10 tỷ.
 OEAT = EBT - Thuế TNDN = 100 tỷ - (100 tỷ*25%) = 75 tỷ
5. Khi thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp tăng lên thì xảy ra trường hợp nào sau đây:
A. Doanh nghiệp mỡ rộng đầu tư.
B. Doanh nghiệp không đầu tư vào dự án mới.
C. Không ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp.
Ⓓ . Tất cả A, B, C đều sai.
6. Công ty C trong năm có: EBT 100 tỷ, tổng vốn đầu tư 500 tỷ trong đó vay ngân hàng 250 tỷ với lãi
suất 10%/ năm, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%, ROA của công ty là:
A. 25 % Ⓒ . 15 %.
B. 35 %. D. 10 %.
 OEAT = EBT - Thuế TNDN = 100 tỷ - (100 tỷ*25%) = 75 tỷ
ROA = (OEAT/Tổng tài sản)*100% = (75 tỷ/500 tỷ)*100% = 15%
7. Khi lãi suất trên thị trường vốn tăng lên thì:
A. Lợi nhuận trước thuế (EBT) của doanh nghiệp tăng lên.
Ⓑ . Lợi nhuận trước thuế (EBT) của doanh nghiệp giảm xuống.
C. Lợi nhuận trước thuế (EBT) của doanh nghiệp không đổi.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
8. Theo phương pháp nội suy nếu IRR1 = 25%, NPV1 = 5, IRR2 = 26%, NPV2 = - 3 thì IRR bằng:
A. 25,825% C. 25,925%
Ⓑ . 25,625% . D. 25,425%

1
 IRR = IRR1 + (IRR2 - IRR1)*[NPV1/(NPV1 + NPV2)]
= 25% + (26% - 25%)* [5/(5 + 3)] = 25,625%
9. Cấu trúc vốn được gọi là tối ưu khi:
A. Chi phí sử dụng vốn thấp nhất.
B. Rủi ro thấp nhất.
C. Đem lại lợi ích cao nhất cho cổ đông.
Ⓓ . Cả ba đáp án trên.
10. Công ty D trong năm có: Doanh thu 100 tỷ, chi phí hoạt động bao gồm khấu hao 70 tỷ, tổng vốn đầu
tư 500 tỷ trong đó vay ngân hàng 100 tỷ với lãi suất 10%/ năm, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
25%, số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành là 100.000 cổ phiếu, cổ tức ưu đãi 5 tỷ, lợi nhuận giử lại
25% EPS của công ty là:
A. 250.000 Ⓒ . 100.000
B. 275.000 D. 150.000
 EBIT = Doanh thu - Chi phí hoạt động(gồm KH) = 100 tỷ - 70 tỷ = 30 tỷ
EBT = EBIT - Lãi vay = 30 tỷ - (100 tỷ*10%) = 20 tỷ
OEAT = EBT - Thuế TNDN = 20 tỷ - (20 tỷ*25%) = 15 tỷ
EPS = (OEAT - ∑Dp)/Q = (15 tỷ - 5 tỷ)/100.000 = 100.000
11. Cấu trúc tài chính bao gồm:
Ⓐ . Cấu trúc vốn + nợ vay ngắn hạn.
B. Cấu trúc vốn + nợ dài hạn.
C. Nợ dài hạn + vốn chủ sở hữu.
D. Vốn chủ sở hữu + cấu trúc vốn.
12. Cổ phiếu thường có tốc độ tăng trưởng cổ tức 7% một năm, cổ tức chia năm nay là 4 USD / cổ
phiếu, tỷ suất sinh lời 15% thì hiện giá của cổ phiếu này là :
A. 50 USD Ⓒ . 53,5 USD.
B. 26,67 USD. D. 57,14 USD.
 D1 = Do*(1 + g) = 4*(1 + 7%) = 4,28 USD
Pv = D1/(r - g) = 4,28/(15% - 7%) = 53,5 USD
13. Thứ tự nào sau đây đúng nhất:
Ⓐ . OEAT < EBT < EBIT.
B. EBT < OEAT < EBIT.
C. EBIT < OEAT < EBT.
D. EBT < EBIT < OEAT.
14. Công ty D trong năm có: Doanh thu 100 tỷ, chi phí hoạt động bao gồm khấu hao 70 tỷ, tổng vốn đầu
tư 500 tỷ trong đó vay ngân hàng 100 tỷ với lãi suất 10%/ năm, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
25%, số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành là 10.000 cổ phiếu, cổ tức ưu đãi 5 tỷ, lợi nhuận giử lại
25% ROE của công ty là:
Ⓐ . 3,75%. C. 37,5%.
B. 5%. D. 20%.
 Vốn chủ sở hữu = Tổng vốn đầu tư - Vay ngân hàng = 500 tỷ - 100 tỷ = 400 tỷ
EBIT = Doanh thu - Chi phí hoạt động(gồm KH) = 100 tỷ - 70 tỷ = 30 tỷ
EBT = EBIT - Lãi vay = 30 tỷ - (100 tỷ*10%) = 20 tỷ
OEAT = EBT - Thuế TNDN = 20 tỷ - (20 tỷ*25%) = 15 tỷ
ROE = (OEAT/Vốn chủ sở hữu)*100% = (15 tỷ/400 tỷ)*100% = 3,75%
15. Doanh nghiệp nên sử dụng nợ vay khi:
A. ROA < lãi suất.
Ⓑ . ROA > lãi suất.
2
C. ROA = lãi suất.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
16. Nếu tổng định phí = 200.000.000 đồng, EBIT = 100.000.000 đồng khi doanh thu tăng thêm 20%
thì EBIT sẽ tăng thêm :
A. 6%. C. 30%.
B. 20%. Ⓓ . 60%
 EBIT = Doanh thu – Tổng định phí
→ Doanh thu = EBIT + Tổng định phí = 100.000.000 + 200.000.000 = 300.000.000 đ
Doanh thu tăng thêm 20% → EBIT = (300.000.000*1,2) - 200.000.000 = 160.000.000 đ
EBIT tăng thêm là:(160.000.000 – 100.000.000)/100.000.000 = 60%
17. Khi sử dụng nợ vay trong cấu trúc vốn doanh nghiệp sẽ:
A. Tiết kiệm được chí phí sử dụng vốn vay.
Ⓑ . Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp ít hơn.
C. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp nhiều hơn.
D. EBIT của doanh nghiệp sẽ tăng lên.
18. Công ty A trong năm có: Doanh thu 100 tỷ, chi phí hoạt động bao gồm khấu hao 70 tỷ, tổng vốn đầu
tư 500 tỷ trong đó vay ngân hàng 150 tỷ với lãi suất 10%/ năm EBT của công ty là:
A. 25 tỷ. C. 30 tỷ.
Ⓑ . 15 tỷ. D. -20 tỷ.
 EBT = (Doanh thu - Chi phí hoạt động gồm khấu hao) - Lãi vay
= (100 tỷ - 70 tỷ) - 15 tỷ = 15 tỷ
19. Công ty E trong năm có: Doanh thu 100 tỷ, chi phí hoạt động bao gồm khấu hao 70 tỷ, tổng vốn đầu
tư 500 tỷ trong đó vay ngân hàng 100 tỷ với lãi suất 10%/ năm, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
25%, số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành là 100.000 cổ phiếu, cổ tức ưu đãi 5 tỷ, lợi nhuận giử lại
25% DPS của công ty là:
Ⓐ . 75.000 C. 100.000.
B. 50.000. D. 120.000.
 EBIT = Doanh thu - Chi phí hoạt động(gồm KH) = 100 tỷ - 70 tỷ = 30 tỷ
EBT = EBIT - Lãi vay = 30 tỷ - (100 tỷ*10%) = 20 tỷ
OEAT = EBT - Thuế TNDN = 20 tỷ - (20 tỷ*25%) = 15 tỷ
DPS = 100.000*(1 - 25%) = 75.000 đồng
20. Loại chứng khoán nào dưới đây có rủi ro thấp nhất:
A. Cổ phiếu thường. C. Trái phiếu công ty.
B. Cổ phiếu ưu đãi. Ⓓ . Trái phiếu chính phủ.
21. Nếu tài sản lưu động = 400.000.000 đồng, nợ ngắn hạn = 100.000.000 đồng, hàng tồn kho =
150.000.000 đồng, vốn bằng tiền 50.000.000 đồng, đầu tư ngắn hạn 30.000.000 đồng thì tỷ số thanh
toán bằng tiền là :
A. 2,5. Ⓒ . 0,8
B. 4. D. 3
 Rc = (Vốn bằng tiền + Đầu tư ngắn hạn trên nợ ngắn hạn)/Nợ ngắn hạn
= (50.000.000 + 30.000.000)/100.000.000 = 0,8
22. Định giá chứng khoán có nghĩa là:
A. Tính giá trị tương lai của các khoản thu nhập dự kiến từ chứng khoán định giá.
Ⓑ . Tính giá trị hiện tại của các khoản thu nhập dự kiến từ chứng khoán định giá.
C. Lấy giá trị tương lai trừ đi giá trị hiện tại của chứng khoán định giá.
D. Lấy giá trị hiện tại cộng giá trị tương lai của chứng khoán định giá chia hai.

3
23. Một trái phiếu coupont có mệnh giá 1.000.000 đồng, kỳ hạn 10 năm, lãi suất danh nghĩa của trái
phiếu 8%/ năm, tỷ suất chiết khấu 10% / năm thì hiện giá của trái phiếu đó là:
A. 874.109 đồng. C. 876.109 đồng.
B. 875.109 đồng. Ⓓ . 877.109 đồng.
 CF = C%*Fv = 8%*1.000.000 = 80.000 đồng
Pv = CF*{[1 - (1 + r)-n ]/r}+Fv*(1 + r)-n
= 80.000*{[1 - (1 + 10%)-10 ]/10%} + 1.000.000*(1 + 10%)-10 =877.109 đồng
24. Để thẩm định dự án tổng hợp của hai dự án A và B ta có thể lấy:
Ⓐ . NPV dự án A + NPV dự án B.
B. IRR dự án A+ IRR dự án B.
C. PI dự án A + PI dự án B.
D. DPP dự án A + DPP dự án B.
25. Cổ phiếu thường có mức cổ tức dự kiến chia cho cổ đông vào năm tới là 3 USD/ cổ phiếu, giá bán
dự kiến năm tới là 110 USD, tỷ suất sinh lời kỳ vọng 13% thì hiện giá của cổ phiếu này là :
A. 120 USD C. 130 USD.
Ⓑ . 100 USD. D. 36 USD.
 Pv = (D1 + P1)/(1 + r) = (3 + 110)/(1 + 13%) = 100 USD
26. Đáp án nào sau đây đúng nhất:
A. Hiện giá của Trái phiếu COUPONT luôn nhỏ hơn mệnh giá .
B. Hiện giá của Trái phiếu lợi tức luôn nhỏ hơn mệnh giá .
Ⓒ . Hiện giá của Trái phiếu chiết khấu luôn nhỏ hơn mệnh giá .
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
27. Nếu tổng định phí = 300.000.000 đồng, EBIT = -100.000.000 đồng, khi doanh thu tăng thêm 20%
thì EBIT sẽ :
A. Giảm 30 % C. Giảm 40%
Ⓑ . Tăng thêm 40% D. Giảm 60%
 EBIT = Doanh thu – Tổng định phí
→ Doanh thu = EBIT + Tổng định phí = -100.000.000 + 300.000.000 = 200.000.000 đ
Doanh thu tăng thêm 20% → EBIT = (200.000.000*1,2) - 300.000.000 = -60.000.000 đ
EBIT tăng thêm là:(-60.000.000 + 100.000.000)/100.000.000 = 40%
28. Trái phiếu coupont là loại trái phiếu:
A. Có lãi và vốn gốc được thanh toán một lần khi đáo hạn.
Ⓑ . Lãi trái phiếu đươc thanh toán định kỳ, vốn gốc thanh toán khi đáo hạn.
C. Vốn gốc được chia đều và trả định kỳ, lãi được tính trên số dư còn lại của vốn gốc .
D. Vốn gốc và lãi được chia đều và trả định kỳ.
29. Nếu cuối mỗi năm gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng liên tục trong 5 năm với lãi suất 10% một
năm, số dư ban đầu bằng 0 thì số dư trong tài khoản tại thời điểm cuối năm thứ năm là:
A. 500 triệu đồng Ⓒ . 610,51 triệu đồng
B. 550 triệu đồng D. 620,51 triệu đồng
 Fv = CF*{[(1 + r)n - 1]/r} = 100 triệu*{[(1 + 10%)5 - 1]/10%} = 610,51 triệu đồng
30. Trái phiếu chiết là loại trái phiếu:
Ⓐ . Có lãi và vốn gốc được thanh toán một lần khi đáo hạn.
B. Lãi trái phiếu đươc thanh toán định kỳ, vốn gốc thanh toán khi đáo hạn.
C. Vốn gốc được chia đều và trả định kỳ, lãi được tính trên số dư còn lại của vốn gốc .
D. Vốn gốc và lãi được chia đều và trả định kỳ.

4
31. Một cổ phiếu ưu đãi có mệnh giá 10.000 đồng, cổ tức được chia 2.400 đồng/ cổ phiếu một năm, tỷ
suất sinh lời kỳ vọng 12% thì hiện giá của cổ phiếu là :
A. 12.000 đồng C. 10.000 đồng
B. 24.000 đồng Ⓓ . 20.000 đồng
 Pv = Dp/r = 2.400/12% = 20.000 đồng
32. Cổ phiếu ưu đãi có đặc điểm:
A. Cổ tức được chia sau cổ tức cổ phiếu thường.
B. Góp vốn có thời hạn.
C. Người nắm giử cổ phiếu ưu đãi có quyền rút vốn bất kỳ lúc nào họ muốn.
Ⓓ . Cổ tức được chia cố định hằng năm.
33. Khi thanh toán lãi trái phiếu và chi trả cổ tức, thứ tự ưu tiên nào sau đây đúng nhất:
Ⓐ . Lãi trái phiếu –> cổ tức ưu đãi –> cổ tức cổ phiếu thường.
B. Cổ tức ưu đãi –> lãi trái phiếu –> cổ tức cổ phiếu thường.
C. Cổ tức cổ phiếu thường –> lãi trái phiếu –> cổ tức ưu đãi.
D. Cổ tức cổ phiếu thường –> cổ tức ưu đãi -> lãi trái phiếu.
34. Một trái phiếu chiết khấu có mệnh giá 4.976.640 đồng, kỳ hạn 5 năm, với tỷ suất chiết khấu 20% /
năm thì hiện giá của trái phiếu đó là:
A. 3.000.000 đồng. C. 2.500.000 đồng.
Ⓑ . 2.000.000 đồng. D. 1.500.000 đồng.
 Pv = Fv*(1 + r) = 4.976.640*(1 + 20%)-5 = 2.000.000 đồng
-n

35. Độ nghiêng đòn bẩy tài chính (DFL) đo lường :


A. Phần trăm thay đổi EBIT do 1% thay đổi EPS.
B. Phần trăm thay đổi EBIT do 1% thay đổi doanh thu.
Ⓒ . Phần trăm thay đổi EPS do 1% thay đổi EBIT.
D. Phần trăm thay đổi EPS do 1% thay đổi sản lượng.
36. Nếu tổng định phí là 200.000.000 đồng , giá bán 200.000 đồng, biến phí đơn vị 150.000 đồng thì
doanh thu hòa vốn là :
A. 400.000.000 đồng
B. 600.000.000 đồng
C. 1.000.000.000 đồng.
Ⓓ . 800.000.000 đồng.
 Qo = F/(P - v) = 200.000.000/(200.000 - 150.000) = 4.000 đồng
So = Qo*P = 4.000*200.000 = 800.000.000 đồng
37. Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí sử dụng vốn:
A. Cổ tức chia cho người nắm giử cổ phần ưu đãi.
B. Lãi vay trả chi ngân hàng.
C. Cổ tức chia cho người nắm giử cổ phiếu thường.
Ⓓ . Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp cho nhà nước.
38. Công ty mua một tài sản cố định có nguyên giá 2.000.000.000 đồng, đưa vào sử dụng và trích khấu
hao theo phương pháp đường thẳng, thời gian khấu hao 10 năm, nếu công ty chiết khấu các khoản khấu
hao hằng năm với tỷ suất chiết khấu 10%/ năm thì được giá trị là:
Ⓐ . 1.228.913.421 đồng C. 10.000.000.000 đồng
B. 12.289.134.210 đồng . D. 1.000.000.000 đồng.
39. Căn cứ vào tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn của dự án độc lập thì nên quyết định đầu tư khi:
A. Thời gian hoàn vốn > thời gian thời gian hoàn vốn chuẩn.
B. Thời gian hoàn vốn > lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn và lớn nhất.

5
Ⓒ . Thời gian hoàn vốn < thời gian hoàn vốn chuẩn.
D. Thời gian hoàn vốn < thời gian hoàn vốn chuẩn và nhỏ nhất.
40. Nếu tổng EBIT = 300.000.000 đồng, lãi vay = 100.000.000 đồng, cổ tức ưu đãi 75.000.000 đồng,
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%, khi doanh thu tăng thêm 20% thì EPS sẽ :
A. Giảm 60%. C. Giảm 30%.
B. Tăng thêm 20%. Ⓓ . Tăng thêm 60%.
41. Căn cứ vào tiêu chuẩn IRR của dự án độc lập thì nên quyết định đầu tư khi:
A. IRR > WACC
Ⓑ . IRR > Lãi suất.
C. IRR < WACC.
D. IRR < Lãi suất.
42. Một chuổi các khoản thu nhập đều hằng năm, mỗi năm 10.000.000 đồng cho đến vĩnh viễn, nếu
chiết khấu chuỗi thu nhập đó về hiện tại với tỷ suất chiết khấu 20% một năm thì giá trị hiện tại của
chuỗi thu nhập đó là:
Ⓐ . 50.000.000 đồng. C. 150.000.000 đồng.
B. 100.000.000 đồng. D. 200.000.000 đồng.
 Pv = CF/r = 10.000.000/20% = 50.000.000 đồng
43. Đáp án nào dưới đây là đáp án đúng:
A. Khi tính WACC, chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phải tính sau thuế.
B. Khi tính WACC, chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi phải tính sau thuế.
Ⓒ . Khi tính WACC, chi phí sử dụng vốn vay phải tính sau thuế.
D. Tất cả các phương án trên.
44. Nếu OEAT = 30.000.000.000 đồng, cổ tức ưu đãi = 10.000.000.000 đồng, số lượng cổ phiếu
thường đang lưu hành là 1.000.000 cổ phiếu, lợi nhuận giử lại 50%, giá thị trường hiện tại là 100.000
đồng / cổ phiếu thì tỷ suất cổ tức là:
A. 2,5. C. 0,5.
B. 5. Ⓓ . 0,1
 EPS = (OEAT - ∑Dp)/Q = (30 tỷ - 10 tỷ)/1.000.000 = 20.000
DPS = 20.000*(1 - 50%) = 10.000
TSCT = DPS/Po = 10.000/100.000 = 0,1
45. Căn cứ vào mối quan hệ ta chia các dự án đầu tư thành:
A. Dự án độc lập nhau – dự án loại trừ nhau – dự án thay thế nhau.
B. Dự án độc lập – dự án mỡ rộng – dự án phụ thuộc nhau.
Ⓒ . Dự án độc lập nhau – dự án loại trừ nhau – dự án phụ thuộc nhau.
D. Dự án độc lập – dự án phụ thuộc – dự án thay thế nhau.
46. Lãi suất thực < lãi suất danh nghĩa khi:
A. Tỷ lệ lạm phát > 0%.
Ⓑ . Tỷ lệ lạm phát < 0%.
C. Tỷ lệ lạm phát = 0%.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
47. Trong cùng một dự án đầu tư nếu:
A. NPV tăng lên thì IRR giảm xuống.
B. NPV tăng lên thì DPP tăng lên.
Ⓒ . NPV tăng lên thì PI tăng lên.
D. NPV tăng lên thì PI giảm xuống.
48. Tài sản cố định có thời gian trích khấu hao 7 năm thì tỷ lệ khấu hao là :

6
Ⓐ . 35,71%. C. 21,43%
B. 28,57%. D. 40%.
 Tỷ lệ khấu hao = (Hệ số khấu hao/Số năm khấu hao)*100%
= (2,5/7)*100% = 35,71%
49. Khi thẩm định lựa chọn dự án độc lập nhưng nguồn vốn bị giới hạn thì không nên sử dụng tiêu
chuẩn NPV mà phải sử dụng tiêu chuẩn nào sau đây:
A. Tiêu chuẩn IRR
Ⓑ . Tiêu chuẩn PI.
C. Tiêu chuẩn PP.
D. Tiêu chuẩn DPP.
50. Nếu tổng định phí = 200.000.000 đồng, EBIT = 200.000.000 đồng thì DOL sẽ bằng :
A. 3. C. 1.
B. 4. Ⓓ. 2
 DOL = (EBIT + F)/EBIT = (200.000.000 + 200.000.000)/200.000.000 = 2
51. Khi lựa chọn các dự án loại trừ nhau bằng phương pháp DPP ta nên chọn dự án nào có:
A. DPP > PP chuẩn
B. Dpp > PP chuẩn và lớn nhất.
C. DPP < PP chuẩn.
Ⓓ . Dpp < PP chuẩn và nhỏ nhất.
52. Nếu tổng nợ = 2.000.000.000 đồng, tổng tài sản = 5.000.000.000 đồng, EBIT = 1.000.000.000
đồng, lãi suất 10% một năm thì tỷ số nợ trên tổng tài sản là:
A. 1,667. C. 5.
B. 0,667. Ⓓ . 0,4
 TSNTTTS = Tổng nợ/Tổng tài sản = 2.000.000/5.000.000 = 0.4
53. Đáp án nào dưới đây không đúng:
Ⓐ . Khi NPV = 0 thì IRR = WACC
B. Khi NPV = 0 thì PI = 1.
C. Khi NPV = 0 thì PV = I .
D. Khi PI < 1 thì PV < I
54. Nếu tổng nợ = 2.000.000.000 đồng, tổng tài sản = 5.000.000.000 đồng, EBIT = 1.000.000.000
đồng, lãi suất 10% một năm thì tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần là:
Ⓐ . 1,667 C. 5.
B. 0,667. D. 0,4
 TSTTSTVCP = Tổng tài sản/Vốn cổ phần
= 5.000.000.000/(5.000.000.000 - 2.000.000.000) = 1,667
55. Khi xây dựng dòng tiền phải tuân thu nguyên tắc nào sau đây:
A. Chi phí hoạt động phải bao gồm lãi vay.
B. Chỉ tính doanh thu chính không tính doanh thu phụ.
C. Không được tách quyết định đầu tư ra khỏi quyết định tài trợ.
Ⓓ . Phải tính chi phí cơ hội vào dòng tiền
56. Nếu tổng nợ = 2.000.000.000 đồng, tổng tài sản = 5.000.000.000 đồng, EBIT = 1.000.000.000
đồng, lãi suất 10% một năm thì tỷ số khả năng thanh toán lãi vay là:
A. 1,667. Ⓒ. 5
B. 0,667. D. 0,4
 TSKNTTLV = EBIT/Lãi vay = 1.000.000.000/(2.000.000.000*10%) = 5
57. Khoản chi phí nào sau đây không được đưa vào khi xây dựng dòng tiền:

7
A. Chi phí cơ hội.
B. Chi xây dựng cơ bản.
C. Chi sửa chửa lớn tài sản cố định.
Ⓓ . Chi phí khảo sát.
58. Tài sản cố định có nguyên giá 500 triệu, đã khấu hao hết 300 triệu, khi thanh lý bán được 100 triệu,
thuế suất thuế thu nhập 25% thì giá trị thu hồi sau thuế là:
A. 120 triệu. Ⓒ . 125 triệu.
B. 75 triệu. D. 100 triệu.
 GTTHST = Giá bán - (Giá bán - Giá trị còn lại)*T%
= 100 triệu - (100 triệu - 200 triệu)*25% = 125 triệu
59. Khoản nào sau đây không được đưa vào dòng thu khi xây dựng dòng tiền:
A. Giá trị thu hồi tài sản cố định sau thuế khi thanh lý.
B. Doanh thu từ bán sản phẩm phụ.
C. Giá trị khấu hao tài sản cố định.
Ⓓ . Tài sản cố định mua về nhưng không sử dụng được bán đi có lời.
60. Nếu OEAT = 30.000.000.000 đồng, cổ tức ưu đãi = 10.000.000.000 đồng, số lượng cổ phiếu
thường đang lưu hành là 1.000.000 cổ phiếu, lợi nhuận giử lại 50%, giá thị trường hiện tại là 100.000
đồng / cổ phiếu thì chỉ số P/E là:
A. 2,5. C. 0,5.
Ⓑ . 5. D. 0,1
 EPS = (OEAT - ∑Dp)/Q = (30 tỷ - 10 tỷ)/1.000.000 = 20.000
P/E = Po/EPS = 100.000/20.000 = 5
61. Nếu áp dụng phương pháp khấu hao nhanh khi các chi phí khác không đổi thì :
A. Giá thành sản phẩm ngày càng tăng
Ⓑ . Giá thành sản phẩm ngày càng giảm.
C. Giá thành sản phẩm không thay đổi.
D. Giá thành sản phẩm thấp hơn giá bán vào những năm cuối vồng đời dự án.
62. Nếu tổng nợ = 2.000.000.000 đồng, tổng tài sản = 5.000.000.000 đồng, EBIT = 1.000.000.000
đồng, lãi suất 10% một năm thì tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:
A. 1,667. C. 5.
Ⓑ . 0,667 D. 0,4
 TSNTVCP = Tổng nợ/Vốn cổ phần
= 2.000.000.000/(5.000.000.000 - 2.000.000.000) = 0,667
63. Khi xây dựng dòng tiền dự án thay thế khác dự án mỡ rộng ở chỗ :
A. Tính doanh thu sản phẩm phụ vào dòng tiền
B. Dự án thay thế không cấn vốn luân chuyển tăng thêm ban đầu.
C. Chi phí hoạt động giảm so với khi chưa thực hiện dự án.
Ⓓ . Thanh lý tài sản cố định hai lần, khi bắt đầu và khi kết thúc dự án.
64. Nếu tổng định phí là 200.000.000 đồng , giá bán 200.000 đồng, biến phí đơn vị 150.000 đồng thì
sản lượng hòa vốn là :
A. 3.000 sản phẩm.
B. 2.000 sản phẩm.
C. 5.000 sản phẩm.
Ⓓ . 4.000 sản phẩm.
 Qo = F/(P-v) = 200.000.000/(200.000 - 150.000) = 4.000 sản phẩm
65. Độ nghiêng đòn bẫy kinh doanh (DOL) đo lường :

8
A. Phần trăm thay đổi EBIT do 1% thay đổi EPS.
Ⓑ . Phần trăm thay đổi EBIT do 1% thay đổi doanh thu.
C. Phần trăm thay đổi EPS do 1% thay đổi EBIT.
D. Phần trăm thay đổi EPS do 1% thay đổi sản lượng.
66. Doanh thu thuần = 4.000.000.000 đồng, khoản phải thu = 500.000.000 đồng, hàng tồn kho bình
quân = 200.000.000 đồng, tài sản cố định = 50.000.000 đồng thì vòng quay khoản phải thu là :
Ⓐ . 8. C. 80.
B. 20. D. 0,125
 VQKPT = Doanh thu thuần/Các khoản phải thu = 4.000.000.000/500.000.000 = 8
67. Độ nghiêng đòn bẩy tổng hợp (DTL) đo lường :
A. Phần trăm thay đổi EBIT do 1% thay đổi EPS.
B. Phần trăm thay đổi EBIT do 1% thay đổi doanh thu.
Ⓒ . Phần trăm thay đổi EPS do 1% thay đổi EBIT.
D. Phần trăm thay đổi EPS do 1% thay đổi sản lượng.
68. Nếu tài sản lưu động = 400.000.000 đồng, nợ ngắn hạn = 100.000.000 đồng, hàng tồn kho =
150.000.000 đồng, vốn bằng tiền 50.000.000 đồng, đầu tư ngắn hạn 30.000.000 đồng thì tỷ số thanh
toán bằng tiền là :
A. 2,5. Ⓒ . 0,8.
B. 4. D. 3.
 Rc = (Vốn bằng tiền + Đầu tư ngắn hạn trên nợ ngắn hạn)/Nợ ngắn hạn
= (50.000.000 + 30.000.000)/100.000.000 = 0,8
69. Công thức nào dưới đây đúng :
Ⓐ . DTL = DOL x DFL
B. DOL = DFL x DTL.
C. DFL = DOL x DTL.
D. DTL = DOL : DFL.
70. Doanh thu thuần = 4.000.000.000 đồng, khoản phải thu = 500.000.000 đồng, hàng tồn kho bình
quân = 200.000.000 đồng, tài sản cố định = 50.000.000 đồng thì kỳ thu tiền bình quân là :
A. 2.880 ngày. C. 63 ngày.
Ⓑ . 45 ngày D. 67 ngày
 DTBQN = Tổng doanh thu thuần/360 ngày = 4.000.000.000/360 = 11.111.111
KTTBQ = Các khoản phải thu/DTBQN = 500.000.000/11.111.111 = 45 ngày
71. Đáp án nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất:
A. Rủi ro kinh doanh chịu tác động của chi phí lãi vay.
B. Rủi ro tài chính chịu tác động của khấu hao.
C. Rủi ro kinh doanh chịu tác động của cổ tức .
Ⓓ . Rủi ro tài chính chịu tác động của chi phí lãi vay.
72. Doanh thu thuần = 4.000.000.000 đồng, khoản phải thu = 500.000.000 đồng, hàng tồn kho bình
quân = 200.000.000 đồng, tài sản cố định = 50.000.000 đồng thì vòng quay khoản phải thu là :
Ⓐ. 8 C. 80
B. 20. D. 0,125
 VQKPT = Doanh thu thuần/Các khoản phải thu = 4.000.000.000/500.000.000 = 8
73. Đáp án nào dưới đây không đúng:
A. Rủi ro hệ thống còn được gọi là rủi ro thị trường.
Ⓑ . Rủi ro hệ thống có thể hạn chế bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư.
C. Rủi ro hệ thống không thể hạn chế bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư .

9
D. Rủi ro hệ thống không tác động riêng lẽ mà tác động chung toàn ngành hoặc thị trường.
74. Doanh thu theo giá vốn = 4.000.000.000 đồng, khoản phải thu = 500.000.000 đồng, hàng tồn kho
bình quân = 200.000.000 đồng, tài sản cố định = 50.000.000 đồng thì vòng quay khoản hàng tồn kho là :
A. 8. C. 80.
Ⓑ . 20. D. 0,125
 VQHTK = Giá vốn bán hàng/Hàng tồn kho = 4.000.000.000/200.000.000 = 20
75. Đáp án nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất:
A. Rủi ro không hệ thống còn được gọi là rủi ro thị trường.
Ⓑ . Rủi ro không hệ thống có thể hạn chế bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư.
C. Rủi ro không hệ thống không thể hạn chế bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư .
D. Rủi ro không hệ thống không tác động riêng lẽ mà tác động chung toàn ngành hoặc thị
trường.
76. Nếu tài sản lưu động = 400.000.000 đồng, nợ ngắn hạn = 100.000.000 đồng, hàng tồn kho =
150.000.000 đồng, vốn bằng tiền 50.000.000 đồng, đầu tư ngăn hạn 30.000.000 đồng thì tỷ số thanh
toán nhanh là :
Ⓐ . 2,5. C. 0,8.
B. 4. D. 3.
 Rq = (Tài sản lưu động - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn
= (400.000.000 - 150.000.000)/100.000.000 = 2,5
77. Xét trong ngắn hạn, đáp án nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất:
A. Khấu hao là định phí.
B. Tiền thuê mặt bằng là tổng biến phí.
Ⓒ . Chi phí nguyên vật liệu là định phí.
D. Tiền lương của nhân viên văn phòng là biến phí.
78. Nếu tài sản lưu động = 400.000.000 đồng, nợ ngắn hạn = 100.000.000 đồng, hàng tồn kho =
150.000.000 đồng, vốn bằng tiền 50.000.000 đồng, đầu tư ngăn hạn 30.000.000 đồng thì tỷ số thanh
toán hiện hành là :
A. 2,5. C. 0,8.
Ⓑ. 4 D. 3.
 Rc = Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn = 400.000.000/100.000.000 = 4
79. Đáp án nào dưới đây không đúng:
A. Tổng tài sản = tài sản lưu động + tài sản cố định + tài sản khác.
B. Khoản phải thu là một bộ phận của tài sản lưu động.
C. Hàng tồn kho là một bộ phận của tài sản lưu động.
Ⓓ . Khoản phải trả là một bộ phận của tài sản lưu động.
80. Dự án có IRR đa trị nghĩa là:
A. Dự án này nên sử dụng tiêu chuẩn IRR để thẩm định nhiều lần.
B. Dự án này có mức IRR cực lớn.
Ⓒ . Có nhiều mức IRR.
D. Không có IRR

10

You might also like